Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
207/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lê Văn Sử
Ngày ban hành:
31/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 207/QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 31
tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THỚI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết về thi hành một số điều của Luật Đất đai (được
sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày
06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, hủy bỏ danh mục dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Thới Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 536/TTr-STNMT ngày 29/12/2023 và Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Thới Bình tại Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 29/12/2023 và ý kiến của
Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thới Bình
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục
III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ
lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có
trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện
Thới Bình:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về
tính chính xác, nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở
dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thới Bình và các Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo
thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy
hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường
xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
c) Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình và
các sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
b) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý
hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
c) Thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất định kỳ hàng năm theo quy định.
4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động
thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, đảm bảo kế hoạch sử dụng đất
được triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN;
- Lưu: VT, L21.19.15, Ktr161/01.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Thới Bình
Biển Bạch
Biển Bạch Đông
Hồ Thị Kỷ
Tân Bằng
Tân Lộc Bắc
Tân Lộc
Tân Lộc Đông
Tân Phú
xã Thới Bình
Trí Lực
Trí Phải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+...(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
Tổng diện tích đất tự nhiên
63.629,52
2.103,05
4.170,71
7.142,07
9.359,15
4.509,61
2.809,34
2.760,37
4.109,57
9.391,63
10.002.27
3.527,05
3.744,70
1
Đất nông nghiệp
NNP
58.903,43
1.795,24
3.879,72
6.656,40
8.492,38
4.189,96
2.613,95
2.534,20
3.819,22
8.866,19
9.267,46
3.306,36
3.482,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA
31.509,97
1.160,37
3.309,34
5.437,16
1.464,55
3.247,78
2.335,08
941,64
418,35
3.954,28
4.123,65
2.525,39
2.592,38
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
873,53
-
-
-
-
-
354,82
421,80
-
96,90
-
-
-
-
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
30.636,45
1.160,37
3.309,34
5.437,16
1.464,55
3.247,78
1.980,25
519,84
418,35
3.857,38
4.123,65
2.525,39
2.592,38
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.102,21
-
102,04
177,05
1,89
53,67
-
-
5,22
614,55
147,81
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.684,34
401,22
466,90
433,19
959,44
577,37
278,87
435,09
198,08
582,25
887,71
166,42
297,81
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
20.598,00
232,29
1,44
609,01
6.064,08
311,14
-
1.157,47
3.202,62
4.328,11
4.247,48
-
444,35
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
8,91
1,37
-
-
2,42
-
-
-
0,17
1,55
3,40
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.660,79
307,72
290,99
484,65
866,77
319,59
195,39
226,17
231,31
524,88
730,63
220,64
262,05
2.1
Đất quốc phòng
CQP
31,35
2,56
-
-
24,82
-
-
3,96
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
35,73
1,70
0,05
0,09
1,09
0,04
-
-
-
0,05
32,56
0,03
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
24,09
3,39
0,58
1,21
9,14
0,74
0,17
1,14
1,14
0,96
1,80
0,04
3,78
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
22,65
0,01
-
0,44
12,52
0,03
0,94
0,44
-
0,14
-
0,03
8,09
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.682,18
118,00
103,47
239,41
270,50
119,19
115,90
32,79
55,95
131,57
310,83
86,75
97,82
-
Đất giao thông
DGT
1.261,53
89,06
92,66
202,17
228,18
99,00
37,81
23,26
40,96
114,92
252,81
52,81
27,89
-
Đất thủy lợi
DTL
300,67
9,49
6,35
30,30
13,71
14,39
68,52
2,77
11,27
8,53
47,83
28,68
58,83
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
5,38
3,73
-
0,30
0,06
0,31
-
0,11
0,17
-
-
-
0,70
-
Đất cơ sở y tế
DYT
6,14
3,14
0,20
0,34
0,26
0,25
0,19
0,17
0,11
0,54
0,39
0,32
0,24
-
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
49,29
4,85
3,10
3,18
8,01
3,00
3,22
2,48
1,81
4,89
7,91
2,25
4,58
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
8,07
3,12
0,78
-
1,14
1,24
0,98
-
-
-
-
0,80
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
5,16
1,26
-
-
1,36
-
-
0,13
0,28
0,39
1,18
-
0,56
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
2,43
0,23
0,18
1,39
0,15
0,07
-
0,03
0,10
0,04
0,12
0,04
0,07
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,66
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,66
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,06
-
0,03
0,02
-
0,18
0,10
-
-
0,50
-
0,22
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
27,52
1,52
-
1,24
14,77
0,29
4,30
3,14
0,16
0,56
0,36
0,03
1,14
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
11.57
1.15
0.04
0.38
2.79
0,07
0,78
0.40
1.05
1.11
0,23
0,59
2.98
-
Đất cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
2,72
0,45
0,12
0,10
0,06
0,38
-
0,31
0,04
0,09
-
0,34
0,83
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,00
0,27
0,52
0,47
0,56
0,59
0,20
0,16
0,50
0,54
0,35
0,56
0,29
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
