|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
207/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Thạch
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 207/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 23
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẢO LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông
qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
năm 2024.
Căn cứ Nghị quyết số
103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông
qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm
2024.
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 331/TTr-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024; Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 395/TTr-STNMT ngày 06 tháng 02
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bảo
Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án,
công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm: Theo biểu
10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm
trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm
thực hiện các công trình dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo
việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo
Lâm và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Thạch
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẢO LÂM
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Mông Ân
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Yên Thổ
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
91.306,15
|
3.692,63
|
8.922,84
|
11.679,58
|
5.935,29
|
7.546,00
|
7.270,28
|
7.995,95
|
9.297,33
|
4.593,75
|
4.727,42
|
6.554,06
|
5.645,67
|
7.445,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
82.983,25
|
3.185,62
|
7.838,01
|
11.245,79
|
5.473,83
|
6.711,69
|
6.696,24
|
7.453,97
|
8.743,42
|
4.053,92
|
4.215,06
|
6.053,58
|
4.831,60
|
6.480,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.423,75
|
100,03
|
496,96
|
254,34
|
170,26
|
214,52
|
259,72
|
271,66
|
186,27
|
188,19
|
191,60
|
213,98
|
281,27
|
594,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa
|
LUC
|
9,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,29
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15.590,36
|
711,10
|
1.398,32
|
919,52
|
965,67
|
590,92
|
908,62
|
1.629,18
|
3.432,41
|
1.445,45
|
896,01
|
767,36
|
878,72
|
1.047,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
808,83
|
66,40
|
69,47
|
60,74
|
78,16
|
31,50
|
50,37
|
50,53
|
21,45
|
73,92
|
52,24
|
54,86
|
61,81
|
137,38
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
36.655,49
|
725,73
|
2.641,95
|
4.579,15
|
3.836,50
|
5.873,58
|
3.662,51
|
2.993,92
|
4.029,83
|
541,50
|
1.339,76
|
3.059,38
|
1.645,65
|
1.726,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
26.466,91
|
1.581,28
|
3.231,15
|
5.431,58
|
422,43
|
|
1.808,67
|
2.506,18
|
1.071,63
|
1.801,40
|
1.732,96
|
1.956,52
|
1.961,69
|
2.961,41
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
15.917,01
|
838,27
|
1.555,46
|
3.153,43
|
278,21
|
|
1.219,92
|
1.371,81
|
421,27
|
1.039,02
|
1.210,83
|
1.611,61
|
1.097,28
|
2.119,90
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
37,92
|
1,08
|
0,16
|
0,47
|
0,81
|
1,18
|
6,34
|
2,50
|
1,84
|
3,46
|
2,51
|
1,47
|
2,45
|
13,64
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.760,21
|
268,44
|
266,44
|
361,97
|
143,05
|
149,66
|
263,24
|
249,67
|
300,79
|
194,67
|
90,22
|
78,27
|
126,32
|
267,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,46
|
1,27
|
0,13
|
|
|
|
|
2,06
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,41
|
1,02
|
|
|
|
0,03
|
|
0,07
|
0,01
|
0,02
|
0,10
|
0,12
|
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,67
|
0,438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
11,48
|
0,28
|
|
0,19
|
|
0,40
|
10,62
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
146,46
|
16,93
|
|
0,87
|
|
8,69
|
67,80
|
0,72
|
|
50,16
|
|
1,29
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
5,49
|
2,53
|
|
0,22
|
|
|
0,34
|
0,12
|
|
0,08
|
|
1,97
|
|
0,23
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.391,44
|
188,47
|
211,24
|
285,01
|
40,42
|
59,19
|
95,09
|
126,15
|
57,81
|
50,80
|
44,00
|
42,75
|
57,84
|
132,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
710,71
|
40,13
|
83,99
|
102,80
|
36,70
|
56,72
|
39,58
|
38,00
|
47,31
|
35,74
|
39,84
|
38,03
|
48,69
|
103,19
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
31,65
|
1,12
|
0,75
|
7,32
|
0,16
|
0,02
|
3,31
|
3,90
|
1,57
|
1,01
|
0,41
|
|
0,65
|
11,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
1,26
|
0,17
|
0,06
|
0,19
|
