|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
207/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 207/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 31
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THỚI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết về thi hành một số điều của Luật Đất đai (được
sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày
06/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, hủy bỏ danh mục dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27/3/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Thới Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 536/TTr-STNMT ngày 29/12/2023 và Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Thới Bình tại Tờ trình số 205/TTr-UBND ngày 29/12/2023 và ý kiến của
Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thới Bình
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục
III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ
lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có
trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện
Thới Bình:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về
tính chính xác, nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở
dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thới Bình và các Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo
thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy
hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường
xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
c) Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình và
các sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
b) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý
hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
c) Thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất định kỳ hàng năm theo quy định.
4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động
thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, đảm bảo kế hoạch sử dụng đất
được triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN;
- Lưu: VT, L21.19.15, Ktr161/01.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Thới Bình
|
Biển Bạch
|
Biển Bạch Đông
|
Hồ Thị Kỷ
|
Tân Bằng
|
Tân Lộc Bắc
|
Tân Lộc
|
Tân Lộc Đông
|
Tân Phú
|
xã Thới Bình
|
Trí Lực
|
Trí Phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
+...(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
63.629,52
|
2.103,05
|
4.170,71
|
7.142,07
|
9.359,15
|
4.509,61
|
2.809,34
|
2.760,37
|
4.109,57
|
9.391,63
|
10.002.27
|
3.527,05
|
3.744,70
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58.903,43
|
1.795,24
|
3.879,72
|
6.656,40
|
8.492,38
|
4.189,96
|
2.613,95
|
2.534,20
|
3.819,22
|
8.866,19
|
9.267,46
|
3.306,36
|
3.482,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
31.509,97
|
1.160,37
|
3.309,34
|
5.437,16
|
1.464,55
|
3.247,78
|
2.335,08
|
941,64
|
418,35
|
3.954,28
|
4.123,65
|
2.525,39
|
2.592,38
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
873,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
354,82
|
421,80
|
-
|
96,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
30.636,45
|
1.160,37
|
3.309,34
|
5.437,16
|
1.464,55
|
3.247,78
|
1.980,25
|
519,84
|
418,35
|
3.857,38
|
4.123,65
|
2.525,39
|
2.592,38
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.102,21
|
-
|
102,04
|
177,05
|
1,89
|
53,67
|
|
|
-
|
-
|
5,22
|
614,55
|
147,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.684,34
|
401,22
|
466,90
|
433,19
|
959,44
|
577,37
|
278,87
|
435,09
|
198,08
|
582,25
|
887,71
|
166,42
|
297,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
20.598,00
|
232,29
|
1,44
|
609,01
|
6.064,08
|
311,14
|
-
|
1.157,47
|
3.202,62
|
4.328,11
|
4.247,48
|
-
|
444,35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,91
|
1,37
|
-
|
-
|
2,42
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
1,55
|
3,40
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.660,79
|
307,72
|
290,99
|
484,65
|
866,77
|
319,59
|
195,39
|
226,17
|
231,31
|
524,88
|
730,63
|
220,64
|
262,05
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
31,35
|
2,56
|
-
|
-
|
24,82
|
-
|
-
|
3,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
35,73
|
1,70
|
0,05
|
0,09
|
1,09
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
32,56
|
0,03
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
24,09
|
3,39
|
0,58
|
1,21
|
9,14
|
0,74
|
0,17
|
1,14
|
1,14
|
0,96
|
1,80
|
0,04
|
3,78
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,65
|
0,01
|
-
|
0,44
|
12,52
|
0,03
|
0,94
|
0,44
|
-
|
0,14
|
-
|
0,03
|
8,09
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.682,18
|
118,00
|
103,47
|
239,41
|
270,50
|
119,19
|
115,90
|
32,79
|
55,95
|
131,57
|
310,83
|
86,75
|
97,82
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.261,53
|
89,06
|
92,66
|
202,17
|
228,18
|
99,00
|
37,81
|
23,26
|
40,96
|
114,92
|
252,81
|
52,81
|
27,89
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
300,67
|
9,49
|
6,35
|
30,30
|
13,71
|
14,39
|
68,52
|
2,77
|
11,27
|
8,53
|
47,83
|
28,68
|
58,83
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,38
|
3,73
|
-
|
0,30
|
0,06
|
0,31
|
-
|
0,11
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,14
|
3,14
|
0,20
|
0,34
|
0,26
|
0,25
|
0,19
|
0,17
|
0,11
|
0,54
|
0,39
|
0,32
|
0,24
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
49,29
|
4,85
|
3,10
|
3,18
|
8,01
|
3,00
|
3,22
|
2,48
|
1,81
|
4,89
|
7,91
|
2,25
|
4,58
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
8,07
|
3,12
|
0,78
|
-
|
1,14
|
1,24
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,16
|
1,26
|
-
|
-
|
1,36
|
-
|
-
|
0,13
|
0,28
|
0,39
|
1,18
|
-
|
0,56
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,43
|
0,23
|
0,18
|
1,39
|
0,15
|
0,07
|
-
|
0,03
|
0,10
|
0,04
|
0,12
|
0,04
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,66
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,06
|
-
|
0,03
|
0,02
|
-
|
0,18
|
0,10
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
27,52
|
1,52
|
-
|
1,24
|
14,77
|
0,29
|
4,30
|
3,14
|
0,16
|
0,56
|
0,36
|
0,03
|
1,14
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
11.57
|
1.15
|
0.04
|
0.38
|