4,78
1,67
-
-
2,95
-
-
-
-
-
-
-
0,16
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
715,57
-
39,78
48,57
136,21
50,65
55,66
60,85
41,25
99,88
86,51
31,67
64,55
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
71,14
71,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,13
4,11
0,45
0,56
1,55
0,87
0,67
0,38
1,04
0,72
0,97
0,55
0,25
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,19
0,04
0,85
-
0,03
0,13
-
-
0,09
0,01
0,04
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,00
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,01
0,24
-
-
0,41
0,22
0,07
0,87
0,01
1,00
-
-
0,20
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.051,98
104,59
145,29
193,90
407,00
147,13
21,79
125,57
131,34
290,02
297,57
100,99
86,79
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
65.30
0.09
-
1.02
-
0.06
-
-
59,04
0,56
4,18
0,05
0,30
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
TT Thới Bình
Biển Bạch
Biển Đông
Hồ Thị Kỷ
Tân Bằng
Tân Lộc Bắc
Tân Lộc
Tân Lộc Đông
Tân Phú
X.Thới Bình
Trí Lực
Trí Phải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
95,61
38,79
0,03
0,05
53,69
0,13
0,10
-
-
1,52
0,69
-
0,61
1.1
Đất trồng lúa
LUA
21,94
18,97
0,03
-
2,53
-
-
-
-
0,10
-
-
0,31
- Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
21,94
18,97
0,03
-
2,53
-
-
-
-
0,10
-
-
0,31
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9,94
0,15
-
0,05
8,10
0,13
0,10
-
-
1,08
0,03
0,30
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
63,73
19,67
-
-
43,06
-
-
-
-
0,34
0,66
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,81
1,70
0,05
0,09
1,50
0,04
-
-
-
-
0,06
0,11
0,27
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,10
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1,67
1,57
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
Đất Giao thông
DGT
0,81
0,81
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất Thủy lợi
DTL
0,47
0,47
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở Văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở Y tế
DYT
0,13
0,13
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở Giáo dục và đào tạo
DGD
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
Đất xây dựng cơ sở Thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất Công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình Bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng Kho dự trữ quốc gia
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất di tích lịch sử-văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải xử lý chất thải
DRA
0,16
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nghiên cứu khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,66
-
-
-
1,50
-
-
-
-
-
-
0,01
0,15
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,36
-
0,05
0,09
-
0,04
-
-
-
-
0,06
-
0,12
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Thới Bình
Biển Bạch
Biển Bạch Đông
Hồ Thị Kỷ
Tân Bằng
Tân Lộc Bắc
Tân Lộc
Tân Lộc Đông
Tân Phú
xã Thới Bình
Trí Lực
Trí Phải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+...(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
109,52
38,90
0,84
1,02
58,96
1,27
0,83
1,54
0,37
2,01
1,60
0,45
1,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
25,40
19,23
0,45
0,41
3,43
0,25
0,27
0,51
0,05
0,12
0,10
0,27
0,31
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
25,40
19,23
0,45
0,41
3,43
0,25
0,27
0,51
0,05
0,12
0,10
0,27
0,31
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,06
-
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
0,04
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
18,85
2,32
0,39
0,46
9,72
0,66
0,56
0,97
0,22
1,49
0,51
0,14
1,41
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
65,20
17,35
-
0,15
45,79
0,36
0,06
0,10
0,40
0,99
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
NNP/NNP
352,37
-
-
-
51,67
-
60,00
60,00
100,00
80,00
0,70
-
-
2.1
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
CLN/NKH
0,41
-
-
-
0,31
-
-
-
-
-
0,10
-
-
2.2
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp
khác
NTS/NKH
1,36
-
-
-
1,36
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nông
nghiệp khác
LUK/NKH
0,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,60
-
-
2.4
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên
trồng lúa nước
LUK/LUC
150,00
-
-
-
-
-
60,00
60,00
-
30,00
-
-
-
2.5
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUK/NTS
200,00
50,00
100,00
50,00
3
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở sang đất ở
PKO/OCT
1,44
1,44
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3.1
Đất Bãi rác chuyển sang đất ở đô thị
DRA/ODT
0,16
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3.2
Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị
DGT/ODT
0,81
0,81
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3.3
Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị
DTL/ODT
0,47
0,47
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Thới Bình
Biển Bạch
Biển Bạch Đông
Hồ Thị Kỷ
Tân Bằng
Tân Lộc Bắc
Tân Lộc
Tân Lộc Đông
Tân Phú
xã Thới Bình
Trí Lực
Trí Phải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+
...+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,32
0,30
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,32
0,30
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Giao thông
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Giáo dục đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Kho dự trữ quốc gia
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất di tích lịch sử-văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải xử lý chất thải
DRA
0,02
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Nghiên cứu khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất Chợ
DCH
0,30
0,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 31/01/2024 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
485
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng