Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 207/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Văn Thạch
Ngày ban hành: 23/02/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 207/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 23 tháng 02 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẢO LÂM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024.

Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024.

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 331/TTr-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 395/TTr-STNMT ngày 06 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Theo biểu 08/CH.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bảo Lâm: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình dự án.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Thạch


BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẢO LÂM

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Mông Ân

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Quang

Xã Yên Thổ

I

LOẠI ĐẤT

91.306,15

3.692,63

8.922,84

11.679,58

5.935,29

7.546,00

7.270,28

7.995,95

9.297,33

4.593,75

4.727,42

6.554,06

5.645,67

7.445,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

82.983,25

3.185,62

7.838,01

11.245,79

5.473,83

6.711,69

6.696,24

7.453,97

8.743,42

4.053,92

4.215,06

6.053,58

4.831,60

6.480,52

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.423,75

100,03

496,96

254,34

170,26

214,52

259,72

271,66

186,27

188,19

191,60

213,98

281,27

594,96

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

9,29

9,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.590,36

711,10

1.398,32

919,52

965,67

590,92

908,62

1.629,18

3.432,41

1.445,45

896,01

767,36

878,72

1.047,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

808,83

66,40

69,47

60,74

78,16

31,50

50,37

50,53

21,45

73,92

52,24

54,86

61,81

137,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36.655,49

725,73

2.641,95

4.579,15

3.836,50

5.873,58

3.662,51

2.993,92

4.029,83

541,50

1.339,76

3.059,38

1.645,65

1.726,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.466,91

1.581,28

3.231,15

5.431,58

422,43

1.808,67

2.506,18

1.071,63

1.801,40

1.732,96

1.956,52

1.961,69

2.961,41

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

15.917,01

838,27

1.555,46

3.153,43

278,21

1.219,92

1.371,81

421,27

1.039,02

1.210,83

1.611,61

1.097,28

2.119,90

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

37,92

1,08

0,16

0,47

0,81

1,18

6,34

2,50

1,84

3,46

2,51

1,47

2,45

13,64

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.760,21

268,44

266,44

361,97

143,05

149,66

263,24

249,67

300,79

194,67

90,22

78,27

126,32

267,46

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,46

1,27

0,13

2,06

2.2

Đất an ninh

CAN

1,41

1,02

0,03

0,07

0,01

0,02

0,10

0,12

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,67

0,438

0,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

11,48

0,28

0,19

0,40

10,62

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

146,46

16,93

0,87

8,69

67,80

0,72

50,16

1,29

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,49

2,53

0,22

0,34

0,12

0,08

1,97

0,23

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.391,44

188,47

211,24

285,01

40,42

59,19

95,09

126,15

57,81

50,80

44,00

42,75

57,84

132,67

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

710,71

40,13

83,99

102,80

36,70

56,72

39,58

38,00

47,31

35,74

39,84

38,03

48,69

103,19

-

Đất thủy lợi

DTL

31,65

1,12

0,75

7,32

0,16

0,02

3,31

3,90

1,57

1,01

0,41

0,65

11,43

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,26

0,17

0,06

0,19

0,07

0,15

0,36

0,02

0,09

0,06

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,18

0,83

0,31

0,22

0,22

0,13

0,43

0,07

0,12

0,26

0,15

0,25

0,08

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

40,78

5,24

2,28

4,20

2,46

2,15

2,05

3,41

7,59

2,03

1,82

2,01

2,08

3,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,44

1,32

0,72

0,70

0,70

-

Đất công trình năng lượng

DNL

554,17

131,64

123,03

166,50

42,27

79,26

6,60

4,88

0,00

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,38

0,22

0,03

0,01

0,03

0,05

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,97

1,97

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,18

4,26

0,71

2,90

0,81

5,72

0,45

0,19

4,41

1,42

2,15

1,16

14,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

5,72

1,57

0,09

0,15

0,17

0,89

1,01

0,64

0,31

0,26

0,19

0,44

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,69

0,37

0,44

0,51

0,52

0,30

0,37

0,36

0,23

0,21

0,24

0,34

0,19

0,61

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

460,13

41,00

47,72

55,16

22,27

30,98

42,61

53,43

33,86

22,57

24,23

34,47

51,84

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,28

39,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,56

2,84

0,22

0,16

0,43

0,29

1,19

0,36

0,20

0,14

0,15

0,18

0,26

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,23

0,23

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,83

0,73

0,05

0,14

0,01

0,35

0,22

0,33

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

686,71

14,07

13,07

27,29

46,47

58,47

56,73

77,20

189,11

59,05

22,94

7,39

33,32

81,60

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,38

0,34

0,00

0,01

0,02

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.562,69

238,57

818,39

71,82

318,41

684,65

310,80

292,32

253,12

345,16

422,13

422,21

687,75

697,37

II

KHU CHỨC NĂNG

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

3.692,63

3.692,63

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

818,12

66,40

69,47

60,74

78,16

31,50

50,37

50,53

21,45

83,21

52,24

54,86

61,81

137,38

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

63.122,40

2.307,01

5.873,10

10.010,72

4.258,93

5.873,58

5.471,18

5.500,10

5.101,46

2.342,90

3.072,71

5.015,90

3.607,34

4.687,46

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

39,28

39,28

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

0,67

0,44

0,23

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

39,95

39,72

0,23

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

439,01

26,25

30,38

47,34

19,88

22,35

22,43

39,00

62,67

60,18

42,57

28,02

37,94

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

471,34

41,00

47,91

55,16

22,67

41,59

42,61

53,43

33,86

22,57

24,23

34,47

51,84

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 HUYỆN BẢO LÂM

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Mông Ân

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Quang

Xã Yên Thổ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

117,19

7,83

27,29

14,05

6,15

8,07

0,69

6,92

0,92

4,91

4,75

4,60

9,14

21,87

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,53

0,33

0,35

0,57

1,21

0,05

0,79

0,05

0,12

0,03

0,07

0,96

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

48,00

2,35

11,97

3,84

3,62

2,42

0,62

6,04

0,92

4,57

2,08

0,81

2,50

6,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,72

1,00

2,92

0,68

0,42

0,05

0,04

0,19

0,40

1,55

3,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

43,01

3,95

8,85

5,09

0,72

5,60

0,05

0,09

1,70

3,76

2,15

11,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

10,67

0,20

3,19

3,87

0,09

0,45

2,87

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

10,67

0,20

3,19

3,87

0,09

0,45

2,87

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,25

0,01

0,09

0,02

0,13

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,34

0,04

0,28

0,02

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BẢO LÂM

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Mông Ân

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Quang

Xã Yên Thổ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

105,30

2,13

27,25

13,99

6,15

8,07

0,67

5,82

0,91

4,75

4,72

1,20

8,91

20,73

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,63

0,02

0,35

0,57

1,21

0,05

0,70

0,12

0,07

0,54

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,60

1,41

11,93

3,81

3,62

2,42

0,62

5,06

0,91

4,49

2,05

0,70

2,50

6,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,10

0,10

2,92

0,68

0,42

0,03

0,01

0,16

0,40

1,32

3,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36,17

0,40

8,85

5,06

0,72

5,60

0,05

0,09

1,70

0,50

2,15

11,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,67

0,20

3,19

3,87

0,09

0,45

2,87

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

10,67

0,20

3,19

3,87

0,09

0,45

2,87

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,12

0,01

0,09

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2,35

0,60

1,30

0,03

0,13

0,06

0,01

0,02

0,12

0,07

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,04

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,13

0,13

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,20

0,07

0,96

0,03

0,02

0,12

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

0,04

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,04

0,02

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,96

0,96

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

0,01

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,83

0,47

0,34

0,00

0,02

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

0,03

0,04

0,01

0,02

0,05

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN BẢO LÂM

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Mông Ân

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Quang

Xã Yên Thổ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

7,00

2,13

0,21

0,91

1,92

0,01

0,40

0,04

0,03

0,02

1,33

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

0,03

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,78

2,13

0,21

0,75

1,89

0,01

0,40

0,03

0,03

1,33

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

6,66

2,13

0,18

0,75

1,89

0,38

0,03

1,30

-

Đất thủy lợi

DTL

0,02

0,01

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

0,03

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,02

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,02

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0026

0,0002

0,0024

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,19