2.79
|
0,07
|
0,78
|
0.40
|
1.05
|
1.11
|
0,23
|
0,59
|
2.98
|
-
|
Đất cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,72
|
0,45
|
0,12
|
0,10
|
0,06
|
0,38
|
-
|
0,31
|
0,04
|
0,09
|
-
|
0,34
|
0,83
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,00
|
0,27
|
0,52
|
0,47
|
0,56
|
0,59
|
0,20
|
0,16
|
0,50
|
0,54
|
0,35
|
0,56
|
0,29
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,78
|
1,67
|
-
|
-
|
2,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
715,57
|
-
|
39,78
|
48,57
|
136,21
|
50,65
|
55,66
|
60,85
|
41,25
|
99,88
|
86,51
|
31,67
|
64,55
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
71,14
|
71,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,13
|
4,11
|
0,45
|
0,56
|
1,55
|
0,87
|
0,67
|
0,38
|
1,04
|
0,72
|
0,97
|
0,55
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,19
|
0,04
|
0,85
|
-
|
0,03
|
0,13
|
-
|
-
|
0,09
|
0,01
|
0,04
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,01
|
0,24
|
-
|
-
|
0,41
|
0,22
|
0,07
|
0,87
|
0,01
|
1,00
|
-
|
-
|
0,20
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.051,98
|
104,59
|
145,29
|
193,90
|
407,00
|
147,13
|
21,79
|
125,57
|
131,34
|
290,02
|
297,57
|
100,99
|
86,79
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
65.30
|
0.09
|
-
|
1.02
|
-
|
0.06
|
-
|
-
|
59,04
|
0,56
|
4,18
|
0,05
|
0,30
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Thới Bình
|
Biển Bạch
|
Biển Đông
|
Hồ Thị Kỷ
|
Tân Bằng
|
Tân Lộc Bắc
|
Tân Lộc
|
Tân Lộc Đông
|
Tân Phú
|
X.Thới Bình
|
Trí Lực
|
Trí Phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
95,61
|
38,79
|
0,03
|
0,05
|
53,69
|
0,13
|
0,10
|
-
|
-
|
1,52
|
0,69
|
-
|
0,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
21,94
|
18,97
|
0,03
|
-
|
2,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,31
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
21,94
|
18,97
|
0,03
|
-
|
2,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,94
|
0,15
|
-
|
0,05
|
8,10
|
0,13
|
0,10
|
-
|
-
|
1,08
|
0,03
|
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
63,73
|
19,67
|
-
|
-
|
43,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
0,66
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,81
|
1,70
|
0,05
|
0,09
|
1,50
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,11
|
0,27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,67
|
1,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
Đất Giao thông
|
DGT
|
0,81
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất Thủy lợi
|
DTL
|
0,47
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở Văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở Y tế
|
DYT
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở Giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở Thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất Công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình Bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng Kho dự trữ quốc gia
|
DBV
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
0,16
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghiên cứu khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,36
|
-
|
0,05
|
0,09
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
0,12
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Thới Bình
|
Biển Bạch
|
Biển Bạch Đông
|
Hồ Thị Kỷ
|
Tân Bằng
|
Tân Lộc Bắc
|
Tân Lộc
|
Tân Lộc Đông
|
Tân Phú
|
xã Thới Bình
|
Trí Lực
|
Trí Phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
+...(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
109,52
|
38,90
|
0,84
|
1,02
|
58,96
|
1,27
|
0,83
|
1,54
|
0,37
|
2,01
|
1,60
|
0,45
|
1,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
25,40
|
19,23
|
0,45
|
0,41
|
3,43
|
0,25
|
0,27
|
0,51
|
0,05
|
0,12
|
0,10
|
0,27
|
0,31
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
25,40
|
19,23
|
0,45
|
0,41
|
3,43
|
0,25
|
0,27
|
0,51
|
0,05
|
0,12
|
0,10
|
0,27
|
0,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
18,85
|
2,32
|
0,39
|
0,46
|
9,72
|
0,66
|
0,56
|
0,97
|
0,22
|
1,49
|
0,51
|
0,14
|
1,41
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
65,20
|
17,35
|
-
|
0,15
|
45,79
|
0,36
|
|
0,06
|
0,10
|
0,40
|
0,99
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
352,37
|
-
|
-
|
-
|
51,67
|
-
|
60,00
|
60,00
|
100,00
|
80,00
|
0,70
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
CLN/NKH
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp
khác
|
NTS/NKH
|
1,36
|
-
|
-
|
-
|
1,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
LUK/NKH
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUK/LUC
|
150,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60,00
|
60,00
|
-
|
30,00
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUK/NTS
|
200,00
|
|
|
|
50,00
|
|
|
|
100,00
|
50,00
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,44
|
1,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Đất Bãi rác chuyển sang đất ở đô thị
|
DRA/ODT
|
0,16
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.2
|
Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị
|
DGT/ODT
|
0,81
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.3
|
Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị
|
DTL/ODT
|
0,47
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Thới Bình
|
Biển Bạch
|
Biển Bạch Đông
|
Hồ Thị Kỷ
|
Tân Bằng
|
Tân Lộc Bắc
|
Tân Lộc
|
Tân Lộc Đông
|
Tân Phú
|
xã Thới Bình
|
Trí Lực
|
Trí Phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+
...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,32
|
0,30
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,32
|
0,30
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Giao thông
|
DGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Giáo dục đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Kho dự trữ quốc gia
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải xử lý chất thải
|
DRA
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghiên cứu khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất Chợ
|
DCH
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 31/01/2024 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
345
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|