|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
21/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/2012/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 25 tháng 5 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP
ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số
120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC
ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số
117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh
tại Tờ trình số: 1018/TTr-STC ngày 21 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Cát Tiên,
tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện
tích vượt hạn mức sử dụng đất (hạn mức giao) đang sử dụng của các hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi
chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức
giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện
Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện
Cát Tiên có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên
môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; bãi bỏ Quyết định số
88/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục
Thuế; Chủ tịch UBND huyện Cát Tiên; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT
TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm
theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBND tỉnh Lâm
Đồng)
Số TT
|
Khu vực, đường,
đoạn đường
|
Đơn giá đất
năm 2012
(1.000 đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (KTT)
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
|
|
|
I
|
Khu vực thị trấn:
|
|
|
1
|
Từ trạm xăng dầu Cát Tiên đến hết nhà ông Nguyễn
Văn Tuyển
|
1.450
|
1,40
|
2
|
Từ nhà ông Trần Duy Tập đến hết đường đi vào Xưởng
điều (nhà ông Trần Văn Quý)
|
900
|
1,16
|
3
|
Từ giáp nhà ông Trần Văn Quý đến giáp ranh đất xã
Phù Mỹ
|
600
|
1,00
|
4
|
Từ nhà máy chà ông Hoàng Văn Tư đến hết nhà ông
Trần Văn Dũng và hết nhà ông Vũ Thanh Tương
|
1.200
|
1,28
|
5
|
Từ nhà ông Trần Hữu Kỷ đến cầu Hai cô
|
800
|
1,20
|
6
|
Từ nhà ông Trần Văn Lâm đến hết nhà ông Nguyễn
Văn Lương (hướng đi Gia Viễn)
|
800
|
1,25
|
7
|
Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Lương đến hết nhà ông
Nguyễn Văn Lưu CA (đi Gia Viễn)
|
900
|
1,00
|
8
|
Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Lưu đến hết nhà ông
Đinh Văn Bắc (hướng đi Gia Viễn)
|
600
|
1,00
|
9
|
Từ giáp nhà ông Đinh Văn Bắc đến hết nhà ông Vũ
Văn Tào (hướng đi Gia Viễn)
|
400
|
1,00
|
10
|
Từ nhà ông Lê Văn Dực đến giáp cầu Gia Viễn
|
200
|
1,00
|
11
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Theo đến hết nhà ông Lưu Vũ
Vinh (đi hướng Đức Phổ )
|
550
|
1,00
|
12
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Minh đến hết nhà ông Trần
Văn Thỏa (đi hướng Đức Phổ )
|
800
|
1,13
|
13
|
Từ nhà ông Trần Văn Dũng đến hết nhà ông Nguyễn Văn
Hòa (đi hướng Đức Phổ)
|
400
|
1,20
|
14
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Lẫm đến giáp ranh xã Đức Phổ
(đi hướng Đức Phổ)
|
300
|
1,00
|
15
|
Tuyến 9.1 (Từ nhà bà Nguyễn Thị Hương đến hết nhà
Bùi Văn Hống)
|
150
|
1,00
|
16
|
Tuyến 9.2 (Từ nhà ông Nguyễn Văn Mão đến hết nhà
ông Đào Xuân Thành)
|
200
|
1,00
|
17
|
Tuyến 9.3 (Từ nhà bà Trần Thị Hương Thương đến
giáp khu dân cư đường lô 2)
|
350
|
1,00
|
18
|
Tuyến 8.1 (Từ nhà ông Vũ Đình Thiều đến giáp khu
dân cư đường lô 2)
|
120
|
1,00
|
19
|
Tuyến 8.2 (Từ nhà ông Đinh Văn Diện đến giáp khu
dân cư đường lô 2)
|
400
|
1,00
|
20
|
Tuyến 8.3 (Từ nhà ông Khương Đình Phùng đến giáp
trường Tiểu học Võ Thị Sáu)
|
110
|
1,00
|
21
|
Tuyến 8.4 (Từ nhà ông Đặng Xuân Sinh đến hết nhà bà
Nguyễn Thị Lin)
|
150
|
1,00
|
22
|
Tuyến 3.1 (Từ Xưởng điều đến hết nhà bà Nguyễn Thị
Hà)
|
200
|
1,00
|
23
|
Tuyến 3.2 (Từ nhà ông Lã Quang Doanh đến hết nhà
Văn hóa Khu 3)
|
110
|
1,00
|
24
|
Từ nhà ông Đặng
Xuân Đước đến hết nhà ông Nguyễn Hồng Sơn
|
160
|
1,00
|
25
|
Từ nhà bà Đỗ Thị Ngọc Trinh đến đường Khu 8.4
|
300
|
1,00
|
26
|
Tuyến 7.1 (Từ
nhà bà Nguyễn Thị Ngân đến nhà ông Đỗ Huy Hòa)
|
200
|
1,00
|
27
|
Tuyến 7.2 (Từ khu dân cư đường lô 2 đến hết nhà
ông Nguyễn Văn Lục)
|
120
|
1,00
|
28
|
Từ nhà ông Trần Văn Tâm đến hết nhà ông Phạm Văn
Thanh
|
100
|
1,00
|
29
|
Tuyến đường nội bộ khu Kinh doanh
|
350
|
1,00
|
30
|
Tuyến 6.1 (Từ nhà bà Nguyễn Văn Đức đến giáp đất
khu dân cư đường lô 2 (Sát CA)
|
260
|
1,00
|
31
|
Tuyến đường nội bộ Làng đồng bào dân tộc (Buôn
Go)
|
110
|
1,00
|
32
|
Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc
(Đường đối diện suối chuồng bò)
|
300
|
1,00
|
33
|
Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc
còn lại
|
165
|
1,00
|
34
|
Tuyến 5.1 (Từ nhà ông trần Văn Minh đến hết nhà
ông Hà Ngô)
|
200
|
1,00
|
35
|
Tuyến 5.2 (Từ nhà ông Nguyễn Văn Lương đến giáp
khu dân cư đường lô 2)
|
140
|
1,00
|
36
|
Tuyến 5.3 (Từ nhà ông Đinh Hải Lương đến hết nhà
ông Bùi Đình Nhương)
|
150
|
1,00
|
37
|
Từ nhà bà Lục Thị Nong đến nhà ông Nguyễn Văn Hiền
( mới Bổ sung )
|
110
|
1,00
|
38
|
Từ nhà ông Vũ Sơn Đông đến hết nhà ông Phạm Văn Viện
(đường Bù khiêu )
|
500
|
1,00
|
39
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Quán đến giáp ranh xã Đức
Phổ (đường Bù khiêu )
|
300
|
1,00
|
40
|
Tuyến 1.1 (Từ cuối đất nhà trẻ khu 1đến giáp
mương Đắk lô)
|
110
|
1,00
|
41
|
Tuyến 1.2 (Từ nhà ông Vũ Thị Hà đến giáp mương thủy
lợi)
|
110
|
1,00
|
42
|
Tuyến 10.1 (Từ nhà ông Chu Đình Quyết đến hết nhà
ông Nguyễn Văn Thuấn)
|
100
|
1,00
|
43
|
Tuyến 10.2 (Từ nhà ông Hoàng Văn Rum đến hết nhà
ông Hoàng Văn Hiền)
|
75
|
1,00
|
44
|
Tuyến đường khu 2.1 từ đất bà Đặng Thị Cúc đến hết
đất ông Lương Văn Bốn ( từ cầu 2 cô đi vào )
|
70
|
1,00
|
45
|
Tuyến đường khu 2.2 từ đất ông Mai Văn Lâm đến hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Lim
|
180
|
1,00
|
46
|
Tuyến đường khu 2.3 từ ông Trần Văn Vinh đến hết
nhà Trịnh Văn Lịch
|
70
|
1,00
|
47
|
Tuyến đường loại
