Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
208/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lê Văn Sử
Ngày ban hành:
31/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 208/QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 31
tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN U
MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết về thi hành một số
điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án cần thu
hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Quyết định số
286/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 của huyện U Minh;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 17/TTr-STNMT ngày 17/01/2024, Ủy
ban nhân dân huyện U Minh tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 12/01/2024 và ý kiến
của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện U Minh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi các
loại đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất: Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.
Điều
2. Căn cứ vào Điều
1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân huyện U Minh:
a) Chịu trách nhiệm toàn
diện trước pháp luật về tính chính xác, nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu,
hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
U Minh và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng
(nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng
bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực
có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2. Ủy ban nhân dân huyện
U Minh:
a) Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Tổ chức kiểm tra, giám
sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả,
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
c) Định kỳ hàng năm, báo
cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường
theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi
trường:
a) Phối hợp với Ủy ban
nhân dân huyện U Minh và các sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả
kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
b) Tăng cường thanh tra,
kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
c) Thực hiện báo cáo kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định kỳ hàng năm theo quy định.
4. Các sở, ban, ngành
liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ,
đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện.
Điều
3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện U Minh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN;
- Lưu: VT, L21.19.16, Ktr164/01.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. U Minh
Xã Khánh Hòa
Xã Khánh Thuận
Xã Khánh Tiến
Xã Nguyễn Phích
Xã Khánh Lâm
Xã Khánh An
Xã Khánh Hội
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+
…+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
I
Loại đất (1+2+3)
77.589,31
1.832,67
6.536,50
16.864,10
6.627,86
15.707,85
10.865,05
15.641,20
3.514,08
1
Đất nông nghiệp
NNP
68.161,99
1.525,57
6.171,45
15.977,61
5.878,67
14.838,02
8.400,81
12.535,26
2.834,58
1.1
Đất trồng lúa
LUA
24.440,67
1.339,14
3.281,26
2.382,05
3.897,83
4.827,24
2.602,94
3.837,48
2.272,74
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.463,03
121,83
1.437,87
1.047,16
1.856,16
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
163,86
163,86
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.520,48
186,43
498,34
499,83
659,22
1.310,18
519,74
582,05
264,68
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
557,15
259,99
297,17
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
4.416,53
609,85
3.806,68
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
33.210,47
2.391,85
13.032,53
1.061,63
8.697,78
4.527,29
3.499,40
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
586,28
586,28
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
266,54
63,20
2,82
141,00
59,52
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.934,41
307,09
364,62
886,16
466,47
869,55
2.463,49
3.075,29
501,72
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1.406,40
6,44
7,09
1.327,10
65,78
2.2
Đất an ninh
CAN
1.652,09
3,13
0,07
0,03
471,25
1.177,57
0,04
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
580,86
580,86
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
50,00
50,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
8,56
1,61
0,13
0,10
0,27
0,38
1,63
3,21
1,24
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
20,11
0,61
16,23
3,28
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.075,76
104,27
107,42
226,30
198,08
297,24
293,42
673,09
175,94
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.429,53
89,42
101,70
219,78
95,91
284,45
287,12
256,62
94,53
-
Đất thủy lợi
DTL
168,71
98,29
70,42
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,85
0,59
0,34
0,70
0,26
0,96
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,52
1,99
0,28
0,45
0,08
0,25
0,32
4,68
0,47
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
DGD
44,15
5,41
3,90
5,69
2,68
5,29
5,72
10,15
5,30
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
6,07
4,22
0,23
1,00
0,62
-
Đất công trình năng lượng
DNL
301,13
301,13
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,68
0,50
0,01
0,04
0,21
0,27
0,26
0,39
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,17
0,17
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,20
0,20
5,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
6,45
1,14
0,76
0,66
3,35
0,55
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
94,01
1,92
92,09
-
Đất chợ
DCH
7,30
0,80
0,38
0,26
1,59
4,27
2.8
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,28
0,32
0,70
0,34
0,52
0,49
0,67
1,16
0,09
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
757,10
64,01
77,92
69,53
126,78
144,83
196,57
77,47
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
90,39
90,39
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
30,43
8,11
0,37
1,07
0,44
0,65
2,44
14,50
2,85
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,44
0,42
2,70
0,26
0,05
2.13
Đất tín ngưỡng
TIN
1,13
0,27
0,07
0,09
0,43
0,27
2.14
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.253,84
91,53
191,85
580,44
190,43
441,31
221,45
411,86
124,98
3
Đất chưa sử dụng
CSD
492,92
0,00
0,43
0,32
282,72
0,27
0,75
30,64
177,77
II
Khu chức năng*
1
Đất đô thị
KDT
1.832,67
1.832,67
2
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
4.463,03
121,83
1.437,87
1.047,16
1.856,16
3
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
38.184,16
2.391,85
13.032,53
1.321,62
8.697,78
5.137,14
7.306,08
297,17
4
Khu du lịch
KDL
59,68
59,68
5
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
4.416,53
609,85
3.806,68
6
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
630,86
580,86
50,00
7
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.755,25
170,86
206,11
204,08
419,30
272,86
340,88
141,16
* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. U Minh
Xã Khánh Hòa
Xã Khánh Thuận
Xã Khánh Tiến
Xã Nguyễn Phích
Xã Khánh Lâm
Xã Khánh An
Xã Khánh Hội
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+
…+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
468,65
4,08
0,47
1,09
33,05
0,16
338,80
91,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
379,85
3,53
0,47
1,09
28,67
266,09
80,00
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
16,33
0,55
4,38
0,02
0,37
11,00
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX
72,36
0,14
72,22
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,11
0,11
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,25
0,05
0,07
0,03
0,03
0,03
1,04
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,06
0,03
0,03
1,00
2.2
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,19
0,05
0,07
0,03
0,04
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. U Minh
Xã Khánh Hòa
Xã Khánh Thuận
Xã Khánh Tiến
Xã Nguyễn Phích
Xã Khánh Lâm
Xã Khánh An
Xã Khánh Hội
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+
…+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
485,22
6,38
0,62
1,09
33,18
1,03
0,18
351,58
91,17
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
386,71
5,61
0,62
1,09
28,68
0,82
0,18
269,54
80,17
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,29
0,29
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
16,72
0,77
4,50
0,06
0,39
11,00
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
76,74
0,14
76,60
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,15
1,15
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
3,90
3,90
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
605,90
0,05
63,20
2,10
540,55
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,05
0,05
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
531,60
531,60
2.3
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RSX/NKR(a)
74,25
63,20
2,10
8,95
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
0,09
0,09
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 208/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. U Minh
Xã Khánh Hòa
Xã Khánh Thuận
Xã Khánh Tiến
Xã Nguyễn Phích
Xã Khánh Lâm
Xã Khánh An
Xã Khánh Hội
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+…+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,43
0,43
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,43
0,43
Quyết định 208/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 208/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/01/2024 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
421
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng