|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2073/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tân
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2073/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
09 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 VÀ PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ: PHƯỚC SƠN, HIỆP ĐỨC, NÔNG SƠN, QUẾ SƠN, DUY XUYÊN, THĂNG BÌNH, PHÚ
NINH, BẮC TRÀ MY, NAM TRÀ MY, NÚI THÀNH, TAM KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
2028/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh về bổ sung danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 của các huyện: Phước Sơn, Hiệp
Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà
My, Núi Thành và thành phố Tam Kỳ;
Theo đề nghị của UBND các
huyện, thành phố: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy Xuyên, Thăng
Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Tam Kỳ và Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 449/TTr-STNMT ngày 05/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022 và phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện,
thành phố: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú
Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Tam Kỳ với các nội dung như sau:
Bổ sung 41 danh mục dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (gồm 40 danh mục dự án sử dụng
vốn ngân sách và 01 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách) vào kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 các huyện, thành phố: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy
Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Tam Kỳ; với tổng
diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 30,87 ha (trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước 19,47 ha; đất trồng lúa nước còn lại 3,21 ha, đất rừng phòng hộ 8,19
ha).
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Bổ sung danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất vào kế hoạch sử
dụng đất năm 2022
|
Số lượng danh mục
|
Diện tích dự án
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
LUC
|
LUK
|
RPH
|
RĐD
|
|
TỔNG CỘNG
|
41
|
216,28
|
30,87
|
19,47
|
3,21
|
8,19
|
-
|
*
|
Vốn ngân sách
|
40
|
212,99
|
30,59
|
19,47
|
3,15
|
7,97
|
-
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách
|
1
|
3,29
|
0,28
|
-
|
0,06
|
0,22
|
-
|
1
|
HUYỆN PHƯỚC SƠN
|
2
|
49,00
|
0,17
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
1.1
|
Vốn ngân sách
|
2
|
49,00
|
0,17
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
2
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC
|
1
|
50,05
|
2,36
|
2,36
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Vốn ngân sách
|
1
|
50,05
|
2,36
|
2,36
|
-
|
-
|
-
|
3
|
HUYỆN NÔNG SƠN
|
4
|
7,60
|
0,98
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Vốn ngân sách
|
4
|
7,60
|
0,98
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
4
|
HUYỆN QUẾ SƠN
|
7
|
9,48
|
4,44
|
3,45
|
0,99
|
-
|
-
|
4.1
|
Vốn ngân sách
|
7
|
9,48
|
4,44
|
3,45
|
0,99
|
-
|
-
|
5
|
HUYỆN DUY XUYÊN
|
2
|
1,81
|
1,37
|
1,35
|
0,02
|
-
|
-
|
5.1
|
Vốn ngân sách
|
2
|
1,81
|
1,37
|
1,35
|
0,02
|
-
|
-
|
6
|
HUYỆN THĂNG BÌNH
|
6
|
18,68
|
3,39
|
3,31
|
0,03
|
0,05
|
-
|
6.1
|
Vốn ngân sách
|
6
|
18,68
|
3,39
|
3,31
|
0,03
|
0,05
|
-
|
7
|
HUYỆN PHÚ NINH
|
1
|
2,50
|
0,25
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
7.1
|
Vốn ngân sách
|
1
|
2,50
|
0,25
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
8
|
HUYỆN BẮC TRÀ MY
|
3
|
3,62
|
0,61
|
0,33
|
0,06
|
0,22
|
-
|
8.1
|
Vốn ngân sách
|
2
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
8.2
|
Vốn ngoài ngân sách
|
1
|
3,29
|
0,28
|
-
|
0,06
|
0,22
|
-
|
9
|
HUYỆN NAM TRÀ MY
|
2
|
18,70
|
1,30
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
9.1
|
Vốn ngân sách
|
2
|
18,70
|
1,30
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
10
|
HUYỆN NÚI THÀNH
|
7
|
50,36
|
14,23
|
6,43
|
0,28
|
7,52
|
-
|
10.1
|
Vốn ngân sách
|
7
|
50,36
|
14,23
|
6,43
|
0,28
|
7,52
|
-
|
11
|
THÀNH PHỐ TAM KỲ
|
6
|
4,48
|
1,77
|
1,26
|
0,28
|
0,23
|
-
|
11.1
|
Vốn ngân sách
|
6
|
4,48
|
1,77
|
1,26
|
0,28
|
0,23
|
-
|
(Chi
tiết theo phụ lục đính kèm)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND các huyện, thành phố:
Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc
Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Tam Kỳ chịu trách nhiệm:
- Thực hiện công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 được bổ sung và triển khai thực hiện các thủ tục đất
đai, đầu tư theo đúng quy định pháp luật.
