|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2139/QĐ-UBND 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Hải Lăng tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
2139/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2139/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
16 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HẢI LĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số: 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Hải Lăng tại Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 12/7/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 2607/TTr-STNMT ngày 09/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Hải Lăng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng 2020
|
Quy
hoạch đến 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
42.736,61
|
100,00
|
42.736,61
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
35.755,92
|
83,67
|
31.115,56
|
72,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
7.395,77
|
17,31
|
7.051,96
|
16,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
7.127,75
|
16,68
|
6.820,22
|
15,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3.972,18
|
9,29
|
3.216,41
|
7,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
700,74
|
1,64
|
912,33
|
2,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5.815,76
|
13,61
|
4.940,23
|
11,56
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
17.220,53
|
40,29
|
14.249,05
|
33,34
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
598,69
|
1,40
|
557,76
|
1,31
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
52,26
|
0,12
|
187,82
|
0,44
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.709,20
|
13,36
|
10.700,78
|
25,04
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
47,17
|
0,11
|
61,84
|
0,14
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,42
|
0,01
|
6,06
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
780,40
|
1,83
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
48,57
|
0,11
|
145,00
|
0,34
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
10,35
|
0,02
|
345,27
|
0,81
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
138,15
|
0,32
|
521,89
|
1,22
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
65,67
|
0,15
|
348,26
|
0,81
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.370,71
|
5,55
|
4.457,69
|
10,43
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
3,20
|
0,01
|
15,88
|
0,04
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
6,99
|
0,02
|
7,52
|
0,02
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
63,21
|
0,15
|
65,68
|
0,15
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
28,96
|
0,07
|
59,75
|
0,14
|
2.9.5
|
Đất giao thông
|
1.455,95
|
3,41
|
2.539,99
|
5,94
|
2.9.6
|
Đất thủy lợi
|
706,88
|
1,65
|
733,85
|
1,72
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
94,36
|
0,22
|
1.026,29
|
2,40
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
1,03
|
0,00
|
0,91
|
0,00
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
10,14
|
0,02
|
7,83
|
0,02
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1,64
|
0,00
|
7,38
|
0,02
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
10,18
|
0,02
|
30,87
|
0,07
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
504,53
|
1,18
|
735,37
|
1,72
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
86,04
|
0,20
|
208,95
|
0,49
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
15,38
|
0,04
|
26,49
|
0,06
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,03
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
36,91
|
0,09
|
37,53
|
0,09
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
NTL, NHT
|
1.057,13
|
2,47
|
1.075,99
|
2,52
|
2.20
|
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
0,13
|
0,00
|
646,45
|
1,51
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
14,74
|
0,03
|
16,49
|
0,04
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1,47
|
0,00
|
92,42
|
0,22
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
123,82
|
0,29
|
117,79
|
0,28
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
815,38
|
1,91
|
756,38
|
1,77
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
354,98
|
0,83
|
280,71
|
0,66
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
3,80
|
0,01
|
1,55
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1.271,49
|
2,98
|
920,27
|
2,15
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4.682,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
286,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
250,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
745,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
35,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
861,45
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2.627,01
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
91,72
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
21,73
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
401,11
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
35,00
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
7,57
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
14,08
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
344,46
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
25,23
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
0,19
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,29
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,13
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
343,05
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,28
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
27,51
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,95
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
49,84
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
33,77
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,76
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
159,54
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,31
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,12
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
23,94
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
10,31
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
2.13
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, NTL, NHT
|
NTD
|
4,91
|
2.14
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
13,38
|
2.15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,69
|
2.16
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,49
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK
(a)
|
0,05
|
(Kèm
theo phụ lục chi tiết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc
chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ
lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Lăng.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
42.736,61
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34.428,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.319,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
7.061,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.727,63
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
685,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.562,83
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
16.399,13
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
566,47
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
168,41
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.157,72
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
45,59
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,67
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
481,20
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
58,76
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
70,30
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
190,93
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
89,45
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.091,20
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,64
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
32,12
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
525,57
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
93,74
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,63
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
36,65
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
NTL, NHT
|
NTD
|
1.028,06
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
73,93
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
15,73
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
17,50
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
121,15
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
806,97
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
344,05
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK
(a)
|
3,84
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.149,93
|
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.342,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
64,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
55,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
237,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
242,34
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
752,77
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
32,06
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
98,67
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,58
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,28
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,86
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
|
DHT
|
44,88
|
2.5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,10
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,32
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,89
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,06
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,26
|
2.10
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
NTL, NHT
|
NTD
|
27,67
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,24
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,15
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,67
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,41
|
2.15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,31
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.342,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
64,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
55,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
237,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
242,34
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
752,77
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
32,06
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,75
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
82,70
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
3,48
|
2.2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
10,59
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
68,63
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,64
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,56
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,12
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,44
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
119,00
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,34
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
27,54
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,46
|
2.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,14
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
84,34
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,98
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,51
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,19
|
2.10
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
NTL, NHT
|
NTD
|
0,14
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,21
|
(Kèm
theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Hải Lăng có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, trong đó rà soát quy hoạch của
các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện; việc tổ chức thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương;
xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát
triển kinh tế và chuyển đổi co cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị
để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu
thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định
nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân
trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có
liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô
thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích
và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở.
Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với
các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
- UBND huyện chỉ đạo thực hiện chỉ
tiêu chuyển mục đích sang đất ở của từng xã, thị trấn đã được phê duyệt theo
đúng quy định của pháp luật.
5. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hải Lăng chịu trách nhiệm thực hiện
Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa
Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC I
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số
2139/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8
năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng 2020
|
Quy hoạch đến 2030
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Thị trấn Diên Sanh
|
Xã Hải An
|
Xã Hải Ba
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Định
|
Xã Hải
Hưng
|
Xã Hải Khê
|
Xã Hải Lâm
|
Xã Hải Phong
|
Xã Hải
Phú
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hải Quy
|
Xã Hải
Sơn
|
Xã Hải
Thượng
|
Xã Hải Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7)+…+ (46)
|
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
42.736,61
|
100,00
|
42.736,61
|
100,00
|
2.460,30
|
1.119,57
|
2.271,72
|
3.839,46
|
2.416,68
|
1.869,58
|
1.917,66
|
845,44
|
8.271,42
|
1.961,71
|
1.738,49
|
1.502,11
|
692,89
|
5.682,97
|
1.679,74
|
4.466,87
|
I
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
35.755,92
|
83,67
|
31.115,56
|
72,81
|
1.06835
|
158,22
|
1334,55
|
3.094,80
|
1.510,39
|
1388,88
|
1.301,73
|
225,55
|
7.463,02
|
1.509,92
|
1.342,12
|
761,10
|
475,52
|
4.922,80
|
1.179,64
|
3.379,09
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
7.395,77
|
17,31
|
7.051,96
|
16,50
|
387,93
|
-
|
397,82
|
214,85
|
879,61
|
842,74
|
613,12
|
-
|
228,27
|
1.369,01
|
205,67
|
406,90
|
223,25
|
268,13
|
370,08
|
644,58
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.127,75
|
16,68
|
6.820,22
|
15,96
|
374,15
|
-
|
37038
|
176,17
|
861,89
|
83530
|
611,75
|
-
|
217,51
|
1.369,00
|
191,73
|
403,47
|
223,25
|
240,19
|
370,08
|
575,35
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.972,18
|
9,29
|
3 216,41
|
7,53
|
101,15
|
40,66
|
215,50
|
347,18
|
160,33
|
215,71
|
305,01
|
32,19
|
333,66
|
122,06
|
222,21
|
119,07
|
143,28
|
247,57
|
271,94
|
338,89
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
700,74
|
1,64
|
912,33
|
2,13
|
8,49
|
-
|
|
306,38
|
-
|
0,19
|
8,27
|
2,73
|
110,75
|
7,64
|
213,15
|
3,65
|
2,30
|
63,65
|
71,13
|
114,02
|
1 4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
5.815,76
|
13,61
|
4.940,23
|
11,56
|
60,66
|
73,57
|
82,76
|
-
|
235,32
|
113,10
|
140,68
|
15,52
|
3.474,95
|
-
|
-
|
34,33
|
|
697,15
|
0,20
|
11,99
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
17.220,53
|
40,29
|
14.249,05
|
33,34
|
497,36
|
29,00
|
513,43
|
2.206,29
|
193,07
|
194,51
|
93,17
|
166,10
|
3.224,52
|
-
|
612,97
|
195,24
|
93,74
|
3 640,52
|
330,05
|
2.259,09
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
598,69
|
1,40
|
557,76
|
1,31
|
5,11
|
14,82
|
108,18
|
20,09
|
41.44
|
2,94
|
50,15
|
2,51
|
84,63
|
11,21
|
72,96
|
1,86
|
12,56
|
5,79
|
112,98
|
10,52
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
52,26
|
0,12
|
187,82
|
0,44
|
7,57
|
0,16
|
16,86
|
-
|
0,62
|
19,68
|
91,34
|
6,51
|
6,24
|
-
|
15,16
|
0,04
|
0,39
|
-
|
23,27
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.709,20
|
13,36
|
10.700,78
|
25,04
|
1358,98
|
923,38
|
771,74
|
653,46
|
860,09
|
443,91
|
604,84
|
602,03
|
719,05
|
438,88
|
358,41
|
733,32
|
213,27
|
599,22
|
478,04
|
942,15
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
47,17
|
0,11
|
61,84
|
0,14
|
9,38
|
9,94
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
0,01
|
1.00
|
-
|
41,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2 42
|
0,01
|
6,06
|
0,01
|
1,55
|
0,004
|
0,16
|
0,08
|
0,13
|
0,31
|
0,57
|
0,20
|
1,00
|
0.19
|
0,25
|
0,16
|
0,10
|
0,10
|
0,04
|
1,22
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
780,40
|
1,83
|
262,66
|
-
|
149,19
|
-
|
59,60
|
-
|
-
|
-
|
7,41
|
-
|
-
|
90.41
|
-
|
-
|
-
|
211,13
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2/5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
48,57
|
0,11
|
145.00
|
0,34
|
30,00
|
-
|
-
|
30,00
|
-
|
-
|
.
|
-
|
15,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40,00
|
30,00
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
10,35
|
0,02
|
345,27
|
0,81
|
35,85
|
29,17
|
15,52
|
1,59
|
53,56
|
5,02
|
2,51
|
89,11
|
0,74
|
1,10
|
11,16
|
59,50
|
0,82
|
14,76
|
7,85
|
17,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
138,15
|
0,32
|
521,89
|
1,22
|
7,85
|
54,93
|
82,99
|
4,15
|
26,69
|
0,77
|
90 92
|
23,77
|
36,82
|
0,97
|
0,43
|
108,43
|
0,05
|
0,74
|
34,95
|
47,42
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
65,67
|
0,15
|
348.26
|
0,81
|
60,37
|
-
|
-
|
6,59
|
-
|
83 89
|
77,15
|
-
|
34,28
|
-
|
-
|
-
|
4 04
|
25,71
|
56,23
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2.370,71
|
5,55
|
4.457,69
|
10,43
|
42838
|
733,51
|
348,30
|
121,69
|
423,84
|
213,55
|
162,78
|
392,57
|
267,45
|
179,32
|
139,38
|
376,48
|
107,12
|
154,27
|
145,34
|
263,71
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
3,20
|
0,01
|
15,88
|
0,04
|
12,71
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0.65
|
0,27
|
-
|
2,16
|
.
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
6,99
|
0,02
|
7,52
|
0,02
|
3,18
|
0,00
|
0,31
|
0,19
|
0,16
|
0,71
|
0,42
|
0,36
|
0,58
|
0,24
|
0,23
|
0,32
|
0,09
|
0,13
|
0,46
|
0,12
|
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
63,21
|
0,15
|
65,68
|
0,15
|
10,97
|
3,60
|
4,02
|
4,43
|
1,76
|
3.92
|
5,36
|
3,70
|
4,51
|
4,16
|
4,10
|
3,18
|
2,47
|
3,50
|
3,23
|
2,75
|
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
28,96
|
0,07
|
59,75
|
0,14
|
20,07
|
-
|
3,40
|
3,02
|
-
|
3,47
|
3,96
|
1,07
|
4,61
|
0,80
|
3,20
|
2,93
|
2,04
|
4,56
|
3,32
|
3,32
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.455,95
|
3,41
|
2.539,99
|
5,94
|
304,42
|
490,85
|
150,96
|
95,52
|
175,91
|
111,09
|
107,66
|
51,54
|
225,72
|
80,22
|
102,57
|
234,30
|
43,17
|
83,81
|
118,67
|
163,59
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
706,88
|
1,65
|
733,85
|
1,72
|
72,87
|
11,27
|
54,62
|
14,13
|
90,47
|
94,00
|
44,35
|
1,12
|
23,44
|
90,57
|
29,09
|
43,37
|
13,32
|
52,33
|
19,54
|
79,36
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
94,36
|
0,22
|
1.026,29
|
2,40
|
0,66
|
226,21
|
134,10
|
3,90
|
155,04
|
0,16
|
0,15
|
334,26
|
8,60
|
0,48
|
0,05
|
92,35
|
46,01
|
9,91
|
0,01
|
14,42
|
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,03
|
0,00
|
0,91
|
0,00
|
0,17
|
0,30
|
0,02
|
-
|
-
|
0,11
|
0,07
|
0,03
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,10
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,14
|
0,02
|
7,83
|
0,02
|
3,33
|
1,27
|
0,87
|
0,50
|
0,50
|
-
|
0,16
|
0,22
|
-
|
0,69
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,64
|
0,00
|
7,38
|
0,02
|
0,10
|
0,48
|
028
|
0,35
|
0,04
|
1,14
|
0,20
|
0,13
|
0,49
|
0,75
|
2,49
|
0,27
|
0,10
|
0,16
|
0,11
|
029
|
2.11
|
Đất danh
lam thăng cành
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
.
