Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
207/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Thạch
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 207/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 23
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẢO LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông
qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
năm 2024.
Căn cứ Nghị quyết số
103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông
qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm
2024.
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 331/TTr-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024; Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 395/TTr-STNMT ngày 06 tháng 02
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bảo
Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án,
công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm: Theo biểu
10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm
trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm
thực hiện các công trình dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo
việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo
Lâm và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Thạch
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẢO LÂM
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Mông Ân
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Yên Thổ
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
91.306,15
|
3.692,63
|
8.922,84
|
11.679,58
|
5.935,29
|
7.546,00
|
7.270,28
|
7.995,95
|
9.297,33
|
4.593,75
|
4.727,42
|
6.554,06
|
5.645,67
|
7.445,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
82.983,25
|
3.185,62
|
7.838,01
|
11.245,79
|
5.473,83
|
6.711,69
|
6.696,24
|
7.453,97
|
8.743,42
|
4.053,92
|
4.215,06
|
6.053,58
|
4.831,60
|
6.480,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.423,75
|
100,03
|
496,96
|
254,34
|
170,26
|
214,52
|
259,72
|
271,66
|
186,27
|
188,19
|
191,60
|
213,98
|
281,27
|
594,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa
|
LUC
|
9,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,29
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
15.590,36
|
711,10
|
1.398,32
|
919,52
|
965,67
|
590,92
|
908,62
|
1.629,18
|
3.432,41
|
1.445,45
|
896,01
|
767,36
|
878,72
|
1.047,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
808,83
|
66,40
|
69,47
|
60,74
|
78,16
|
31,50
|
50,37
|
50,53
|
21,45
|
73,92
|
52,24
|
54,86
|
61,81
|
137,38
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
36.655,49
|
725,73
|
2.641,95
|
4.579,15
|
3.836,50
|
5.873,58
|
3.662,51
|
2.993,92
|
4.029,83
|
541,50
|
1.339,76
|
3.059,38
|
1.645,65
|
1.726,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
26.466,91
|
1.581,28
|
3.231,15
|
5.431,58
|
422,43
|
|
1.808,67
|
2.506,18
|
1.071,63
|
1.801,40
|
1.732,96
|
1.956,52
|
1.961,69
|
2.961,41
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
15.917,01
|
838,27
|
1.555,46
|
3.153,43
|
278,21
|
|
1.219,92
|
1.371,81
|
421,27
|
1.039,02
|
1.210,83
|
1.611,61
|
1.097,28
|
2.119,90
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
37,92
|
1,08
|
0,16
|
0,47
|
0,81
|
1,18
|
6,34
|
2,50
|
1,84
|
3,46
|
2,51
|
1,47
|
2,45
|
13,64
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.760,21
|
268,44
|
266,44
|
361,97
|
143,05
|
149,66
|
263,24
|
249,67
|
300,79
|
194,67
|
90,22
|
78,27
|
126,32
|
267,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,46
|
1,27
|
0,13
|
|
|
|
|
2,06
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,41
|
1,02
|
|
|
|
0,03
|
|
0,07
|
0,01
|
0,02
|
0,10
|
0,12
|
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,67
|
0,438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
11,48
|
0,28
|
|
0,19
|
|
0,40
|
10,62
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
146,46
|
16,93
|
|
0,87
|
|
8,69
|
67,80
|
0,72
|
|
50,16
|
|
1,29
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
5,49
|
2,53
|
|
0,22
|
|
|
0,34
|
0,12
|
|
0,08
|
|
1,97
|
|
0,23
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.391,44
|
188,47
|
211,24
|
285,01
|
40,42
|
59,19
|
95,09
|
126,15
|
57,81
|
50,80
|
44,00
|
42,75
|
57,84
|
132,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
710,71
|
40,13
|
83,99
|
102,80
|
36,70
|
56,72
|
39,58
|
38,00
|
47,31
|
35,74
|
39,84
|
38,03
|
48,69
|
103,19
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
31,65
|
1,12
|
0,75
|
7,32
|
0,16
|
0,02
|
3,31
|
3,90
|
1,57
|
1,01
|
0,41
|
|
0,65
|
11,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
1,26
|
0,17
|
0,06
|
0,19
|
0,07
|
|
0,15
|
0,36
|
0,02
|
0,09
|
0,06
|
|
0,09
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
3,18
|
0,83
|
0,31
|
0,22
|
0,22
|
0,13
|
0,43
|
0,07
|
0,12
|
0,26
|
0,15
|
0,25
|
0,08
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục-đào tạo
|
DGD
|
40,78
|
5,24
|
2,28
|
4,20
|
2,46
|
2,15
|
2,05
|
3,41
|
7,59
|
2,03
|
1,82
|
2,01
|
2,08
|
3,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
3,44
|
1,32
|
|
0,72
|
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
554,17
|
131,64
|
123,03
|
166,50
|
|
|
42,27
|
79,26
|
|
6,60
|
|
|
4,88
|
0,00
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,38
|
0,22
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,05
|
0,04
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
1,97
|
1,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
38,18
|
4,26
|
0,71
|
2,90
|
0,81
|
|
5,72
|
0,45
|
0,19
|
4,41
|
1,42
|
2,15
|
1,16
|
14,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,72
|
1,57
|
0,09
|
0,15
|
|
0,17
|
0,89
|
|
1,01
|
0,64
|
0,31
|
0,26
|
0,19
|
0,44
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,69
|
0,37
|
0,44
|
0,51
|
0,52
|
0,30
|
0,37
|
0,36
|
0,23
|
0,21
|
0,24
|
0,34
|
0,19
|
0,61
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
460,13
|
|
41,00
|
47,72
|
55,16
|
22,27
|
30,98
|
42,61
|
53,43
|
33,86
|
22,57
|
24,23
|