0,07
|
|
0,15
|
0,36
|
0,02
|
0,09
|
0,06
|
|
0,09
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
3,18
|
0,83
|
0,31
|
0,22
|
0,22
|
0,13
|
0,43
|
0,07
|
0,12
|
0,26
|
0,15
|
0,25
|
0,08
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục-đào tạo
|
DGD
|
40,78
|
5,24
|
2,28
|
4,20
|
2,46
|
2,15
|
2,05
|
3,41
|
7,59
|
2,03
|
1,82
|
2,01
|
2,08
|
3,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
3,44
|
1,32
|
|
0,72
|
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
554,17
|
131,64
|
123,03
|
166,50
|
|
|
42,27
|
79,26
|
|
6,60
|
|
|
4,88
|
0,00
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,38
|
0,22
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,05
|
0,04
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
1,97
|
1,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
38,18
|
4,26
|
0,71
|
2,90
|
0,81
|
|
5,72
|
0,45
|
0,19
|
4,41
|
1,42
|
2,15
|
1,16
|
14,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,72
|
1,57
|
0,09
|
0,15
|
|
0,17
|
0,89
|
|
1,01
|
0,64
|
0,31
|
0,26
|
0,19
|
0,44
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,69
|
0,37
|
0,44
|
0,51
|
0,52
|
0,30
|
0,37
|
0,36
|
0,23
|
0,21
|
0,24
|
0,34
|
0,19
|
0,61
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
460,13
|
|
41,00
|
47,72
|
55,16
|
22,27
|
30,98
|
42,61
|
53,43
|
33,86
|
22,57
|
24,23
|
34,47
|
51,84
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
39,28
|
39,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,56
|
2,84
|
0,22
|
0,16
|
0,43
|
0,29
|
1,19
|
0,36
|
0,20
|
0,14
|
0,15
|
0,18
|
0,26
|
0,14
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,83
|
0,73
|
|
|
0,05
|
|
0,14
|
0,01
|
|
0,35
|
0,22
|
|
|
0,33
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
686,71
|
14,07
|
13,07
|
27,29
|
46,47
|
58,47
|
56,73
|
77,20
|
189,11
|
59,05
|
22,94
|
7,39
|
33,32
|
81,60
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,38
|
|
0,34
|
|
|
0,00
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.562,69
|
238,57
|
818,39
|
71,82
|
318,41
|
684,65
|
310,80
|
292,32
|
253,12
|
345,16
|
422,13
|
422,21
|
687,75
|
697,37
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.692,63
|
3.692,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
818,12
|
66,40
|
69,47
|
60,74
|
78,16
|
31,50
|
50,37
|
50,53
|
21,45
|
83,21
|
52,24
|
54,86
|
61,81
|
137,38
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
63.122,40
|
2.307,01
|
5.873,10
|
10.010,72
|
4.258,93
|
5.873,58
|
5.471,18
|
5.500,10
|
5.101,46
|
2.342,90
|
3.072,71
|
5.015,90
|
3.607,34
|
4.687,46
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
39,28
|
39,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
0,67
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
39,95
|
39,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
439,01
|
|
26,25
|
30,38
|
47,34
|
19,88
|
22,35
|
22,43
|
39,00
|
62,67
|
60,18
|
42,57
|
28,02
|
37,94
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
471,34
|
|
41,00
|
47,91
|
55,16
|
22,67
|
41,59
|
42,61
|
53,43
|
33,86
|
22,57
|
24,23
|
34,47
|
51,84
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024
HUYỆN BẢO LÂM
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Mông Ân
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Yên Thổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
117,19
|
7,83
|
27,29
|
14,05
|
6,15
|
8,07
|
0,69
|
6,92
|
0,92
|
4,91
|
4,75
|
4,60
|
9,14
|
21,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,53
|
0,33
|
0,35
|
0,57
|
1,21
|
0,05
|
|
0,79
|
|
0,05
|
0,12
|
0,03
|
0,07
|
0,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
48,00
|
2,35
|
11,97
|
3,84
|
3,62
|
2,42
|
0,62
|
6,04
|
0,92
|
4,57
|
2,08
|
0,81
|
2,50
|
6,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,72
|
1,00
|
2,92
|
0,68
|
0,42
|
|
0,05
|
0,04
|
|
0,19
|
0,40
|
|
1,55
|
3,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
43,01
|
3,95
|
8,85
|
5,09
|
0,72
|
5,60
|
|
0,05
|
|
0,09
|
1,70
|
3,76
|
2,15
|
11,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
10,67
|
0,20
|
3,19
|
3,87
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
2,87
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
10,67
|
0,20
|
3,19
|
3,87
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
2,87
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,25
|
|
0,01
|
|
0,09
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NRK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,34
|
0,04
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẢO LÂM
Đơn
vị tính : ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Mông Ân
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Yên Thổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
105,30
|
2,13
|
27,25
|
13,99
|
6,15
|
8,07
|
0,67
|
5,82
|
0,91
|
4,75
|
4,72
|
1,20
|
8,91
|
20,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,63
|
0,02
|
0,35
|
0,57
|
1,21
|
0,05
|
|
0,70
|
|
|
0,12
|
|
0,07
|
0,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
45,60
|
1,41
|
11,93
|
3,81
|
3,62
|
2,42
|
0,62
|
5,06
|
0,91
|
4,49
|
2,05
|
0,70
|
2,50
|
6,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,10
|
0,10
|
2,92
|
0,68
|
0,42
|
|
0,03
|
0,01
|
|
0,16
|
0,40
|
|
1,32
|
3,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
36,17
|
0,40
|
8,85
|
5,06
|
0,72
|
5,60
|
|
0,05
|
|
0,09
|
1,70
|
0,50
|
2,15
|
11,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10,67
|
0,20
|
3,19
|
3,87
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
2,87
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
10,67
|
0,20
|
3,19
|
3,87
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
2,87
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,12
|
|
0,01
|
|
0,09
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
2,35
|
|
0,60
|
1,30
|
0,03
|
|
0,13
|
0,06
|
0,01
|
0,02
|
|
0,12
|
|
0,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,20
|
|
0,07
|
0,96
|
0,03
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,16
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
0,04
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,96
|
|
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,04
|
|
0,01
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,83
|
|
0,47
|
0,34
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
0,05
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
HUYỆN BẢO LÂM
Đơn
vị tính : ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Mông Ân
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Yên Thổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
7,00
|
|
2,13
|
0,21
|
0,91
|
1,92
|
0,01
|
0,40
|
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
|
1,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,78
|
|
2,13
|
0,21
|
0,75
|
1,89
|
0,01
|
0,40
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
1,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,66
|
|
2,13
|
0,18
|
0,75
|
1,89
|
|
0,38
|
|
0,03
|
|
|
|
1,30
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,0026
|
|
|
|
|
|
0,0002
|
|
|
|
|
|
|
0,0024
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,19
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH
NĂM 2024 HUYỆN BẢO LÂM
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích chia theo các loại đất (ha)
|
Vị trí, địa điểm
|
Dự án, công trình đăng ký mới
|
Dự án, công trình chuyển tiếp
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất khác
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Số tờ bản đồ
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=6+7+8 +9
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
A
|
Công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án mục đích
quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất an ninh
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2.1
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Nam Cao thuộc Công an huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
Nam Cao
|
3
|
2024
|
|
2.2
|
Trụ sở làm việc Công an xã Quảng
Lâm thuộc Công an huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,07
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
Quảng Lâm
|
149
|
2024
|
|
2.3
|
Trụ sở làm việc Công an xã Thạch
Lâm thuộc Công an huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
Thạch Lâm
|
200
|
2024
|
|
2.4
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Vĩnh Phong thuộc Công an huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,12
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
Vĩnh Phong
|
39
|
2024
|
|
2.5
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Yên Thổ thuộc Công an huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
|
0,05
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
Yên Thổ
|
180
|
2024
|
|
2.6
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Thái Sơn thuộc Công an huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,10
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
Thái Sơn
|
98
|
2024
|
|
2.7
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Thái Học thuộc Công an huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,02
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
Thái Học
|
92
|
2024
|
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
….
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
B
|
Các dự án còn lại
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Đường bờ sông thị trấn Pác Miầu,
huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,15
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
TT Pác Miầu
|
136;138,141
|
|
2022
|
2
|
Đường kết nối QL 34 đi chợ nông
sản, chợ Bò Trung tâm thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,80
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
TT Pác Miầu
|
136;138;141
|
|
2023
|
3
|
Đường giao thông liên xã tuyến:
xóm Nà Tăng (TT Pác Miầu) - xóm Bản Mỏ (xã Mông Ân), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao
Bằng.
|
0,90
|
-
|
0,90
|
0,02
|
0,40
|
-
|
0,48
|
TT Pác Miầu
|
165
|
|
2023
|
1,50
|
-
|
1,50
|
-
|
0,30
|
-
|
1,20
|
Mông Ân
|
3,85,99,100, 101,111,121,131, 142,150,159
|
|
4
|
Đường GTNT Hát Han (xã Đức Hạnh,
huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) - Đầu cầu Khau Vai (xã Khau Vai, huyện Mèo Vạc,
tỉnh Hà Giang)
|
1,95
|
-
|
1,95
|
-
|
-
|
-
|
1,95
|
Đức Hạnh
|
30;31,39
|
|
2023
|
5
|
Đường GTNT Sác Ngà - Tát Trà,
xã Thạch Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,90
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
0,90
|
Thạch Lâm
|
226
|
|
2023
|
6
|
Đường GTNT Phia cò 1 - Phia Cò
2 xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (giai đoạn II).
|
0,50
|
-
|
0,50
|
-
|
0,30
|
-
|
0,20
|
Nam Cao
|
132;142
|
|
2023
|
7
|
Đường giao thông liên xã, huyện
tuyến: Xóm Bản Cao - Nà Mon (xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng) - xã
Ngọc Long (huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang).
|
8,94
|
-
|
8,94
|
0,05
|
5,00
|
-
|
3,89
|
Nam Cao
|
69;70;81;82;83;91;92; 101;102; 195;196;197;198;199;200; 201;202
|
|
2023
|
8
|
Đường GTNT Phia Cò 1 - Phia
Cò 2, xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (giai đoạn I).
|
0,50
|
-
|
0,50
|
-
|
0,30
|
-
|
0,20
|
Nam Cao
|
132;142
|
|
2023
|
9
|
Đường GTNT Nà Chọn - Ngàm Điểm,
xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,82
|
-
|
0,82
|
0,02
|
0,20
|
-
|
0,60
|
Thái Sơn
|
63;45
|
|
2023
|
10
|
Đường giao thông liên xã, huyện
tuyến: Nặm Trà - Khau Dề (xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm) - xóm Khau Ho (xã Sơn Lập
huyện Bảo Lạc), tỉnh Cao Bằng.
|
1,40
|
-
|
1,40
|
0,05
|
0,50
|
-
|
0,85
|
Thái Sơn
|
LN 02; 111;118;119; 128;129;137;138;145
|
|
2023
|
11
|
Mở mới, cứng hoá đường giao
thông liên xã, huyện tuyến: xóm Nặm Trà - Khuổi Dùa (xã Thái Sơn, huyện Bảo Lâm)
- xóm Ông Théc (xã Sơn Lập, huyện Bảo Lạc), tỉnh Cao Bằng.
|
2,40
|
-
|
2,40
|
0,05
|
1,00
|
-
|
1,35
|
Thái Sơn
|
LN 02
|
|
2023
|
12
|
Cải tạo, sửa chữa đường GTNT
Nà Hiên - Phiêng Dù xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,95
|
-
|
0,95
|
-
|
0,50
|
-
|
0,45
|
Vĩnh Quang
|
LN02
|
|
2023
|
13
|
Cải tạo, sửa chữa đường GTNT
Nà Luông - Khau Cưởm xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
1,57
|
-
|
1,57
|
-
|
0,50
|
-
|
1,07
|
Vĩnh Quang
|
LN 01
|
|
2023
|
14
|
Cải tạo, sửa chữa đường GTNT
UBND xã - Nà Phiáo xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
1,57
|
-
|
1,57
|
0,02
|
-
|
-
|
1,55
|
Vĩnh Quang
|
77
|
|
2023
|
15
|
Cải tạo, sửa chữa đường GTNT
Nà Lại - Bản Cài xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
1,24
|
-
|
1,24
|
0,04
|
-
|
-
|
1,20
|
Vĩnh Quang
|
41
|
|
2023
|
16
|
Mở mới, cứng hoá đường liên xã
tuyến: Trung tâm xã Vĩnh Quang - xóm Nà Phiáo - xóm Bản Riềm - Trung tâm xã
Vĩnh Phong, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
1,35
|
-
|
1,35
|
-
|
0,35
|
-
|
1,00
|
Vĩnh Quang
|
142;152
|
|
2023
|
|
|
1,20
|
-
|
1,20
|
-
|
0,50
|
-
|
0,70
|
Vĩnh Phong
|
|
|
|
17
|
Đường GTNT Phiêng Phay (thị trấn
Pác Miầu) - Khau Nình (xã Thái Học), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
3,20
|
-
|
3,20
|
-
|
-
|
-
|
3,20
|
Thái Học
|
LN02
|
|
2023
|
18
|
Cứng hóa đường giao thông
liên vùng tuyến: Nà Pồng - Phiêng Pẻn - Lǜng Lòn, xã Lý Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh
Cao Bằng.
|
0,30
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
Lý Bôn
|
206;234;233;223;222;205
|
|
2023
|
19
|
Đường GTNT Lǜng Vài - Khau
Trù - Nà Mấư, xã Mông Ân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
1,30
|
-
|
1,30
|
-
|
0,40
|
-
|
0,90
|
Mông Ân
|
48;38;39;25
|
|
2023
|
20
|
Đường GTNT liên huyện, xã tuyến:
Bản Búng, xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng - xã Công Bằng, huyện Pác
Nặm, tỉnh Bắc Kạn.
|
2,84
|
-
|
2,84
|
0,03
|
1,77
|
-
|
1,04
|
Yên Thổ
|
293,297,285,276
|
|
2023
|
21
|
Đường GTNT Bản Nghéo - Bó Moọc
xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,40
|
-
|
0,40
|
0,01
|
0,25
|
-
|
0,14
|
Yên Thổ
|
79;92;93
|
|
2023
|
22
|
Cứng hóa đường giao thông
liên xã vùng tuyến: Tổng Ngoảng - Nà Luông - Tổng Chảo xã Quảng Lâm, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
1,34
|
-
|
1,34
|
0,03
|
0,05
|
-
|
1,26
|
Quảng Lâm
|
196
|
|
2023
|
23
|
Nước sinh hoạt tập trung xóm Đoàn
Kết xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
Nam Cao
|
18
|
|
2023
|
24
|
Nước sinh hoạt tập trung xóm
Nà Nhuồm xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
Nam Cao
|
179
|
|
2023
|
25
|
Bể nước xóm Pác Ròm xã Nam Quang,
huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,02
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
Nam Quang
|
165 (cln);166(bcs)
|
|
2023
|
26
|
Nước sinh hoạt tập trung Nà
Cuồn - Trung tâm xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
Yên Thổ
|
LN 01
|
|
2023
|
27
|
Trạm y tế xã Yên Thổ, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,04
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
Yên Thổ
|
142;143
|
|
2023
|
28
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Lý
Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,76
|
|
0,76
|
0,10
|
-
|
-
|
0,66
|
Lý Bôn
|
164
|
|
2023
|
28.1
|
Hạng mục nhà văn hóa trung
tâm xã Lý Bôn.
|
0,04
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
Lý Bôn
|
|
|
|
28.2
|
Hạng mục sân vận động trung
tâm xã Lý Bôn.
|
0,72
|
-
|
0,72
|
0,10
|
-
|
-
|
0,62
|
Lý Bôn
|
|
|
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp chợ xã Yên
Thổ, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,06
|
0,38
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
Yên Thổ
|
162
|
|
2023
|
30
|
Chợ trung tâm thị trấn Pác Miầu,
huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,28
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
TT Pác Miầu
|
138
|
|
2023
|
31
|
Dự án bố trí sắp xếp dân cư
xóm Bản Miều, Phiêng Rù, Nà Luông, Nà Tốm, Nà Lạn, xã Vĩnh Quang, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
2,20
|
-
|
2,20
|
-
|
0,80
|
-
|
1,40
|
Vĩnh Quang
|
01;02;169
|
|
2023
|
32
|
Dự án bố trí ổn định dân cư
vùng thiên tai các xóm Nà Kiềng, Phiêng Phát, Tổng Chảo, xã Quảng Lâm, huyện
Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
4,00
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
Quảng Lâm
|
52
|
|
2023
|
33
|
Nhà văn hóa xóm Nà Sích xã Đức
Hạnh, huyện Bảo Lâm, tinh Cao Bằng.
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
Đức Hạnh
|
126
|
|
2023
|
34
|
Nhà văn hóa xóm Dinh Phà xã Đức
Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
Đức Hạnh
|
26
|
|
2023
|
35
|
Nhà văn hóa và sân vận động trung
tâm xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,75
|
-
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
0,75
|
Nam Quang
|
88
|
|
2023
|
35.1
|
Hạng mục nhà văn hóa trung
tâm xã Nam Quang.
|
0,05
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
Nam Quang
|
|
|
|
35.2
|
Hạng mục sân vận động trung
tâm xã Nam Quang.
|
0,70
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
Nam Quang
|
|
|
|
36
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Quảng
Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,04
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
Quảng Lâm
|
xây trong khuôn viên UB (149)
|
|
2023
|
37
|
Bố trí ổn định dân cư xóm Nà Sài,
Khau Lạ, Nà Làng, Nặm Ngoại, xã Mông Ân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
4,63
|
|
4,63
|
1,21
|
0,02
|
-
|
3,40
|
Mông Ân
|
116, 124; 125 và 4 LN
|
|
2023
|
37.1
|
Hạng mục đất ở dự án bố trí ổn
định dân cư
|
4,15
|
0,13
|
4,02
|
1,21
|
0,02
|
-
|
2,79
|
Mông Ân
|
|
|
|
37.2
|
Hạng mục giao thông bố trí ổn
định dân cư
|
0,35
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
Mông Ân
|
|
|
|
38
|
Dự án Nâng cấp, cải tạo đường
Nà Pồng - Đức Hạnh (Cầu qua sông Gâm), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
14,41
|
1,48
|
12,93
|
0,47
|
5,06
|
-
|
7,40
|
Lý Bôn
|
134,135,136,137,150,151,165 ,182,200
|
|
2023
|
16,09
|
8,07
|
8,015
|
0,35
|
2,78
|
-
|
4,89
|
Đức Hạnh
|
104,105,114,115,123-144, 158,159,178,179,195,212,213
,228,229,243,256,268,278
|
39
|
Hỗ trợ đầu tư đường lên Hang
Dơi, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
|
0,30
|
-
|
0,30
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
Đức Hạnh
|
1
|
2024
|
|
40
|
Xây dựng, cải tạo lưới điện
huyện Bảo Lạc và huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng năm 2024.
|
0,0008
|
-
|
0,0008
|
-
|
-
|
-
|
0,0008
|
Nam Quang
|
122
|
2024
|
|
0,0038
|
-
|
0,0038
|
-
|
-
|
-
|
0,0038
|
Yên Thổ
|
15;32;33
|
|
41
|
Nhà văn hóa xóm Tổng Phườn,
xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,04
|
-
|
0,04
|
-
|
|
-
|
0,04
|
Nam Quang
|
68
|
2024
|
|
42
|
Nhà văn hóa xóm Khau Trù, xã
Mông Ân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,04
|
-
|
0,04
|
-
|
|
-
|
0,04
|
Mông Ân
|
39
|
2024
|
|
43
|
Nhà văn hóa xóm Tổng Chảo, xã
Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,05
|
-
|
0,05
|
-
|
|
-
|
0,05
|
Quảng Lâm
|
62
|
2024
|
|
44
|
Nhà văn hóa xóm Phiêng Mường,
xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,05
|
-
|
0,05
|
-
|
|
-
|
0,05
|
Quảng Lâm
|
187
|
2024
|
|
45
|
Sân vận động và nhà văn hoá trung
tâm xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng (Hạng mục sân vận động).
|
0,70
|
-
|
0,70
|
0,67
|
|
-
|
0,03
|
Quảng Lâm
|
150
|
2024
|
|
46
|
Nước sinh hoạt tập trung xóm
Nặm Pục, xã Thạch Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
|
-
|
0,01
|
Thạch Lâm
|
18
|
2024
|
|
47
|
Nhà văn hóa xóm Nà Luông, xã
Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
-
|
0,03
|
0,01
|
|
-
|
0,02
|
Vĩnh Quang
|
100
|
2024
|
|
48
|
Đường từ xã Sơn Lập (Bảo Lạc)
- xã Yên Thổ (Bảo Lâm), tỉnh Cao Bằng.
|
18,62
|
2,30
|
16,32
|
0,50
|
9,03
|
-
|
6,79
|
Yên Thổ
|
162,163,164,182,183,165,185, 186,205,206,187,207,208,20 9,226,210,191
và LN 2,3
|
2024
|
|
49
|
Mở rộng, nâng cấp đường trung
tâm xã Yên Thổ (Pom Kiều - Trụ sở xã Yên Thổ), huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
|
0,16
|
-
|
0,16
|
-
|
|
-
|
0,16
|
Yên Thổ
|
180
|
2024
|
|
50
|
Đường nội thôn Sam Quanh, xã
Thái Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
1,20
|
-
|
1,20
|
-
|
|
-
|
1,20
|
Thái Học
|
148,152,156,157,158,160,162
|
2024
|
|
51
|
Đường GTNT Khuổi Ngọa - Phia
Trầng, xã Thái Học, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,38
|
-
|
0,3751
|
-
|
0,09
|
-
|
0,28
|
Thái Học
|
BDLN: 03 BDDC: 133,139,140
|
2024
|
|
52
|
Đường giao thông Đồn biên
phòng Cốc Pàng (155) ra các mốc từ 520 đến 534 tại xã Đức Hạnh, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Cao Bằng (Điều chỉnh danh mục tại NQ 97,98)
|
11,62
|
-
|
11,62
|
-
|
5,77
|
|
5,85
|
Đức Hạnh
|
tờ số 12,52,58,59,60,61,71,72,73, TĐ 01, TĐ 02, TĐ 03,TĐ 04, TĐ 05
(1000),
|
|
2022
|
II
|
Khu vực cần chuyển mục sử
dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận
góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác và chế biến khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường Mỏ đá vôi Vĩnh Phong xã Vĩnh Phong, huyện
Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
3,26
|
|
3,26
|
-
|
3,26
|
-
|
-
|
Vĩnh Phong
|
LN 01
|
|
2023
|
1.1
|
Khu vực khai thác mỏ đá vôi
Vĩnh Phong
|
1,29
|
-
|
1,29
|
-
|
1,29
|
-
|
-
|
Vĩnh Phong
|
|
|
|
1.2
|
Khu vực phụ trợ mỏ đá vôi
Vĩnh Phong
|
1,97
|
-
|
1,97
|
-
|
1,97
|
-
|
-
|
Vĩnh Phong
|
|
|
|
2
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, khí
dầu mỏ hóa lỏng Vĩnh Quang tại xóm Nà Tốm, xã Vĩnh Quang, huyện Bảo Lâm, tỉnh
Cao Bằng.
|
0,23
|
-
|
0,23
|
-
|
|
-
|
0,23
|
Vĩnh Quang
|
3
|
|
2022
|
3
|
Khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá vôi Bó Nặm - Nà Mo khu 1, TT Pác Mầu,
huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
3,49
|
|
3,49
|
-
|
3,49
|
-
|
-
|
TT Pác Miầu
|
02 (LN)
|
|
2023
|
3.1
|
Khu khai thác tại mỏ đá vôi Bó
Nặm - Nà Mo khu 1, TT Pác Mầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
2,10
|
-
|
2,10
|
-
|
2,10
|
-
|
-
|
TT Pác Miầu
|
|
|
|
3.2
|
Khu phụ trợ tại mỏ đá vôi Bó
Nặm - Nà Mo khu 1, TT Pác Mầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
1,39
|
-
|
1,39
|
-
|
1,39
|
-
|
-
|
TT Pác Miầu
|
|
|
|
4
|
Chế biến đá làm cát sỏi và vật
liệu xây dựng - xóm Nà Tăng, khu 1, thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh
Cao Bằng.
|
0,159
|
-
|
0,159
|
-
|
|
-
|
0,159
|
TT Pác Miầu
|
71
|
|
2023
|
5
|
Xây dựng nhà phụ trợ - Ngân
hàng chính sách xã hội huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,038
|
-
|
0,038
|
-
|
|
-
|
0,038
|
TT Pác Miầu
|
142
|
|
2023
|
6
|
Lắp dựng trạm trộn bê tông
thương phẩm và kinh doanh vật liệu xây dựng xóm Nà Pồng, xã Lý Bôn, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
|
-
|
0,03
|
xã Lý Bôn
|
217
|
2024
|
|
III
|
Các khu đất đấu giá QSD đất;
Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất: Thửa
đất số 14, tờ bản đồ số 144, thị trấn Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,06
|
-
|
0,06
|
-
|
|
-
|
0,06
|
TT Pác Miầu
|
144
|
|
2022
|
2
|
Các thửa đất tại khu tái định
cư cạnh chợ Nông Sản khu 2 TT Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,0492
|
0,0492
|
|
-
|
|
-
|
|
TT Pác Miầu
|
144 (49-dt 99,5m; 51-dt 99,8m; 62-dt 99,8m; 63-dt 99,7m; 70-dt 92,8m)
|
|
2022
|
3
|
Đấu giá 1 phần khu đất Trạm bảo
vệ thực vật huyện Bảo Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
|
-
|
0,03
|
TT Pác Miầu
|
146
|
|
2023
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất:
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp thuộc khu 3, thị trấn Pác Miầu (đường rẽ vào
khu tập thể UBND huyện Bảo Lâm).
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
|
-
|
0,01
|
TT Pác Miầu
|
141
|
|
2023
|
5
|
Khu đất giáp sân vận động huyện
thuộc khu 1 TT Pác Miầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,31
|
-
|
0,31
|
-
|
|
-
|
0,31
|
TT Pác Miầu
|
156
|
2024
|
|
IV
|
Công trình, dự án giao đất,
thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
V
|
Công trình, dự án không phải
bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất) và công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hoá xóm Pác Pha xã Lý
Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
|
-
|
0,03
|
Lý Bôn
|
268
|
2024
|
|
2
|
Nhà văn hoá xóm Nà Tồng xã Lý
Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
|
-
|
0,03
|
Lý Bôn
|
7
|
2024
|
|
3
|
Nhà văn hoá xóm Nà Mấư xã Lý
Bôn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
Lý Bôn
|
1
|
2024
|
|
4
|
Nhà văn hóa xóm Nà Kiềng, xã Quảng
Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,05
|
-
|
0,05
|
-
|
|
-
|
0,05
|
Quảng Lâm
|
44
|
2024
|
|
5
|
Nhà văn hóa xóm Phiêng Phát,
xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
|
-
|
0,03
|
Quảng Lâm
|
24
|
2024
|
|
6
|
Nhà văn hóa xóm Tổng Ngoảng, xã
Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
|
-
|
0,03
|
Quảng Lâm
|
147
|
2024
|
|
7
|
Nhà văn hóa xóm Nà Đon, xã Quảng
Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
|
-
|
0,03
|
Quảng Lâm
|
138
|
2024
|
|
8
|
Nhà văn hóa xóm Bản Nà, xã Quảng
Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
|
-
|
0,03
|
Quảng Lâm
|
177
|
2024
|
|
9
|
Nhà văn hóa xóm Bản Lìn, xã
Thái Sơn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
|
-
|
0,03
|
Thái Sơn
|
44
|
2024
|
|
10
|
Nhà văn hóa xóm Bản Là, xã Thái
Sơn, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,03
|
-
|
0,03
|
-
|
|
-
|
0,03
|
Thái Sơn
|
44
|
2024
|
|
11
|
Đường GTNT Khau Piao - Nà
Mùng, xóm Nà Luông, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,64
|
-
|
0,64
|
0,07
|
|
-
|
0,57
|
Quảng Lâm
|
142,143,127
|
2024
|
|
12
|
Đường GTNT Cốc Sỏm - Lǜng
Vài, xóm Nặm Mioòng, xã Quảng Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng.
|
0,32
|
-
|
0,32
|
0,02
|
|
-
|
0,30
|
Quảng Lâm
|
124,106,105
|
2024
|
|
|
Tổng
|
136,694
|
12,4092
|
124,665
|
5,03
|
49,724
|
|
69,9108
|
|
|
|
|
Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 207/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/02/2024 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
367
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|