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
10,18
|
0,02
|
30,87
|
0,07
|
28,39
|
-
|
-
|
2,05
|
0,03
|
0,09
|
0,25
|
0.06
|
.
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
504,53
|
1 18
|
735,37
|
1,72
|
-
|
51,09
|
41,12
|
71,02
|
46,01
|
51,76
|
66,63
|
59,79
|
43,10
|
50,20
|
46,07
|
27,54
|
37,01
|
34,97
|
55,52
|
53,55
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
86,04
|
0,20
|
208,95
|
0,49
|
194,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
.
|
-
|
14,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,38
|
0,04
|
26,49
|
0,06
|
18,14
|
0,004
|
0,17
|
0,67
|
0,06
|
0,82
|
0,61
|
0,58
|
0,54
|
0,91
|
2,82
|
0,16
|
0,16
|
0,59
|
0,10
|
0,15
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
.
|
.
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
.
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
36,91
|
0,09
|
37,53
|
0,09
|
2,46
|
0,08
|
0,95
|
1,09
|
1.52
|
1,65
|
1,07
|
0,65
|
0,43
|
2,34
|
20,83
|
0,86
|
1,12
|
0,62
|
0,23
|
1,64
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT
|
NTD
|
1.057.13
|
2,47
|
1.075,99
|
2,52
|
67,50
|
43,40
|
97,08
|
70,79
|
100,97
|
45,83
|
113,83
|
29,16
|
76,19
|
108,55
|
21,51
|
40,26
|
25,80
|
66,55
|
64,86
|
103,69
|
2.20
|
Đất SX vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,13
|
0,00
|
646,45
|
1,51
|
105,50
|
-
|
-
|
158,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,04
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
172,02
|
20,00
|
165,18
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
14,74
|
0,03
|
16,49
|
0,04
|
3,32
|
0,11
|
0,06
|
139
|
2,97
|
1,49
|
0,24
|
0,74
|
0,03
|
0,99
|
0,93
|
0,12
|
0,42
|
1,92
|
1 05
|
0,72
|
222
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DK.V
|
1,47
|
0,00
|
92,42
|
0,22
|
70,68
|
-
|
6,30
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
1,47
|
-
|
-
|
13,73
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
123,82
|
0,29
|
117,79
|
0,28
|
5,43
|
0,40
|
7,60
|
6,00
|
8,82
|
11,38
|
20,77
|
3,80
|
5,87
|
12,19
|
1,90
|
7,66
|
4,70
|
5,45
|
6,48
|
9,34
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
815,38
|
1,91
|
756,38
|
1,77
|
21,48
|
-
|
18,72
|
153,58
|
67,90
|
24,23
|
40,19
|
.
|
113,52
|
81,31
|
3,58
|
13,33
|
31,81
|
115,16
|
35,98
|
35,59
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
354,98
|
0,83
|
280,71
|
0,66
|
4,17
|
-
|
330
|
23,67
|
67,92
|
1,96
|
27,10
|
-
|
89,95
|
0,05
|
37,61
|
7,96
|
-
|
6,20
|
9,29
|
1,53
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK (a)
|
3,80
|
0,01
|
1,55
|
0,00
|
1,01
|
0,27
|
-
|
-
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,01
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.271,49
|
2,98
|
920,27
|
2,15
|
33,07
|
37,97
|
165,43
|
9130
|
46,20
|
36,79
|
11,08
|
17,85
|
89,36
|
12,92
|
37,97
|
7,69
|
4,10
|
160,95
|
22,07
|
145,63
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong kỳ quy hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Sanh
|
Xã Hải An
|
Xã Hải Ba
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Định
|
Xã Hải
Hưng
|
Xã Hải
Khê
|
Xã Hải
Lâm
|
Xã Hải Phong
|
Xã Hải
Phú
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hải
Quy
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Hải
Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(44)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4.682,89
|
834,10
|
652,56
|
396,38
|
203,23
|
367,20
|
128,39
|
117,88
|
335,29
|
144,18
|
25,80
|
87,15
|
483,80
|
74,69
|
219,24
|
128,32
|
470,44
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
286,04
|
63,01
|
-
|
16,60
|
7,33
|
16,05
|
44,73
|
16,40
|
-
|
1,20
|
18,44
|
11,39
|
48,43
|
11,93
|
11,93
|
7,03
|
11,57
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
250,85
|
51,05
|
-
|
15,58
|
6,84
|
9,35
|
43,29
|
15,27
|
-
|
0,81
|
18,10
|
8,73
|
45,59
|
11,93
|
11,73
|
7,03
|
5,56
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
745,05
|
133,34
|
117,95
|
65,28
|
18,02
|
52,52
|
29,15
|
25,10
|
27,06
|
9,21
|
5,77
|
48,34
|
48,95
|
7,63
|
11,20
|
19,96
|
125,57
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
35,63
|
15,55
|
-
|
-
|
6,42
|
-
|
-
|
1,31
|
-
|
0,48
|
0,34
|
0,57
|
0,40
|
0,17
|
4,36
|
0,87
|
5,16
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
861,45
|
22,05
|
172,09
|
204,11
|
-
|
152,87
|
9,33
|
7,57
|
74,14
|
28,76
|
-
|
-
|
185,95
|
-
|
-
|
3,39
|
1,19
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
2.627,01
|
592,01
|
322,60
|
110,39
|
171,28
|
128,86
|
44,36
|
66,84
|
216,24
|
101,21
|
-
|
21,16
|
199,80
|
46,75
|
191,45
|
87,13
|
326,94
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
91,72
|
6,97
|
39,92
|
-
|
0,18
|
10,88
|
0,82
|
0,66
|
14,53
|
3,32
|
1,25
|
5,69
|
0,15
|
4,86
|
0,30
|
2,19
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
21,73
|
1,17
|
-
|
-
|
-
|
6,02
|
-
|
-
|
3,32
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
3,35
|
-
|
7,75
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
401,11
|
-
|
-
|
9,02
|
15,28
|
1,94
|
18,09
|
76,38
|
-
|
5,61
|
-
|
153,41
|
-
|
1,10
|
-
|
62,11
|
58,17
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
35,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,94
|
0,47
|
9,15
|
-
|
3,77
|
-
|
2,82
|
-
|
-
|
-
|
16,48
|
0,37
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
7,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,83
|
-
|
0,36
|
-
|
0,04
|
-
|
0,50
|
-
|
0,80
|
5,04
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
14,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,49
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
344,46
|
-
|
-
|
9,02
|
15,28
|
-
|
17,62
|
55,81
|
-
|
1,48
|
-
|
150,55
|
-
|
0,60
|
-
|
44,83
|
49,27
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
25,23
|
12,14
|
0,06
|
0,21
|
2,17
|
1,21
|
0,13
|
0,46
|
0,07
|
2,94
|
0,32
|
1,53
|
0,57
|
0,15
|
1,68
|
0,58
|
1,01
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Sanh
|
Xã Hải An
|
Xã Hải Ba
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Định
|
Xã Hải Hưng
|
Xã Hải Khê
|
Xã Hải Lâm
|
Xã Hải Phong
|
Xã Hải Phú
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hải Quy
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Hải Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(44)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8,17
|
-
|
-
|
2,44
|
-
|
2,34
|
-
|
0,23
|
-
|
0,08
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
2,70
|
0,01
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,17
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
3,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,15
|
-
|
0,11
|
-
|
0,08
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,77
|
0,01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
3,56
|
-
|
-
|
2,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
0,76
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
343,05
|
19,79
|
58,24
|
94,07
|
7,60
|
4,39
|
14,76
|
7,37
|
74,93
|
2,91
|
2,36
|
7,02
|
5,24
|
0,70
|
6,43
|
1,58
|
35,66
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,28
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SK.K
|
27,51
|
0,25
|
-
|
25,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
2,09
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
4,95
|
-
|
-
|
-
|
4,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
49,84
|
0,41
|
0,92
|
0,42
|
-
|
0,48
|
0,26
|
0,72
|
28,21
|
-
|
-
|
0,52
|
0,38
|
-
|
0,47
|
0,05
|
17,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
33,77
|
-
|
1,80
|
30,41
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
0,62
|
-
|
0,46
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,76
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,12
|
0,26
|
-
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,49
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
159,54
|
4,87
|
53,89
|
33,02
|
0,41
|
3,35
|
3,95
|
3,20
|
45,51
|
0,50
|
0,70
|
3,02
|
4,09
|
0,69
|
0,92
|
0,70
|
0,72
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,10
|
0,03
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,07
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
23,94
|
-
|
0,63
|
5,07
|
0,88
|
0,52
|
1,92
|
2,71
|
1,18
|
1,41
|
1,46
|
1,11
|
0,44
|
0,01
|
1,59
|
0,60
|
4,41
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
10,31
|
10,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, NTL, NHT
|
NTD
|
4,91
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,14
|
-
|
0,24
|
0,11
|
2,01
|
-
|
-
|
1,21
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
13,38
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
10,98
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,69
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,02
|
0,01
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,49
|
3,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp còn lại
|
PNK (a)
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số
2139/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8
năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Sanh
|
Xà Hải An
|
Xã Hãi Ba
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Định
|
Xã Hải Hưng
|
Xã Hải Khê
|
Xã Hải Lâm
|
Xã Hải Phong
|
Xã Hải Phú
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hải
Quy
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Hải Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(44)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
42.736,61
|
2.460,30
|
1.119,57
|
2.271,72
|
3.839,46
|
2.416,68
|
1.869,58
|
1.917,66
|
845,44
|
8.271,42
|
1.961,71
|
1.738,49
|
1.502,11
|
692,89
|
5.682,97
|
1.679,74
|
4.466,87
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
34.428,96
|
1.555,33
|
693,57
|
1.716,75
|
3.289,96
|
1.736,97
|
1.499,54
|
1.397,78
|
342,49
|
7.595,47
|
1.532,53
|
1.415,75
|
1.145,04
|
540,76
|
5.090,59
|
1.289,04
|
3.587,40
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
7.319,30
|
430,41
|
-
|
409,81
|
222,18
|
889,48
|
883,32
|
630,95
|
-
|
233,24
|
1.385,61
|
216,67
|
453,56
|
230,55
|
278,16
|
407,72
|
647,63
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.061,02
|
407,03
|
-
|
381,35
|
183,01
|
866,65
|
874,44
|
627,93
|
-
|
221,89
|
1.385,26
|
200,31
|
447,29
|
230,55
|
250,02
|
407,72
|
577,57
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.727.63
|
195,48
|
142,73
|
273,71
|
362,36
|
209,89
|
241,81
|
320,48
|
37,01
|
342,48
|
126,85
|
267,73
|
162,11
|
147,93
|
258,00
|
275,97
|
363,09
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
685,20
|
18,56
|
-
|
-
|
297,08
|
-
|
0,19
|
9,98
|
2,73
|
109,93
|
7,83
|
62,36
|
3,85
|
2,36
|
67,87
|
37,01
|
65,46
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5.562,83
|
82,35
|
195,45
|
286,87
|
-
|
336,35
|
122,43
|
147,35
|
41,57
|
3.503,71
|
-
|
-
|
129,84
|
-
|
697,15
|
3,59
|
16,18
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
16.399,13
|
809,30
|
310,91
|
621,32
|
2.388,17
|
252,87
|
248,49
|
156,48
|
248,35
|
3.316,43
|
-
|
783,78
|
393,53
|
140,30
|
3.783,37
|
452,14
|
2.493,69
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
566,47
|
10,87
|
44,32
|
108,18
|
20,16
|
43,12
|
3,29
|
41,21
|
3,01
|
83,44
|
12,24
|
75,89
|
1,98
|
15,88
|
6,05
|
95,47
|
1,34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
168,41
|
8,36
|
0,16
|
16,86
|
-
|
5,27
|
-
|
91,34
|
9,83
|
6,24
|
-
|
9,32
|
0,16
|
3,74
|
-
|
17,15
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7.157,72
|
855,11
|
353,24
|
299,42
|
450,77
|
629,18
|
321,13
|
504,13
|
482,57
|
583,61
|
414,28
|
278,78
|
347,35
|
147,52
|
425,02
|
364,56
|
701,04
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
45,59
|
9,42
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
1,00
|
-
|
33,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,67
|
1,47
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
1,09
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
481,20
|
262,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
211,13
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
58,76
|
29,84
|
-
|
-
|
15,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,38
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
70,30
|
3,29
|
0,34
|
-
|
0,58
|
5,26
|
-
|
1,75
|
53,80
|
0,06
|
1,10
|
1,46
|
0,81
|
0,59
|
0,74
|
0,50
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
190,93
|
1,88
|
7,77
|
3,35
|
3,75
|
2,28
|
0,77
|
11,80
|
0,06
|
36,82
|
0,97
|
0,59
|
36,79
|
0,05
|
0,12
|
36,35
|
47,57
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
89,45
|
5,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,00
|
67,40
|
-
|
5,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
3.091,20
|
269,69
|
252,79
|
135,50
|
106,97
|
323,14
|
182,43
|
155,72
|
375,07
|
221,00
|
164,74
|
120,12
|
213,24
|
56,45
|
130,91
|
142,60
|
240,83
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,64
|
-
|
0,21
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
32,12
|
28,39
|
0,31
|
-
|
3,08
|
-
|
-
|
0,25
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
525,57
|
-
|
27,61
|
28,90
|
56,90
|
31,42
|
36,92
|
51,95
|
30,31
|
30,76
|
48,69
|
38,57
|
24,16
|
26,74
|
25,29
|
41,27
|
26,09
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
93,74
|
93,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,63
|
18,91
|
0,17
|
0,17
|
0,67
|
0,25
|
0,45
|
0,45
|
0,58
|
0,54
|
0,36
|
2,82
|
0,16
|
0,16
|
0,69
|
0,10
|
0,15
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
36,65
|
2,46
|
0,32
|
0,99
|
1,09
|
1,57
|
1,65
|
1,07
|
0,65
|
0,36
|
2,34
|
20,13
|
0,86
|
1,12
|
0,62
|
0,23
|
1,20
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT
|
NTD
|
1.028,06
|
59,04
|
58,51
|
100,29
|
71,15
|
115,90
|
42,22
|
96,93
|
16,05
|
58,59
|
101,29
|
16,91
|
40,28
|
25,43
|
59,55
|
65,30
|
100,61
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
73,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
48,60
|
-
|
25,20
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
15,73
|
3,10
|
1,01
|
0,06
|
0,95
|
3,54
|
1,49
|
0,16
|
0,74
|
0,03
|
0,69
|
0,69
|
0,36
|
0,42
|
0,74
|
1,05
|
0,72
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
17,50
|
15,85
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
1,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
121,15
|
4,49
|
2,43
|
8,14
|
5,99
|
9,54
|
11,38
|
20,77
|
3,80
|
6,20
|
12,19
|
1,90
|
8,25
|
4,70
|
5,55
|
6,48
|
9,34
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
806,97
|
22,30
|
-
|
18,72
|
160,00
|
68,32
|
24,27
|
40,53
|
-
|
125,19
|
81,31
|
3,58
|
13,33
|
31,81
|
145,77
|
36,25
|
35,59
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
344,05
|
19,62
|
-
|
3,30
|
23,67
|
67,92
|
11,56
|
55,35
|
-
|
89,96
|
0,05
|
37,71
|
8,99
|
-
|
6,34
|
18,05
|
1,53
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp còn lại
|
PNK (a)
|
3,84
|
3,38
|
0,27
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.149,93
|
49,86
|
72,76
|
255,55
|
98,73
|
50,53
|
48,91
|
15,74
|
20,37
|
92,35
|
14,90
|
43,97
|
9,72
|
4,61
|
167,36
|
26,15
|
178,43
|
3.1
|
Đất bằng chưa
sử dụng
|
BCS
|
755,94
|
23,25
|
72,76
|
255,55
|
63,40
|
50,53
|
48,91
|
15,74
|
20,37
|
18,87
|
14,90
|
43,97
|
9,72
|
4,61
|
36,56
|
26,15
|
50,64
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
394,00
|
26,60
|
-
|
-
|
35,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
130,80
|
-
|
127,79
|
Ghi chú: * Không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chi tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Sanh
|
Xã Hải An
|
Xã Hải Ba
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Định
|
Xã Hải Hưng
|
Xã Hải Khê
|
Xã Hải Lâm
|
Xã Hải Phong
|
Xã Hải
Phú
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hải Quy
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Hải Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(44)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.342,16
|
347,02
|
117,21
|
14,18
|
8,07
|
138,27
|
17,73
|
20,74
|
218,35
|
11,53
|
3,18
|
11,94
|
99,86
|
9,11
|
51,45
|
12,00
|
261,52
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
64,88
|
20,53
|
-
|
4,61
|
-
|
4,92
|
4,62
|
5,83
|
-
|
-
|
1 83
|
1,62
|
1,77
|
4,63
|
1,90
|
3,73
|
8,89
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
55,14
|
18,18
|
-
|
4,61
|
-
|
3,32
|
4,62
|
5,83
|
-
|
-
|
1,83
|
1,38
|
1,77
|
4,63
|
1,90
|
3,73
|
3,34
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
237,09
|
39,01
|
15,88
|
7,07
|
2,84
|
5,97
|
5,11
|
10,46
|
22,24
|
0,75
|
0,98
|
8,85
|
5,91
|
3,48
|
0,77
|
1,36
|
106,41
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
11,27
|
5,48
|
-
|
-
|
0,44
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,15
|
0,57
|
0,20
|
0,11
|
0,14
|
0,04
|
4,12
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
242,34
|
0,36
|
50,22
|
-
|
-
|
51,84
|
-
|
0,90
|
48,09
|
-
|
-
|
-
|
90,44
|
-
|
-
|
-
|
0,49
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
752,77
|
280,06
|
40,69
|
2,50
|
4,68
|
69,06
|
8,00
|
3,53
|
133,99
|
10,78
|
-
|
0,90
|
1,51
|
0,79
|
48,60
|
6,07
|
141,61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
32,06
|
1,20
|
10,42
|
-
|
0,11
|
5,11
|
-
|
-
|
14,03
|
-
|
0,22
|
-
|
0,03
|
0,10
|
0,04
|
0,80
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,75
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
1,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
98,67
|
14,11
|
14,93
|
0,03
|
0,46
|
0,78
|
0,12
|
0,24
|
32,98
|
5,10
|
0,24
|
0,52
|
0,21
|
0,34
|
0,34
|
-
|
28,27
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1,58
|
-
|
0,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,28
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,86
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
0,06
|
1,20
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp
|
DHT
|
44,88
|
6,34
|
5,05
|
0,03
|
0,44
|
0,09
|
0,12
|
0,12
|
24,59
|
0,73
|
0,04
|
0,04
|
0,16
|
0,23
|
0,07
|
-
|
6,83
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,10
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
7,32
|
-
|
3,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,52
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,89
|
0,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,06
|
0,96
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,26
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, NTL, NHT
|
NTD
|
27,67
|
1,04
|
5,01
|
-
|
-
|
0,59
|
-
|
-
|
3,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
17,82
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,24
|
0,07
|
0,01
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,67
|
1,16
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,41
|
2 13
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
3,17
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,01
|
-
|
2,97
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
131
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,05
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp còn lại
|
PNK (a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích đất
năm 2021
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Sanh
|
Xã Hải An
|
Xã Hải Ba
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Định
|
Xã Hải Hưng
|
Xã Hải Khê
|
Xã Hải Lâm
|
Xã Hải Phong
|
Xã Hải Phú
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hải Quy
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Hải
Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(44)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.342,16
|
347,02
|
117,21
|
14,18
|
8,07
|
138,27
|
17,73
|
20,74
|
218,35
|
11,53
|
3,18
|
11,94
|
99,86
|
9,11
|
51,45
|
12,00
|
261,52
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
64,88
|
20,53
|
-
|
4,61
|
-
|
4,92
|
4,62
|
5,83
|
-
|
-
|
1,83
|
1,62
|
1,77
|
4,63
|
1,90
|
3,73
|
8,89
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
55,14
|
18,18
|
-
|
4,61
|
-
|
3,32
|
4,62
|
5,83
|
-
|
-
|
1,83
|
1,38
|
1,77
|
4,63
|
1,90
|
3,73
|
3.34
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
237,09
|
39,01
|
15,88
|
7,07
|
2,84
|
5,97
|
5,11
|
10,46
|
22,24
|
0,75
|
0,98
|
8,85
|
5,91
|
3.48
|
0,77
|
1,36
|
106,41
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,27
|
5,48
|
-
|
-
|
0,44
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,15
|
0,57
|
0,20
|
0,11
|
0,14
|
0,04
|
4,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
242,34
|
0,36
|
50,22
|
-
|
-
|
51,84
|
-
|
0,90
|
48,09
|
-
|
-
|
-
|
90,44
|
-
|
-
|
-
|
0,49
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
752,77
|
280,06
|
40,69
|
2,50
|
4,68
|
69,06
|
8,00
|
3,53
|
133,99
|
10,78
|
-
|
0,90
|
1,51
|
0,79
|
48,60
|
6,07
|
141,61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
32,06
|
1,20
|
10,42
|
-
|
0,11
|
5,11
|
-
|
-
|
14,03
|
-
|
0,22
|
-
|
0,03
|
0,10
|
0,04
|
0,80
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,75
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
1,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
82,70
|
-
|
-
|
9,02
|
-
|
-
|
-
|
68,29
|
-
|
-
|
-
|
1,59
|
-
|
-
|
-
|
3,80
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
3,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,89
|
-
|
-
|
-
|
1,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNKyLMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
10,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
68,63
|
-
|
-
|
9,02
|
-
|
-
|
-
|
55,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,80
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
4,64
|
1,48
|
-
|
0,01
|
0,08
|
0,59
|
0,10
|
-
|
0,04
|
1,20
|
0,18
|
0,49
|
0,15
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2021
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Sanh
|
Xã Hải An
|
Xã Hải Ba
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Định
|
Xã Hải Hưng
|
Xã Hải Khê
|
Xã Hải Lâm
|
Xã Hải Phong
|
Xã Hải Phú
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hải Quy
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Hải Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(44)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
2,56
|
-
|
-
|
2,44
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
2,44
|
-
|
-
|
2,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
119,00
|
3,00
|
23,45
|
395
|
0,07
|
2,40
|
2,64
|
2,82
|
72,41
|
-
|
0,38
|
1,39
|
3,21
|
0,19
|
0,02
|
0,20
|
2,87
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
2,34
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,09
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
27,54
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
84,34
|
0,75
|
23,45
|
3,84
|
-
|
2,36
|
2,34
|
2,68
|
44,88
|
-
|
-
|
0,50
|
2,81
|
0,19
|
0,02
|
0,20
|
0,32
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,98
|
-
|
-
|
0,11
|
0,07
|
0,04
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
0,87
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,51
|
1,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,19
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT
|
NTD
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
223
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
225
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp còn lại
|
PNK (a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
A
|
Công trình, dự án
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng khu bến cảng
Mỹ Thủy (giai đoạn 1)
|
133,70
|
Xã Hải
An
|
2
|
Nhà máy Nhiệt điện BOT Quảng Trị 1
|
402,00
|
Hải
An, Hải Khê, Hải Quế, Hải Dương
|
3
|
Khu dịch vụ - du lịch biển xã Hải
Khê
|
53,80
|
Xã Hải Khê
|
4
|
Tuyến kênh nắn dòng và đường công vụ
vào tuyến kênh nắn dòng thuộc dự án Nhà máy nhiệt điện BOT Quảng Trị 1
|
16,67
|
Xã Hải
Dương, Hải Khê, Hải Quế
|
5
|
Trung tâm dịch vụ hậu cần và
Logistics khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (bao gồm đường kết nối vào khu vực dự
án)
|
70,68
|
Hải
Quế, Hải An
|
6
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư phục vụ Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (Visip 8)
|
29,17
|
Thị
trấn Diên Sanh, xã Hải Trường
|
7
|
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc gia tỉnh Quảng Trị
|
0,41
|
Hải
Quế, Hải Hưng, Hải An, Hải Khê, Hải Lâm
|
8
|
Tiểu dự án đường giao thông kết nối
Cảng Cửa Việt với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực
trung tâm Khu Kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
21,00
|
Các
xã
|
9
|
Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận
- Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và
huyện Hải Lăng
|
41,86
|
Các
xã
|
10
|
Nhà máy SX phôi nhôm từ phế liệu
|
3,00
|
Xã Hải
Quế
|
11
|
Nhà máy xử lý nước sạch Khu kinh tế
Đông Nam
|
4,56
|
Xã Hải
Quế
|
12
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
16,86
|
Xã Hải
Ba
|
13
|
Đất trang trại chăn nuôi tổng hợp
|
91,00
|
Xã Hải
Hưng
|
14
|
Đất rừng sản xuất
|
68,23
|
Xã Hải
Lâm
|
15
|
Mỏ đất Hải Trường 2
|
25,20
|
Hải
Trường
|
16
|
Khai thác khoáng sản mỏ cát trắng
|
17,10
|
Hải
Thượng, Hải Định, Hải Lâm, TT Diên Sanh
|
17
|
Dự án khai thác cát sỏi lòng sông
làm vật liệu xây dựng Sông Nhùng
|
2,50
|
Xã Hải
Lâm
|
18
|
Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông Mỹ
Thủy
|
8,00
|
Xã Hải
An, Hải Quế
