|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2121/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Phước
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2121/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 29
tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI THỊ XÃ NGHĨA LỘ,
TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến Quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của
Chính phủ về triển khai, thi hành Luật Quy hoạch
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ
tại Tờ trình số 244/TTr-UBND ngày 01 tháng 09 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 457/TTr-STNMT ngày 22/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thị xã Nghĩa Lộ với các nội
dung chủ yếu như sau
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Diện tích, cơ cấu các loại đất thể hiện tại phụ biểu
số 01 kèm theo quyết định.
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng
đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo quyết định.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng phân bổ
đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biếu số 03 kèm theo quyết định.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyến mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Nghĩa
Lộ.
Điều 2. Cập nhật kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch đến
từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biếu số 04 kèm theo quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất
Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch đến từng
đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biếu số 05 kèm theo quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế
hoạch đến từng đơn vị hành chính thể hiện tại phụ biểu số 06 kèm theo quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm
kế hoạch đến từng đơn vị hành chính thế hiện tại phụ biểu số 07 kèm theo quyết
định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
- Theo dõi, hướng dẫn Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa
Lộ thực hiện Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Nghĩa Lộ theo quy định;
- Sau khi Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh
Yên Bái thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thực hiện phân bổ lại chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 đến từng
đơn vị hành chính làm căn cứ cho Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ rà soát lập hồ
sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
thị xã Nghĩa Lộ nếu có nội dung mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt
theo quy định tại Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường
vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch.
2. Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ có trách nhiệm
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Nghĩa
Lộ theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện rà soát hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thị xã Nghĩa Lộ với chỉ tiêu sử dụng đất
được Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ sau khi quy hoạch tỉnh Yên Bái được phê duyệt,
lập hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2050 thị xã Nghĩa Lộ nếu có nội dung mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh đã được
phê duyệt theo quy định tại Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công thương,
Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giáo dục và Đào tạo, Y
tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân thị xã Nghĩa Lộ; Trưởng phòng
Tài nguyên và Môi trường thị xã Nghĩa Lộ; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết
định số 3492/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 và thay thế một phần nội dung phê duyệt đối
với thị xã Nghĩa Lộ tại Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 27/4/2021; Quyết định số
1500/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- TT HĐND, UBND thị xã Nghĩa Lộ;
- Báo Yên Bái, Đài PT và TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Bộ phận Phục vụ HCC cấp huyện;
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh (đ/c Tú);
- Lưu: VT, TNMT, TH, XD, NLN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Phước
|
Phụ
biểu 01: DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Kèm theo Quyết định
số 2121/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ (ha)
|
Diện tích thị
xã xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
10.762,95
|
100,00
|
10.762,95
|
|
10.762,95
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
8.538,11
|
79,33
|
7.916,94
|
|
7.916,94
|
73,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.249,76
|
26,35
|
2.031,64
|
|
2.031,64
|
25,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
2.239,55
|
26,23
|
2.021,44
|
|
2.021,44
|
25,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
608,47
|
7,13
|
|
553,80
|
553,80
|
7,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.175,32
|
25,48
|
2.021,83
|
|
2.021,83
|
25,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
3.383,09
|
39,62
|
3.170,15
|
|
3.170,15
|
40,04
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
510,13
|
5,97
|
457,29
|
|
457,29
|
5,78
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
107,12
|
1,25
|
|
101,35
|
101,35
|
1,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
14,35
|
0,17
|
|
38,17
|
38,17
|
0,48
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.095,30
|
19,47
|
2.737,31
|
|
2.737,31
|
25,43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
173,45
|
8,28
|
209,92
|
|
209,92
|
7,67
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1,11
|
0,05
|
2,46
|
|
2,46
|
0,09
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
6,76
|
0,32
|
89,66
|
|
89,66
|
3,28
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
24,06
|
1,15
|
104,12
|
5,01
|
109,13
|
3,99
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
6,75
|
0,32
|
15,77
|
4,10
|
19,87
|
0,73
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
29,45
|
1,41
|
|
60,59
|
60,59
|
2,21
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
940,21
|
44,87
|
1.177,51
|
|
1.177,51
|
43,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
550,35
|
26,27
|
661,54
|
|
661,54
|
24,17
|
-
|
Đất thủy lợi
|
191,95
|
9,16
|
241,03
|
|
241,03
|
8,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
13,09
|
0,62
|
14,77
|
|
14,77
|
0,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
5,37
|
0,26
|
7,71
|
|
7,71
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
29,37
|
1,40
|
34,50
|
|
34,50
|
1,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
12,50
|
0,60
|
19,49
|
|
19,49
|
0,71
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
12,42
|
0,59
|
19,75
|
|
19,75
|
0,72
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
0,56
|
0,03
|
1,53
|
|
1,53
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
2,33
|
0,11
|
25,12
|
|
25,12
|
0,92
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,75
|
0,13
|
12,85
|
|
12,85
|
0,47
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
3,25
|
0,16
|
5,12
|
|
5,12
|
0,19
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
108,25
|
5,17
|
128,41
|
|
128,41
|
4,69
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
3,49
|
0,17
|
|
5,69
|
5,69
|
0,21
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,16
|
0,06
|
|
1,83
|
1,83
|
0,07
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
3,02
|
0,14
|
|
16,19
|
16,19
|
0,59
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
369,32
|
17,63
|
139,09
|
|
139,09
|
5,08
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
138,33
|
6,60
|
516,20
|
|
516,20
|
18,86
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
10,06
|
0,48
|
10,52
|
|
10,52
|
0,38
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1,17
|
0,06
|
|
1,99
|
1,99
|
0,07
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
380,30
|
18,15
|
|
353,67
|
353,67
|
12,92
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1,47
|
0,07
|
|
1,61
|
1,61
|
0,06
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
8,68
|
0,41
|
|
27,06
|
27,06
|
0,99
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
129,54
|
1,20
|
108,70
|
|
108,70
|
1,01
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
|
|
7.631,96
|
|
7.631,96
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
|
|
3.232,42
|
|
3.232,42
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
3.170,15
|
|
3.170,15
|
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
51,92
|
|
51,92
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
