Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 21/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cầu Ngang Trà Vinh
Số hiệu:
21/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành:
09/01/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 21/QĐ-UBND
Trà
Vinh, ngày 0 9 tháng 01 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẦU NGANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
qu yền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/ UBTVQH 14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
được Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất số
04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 655/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 .
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
cầu Ngang với các chi tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bố
trong năm kế hoạch ( đính kèm Phụ lục 01);
2. Kế hoạch thu hồi đất (đính kèm
Phụ lục 02);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
( đính kèm Phụ lục 03);
4. Kế hoạch đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng: Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cầu Ngang không đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Cầu Ngang có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện đã được phê duyệt.
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện cầu Ngang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND huyện Cầu Ngang (03 bản);
- LĐVP; các phòng, ban, trung tâm thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, NN
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
PHỤ LỤC SỐ 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CẦU NGANG
(Kèm theo Quyết định số: 21/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn
vị hành chính cấp xã
TT. Cầu Ngang
TT. Mỹ Long
Xã Mỹ Hòa
Xã Nhị Trường
Xã Hiệp Hòa
Xã Hiệp Mỹ Tây
Xã Hiệp Mỹ Đông
Xã Kim Hòa
Xã Long Sơn
Xã Thạnh Hòa Sơn
Xã Vinh Kim
Xã Mỹ Long Bắc
Xã Mỹ Long Nam
Xã Thuận Hòa
Xã Trường Th ọ
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
27.319 , 92
99 , 74
288,26
1.533 , 26
2.492 , 77
2.025,43
1.552 , 79
1.573,53
1.980 , 12
2.800 , 35
2.045,60
2.514,40
1.638 , 98
3.412,10
1.327,80
2.034,79
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
13.313 , 62
17 , 03
36 , 67
822 , 85
1.960 , 82
1.462 , 45
264 , 06
45,26
1.541,68
1.165 , 41
1.019,66
1.508 , 28
932 , 18
156,86
612,45
1.767 , 94
Trong
đó: Đất chuyên trong lúa nước
LUC
9.166 , 52
6,73
0 , 68
272,84
1.757,96
959,37
231 , 19
45,26
1.076 , 59
1.080 , 63
1.013,38
630,51
172 , 01
51,90
99,53
1.767,94
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.008 , 79
4,12
6,11
48 , 32
44,43
93,44
24,47
19,34
28,79
168 , 26
225,79
39,56
161 , 12
96,42
33,03
15 , 59
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
3.544 , 19
23,57
48,27
231 , 04
480 , 51
233,41
252 , 66
216,74
186 , 16
398 , 61
210 , 16
546,82
175,58
91 , 84
202,86
245 , 97
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.795,24
-
194,19
-
-
-
-
-
-
-
-
18,27
244 , 72
1.338 , 06
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: đất có rừn g sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
7.610,49
55 , 02
3,02
431,05
7 , 00
236,12
1.011,60
1.292,20
223,50
1.030 , 85
589,99
401,47
121 , 25
1.722,68
479,45
5 , 30
1.8
Đất làm muối
LM U
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
47 , 59
-
-
-
-
-
-
-
-
37,22
-
-
4 , 13
6 , 23
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5.505,89
97,46
254,12
222,70
264 , 86
231,26
306 , 44
195,39
268,24
316,94
243,87
905,11
956,34
807,63
250,42
185 , 12
Trong
đó:
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
66,42
2,32
3,27
-
1,00
-
-
-
-
20,07
-
-
37,76
2,00
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
2,92
-
-
2,92
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
39,62
-
-
-
-
-
39,62
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
7,49
1,01
0,01
0,56
0,62
0,05
1,18
0,06
1,26
0,46
-
0,26
0,59
0,58
0,65
0,20
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
52,26
3,68
0,01
0,18
-
1,61
1,12
0,02
0,35
33,36
0,02
3,67
7,46
0,20
0,39
0,19
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh , cấp
huyện, cấp xã
D H T
2.218,06
41,16
18,28
120,86
205,46
168,85
152,06
95,17
168,72
184,78
195,79
231,31
96,05
191,28
179,82
168,46
Trong đó :
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao
thông
DGT
785 , 21
22,19
11,91
38 , 59
74,52
52,80
81,01
25,29
38,32
81,96
88,06
63,20
55,55
79,34
28,01
44,46
Đất thủy
lợi
DTL
1 .174,48
7,97
0,75
58,55
96,69
93,75
55,70
62,30
118,02