- Cập nhật danh mục dự án vào kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của
địa phương theo quy định.
- Chịu trách nhiệm đảm bảo
không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất
theo chức năng trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của địa
phương.
- Cập nhật các danh mục bổ sung
kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của
các huyện, thành phố: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy Xuyên, Thăng
Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Tam Kỳ, trình UBND tỉnh phê
duyệt theo quy định.
- Rà soát chỉ tiêu sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ của địa phương theo điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được
duyệt; trường hợp vượt chỉ tiêu, kịp thời báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét,
quyết định trước khi trình HĐND tỉnh xem xét chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
- Định kỳ báo cáo kết quả thực
hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh và HĐND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Theo dõi, hướng dẫn UBND các
huyện, thành phố: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy Xuyên, Thăng
Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Tam Kỳ và chủ đầu tư các dự
án triển khai thực hiện các thủ tục đất đai theo quy định và tham mưu UBND tỉnh
xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
- Thực hiện thủ tục thu hồi đất
các khu dân cư, khu đô thị theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi,
giám sát chặt chẽ việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi
nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ ở các địa
phương.
4. Các Sở, Ban, ngành chức năng
phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND các huyện, thành phố liên quan
có kế hoạch triển khai thực hiện các danh mục dự án đã được phê duyệt của
ngành, đơn vị mình.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên
và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải; Ban Quản lý các Khu kinh tế và
Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố: Phước Sơn, Hiệp Đức,
Nông Sơn, Quế Sơn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi
Thành, Tam Kỳ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Huyện ủy và HĐND các huyện, thành phố: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế
Sơn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành, Tam
Kỳ;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2022 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ: PHƯỚC SƠN, HIỆP ĐỨC,
NÔNG SƠN, QUẾ SƠN, DUY XUYÊN, THĂNG BÌNH, PHÚ NINH, BẮC TRÀ MY, NAM TRÀ MY, NÚI
THÀNH, TAM KỲ
(Kèm theo Quyết định số: 2073/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Tên danh mục, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
Địa điểm (thôn, xã)
|
Diện tích dự án
|
Sử dụng đất nông nghiệp
|
Ghi chú (Văn bản pháp lý liên quan)
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Đất chuyên lúa nước
|
Đất lúa nước còn lại
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG (41 danh mục)
|
|
216,28
|
30,87
|
19,47
|
3,21
|
8,19
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (40 danh mục)
|
|
212,99
|
30,59
|
19,47
|
3,15
|
7,97
|
-
|
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (01
danh mục)
|
|
3,29
|
0,28
|
-
|
0,06
|
0,22
|
-
|
|
I
|
HUYỆN
PHƯỚC SƠN (02 danh mục)
|
|
49,00
|
0,17
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
|
A
|
Danh mục, dự án trong chỉ
tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ điều chỉnh QHSD đất đến năm 2020 (02 danh
mục)
|
|
49,00
|
0,17
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (02 danh mục)
|
|
49,00
|
0,17
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
|
1
|
Khôi phục, tái thiết tuyến
ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành)
|
Xã Phước Kim và xã Phước Thành
|
34,00
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
Quyết định 2313/QĐ-UBND ngày 12/8/2021
của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Khôi phục, tái thiết
tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành), huyện Phước Sơn
|
2
|
Khôi phục, tái thiết tuyến
ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc)
|
Xã Phước Thành và xã Phước Lộc
|
15,00
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
Quyết định 2314/QĐ-UBND ngày
12/8/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình khôi phục,
tái thiết tuyến ĐH 2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc), huyện Phước Sơn
|
II
|
HUYỆN
HIỆP ĐỨC (01 danh mục)
|
|
50,05
|
2,36
|
2,36
|
-
|
-
|
-
|
|
A
|
Danh mục, dự án ngoài chỉ
tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ điều chỉnh QHSD đến năm 2020 (01
danh mục)
|
|
50,05
|
2,36
|
2,36
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
50,05
|
2,36
|
2,36
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 14E
đoạn Km15+270 - Km89+700, tỉnh Quảng Nam
|
Xã Bình Lâm, Quế Thọ, Thị trấn Tân Bình, xã Sông Trà
|
50,05
|
2,36
|
2,36
|
|
|
|
Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT
ngày 17/8/2021 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án cải
tạo, nâng cấp quốc lộ 14E đoạn Km15+270- Km89+700, tỉnh Quảng Nam
|
III
|
HUYỆN
NÔNG SƠN (04 danh mục)
|
|
7,60
|
0,98
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
|
A
|
Danh mục, dự án ngoài chỉ
tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ điều chỉnh QHSD đến năm 2020 (04
danh mục)
|
|
7,60
|
0,98
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (04 danh mục)
|
|
7,60
|
0,98
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường giao thông ĐT611, đoạn
từ Cầu Dài (lý trình Km36+858) đến ngã ba Cây Muồng; hạng mục: vỉa hè, cây
xanh và hệ thống thoát nước
|
Thôn Trung Phước 2 và Phước Viên, xã Quế Trung
|
0,32
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Quyết định số 6790/QĐ-UBND ngày
24/12/2021 của UBND huyện Nông Sơn phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng
|
2
|
Đường tránh lũ đoạn từ CK55
đi cầu Đồng Miếu
|
Xã Quế Trung
|
3,40
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày
25/12/2021 của HĐND huyện Nông Sơn về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
2021-2025 của huyện Nông Sơn.
|
3
|
Đường tránh lũ đoạn từ CK55
đi cầu Đồng Miếu
|
Xã Quế Lộc
|
2,80
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày
25/12/2021 của HĐND huyện Nông Sơn về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
2021-2025 của huyện Nông Sơn.
|
4
|
Nâng cấp đường giao thông
thôn Lộc Tây, đoạn từ Trạm Tin đến nhà văn hóa thôn Lộc Tây
|
Thôn Lộc Tây, xã Quế Lộc
|
1,08
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày
25/12/2021 của HĐND huyện Nông Sơn về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
2021-2025 của huyện Nông Sơn
|
IV
|
HUYỆN
QUẾ SƠN (07 danh mục)
|
|
9,48
|
4,44
|
3,45
|
0,99
|
-
|
-
|
|
A
|
Danh mục, dự án trong chỉ
tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ ĐC QHSD đất đến năm 2020 (06 danh
mục)
|
|
7,58
|
2,94
|
1,95
|
0,99
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (06 danh mục)
|
|
7,58
|
2,94
|
1,95
|
0,99
|
-
|
-
|
|
1
|
Cầu Sông Cát
|
Xã Quế Thuận
|
0,77
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số 303/QĐ-UBND
ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh về việc bổ sung kinh phí cho các huyện, thị xã
thành phố và các đơn vị khắc phục thiệt hại do anh hưởng của các đợt thiên
tai năm 2021.
|
2
|
Kênh Ông Trợ
|
Xã Quế Phú
|
0,69
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Công văn số 1566/UBND-KTN
ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh về việc di dời và hoàn trả kênh Ông Trợ thuộc hệ
thống kênh N24 Bắc Phú Ninh để thực hiện dự án Mở rộng mặt đường ĐH3.QS (Quế
Phú - Quế Cường); Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng mặt đường ĐH3.QS
(Quế Phú - Quế Cường)
|
3
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng cầu
Chìm
|
Thôn Xuân Quê, xã Quế Long
|
1,60
|
0,95
|
0,50
|
0,45
|
|
|
Quyết định số 1142/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021 của UBND huyện Quế Sơn phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng
công trình: Đầu tư nâng cấp, mở rộng cầu Chìm, xã Quế Long.
|
4
|
Cầu Bến Lội
|
Xã Quế Phong
|
1,90
|
0,70
|
0,50
|
0,20
|
|
|
- Quyết định số 2639/QĐ-UBND
ngày 16/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam V/vhỗ trợ kinh phí để đầu tư xây dựng
một số công trình dân sinh trên địa bàn huyện Quế Sơn; - Quyết định số
1037/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND huyện về phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình Cầu Bến Lội, xã Quế Phong
|
5
|
Dự án sửa chữa, khôi phục đảm
bảo giao thông do xuống cấp hư hỏng sau bão lũ công trình Cầu Liêu Km1 + 255,
tuyến ĐT 611 B
|
Xã Quế An, TT. Đông Phú
|
2,12
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
Quyết định số 2275/QĐ-UBND
ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình sửa
chữa khôi phục đảm bảo giao thông do xuống cấp, hư hỏng do bão lũ công trình
cầu Liêu Km 1 + 255, tuyến ĐT. 611B, huyện Quế Sơn.
|
6
|
Bia chứng tích cuộc đấu tranh
chính trị Cầu Sông Con tết Mậu Thân năm 1968
|
TT Đông Phú
|
0,50
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh về Quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ các di
tích được xếp hạng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
|
B
|
Danh mục, dự án ngoài chỉ
tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ ĐC QHSD đất đến năm 2020 (01 danh
mục)
|
|
1,90
|
1,50
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
1,90
|
1,50
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu dân cư trung tâm xã Quế
Xuân 2 (Khu OM1, OM2, OM3, OM4), thôn Phú Nguyên
|
Xã Quế Xuân 2
|
1,90
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Công văn số 20/HĐND-VP ngày 04/5/2022
của HĐND huyện Quế Sơn về thống nhất chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư trung
tâm xã Quế Xuân 2 và dự án Khu dân cư trung tâm xã Quế Minh
|
V
|
HUYỆN
DUY XUYÊN (02 danh mục)
|
|
1,81
|
1,37
|
1,35
|
0,02
|
-
|
-
|
|
A
|
Danh mục, dự án trong chỉ
tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ ĐC QHSD đến năm 2020 (02 danh mục)
|
|
1,81
|
1,37
|
1,35
|
0,02
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (02 danh mục)
|
|
1,81
|
1,37
|
1,35
|
0,02
|
-
|
-
|
|
1
|
Tuyến đường ĐH6B.DX nối từ đường
129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 1)
|
Xã Duy Nghĩa
|
0,41
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
Quyết định số 1891/QĐ-UBND
ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến
đường ĐH6B.DX nối từ đường 129 đi Khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 1). Công văn số
721/UBND-KTN ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam về chủ trương bổ sung
kinh phí bồi thường, GPMB và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Tuyến đường
ĐH6B.DX nối từ đường 129 đi Kh TĐC Duy Hải (giai đoạn 1).
|
2
|
Mở rộng trường mẫu giáo Duy
Vinh
|
Xã Duy Vinh
|
1,40
|
1,35
|
1,35
|
|
|
|
Công văn số 3718/UBND - KTN
ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh ; Nghị quyết 02/NQ - HĐND ngày 17/4/2018 của
HĐND huyện Duy Xuyên về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Quyết định số 8096/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND huyện Duy Xuyên phê duyệt
dự toán điều chỉnh và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Kiên cố
hóa trường lớp học mầm non, tiểu học huyện Duy Xuyên (giai đoạn 2017-2020)
|
VI
|
HUYỆN
THĂNG BÌNH (06 danh mục)
|
|
18,68
|
3,39
|
3,31
|
0,03
|
0,05
|
-
|
|
A
|
Danh mục, dự án trong chỉ
tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ điều chỉnh QHSD đất đến năm 2020 (05 danh
mục)
|
|
17,07
|
3,34
|
3,31
|
0,03
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (05 danh mục)
|
|
17,07
|
3,34
|
3,31
|
0,03
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc
lộ 14E đoạn Km15+270 - Km89+700
|
Xã Bình Lãnh, Bình Trị, Bình Định Bắc, Bình Quý
|
11,43
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT
ngày 17/8/2021 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải
tạo, nâng cấp Quốc lộ 14E đoạn Km15+270 – Km89+700, tỉnh Quảng Nam
|
2
|
Đường giao thông Bình Trung
đi Bình Phú tại xã Bình Quế (bổ sung)
|
Xã Bình Quế
|
2,25
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Quyết định số 4053/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường
giao thông Bình Trung đi Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
3
|
Đường giao thông Bình Trung
đi Bình Phú tại xã Bình Chánh
|
Xã Bình Chánh
|
2,56
|
1,73
|
1,73
|
|
|
|
Quyết định số 4053/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường
giao thông Bình Trung đi Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
4
|
Dự án Mở rộng đường ĐH 7
|
Xã Bình Phú
|
0,70
|
0,21
|
0,18
|
0,03
|
|
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
07/10/2021 của HĐND huyện Thăng Bình về danh mục các công trình Kiên cố hoá
đường huyện (ĐH) và đường GTNT kế hoạch năm 2022
|
5
|
Dự án Kênh nối trạm bơm tổ 18
đi tổ 15 Bình Phú
|
Xã Bình Phú
|
0,13
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số 2583/QĐ-UBND
ngày 30/11/2020 của UBND huyện Thăng Bình phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình Kênh nối trạm bơm tổ 18 đi tổ 15 Bình Phú, hạng mục:
kênh và công trình trên kênh tại xã Bình Phú
|
B
|
Danh mục, dự án ngoài chỉ
tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ điều chỉnh QHSD đến năm 2020 (01
danh mục)
|
|
1,61
|
0,05
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
1,61
|
0,05
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
|
1
|
Dự án
Khu nghĩa trang nhân dân Nam Thăng Bình và đường dẫn (giai đoạn 1) - bổ sung
phần diện tích phần đường dẫn và khớp nối hạ tầng kỹ thuật khác
|
Xã Bình Sa và xã Bình Trung
|
1,61
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày
15/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện điều chỉnh, bổ sung danh mục đầu tư
công năm 2022
|
VII
|
HUYỆN
PHÚ NINH (01 danh mục)
|
|
2,50
|
0,25
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
|
A
|
Danh mục, dự án trong chỉ
tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ ĐC QHSD đất đến năm 2020 (01 danh
mục)
|
|
2,50
|
0,25
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
2,50
|
0,25
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
|
1
|
Tu bổ, mở rộng di tích lịch sử
cấp quốc gia Nhà lưu niệm cụ Phan Châu Trinh
|
Xã Tam Lộc
|
2,50
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
Quyết định số 1379/QĐ-UBND
ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tu bổ, mở rộng
di tích lịch sử cấp quốc gia Nhà lưu niệm cụ Phan Châu Trinh
|
VIII
|
HUYỆN
BẮC TRÀ MY (03 danh mục)
|
|
3,62
|
0,61
|
0,33
|
0,06
|
0,22
|
-
|
|
A
|
Danh mục, dự án trong chỉ
tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ ĐC QHSD đất đến năm 2020 (03 danh
mục)
|
|
3,62
|
0,61
|
0,33
|
0,06
|
0,22
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (02 danh mục)
|
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường giao thông thôn 1
|
Xã Trà Nú
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
NQ số 26/NQ-HĐND ngày
09/11/2021 của HĐND huyện về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Bắc
Trà My
|
2
|
Đường giao thông thôn 2
|
Xã Trà Nú
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
NQ số 26/NQ-HĐND ngày
09/11/2021 của HĐND huyện về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 huyện Bắc
Trà My
|
*
|
Vốn ngoài ngân sách (01
danh mục)
|
|
3,29
|
0,28
|
-
|
0,06
|
0,22
|
-
|
|
1
|
Đường điện 110kV (Hạng mục
móng trụ và Trạm cắt)
|
Xã Trà Giác, Trà Đốc, Trà Bui
|
3,29
|
0,28
|
|
0,06
|
0,22
|
|
Công văn số 222/2021/CV-CL
ngày 09/12/2021 của Công ty CPTV&PT điện Cửu Long; Nghị quyết số
49/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam về điều chỉnh chỉ tiêu CMĐ
sử dụng đất rừng phòng hộ tại các huyện: Nam Trà My, Bắc Trà My và thành phố
Tam Kỳ; Quyết định số 1979/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh về việc quyết
định chủ trương đầu tư
|
IX
|
HUYỆN
NAM TRÀ MY (02 danh mục)
|
|
18,70
|
1,30
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
|
A
|
Danh mục, dự án ngoài chỉ
tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ điều chỉnh QHSD đất đến năm 2020 (02 danh
mục)
|
|
18,70
|
1,30
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (02 danh mục)
|
|
18,70
|
1,30
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường giao thông vào KDC làng
Lê Trà Don
|
Xã Trà Don
|
9,10
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
Quyết định số 595/QĐ-UBND
ngày 19/4/2022 của UBND huyện Nam Trà My Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường
giao thông vào KDC làng Lê Trà Don (Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình)
|
2
|
Đường từ TTHC xã Trà Nam (cầu
nước Tung) đi thôn 2 và thôn 3 Trà Nam
|
Xã Trà Nam
|
9,60
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
Quyết định số 644/QĐ-UBND
ngày 29/4/2022 của UBND huyện Nam Trà My Phê duyệt danh mục khởi công mới và
giao nhiệm vụ chủ đầu tư các dự án đầu tư CSHT thuộc Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững năm 2022 (Tiểu dự án 1 - Dự án 1)
|
X
|
HUYỆN
NÚI THÀNH (07 danh mục)
|
|
50,36
|
14,23
|
6,43
|
0,28
|
7,52
|
-
|
|
A
|
Danh mục, dự án trong chỉ
tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ điều chỉnh QHSD đất đến năm 2020 (06 danh
mục)
|
|
23,92
|
6,71
|
6,43
|
0,28
|
-
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (06 danh mục)
|
|
23,92
|
6,71
|
6,43
|
0,28
|
-
|
-
|
|
1
|
Bồi thường GPMB Cụm Công nghiệp
Nam Chu Lai mở rộng ( GDD đợt 1)
|
Xã Tam Nghĩa
|
3,24
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
Quyết định số 2316/QĐ-UBND
ngày 14/4/2021 của UBND huyện về chuyển số dư dự toán, số dư tạm ứng và chuyển
nguồn kinh phí chưa điều hành phân bổ năm 2020 sang năm 2021
|
2
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
TT. Núi Thành
|
4,18
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Quyết định số 15537/QĐ-UBND
ngày 27/7/2021 của UBND huyện Núi Thành bổ sung kinh phí chi đầu tư năm 2021
|
3
|
Khu tái định cư Tam Hiệp
|
Xã Tam Hiệp
|
10,55
|
2,08
|
2,08
|
|
|
|
Quyết định số 16888/QĐ-UBND
ngày26/8/2021 của UBND huyện về phân bổ kinh phí và thu hồi kinh phí đã ứng
trước thực hiện dự án Khu tái định cư Tam Hiệp
|
4
|
Cải tạo và phát triển lưới điện
trung hạ áp trung tâm huyện lị, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam
|
Qua địa phận TT. Núi Thành, Xã Tam Hiệp, Tam Anh Nam, Tam Xuân 1, 2,
Tam Thạnh, Tam Sơn, Tam Nghĩa, Tam Quang, Tam Anh Bắc, Tam Tiến
|
0,60
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Quyết định số 1369/QĐ-BCT
ngày 24/4/2018 của Bộ Công thương phê duyệt BCNCKT ĐTXD dự án; Quyết định số
814/QĐ-BCT ngày 12/3/2020 của Bộ Công thương phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi
công - Dự toán xây dựng tiểu dự án Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ
áp trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam; thuộc dự án:
Lưới điện hiệu quả tại các thành phố vừa và nhỏ, sử dụng vốn vay ODA của
Chính Phủ Đức (Dự án thành phần 2, giai đoạn 2)
|
5
|
Cầu Bến Ván và đường dẫn
|
TT Núi Thành - Tam Nghĩa
|
4,50
|
1,71
|
1,71
|
|
|
|
QĐ số 22125/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư dự án Cầu Bến Ván và đường dẫn;
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 05/4/2022 của HĐND huyện Núi Thành về kỳ họp thứ
6 HĐND huyện khóa XII nhiệm kỳ 2021-2025
|
6
|
Mở rộng QL1 đoạn Km
996+889-Km996+2189 và cầu Tam Kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Xã Tam Xuân I
|
0,85
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
QĐ số 1594/QQĐ-TCĐBVN ngày
16/3/2022 của Tổng cục đường bộ VN phê duyệt Dư án mở rộng Quốc lộ 1 Đoạn
Km996+889 -Km996+2189 và cầu Tam Kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
B
|
Danh mục, dự án ngoài chỉ
tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ điều chỉnh QHSD đến năm 2020 (01
danh mục)
|
|
26,44
|
7,52
|
-
|
-
|
7,52
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (01 danh mục)
|
|
26,44
|
7,52
|
-
|
-
|
7,52
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường Tam Trà - Trà Kót
(ĐT.617 đi Quốc lộ 40B)
|
Xã Tam Trà
|
26,44
|
7,52
|
|
|
7,52
|
|
Công văn số 170/HĐND-VP ngày
9/7/2018 của HĐND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
1333/QĐ-UBND ngày 8/5/2019 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình; Quyết
định 1164/QĐ-UBND ngày 4/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án nộp
tiền và Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh để trồng rừng thay thế.
