Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 213/QĐ-UBND 2019 kế hoạch sử dụng đất huyện Chợ Lách Bến Tre
Số hiệu:
213/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Nguyễn Hữu Lập
Ngày ban hành:
28/01/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 213/QĐ-UBND
Bến
Tre, ngày 28 tháng 0 1 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHỢ LÁCH - TỈNH BẾN
TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Chợ Lách tại Tờ trình số 2843/TTr-UBND ngày 28 tháng 1 2 năm 2018 ; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 130/TTr-STNMT ngày 15 tháng 01 năm 201 9,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Chợ Lách với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Xã
Phú Phụng
Xã
Vĩnh Bình
Xã
Sơn Định
Thị
trấn Chợ Lách
Xã
Hòa Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…
+(..)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
16,906.18
1,343.85
1,969.95
1,474.85
810.18
1,793.12
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
11,481.29
869.55
1,050.87
902.35
501.63
1,099.74
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0.00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
0.00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.19
0.15
0.50
0.07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,398.89
837.58
937.39
896.59
500.79
1,076.11
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
348.58
31.90
113.33
5.18
0.24
21.36
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
731.63
0.07
0.58
0.10
2.20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,424.89
474.30
919.08
572.50
308.55
693.38
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1.81
1.72
2.2
Đất an ninh
CAN
0.68
0.68
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
5.44
0.20
0.42
0.93
0.59
0.80
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4.12
0.07
0.20
0.64
1.05
0.29
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
582.20
26.89
58.14
45.56
57.95
57.90
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0.13
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0.87
0.03
0.56
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
663 .52
61.38
58.68
67.71
72.79
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
45.05
45.05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13.15
0.58
0.32
0.32
6.56
0.78
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0.32
0.06
0.24
0.00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
18.69
1.30
0.72
1.32
2.30
0.99
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
28.47
0.41
0.75
0.65
0.29
3.13
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
0.99
0.41
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1.86
0.12
0.15
0.34
0.07
0.26
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
10.31
1.00
1.25
0.45
1.49
1.97
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4,047.27
382.32
798.04
454.52
191.71
552.75
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất đô thị*
KDT
810,18
810,18
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Xã Tân Thiềng
Xã
Long Thới
Xã
Vĩnh Thành
Xã
Vĩnh Hòa
Xã
Phú Sơn
Xã
HKTB
(1)
(2)
(3)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
2,416.04
2,368.35
1,613.64
876.83
1,171.03
1,068 .34
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
1,539.08
1,795.34
1,320.18
727.39
829.20
845.96
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0.06
0.29
0.27
0.85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,391.59
1,688.49
939.09
712.91
614.32
804.03
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
131.61
39,09
0,00
0,00
0,00
5,87
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
15.82
67,47
381,34
14,48
214,88
35,21
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
876.96
572,68
292,13
149,44
341,08
222,38
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,09
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0.30
1,09
0,42
0,15
0,21
0,32
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0.28
0,10
0,08
0,81
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
45.49
57,19
117,47
14,77
69,07
30,04
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,13
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,19
0,09
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
77.74
99,64
89,57
49,52
44,37
42,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0.36
0,80
0,69
0,30
1,18
1,26
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1.12
1,82
5,07
1,35
0,94
1,76
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.92
4,06
5,69
1,59
3,20
5,78
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
0,58
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0.12
0,12
0,09
0,31
0,16
0,12
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1.22
1,15
1,09
0,12
0,43
0,14
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
747.41
406,04
71,63
81,33
221,51
140,02
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên.
Trong đó:
- Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa
bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu
đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí
linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển
kinh tế - xã hội của địa phương.
- Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn
(ngoài quy hoạch đô thị) trong huyện, trong các khu vực là nông
thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến
các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi
mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2018:
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Xã
Phú Phụng
xa
Vĩnh Bình
Xã
Sơn Định
Thị
trấn Chợ Lách
Xã
Hòa Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
19.49
2.76
1.91
0.97
0.25
2.19
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
19.49
2.76
1.91
0.97
0.25
2.19
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0.03
0.03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0.03
0.03
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Xã Tân Thiềng
Xã
Long Thới
Xã
Vĩnh Thành
Xã
Vĩnh Hòa
Xã
Phú Sơn
Xã
HKTB
(1)
(2)
(3)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
0.00
5.61
3.70
0.07
0.73
1.30
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.61
3.70
0.07
0.73
1.30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019:
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
Chỉ
tiêu
Mã
Tổng
diện tích
Xã
Phú Phụng
Xã
Vĩnh Bình
Xã
Sơn Định
Thị
trấn Chợ Lách
Xã
Hòa Nghĩa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…+(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
26.33
3.26
2.61
1.47
1.28
2.69
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
26.33
3.26
2.61
1.47
1.28
2.69
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
1.37
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
1.37
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0.22
0 .02
0.10
0.03
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Xã
Tân Thiềng
Xã
Long Thới
Xã
Vĩnh Thành
Xã
Vĩnh Hòa
Xã
Phú Sơn
Xã
HKTB
(1)
(2)
(3)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
0.70
6 .50
4.50
0.54
1.08
1.70
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0.70
6.50
4.50
0.54
1.08
1.70
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
1.26
0.11
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
1.26
0.11
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0.04
0.03
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Chợ Lách và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- NC: TH, KT; Cổng TTĐT;
- Lưu VT, TNMT;
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Lập
Quyết định 213/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 213/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/01/2019 của huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
1.388
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng