|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2065/QĐ-UBND 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Triệu Phong tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
2065/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
06/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2065/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 06 tháng 8
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số: 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Triệu Phong tại Tờ trình số 2377/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2453/TTr-STNMT ngày 29 tháng 7 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Triệu Phong với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
|
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
35.339,32
|
100,00
|
35.339,32
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
27.960,83
|
79,12
|
24.063,85
|
68,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
6.007,12
|
17,00
|
5.614,27
|
15,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
5.472,97
|
15,49
|
5.339,18
|
15,11
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
534,15
|
1,51
|
275,09
|
0,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
4.456,15
|
12,61
|
3.813,83
|
10,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
769,58
|
2,18
|
680,32
|
1,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.921,76
|
11,10
|
2.073,81
|
5,87
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
12.058,12
|
34,12
|
11.041,99
|
31,25
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
697,73
|
1,97
|
619,53
|
1,75
|
1.7
|
Đất làm muối
|
10,42
|
0,03
|
7,98
|
0,02
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
39,95
|
0,11
|
212,12
|
0,60
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.259,14
|
17,71
|
10.584,16
|
29,95
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
65,68
|
0,19
|
100,93
|
0,29
|
2.2
|
Đất an ninh
|
3,71
|
0,01
|
10,51
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
1.548,74
|
4,38
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
34,54
|
0,10
|
104,54
|
0,30
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
24,32
|
0,07
|
523,78
|
1,48
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,60
|
0,00
|
10,08
|
0,03
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
447,10
|
1,27
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.372,69
|
6,71
|
3.723,42
|
10,54
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
3,12
|
0,01
|
6,64
|
0,02
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
4,90
|
0,01
|
4,80
|
0,01
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
75,03
|
0,21
|
76,18
|
0,22
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
22,35
|
0,06
|
100,47
|
0,28
|
2.9.5
|
Đất giao thông
|
1.292,69
|
3,66
|
2.154,20
|
6,10
|
2.9.6
|
Đất thủy lợi
|
960,50
|
2,72
|
968,95
|
2,74
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
6,28
|
0,02
|
403,15
|
1,14
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
1,11
|
0,00
|
1,09
|
0,00
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
6,72
|
0,02
|
7,96
|
0,02
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
6,66
|
0,02
|
9,20
|
0,03
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
4,15
|
0,01
|
25,89
|
0,07
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
539,03
|
1,53
|
836,29
|
2,37
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
44,35
|
0,13
|
66,80
|
0,19
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
13,13
|
0,04
|
18,59
|
0,05
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
|
0,94
|
0,003
|
0,94
|
0,00
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
21,88
|
0,06
|
22,72
|
0,06
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
NTL, NHT
|
966,07
|
2,73
|
948,18
|
2,68
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
12,61
|
0,04
|
10,79
|
0,03
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
16,94
|
0,05
|
18,61
|
0,05
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,92
|
0,003
|
121,26
|
0,34
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
122,32
|
0,35
|
118,47
|
0,34
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.804,60
|
5,11
|
1.731,52
|
4,90
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
202,00
|
0,57
|
183,38
|
0,52
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
1,01
|
0,003
|
2,42
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1.119,35
|
3,17
|
691,31
|
1,96
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4.048,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
370,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
123,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
617,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
89,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1.841,30
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
983,50
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
125,31
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
2,44
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
18,77
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
116,42
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
12,73
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
9,22
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
40,85
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
53,62
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
14,35
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
132,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
24,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
24,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,93
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
50,36
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2,68
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
17,12
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
24,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
295,23
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,64
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,14
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
67,38
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
24,53
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,16
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
14,00
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
138,35
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,49
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,22
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
23,60
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,73
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,44
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,55
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
NTL, NHT
|
NTD
|
1,35
|
2.15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,02
|
2.16
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,60
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK
|
0,03
|
(Kèm
theo phụ lục chi tiết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc
chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ
lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Triệu Phong.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
35.339,32
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.266,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5953,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
5426,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4367,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
751,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3439,68
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.000,34
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
708,81
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
8,71
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
36,64
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.017,35
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
69,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,85
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
528,97
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,54
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
95,11