|
XI
|
THÀNH
PHỐ TAM KỲ (06 danh mục)
|
|
4,48
|
1,77
|
1,26
|
0,28
|
0,23
|
-
|
|
A
|
Danh mục, dự án trong chỉ
tiêu CMĐ sử dụng đất còn lại của kỳ điều chỉnh QHSD đất đến năm 2020 (06 danh
mục)
|
|
4,48
|
1,77
|
1,26
|
0,28
|
0,23
|
-
|
|
*
|
Vốn ngân sách (06 danh mục)
|
|
4,48
|
1,77
|
1,26
|
0,28
|
0,23
|
-
|
|
1
|
Khu tái định cư Tam Thăng
(giai đoạn 2)
|
Xã Tam Thăng
|
0,23
|
0,23
|
|
|
0,23
|
|
Nghị quyết số 189/NQ-HĐND
ngày 21/7/2021 của HĐND thành phố Tam Kỳ về Quyết định chủ trương đầu tư một
số dự án đầu tư công nhóm B, nhóm C thực hiện từ năm 2021
|
2
|
Nhà sinh hoạt khối phố Đồng
Sim (khối phố 5)
|
Phường Trường Xuân
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Quyết định 252/29/10/2018 của
UBND phường Trường Xuân về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Công trình:
Nhà sinh hoạt văn hoá khối phố 5, phường Trường Xuân.
|
3
|
Công viên cảnh quan ven sông
Bàn Thạch (Giai đoạn 1)
|
Phường Tân Thạnh
|
0,50
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Nghị quyết số 163/NQ-H ĐND
ngày 16/9/2020 của HĐND thành phố Tam Kỳ Quyết định chủ trương đầu tư một số
dự án nhóm B, nhóm C
|
4
|
Khu dân cư - Tái định cư thôn
Phú Đông
|
Xã Tam Phú
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
Nghị quyết số 215/NQ-HĐND ngày
16/10/2019 của HĐND thành phố Tam Kỳ về quyết định chủ trương đầu tư các dự
án nhóm B, trọng điểm nhóm C
|
5
|
Chỉnh trang đô thị, tạo nguồn
vốn ĐTXD cơ sở hạ tầng tại vị trí 03 (21.436,0m2) thôn Phú Đông, xã Tam Phú
|
Xã Tam Phú
|
2,14
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
Công văn số 3223/UBND-QLĐT
ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Tam Kỳ V/v chủ trương đầu tư Chỉnh trang
đô thị, tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Tam Phú
|
6
|
Chỉnh trang đô thị, tạo nguồn
vốn ĐTXD cơ sở hạ tầng tại các vị trí:
+ Vị trí 04-1 (3538.0m2);
+ Vị trí 04-2 (9111.0m2)
Thôn Phú Đông, xã Tam Phú
|
Xã Tam Phú
|
1,26
|
0,71
|
0,43
|
0,28
|
|
|
Công văn số 3223/UBND-QLĐT
ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Tam Kỳ V/v chủ trương đầu tư Chỉnh trang
đô thị, tạo nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng tại xã Tam Phú
|
Quyết định 2073/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 và phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành và Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2073/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất ngày 09/08/2022 và phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 09/08/2022 của các huyện, thành phố: Phước Sơn, Hiệp Đức, Nông Sơn, Quế Sơn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Phú Ninh, Bắc Trà My, Nam Trà My, Núi Thành và Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam
156
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|