|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND Bảng đơn giá lập bản đồ địa chính nơi chưa có bản đồ Đắk Nông
Số hiệu:
|
21/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bốn
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2018/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 17
tháng 09 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRONG TRƯỜNG HỢP CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
CÓ THẨM QUYỀN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT MỚI HOẶC CHO PHÉP THỰC HIỆN VIỆC CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT Ở NHỮNG NƠI CHƯA CÓ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CÓ TỌA ĐỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20
tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế -
kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ
địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối
với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 326/TTr-STNMT ngày 05 tháng 9 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà
nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển
mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa
bàn tỉnh Đắk Nông (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bảng đơn giá đo đạc, lập
bản đồ địa chính là cơ sở để lập dự toán kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các
công trình đo đạc, lập bản đồ địa chính, đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính trên
địa bàn tỉnh Đắk Nông; Các tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ áp dụng đơn giá để
thực hiện các công việc về đo đạc và bản đồ địa chính theo yêu cầu của người sử
dụng đất; Cơ quan tài nguyên và môi trường lập dự toán hàng năm để phục vụ công
tác thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập và là đơn
giá thu dịch vụ đối với đơn vị có chức năng thẩm định bản đồ địa chính đối với
các tổ chức tư nhân.
- Các chi phí phát sinh ngoài đơn giá được thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ
Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với
các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường.
- Chi phí khấu hao không được tính trong đơn giá
khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp
với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan hướng dẫn, kiểm
tra, đôn đốc thực hiện Quy định này.
2. Khi có biến động các yếu tố hình thành về giá
trên thực tế, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và
các đơn vị liên quan tổng hợp, trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
30 tháng 9 năm 2018 và thay thế Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01
năm 2017 của UBND tỉnh Đắk Nông ban hành đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa
đất; kiểm tra thẩm định trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản đồ
trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính; đo đạc
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Đắk Nông; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Đắk Nông; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Đắk Nông;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TT Hành chính công;
- Lưu: VT, TH, KHKT, CTTĐT, NN (Tha).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Bốn
|
PHỤ LỤC
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh
Đắk Nông)
I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Danh mục công
việc
|
ĐVT
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí Dụng cụ
|
Chi phí Vật liệu
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
(15% - 25%)
|
Đơn giá
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7 = 1 + 2 + ..
+ 6
|
8 = 7 * 15%
-> 25%
|
9 = 7 + 8
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
điểm
|
1
|
1.540.177
|
241.129
|
4.159
|
224.092
|
47.520
|
|
2.057.077
|
514.269
|
2.571.347
|
2
|
2.046.536
|
321.505
|
5.199
|
224.092
|
60.720
|
|
2.658.053
|
664.513
|
3.322.566
|
3
|
2.647.838
|
401.882
|
6.932
|
224.092
|
71.280
|
|
3.352.024
|
838.006
|
4.190.030
|
4
|
3.502.320
|
522.942
|
9.012
|
224.092
|
89.760
|
|
4.348.126
|
1.087.032
|
5.435.158
|
5
|
4.441.195
|
683.695
|
11.438
|
224.092
|
95.040
|
|
5.455.460
|
1.363.865
|
6.819.325
|
2
|
Xây tường vây
|
điểm
|
1
|
1.340.774
|
476.304
|
2.903
|
516.012
|
47.520
|
|
2.383.513
|
595.878
|
2.979.391
|
2
|
1.450.022
|
625.149
|
3.796
|
516.012
|
47.520
|
|
2.642.499
|
660.625
|
3.303.124
|
3
|
1.608.928
|
833.532
|
4.466
|
516.012
|
58.080
|
|
3.021.019
|
755.255
|
3.776.274
|
4
|
1.877.083
|
1.428.912
|
5.806
|
516.012
|
68.640
|
|
3.896.453
|
974.113
|
4.870.567
|
5
|
2.145.238
|
1.667.064
|
7.370
|
516.012
|
76.560
|
|
4.412.243
|
1.103.061
|
5.515.304
|
3
|
Tiếp điểm
|
điểm
|
1
|
284.827
|
35.723
|
572
|
117.914
|
47.520
|
|
486.557
|
121.639
|
608.196
|
2
|
358.671
|
35.723
|
749
|
117.914
|
60.720
|
|
573.777
|
143.444
|
717.221
|
3
|
432.515
|
53.584
|
881
|
117.914
|
71.280
|
|
676.175
|
169.044
|
845.218
|
4
|
538.007
|
67.476
|
1.101
|
117.914
|
89.760
|
|
814.259
|
203.565
|
1.017.823
|
5
|
717.343
|
67.476
|
1.453
|
117.914
|
95.040
|
|
999.226
|
249.807
|
1.249.033
|
4
|
Đo ngắm
|
điểm
|
1
|
808.146
|
44.654
|
1.757
|
9.931
|
18.298
|
|
882.784
|
220.696
|
1.103.480
|
2
|
977.012
|
62.515
|
2.556
|
9.931
|
27.517
|
|
1.079.530
|
269.882
|
1.349.412
|
3
|
1.182.064
|
125.030
|
3.194
|
9.931
|
32.940
|
|
1.353.158
|
338.290
|
1.691.448
|
4
|
1.471.549
|
223.268
|
4.312
|
9.931
|
44.871
|
|
1.753.930
|
438.482
|
2.192.412
|
5
|
2.291.756
|
277.844
|
5.750
|
9.931
|
59.513
|
|
2.644.793
|
661.198
|
3.305.992
|
5
|
Tính toán
|
điểm
|
1 - 5
|
324.098
|
|
1.257
|
33.510
|
1.238
|
|
360.103
|
54.015
|
414.119
|
6
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu
|
điểm
|
1 - 5
|
239.614
|
|
1.757
|
9.931
|
18.298
|
|
269.599
|
67.400
|
336.999
|
Ghi chú: - Mức cho lao động kỹ thuật cho
công việc tiếp điểm không tường vây được tính bằng 1,25 lần mức quy định tại Mục
3.
- Trường hợp chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có
xây hố, nắp đậy) mức lao động kỹ thuật được tính bằng 1,2 lần mức quy định tại
Mục 1.
II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Chi phí Dụng cụ
|
Chi phí Vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%
- 25%)
|
Đơn giá
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7 = 1 + 2 + .. + 6
|
8 = 7 * 15% -> 25%
|
9 = 7 + 8
|
a
|
TỶ LỆ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
21.192.969
|
1.701.795
|
92.562
|
298.860
|
288.096
|
595
|
23.574.876
|
5.893.719
|
29.468.595
|
2
|
24.721.373
|
2.038.184
|
105.511
|
298.860
|
333.650
|
595
|
27.498.172
|
6.874.543
|
34.372.715
|
3
|
28.612.202
|
2.403.351
|
118.460
|
298.860
|
405.234
|
595
|
31.838.701
|
7.959.675
|
39.798.376
|
4
|
33.096.090
|
2.799.278
|
135.862
|
298.860
|
480.072
|
595
|
36.810.757
|
9.202.689
|
46.013.446
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.188.901
|
|
15.035
|
1.037.686
|
93.624
|
75.771
|
3.411.016
|
511.652
|
3.922.669
|
2
|
2.376.583
|
|
15.861
|
1.037.686
|
107.841
|
84.859
|
3.622.830
|
543.424
|
4.166.254
|
3
|
2.546.806
|
|
16.687
|
1.037.686
|
120.930
|
93.092
|
3.815.201
|
572.280
|
4.387.481
|
4
|
2.843.607
|
|
18.063
|
1.037.686
|
143.759
|
107.347
|
4.150.461
|
622.569
|
4.773.030
|
b
|
TỶ LỆ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
5.856.907
|
515.202
|
18.092
|
66.230
|
58.408
|
95
|
6.514.934
|
1.628.734
|
8.143.668
|
2
|
6.811.553
|
620.465
|
21.117
|
66.230
|
72.291
|
95
|
7.591.751
|
1.897.938
|
9.489.689
|
3
|
7.971.793
|
747.003
|
25.897
|
66.230
|
96.846
|
95
|
8.907.865
|
2.226.966
|
11.134.831
|
4
|
9.370.694
|
900.691
|
31.458
|
66.230
|
124.959
|
95
|
10.494.127
|
2.623.532
|
13.117.659
|
5
|
11.036.053
|
1.082.163
|
38.774
|
66.230
|
155.936
|
95
|
12.379.250
|
3.094.813
|
15.474.063
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.011.914
|
|
6.592
|
271.358
|
39.733
|
40.801
|
1.370.397
|
205.560
|
1.575.957
|
2
|
1.083.146
|
|
6.899
|
271.358
|
45.250
|
49.115
|
1.455.768
|
218.365
|
1.674.133
|
3
|
1.154.378
|
|
7.207
|
271.358
|
50.683
|
53.635
|
1.537.260
|
230.589
|
1.767.849
|
4
|
1.249.354
|
|
7.617
|
271.358
|
57.990
|
56.998
|
1.643.316
|
246.497
|
1.889.814
|
5
|
1.362.487
|
|
8.129
|
271.358
|
66.626
|
62.255
|
1.770.855
|
265.628
|
2.036.484
|
c
|
TỶ LỆ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.871.237
|
138.882
|
8.516
|
21.169
|
26.451
|
49
|
2.066.305
|
516.576
|
2.582.881
|
2
|
2.170.642
|
164.960
|
9.713
|
21.169
|
31.158
|
49
|
2.397.692
|
599.423
|
2.997.115
|
3
|
2.712.782
|
226.800
|
10.942
|
21.169
|
36.842
|
49
|
3.008.585
|
752.146
|
3.760.731
|
4
|
3.635.559
|
362.031
|
12.991
|
21.169
|
46.929
|
49
|
4.078.727
|
1.019.682
|
5.098.409
|
5
|
4.478.422
|
464.595
|
15.531
|
21.169
|
59.402
|
49
|
5.039.168
|
1.259.792
|
6.298.960
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
485.617
|
|
2.960
|
105.866
|
17.091
|
18.602
|
630.136
|
94.520
|
724.657
|
2
|
520.360
|
|
3.109
|
105.866
|
19.155
|
19.903
|
668.393
|
100.259
|
768.652
|
3
|
563.833
|
|
3.295
|
105.866
|
23.077
|
22.343
|
718.414
|
107.762
|
826.176
|
4
|
618.130
|
|
3.528
|
105.866
|
27.244
|
24.931
|
779.699
|
116.955
|
896.654
|
5
|
686.045
|
|
3.817
|
105.866
|
32.445
|
28.139
|
856.311
|
128.447
|
984.758
|
d
|
TỶ LỆ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
807.268
|
59.865
|
3.670
|
7.235
|
8.988
|
18
|
887.045
|
221.761
|
1.108.806
|
2
|
930.762
|
70.721
|
4.199
|
7.235
|
10.577
|
18
|
1.023.512
|
255.878
|
1.279.390
|
3
|
1.090.768
|
87.640
|
4.728
|
7.235
|
12.513
|
18
|
1.202.902
|
300.725
|
1.503.627
|
4
|
1.387.268
|
125.397
|
5.785
|
7.235
|
16.656
|
18
|
1.542.359
|
385.590
|
1.927.949
|
5
|
1.786.025
|
168.860
|
7.194
|
7.235
|
22.606
|
18
|
1.991.938
|
497.984
|
2.489.922
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
205.600
|
|
1.555
|
36.784
|
8.226
|
7.675
|
259.840
|
38.976
|
298.816
|
2
|
221.356
|
|
1.636
|
36.784
|
9.449
|
8.628
|
277.853
|
41.678
|
319.531
|
3
|
240.299
|
|
1.746
|
36.784
|
10.919
|
9.824
|
299.571
|
44.936
|
344.507
|
4
|
217.733
|
|
1.622
|
36.784
|
9.179
|
8.521
|
273.839
|
41.076
|
314.915
|
5
|
240.517
|
|
1.746
|
36.784
|
10.946
|
9.918
|
299.912
|
44.987
|
344.898
|
e
|
TỶ LỆ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
378.404
|
21.454
|
1.915
|
1.315
|
3.992
|
4
|
407.084
|
101.771
|
508.855
|
2
|
423.919
|
25.199
|
2.124
|
1.315
|
4.788
|
4
|
457.349
|
114.337
|
571.687
|
3
|
478.512
|
29.692
|
2.248
|
1.315
|
5.187
|
4
|
516.958
|
129.239
|
646.197
|
4
|
544.072
|
35.083
|
2.400
|
1.315
|
5.585
|
4
|
588.459
|
147.115
|
735.574
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
27.728
|
|
277
|
6.881
|
1.288
|
1.386
|
37.560
|
5.634
|
43.194
|
2
|
31.506
|
|
294
|
6.881
|
1.577
|
1.565
|
41.823
|
6.273
|
48.096
|
3
|
36.603
|
|
317
|
6.881
|
1.967
|
2.482
|
48.251
|
7.238
|
55.489
|
4
|
43.485
|
|
349
|
6.881
|
2.494
|
3.722
|
56.930
|
8.539
|
65.469
|
f
|
TỶ LỆ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
148.382
|
10.359
|
681
|
417
|
1.814
|
2
|
161.654
|
40.414
|
202.068
|
2
|
170.516
|
12.294
|
772
|
417
|
2.176
|
2
|
186.177
|
46.544
|
232.722
|
3
|
197.079
|
14.617
|
824
|
417
|
2.358
|
2
|
215.297
|
53.824
|
269.122
|
4
|
228.953
|
17.403
|
889
|
417
|
2.539
|
2
|
250.203
|
62.551
|
312.754
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
34.632
|
|
413
|
6.884
|
1.902
|
2.235
|
46.065
|
6.910
|
52.975
|
2
|
39.544
|
|
433
|
6.884
|
2.277
|
2.466
|
51.605
|
7.741
|
59.346
|
3
|
46.174
|
|
460
|
6.884
|
2.784
|
3.658
|
59.960
|
8.994
|
68.955
|
4
|
55.117
|
|
514
|
6.884
|
3.469
|
5.268
|
71.251
|
10.688
|
81.939
|
Ghi chú: Trường hợp đo phục vụ công tác bồi
thường, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi,
công trình điện năng thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được
tính thêm 0,10 mức đo đạc thành lập bản đồ theo phương pháp đo đạc trực tiếp.
III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí Dụng cụ
|
Chi phí Vật liệu
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%
- 25%)
|
Đơn giá
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7 = 1 + 2 + ...
+ 6
|
8 = 7 * 15%
-> 25%
|
9 = 7 + 8
|
1
|
Số hóa bản đồ địa chính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
211.252
|
|
2.740
|
20.371
|
11.256
|
6.631
|
252.249
|
37.837
|
290.087
|
|
|
Mảnh
|
2
|
229.409
|
|
3.136
|
20.371
|
13.049
|
7.523
|
273.488
|
41.023
|
314.512
|
|
|
Mảnh
|
3
|
250.709
|
|
3.605
|
20.371
|
15.224
|
8.653
|
298.562
|
44.784
|
343.346
|
|
|
Mảnh
|
4
|
275.151
|
|
4.146
|
20.371
|
17.781
|
9.991
|
327.440
|
49.116
|
376.556
|
|
|
Mảnh
|
5
|
303.085
|
|
4.758
|
20.371
|
20.826
|
11.567
|
360.608
|
54.091
|
414.699
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
82.929
|
|
1.206
|
5.093
|
5.533
|
3.063
|
97.824
|
14.674
|
112.497
|
|
|
Mảnh
|
2
|
91.659
|
|
1.380
|
5.093
|
5.854
|
3.226
|
107.212
|
16.082
|
123.294
|
|
|
Mảnh
|
3
|
101.698
|
|
1.587
|
5.093
|
6.620
|
3.620
|
118.618
|
17.793
|
136.411
|
|
|
Mảnh
|
4
|
113.220
|
|
1.825
|
5.093
|
7.646
|
4.156
|
131.939
|
19.791
|
151.730
|
|
|
Mảnh
|
5
|
126.489
|
|
2.095
|
5.093
|
10.971
|
5.873
|
150.520
|
22.578
|
173.098
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
35.027
|
|
403
|
1.307
|
1.701
|
1.036
|
39.475
|
5.921
|
45.396
|
|
|
Mảnh
|
2
|
39.195
|
|
461
|
1.307
|
2.084
|
1.286
|
44.333
|
6.650
|
50.983
|
|
|
Mảnh
|
3
|
43.974
|
|
530
|
1.307
|
2.716
|
1.696
|
50.224
|
7.534
|
57.758
|
|
|
Mảnh
|
4
|
49.474
|
|
609
|
1.307
|
3.154
|
1.965
|
56.510
|
8.476
|
64.986
|
|
|
Mảnh
|
5
|
55.803
|
|
700
|
1.307
|
3.905
|
2.432
|
64.146
|
9.622
|
73.768
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
6.693
|
|
71
|
145
|
319
|
198
|
7.425
|
1.114
|
8.539
|
|
|
Mảnh
|
2
|
7.536
|
|
81
|
145
|
414
|
261
|
8.438
|
1.266
|
9.704
|
|
|
Mảnh
|
3
|
8.509
|
|
93
|
145
|
493
|
311
|
9.551
|
1.433
|
10.984
|
|
|
Mảnh
|
4
|
9.627
|
|
107
|
145
|
588
|
371
|
10.838
|
1.626
|
12.464
|
2
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72
sang hệ VN-2000
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
237.261
|
|
1.674
|
12.966
|
6.331
|
3.351
|
261.583
|
39.237
|
300.821
|
|
|
Mảnh
|
2
|
248.435
|
|
1.883
|
12.966
|
6.966
|
3.735
|
273.985
|
41.098
|
315.083
|
|
|
Mảnh
|
3
|
259.608
|
|
2.092
|
12.966
|
7.640
|
4.080
|
286.387
|
42.958
|
329.345
|
|
|
Mảnh
|
4
|
270.782
|
|
2.302
|
12.966
|
8.318
|
4.478
|
298.846
|
44.827
|
343.673
|
|
|
Mảnh
|
5
|
287.542
|
|
2.720
|
12.966
|
8.699
|
4.686
|
316.615
|
47.492
|
364.107
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
68.394
|
|
515
|
3.242
|
1.989
|
986
|
75.125
|
11.269
|
86.394
|
|
|
Mảnh
|
2
|
71.886
|
|
579
|
3.242
|
2.158
|
1.030
|
78.895
|
11.834
|
90.729
|
|
|
Mảnh
|
3
|
75.377
|
|
644
|
3.242
|
2.381
|
1.185
|
82.828
|
12.424
|
95.253
|
|
|
Mảnh
|
4
|
78.869
|
|
708
|
3.242
|
2.604
|
1.299
|
86.721
|
13.008
|
99.729
|
|
|
Mảnh
|
5
|
84.107
|
|
837
|
3.242
|
2.716
|
1.369
|
92.271
|
13.841
|
106.111
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
20.088
|
|
161
|
1.158
|
621
|
307
|
22.334
|
3.350
|
25.685
|
|
|
Mảnh
|
2
|
21.179
|
|
181
|
1.158
|
677
|
335
|
23.529
|
3.529
|
27.059
|
|
|
Mảnh
|
3
|
22.271
|
|
201
|
1.158
|
745
|
370
|
24.744
|
3.712
|
28.456
|
|
|
Mảnh
|
4
|
23.362
|
|
221
|
1.158
|
813
|
405
|
25.959
|
3.894
|
29.852
|
|
|
Mảnh
|
5
|
24.999
|
|
262
|
1.158
|
850
|
428
|
27.696
|
4.154
|
31.851
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
3.006
|
|
29
|
129
|
93
|
47
|
3.304
|
496
|
3.800
|
|
|
Mảnh
|
2
|
3.127
|
|
32
|
129
|
106
|
54
|
3.448
|
517
|
3.965
|
|
|
Mảnh
|
3
|
3.248
|
|
32
|
129
|
113
|
58
|
3.581
|
537
|
4.118
|
|
|
Mảnh
|
4
|
3.369
|
|
35
|
129
|
121
|
62
|
3.717
|
557
|
4.274
|
IV. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Danh mục công
việc
|
ĐVT
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
(A1)
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 1+2+ .. +5
|
7 = 6*15%->
25%
|
8 = 6+7
|
a
|
Diện tích dưới 100 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
1.087.391
|
662
|
6.752
|
2.951
|
1.075
|
1.098.830
|
219.766
|
1.318.596
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
1.631.086
|
781
|
6.752
|
3.659
|
1.142
|
1.643.420
|
328.684
|
1.972.104
|
b
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
1.291.276
|
786
|
8.018
|
3.504
|
1.276
|
1.304.860
|
260.972
|
1.565.832
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
1.936.914
|
928
|
8.018
|
4.345
|
1.356
|
1.951.561
|
390.312
|
2.341.873
|
c
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
1.373.087
|
836
|
8.526
|
3.726
|
1.357
|
1.387.532
|
277.506
|
1.665.038
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
2.052.706
|
983
|
8.497
|
4.605
|
1.437
|
2.068.229
|
413.646
|
2.481.874
|
d
|
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
1.671.991
|
1.018
|
10.382
|
4.537
|
1.652
|
1.689.580
|
337.916
|
2.027.496
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
2.514.591
|
1.205
|
10.409
|
5.641
|
1.760
|
2.533.606
|
506.721
|
3.040.327
|
e
|
Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
2.290.573
|
1.395
|
14.223
|
6.215
|
2.264
|
2.314.669
|
462.934
|
2.777.603
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
3.452.208
|
1.654
|
14.290
|
7.744
|
2.417
|
3.478.314
|
695.663
|
4.173.976
|
f
|
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
3.534.019
|
2.152
|
21.943
|
9.589
|
3.492
|
3.571.196
|
714.239
|
4.285.435
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
5.301.029
|
2.540
|
21.943
|
11.892
|
3.711
|
5.341.115
|
1.068.223
|
6.409.338
|
g
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
4.240.823
|
2.582
|
26.332
|
11.507
|
4.191
|
4.285.435
|
857.087
|
5.142.523
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
6.361.235
|
3.048
|
26.332
|
14.270
|
4.453
|
6.409.338
|
1.281.868
|
7.691.205
|
h
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
4.594.225
|
2.797
|
28.526
|
12.466
|
4.540
|
4.642.555
|
928.511
|
5.571.066
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
6.891.338
|
3.302
|
28.526
|
15.459
|
4.824
|
6.943.449
|
1.388.690
|
8.332.139
|
i
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
4.947.627
|
3.012
|
30.721
|
13.425
|
4.889
|
4.999.675
|
999.935
|
5.999.610
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
7.421.441
|
3.556
|
30.721
|
16.648
|
5.195
|
7.477.561
|
1.495.512
|
8.973.073
|
j
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
5.654.431
|
3.443
|
35.109
|
15.343
|
5.588
|
5.713.914
|
1.142.783
|
6.856.697
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
8.481.647
|
4.064
|
35.109
|
19.027
|
5.938
|
8.545.784
|
1.709.157
|
10.254.941
|
k
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
6.361.235
|
3.873
|
39.498
|
17.261
|
6.286
|
6.428.153
|
1.285.631
|
7.713.784
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
9.541.852
|
4.572
|
39.498
|
21.405
|
6.680
|
9.614.007
|
1.922.801
|
11.536.808
|
Ghi chú:
- Mức trích đo địa chính thửa đất trên tính cho trường
hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia). Trường hợp khi
trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống
chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp
điểm; mức đo tính bằng 0,5 mức tại điểm 4 Mục I - Lưới địa chính.
- Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất
trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 01 ngày thì mức trích đo từ
thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Mục IV.
- Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản
trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà chưa
có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường thì định mức được áp dụng
bằng 0,25 mức quy định tại Mục IV.
V. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO
ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Danh mục công
việc
|
ĐVT
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6 = 1+2+ .. +5
|
7 = 6*15%->
25%
|
8 = 6+7
|
a
|
Diện tích dưới 100 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
523.590
|
662
|
6.752
|
2.951
|
1.075
|
535.029
|
107.006
|
642.035
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
785.385
|
781
|
6.752
|
3.659
|
1.142
|
797.719
|
159.544
|
957.263
|
b
|
Từ 100 m2 đến 300 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
621.763
|
786
|
8.018
|
3.504
|
1.276
|
635.347
|
127.069
|
762.416
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
932.644
|
928
|
8.018
|
4.345
|
1.356
|
947.291
|
189.458
|
1.136.749
|
c
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
661.412
|
836
|
8.529
|
3.727
|
1.357
|
675.862
|
135.172
|
811.034
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
988.655
|
984
|
8.499
|
4.606
|
1.437
|
1.004.182
|
200.836
|
1.205.018
|
d
|
Từ trên 500 m2 đến 1000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
805.209
|
1.018
|
10.383
|
4.538
|
1.653
|
822.801
|
164.560
|
987.361
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
1.210.801
|
1.205
|
10.409
|
5.641
|
1.760
|
1.229.817
|
245.963
|
1.475.780
|
e
|
Từ trên 1000 m2 đến 3000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
1.103.191
|
1.395
|
14.226
|
6.217
|
2.264
|
1.127.292
|
225.458
|
1.352.751
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
1.662.018
|
1.654
|
14.288
|
7.743
|
2.416
|
1.688.119
|
337.624
|
2.025.743
|
f
|
Từ trên 3000 m2 đến 10000 m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
1.701.667
|
2.152
|
21.943
|
9.589
|
3.492
|
1.738.844
|
347.769
|
2.086.612
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
2.552.500
|
2.540
|
21.943
|
11.892
|
3.711
|
2.592.586
|
518.517
|
3.111.103
|
g
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
2.042.000
|
2.582
|
26.332
|
11.507
|
4.191
|
2.086.612
|
417.322
|
2.503.935
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
3.063.000
|
3.048
|
26.332
|
14.270
|
4.453
|
3.111.103
|
622.221
|
3.733.324
|
h
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
2.212.167
|
2.797
|
28.526
|
12.466
|
4.540
|
2.260.497
|
452.099
|
2.712.596
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
3.318.250
|
3.302
|
28.526
|
15.459
|
4.824
|
3.370.362
|
674.072
|
4.044.434
|
i
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
2.382.334
|
3.012
|
30.721
|
13.425
|
4.889
|
2.434.381
|
486.876
|
2.921.257
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
3.573.501
|
3.556
|
30.721
|
16.648
|
5.195
|
3.629.621
|
725.924
|
4.355.545
|
j
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
2.722.667
|
3.443
|
35.109
|
15.343
|
5.588
|
2.782.150
|
556.430
|
3.338.580
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
4.084.001
|
4.064
|
35.109
|
19.027
|
5.938
|
4.148.138
|
829.628
|
4.977.765
|
k
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
thửa
|
3.063.000
|
3.873
|
39.498
|
17.261
|
6.286
|
3.129.919
|
625.984
|
3.755.902
|
2
|
Đất đô thị
|
thửa
|
4.594.501
|
4.572
|
39.498
|
21.405
|
6.680
|
4.666.655
|
933.331
|
5.599.986
|
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 về Bảng đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
8.579
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|