|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2105/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
16/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2105/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 16
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/1/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
891/QĐ-BXD ngày 25/9/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 3642/TTr-SXD ngày 14/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính (TTHC) mới ban hành (06 TTHC cấp tỉnh và 01 TTHC cấp huyện); TTHC được
thay thế (09 TTHC cấp tỉnh) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình.
(Chi
tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cổng dịch vụ
công Quốc gia (tại địa chỉ csdl.dichvucong.gov.vn; Cổng dịch vụ công của tỉnh
(tại địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng
UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn);
Trang thông tin điện tử Sở Xây dựng (địa chỉ: http://soxaydung.hoabinh.gov.vn)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung cụ thể như
sau:
- Bãi bỏ toàn bộ TTHC lĩnh vực
nhà ở tại Quyết định số 3116/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị hủy bỏ,
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình;
- Bãi bỏ 03 TTHC lĩnh vực nhà ở
được ban hành mới và 04 TTHC lĩnh vực nhà ở được sửa đổi bổ sung tại Quyết định
số 1421/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính được thay
thế; sửa đổi, bổ sung và danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng và lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp
huyện tỉnh Hòa Bình.
- Bãi bỏ 01 TTHC lĩnh vực nhà ở
được sửa đổi bổ sung tại quyết định Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giám định
tư pháp, lĩnh vực thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực quản lý chất lượng
công trình xây dựng và lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây
dựng tỉnh Hòa Bình.
Điều 3.
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện theo quy định.
Điều 4.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Thông tin và Truyền
thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ
liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây
dựng và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 21/10/2024.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố niêm yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả, Trang thông tin điện tử của địa phương và thực hiện
tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh:
Công khai Quyết định này trên Cổng
Thông tin điện tử tỉnh. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ
ngày ban hành Quyết định.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Th.H,05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH, TTHC ĐƯỢC THAY THẾ TRONG
LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2105/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH: 07 THỦ TỤC
STT
|
Số hồ sơ TTHC Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí
|
Tên văn bản QPPL quy định thủ tục
|
Mức độ dịch vụ công
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục Thông báo đủ điều kiện
được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh,
liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở
1.012882.H28
|
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 95/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Thủ tục Chuyển đổi công năng
nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND
cấp tỉnh
1.012883.H28
|
Không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 98/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng
|
3
|
Thủ tục Thông báo đơn vị đủ
điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở
Xây dựng
1.012884.H28
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định 95/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
Sở Xây dựng
|
4
|
Thủ tục Chấp thuận chủ trương
đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo,
xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
1.012885.H28
|
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định 98/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng
|
5
|
Thủ tục Điều chỉnh chấp thuận
chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với
dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
1.012886.H28
|
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định 98/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng
|
6
|
Thủ tục Đề xuất cơ chế ưu đãi
đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023
1.012887.H28
|
Không quá 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Nghị định 98/2024/NĐ-CP
|
Toàn trình
|
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban quản trị
nhà chung cư
1.012888.H28
|
Không quá 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có) đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có nhà chung cư
|
Không có
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024 của
Bộ Xây dựng
|
Toàn trình
|
UBND cấp huyện
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ: 09 THỦ TỤC
STT
|
Tên thủ tục HC được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời gian giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Hình thức thực hiện
|
Mức độ dịch vụ công
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ
tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
1.007748.H28
|
Thủ
tục Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước
ngoài
1.012890.H28
|
Trong
thời hạn tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có) đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Toàn trình
|
Luật
Nhà ở số 27/2023/QH 15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
2
|
Thủ
tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
1.007763.H28
|
Thủ
tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương
1.012891.H28
|
không
quá 30 ngày, kể từ cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm không quá 10 ngày,
kể từ ngày cơ quan, tổ chức nơi người thuê công tác nhận được đơn đề nghị và
không quá 20 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận được văn bản của cơ quan, tổ
chức nơi người thuê đang công tác).
|
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến cơ quan đơn vị nơi người thuê
đang công tác
|
Toàn trình
|
Luật
Nhà ở số 27/2023/QH 15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
3
|
Thủ
tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
1.007766.H28
|
Thủ
tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng
thuê nhà ở 1.012892.H28
|
không
quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp tỉnh hoặc Bộ Quốc phòng; Sở Xây
dựng hoặc cơ quan quản lý nhà ở thuộc Bộ Quốc phòng; đơn vị quản lý vận hà nh
nhà ở
|
Không quy định
|
-
Trường hợp là nhà ở do địa phương quản lý thì nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Trường hợp nhà ở do Bộ Quốc phòng quản lý thì nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có) đến cơ quan quản lý nhà ở được Bộ Quốc
phòng giao thực hiện.
|
Toàn trình
|
Luật
Nhà ở số 27/2023/QH 15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
4
|
Thủ
tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
1.007766.H28
|
Thủ
tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền
thuê nhà ở
1.012897.H28
|
-
Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06
tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành):
không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người đang thực
tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm
2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
UBND cấp tỉnh hoặc Bộ Quốc phòng; Sở Xây
dựng hoặc cơ quan quản lý nhà ở thuộc Bộ Quốc phòng; đơn vị quản lý vận hành
nhà ở
|
Không
|
-
Trường hợp là nhà ở do địa phương quản lý thì nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
-
Trường hợp nhà ở do Bộ Quốc phòng quản lý thì nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có) đến cơ quan quản lý nhà ở hoặc đơn vị
quản lý vận hành được Bộ Quốc phòng giao thực hiện.
|
Toàn trình
|
Luật
Nhà ở số 27/2023/QH 15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
5
|
Thủ
tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
1.007766.H28
|
Thủ
tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường ký lại hợp đồng thuê
1.012898.H28
|
Không
quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp tỉnh hoặc Bộ Quốc phòng; Sở Xây
dựng hoặc cơ quan quản lý nhà ở thuộc Bộ Quốc phòng; đơn vị quản lý vận hành
nhà ở
|
Không
|
-
Trường hợp là nhà ở do địa phương quản lý thì nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Trường hợp nhà ở do Bộ Quốc phòng quản lý thì nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có) đến cơ quan quản lý nhà ở hoặc đơn vị
quản lý vận hành nhà ở được Bộ Quốc phòng giao thực hiện.
|
Toàn trình
|
Luật
Nhà ở số 27/2023/QH 15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
6
|
Thủ
tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
1.007767.H28
|
Thủ
tục bán nhà ở cũ thuộc tài sản công 1.012893.H28
|
-
Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày
06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành):
không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê
nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp
nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp tỉnh hoặc Bộ Quốc phòng; Sở Xây
dựng hoặc cơ quan quản lý nhà ở thuộc Bộ Quốc phòng; đơn vị quản lý vận hành
nhà ở
|
Không quy định
|
-
Trường hợp là nhà ở do địa phương quản lý thì nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Trường hợp nhà ở do Bộ Quốc phòng quản lý thì nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có) đến cơ quan quản lý nhà ở thuộc Bộ Quốc
phòng hoặc đến đơn vị quản lý vận hành được Bộ Quốc phòng giao thực hiện tiếp
nhận hồ sơ.
|
Toàn trình
|
Luật
Nhà ở số 27/2023/QH 15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
7
|
Thủ
tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp
quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP.
1.010005.H28
|
Thủ
tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc
tài sản công 1.012894.H28
|
Không
quá 50 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc
không quá 45 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng; đơn vị quản
lý vận hành
|
Không quy định
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Toàn trình
|
Luật
Nhà ở số 27/2023/QH 15 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ
|
8
|
Thủ
tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo
dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53
của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 6 Điều 99 của
Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh.
1.007762.H28
|
Thủ
tục thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang
nhân dân 1.012895.H28
|
30
ngày kể từ ngày nhận được Hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp tỉnh; cơ quan chuyên môn do UBND
cấp tỉnh giao thực hiện
|
Không quy định
|
Chủ
đầu tư nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh nơi có dự án
hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua cổng dịch vụ công cấp tỉnh nơi có dự án.
|
Toàn trình
|
Luật
Nhà ở số 27/2023/QH 15 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính
phủ
|
9
|
Thủ
tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
1.007764.H28
|
Thủ
tục cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn
đầu tư công 1.012896.H28
|
Không
quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp tỉnh; Sở Xây dựng, đơn vị quản
lý vận hành nhà ở
|
Không quy định
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến đến Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Toàn trình
|
Luật
Nhà ở số 27/2023/QH 15 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính
phủ
|
Nội dung cụ thể của từng
TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa
chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan.
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN
CƠ CHẾ MỘT CỬA: 05 THỦ TỤC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện, thành phố
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng chuyên môn
(B2: Thời gian giải quyết sơ)
|
Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo huyện
(B3: Ký duyệt hồ sơ)
|
Phòng chuyên môn; Trung tâm phục vụ hành chính công.
(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC tỉnh/ Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố)
|
I
|
TTHC Cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục thông báo đủ điều kiện
được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh,
liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở
1.012882.H28
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
13 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
2
|
Thủ tục thông báo đơn vị đủ
điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở
Xây dựng
1.012884.H28
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
27 ngày
|
02 ngày
|
0,5 ngày
|
3
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc
tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê
1.012898.H28
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
13 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
4
|
Thủ tục thẩm định giá bán,
giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân
1.012895.H28
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
27 ngày
|
02 ngày
|
0,5 ngày
|
II
|
TTHC cấp huyện
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban quản trị
nhà chung cư
1.012888.H28
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
05 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN
CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG: 11 THỦ TỤC
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng số ngày
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa
liên thông
|
Trong đó
|
Cơ quan/ đơn vị Chủ trì
|
Cơ quan, đơn vị phối hợp (nêu rõ cơ quan,
đơn vị phối hợp)
|
Thời gian giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Cơ quan chuyên môn
(B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo UBND cấp huyện
(B3: Ký duyệt hồ sơ)
|
Phòng chuyên môn; Trung tâm phục vụ
hành chính công
(B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã)
|
I
|
TTHC ban hành mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ
tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
1.012883.H28
|
45
ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hơp lệ theo quy định.
|
15 ngày
|
0,5 ngày
|
Phòng QLN&T TBĐS 13 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh: 30 ngày
|
2
|
Thủ
tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ
đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn
đầu tư công
1.012885
|
35
ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
28 ngày
|
0,5 ngày
|
Phòng QLN&T TBĐS 25 ngày
|
02 ngày
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh: 07 ngày
|
3
|
Thủ
tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu
tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng
nguồn vốn đầu tư công
1.012886
|
35
ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
28 ngày
|
0,5 ngày
|
Phòng QLN&T TBĐS 25 ngày
|
02 ngày
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh: 07 ngày
|
4
|
Thủ
tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của
Luật Nhà ở 2023
1.012887.H28
|
50
ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
40 ngày
|
0,5 ngày
|
Phòng QLN&T TBĐS 37 ngày
|
02 ngày
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh: 10 ngày
|
II
|
TTHC lĩnh vực thay thế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ
tục cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền của địa phương
1.012891.H28
|
30
ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hơp lệ theo quy định.
|
20 ngày đối với Sở Xây dựng và UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng QLN&T TBĐS 18 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh: 10 ngày
|
2
|
Thủ
tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng
thuê nhà ở
1.012892.H28
|
30
ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
Phòng QLN&T TBĐS 13 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh: 15 ngày
|
3
|
Thủ
tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền
thuê nhà ở
1.012897.H28
|
-
Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày
06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành):
không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày
|
Phòng QLN&T TBĐS 27 ngày
|
02 ngày
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh: 15 ngày
|
- Trường hợp người đang thực
tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm
2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
không quá 17 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp
nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
0.5 ngày
|
Phòng QLN&T TBĐS 15 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh: 08 ngày
|
4
|
Thủ
tục bán nhà ở cũ thuộc tài sản công
1.012893.H28
|
45
ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
20 ngày
|
0,5 ngày
|
Phòng QLN&T TBĐS 18 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
-
UBND tỉnh: 10 ngày
-
Trong thời hạn tối đa 15 ngày, kể từ ngày nhận quyết định bán nhà ở cũ, đơn vị
quản lý vận hành nhà ở thông báo cho người mua nhà biết thời gian cụ thể để
ký kết hợp đồng mua bán nhà ở với cơ quan quản lý nhà ở
|
25
ngày kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
17 ngày
|
0,5 ngày
|
Phòng QLN&T TBĐS 15 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh: 08 ngày
|
5
|
Thủ
tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc
tài sản công
1.012894.H28
|
45
ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
Phòng QLN&T TBĐS 27 ngày
|
02 ngày
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh: 15 ngày
|
6
|
Thủ
tục cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn
đầu tư công
1.012896.H28
|
30
ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
25 ngày
|
0,5 ngày
|
Phòng QLN&T TBĐS 22 ngày
|
02 ngày
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh: 05 ngày
|
7
|
Thủ
tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước
ngoài
1.012890
|
30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày
|
0,5 ngày
|
Phòng QLN&T TBĐS 18 ngày
|
01 ngày
|
0,5 ngày
|
UBND tỉnh: 10 ngày
|
Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2105/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
44
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|