2: Là những tuyến đường xe 2,3 bánh ra vào được
|
60
|
1,00
|
48
|
Tuyến đường loại 3: Là những tuyến đường còn lại
|
55
|
1,00
|
II
|
Khu vực Đường lô 2:
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh
xã Phù Mỹ đến giáp đất bà Trần Thị Xuân (lô A12-5)
|
600
|
1,00
|
2
|
Từ đất bà Trần Thị Xuân (Lô A12-5) đến suối Chuồng
bò
|
620
|
1,00
|
3
|
Từ giáp suối Chuồng bò đến hết đất nhà bà Dương Thị
Tén (lô A6-2)
|
700
|
1,00
|
4
|
Từ giáp đất bà Dương Thị Tén đến giáp đất ông Trần
Gà (A2-9)
|
600
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất ông Trần Gà đến giáp đất ông Vũ Đình
Hiển
|
750
|
1,00
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
|
|
|
I
|
XÃ PHÙ MỸ
|
|
|
|
* Khu vực 1:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ suối cạn (giáp ranh thị trấn Đồng Nai) đến hết
đất bà Ngô Thị Đông (Thôn1)
|
520
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Cao Văn Phương đến hết đất ông Nguyễn
Công Trứ (Thôn 1)
|
600
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Phan Hữu Chỉnh đến giáp khu dân cư đường
lô 2 (đi theo hướng Mỹ Lâm)
|
400
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Bạo đến hết đất ông Nguyễn
Văn Quy (Thôn 2)
|
520
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Lê Thành Cang đến hết đất ông Phan Văn
Cường (sửa xe) và Từ đất ông Lê Thành Cang đến hết đất ông Nguyễn Văn Thể
(Thôn 3)
|
750
|
1,10
|
6
|
Từ đất bà Phạm Thị Lan đến hết đất ông Thể (Đường
vào bãi cát)
|
500
|
1,00
|
7
|
Từ đất ông Đỗ
Quốc Toán đến hết đất ông Cao Văn Hoàng (Thôn 4)
|
350
|
1,00
|
8
|
Từ đất ông Vũ Văn Cẩm đến hết đất bà Phạm Thị
Thơm
|
250
|
1,00
|
9
|
Từ đất ông Nguyễn Nhiễu đến hết cơ quan Quân sự
huyện
|
550
|
1,00
|
10
|
Từ đất ông Nguyễn Quốc Hưng đến hết đất ông Lê
Chu Huân (đường vào TT chính Trị )
|
250
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường
quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm
tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu
thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao
thông.
|
130
|
1,00
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục
đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm
tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất.
|
100
|
1,00
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
50
|
1,00
|
|
- Khu vực Đường lô 2:
|
|
|
1
|
Từ đầu đường
Lô 2 tiếp giáp với đường DT721 đến hết lô A27-7
|
650
|
1,00
|
2
|
Từ lô A26-39 đến hết đất nhà ông Đoàn Thuận (lô
A24-15)
|
620
|
1,00
|
3
|
Từ giáp đất ông Đoàn Thuận đến hết đất ông Trương
Tấn Mỹ (lô A21-31)
|
650
|
1,00
|
4
|
Từ giáp đất ông Trương Tấn Mỹ (lô A21-30) đến lô
A20-10
|
700
|
1,00
|
5
|
Từ giáp lô A20-9 đến giáp ranh thị trấn Đồng Nai
|
650
|
1,00
|
II
|
XÃ GIA VIỄN:
|
|
|
|
* Khu vực 1:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến kênh Đa bo A (hướng đi Tiên
Hoàng)
|
530
|
1,00
|
2
|
Từ kênh Đa bo A đến hết đất ông Nguyễn Văn Vinh
(hướng đi Tiên Hoàng)
|
350
|
1,00
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị
Tân (hướng đi Tiên Hoàng)
|
240
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Mai Văn Khuê đến giáp ranh xã Tiên
Hoàng
|
120
|
1,00
|
5
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông Bùi Thanh Tuyền
(hướng đi Nam Ninh)
|
700
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đất ông Bùi Thanh Tuyền đến hết đất UBND
xã Gia Viễn (hướng đi Nam Ninh)
|
530
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất UBND xã đến hết trường cấp 1 Gia Viễn
(hướng đi Nam Ninh)
|
450
|
1,00
|
8
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Đại đến hết đất ông Nhữ Văn
Tứ (hướng đi Nam Ninh)
|
220
|
1,00
|
9
|
Từ giáp đất ông Nhữ Văn Tứ đến giáp ranh xã Nam
Ninh
|
110
|
1,00
|
10
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông Nguyễn Đình Tiến
(hướng đi TT Đồng Nai)
|
550
|
1,10
|
11
|
Từ đất ông Đặng Hữu Bình đến giáp cầu 3 Gia Viễn
(hướng đi TT Đồng Nai)
|
300
|
1,00
|
12
|
Từ cầu 3 Gia Viễn đến hết đất ông Lê Anh Mạc (hướng
đi TT Đồng Nai)
|
120
|
1,00
|
13
|
Từ đất ông Nguyễn Đại Từ đến hết đất ông Phạm
Thanh Bình (hướng đi TT Đồng Nai)
|
250
|
1,00
|
14
|
Từ đất ông Phạm Bá Quát đến giáp ranh TT Đồng Nai
|
110
|
1,00
|
15
|
Từ đất bà Trần Thị Lính đến hết đất ông Phạm Ngữ
(hướng đi vào hồ Đắc Lô)
|
90
|
1,00
|
16
|
Từ đất ông Bùi Đức Hiến đến hết đất ông Bùi Đức
Minh đường Vân Minh
|
130
|
1,00
|
17
|
Từ giáp đất ông Bùi Đức Minh đến hết Phân hiệu
trường Vân Minh
|
100
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường
quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm
tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu
thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao
thông.
|
80
|
1,00
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục
đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm
tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất.
|
65
|
1,00
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
30
|
1,00
|
III
|
XÃ PHƯỚC CÁT 1:
|
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
-Từ Nhà ông Lâm Văn Quang đến hết nhà ông Đặng
Văn Long,
|
1.350
|
1,15
|
- Từ nhà ông Võ Tấn Phúc đến hết nhà ông Phạm Hồng
Hoàng
|
- Từ nhà ông Phan Văn Cuộc đến hết nhà ông Dương Xuân
Thanh
|
-Từ nhà ông
Nguyễn Văn Ngọc (BX) đến hết nhà ông Đỗ Tiến Bang
|
-Từ nhà ông Võ Văn Minh đến hết nhà ông Bùi Đình
Nhỏ
|
-Từ nhà ông Nguyễn Phải đến hết nhà ông Nguyễn
Văn Thương
|
-Từ nhà ông Nguyễn Văn Đức đến hết nhà ông Huỳnh
văn Hữu
|
- Từ nhà ông Tống Văn Định đến hết nhà ông Lương
Thanh Toan
|
- Từ nhà ông
Trần Văn Điển đến hết nhà ông Kim Văn Bút (chợ)
|
2
|
-Từ nhà ông Trương Cao Viên đến giáp nhà ông Lâm
Văn Quang
|
1.100
|
1,40
|
- Từ ông Nguyễn Văn Hiền đến giáp nhà ông Võ Tấn
Phúc
|
3
|
-Từ nhà ông Nguyễn Văn Phong đến giáp nhà bà Thời
Thị Hồng Lạc và từ nhà ông Hà Công Khanh đến hết nhà bà Hà Thị Hoa.
|
1.100
|
1,40
|
-Từ trường mầm
non đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tâm (Cát Lâm 3)
|
-Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tâm và đối diện nhà
ông Phan Văn Cuộc đến giáp cầu treo
|
4
|
-Từ nhà ông
Nguyễn Theo đến hết nhà bà Trương Thị Trưng (ĐH 93)
|
500
|
1,00
|
5
|
-Từ nhà ông Trịnh Tiến Dũng và đối diện Trịnh Phi
Hùng đến hết nhà Nguyễn Văn Tòng và đối diện nhà ông Võ Xuân Hậu (ĐT 721)
|
250
|
1,00
|
6
|
- Từ cua đá đến hết trường học Cát An và đối diện
nhà ông Trần Hữu Xương
|
300
|
1,00
|
7
|
- Từ nhà ông Ngô Xuân Hiển đến giáp ông Trương Cao
Viên và đối diện bên kia đường
|
400
|
1,00
|
8
|
- Từ Nhà ông Đặng Văn Sang đến hết nhà bà Nguyễn
Thị Mai.
|
300
|
1,00
|
- Từ nhà bà Phan Thị Gái đến hết nhà ông Nguyễn
Văn Đức.
|
9
|
-Từ nhà ông Trần Văn Hải (Hoa xì dầu cũ) đến hết nhà
bà Võ Thị Năm.
|
200
|
1,00
|
- Từ nhà bà Nguyễn Thị Lang đến giáp nhà ông Triệu
Y Men.
|
10
|
- Từ nhà ông
Mã Văn Tuân (Cát lợi) đến hết nhà ông Trần Văn Toản
|
170
|
1,00
|
11
|
-Từ đất ông Bế
Xuân Ngữ đến giáp ranh xã Đức Phổ (Đ bàu khiêu)
|
150
|
1,00
|
12
|
-Từ nhà bà Nguyễn Thị Ân đến nhà ông Kim Văn Bút
(nhà ở)
|
400
|
1,00
|
13
|
-Từ nhà ông Nguyễn Thái Bình đến hết nhà ông Nguyễn
Văn Văn (Trần Đình Phương)
|
250
|
1,00
|
14
|
-Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tòng đến giáp trường Tiểu
học Kim Đổng
|
200
|
1,00
|
15
|
-Từ trường tiểu học Kim Đồng đến giáp trường Mầm
non
|
700
|
1,00
|
16
|
- Từ nhà ông Nguyễn Văn Mỡ đến giáp ranh xã Phước
Cát 2
|
150
|
1,00
|
17
|
-Từ nhà ông Phạm Hồng Phiến Đến giáp kênh thủy lợi
No
|
300
|
1,00
|
18
|
-Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tuấn đến giáp nhà ông
Trương Thanh Phùng (Cát Lâm 1)
|
150
|
1,00
|
19
|
-Từ giáp phân viện đến nhà văn hóa và đối diện
nhà ông Trần Đường (Cát Lâm 3)
|
300
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường
quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm
tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu
thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao
thông.
|
130
|
1,00
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục
đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm
tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất.
|
85
|
1,00
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
50
|
1,00
|
IV
|
XÃ MỸ LÂM:
|
|
|
|
* Khu vực 1:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ trạm xá xã đến hết đất ông Nông Văn Coỏng
|
120
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Ngô Gia Ngọc đến hết đất ông Nguyễn Hữu
Đức
|
80
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Vũ Đức Lợi đến hết đất ông Lê Văn Hồng
|
70
|
1,00
|
4
|
Từ trạm xá đến giáp đất bà Bùi Thị Hằng
|
80
|
1,00
|
5
|
Từ đất bà Bùi Thị Hằng đế hết đất ông Bùi Kiên Định
(hướng đi Nam Ninh)
|
65
|
1,00
|
6
|
Từ đất ông Phạm Văn Đông đến giáp ranh xã Nam
Ninh
|
65
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường
quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm
tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu
thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao
thông.
|
45
|
1,00
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục
đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm
tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất.