82,66
88,00
148,17
17,02
103,27
139,16
102 , 48
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,98
1,22
0,21
-
2,72
-
-
0,12
-
0,20
-
-
-
0,36
-
0,15
Đất xây
dựng cơ sở y t ế
DYT
4,29
2,68
0,11
0,12
0,13
0,29
0,12
0,08
0,14
0,14
0,11
0,03
0,04
0,14
0,09
0,07
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
41,76
3,06
1,38
1,54
3,66
2,35
4,72
3,12
2,55
3,32
1,08
4,43
3,42
2,01
1,65
3,48
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
17,68
-
1,52
3,58
1,97
0,60
0,95
1,20
1,40
0,67
0,50
1,30
0,61
1,49
0,88
1,00
Đất công trình năng lượng
DNL
4,20
-
-
-
1,03
0,05
0,14
0,15
-
1,21
0,52
-
-
0,23
0,06
0,82
Đất công
trình bưu chính , viễn thông
DBV
1,26
0,14
0,02
0,02
0,07
0,04
0,09
0,05
0,06
-
0,08
0,07
0,03
0,07
0,30
0,20
Đất di
tích lịch sử-văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
5,50
-
0,23
-
0,47
-
-
-
0,17
-
-
-
4,64
-
-
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
97,47
1,62
0,27
11,32
21,82
12,03
0,79
0,54
6.80
5,58
10,74
4,66
2,19
0,23
4,69
14,18
Đất làm
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
76,38
1,81
1,22
6,76
1,71
6,49
8,28
2,07
1,07
8,60
6,71
9,22
12,40
3 , 77
4,98
1,27
Đất chợ
DCH
4,85
0,47
0,64
0,37
0,67
0,45
0,25
0,26
0,18
0,45
-
0,23
0,16
0,36
-
0,37
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2,76
0,02
0,02
0,03
0,37
0,28
0,20
0,90
0,12
0,54
-
0,05
-
0,05
0,02
0,14
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
1,12
-
-
-
0,33
-
-
-
-
-
-
-
-
0,19
-
0,60
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
598,17
-
-
55,51
55,74
57,84
30,51
14,75
58,96
62,88
37,56
44,85
64,73
45,60
54,37
14,87
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
60,42
36,89
23,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
12,13
5,43
0,28
0,68
0,59
0,41
0,89
0,39
0,32
0,55
0,47
0,66
0,27
0,45
0,35
0,40
2.16
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
0,18
0,08
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
7,84
0,14
0,30
0,38
0,07
0,60
1,77
0,10
0,26
0,58
0,06
1,86
1,19
0,27
-
0,26
2.19
Đất sông , ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,432.39
6.52
208.32
40.77
0.69
1.61
79.09
83.98
37.91
12.53
9.97
622.00
747.43
567.00
14.57
-
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
4,11
0,20
-
0,80
-
-
-
-
0,34
1,1 9
-
0,46
0,85
-
0,27
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
5,29
0,65
-
0,18
-
-
-
-
-
-
0,74
-
-
3,71
-
-
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu
công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu
kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
KDT
740,24
197,86
542,38
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng
cây công nghiệp lâu năm)
KNN
9.166,52
6,73
0,68
272,84
1.757,96
959,37
231,19
45,26
1.076,59
1.080,63
1.013,38
630,51
172,01
51,90
99,53
1.767,94
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.795,24
-
194,19
-
-
-
-
-
-
-
-
18,27
244,72
1,338,06
-
-
6
Khu du lịch
KDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, khu cụm công nghiệp)
KPC
39,62
-
-
-
-
-
39,62
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Khu đô
thị (trong đó có khu đô th ị mới)
DTC
740,24
197,86
542,38
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10
Khu
thương mại-dịch vụ
KTM
7,49
1,01
0,01
0,56
0,62
0,05
1,18
0,06
1,26
0,46
-
0,26
0,59
0,58
0,65
0,20
11
Khu đô
thị - thương mại-dịch vụ
KDV
747,73
198,87
542,40
0,56
0,62
0,05
1,18
0,06
1,26
0,46
-
0,26
0,59
0,58
0,65
0,20
12
Khu dân
cư nông thôn
ĐNT
858,17
-
-
75,51
75,74
77,84
50,51
34,75
78,96
82,88
57,56
64,85
84,73
65,60
74,37
34,87
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
906,73
-
-
75,69
75,74
79,45
51,63
34,77
79 , 31
116,24
57,58
68,52
92,18
65,81
74,76
35,06
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích
tự nhiên
PHỤ LỤC SỐ 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CẦU
NGANG
(Kèm theo Quyết định số: 21/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT. Cầu Ngang
TT. Mỹ Long
Xã Mỹ Hòa
Xã Nhị Trương
Xã Hiệp Hòa
Xã Hi ệ p Mỹ Tây
Xã Hiệp Mỹ Đông
Xã Kim Hòa
Xã Long Sơn
Xã Thạnh Hòa Sơn
Xã Vinh Kim
Xã Mỹ Long Bắc
Xã Mỹ Long Nam
Xã Thuận Hòa
Xã Trường Thọ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
113,05
6 , 88
5 , 38
0,36
4 , 95
2,20
-
1 , 31
2,21
0 , 87
7,60
3,30
39,97
35,05
1,48
1,50
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
18,76
2,83
2,46
0,13
2,27
0 , 80
-
-
0 , 60
-
2,85
0 , 05
1,29
4,04
1,34
0,10
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10,93
0 , 23
-
0 , 13
2,27
0 , 80
-
-
0,44
-
2,85
0 , 05
0,12
3,00
0 , 94
0,10
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1,39
-
0,53
0,12
-
0,13
-
-
-
0 , 42
-
-
0,02
-
-
0,18
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
88,38
3 , 88
2,39
0,11
2,68
1,27
-
0,91
1,61
0 , 45
4,75
3,25
38 , 66
27,07
0 , 14
1,22
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
3,73
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,73
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,78
0,17
-
-
-
-
-
0,40
-
-
-
-
-
0,21
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1,00
0,17
0,30
0,01
0 , 09
-
0,0024
0 , 02
-
0,01
0,14
0,15
-
-
0 , 08
0,03
Trong
đó:
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,08
-
-
-
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.S
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,31
-
0,30
0,01
-
-
0,0024
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó :
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao
thông
DGT
0,0024
-
-
-
-
-
0,0024
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây
dựng cơ sở y tế
DYT
0,01
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây
dự n g cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây
d ựn g cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính , viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất di
tích lịch sử-văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,30
-
0,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,31
-
-
-
0,01
-
-
-
-
0,01
0,14
0,15
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,17
0,17
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,05
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
0,03
2.16
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
0,18
0,08
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
7,84
0,14
0,30
0,38
0,07
0,60
1,77
0,10
0,26
0,58
0,06
1,86
1,19
0,27
-
0,26
2.19
Đất sông ,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,08
-
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC SỐ 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 CỦA HUYỆN CẦU NGANG
(Kèm theo Quyết định số: 21/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp
xã
TT. Cầu Ngang
TT. Mỹ Long
Xã Mỹ Hòa
Xã Nhị Trường
Xã Hiệp Hòa
Xã Hiệp Mỹ Tây
Xã Hiệp Mỹ Đông
Xã Kim Hòa
Xã Long Sơn
Xã Thạnh Hòa Sơn
Xã Vinh Kim
Xã M ỹ Long Bắc
Xã Long Nam
Xã Thuận Hò a
Xã Trường
Thọ
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông
NNP/PNN
144,07
7,43
5,83
0,98
5,61
4,16
10,37
1,71
2 , 71
3,73
8 , 10
3 , 80
40,47
35,82
11,56
1 , 80
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
34,33
3,03
2,66
0,38
2,73
2,46
2,30
0,10
0 , 80
0 , 50
3 , 05
0,25
1,49
4,24
10,14
0,20
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
24,75
0,23
-
0,28
2,63
2 , 36
2,20
0 , 10
0 , 54
0,40
2 , 95
0 , 15
0 , 22
3,10
9 , 39
0,20
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
2,93
0,10
0,63
0,22
0 , 10
0,23
0,10
0 , 10
0 , 10
0 , 56
0,10
0 , 10
0 , 12
0,10
0 , 10
0,28
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
95,05
4,08
2,49
0,28
2,78
1,37
4,12
1,01
1 , 71
0,55
4 , 85
3 , 35
38 , 76
27,17
1 , 22
1,32
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
4,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4,00
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
5,73
0,22
0,05
0,10
-
0,10
3,85
0,50
0,10
0,10
0,10
0 , 10
0 , 10
0,31
0 , 10
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2,02
-
-
-
-
-
-
-
-
2,02
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
49,96
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
49,96
-
-
Trong
đó:
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy s ản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyên sang đất nuôi trồng thủy s ản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi tr ồng thủy sản
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đ ất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR ( a)
49 , 96
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
49,96
-
-
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR ( a)
-
-
-
-
-
'
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó : đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR ( a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,44
0,06
0,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,08
-
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản,
đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/QĐ-UBND ngày 09/01/2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 09/01/2023 huyện cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
811
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng