Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính, đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
|
I
|
Thành phố Hưng Yên
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Nam
|
|
|
|
1.1
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân
cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
1.2
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Phố Hiến
|
UBND xã
|
2.000
|
1.3
|
Đường quy hoạch <15m (thuộc khu
dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
1.4
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
UBND xã
|
Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ
|
1.500
|
1.5
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
2.000
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
2
|
Xã Trung Nghĩa
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp phường An Tảo
|
Cây xăng quân đội
|
4.500
|
2.2
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân
cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
2.3
|
Đường quy hoạch <15m (thuộc khu
dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
2.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
2.000
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Liên Phương
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 39A
|
Lê Đình Kiên
|
Giáp xã Phương Chiểu
|
5.000
|
3.2
|
Đường Dựng
|
Tô Hiệu
|
Đường Bãi
|
3.500
|
3.3
|
Đường Ma
|
Quốc lộ 39A
|
Đường vào UBND xã Liên Phương
|
3.000
|
3.4
|
Đường Bãi
|
Đường Dựng
|
Xóm bãi An Chiểu
|
3.000
|
3.5
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân
cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
3.6
|
Đường quy hoạch <15m (thuộc khu
dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
3.7
|
Đường Đầm Sen B
|
Tô Hiệu
|
Giáp xã Hồng Nam
|
2.000
|
3.8
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
2.000
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
4
|
Xã Bảo Khê
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 39A
|
Từ Dốc Suối
|
Hết địa phận xã Bảo Khê
|
3.500
|
4.2
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân
cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
4.3
|
Đường quy hoạch <15m (thuộc khu
dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
4.4
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Quốc lộ 39A
|
Hết địa phận xã Bảo Khê
|
2.000
|
4.5
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
2.000
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
5
|
Xã Phương Chiểu
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Liên Phương
|
Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ
|
3.000
|
5.2
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân
cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
5.3
|
Đường quy hoạch <15m (thuộc khu
dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
5.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.000
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m
|
|
|
600
|
6
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
|
6.1
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân
cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
6.2
|
Đường quy hoạch <15m (thuộc khu
dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
6.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
2.000
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.500
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
7
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
7.1
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân
cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
7.2
|
Đường quy hoạch <15m (thuộc khu
dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
7.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
820
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
820
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m
|
|
|
600
|
8
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
8.1
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân
cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
8.2
|
Đường quy hoạch <15m (thuộc khu
dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
8.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
700
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m
|
|
|
600
|
9
|
Xã Hùng Cường
|
|
|
|
9.1
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân
cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
9.2
|
Đường quy hoạch <15m (thuộc khu
dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
9.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
700
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m
|
|
|
600
|
10
|
Xã Hoàng Hanh
|
|
|
|
10.1
|
Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân
cư mới và đấu giá)
|
|
|
3.000
|
10.2
|
Đường quy hoạch <15m (thuộc khu
dân cư mới và đấu giá)
|
|
|
2.500
|
10.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
820
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
820
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m
|
|
|
600
|
II
|
Huyện Văn Giang
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Quan
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 179
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội
|
6.000
|
1.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
3.000
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
3.000
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.500
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
2
|
Xã Phụng Công
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 179 trong đê
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Đường tỉnh 378
|
8.000
|
2.2
|
Đường 179 tỉnh ngoài đê
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp xã Xuân Quan
|
6.000
|
2.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
5.000
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
3.000
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.500
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3
|
Xã Cửu Cao
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 179
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội
|
8.000
|
3.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
3.000
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
3.000
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.500
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
4
|
Xã Liên Nghĩa
|
|
|
|
4.1
|
Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Giáp xã Tân Tiến
|
3.500
|
4.2
|
Đường huyện 25 (Đường 199B cũ)
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp xã Mễ Sở
|
3.000
|
4.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
3.000
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
1.800
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.200
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
5
|
Xã Thắng Lợi
|
|
|
|
5.1
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
3.000
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
1.800
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.200
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
6
|
Xã Mễ Sở
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 25 (đường 199B cũ)
|
Trung tâm chợ Mễ
|
Cách 100m về 2 bên
|
8.000
|
6.2
|
Đường huyện 25 đoạn còn lại (đường
199B cũ)
|
Giáp xã Liên Nghĩa
|
Giáp xã Bình Minh
|
6.500
|
6.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
6.000
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
3.500
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.500
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
7
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 23 (đường 207A cũ)
|
Giao đường 179
|
Giáp xã Tân Tiến
|
4.500
|
7.2
|
Đường huyện 17 (đường 207B cũ)
|
Giao đường huyện 23
|
Giáp xã Nghĩa Trụ
|
4.500
|
7.3
|
Đường huyện 24 (đường 205B cũ)
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Giáp xã Tân Tiến
|
3.000
|
7.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
3.000
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
1.800
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.200
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
8
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 23 (Đường 207A cũ)
|
Giáp xã Long Hưng
|
Giáp xã Hoàn Long
|
3.500
|
8.2
|
Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)
|
Giáp xã Liên Nghĩa
|
Giáp xã
Đông Tảo
|
3.000
|
8.3
|
Đường huyện 24 (đường 205B cũ)
|
Giáp xã Long Hưng
|
Giao đường tỉnh 377
|
3.000
|
8.4
|
Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)
|
Giao đường huyện 23
|
Giáp xã Vĩnh Khúc
|
3.000
|
8.5
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
3.000
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
1.800
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.200
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
9
|
Xã Nghĩa Trụ
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 17 (đường 207B cũ)
|
Giáp xã Long Hưng
|
Giáp xã Trưng Trắc - Văn Lâm
|
4.500
|
9.2
|
Đường huyện 20 (đường 180 cũ)
|
Giáp xã Vĩnh Khúc
|
Giáp xã Tân Quang - Văn Lâm
|
2.200
|
9.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
3.000
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
1.800
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.200
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
10
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 20 (đường 180 cũ)
|
Giáp xã Nghĩa Trụ
|
Giáp xã Đồng Than - Yên Mỹ
|
3.000
|
10.2
|
Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)
|
Giáp xã Tân Tiến
|
Giao đường tỉnh 376
|
2.200
|
10.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
3.000
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
1.500
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.200
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
III
|
Huyện Văn Lâm
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Tân Quang
|
6.500
|
1.2
|
Đường vào UBND xã Tân Quang (Phố Dầu)
|
Giáp thị trấn Như Quỳnh
|
UBND xã Tân Quang
|
5.000
|
1.3
|
Đường vào trường Đại học Tài chính -
QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)
|
Đường huyện 10
|
Cổng trường
|
5.000
|
1.4
|
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)
|
Giao đường tỉnh 385
|
Về phía xã Trưng Trắc 250m
|
5.000
|
1.5
|
Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc
lộ 5A cũ)
|
Thuộc địa phận xã Tân Quang
|
Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội
|
4.500
|
1.6
|
Đường Khu CN Tân Quang
|
UBND xã Tân Quang
|
Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội
|
2.000
|
1.7
|
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
1.8
|
Đường huyện 20 (đường 180 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Tân Quang
|
1.300
|
1.9
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
2.000
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
1.500
|
1.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
1.12
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
Xã Trưng Trắc
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Trưng Trắc
|
6.500
|
2.2
|
Đường huyện 17 (đường 207B cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Cầu Nghĩa Trụ
|
2.500
|
2.3
|
Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Cầu Lác
|
2.000
|
2.4
|
Đường huyện 13 (đường 206 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Trưng Trắc
|
2.000
|
2.5
|
Đường vào trường Đại học Tài chính -
QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)
|
Đường huyện 10
|
Cổng trường
|
1.500
|
2.6
|
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)
|
Giáp xã Tân Quang
|
Giáp xã Lạc Hồng
|
1.500
|
2.7
|
Đường vào UBND xã
|
Từ trụ sở UBND xã
|
Về các phía 500m
|
2.500
|
2.8
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
2.000
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
1.500
|
2.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
2.11
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
3
|
Xã Đình Dù
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Đình Dù
|
6.500
|
3.2
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đình Dù
|
4.000
|
3.3
|
Đường huyện 13 (đường 206 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đình Dù
|
2.000
|
3.4
|
Đường vào UBND xã
|
Từ trụ sở UBND xã
|
Về các phía 500m
|
2.500
|
3.5
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
2.000
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
1.500
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
4
|
Xã Lạc Hồng
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Lạc Hồng
|
6.500
|
4.2
|
Đường vào UBND xã
|
Từ trụ sở UBND xã
|
Về các phía 500m
|
2.500
|
4.3
|
Đường huyện 13 (đường 206 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lạc Hồng
|
2.000
|
4.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
2.000
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
1.500
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
5
|
Xã Lạc Đạo
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lạc Đạo
|
3.000
|
5.2
|
Đường vào chợ Đậu
|
Cổng chợ Đậu
|
Về các phía 500m
|
2.500
|
5.3
|
Đường vào UBND xã
|
Từ trụ sở UBND xã
|
Về các phía 500m
|
2.500
|
5.4
|
Đường huyện 13 (đường 206 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lạc Đạo
|
2.000
|
5.5
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
2.000
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
1.500
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
6
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo
|
1.500
|
6.2
|
Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo
|
1.500
|
6.3
|
Đường huyện 15 (đường 196B cũ)
|
Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo
|
1.000
|
6.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
2.000
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
1.500
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
7
|
Xã Minh Hải
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 380 (đường huyện 196 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Minh Hải
|
2.000
|
7.2
|
Đường huyện 13 (đường 206 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Minh Hải
|
2.000
|
7.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
2.000
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
1.500
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
8
|
Xã Đại Đồng
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đại Đồng
|
1.500
|
8.2
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đại Đồng
|
1.500
|
8.3
|
Đường huyện 15 (đường 196B cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đại Đồng
|
1.000
|
8.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
2.000
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
1.500
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
9
|
Xã Việt Hưng
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Việt Hưng
|
1.500
|
9.2
|
Đường huyện 15 (đường 196B cũ)
|
Thuộc địa phận xã Việt Hưng
|
1.000
|
9.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
2.000
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
1.500
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
10
|
Xã Lương Tài
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lương Tài
|
1.500
|
10.2
|
Đường huyện 15 (đường 196B cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lương Tài
|
1.000
|
10.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
2.000
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên
|
|
|
1.500
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
IV
|
Huyện Mỹ Hào
|
|
|
|
1
|
Xã Nhân Hòa
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp TT Bần Yên Nhân
|
Giáp xã Dị Sử
|
3.000
|
1.2
|
Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)
|
Đường vào UBND xã Nhân Hòa
|
Giáp xã Phan Đình Phùng
|
3.000
|
1.3
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
Giáp xã Dị Sử
|
Giáp xã Cẩm Xá
|
2.000
|
1.4
|
Đường vào UBND xã Nhân Hòa
|
Đường tỉnh 380
|
Đường huyện 33
|
2.000
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ
|
|
|
1.500
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
1.8
|
Khu nhà ở Phúc Thành
|
Mặt cắt đường từ 15m trở lên
|
5.000
|
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m
|
4.000
|
2
|
Xã Dị Sử
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
3.000
|
2.2
|
Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
3.000
|
2.3
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
2.500
|
2.4
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Hết địa phận xã Dị Sử
|
2.500
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ
|
|
|
1.500
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
3
|
Xã Phùng Chí Kiên
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Dị Sử
|
Giáp xã Bạch Sam
|
3.000
|
3.2
|
Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)
|
Giáp xã Dị Sử
|
Quốc lộ 5A
|
3.000
|
3.3
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Hết địa phận xã Phùng Chí Kiên
|
2.500
|
3.4
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện 210 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Xuân Dục
|
2.000
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ
|
|
|
1.500
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
4
|
Xã Bạch Sam
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Giáp xã Minh Đức
|
3.000
|
4.2
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Giáp xã Dương Quang
|
2.000
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ
|
|
|
1.500
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
5
|
Xã Minh Đức
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Bạch Sam
|
Hết địa phận xã Minh Đức
|
3.000
|
5.2
|
Quốc lộ 38A
|
Quốc lộ 5A
|
Cầu Sặt
|
3.000
|
5.3
|
Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Dương Quang
|
2.000
|
5.4
|
Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa
Phong cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Hòa Phong
|
2.000
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ
|
|
|
1.500
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
6
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 30 (đường 197 cũ)
|
Giáp xã Dương Quang
|
Hết địa phận xã Hòa Phong
|
2.000
|
6.2
|
Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa
Phong cũ)
|
Giáp xã Minh Đức
|
Giao đường huyện 30
|
2.000
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ
|
|
|
1.500
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
7
|
Xã Dương Quang
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)
|
Giáp xã Bạch Sam
|
Giáp xã Lương Tài - Văn Lâm
|
2.000
|
7.2
|
Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)
|
Giáp xã Minh Đức
|
Giao đường tỉnh 387
|
2.000
|
7.3
|
Đường huyện 30 (đường 197 cũ)
|
Giáp xã Cẩm xá
|
Giáp xã Hòa Phong
|
2.000
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ
|
|
|
1.500
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
8
|
Xã Cẩm Xá
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
Hết địa phận xã Cẩm Xá
|
2.000
|
8.2
|
Đường huyện 30 (đường 197 cũ)
|
Giáp xã Phan Đình Phùng
|
Giáp xã Dương Quang
|
2.000
|
8.3
|
Đường 387 (đường 198 cũ)
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Hết địa phận xã Cẩm Xá
|
2.000
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ
|
|
|
1.500
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
9
|
Xã Phan Đình Phùng
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm
|
3.000
|
9.2
|
Đường huyện 30 (đường 197 cũ)
|
Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm
|
Giáp xã Cẩm Xá
|
2.000
|
9.3
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
Giáp xã Cẩm Xá
|
Hết địa phận xã Phan Đình Phùng
|
2.000
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ
|
|
|
1.500
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
10
|
Xã Xuân Dục
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Giáp xã Hưng Long
|
2.000
|
10.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ
|
|
|
1.500
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
11
|
Xã Hưng Long
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)
|
Giáp xã Xuân Dục
|
Cầu Thuần Xuyên
|
2.000
|
11.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ
|
|
|
1.500
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
12
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
|
|
12.1
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở
lên và các đoạn đường gần trung tâm, nhà văn hóa, chợ
|
|
|
1.500
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
V
|
Huyện Khoái Châu
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379 (đường tỉnh 206 cũ)
|
Giáp xã Dân Tiến
|
Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ
|
3.000
|
1.2
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)
|
Giáp xã Ông Đình
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
2.000
|
1.3
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp xã Ông Đình
|
Giáp xã Dạ Trạch
|
2.000
|
1.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.200
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
2
|
Xã Bình Kiều
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)
|
Giáp xã Đông Kết
|
Giáp thị trấn Khoái Châu
|
1.500
|
2.2
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)
|
Giáp xã Liên Khê
|
Giáp xã Phùng Hưng
|
1.500
|
2.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.200
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
3
|
Xã Liên Khê
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)
|
Dốc Kênh
|
Giáp đất xã Bình Kiều
|
2.000
|
3.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.200
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
4
|
Xã An Vĩ
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 57
|
Giao đường tỉnh 383
|
Giáp xã Tân Dân
|
3.000
|
4.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp TT Khoái Châu
|
Hết địa phận xã An Vĩ
|
2.500
|
4.3
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)
|
Giáp TT Khoái Châu
|
Giáp xã Ông Đình
|
2.000
|
4.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.500
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
5
|
Xã Ông Đình
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)
|
Giáp xã An Vĩ
|
Giáp xã Tân Dân
|
2.000
|
5.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp xã Tân Dân
|
Giáp xã An Vĩ
|
2.000
|
5.3
|
Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Dạ Trạch
|
2.000
|
5.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.200
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
6
|
Xã Dạ Trạch
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ)
|
Giáp xã Ông Đình
|
Dốc Vĩnh
|
2.000
|
6.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp xã Tân Dân
|
Giáp xã Đông Tảo
|
2.000
|
6.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.500
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
7
|
Xã Bình Minh
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 25 (đường 199B cũ)
|
Đường tỉnh 382
|
Giáp xã Mễ Sở - Văn Giang
|
3.000
|
7.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)
|
Dốc Thiết Trụ
|
Giáp xã Đông Tảo
|
2.500
|
7.3
|
Đường huyện 50 (đường 199C cũ)
|
Dốc Thiết Trụ
|
Dốc Đa Hoà
|
1.200
|
7.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.500
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
8
|
Xã Hàm Tử
|
|
|
|
8.1
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.200
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
9
|
Xã Đông Tảo
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)
|
Giáp xã Bình Minh
|
Giao đường tỉnh 377
|
3.600
|
9.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ
|
2.000
|
9.3
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp xã Tân Tiến - Văn Giang
|
Giáp xã Dạ Trạch
|
2.000
|
9.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.100
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
10
|
Xã Đông Ninh
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 56 (đường 209 cũ)
|
Bến đò Đông Ninh
|
Hết địa phận xã Đông Ninh
|
2.000
|
10.2
|
Đường huyện 51 (đường 205D cũ)
|
Giáp Cty Sông Hồng
|
Giáp xã Tân Châu
|
700
|
10.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.000
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
11
|
Xã Đông Kết
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)
|
Bưu điện xã Đông Kết
|
Hết trạm xá xã Đông Kết
|
4.500
|
11.2
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)
|
Trạm xá xã Đông Kết
|
Đi dốc đê 200m
|
4.000
|
11.3
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)
|
Bưu điện xã Đông Kết
|
Đi Bình Kiều 200m
|
3.500
|
11.4
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)
|
Đoạn còn lại
|
2.000
|
11.5
|
Đường huyện 56 (đường 209 cũ)
|
Dốc Bái
|
Giáp xã Tân Châu
|
2.000
|
11.6
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.200
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
12
|
Xã Tứ Dân
|
|
|
|
12.1
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.500
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
13
|
Xã Đại Tập
|
|
|
|
13.1
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.500
|
13.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
13.3
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
14
|
Xã Tân Châu
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 56 (đường 209 cũ)
|
Giáp xã Đông Ninh
|
Giáp xã Đông Kết
|
2.000
|
14.2
|
Đường huyện 52 (đường 209B cũ)
|
Giao đường huyện 56
|
Bến đò Tân Châu
|
2.000
|
14.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.500
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
15
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
Cầu Đào Viên
|
4.500
|
15.2
|
Đường 379 (đường 206 cũ)
|
Ngã ba Tô Hiệu
|
Giáp xã Tân Dân
|
4.500
|
15.3
|
Đường huyện 57 (đường công nghiệp)
|
Quốc lộ 39A
|
Hết địa phận xã Dân Tiến
|
4.000
|
15.4
|
Đường tỉnh 384 (đường huyện 204 cũ)
|
Giáp xã Phùng Hưng
|
Giáp xã Hồng Tiến
|
3.500
|
15.5
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.500
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
16
|
Xã Phùng Hưng
|
|
|
|
16.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp thị trấn Khoái Châu
|
Giáp xã Đại Hưng
|
3.000
|
16.2
|
Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)
|
Giáp xã Bình Kiều
|
Giáp xã Dân Tiến
|
3.000
|
16.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.200
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
17
|
Xã Hồng Tiến
|
|
|
|
17.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Việt Hoà
|
Giáp xã Đồng Tiến
|
4.500
|
17.2
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)
|
Ngã tư Bô Thời
|
UBND xã Hồng Tiến
|
4.500
|
17.3
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)
|
Ngã tư Bô Thời
|
Giáp xã Dân Tiến
|
4.500
|
17.4
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ)
|
UBND xã Hồng Tiến
|
Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi
|
3.000
|
17.5
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.200
|
17.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
17.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
18
|
Xã Việt Hòa
|
|
|
|
18.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Hồng Tiến
|
Giáp huyện Kim Động
|
3.000
|
18.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.500
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
19
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
19.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Dân Tiến
|
Giáp xã Hồng Tiến
|
4.500
|
19.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.500
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
19.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
20
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
20.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C cũ)
|
Giáp xã Thuần Hưng
|
Giáp xã Nhuế Dương
|
3.200
|
20.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.500
|
20.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
20.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
21
|
Xã Đại Hưng
|
|
|
|
21.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp xã Phùng Hưng
|
Giáp xã Thuần Hưng
|
2.000
|
21.2
|
Đường huyện 51 (đường 205D cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Chí Tân
|
2.500
|
21.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.500
|
21.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
21.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
22
|
Xã Thuần Hưng
|
|
|
|
22.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Thành Công
|
3.200
|
22.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp xã Đại Hưng
|
Giao đường huyện 53
|
2.500
|
22.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.200
|
22.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
22.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
23
|
Xã Nhuế Dương
|
|
|
|
23.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C cũ)
|
Giáp xã Thành Công
|
Giáp huyện Kim Động
|
2.500
|
23.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.200
|
23.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
23.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
24
|
Xã Chí Tân
|
|
|
|
24.1
|
Đường huyện 51 (đường 205D cũ)
|
Giáp xã Đại Hưng
|
Dốc đê
|
2.500
|
24.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hóa xã, chợ
|
|
|
1.500
|
24.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
|
900
|
24.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
700
|
VI
|
Huyện Yên Mỹ
|
|
|
|
1
|
Xã Hoàn Long
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 23 ( đường 207 cũ)
|
Giáp xã Yên Phú
|
Giáp huyện Văn Giang
|
2.500
|
1.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.900
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.500
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
2
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)
|
Cầu Hầu
|
Giáp huyện Ân Thi
|
3.000
|
2.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)
|
UBND xã Tân Việt
|
Giáp huyện Ân Thi
|
2.000
|
2.3
|
Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)
|
Giáp xã Lý Thường Kiệt
|
UBND xã Tân Việt
|
2.000
|
2.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.700
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.100
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
800
|
3
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)
|
Cống Âu Thuyền
|
Tiếp giáp xã Tân Việt
|
2.000
|
3.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.700
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.100
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
800
|
4
|
Xã Trung Hưng
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp TT Yên Mỹ
|
Cầu Lực Điền
|
4.000
|
4.2
|
Đường huyện 40 (đường 39 cũ)
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp thị trấn Yên Mỹ
|
3.500
|
4.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.900
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.500
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
5
|
Xã Liêu Xá
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 380 ( đường tỉnh 196 cũ)
|
Giáp xã Nghĩa Hiệp
|
Giáp xã Tân Lập
|
4.500
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Tân Lập
|
Giáp huyện Mỹ Hào
|
4.000
|
5.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.900
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.500
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
6
|
Xã Ngọc Long
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)
|
Giáp xã Giai Phạm
|
Giáp xã Tân Lập
|
2.500
|
6.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.700
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.100
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
800
|
7
|
Xã Trung Hoà
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)
|
Giáp TT Yên Mỹ
|
Cầu Hầu
|
3.000
|
7.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.700
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.100
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
800
|
8
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)
|
Giáp xã Liêu Xá
|
Ngã 5 Yên Mỹ
|
4.500
|
8.2
|
Quốc lộ 39A
|
Ngã 5 Yên Mỹ
|
Giáp xã Liêu Xá
|
4.000
|
8.3
|
Đường huyện 40 (đường 39 cũ)
|
Giao đường tỉnh 380
|
Giáp TT Yên Mỹ
|
4.500
|
8.4
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)
|
Giáp xã Ngọc Long
|
Ngã 5 Yên Mỹ
|
3.500
|
8.5
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.900
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.500
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
9
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)
|
Giáp huyện Mỹ Hào
|
Về Nghĩa Hiệp 500m
|
5.000
|
9.2
|
Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)
|
Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp
|
4.500
|
9.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
3.000
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
2.000
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
10
|
Xã Đồng Than
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ)
|
Giáp xã Giai Phạm
|
Giáp xã Hoàn Long
|
2.500
|
10.2
|
Đường huyện 20 (đường 180 cũ)
|
Giao đường tỉnh 381
|
Giáp huyện Văn Giang
|
2.000
|
10.3
|
Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)
|
Giao đường tỉnh 381
|
Giáp xã Thanh Long
|
1.800
|
10.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.400
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
11
|
Xã Thanh Long
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)
|
Giáp TT Yên Mỹ
|
Ngã 3 Lò Rèn
|
2.500
|
11.2
|
Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)
|
Ngã 3 Lò Rèn
|
Giáp xã Đồng Than
|
2.500
|
11.3
|
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)
|
Giáp xã Việt Cường
|
Giáp xã Minh Châu
|
2.500
|
11.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.900
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.500
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
12
|
Xã Việt Cường
|
|
|
|
12.1
|
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)
|
Giáp xã Yên Phú
|
Giáp xã Thanh Long
|
2.500
|
12.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.400
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
13
|
Xã Giai Phạm
|
|
|
|
13.1
|
Đường quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Giai Phạm
|
4.500
|
13.2
|
Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)
|
Giao Quốc lộ 5
|
UBND xã Giai Phạm
|
3.000
|
13.3
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)
|
Giao đường tỉnh 381
|
Giáp xã Ngọc Long
|
2.500
|
13.4
|
Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)
|
UBND xã Giai Phạm
|
Giáp xã Đồng Than
|
2.500
|
13.5
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
3.000
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
2.000
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
14
|
Xã Yên Hoà
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh lộ 379
|
Đường tỉnh 381
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
4.000
|
14.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.400
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
800
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
15
|
Xã Yên Phú
|
|
|
|
15.1
|
Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)
|
Giáp xã Hoàn Long
|
Giao đường tỉnh 379
|
4.000
|
15.2
|
Đường trong khu dân cư mới xã Yên
Phú
|
|
|
3.500
|
15.3
|
Đường huyện 23 (đường huyện 207 cũ)
|
Giao đường tỉnh 382
|
Giáp xã Hoàn Long
|
2.500
|
15.4
|
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
Giáp xã Việt Cường
|
2.500
|
15.5
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.900
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.500
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
16
|
Xã Minh Châu
|
|
|
|
16.1
|
Đường quốc lộ 39A
|
Cầu Lực Điền
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
4.000
|
16.2
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)
|
Giao Quốc lộ 39A
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
2.500
|
16.3
|
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)
|
Cống Âu Thuyền
|
Giáp xã Thanh Long
|
3.000
|
16.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.700
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
1.100
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
800
|
VII
|
Huyện Ân Thi
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Hồng Vân
|
2.000
|
1.2
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
1.500
|
1.3
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp huyện Kim Động
|
1.500
|
1.4
|
Đường huyện 63 (đường 200C cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp địa phận xã Hồng Vân
|
750
|
1.5
|
Đường huyện 64 (đường 205B cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp xã Hạ Lễ
|
700
|
1.6
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
2
|
Xã Hạ Lễ
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 64 (đường 205B cũ)
|
Giáp xã Hồng Quang
|
Giáp huyện Phù Cừ
|
600
|
2.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
3
|
Xã Hồng Vân
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giao đường huyện 63
|
Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân
|
2.000
|
3.2
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân
|
Giáp xã Hồ Tùng Mậu
|
900
|
3.3
|
Đường huyện 63 (đường 200C cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp xã Tiền Phong
|
650
|
3.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
4
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 63 (đường 200C cũ)
|
Trạm Bơm thôn Bích Tràng
|
Nghĩa trang liệt sỹ
|
1.000
|
4.2
|
Đường huyện 63 (đường 200C cũ)
|
Đoạn còn lại giáp xã Hồng Vân và
giáp xã Đa Lộc
|
600
|
4.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
5
|
Xã Đa Lộc
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 200C và 202
cũ)
|
Giáp huyện Phù Cừ
|
Giáp xã Văn Nhuệ
|
600
|
5.2
|
Đường huyện 63 (đường 200C cũ)
|
Giáp xã Tiền Phong
|
Giao đường tỉnh 386
|
600
|
5.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
6
|
Xã Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Chùa Gạo Bắc
|
Ngã ba vào thôn Mão Cầu
|
1.200
|
6.2
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ )
|
Đoạn còn lại
|
850
|
6.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
7
|
Xã Văn Nhuệ
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh lộ 386
|
Giáp xã Đa Lộc
|
Giáp đất Hoàng Hoa Thám
|
600
|
7.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
8
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 61 (đường 200B cũ)
|
Giáp xã Tân Phúc
|
Giáp tỉnh Hải Dương
|
600
|
8.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
9
|
Xã Xuân Trúc
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
Giáp xã Vân Du
|
650
|
9.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
10
|
Xã Vân Du
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
Giáp xã Quang Vinh
|
1.000
|
10.2
|
Đường tỉnh lộ 384 (đường 204 cũ)
|
Giáp xã Xuân Trúc
|
Giáp xã Đào Dương
|
700
|
10.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
11
|
Xã Đặng Lễ
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp thị trấn Ân Thi (Cầu Đìa)
|
Giáp xã Quảng Lãng
|
1.000
|
11.2
|
Đường huyện 60 (đường 38B cũ)
|
Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa)
|
Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng
Đinh)
|
850
|
11.3
|
Đường huyện 60 (đường 38B cũ)
|
Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng
Đinh)
|
Giáp huyện Kim Động
|
700
|
11.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
12
|
Xã Quảng Lãng
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp địa phận xã Đặng Lễ
|
Giáp huyện Kim Động
|
900
|
12.2
|
Đường huyện 62 (đường 204B cũ)
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Xuân Trúc
|
600
|
12.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
13
|
Xã Đào Dương
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)
|
Giáp xã Vân Du
|
Giáp xã Tân Phúc
|
900
|
13.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
900
|
13.3
|
Đường huyện 61 (đường 200B cũ)
|
Giao đường 382
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
800
|
13.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
14
|
Xã Cẩm Ninh
|
|
|
|
14.1
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
14.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
15
|
Xã Nguyễn Trãi
|
|
|
|
15.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ
|
Cống trạm bơm qua đường 376
|
1.200
|
15.2
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Đoạn còn lại giáp thị trấn Ân Thi và
giáp xã Hồ Tùng Mậu
|
1.000
|
15.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
15.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
16
|
Xã Tân Phúc
|
|
|
|
16.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Bãi Sậy
|
Giáp xã Quang Vinh
|
2.000
|
16.2
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)
|
Giáp xã Đào Dương
|
Quốc lộ 38
|
1.200
|
16.3
|
Đường huyện 61 (đường 200B cũ)
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
Hết địa phận xã Tân Phúc
|
800
|
16.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
17
|
Xã Bãi Sậy
|
|
|
|
17.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Tân Phúc
|
Giáp xã Phù Ủng
|
2.000
|
17.2
|
Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
Cầu Cậy
|
1.200
|
17.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
17.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
18
|
Xã Phù Ủng
|
|
|
|
18.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Bãi Sậy
|
Giáp tỉnh Hải Dương
|
2.000
|
18.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
Giáp tỉnh Hải Dương
|
1.200
|
18.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
18.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
19
|
Xã Quang Vinh
|
|
|
|
19.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp TT Ân Thi
|
Giáp xã Tân Phúc
|
1.500
|
19.2
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giáp xã Vân Du
|
Giáp TT Ân Thi
|
850
|
19.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
19.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
19.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
20
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
20.1
|
Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)
|
Giáp xã Đào Dương
|
Giáp xã Phù Ủng
|
900
|
20.2
|
Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)
|
Cầu Thuần Xuyên
|
Giáp xã Bãy Sậy
|
750
|
20.3
|
Đường huyện 61 (đường 200B cũ)
|
Giáp xã Đào Dương
|
Giáp xã Tân Phúc
|
600
|
20.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
20.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
550
|
20.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
VIII
|
Huyện Tiên Lữ
|
|
|
|
1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 90 (đường 203C cũ)
|
Trụ sở UBND xã Đức Thắng
|
Trường Tiểu học Đức Thắng
|
1.000
|
1.2
|
Đường huyện 90 (đường 203C cũ)
|
Đoạn còn lại
|
850
|
1.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
820
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5-3,5m
|
|
|
600
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
500
|
2
|
Xã Lệ Xá
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 82 (đường 203B cũ)
|
Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về
phía Dốc Lệ
|
Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp
|
820
|
2.2
|
Đường huyện 82 (đường 203B cũ)
|
Đoạn còn lại thuộc địa phận xã Lệ Xá
|
|
850
|
2.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ, đình, chùa, và các trục đường có mặt cắt ≥3,5m
|
|
|
820
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5-3,5m
|
|
|
600
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
500
|
3
|
Xã Thụy Lôi
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 378 (đường 195 cũ)
|
Giáp xã Đức Thắng
|
Giáp xã Cương Chính
|
1.500
|
3.2
|
Đường huyện 83 (đường 203A cũ)
|
Dốc Xuôi
|
Trường Tiểu học Thụy Lôi
|
1.000
|
3.3
|
Đường huyện 83 (đường 203A cũ)
|
Đoạn còn lại
|
850
|
3.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
820
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5-3,5m
|
|
|
600
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
500
|
4
|
Xã Minh Phượng
|
|
|
|
4.1
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
820
|
4.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5-3,5m
|
|
|
600
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
500
|
5
|
Xã Ngô Quyền
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giáp TT Vương
|
Giáp xã Hưng Đạo
|
1.500
|
5.2
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
Giáp xã Dị Chế
|
Giáp xã Nhật Tân
|
2.000
|
5.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5-3,5m
|
|
|
600
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
500
|
6
|
Xã Trung Dũng
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 83 (đường 203A cũ)
|
Trụ sở UBND xã Trung Dũng
|
Về hai phía 200m
|
900
|
6.2
|
Đường huyện 83 (đường 203A cũ)
|
Đoạn còn lại
|
850
|
6.3
|
Đường huyện 82 (đường 203B cũ)
|
Giáp xã Thụy Lôi
|
Giáp xã Lệ Xá
|
850
|
6.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
820
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5-3,5m
|
|
|
600
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
500
|
7
|
Xã Hải Triều
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giáp xã Dị Chế
|
Dốc Hới
|
1.500
|
7.2
|
Đường mới
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp xã Thiện Phiến
|
2.000
|
7.3
|
Đường huyện 90 (đường 203C cũ)
|
Thuộc địa phân xã Hải Triều
|
850
|
7.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5-3,5m
|
|
|
600
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
500
|
8
|
Xã Thiện Phiến
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 39
|
Nghĩa trang liệt sỹ
|
Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo
|
3.000
|
8.2
|
Quốc lộ 39
|
Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo
|
Cầu Triều Dương
|
2.000
|
8.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5-3,5m
|
|
|
600
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
500
|
9
|
Xã Cương Chính
|
|
|
|
9.1
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
820
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5-3,5m
|
|
|
600
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
500
|
10
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giáp xã Ngô Quyền
|
Giáp huyện Ân Thi
|
1.500
|
10.2
|
Đường huyện 94 (đường 61B cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp xã Nhật Tân
|
820
|
10.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
820
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5-3,5m
|
|
|
600
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
500
|
11
|
Xã An Viên
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 38B
|
Giao đường huyện 72
|
Hết địa phận xã An Viên
|
3.000
|
11.2
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Giao Quốc lộ 38B
|
Giáp xã Thủ Sỹ
|
1.400
|
11.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5-3,5m
|
|
|
600
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
500
|
12
|
Xã Thủ Sỹ
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39
|
Giáp xã Thiện Phiến
|
Giáp thành phố Hưng Yên
|
3.000
|
12.2
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Ngã tư Ba Hàng
|
Về hai phía 150m
|
2.500
|
12.3
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Đoạn còn lại
|
1.400
|
12.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5-3,5m
|
|
|
600
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
500
|
13
|
Xã Nhật Tân
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 38B
|
Thuộc địa phận xã Nhật Tân
|
3.000
|
13.2
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Nhật Tân
|
1.400
|
13.3
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
Giáp thành phố Hưng Yên
|
Giáp xã Ngô Quyền
|
2.000
|
13.4
|
Đường huyện 94 (đường 61B cũ)
|
Đường huyện 72
|
Giáp xã Hưng Đạo
|
820
|
13.5
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5-3,5m
|
|
|
600
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
500
|
14
|
Xã Dị Chế
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giáp thị trấn Vương
|
Qua cổng chợ Ché 150m
|
4.000
|
14.2
|
Quốc lộ 38B
|
Giáp xã Nhật Tân
|
Giáp thị trấn Vương
|
3.000
|
14.3
|
Đường nội thị khu dân cư số 02
|
|
|
3.000
|
14.4
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Qua cổng chợ Ché 150m
|
Trường mầm non xã Dị Chế
|
3.000
|
14.5
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Trường mầm non Dị Chế
|
Trường THCS Dị Chế
|
2.500
|
14.6
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
14.7
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
Giáp thị trấn Vương
|
Giáp xã Ngô Quyền
|
2.000
|
14.8
|
Đường huyện 90 (đường 203C cũ)
|
Giáp thị trấn Vương
|
Giáp xã Đức Thắng
|
1.000
|
14.9
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
1.000
|
14.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 -
3,5m
|
|
|
600
|
14.11
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
500
|
IX
|
Huyện Kim Động
|
|
|
|
1
|
Xã Thọ Vinh
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C cũ)
|
Giáp xã Phú Thịnh
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
1.500
|
1.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
2
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C cũ)
|
Đường huyện 71
|
Giáp xã Thọ Vinh
|
1.500
|
2.2
|
Đường huyện 71 (đường 208 cũ)
|
Giao đường tỉnh 378
|
Giáp xã Đức Hợp
|
1.000
|
2.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
3
|
Xã Mai Động
|
|
|
|
3.1
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
4
|
Xã Đức Hợp
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 71 (đường 208 cũ)
|
Giáp xã Phú Thịnh
|
Giáp xã Hùng An
|
1.000
|
4.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
5
|
Xã Hùng An
|
|
|
|
5.1
|
Đường huyện 71 (đường 208 cũ)
|
Giáp xã Đức Hợp
|
Giáp xã Song Mai
|
1.000
|
5.2
|
Đường huyện 73 (đường 208B cũ)
|
Giáp xã Đồng Thanh
|
Đường tỉnh 378
|
1.000
|
5.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
6
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp xã Hiệp Cường
|
1.500
|
6.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
7
|
Xã Hiệp Cường
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp TT Lương Bằng
|
Giáp TP Hưng Yên
|
3.500
|
7.2
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Giáp xã Ngọc Thanh
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
1.500
|
7.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
8
|
Xã Song Mai
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp thị trấn Lương Bằng
|
Giáp xã Đồng Thanh
|
1.000
|
8.2
|
Đường huyện 71 (đường 208 cũ)
|
Giáp xã Hùng An
|
Cầu Mai Xá
|
1.000
|
8.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
9
|
Xã Đồng Thanh
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp xã Song Mai
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
1.000
|
9.2
|
Đường huyện 73 (đường 208B cũ)
|
Giáp xã Hùng An
|
Giáp xã Phạm Ngũ Lão
|
1.000
|
9.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
10
|
Xã Toàn Thắng
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 39A
|
Bưu điện Trương Xá
|
Hạt Quản lý đường bộ
|
4.500
|
10.3
|
Quốc lộ 38
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Nghĩa Dân
|
3.500
|
10.2
|
Quốc lộ 39A
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
10.4
|
Đường huyện 74
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Vĩnh Xá
|
1.000
|
10.5
|
Đường huyện 73 (đường 208B cũ)
|
Giáp xã Phạm Ngũ Lão
|
Quốc lộ 39A
|
1.000
|
10.6
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
11
|
Xã Vĩnh Xá
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 74
|
Giáp xã Toàn Thắng
|
Giao đường huyện 73
|
1.000
|
11.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
12
|
Xã Nghĩa Dân
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39A
|
Bưu điện Trương Xá
|
Tiếp giáp xã Toàn Thắng
|
4.500
|
12.2
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Toàn Thắng
|
Giáp huyện Ân Thi
|
2.000
|
12.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
13
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Chính Nghĩa
|
Giáp xã Toàn Thắng
|
3.000
|
13.2
|
Đường huyện 73 (đường 208B cũ)
|
Giáp xã Đồng Thanh
|
Giáp xã Toàn Thắng
|
1.000
|
13.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
14
|
Xã Nhân La
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 60 (đường 38B cũ)
|
Giáp xã Chính Nghĩa
|
Giáp huyện Ân Thi
|
1.500
|
14.2
|
Đường huyện 70 (đường 38C cũ)
|
Giáp xã Chính Nghĩa
|
Giáp xã Vũ Xá
|
1.000
|
14.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
15
|
Xã Chính Nghĩa
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Phạm Ngũ Lão
|
Giáp TT Lương Bằng
|
3.000
|
15.2
|
Đường huyện 60 (đường 38B cũ)
|
Giáp TT Lương Bằng
|
Giáp xã Nhân La
|
1.500
|
15.3
|
Đường huyện 70 (đường 38C cũ)
|
Giao đường huyện 60
|
Giáp xã Nhân La
|
1.000
|
15.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
16
|
Xã Vũ Xá
|
|
|
|
16.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp TT Lương Bằng
|
Giáp huyện Ân Thi
|
1.200
|
16.2
|
Đường huyện 70 (đường 38C cũ)
|
Đường tỉnh 377
|
Giáp xã Nhân La
|
1.000
|
16.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
X
|
Huyện Phù Cừ
|
|
|
|
1
|
Xã Đoàn Đào
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 38B
|
Cầu Quán Đỏ
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
1.600
|
1.2
|
Đường huyện 81 (đường 202B cũ)
|
Giáp xã Đình Cao
|
Giáp xã Phan Sào Nam
|
800
|
1.3
|
Đường huyện 82 (đường 203B cũ)
|
Giáp xã Minh Hoàng
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
800
|
1.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
2
|
Xã Quang Hưng
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38B
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
Cầu Tràng
|
1.600
|
2.2
|
Đường huyện 80 (đường 201 cũ)
|
Quốc lộ 38B
|
Cổng thôn Thọ Lão
|
800
|
2.3
|
Đường huyện 80 (đường 201 cũ)
|
Cổng thôn Thọ Lão
|
Giáp xã Tống Phan
|
700
|
2.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
3
|
Xã Đình Cao
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Giáp xã Tống Phan
|
Giáp xã Tiên Tiến
|
1.000
|
3.2
|
Đường cạnh Trung tâm y tế huyện
|
Đường huyện 83 (ngã 5 chợ Đình Cao)
|
Đường tỉnh 386
|
1.000
|
3.3
|
Đường huyện 83 (đường 203 cũ)
|
Đường tỉnh 386
|
Giao đường huyện 81
|
1.000
|
3.4
|
Đường huyện 83 (đường 203 cũ)
|
Giao đường huyện 81
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
800
|
3.5
|
Đường huyện 81 (đường 202B cũ)
|
Đường huyện 83
|
Giáp xã Đoàn Đào
|
800
|
3.6
|
Đường huyện 80 (đường 201 cũ)
|
Đường tỉnh 386
|
Giáp xã Minh Tiến
|
800
|
3.7
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
4
|
Xã Tiên Tiến
|
|
|
|
4.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Giáp xã Đình Cao
|
Hết đất nhà ông Sông
|
1.000
|
4.2
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Giáp đất nhà ông Sông
|
Giáp xã Tam Đa
|
800
|
4.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
5
|
Xã Tống Phan
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
Giao đường qua khu dân cư Xí nghiệp
giống lúa
|
1.500
|
5.2
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Giao đường qua khu dân cư Xí nghiệp
giống lúa
|
Giáp xã Nhật Quang
|
1.000
|
5.3
|
Đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống
lúa
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
Đường tỉnh 386
|
1.000
|
5.4
|
Đường huyện 80 (đường 201 cũ)
|
Giáp xã Nhật Quang
|
Giáp xã Quang Hưng
|
700
|
5.5
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
6
|
Xã Tam Đa
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Giáp xã Tiên Tiến
|
Giáp xã Nguyên Hòa
|
800
|
6.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
7
|
Xã Minh Hoàng
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 82 (đường 203B cũ)
|
Giáp huyện Ân Thi
|
Giáp xã Đoàn Đào
|
800
|
7.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
8
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 80 (đường 201 cũ)
|
Giáp xã Đình Cao
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
800
|
8.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
9
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Cầu Minh Tân
|
Về hai phía 100m
|
1.200
|
9.2
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Đoạn còn lại (giáp huyện Ân Thi, xã
Phan Sào Nam)
|
800
|
9.3
|
Đường huyện 81 (đường 202B cũ)
|
Giáp xã Phan Sào Nam
|
Đường tỉnh 386
|
800
|
9.4
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
10
|
Xã Nhật Quang
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 80 (đường 201 cũ)
|
Đường tỉnh 386
|
Cống Trầy
|
800
|
10.2
|
Đường huyện 80 (đường 201 cũ)
|
Cống Trầy
|
Giáp xã Tống Phan
|
700
|
10.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
11
|
Xã Nguyên Hòa
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Dốc La Tiến
|
Cách dốc La Tiến 400m
|
1.000
|
11.2
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Cách dốc La Tiến 400m
|
Giáp xã Tam Đa
|
800
|
11.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
12
|
Xã Tống Trân
|
|
|
|
12.1
|
Đường huyện 80 (đường 201 cũ)
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
Đường tỉnh 378
|
800
|
12.2
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
13
|
Xã Phan Sào Nam
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Giáp xã Minh Tân
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
1.000
|
13.2
|
Đường huyện 81 (đường 202B cũ)
|
Giáp xã Minh Tân
|
Giáp xã Đoàn Đào
|
800
|
13.3
|
Các đoạn đường ở vị trí gần trung
tâm văn hoá xã, chợ và các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m
|
|
|
700
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến
3,5m
|
|
|
600
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính, đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
|
I
|
Thành phố Hưng Yên
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Nam
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Phố Hiến
|
UBND xã
|
800
|
1.2
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
UBND xã
|
Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ
|
600
|
1.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
2
|
Xã Trung Nghĩa
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp phường An Tảo
|
Cây xăng quân đội
|
1.800
|
2.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
3
|
Xã Liên Phương
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 39A
|
Lê Đình Kiên
|
Giáp xã Phương Chiểu
|
2.000
|
3.2
|
Đường Dựng
|
Tô Hiệu
|
Đường Bãi
|
1.400
|
3.3
|
Đường Ma
|
Quốc lộ 39A
|
Đường vào UBND xã Liên Phương
|
1.200
|
3.4
|
Đường Bãi
|
Đường Dựng
|
Xóm bãi An Chiểu
|
1.200
|
3.5
|
Đường Đầm Sen B
|
Tô Hiệu
|
Giáp xã Hồng Nam
|
800
|
3.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
4
|
Xã Bảo Khê
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 39A
|
Từ Dốc Suối
|
Hết địa phận xã Bảo Khê
|
1.400
|
4.2
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Quốc lộ 39A
|
Hết địa phận xã Bảo Khê
|
800
|
4.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
5
|
Xã Phương Chiểu
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Liên Phương
|
Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ
|
1.200
|
5.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
6
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
|
6.1
|
Các vị trí
|
|
|
500
|
7
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
7.1
|
Các vị trí
|
|
|
500
|
8
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
8.1
|
Các vị trí
|
|
|
500
|
9
|
Xã Hùng Cường
|
|
|
|
9.1
|
Các vị trí
|
|
|
500
|
10
|
Xã Hoàng Hanh
|
|
|
|
10.1
|
Các vị trí
|
|
|
500
|
II
|
Huyện Văn Giang
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Quan
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 179
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội
|
2.400
|
1.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
2
|
Xã Phụng Công
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 179 trong đê
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Đường tỉnh 378
|
3.100
|
2.2
|
Đường 179 tỉnh ngoài đê
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp xã Xuân Quan
|
2.400
|
2.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Cửu Cao
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 179
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội
|
3.100
|
3.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
4
|
Xã Liên Nghĩa
|
|
|
|
4.1
|
Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Giáp xã Tân Tiến
|
1.300
|
4.2
|
Đường huyện 25 (Đường 199B cũ)
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp xã Mễ Sở
|
1.200
|
4.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
5
|
Xã Thắng Lợi
|
|
|
|
5.1
|
Các vị trí
|
|
|
1.000
|
6
|
Xã Mễ Sở
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 25 (đường 199B cũ)
|
Trung tâm chợ Mễ
|
Cách 100m về 2 bên
|
3.100
|
6.2
|
Đường huyện 25 đoạn còn lại (đường
199B cũ)
|
Giáp xã Liên Nghĩa
|
Giáp xã Bình Minh
|
2.400
|
6.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
7
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 23 (đường 207 cũ)
|
Giao đường tỉnh 179
|
Giáp xã Tân Tiến
|
1.800
|
7.2
|
Đường huyện 17 (đường 207B cũ)
|
Giao đường huyện 23
|
Giáp xã Nghĩa Trụ
|
1.800
|
7.3
|
Đường huyện 24 (đường 205B cũ)
|
Giáp thị trấn Văn Giang
|
Giáp xã Tân Tiến
|
1.200
|
7.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
8
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 23 (Đường 207A cũ)
|
Giáp xã Long Hưng
|
Giáp xã Hoàn Long
|
1.400
|
8.2
|
Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ)
|
Giáp xã Liên Nghĩa
|
Giáp xã Đông Tảo
|
1.200
|
8.3
|
Đường huyện 24 (đường 205B cũ)
|
Giáp xã Long Hưng
|
Giao đường tỉnh 377
|
1.200
|
8.4
|
Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)
|
Giao đường huyện 23
|
Giáp xã Vĩnh Khúc
|
1.200
|
8.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
9
|
Xã Nghĩa Trụ
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 17 (đường 207B cũ)
|
Giáp xã Long Hưng
|
Giáp xã Trưng Trắc - Văn Lâm
|
1.800
|
9.2
|
Đường huyện 20 (đường 180 cũ)
|
Giáp xã Vĩnh Khúc
|
Giáp xã Tân Quang - Văn Lâm
|
1.000
|
9.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
8.000
|
10
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 20 (đường 180 cũ)
|
Giáp xã Nghĩa Trụ
|
Giáp xã Đồng Than - Yên Mỹ
|
1.200
|
10.2
|
Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)
|
Giáp xã Tân Tiến
|
Giao đường tỉnh 376
|
1.000
|
10.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
III
|
Huyện Văn Lâm
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Tân Quang
|
2.600
|
1.2
|
Đường vào UBND xã Tân Quang (Phố Dầu)
|
Giáp thị trấn Như Quỳnh
|
UBND xã Tân Quang
|
2.000
|
1.3
|
Đường vào trường Đại học Tài chính -
QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)
|
Đường huyện 10
|
Cổng trường
|
2.000
|
1.4
|
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)
|
Giao đường tỉnh 385
|
Về phía xã Trưng Trắc 250m
|
2.000
|
1.5
|
Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc
lộ 5A cũ)
|
Thuộc địa phận xã Tân Quang
|
1.800
|
1.6
|
Đường Khu CN Tân Quang
|
UBND xã Tân Quang
|
Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội
|
800
|
1.7
|
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)
|
Đoạn còn lại
|
800
|
1.8
|
Đường huyện 20 (đường 180 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Tân Quang
|
600
|
1.9
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
2
|
Xã Trưng Trắc
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Trưng Trắc
|
2.600
|
2.2
|
Đường huyện 17 (đường 207B cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Cầu Nghĩa Trụ
|
1.000
|
2.3
|
Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Cầu Lác
|
800
|
2.4
|
Đường huyện 13 (đường 206 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Trưng Trắc
|
800
|
2.5
|
Đường vào trường Đại học Tài
chính-QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)
|
Đường huyện 10
|
Cổng trường
|
600
|
2.6
|
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)
|
Giáp xã Tân Quang
|
Giáp xã Lạc Hồng
|
600
|
2.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
3
|
Xã Đình Dù
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Đình Dù
|
2.600
|
3.2
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đình Dù
|
1.600
|
3.3
|
Đường huyện 13 (đường 206 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đình Dù
|
800
|
3.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
4
|
Xã Lạc Hồng
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Lạc Hồng
|
2.600
|
4.2
|
Đường huyện 13 (đường 206 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lạc Hồng
|
800
|
4.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
5
|
Xã Lạc Đạo
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lạc Đạo
|
1.200
|
5.2
|
Đường vào chợ Đậu
|
Cổng chợ Đậu
|
Về các phía 500m
|
1.000
|
5.3
|
Đường huyện 13 (đường 206 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lạc Đạo
|
800
|
5.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
6
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo
|
600
|
6.2
|
Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo
|
600
|
6.3
|
Đường huyện 15 (đường 196B cũ)
|
Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo
|
500
|
6.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
400
|
7
|
Xã Minh Hải
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 380 (đường huyện 196 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Minh Hải
|
800
|
7.2
|
Đường huyện 13 (đường 206 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Minh Hải
|
800
|
7.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
8
|
Xã Đại Đồng
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đại Đồng
|
600
|
8.2
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đại Đồng
|
600
|
8.3
|
Đường huyện 15 (đường 196B cũ)
|
Thuộc địa phận xã Đại Đồng
|
500
|
8.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
400
|
9
|
Xã Việt Hưng
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Việt Hưng
|
600
|
9.2
|
Đường huyện 15 (đường 196B cũ)
|
Thuộc địa phận xã Việt Hưng
|
500
|
9.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
400
|
10
|
Xã Lương Tài
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lương Tài
|
600
|
10.2
|
Đường huyện 15 (đường 196B cũ)
|
Thuộc địa phận xã Lương Tài
|
500
|
10.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
400
|
IV
|
Huyện Mỹ Hào
|
|
|
1
|
Xã Nhân Hòa
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp TT Bần Yên Nhân
|
Giáp xã Dị Sử
|
1.200
|
1.2
|
Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)
|
Từ ngã ba rẽ vào UBND xã Nhân Hòa
|
Giáp xã Phan Đình Phùng
|
1.200
|
1.3
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
Giáp xã Dị sử
|
Giáp xã Cẩm Xá
|
800
|
1.4
|
Đường qua UBND xã Nhân Hòa
|
Đường tỉnh 380
|
Đường huyện 33
|
800
|
1.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
2
|
Xã Dị Sử
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
1.200
|
2.2
|
Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
1.200
|
2.3
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
1.000
|
2.4
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Hết địa phận xã Dị Sử
|
1.000
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
3
|
Xã Phùng Chí Kiên
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Dị Sử
|
Giáp xã Bạch Sam
|
1.200
|
3.2
|
Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa)
|
Giáp xã Dị Sử
|
Quốc lộ 5A
|
1.200
|
3.3
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Hết địa phận xã Phùng Chí Kiên
|
1.000
|
3.4
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện 210 cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Xuân Dục
|
800
|
3.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
4
|
Xã Bạch Sam
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Giáp xã Minh Đức
|
1.200
|
4.2
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Giáp xã Dương Quang
|
800
|
4.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
5
|
Xã Minh Đức
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Bạch Sam
|
Hết địa phận xã Minh Đức
|
1.200
|
5.2
|
Quốc lộ 38
|
Quốc lộ 5A
|
|
1.200
|
5.3
|
Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Dương Quang
|
800
|
5.4
|
Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa
Phong cũ)
|
Quốc lộ 5A
|
Giáp xã Hòa Phong
|
800
|
5.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
6
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 30 (đường 197 cũ)
|
Giáp xã Dương Quang
|
Hết địa phận xã Hòa Phong
|
800
|
6.2
|
Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa
Phong cũ)
|
Giáp xã Minh Đức
|
Giao đường huyện 30
|
600
|
6.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
7
|
Xã Dương Quang
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)
|
Giáp xã Bạch Sam
|
Giáp xã Lương Tài - Văn Lâm
|
800
|
7.2
|
Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ)
|
Giáp xã Minh Đức
|
Giao đường tỉnh 387
|
800
|
7.3
|
Đường huyện 30 (đường 197 cũ)
|
Giáp xã Cẩm xá
|
Giáp xã Hòa Phong
|
800
|
7.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
8
|
Xã Cẩm Xá
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
Hết địa phận xã Cẩm Xá
|
800
|
8.2
|
Đường huyện 30 (đường 197 cũ)
|
Giáp xã Phan Đình Phùng
|
Giáp xã Dương Quang
|
800
|
8.3
|
Đường 387 (đường 198 cũ)
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Hết địa phận xã Cẩm Xá
|
800
|
8.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
9
|
Xã Phan Đình Phùng
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ)
|
Giáp xã Nhân Hòa
|
Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm
|
1.200
|
9.2
|
Đường huyện 30 (đường 197 cũ)
|
Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm
|
Giáp xã Cẩm Xá
|
800
|
9.3
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
Giáp xã Cẩm Xá
|
Hết địa phận xã Phan Đình Phùng
|
800
|
9.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
10
|
Xã Xuân Dục
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)
|
Giáp xã Phùng Chí Kiên
|
Giáp xã Hưng Long
|
800
|
10.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
11
|
Xã Hưng Long
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)
|
Giáp xã Xuân Dục
|
Cầu Thuần Xuyên
|
800
|
11.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
12
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
|
|
12.1
|
Các vị trí
|
|
|
500
|
V
|
Huyện Khoái Châu
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379 (đường tỉnh 206 cũ)
|
Giáp xã Dân Tiến
|
Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ
|
1.200
|
1.2
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)
|
Giáp xã Ông Đình
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
800
|
1.3
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp xã Ông Đình
|
Giáp xã Dạ Trạch
|
800
|
1.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
2
|
Xã Bình Kiều
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)
|
Giáp xã Đông Kết
|
Giáp thị Trấn Khoái Châu
|
600
|
2.2
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)
|
Giáp xã Liên Khê
|
Giáp xã Phùng Hưng
|
600
|
2.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
3
|
Xã Liên Khê
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)
|
Dốc Kênh
|
Giáp đất xã Bình Kiều
|
800
|
3.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
4
|
Xã An Vĩ
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 57
|
Giao đường tỉnh 383
|
Giáp xã Tân Dân
|
1.200
|
4.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp TT Khoái Châu
|
Hết địa phận xã An Vĩ
|
1.000
|
4.3
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)
|
Giáp TT Khoái Châu
|
Giáp xã Ông Đình
|
800
|
4.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
5
|
Xã Ông Đình
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)
|
Giáp xã An Vĩ
|
Giáp xã Tân Dân
|
800
|
5.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp xã Tân Dân
|
Giáp xã An Vĩ
|
800
|
5.3
|
Đường tỉnh 377B (Đường 205C cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Dạ Trạch
|
800
|
5.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
6
|
Xã Dạ Trạch
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 377B (Đường 205C cũ)
|
Giáp xã Ông Đình
|
Dốc Vĩnh
|
800
|
6.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp xã Tân Dân
|
Giáp xã Đông Tảo
|
800
|
6.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
7
|
Xã Bình Minh
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 25 (Đường 199B cũ)
|
Đường tỉnh 382
|
Giáp xã Mễ Sở - Văn Giang
|
1.200
|
7.2
|
Đường tỉnh 382 (Đường 199 cũ)
|
Dốc Thiết Trụ
|
Giáp xã Đông Tảo
|
1.000
|
7.3
|
Đường huyện 50 (Đường 199C cũ)
|
Dốc Thiết Trụ
|
Dốc Đa Hoà
|
600
|
7.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
8
|
Xã Hàm Tử
|
|
|
|
8.1
|
Các vị trí
|
|
|
500
|
9
|
Xã Đông Tảo
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)
|
Giáp xã Bình Minh
|
Giao đường tỉnh 377
|
1.500
|
9.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ
|
800
|
9.3
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp xã Tân Tiến - Văn Giang
|
Giáp xã Dạ Trạch
|
800
|
9.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
10
|
Xã Đông Ninh
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 56 (đường 209 cũ)
|
Bến đò Đông Ninh
|
Hết địa phận xã Đông Ninh
|
800
|
10.2
|
Đường huyện 51 (đường 205D cũ)
|
Giáp Cty Sông Hồng
|
Giáp xã Tân Châu
|
500
|
10.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
400
|
11
|
Xã Đông Kết
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)
|
Bưu điện xã Đông Kết
|
Hết trạm xá xã Đông Kết
|
1.800
|
11.2
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)
|
Trạm xá xã Đông Kết
|
Đi dốc đê 200m
|
1.600
|
11.3
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)
|
Bưu điện xã Đông Kết
|
Đi Bình Kiều 200m
|
1.400
|
11.4
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)
|
Đoạn còn lại
|
800
|
11.5
|
Đường huyện 56 (đường 209 cũ)
|
Dốc Bái
|
Giáp xã Tân Châu
|
800
|
11.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
12
|
Xã Tứ Dân
|
|
|
|
12.1
|
Các vị trí
|
|
|
500
|
13
|
Xã Đại Tập
|
|
|
|
13.1
|
Các vị trí
|
|
|
500
|
14
|
Xã Tân Châu
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 56 (đường 209 cũ)
|
Giáp xã Đông Ninh
|
Giáp xã Đông Kết
|
800
|
14.2
|
Đường huyện 52 (đường 209B cũ)
|
Giao đường huyện 56
|
Bến đò Tân Châu
|
800
|
14.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
15
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
Cầu Đào Viên
|
1.800
|
15.2
|
Đường 379 (đường 206 cũ)
|
Ngã ba Tô Hiệu
|
Giáp xã Tân Dân
|
1.800
|
15.3
|
Đường huyện 57 (đường công nghiệp)
|
Quốc lộ 39A
|
Hết địa phận xã Dân Tiến
|
1.600
|
15.4
|
Đường tỉnh 384 (đường huyện 204 cũ)
|
Giáp xã Phùng Hưng
|
Giáp xã Hồng Tiến
|
1.400
|
15.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
16
|
Xã Phùng Hưng
|
|
|
|
16.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp thị trấn Khoái Châu
|
Giáp xã Đại Hưng
|
1.200
|
16.2
|
Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)
|
Giáp xã Bình Kiều
|
Giáp xã Dân Tiến
|
1.200
|
16.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
17
|
Xã Hồng Tiến
|
|
|
|
17.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Việt Hoà
|
Giáp xã Đồng Tiến
|
1.800
|
17.2
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)
|
Ngã tư Bô Thời
|
UBND xã Hồng Tiến
|
1.800
|
17.3
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)
|
Ngã tư Bô Thời
|
Giáp xã Dân Tiến
|
1.800
|
17.4
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)
|
UBND xã Hồng Tiến
|
Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi
|
1.200
|
17.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
18
|
Xã Việt Hòa
|
|
|
|
18.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Hồng Tiến
|
Giáp huyện Kim Động
|
1.200
|
18.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
19
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
19.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Dân Tiến
|
Giáp xã Hồng Tiến
|
1.800
|
19.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
20
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
20.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C cũ)
|
Giáp xã Thuần Hưng
|
Giáp xã Nhuế Dương
|
1.300
|
20.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
21
|
Xã Đại Hưng
|
|
|
|
21.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp xã Phùng Hưng
|
Giáp xã Thuần Hưng
|
800
|
21.2
|
Đường huyện 51 (đường 205D cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Chí Tân
|
1.000
|
21.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
22
|
Xã Thuần Hưng
|
|
|
|
22.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Thành Công
|
1.300
|
22.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp xã Đại Hưng
|
Giao đường huyện 53
|
1.000
|
22.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
23
|
Xã Nhuế Dương
|
|
|
|
23.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C cũ)
|
Giáp xã Thành Công
|
Giáp huyện Kim Động
|
1.000
|
23.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
24
|
Xã Chí Tân
|
|
|
|
24.1
|
Đường huyện 51 (đường 205D cũ)
|
Giáp xã Đại Hưng
|
Dốc đê
|
1.000
|
24.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
500
|
VI
|
Huyện Yên Mỹ
|
|
|
|
1
|
Xã Hoàn Long
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 23 ( đường 207 cũ)
|
Giáp xã Yên Phú
|
Giáp huyện Văn Giang
|
1.000
|
1.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
2
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)
|
Cầu Hầu
|
Giáp huyện Ân Thi
|
1.200
|
2.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)
|
UBND xã Tân Việt
|
Giáp huyện Ân Thi
|
800
|
2.3
|
Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)
|
Giáp xã Lý Thường Kiệt
|
UBND xã Tân Việt
|
800
|
2.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
3
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)
|
Cống Âu Thuyền
|
Tiếp giáp xã Tân Việt
|
800
|
3.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
4
|
Xã Trung Hưng
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp TT Yên Mỹ
|
Cầu Lực Điền
|
1.600
|
4.2
|
Đường huyện 40 (đường 39 cũ)
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp TT Yên Mỹ
|
1.400
|
4.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
5
|
Xã Liêu Xá
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)
|
Giáp xã Nghĩa Hiệp
|
Giáp xã Tân Lập
|
1.800
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Tân Lập
|
Giáp huyện Mỹ Hào
|
1.600
|
5.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
6
|
Xã Ngọc Long
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)
|
Giáp xã Giai Phạm
|
Giáp xã Tân Lập
|
1.000
|
6.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
7
|
Xã Trung Hoà
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)
|
Giáp TT Yên Mỹ
|
Cầu Hầu
|
1.200
|
7.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
8
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)
|
Giáp xã Liêu Xá
|
Ngã 5 Yên Mỹ
|
1.800
|
8.2
|
Quốc lộ 39A
|
Ngã 5 Yên Mỹ
|
Giáp xã Liêu Xá
|
1.600
|
8.3
|
Đường huyện 40 (đường 39 cũ)
|
Giao đường tỉnh 380
|
Giáp TT Yên Mỹ
|
1.800
|
8.4
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)
|
Giáp xã Ngọc Long
|
Ngã 5 Yên Mỹ
|
1.400
|
8.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
9
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)
|
Giáp huyện Mỹ Hào
|
Về Nghĩa Hiệp 500m
|
2.000
|
9.2
|
Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ)
|
Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp
|
1.800
|
9.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
10
|
Xã Đồng Than
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ)
|
Giáp xã Giai Phạm
|
Giáp xã Hoàn Long
|
1.000
|
10.2
|
Đường huyện 20 (đường 180 cũ)
|
Giao đường tỉnh 381
|
Giáp huyện Văn Giang
|
800
|
10.3
|
Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)
|
Giao đường tỉnh 381
|
Giáp xã Thanh Long
|
700
|
10.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
11
|
Xã Thanh Long
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)
|
Giáp TT Yên Mỹ
|
Ngã 3 Lò Rèn
|
1.000
|
11.2
|
Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)
|
Ngã 3 Lò Rèn
|
Giáp xã Đồng Than
|
1.000
|
11.3
|
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)
|
Giáp xã Việt Cường
|
Giáp xã Minh Châu
|
1.000
|
11.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
12
|
Xã Việt Cường
|
|
|
|
12.1
|
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)
|
Giáp xã Yên Phú
|
Giáp xã Thanh Long
|
1.000
|
12.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
13
|
Xã Giai Phạm
|
|
|
|
13.1
|
Đường quốc lộ 5A
|
Thuộc địa phận xã Giai Phạm
|
1.800
|
13.2
|
Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)
|
Giao Quốc lộ 5
|
UBND xã Giai Phạm
|
1.200
|
13.3
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)
|
Giao đường tỉnh 381
|
Giáp xã Ngọc Long
|
1.000
|
13.4
|
Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)
|
UBND xã Giai Phạm
|
Giáp xã Đồng Than
|
1.000
|
13.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
14
|
Xã Yên Hoà
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh lộ 379
|
Đường tỉnh 381
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
1.600
|
14.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
15
|
Xã Yên Phú
|
|
|
|
15.1
|
Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ)
|
Giáp xã Hoàn Long
|
Giao đường tỉnh 379
|
1.600
|
15.2
|
Đường trong khu dân cư mới xã Yên
Phú
|
|
|
1.400
|
15.3
|
Đường huyện 23 (đường huyện 207 cũ)
|
Giao đường tỉnh 382
|
Giáp xã Hoàn Long
|
1.000
|
15.4
|
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
Giáp xã Việt Cường
|
1.000
|
15.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
16
|
Xã Minh Châu
|
|
|
|
16.1
|
Đường quốc lộ 39A
|
Cầu Lực Điền
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
1.600
|
16.2
|
Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ)
|
Giao Quốc lộ 39A
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
1.000
|
16.3
|
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)
|
Cống Âu Thuyền
|
Giáp xã Thanh Long
|
1.200
|
16.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
600
|
VII
|
Huyện Ân Thi
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp xã Hồng Vân
|
800
|
1.2
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giao đường tỉnh 377
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
600
|
1.3
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp huyện Kim Động
|
600
|
1.4
|
Đường huyện 63 (đường 200C cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp địa phận xã Hồng Vân
|
350
|
1.5
|
Đường huyện 64 (đường 205B cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp xã Hạ Lễ
|
350
|
1.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
2
|
Xã Hạ Lễ
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 64 (đường 205B cũ)
|
Giáp xã Hồng Quang
|
Giáp huyện Phù Cừ
|
400
|
2.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
3
|
Xã Hồng Vân
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giao đường huyện 63
|
Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân
|
800
|
3.2
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân
|
Giáp xã Hồ Tùng Mậu
|
400
|
3.3
|
Đường huyện 63 (đường 200C cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp xã Tiền Phong
|
400
|
3.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
4
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 63 (đường 200C cũ)
|
Trạm bơm thôn Bích Tràng
|
Nghĩa trang liệt sỹ
|
400
|
4.2
|
Đường huyện 63 (đường 200C cũ)
|
Đoạn còn lại giáp xã Hồng Vân và
giáp xã Đa Lộc
|
300
|
4.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
5
|
Xã Đa Lộc
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 200C và 202
cũ)
|
Giáp huyện Phù Cừ
|
Giáp xã Văn Nhuệ
|
350
|
5.2
|
Đường huyện 63 (đường 200C cũ)
|
Giáp xã Tiền Phong
|
Giao đường tỉnh 386
|
350
|
5.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
6
|
Xã Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Chùa Gạo Bắc
|
Ngã ba vào thôn Mão Cầu
|
500
|
6.2
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Đoạn còn lại
|
350
|
6.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
7
|
Xã Văn Nhuệ
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh lộ 386
|
Giáp xã Đa Lộc
|
Giáp đất Hoàng Hoa Thám
|
350
|
7.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
8
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 61 (đường 200B cũ)
|
Giáp xã Tân Phúc
|
Giáp tỉnh Hải Dương
|
350
|
8.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
9
|
Xã Xuân Trúc
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
Giáp xã Vân Du
|
350
|
9.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
10
|
Xã Vân Du
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
Giáp xã Quang Vinh
|
400
|
10.2
|
Đường tỉnh lộ 384 (đường 204 cũ)
|
Giáp xã Xuân Trúc
|
Giáp xã Đào Dương
|
350
|
10.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
11
|
Xã Đặng Lễ
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp thị trấn Ân Thi (Cầu Đìa)
|
Giáp xã Quảng Lãng
|
400
|
11.2
|
Đường huyện 60 (đường 38B cũ)
|
Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa)
|
Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng
Đinh)
|
350
|
11.3
|
Đường huyện 60 (đường 38B cũ)
|
Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng
Đinh)
|
Giáp huyện Kim Động
|
350
|
11.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
12
|
Xã Quảng Lãng
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp địa phận xã Đặng Lễ
|
Giáp huyện Kim Động
|
400
|
12.2
|
Đường huyện 62 (đường 204B cũ)
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Xuân Trúc
|
350
|
12.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
13
|
Xã Đào Dương
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)
|
Giáp xã Vân Du
|
Giáp xã Tân Phúc
|
360
|
13.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
360
|
13.3
|
Đường huyện 61 (đường 200B cũ)
|
Giao đường 382
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
350
|
13.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
14
|
Xã Cẩm Ninh
|
|
|
|
14.1
|
Các vị trí
|
|
|
300
|
15
|
Xã Nguyễn Trãi
|
|
|
|
15.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ
|
Cống trạm bơm qua đường 376
|
400
|
15.2
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Đoạn còn lại giáp thị trấn Ân Thi và
giáp xã Hồ Tùng Mậu
|
400
|
15.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
16
|
Xã Tân Phúc
|
|
|
|
16.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Bãi Sậy
|
Giáp xã Quang Vinh
|
800
|
16.2
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)
|
Giáp xã Đào Dương
|
Quốc lộ 38
|
500
|
16.3
|
Đường huyện 61 (đường 200B cũ)
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
Hết địa phận xã Tân Phúc
|
350
|
16.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
17
|
Xã Bãi Sậy
|
|
|
|
17.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Tân Phúc
|
Giáp xã Phù Ủng
|
800
|
17.2
|
Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
Cầu Cậy
|
500
|
17.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
18
|
Xã Phù Ủng
|
|
|
|
18.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Bãi Sậy
|
Giáp tỉnh Hải Dương
|
800
|
18.2
|
Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)
|
Giáp xã Bắc Sơn
|
Giáp tỉnh Hải Dương
|
500
|
18.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
19
|
Xã Quang Vinh
|
|
|
|
19.1
|
Quốc lộ 38
|
Giáp thị trấn Ân Thi
|
Giáp xã Tân Phúc
|
600
|
19.2
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giáp xã Vân Du
|
Giáp thị trấn Ân Thi
|
350
|
19.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
20
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
20.1
|
Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ)
|
Giáp xã Đào Dương
|
Giáp xã Phù Ủng
|
350
|
20.2
|
Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ)
|
Cầu Thuần Xuyên
|
Giáp xã Bãy Sậy
|
350
|
20.3
|
Đường huyện 61 (đường 200B cũ)
|
Giáp xã Đào Dương
|
Giáp xã Tân Phúc
|
350
|
20.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
VIII
|
Huyện Tiên Lữ
|
|
|
|
1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 90 (đường 203C cũ)
|
Giáp xã Dị Chế
|
Đường tỉnh 378
|
400
|
1.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
2
|
Xã Lệ Xá
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 82 (đường 203B cũ)
|
Giáp huyện Phù Cừ
|
Giáp xã Trung Dũng
|
350
|
2.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
3
|
Xã Thụy Lôi
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 378 (đường 195 cũ)
|
Giáp xã Đức Thắng
|
Giáp xã Cương Chính
|
600
|
3.2
|
Đường huyện 83 (đường 203A cũ)
|
Dốc Xuôi
|
Trường Tiểu học Thụy Lôi
|
400
|
3.3
|
Đường huyện 83 (đường 203A cũ)
|
Đoạn còn lại
|
350
|
3.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
4
|
Xã Minh Phượng
|
|
|
|
4.1
|
Các vị trí
|
|
|
300
|
5
|
Xã Ngô Quyền
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giáp TT Vương
|
Giáp xã Hưng Đạo
|
800
|
5.2
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
Giáp xã Dị Chế
|
Giáp xã Nhật Tân
|
800
|
5.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
400
|
6
|
Xã Trung Dũng
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 83 (đường 203A cũ)
|
Trụ sở UBND xã Trung Dũng
|
Về hai phía 200m
|
350
|
6.2
|
Đường huyện 83 (đường 203A cũ)
|
Đoạn còn lại
|
350
|
6.3
|
Đường huyện 82 (đường 203B cũ)
|
Giáp xã Thụy Lôi
|
Giáp xã Lệ Xá
|
350
|
6.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
7
|
Xã Hải Triều
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giáp xã Dị Chế
|
Dốc Hới
|
800
|
7.2
|
Đường mới
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp xã Thiện Phiến
|
800
|
7.3
|
Đường huyện 90 (đường 203C cũ)
|
Thuộc địa phận xã Hải Triều
|
500
|
7.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
400
|
8
|
Xã Thiện Phiến
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 39
|
Nghĩa trang liệt sỹ
|
Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo
|
1.200
|
8.2
|
Quốc lộ 39
|
Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo
|
Cầu Triều Dương
|
800
|
8.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
400
|
9
|
Xã Cương Chính
|
|
|
|
9.1
|
Các vị trí
|
|
|
300
|
10
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giáp xã Ngô Quyền
|
Giáp huyện Ân Thi
|
600
|
10.2
|
Đường huyện 94 (đường 61B cũ)
|
Giao đường tỉnh 376
|
Giáp xã Nhật Tân
|
350
|
10.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
11
|
Xã An Viên
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 38B
|
Giao đường huyện 72
|
Hết địa phận xã An Viên
|
1.200
|
11.2
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Quốc lộ 38B
|
Giáp xã Thủ Sỹ
|
600
|
11.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
400
|
12
|
Xã Thủ Sỹ
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39
|
Giáp xã Thiện Phiến
|
Giáp thành phố Hưng Yên
|
1.200
|
12.2
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Ngã tư Ba Hàng
|
Về hai phía 150m
|
1.000
|
12.3
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Đoạn còn lại
|
600
|
12.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
400
|
13
|
Xã Nhật Tân
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 38B
|
Thuộc địa phận xã Nhật Tân
|
1.200
|
13.2
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Thuộc địa phận xã Nhật Tân
|
600
|
13.3
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
Giáp thành phố Hưng Yên
|
Giáp xã Ngô Quyền
|
800
|
13.4
|
Đường huyện 94 (đường 61B cũ)
|
Đường huyện 72
|
Giáp xã Hưng Đạo
|
500
|
13.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
400
|
14
|
Xã Dị Chế
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giáp thị trấn Vương
|
Qua cổng chợ Ché 150m
|
1.600
|
14.2
|
Quốc lộ 38B
|
Giáp xã Nhật Tân
|
Giáp thị trấn Vương
|
1.200
|
14.3
|
Đường nội thị khu dân cư số 02
|
|
|
1.200
|
14.4
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Qua cổng chợ Ché 150m
|
Trường mầm non xã Dị Chế
|
1.200
|
14.5
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Trường mầm non Dị Chế
|
Trường THCS Dị Chế
|
1.000
|
14.6
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Đoạn còn lại
|
800
|
14.7
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
Giáp thị trấn Vương
|
Giáp xã Ngô Quyền
|
800
|
14.8
|
Đường huyện 90 (đường 203C cũ)
|
Giáp thị trấn Vương
|
Giáp xã Đức Thắng
|
500
|
14.9
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
400
|
IX
|
Huyện Kim Động
|
|
|
|
1
|
Xã Thọ Vinh
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C cũ)
|
Giáp xã Phú Thịnh
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
600
|
1.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
2
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C cũ)
|
Đường huyện 71
|
Giáp xã Thọ Vinh
|
600
|
2.2
|
Đường huyện 71 (đường 208 cũ)
|
Giao đường tỉnh 378
|
Giáp xã Đức Hợp
|
400
|
2.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
3
|
Xã Mai Động
|
|
|
|
3.1
|
Các vị trí
|
|
|
300
|
4
|
Xã Đức Hợp
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 71 (đường 208 cũ)
|
Giáp xã Phú Thịnh
|
Giáp xã Hùng An
|
400
|
4.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
5
|
Xã Hùng An
|
|
|
|
5.1
|
Đường huyện 71 (đường 208 cũ)
|
Giáp xã Đức Hợp
|
Giáp xã Song Mai
|
400
|
5.2
|
Đường huyện 73 (đường 208B cũ)
|
Giáp xã Đồng Thanh
|
Đường tỉnh 378
|
400
|
5.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
6
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp xã Hiệp Cường
|
600
|
6.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
400
|
7
|
Xã Hiệp Cường
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp TT Lương Bằng
|
Giáp TP Hưng Yên
|
1.500
|
7.2
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Giáp xã Ngọc Thanh
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
600
|
7.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
400
|
8
|
Xã Song Mai
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp thị trấn Lương Bằng
|
Giáp xã Đồng Thanh
|
400
|
8.2
|
Đường huyện 71 (đường 208 cũ)
|
Giáp xã Hùng An
|
Cầu Mai Xá
|
400
|
8.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
9
|
Xã Đồng Thanh
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp xã Song Mai
|
Giáp huyện Khoái Châu
|
400
|
9.2
|
Đường huyện 73 (đường 208B cũ)
|
Giáp xã Hùng An
|
Giáp xã Phạm Ngũ Lão
|
400
|
9.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
10
|
Xã Toàn Thắng
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 39A
|
Bưu điện Trương Xá
|
Hạt Quản lý đường bộ
|
1.800
|
10.2
|
Quốc lộ 38
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Nghĩa Dân
|
1.400
|
10.3
|
Quốc lộ 39A
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
10.4
|
Đường huyện 74
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Vĩnh Xá
|
500
|
10.5
|
Đường huyện 73 (đường 208B cũ)
|
Giáp xã Phạm Ngũ Lão
|
Quốc lộ 39A
|
500
|
10.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
400
|
11
|
Xã Vĩnh Xá
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 74
|
Giáp xã Toàn Thắng
|
Giao đường huyện 73
|
400
|
11.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
12
|
Xã Nghĩa Dân
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39A
|
Bưu điện Trương Xá
|
Tiếp giáp xã Toàn Thắng
|
1.800
|
12.2
|
Quốc lộ 38
|
Giáp xã Toàn Thắng
|
Giáp huyện Ân Thi
|
800
|
12.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
400
|
13
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Chính Nghĩa
|
Giáp xã Toàn Thắng
|
1.200
|
13.2
|
Đường huyện 73 (đường 208B cũ)
|
Giáp xã Đồng Thanh
|
Giáp xã Toàn Thắng
|
400
|
13.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
14
|
Xã Nhân La
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 60 (đường 38B cũ)
|
Giáp xã Chính Nghĩa
|
Giáp huyện Ân Thi
|
600
|
14.2
|
Đường huyện 70 (đường 38C cũ)
|
Giáp xã Chính Nghĩa
|
Giáp xã Vũ Xá
|
400
|
14.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
15
|
Xã Chính Nghĩa
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Phạm Ngũ Lão
|
Giáp TT Lương Bằng
|
1.200
|
15.2
|
Đường huyện 60 (đường 38B cũ)
|
Giáp TT Lương Bằng
|
Giáp xã Nhân La
|
600
|
15.3
|
Đường huyện 70 (đường 38C cũ)
|
Giao đường huyện 60
|
Giáp xã Nhân La
|
400
|
15.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
16
|
Xã Vũ Xá
|
|
|
|
16.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
Giáp TT Lương Bằng
|
Giáp huyện Ân Thi
|
500
|
16.2
|
Đường huyện 70 (đường 38C cũ)
|
Đường tỉnh 377
|
Giáp xã Nhân La
|
400
|
16.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
X
|
Huyện Phù Cừ
|
|
|
|
1
|
Xã Đoàn Đào
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 38B
|
Cầu Quán Đỏ
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
650
|
1.2
|
Đường huyện 81 (đường 202B cũ)
|
Giáp xã Đình Cao
|
Giáp xã Phan Sào Nam
|
350
|
1.3
|
Đường huyện 82 (đường 203B cũ)
|
Giáp xã Minh Hoàng
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
350
|
1.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
2
|
Xã Quang Hưng
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38B
|
Giáp TT Trần Cao
|
Cầu Tràng
|
650
|
2.2
|
Đường huyện 80 (đường 201 cũ)
|
Quốc lộ 38B
|
Giáp xã Tống Phan
|
350
|
2.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
3
|
Xã Đình Cao
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Giáp xã Tống Phan
|
Giáp xã Tiên Tiến
|
400
|
3.2
|
Đường cạnh Trung tâm y tế huyện
|
Đường huyện 83 (ngã 5 chợ Đình Cao)
|
Đường tỉnh 386
|
400
|
3.3
|
Đường huyện 83 (đường 203 cũ)
|
Đường tỉnh 386
|
Giao đường huyện 81
|
400
|
3.4
|
Đường huyện 83 (đường 203 cũ)
|
Giao đường huyện 81
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
350
|
3.5
|
Đường huyện 81 (đường 202B cũ)
|
Đường huyện 83
|
Giáp xã Đoàn Đào
|
350
|
3.6
|
Đường huyện 80 (đường 201 cũ)
|
Đường tỉnh 386
|
Giáp xã Minh Tiến
|
350
|
3.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
4
|
Xã Tiên Tiến
|
|
|
|
4.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Giáp xã Đình Cao
|
Giáp xã Tam Đa
|
400
|
4.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
5
|
Xã Tống Phan
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
Giao đường qua khu dân cư Xí nghiệp
giống lúa
|
600
|
5.2
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Giao đường qua khu dân cư Xí nghiệp
giống lúa
|
Giáp xã Nhật Quang
|
400
|
5.3
|
Đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống
lúa
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
Đường tỉnh 386
|
400
|
5.4
|
Đường huyện 80 (đường 201 cũ)
|
Giáp xã Nhật Quang
|
Giáp xã Quang Hưng
|
350
|
5.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
6
|
Xã Tam Đa
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Giáp xã Tiên Tiến
|
Giáp xã Nguyên Hòa
|
350
|
6.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
7
|
Xã Minh Hoàng
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 82 (đường 203B cũ)
|
Giáp huyện Ân Thi
|
Giáp xã Đoàn Đào
|
350
|
7.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
8
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 80 (đường 201 cũ)
|
Giáp xã Đình Cao
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
350
|
8.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
9
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Cầu Minh Tân
|
Về hai phía 100m
|
500
|
9.2
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Đoạn còn lại (giáp huyện Ân Thi, xã
Phan Sào Nam)
|
350
|
9.3
|
Đường huyện 81 (đường 202B cũ)
|
Giáp xã Phan Sào Nam
|
Đường tỉnh 386
|
350
|
9.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
10
|
Xã Nhật Quang
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 80 (đường 201 cũ)
|
Đường tỉnh 386
|
Giáp xã Tống Phan
|
350
|
10.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
11
|
Xã Nguyên Hòa
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Dốc La Tiến
|
Cách dốc La Tiến 400m
|
400
|
11.2
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Cách dốc La Tiến 400m
|
Giáp xã Tam Đa
|
350
|
11.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
12
|
Xã Tống Trân
|
|
|
|
12.1
|
Đường huyện 80 (đường 201 cũ)
|
Giáp huyện Tiên Lữ
|
Đường tỉnh 378
|
400
|
12.2
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|
13
|
Xã Phan Sào Nam
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
Giáp xã Minh Tân
|
Giáp thị trấn Trần Cao
|
400
|
13.2
|
Đường huyện 81 (đường 202B cũ)
|
Giáp xã Minh Tân
|
Giáp xã Đoàn Đào
|
350
|
13.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
300
|