|
19
|
Nhà máy chế biến nông sản hữu cơ Đại
Nam - Ong Biển
|
50,00
|
Xã Hải
Trường
|
20
|
Điểm thương mại dịch vụ Hải Hưng
|
0,74
|
Xã Hải
Hưng
|
21
|
Điểm thương mại dịch vụ (HTX Trà Lộc
sử dụng)
|
0,09
|
Xã Hải
Hưng
|
22
|
Xây dựng Điểm thương mại, dịch vụ tuyến
đường Xuân - Quy - Vĩnh
|
0,33
|
Xã Hải
Quy
|
23
|
Trạm xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Đức
Dũng 4, kết hợp điểm thương mại dịch vụ
|
0,87
|
Xã Hải
Dương
|
24
|
Điểm dịch vụ thương mại thôn An
Nhơn
|
0,57
|
Xã Hải
Dương
|
25
|
Khu dịch vụ và sản xuất rượu gạo
Kim Long Giao
|
1,84
|
Xã Hải
Dương
|
26
|
Đấu giá trụ sở Công ty CP TM-DV Quảng
Trị
|
0,09
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
27
|
Trung tâm dịch vụ giải trí Hồ Tả Vệ
|
ĩ,80
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
28
|
Mở rộng Trường Mầm non Hải Thọ
|
0,20
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
29
|
XD trường mầm non xã Hải Quy
|
0,18
|
Xã Hải
Quy
|
30
|
Mở rộng trường THCS xã Hải Quy
|
0,93
|
Xã Hải
Quy
|
31
|
Mở rộng trường trung học cơ sở Hải
Thọ (Sân TDTT)
|
0,81
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
32
|
Mở rộng trường Tiểu học và THCS Hải Dương
|
1,88
|
Xã Hải
Dương
|
33
|
Mở rộng trường mầm non Hải Vĩnh khu
vực thôn Thi Ông
|
0,42
|
Xã Hải
Hưng
|
34
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng: Đường giao
thông CCN (RD3, RD7, RD8, RD9) Cụm CN Hải Chánh
|
2,37
|
Xã Hải
Chánh
|
35
|
Đường Ngô Quyền và đoạn còn lại tuyến
đường Xuân - Quy - Vĩnh
|
12,50
|
Hải
Hưng, Hải Quy, Hải Định
|
36
|
Trạm biến áp 110 kV Mỹ Thủy và đấu
nối
|
0,88
|
TT
Diên Sanh, Hải Trường, Hải Phong, Hải Định, Hải Dương, Hải Quế
|
37
|
Sân Văn hóa Thể thao xã Hải Quy
|
0,31
|
Xã Hải
Quy
|
38
|
Sân thể dục thể thao trung tâm xã
|
0,93
|
Xã Hải
Sơn
|
39
|
Quy hoạch đất thể thao thôn Thuận Chánh
An, Kinh Duy, Trà Trì Phú, Trà Lộc, Đội 2 Lam Thủy
|
1,36
|
Hải
Hưng
|
40
|
Nhà văn hóa xã Hải Quy
|
0,20
|
Xã Hải
Quy
|
41
|
Trạm y tế xã Hải Dương
|
0,16
|
Xã Hải
Dương
|
42
|
Xây dựng trạm y tế xã Hải Chánh
|
0,19
|
Xã Hải
Chánh
|
43
|
Xây dựng trạm y tế Thị Trấn
|
0,17
|
Thị trấn
Diên Sanh
|
44
|
Xây dựng trạm y tế xã Hải Lâm
|
0,19
|
Xã Hải
Lâm
|
45
|
Xây dựng trạm y tế xã Hải Ba
|
0,16
|
Xã Hải
Ba
|
46
|
Đội quản lý thị trường huyện
|
0,15
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
47
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Hải Sơn
|
0,44
|
Xã Hải
Sơn
|
48
|
Xây dựng khu vui chơi giải trí
|
0,18
|
Xã Hải
Chánh
|
49
|
Mở rộng khu dân cư Khóm 1
|
0,74
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
50
|
Cơ sở hạ tầng Khu đô thị hồ Đập
Thanh
|
6,42
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
51
|
Khu đô thị Lương Định Của, Phan
Châu Trinh
|
0,78
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
52
|
Khu đô thị Khóm 2 giai đoạn 2
|
1,59
|
Thị trấn
Diên Sanh
|
53
|
Đấu giá QSD đất phía Tây đường Trần
Phú và đường phía Bắc đường Lê Thế Hiếu
|
0,48
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
54
|
Khu đô thị Phía Tây đường Võ Thị
Sáu
|
2,90
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
55
|
Mở rộng điểm dân cư phía Đông đường
Nguyễn Trãi
|
0,18
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
56
|
Đấu giá QSD đất ở Xóm Hòa, Vùng
Choi, lô đất lẽ các khóm
|
4,37
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
57
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn khu vực
La vang-Cồn Thành; khu vực đường MAG giai đoạn 2
|
1,58
|
Xã Hải
Phú
|
58
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
2,25
|
Hải
Dương
|
59
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn (Xóm
Rú, xóm Bãi Cầu, Đồng Búng, xóm Kênh)
|
1,09
|
Xã Hải
Quy
|
60
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở nông
thôn
|
1,00
|
Hải
Quế
|
61
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
0,04
|
Xã Hải
Khê
|
62
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
1,04
|
Xã Hải
Chánh
|
63
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
1,45
|
Xã Hải
Ba
|
64
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
2,25
|
Xã Hải
Định
|
65
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
2,99
|
Xã Hải
Hưng
|
66
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
2,24
|
Xã Hải
Lâm
|
67
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
2,35
|
Xã Hải
Phong
|
68
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
1,45
|
Xã Hải
Sơn
|
69
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
1,89
|
Xã Hải
Thương
|
70
|
Khu dân cư xã Hải Trường
|
8,48
|
Hải
Trường
|
71
|
Khu tái định cư Hải An (giai đoạn
1)
|
16,50
|
Xã Hải
An
|
72
|
Khu tái định cư Hải Khê (giai đoạn
1)
|
50,00
|
Xã Hải
Khê
|
73
|
Khu công nghiệp Quảng Trị
|
481,2
|
TT
Diên sanh, Hải Trường, Hải Lâm
|
74
|
Nhà máy sản xuất gạch tuynel công
nghệ cao Hạ Long
|
4,08
|
Cụm
CN Hải Chánh
|
75
|
Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất ván
bóc
|
0,67
|
Cụm
CN Hải Chánh
|
76
|
Cơ sở gia công cơ khí sản phẩm thép
và nhôm CCN Diên Sanh
|
0,38
|
Cụm
CN Diên Sanh
|
77
|
Nhà máy sản xuất mỹ phẩm và chiết
xuất tinh dầu các loại CCN Diên Sanh
|
0,50
|
CCN
Diên Sanh
|
78
|
Hệ thống tuyến ống dẫn nước thải
CCN Diên Sanh
|
0,48
|
Cụm
CN Diên Sanh
|
79
|
Nhà máy sấy lúa CCN Diên Sanh
|
0,95
|
Cụm
CN Diên Sanh
|
80
|
Cơ sở hạ tầng tuyến đường RD-3
|
1,14
|
Cụm
CN Hải Thượng
|
81
|
Cơ sở gia công cơ khí, tôn xà gồ
CCN Hải Thượng
|
0,38
|
Cụm
CN Hải Thượng
|
82
|
Nhà máy sản xuất hàng đan lát xuất
khẩu (giai đoạn 2)
|
1,61
|
Cụm
CN Diên Sanh
|
83
|
Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy
sản
|
1,59
|
Xã Hải
Phú
|
84
|
Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy
sản
|
1,89
|
Hải
Hưng
|
85
|
Quy hoạch đất trồng cây lâu năm
|
1,78
|
Xã Hải
Hưng
|
86
|
Xây dựng trang trại
|
3,80
|
Xã Hải
Thượng
|
87
|
Xây dựng trang trại trồng cam
|
6,24
|
Xã Hải
Lâm
|
88
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Đội 6, thôn
Long Hưng
|
0,17
|
Xã Hải
Phú
|
89
|
Nhà tránh lũ Đội 1, thôn Long Hưng
|
0,08
|
Xã Hải
Phú
|
90
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hội
Yên
|
0,12
|
Xã Hải Quế
|
91
|
Nhà văn hóa Khóm 1 (chuyển từ đất trụ sở sang đất sinh hoạt)
|
0,18
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
92
|
Nhà Văn hóa Diên Trường (chuyển
từ đất giáo dục đào tạo sang đất sinh hoạt)
|
0,06
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
93
|
Quy hoạch điểm văn hóa thôn Phước
Điền
|
0,42
|
Xã Hải
Định
|
94
|
Xây dựng trụ sở Công an Thị trấn
|
0,15
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
95
|
Xây dựng trụ sở công an
|
0,10
|
Xã Hải
Sơn
|
96
|
Xây dựng bãi rác tập trung huyện tại
thị trấn Diên Sanh
|
22,04
|
TT
Diên Sanh
|
97
|
GPMB hồ chè Thượng xây dựng khu
công viên
|
16,00
|
TT
Diên Sanh
|
98
|
Trung tâm hành chính huyện Hải Lăng
(toàn bộ khu quy hoạch)
|
12,30
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
99
|
Xây dựng trường mầm non Hải Hòa khu
vực thôn An Thơ
|
0,05
|
Xã Hải
Phong
|
100
|
Mở rộng trường mầm non Hải Hòa khu vực thôn Phú Kinh
|
0,06
|
Xã Hải
Phong
|
101
|
Xây dựng trường mầm non Hải Lâm khu
vực thôn Tân Phước
|
0,54
|
Hải
Lâm
|
102
|
Mở rộng trường THCS Thiện Thành
|
1,50
|
Hải
Đinh
|
103
|
Trường Tiểu học Vùng Càng, xã Hải
Chánh tại xã Hải Phong
|
0,92
|
Xã Hải
Phong
|
104
|
Mở rộng trường mầm non Hải Vĩnh khu
vực thôn Lam Thủy
|
0,20
|
Xã Hải
Hưng
|
105
|
Mở rộng trường mầm non Hải Xuân khu
vực Trà Trì Phú
|
0,30
|
Xã Hải
Hưng
|
106
|
Mở rộng trường mầm non Hải Thượng,
điểm trường Đại An Khê
|
0,18
|
Xã Hải
Thượng
|
107
|
Mở rộng trường THPT Hải Lăng
|
1,06
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
108
|
Trạm xăng dầu khu vực tuyến tránh
QL1A
|
0,80
|
Hải
Phú
|
109
|
Điểm thương mại dịch vụ - XD trạm
xăng dầu Dầu khí Thừa Thiên Huế
|
0,15
|
Xã Hải
Thượng
|
110
|
Chuyển mục đích để bán đấu giá Phòng Văn hóa Thông tin huyện Hải
Lăng
|
0,08
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
111
|
Chuyển mục đích để bán đấu giá Trung tâm phát triển CCN&KC huyện Hải Lăng
|
0,10
|
Thị trấn
Diên Sanh
|
112
|
Chuyển mục đích để bán đấu giá Trụ sở Ủy ban MTTQVN huyện Hải Lăng
|
0,18
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
113
|
Chuyển mục đích để bán đấu giá
Phòng Tư pháp
|
0,13
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
114
|
Chuyển mục đích để bán đấu giá Trụ sở
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
0,10
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
115
|
Chuyển mục đích để bán đấu giá Trụ
sở HĐND huyện
|
0,10
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
116
|
Mỏ đá Hải Sơn
|
48,60
|
Hải
Sơn
|
117
|
Khai thác mỏ than bùn tại TT Diên
Sanh
|
4,18
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
118
|
Trung tâm TDTT xã Hải Quế
|
0,57
|
Xã Hải
Quế
|
119
|
Sân vận động huyện (nằm trong khu liên hợp Thể dục - Thể thao huyện
Hải Lăng)
|
3,12
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
120
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hải
Lăng
|
1,08
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
121
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Tuyết
(từ nút giao đường Hùng Vương đến khu đô thị đường Lê Thị Tuyết)
|
0,81
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
122
|
Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền
(đoạn từ cơ quan Huyện ủy đến đường tránh lũ)
|
1,96
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
123
|
Cầu qua Sông Nhùng và đường 2 đầu cầu
huyện Hải Lăng
|
0,50
|
Xã Hải
Quy
|
124
|
Nâng cấp tuyến đường huyện ĐH52 xây
dựng huyện nông thôn mới
|
9,85
|
Hải
Phú Hải Thượng, Hải Quy
|
125
|
Cầu Câu Nhi -Hải Tân; Đường Thượng
Xá-Trà Lộc (ĐH.50) và đường Thuận Đức-Lam Thủy-Phương Lang (ĐH.50a)
|
22,74
|
Hải Thượng,
Hải Hưng, Hải Ba, Hải Phong, Hải Sơn
|
126
|
Cơ sở hạ tầng thiết yếu thị trấn
Diên Sanh (các tuyến đường giao thông trên địa bàn thị trấn Diên Sanh)
|
7,00
|
TT
Diên Sanh
|
127
|
Cơ sở hạ tầng thiết yếu Khu đô thị
La Vang, Hải Phú
|
7,03
|
Hải
Phú
|
128
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Thi Ông
|
5,05
|
Xã Hải
Hưng
|
129
|
Xây dựng trạm quan trắc tự động
|
0,02
|
Xã Hải
Dương
|
130
|
Xây dựng trạm quan trắc tự động
|
0,02
|
TT
Diên Sanh
|
131
|
Khu dân cư xóm Hoài Tây, các khóm
(giao đất)
|
12,95
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
132
|
Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn
Huệ
|
11,00
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
133
|
Quy hoạch chi tiết và xây dựng CSHT
Đường Nguyễn Huệ và tuyến nối vào Tuyến T2 thuộc khu Đông Nam thị trấn Hải
Lăng
|
0,59
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
134
|
Khu đô thị phía Đông hồ Đập Thanh, thị
trấn Diên Sanh
|
10,23
|
TT
Diên Sanh
|
135
|
Khu đô thị phía Nam thị trấn Diên
Sanh
|
4,01
|
TT
Diên Sanh
|
136
|
Tái định cư công trình CSHT Khu đô
thị phía Đông đường Nguyễn Huệ
|
0,02
|
TT
Diên Sanh
|
B
|
Chuyển mục đích hộ gia
đình, cá nhân
|
|
|
137
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá
nhân
|
0,43
|
Thị
trấn Diên Sanh
|
138
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá
nhân
|
1,81
|
Xã Hải
Phú
|
Mở rộng khu dân cư (giao đất cho hộ
gia đình cá nhân, giao đất tái định cư)
|
0,68
|
Xã Hải
Phú
|
139
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá
nhân
|
0,02
|
Xã Hải
Trường
|
140
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá
nhân
|
0,12
|
Xã Hải
Dương
|
141
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá
nhân
|
0,38
|
Xã Hải
Quy
|
142
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá
nhân
|
0,71
|
Xã Hải
Quế
|
143
|
Chuyển mục
đích hộ gia đình, cá nhân
|
0,08
|
Xã Hải
Khê
|
144
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá
nhân
|
0,07
|
Xã Hải Chánh
|
145
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá
nhân
|
0,15
|
Xã Hải
Ba
|
146
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá
nhân
|
0,09
|
Xã Hải
Định
|
147
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá
nhân
|
0,09
|
Xã Hải
Hưng
|
148
|
Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở
nông thôn
|
0,1
|
Xã Hải
Lâm
|
Giao đất ở
|
0,28
|
Xã Hải
Lâm
|
149
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá
nhân
|
0,03
|
Xã Hải
Sơn
|
Giao đất mở rộng khu dân cư
|
0,26
|
Xã Hải Sơn
|
150
|
Giao đất tái định cư
|
0,06
|
Xã Hải
Thượng
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá
nhân
|
0,3
|
Xã Hải
Thượng
|
Quyết định 2139/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2139/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 16/08/2021 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
1.242
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|