|
35
|
1,00
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
30
|
1,00
|
V
|
XÃ QUẢNG NGÃI:
|
|
|
|
* Khu vực 1:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ sị đến hết đất ông Trần Văn Tư
|
250
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Vũ Thế Phương đến hết đất ông Đặng
Thanh Long
|
380
|
1,00
|
3
|
Từ đất bà Bùi Thị Ớt đến hết đất ông Nguyễn Ngọc
Khuê
|
320
|
1,05
|
4
|
Từ đất đất ông Nguyễn Lâm Anh đến giáp đất ông
Cao Minh Tuấn
|
340
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Cao Minh Tuấn đến đất trạm xã ( cũ )
|
214
|
1,05
|
6
|
Từ đất ông Đồng Hoài Minh đến hết đất ông Nguyễn
Văn Xuân
|
270
|
1,00
|
7
|
Từ đất ông Cao Xuân Trường đến hết đất ông Nguyễn
Tơ (trung tâm xã)
|
350
|
1,00
|
8
|
Từ đất ông Nguyễn Tấn Hậu đến hết đất ông Nguyễn
Như Tài (hướng đi Đạ tẻh)
|
200
|
1,00
|
9
|
Từ đất ông Nguyễn Xuân Lai đến giáp ranh địa phận
Đạ tẻh
|
250
|
1,00
|
10
|
Từ đất ông Trần Tấn Hùng đến hết đất ông Trần Văn
Khoát
|
140
|
1,00
|
11
|
Từ đất ông Lê Thái Thi đến hết đất Đinh Thiên Vân
|
120
|
1,00
|
12
|
Từ đất ông Đặng Quang Sinh đến hết đất ông Bùi
Xuân Tứ
|
100
|
1,00
|
13
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Thắm đến hết đất ông Lê Văn
Dung
|
100
|
1,00
|
14
|
Từ đất ông Lê Văn Xuân đến hết đất ông Lê Ngọc Hà
( Bổ sung )
|
90
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường
quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm
tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu
thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao
thông.
|
75
|
1,00
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục
đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm
tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất.
|
50
|
1,00
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
30
|
1,00
|
VI
|
XÃ TƯ NGHĨA
|
|
|
|
* Khu vực 1:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Đức Thắng đến giáp Suối Đạ Sỵ
cũ
|
200
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Lê Đình Lam đến hết đất ông Lê Thanh
Chương
|
160
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Bùi Văn Hưng đến hết đất Nguyễn Tăng
Kiệt
|
360
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Tấn Diệu đến hết đất ông Đào
Xuân Định;
|
340
|
1,00
|
5
|
Từ đất Phạm Văn Cuông đến hết đất bà Nguyễn Thị
Thọ
|
210
|
1,00
|
6
|
Từ đất ông Phùng Văn Đoàn đến hết đất ông Lê Văn
Hồng
|
85
|
1,00
|
7
|
Từ đất ông Trần Văn Sơn đến hết đất ông Khương
Đình Phùng
|
80
|
1,00
|
8
|
Từ đất ông Ninh Văn Bích đến hết đất ông Đoàn Anh
Tuấn
|
85
|
1,00
|
9
|
Từ đất ông Đoàn Anh Viết đến hết đất ông Nguyễn
Văn Thầm (khu trung tâm của xã)
|
120
|
1,00
|
10
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Thầm đến hết đất ông
Lê Văn Tiến
|
80
|
1,00
|
11
|
Từ đất ông Hoàng Văn Nông đến hết đất ông Nguyễn
Văn Báu
|
120
|
1,00
|
12
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Ba đến cống 19/5
|
85
|
1,00
|
13
|
Từ đất ông đỗ Văn Lợi đến hết đất ông Nguyễn Hữu
Hải
|
80
|
1,00
|
14
|
Từ sau cống 19/5 đến hết đất ông Phạm Văn Lâm
|
75
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường
quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm
tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu
thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao
thông.
|
70
|
1,00
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục
đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm
tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất.
|
50
|
1,00
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
40
|
1,00
|
VII
|
XÃ NAM NINH
|
|
|
|
* Khu vực 1:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ cầu 1 Nam Ninh đến hết đất ông Phạm Duy Vàng
|
195
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Mai Văn Tam đến hết đất ông Nguyễn Văn
Mùi
|
170
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Trần Văn Tiến đến ranh xã Tiên Hoàng,
|
120
|
1,00
|
4
|
Từ Cầu 1 Nam Ninh đến giáp ranh giới xã Gia Viễn
|
130
|
1,00
|
5
|
Từ đất bà Phạm Thị Cứu đến hết đất ông Nguyễn Đỗ
Hùng
|
100
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Đỗ Hùng đến giáp nhà Văn
hóa thôn Ninh Hậu
|
80
|
1,00
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Đào đến giáp ranh giới xã Mỹ
Lâm
|
65
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường
quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm
tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu
thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao
thông
|
60
|
1,00
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường
giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp
giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch,
khu chế xuất.
|
45
|
1,00
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
30
|
1,00
|
VIII
|
XÃ TIÊN HOÀNG:
|
|
|
|
* Khu vực 1:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
- Từ đất ông Đinh Trần Thành đến cầu sắt
|
265
|
1,00
|
- Từ ngã ba xã Tiên Hoàng đến hết đất ông Đỗ Đình
Quân;
|
2
|
- Từ đất ông Đỗ Đình Lai đến hết đất ông Đinh Bá
Thắng và
|
185
|
1,00
|
- Từ đất ông Trần Văn Duẩn đến giáp ranh Gia Viễn;
|
- Từ cầu sắt (cầu 5) đến hết đất ông Đinh Tiến
Ba.
|
- Từ đất ông Lê Ngọc Chinh đến hết đất ông Hà Hồng
Hiền
|
3
|
- Từ đất ông Trần Hữu Phúc đến hết đất ông Trần
Như Chuống;
|
140
|
1,00
|
- Từ đất ông Phạm Xuân Phong đến hết đất ông Nguyễn
Ngọc Thơ;
|
4
|
- Từ đất ông Vũ Văn Kịnh đến hết đất ông Nguyễn Đức
Sơn (thôn 1)
|
130
|
1,00
|
- Từ đất ông Phạm Xuân Khanh đến giáp địa phận xã
Nam Ninh,
|
5
|
- Từ đất ông Trần Văn Hoan đến hết đất ông Đinh
Công Luyển.
|
110
|
1,00
|
- Từ đất ông Đinh Duy Bốn đến hết đất ông Trần
Xuân Quynh
|
- Từ đất ông Trần Văn Khải đến hết đất ông Nguyễn
Phương Huân
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường
quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm
tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu
thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao
thông
|
80
|
1,00
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục
đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm
tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất.
|
60
|
1,00
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
45
|
1,00
|
IX
|
XÃ ĐỨC PHỔ:
|
|
|
|
* Khu vực 1:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh thị trấn Đồng Nai đến hết đất ông
Nguyễn Minh Tuấn
|
300
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Trần Hùng Hiệp đến hết đất ông Lê Chí
Chuyên
|
220
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Ban đến cổng văn hóa Thôn 3
|
240
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Đình Dũng đến hết đất ông Huỳnh
Tấn Kiệt
|
380
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Nguyễn Mưu đến giáp ranh xã Phước Cát
1
|
300
|
1,00
|
6
|
Từ giáp ranh thị trấn Đồng Nai (đường Bù khiêu) đến
hết đất ông Nguyễn Văn Tinh
|
220
|
1,00
|
7
|
Từ đường vào Khu Ủy khu 6 đến giáp ranh giới xã
Phước Cát 1 (đường Bù khiêu)
|
130
|
1,00
|
8
|
Từ cổng văn hóa thôn 4 đến hết đất ông Võ Mười -
(Bổ sung)
|
105
|
1,05
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường
quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm
tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu
thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao
thông.
|
100
|
1,05
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục
đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm
tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất.
|
70
|
1,00
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
45
|
1,00
|
X
|
XÃ PHƯỚC CÁT 2:
|
|
|
|
* Khu vực 1:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ cầu sắt Phước Hải đến hết đất ông Trần Duy Đệ
|
120
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Đinh Ích Triều đến hết đất ông Lương
Văn Đường
|
80
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Ngô Tùng Bá đến hết đất ông Hồ Bến
|
70
|
1,00
|
4
|
Từ giáp đất Phước Cát 1 đến hết đất ông Hoàng Văn
Thóa
|
70
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất ông Hoàng Văn Thóa đến hết đất UBND
xã
|
60
|
1,00
|
6
|
Từ đất ông Võ Văn Huê đến hết đất ông Nguyễn
Quang Minh
|
50
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường
quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm
tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu
thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao
thông.
|
45
|
1,00
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục
đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm
tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất.
|
35
|
1,00
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
30
|
1,00
|
XI
|
XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG:
|
|
|
|
* Khu vực 1:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ trạm Kiểm Lâm đến hết UBND xã
|
75
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất UBND xã đến hết đất ông Điểu K Thành
|
60
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Điểu K Rẹ đến đất ông Điểu K Bôi
|
60
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Điểu K Lý đến hết đất ông Điểu K Đúp
|
60
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường
quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm
tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu
thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao
thông.
|
35
|
1,00
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục
đường giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm
tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất.
|
25
|
1,05
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
20
|
1,05
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
I. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu
năm, đất nuôi trồng thủy sản:
- Khu vực 1: thị trấn Đồng Nai và các xã:
Phù Mỹ, Gia Viễn, Phước Cát 1, Phước Cát 2, Đức Phổ;
-Khu vực 2: các xã Tiên Hoàng, Quảng Ngãi,
Nam Ninh;
-Khu vực 3: các xã Tư Nghĩa, Mỹ Lâm, Đồng
Nai Thượng.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ khu vực
sản xuất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liên
xã trong phạm vi 500m.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần
nhất từ khu vực sản xuất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện
và đường liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
1. Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT
|
Khu vực
|
Đơn giá đất
2012
(1.000 đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (KTT)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Khu vực I
|
25
|
20
|
14
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
2
|
Khu vực II
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Hoàng
|
20
|
16
|
12
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
|
Xã Quảng Ngãi
|
17
|
14
|
10
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
|
Xã Nam Ninh
|
18
|
15
|
11
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
3
|
Khu vực III
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ Lâm
|
18
|
16
|
13
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
|
Xã Tư Nghĩa
|
20
|
18
|
15
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
18
|
16
|
13
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
Số TT
|
Khu vực
|
Đơn giá đất
2012
(1.000đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (KTT)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Khu vực I
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Đồng Nai; Các xã: Phù Mỹ, Gia Viễn
|
12
|
10
|
8
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
|
Các xã: Phước Cát 1, Phước Cát 2
|
15
|
12
|
10
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
|
Xã Đức Phổ
|
15
|
12
|
8
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
2
|
Khu vực II
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Tiên Hoàng, Nam Ninh
|
10
|
9
|
6
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
|
Xã Quảng Ngãi
|
8
|
7
|
5
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
3
|
Khu vực III
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Mỹ Lâm, Đồng Nai Thượng
|
8
|
7
|
5
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
|
Xã Tư Nghĩa
|
10
|
8
|
6
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
II. Đất rừng sản xuất:
Số TT
|
Khu vực
|
Đơn giá đất
2012
(1.000đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (KTT)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Xã Gia Viễn
|
|
8
|
7
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
2
|
Xã Phước Cát 2
|
10
|
8
|
7
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
3
|
Xã Đức Phổ
|
10
|
8
|
7
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
4
|
Xã Tiên Hoàng
|
9
|
7
|
6
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
5
|
Xã Quảng Ngãi
|
|
7
|
6
|
|
1,10
|
1,05
|
6
|
Xã Nam Ninh
|
|
|
7
|
|
|
1,05
|
7
|
Xã Mỹ Lâm
|
10
|
8
|
7
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
8
|
Xã Tư Nghĩa
|
10
|
8
|
7
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
Quyết định 21/2012/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/2012/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất ngày 25/05/2012 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
2.996
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|