34,47
|
51,84
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
39,28
|
39,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,56
|
2,84
|
0,22
|
0,16
|
0,43
|
0,29
|
1,19
|
0,36
|
0,20
|
0,14
|
0,15
|
0,18
|
0,26
|
0,14
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,83
|
0,73
|
|
|
0,05
|
|
0,14
|
0,01
|
|
0,35
|
0,22
|
|
|
0,33
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
686,71
|
14,07
|
13,07
|
27,29
|
46,47
|
58,47
|
56,73
|
77,20
|
189,11
|
59,05
|
22,94
|
7,39
|
33,32
|
81,60
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,38
|
|
0,34
|
|
|
0,00
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
5.562,69
|
238,57
|
818,39
|
71,82
|
318,41
|
684,65
|
310,80
|
292,32
|
253,12
|
345,16
|
422,13
|
422,21
|
687,75
|
697,37
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.692,63
|
3.692,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
818,12
|
66,40
|
69,47
|
60,74
|
78,16
|
31,50
|
50,37
|
50,53
|
21,45
|
83,21
|
52,24
|
54,86
|
61,81
|
137,38
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
63.122,40
|
2.307,01
|
5.873,10
|
10.010,72
|
4.258,93
|
5.873,58
|
5.471,18
|
5.500,10
|
5.101,46
|
2.342,90
|
3.072,71
|
5.015,90
|
3.607,34
|
4.687,46
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
39,28
|
39,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
0,67
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
- dịch vụ
|
KDV
|
39,95
|
39,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
439,01
|
|
26,25
|
30,38
|
47,34
|
19,88
|
22,35
|
22,43
|
39,00
|
62,67
|
60,18
|
42,57
|
28,02
|
37,94
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
471,34
|
|
41,00
|
47,91
|
55,16
|
22,67
|
41,59
|
42,61
|
53,43
|
33,86
|
22,57
|
24,23
|
34,47
|
51,84
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024
HUYỆN BẢO LÂM
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Mông Ân
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Yên Thổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
117,19
|
7,83
|
27,29
|
14,05
|
6,15
|
8,07
|
0,69
|
6,92
|
0,92
|
4,91
|
4,75
|
4,60
|
9,14
|
21,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,53
|
0,33
|
0,35
|
0,57
|
1,21
|
0,05
|
|
0,79
|
|
0,05
|
0,12
|
0,03
|
0,07
|
0,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
48,00
|
2,35
|
11,97
|
3,84
|
3,62
|
2,42
|
0,62
|
6,04
|
0,92
|
4,57
|
2,08
|
0,81
|
2,50
|
6,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,72
|
1,00
|
2,92
|
0,68
|
0,42
|
|
0,05
|
0,04
|
|
0,19
|
0,40
|
|
1,55
|
3,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
43,01
|
3,95
|
8,85
|
5,09
|
0,72
|
5,60
|
|
0,05
|
|
0,09
|
1,70
|
3,76
|
2,15
|
11,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
10,67
|
0,20
|
3,19
|
3,87
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
2,87
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
10,67
|
0,20
|
3,19
|
3,87
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
2,87
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,25
|
|
0,01
|
|
0,09
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NRK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,34
|
0,04
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẢO LÂM
Đơn
vị tính : ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Mông Ân
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Yên Thổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
105,30
|
2,13
|
27,25
|
13,99
|
6,15
|
8,07
|
0,67
|
5,82
|
0,91
|
4,75
|
4,72
|
1,20
|
8,91
|
20,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,63
|
0,02
|
0,35
|
0,57
|
1,21
|
0,05
|
|
0,70
|
|
|
0,12
|
|
0,07
|
0,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
45,60
|
1,41
|
11,93
|
3,81
|
3,62
|
2,42
|
0,62
|
5,06
|
0,91
|
4,49
|
2,05
|
0,70
|
2,50
|
6,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,10
|
0,10
|
2,92
|
0,68
|
0,42
|
|
0,03
|
0,01
|
|
0,16
|
0,40
|
|
1,32
|
3,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
36,17
|
0,40
|
8,85
|
5,06
|
0,72
|
5,60
|
|
0,05
|
|
0,09
|
1,70
|
0,50
|
2,15
|
11,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10,67
|
0,20
|
3,19
|
3,87
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
2,87
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
10,67
|
0,20
|
3,19
|
3,87
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
2,87
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,12
|
|
0,01
|
|
0,09
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
2,35
|
|
0,60
|
1,30
|
0,03
|
|
0,13
|
0,06
|
0,01
|
0,02
|
|
0,12
|
|
0,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,20
|
|
0,07
|
0,96
|
0,03
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,16
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
0,04
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,96
|
|
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,04
|
|
0,01
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,83
|
|
0,47
|
0,34
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
0,05
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
HUYỆN BẢO LÂM
Đơn
vị tính : ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Pác Miầu
|
Xã Đức Hạnh
|
Xã Lý Bôn
|
Xã Mông Ân
|
Xã Nam Cao
|
Xã Nam Quang
|
Xã Quảng Lâm
|
Xã Thạch Lâm
|
Xã Thái Học
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Vĩnh Phong
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Yên Thổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
7,00
|
|
2,13
|
0,21
|
0,91
|
1,92
|
0,01
|
0,40
|
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
|
1,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,78
|
|
2,13
|
0,21
|
0,75
|
1,89
|
0,01
|
0,40
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
1,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,66
|
|
2,13
|
0,18
|
0,75
|
1,89
|
|
0,38
|
|
0,03
|
|
|
|
1,30
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,0026
|
|
|
|
|
|
0,0002
|
|
|
|
|
|
|
0,0024
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,19
|
|
|
| | |