|
|
100,32
|
|
100,32
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
89,66
|
|
89,66
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
189,98
|
189,98
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
498,58
|
|
498,58
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
|
|
|
79,50
|
79,50
|
|
Phụ
biểu 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Kèm theo Quyết định
số 2121/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cầu Thia
|
Phường Pú Trạng
|
Phường Tân An
|
Phường Trung Tâm
|
Xã Hạnh Sơn
|
Phường Nghĩa An
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nghĩa Lợi
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Phường Phù Nham
|
Xã Phúc Sơn
|
Phường Sơn A
|
Xã Thạch Lương
|
Phường Thanh Lương
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+ +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
622,16
|
14,35
|
23,41
|
75,84
|
24,15
|
22,67
|
37,37
|
90,42
|
43,57
|
42,11
|
110,65
|
34,25
|
49,09
|
50,50
|
3,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
216,78
|
6,57
|
10,60
|
67,49
|
22,76
|
7,00
|
1,17
|
5,40
|
26,81
|
10,16
|
15,65
|
7,23
|
27,34
|
6,41
|
2,20
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
216,78
|
6,57
|
10,60
|
67,49
|
22,76
|
7,00
|
1,17
|
5,40
|
26,81
|
10,16
|
15,65
|
7,23
|
27,34
|
6,41
|
2,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
51,69
|
0,57
|
1,79
|
2,16
|
0,72
|
0,16
|
1,40
|
4,04
|
11,44
|
4,48
|
19,18
|
1,38
|
3,14
|
0,95
|
0,29
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
141,15
|
7,21
|
9,69
|
5,76
|
0,58
|
2,16
|
0,08
|
65,10
|
4,58
|
9,47
|
20,87
|
0,79
|
8,78
|
4,80
|
1,29
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
198,77
|
|
1,15
|
|
|
12,14
|
34,71
|
9,43
|
|
17,92
|
50,88
|
24,47
|
9,78
|
38,29
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
7,77
|
|
0,18
|
0,43
|
0,09
|
1,22
|
0,01
|
0,45
|
0,74
|
0,08
|
4,07
|
0,38
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
15,50
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
1,00
|
|
14,17
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
0,33
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
14,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,17
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
7,50
|
0,01
|
3,88
|
2,66
|
0,49
|
0,10
|
|
|
0,01
|
0,35
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu 03: DIỆN TÍCH CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN
TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Kèm theo Quyết định
số 2121/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cầu Thia
|
Phường Pú Trạng
|
Phường Tân An
|
Phường Trung Tâm
|
Xã Hạnh Sơn
|
Phường Nghĩa An
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nghĩa Lợi
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Phường Phù Nham
|
Xã Phúc Sơn
|
Phường Sơn A
|
Xã Thạch Lương
|
Phường Thanh Lương
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+ +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
20,84
|
|
2,03
|
|
|
|
|
5,45
|
11,54
|
0,48
|
|
|
0,26
|
0,08
|
1,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
10,23
|
|
|
|
|
|
|
|
10,23
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
5,45
|
|
|
|
|
|
|
5,45
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
5,00
|
|
2,03
|
|
|
|
|
|
1,31
|
0,40
|
|
|
0,26
|
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
1,83
|
|
|
|
|
|
|
|
1,17
|
0,40
|
|
|
0,26
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
3,04
|
|
1,90
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
1,00
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch
sử văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu 04: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Kèm theo Quyết định
số 2121/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cầu Thia
|
Phường Pú Trạng
|
Phường Tân An
|
Phường Trung Tâm
|
Xã Hạnh Sơn
|
Phường Nghĩa An
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nghĩa Lợi
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Phường Phù Nham
|
Xã Phúc Sơn
|
Phường Sơn A
|
Xã Thạch Lương
|
Phường Thanh Lương
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+ +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
10.762,95
|
114,28
|
568,52
|
300,71
|
130,41
|
745,33
|
1.163,83
|
1.721,70
|
373,68
|
377,46
|
2.088,95
|
1.209,21
|
853,45
|
799,00
|
316,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
8.343,80
|
54,91
|
388,58
|
202,89
|
45,93
|
556,93
|
1.058,06
|
1.515,93
|
172,75
|
296,63
|
1.567,28
|
1.047,60
|
595,20
|
627,86
|
213,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.170,69
|
40,50
|
91,34
|
168,89
|
32,32
|
253,54
|
182,09
|
85,47
|
115,27
|
79,51
|
292,93
|
263,62
|
191,44
|
194,62
|
179,15
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
2.160,48
|
40,50
|
91,34
|
168,89
|
32,32
|
253,54
|
173,59
|
85,47
|
115,27
|
79,51
|
291,23
|
263,62
|
191,44
|
194,61
|
179,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
588,92
|
2,45
|
75,18
|
5,09
|
2,16
|
11,25
|
231,08
|
54,31
|
20,81
|
15,03
|
133,38
|
6,17
|
16,76
|
14,97
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
2.112,21
|
10,60
|
61,56
|
22,62
|
9,16
|
69,54
|
69,03
|
990,88
|
28.55
|
25,62
|
403,67
|
140,39
|
143,41
|
104,74
|
32,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
3.326,97
|
|
144,09
|
|
|
220,62
|
569,41
|
357,83
|
|
168,60
|
688,83
|
634,59
|
239,24
|
303,76
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
510,13
|
|
33,30
|
|
|
73,92
|
80,73
|
|
|
|
64,78
|
203,69
|
26,22
|
27,49
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
100,84
|
1,37
|
16,28
|
6,30
|
2,29
|
1,98
|
6,45
|
13,35
|
8,12
|
7,76
|
18,85
|
2,83
|
4,15
|
9,78
|
1,34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
44,17
|
|
0,14
|
|
|
|
|
14,10
|
|
0,11
|
29,62
|
|
0,20
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
2.297,89
|
59,19
|
179,43
|
97,65
|
84,42
|
183,97
|
94,13
|
204,47
|
181,02
|
69,65
|
494,50
|
158,20
|
235,07
|
155,59
|
100,60
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
196,77
|
|
6,98
|
0,01
|
|
|
|
28,92
|
|
|
160,86
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1,11
|
0,17
|
0,05
|
0,54
|
0,04
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
14,54
|
0,39
|
3,07
|
0,04
|
0,52
|
|
|
0,86
|
5,80
|
|
0,30
|
|
3,56
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
24,00
|
0,22
|
11,58
|
0,53
|
0,92
|
|
0,09
|
5,76
|
0,08
|
2,92
|
1,17
|
|
0,21
|
|
0,52
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
14,85
|
|
|
|
|
|
|
6,10
|
|
|
8,75
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
34,04
|
|
|
|
|
1,50
|
4,53
|
20,80
|
|
0,75
|
6,46
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.017,98
|
20,10
|
80,35
|
32,93
|
34,82
|
120,08
|
40,74
|
93,30
|
62,58
|
27,02
|
186,12
|
70,73
|
111,91
|
90,14
|
47,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
597,31
|
15,07
|
47,54
|
21,84
|
21,47
|
71,95
|
23,41
|
64,87
|
47,35
|
15,27
|
106,48
|
26,55
|
70,23
|
35,53
|
29,75
|
-
|
Đất thủy lợi
|
203,53
|
2,16
|
5,51
|
5.49
|
2,51
|
27,85
|
2,36
|
14,42
|
6,61
|
2,53
|
36,09
|
27,73
|
20,11
|
38,99
|
11,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
14,47
|
1,38
|
0,75
|
2,72
|
1,40
|
0,77
|
0,79
|
1,06
|
1,44
|
0,51
|
1,11
|
0,79
|
0,87
|
0,44
|
0,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
7,59
|
0,01
|
3,99
|
0,13
|
0,11
|
0,18
|
0,07
|
0,35
|
0,52
|
1,47
|
0,10
|
0,24
|
0,15
|
0,10
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
30,03
|
0,94
|
7,41
|
2,38
|
3,01
|
1,27
|
1,56
|
2,03
|
1,12
|
0,76
|
3,36
|
1,77
|
2,01
|
1,56
|
0,85
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
15,32
|
|
6,34
|
0,01
|
|
1,37
|
0,60
|
0,99
|
0,54
|
1,51
|
1,68
|
0,21
|
0,99
|
0,34
|
0,74
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
14,14
|
0,23
|
0,08
|
|
|
0,07
|
4,70
|
2,16
|
0,07
|
0,05
|
0,11
|
5,35
|
0,09
|
0,61
|
0,62
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
0,55
|
|
|
|
0,18
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
|
0,03
|
0,08
|
0,03
|
0,01
|
0,06
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
3,13
|
|
2,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
0,80
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
12,75
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
2,44
|
10,00
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
5,12
|
|
|
|
0,73
|
|
|
1,40
|
|
|
2,99
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
108,35
|
|
6,57
|
0,36
|
0,18
|
16,59
|
7,21
|
5,90
|
4,88
|
2,10
|
23,95
|
8,06
|
17,45
|
11,71
|
3,39
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
5,69
|
|
|
|
5,23
|
|
|
0,06
|
0,05
|
0,35
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
1,44
|
0,11
|
0,10
|
0,39
|
0,19
|
|
0,48
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
8,28
|
2,13
|
2,83
|
0,10
|
0,09
|
|
|
|
2,53
|
|
|
|
0,60
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
415,59
|
|
|
|
|
44,94
|
18,77
|
38,03
|
59,17
|
19,70
|
77,78
|
49,07
|
54,17
|
30,08
|
23,87
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
164,76
|
20,78
|
48,14
|
52,48
|
43,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
10,68
|
0,63
|
2,24
|
2,99
|
1,49
|
0,64
|
0,15
|
0,30
|
0,31
|
0,22
|
0,39
|
0,23
|
0,58
|
0,22
|
0,29
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1,99
|
|
|
1,85
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
377,18
|
14,65
|
21,93
|
5,07
|
2,26
|
14,62
|
29,37
|
10,37
|
47,37
|
18,50
|
52,03
|
37,86
|
60,74
|
35,15
|
27,26
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
1,47
|
|
1,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
13,21
|
0,01
|
0,69
|
0,72
|
0,59
|
2,19
|
|
0,03
|
3,01
|
0,23
|
0,64
|
0,30
|
3,30
|
|
1,50
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
121,26
|
0,17
|
0,51
|
0,16
|
0,06
|
4,43
|
11,64
|
1,30
|
19,91
|
11,18
|
27,17
|
3,42
|
23,18
|
15,54
|
2,59
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
…
|
…
|
568,52
|
300,71
|
130,41
|
|
1.163,83
|
1.721,70
|
373,68
|
|
2.088,95
|
|
853,45
|
|
316,43
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
3.433,02
|
40,50
|
140,59
|
182,46
|
32,32
|
300,02
|
215,01
|
680,00
|
132,40
|
94,88
|
533,43
|
347,85
|
277,49
|
257,46
|
198,62
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
3.326,97
|
|
144,09
|
|
|
220,62
|
569,41
|
357,83
|
|
168,60
|
688,83
|
634,59
|
239,24
|
303,76
|
|
6
|
Khu du lịch
|
18,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,67
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
30,09
|
|
|
|
1,27
|
6,21
|
|
|
16,21
|
|
|
|
6,40
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
14,54
|
0,39
|
3,07
|
0,04
|
0,52
|
|
|
0,86
|
5,80
|
|
0,30
|
|
3,56
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
44,63
|
0,39
|
3,07
|
0,04
|
1,79
|
6,21
|
|
0,86
|
22,01
|
|
0,30
|
|
9,96
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
1.354,54
|
|
|
|
|
102,93
|
42,84
|
386,09
|
97,16
|
77,70
|
278,93
|
125,36
|
105,24
|
112,54
|
25,74
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Phụ
biểu 05: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Kèm theo Quyết định
số 2121/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cầu Thia
|
Phường Pú Trạng
|
Phường Tân An
|
Phường Trung Tâm
|
Xã Hạnh Sơn
|
Phường Nghĩa An
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nghĩa Lợi
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Phường Phù Nham
|
Xã Phúc Sơn
|
Phường Sơn A
|
Xã Thạch Lương
|
Phường Thanh Lương
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+ +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
178,84
|
2,82
|
4,27
|
11,32
|
12,66
|
6,18
|
0,76
|
27,90
|
21,74
|
4,35
|
53,38
|
5,68
|
21,11
|
4,75
|
1,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
76,20
|
2,13
|
2,99
|
10,63
|
11,67
|
3,00
|
0,73
|
0,95
|
18,85
|
1,61
|
3,62
|
4,69
|
14,00
|
0,04
|
1,29
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
76,20
|
2,13
|
2,99
|
10,63
|
11,67
|
3,00
|
0,73
|
0,95
|
18,85
|
1,61
|
3,62
|
4,69
|
14,00
|
0,04
|
1,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
12,66
|
0,19
|
0,50
|
0,45
|
0,70
|
0,16
|
|
4,04
|
1,01
|
0,23
|
2,59
|
0,62
|
1,14
|
0,75
|
0,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
44,02
|
0,50
|
0,75
|
0,15
|
0,20
|
2,01
|
0,02
|
13,48
|
1,50
|
2,43
|
18,77
|
0,04
|
3,80
|
0,05
|
0,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
40,04
|
|
|
|
|
|
|
9,43
|
|
|
24,33
|
0,30
|
2,12
|
3,86
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
5,92
|
|
0,03
|
0,09
|
0,09
|
1,02
|
0,01
|
|
0,38
|
0,08
|
4,07
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
20,25
|
0,03
|
4,41
|
3,55
|
0,56
|
|
|
|
6,40
|
0,10
|
4,22
|
0,18
|
0,80
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
4,18
|
|
3,56
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
3,67
|
|
0,06
|
|
0,05
|
|
|
|
3,56
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2,85
|
|
0,21
|
1,43
|
0,03
|
|
|
|
1,04
|
0,05
|
|
0,09
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1,55
|
|
|
0,50
|
0,03
|
|
|
|
0,95
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
0,51
|
|
0,03
|
0,40
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
0,30
|
|
0,18
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
0,41
|
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
2,73
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
2,22
|
|
0,25
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
0,36
|
0,03
|
0,05
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
0,42
|
|
0,32
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
3,12
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
0,50
|
|
2,00
|
|
0,55
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Kèm theo Quyết định
số 2121/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cầu Thia
|
Phường Pú Trạng
|
Phường Tân An
|
Phường Trung Tâm
|
Xã Hạnh Sơn
|
Phường Nghĩa An
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nghĩa Lợi
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Phường Phù Nham
|
Xã Phúc Sơn
|
Phường Sơn A
|
Xã Thạch Lương
|
Phường Thanh Lương
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+ +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
194,31
|
2,82
|
5,07
|
11,32
|
12,66
|
6,18
|
0,43
|
28,91
|
25,17
|
5,75
|
59,14
|
5,68
|
24,51
|
4,75
|
1,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
78,74
|
2,13
|
2,99
|
10,63
|
11,67
|
3,00
|
0,40
|
0,95
|
19,60
|
2,61
|
4,37
|
4,69
|
14,37
|
0,04
|
1,29
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
78,74
|
2,13
|
2,99
|
10,63
|
11,67
|
3,00
|
0,40
|
0,95
|
19,60
|
2,61
|
4,37
|
4,69
|
14,37
|
0,04
|
1,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
16,57
|
0,19
|
0,50
|
0,45
|
0,70
|
0,16
|
|
4,04
|
1,08
|
0,23
|
6,43
|
0,62
|
1,14
|
0,75
|
0,29
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
50,77
|
0,50
|
1,55
|
0,15
|
0,20
|
2,01
|
0,02
|
14,49
|
3,75
|
2,83
|
19,94
|
0,04
|
4,92
|
0,05
|
0,32
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
41,95
|
|
|
|
|
|
|
9,43
|
|
|
24,33
|
0,30
|
4,03
|
3,86
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
6,28
|
|
0,03
|
0,09
|
0,09
|
1,02
|
0,01
|
|
0,74
|
0,08
|
4,07
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
14,50
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
14,17
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
0,33
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyên sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
14,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,17
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
6,51
|
|
3,88
|
2,05
|
0,13
|
0,10
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu 07: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Kèm theo Quyết định
số 2121/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cầu Thia
|
Phường Pú Trạng
|
Phường Tân An
|
Phường Trung Tâm
|
Xã Hạnh Sơn
|
Phường Nghĩa An
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nghĩa Lợi
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Phường Phù Nham
|
Xã Phúc Sơn
|
Phường Sơn A
|
Xã Thạch Lương
|
Phường Thanh Lương
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+ +(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
8,28
|
|
1,93
|
|
|
|
|
5,45
|
0,64
|
|
|
|
0,26
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
5,45
|
|
|
|
|
|
|
5,45
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2,83
|
|
1,93
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0.26
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
2,04
|
|
1,90
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích lịch
sử văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ của tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2121/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được phê duyệt tại thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2121/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/09/2021 đã được phê duyệt tại thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
147
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|