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,88
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.514,33
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,30
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,01
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
75,08
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
22,95
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
0,00
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,00
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.414,05
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
975,34
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
10,76
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,11
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,74
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,66
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,15
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
563,50
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
50,47
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,86
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,94
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,35
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
NTL, NHT
|
NTD
|
964,22
|
2.20
|
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
12,61
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
16,17
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,92
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
121,99
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.787,93
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
200,79
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp còn lại
|
PNK
|
1,12
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.055,51
|
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
698,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
53,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
46,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
68,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
18,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
465,92
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
76,09
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,68
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1,71
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,31
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
44,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,94
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,20
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,19
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
19,03
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,96
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
2.7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,12
|
2.8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, NHT
|
NTD
|
1,85
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,86
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,33
|
2.11
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
16,07
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,21
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
708,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
53,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
46,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
78,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
18,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
465,92
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
76,09
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,68
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
1,71
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,31
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
8,60
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,60
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,66
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10,75
|
1.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
53,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,40
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,14
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
13,82
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,83
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
30,96
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,78
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,66
|
2.8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,50
|
(Kèm
theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 3: Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Triệu Phong có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, trong đó rà soát quy hoạch của
các ngành, lĩnh vực, trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện; việc tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu
cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
2. UBND huyện Triệu Phong chịu trách
nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử
dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát
triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ,
đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất,
đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp
luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định
nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của
hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có
liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô
thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và phải công khai cho nhân dân
trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở.
Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với
các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
5. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện
Triệu Phong chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC I
NỘI DUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030
(Kèm theo Quyết định số: 2065/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ái Tử
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Thành
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Vân
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
35.339,32
|
350,38
|
10.070,19
|
1.389,57
|
921,16
|
1.025,45
|
706,04
|
1.071,25
|
1.142,65
|
898,04
|
1.720,03
|
1.764,98
|
665,76
|
846,54
|
702,50
|
6.882,27
|
3.383,20
|
733,34
|
1.065,97
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
24.063,85
|
43,91
|
8,302,25
|
491,37
|
665,34
|
597,28
|
413,52
|
801,19
|
616,73
|
588,05
|
1,043,41
|
873,53
|
486,15
|
552,29
|
502,61
|
5.768,36
|
1.281,16
|
545,61
|
491,09
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.614,27
|
5,56
|
232,88
|
61,26
|
530,07
|
422,47
|
236,95
|
596,93
|
|
321,92
|
615,90
|
369,54
|
350,45
|
341,05
|
378,01
|
249,49
|
483,85
|
403,02
|
14,93
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.339,18
|
-
|
180,34
|
-
|
528,82
|
422,47
|
235,40
|
587,02
|
-
|
321,92
|
517,51
|
354,24
|
349,37
|
341,05
|
377,70
|
245,85
|
474,46
|
403,02
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.813,83
|
27,06
|
635,55
|
206,22
|
126,88
|
134,05
|
135,48
|
177,10
|
258,93
|
257,13
|
139,94
|
149,55
|
121,10
|
196,96
|
85,18
|
523,20
|
313,11
|
128,24
|
198,16
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
680,32
|
0,69
|
397,70
|
21,11
|
0,27
|
0,07
|
2,77
|
3,52
|
0,48
|
4,17
|
3,50
|
2,58
|
1,57
|
8,24
|
1,00
|
214,24
|
15,82
|
2,61
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2.073,81
|
-
|
-
|
92,00
|
-
|
-
|
-
|
|
166,45
|
|
28,86
|
273,59
|
-
|
-
|
-
|
1.046,40
|
373,25
|
-
|
93,26
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
11.041,99
|
5,50
|
7.019,01
|
12,55
|
-
|
-
|
26,24
|
-
|
74,65
|
-
|
-
|
35,13
|
-
|
-
|
-
|
3.647,13
|
57,73
|
-
|
164,06
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
619,53
|
2,22
|
15,57
|
90,01
|
8,08
|
20,28
|
7,32
|
4,98
|
116,22
|
1,20
|
253,30
|
12,63
|
2,03
|
2,61
|
3,87
|
28,20
|
20,62
|
11,53
|
18,87
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
7,98
|
-
|
-
|
7,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
212,12
|
2,88
|
1,55
|
0,25
|
0,05
|
20,42
|
4,77
|
18,65
|
|
3,63
|
1,92
|
30,52
|
11,00
|
3,43
|
34,55
|
59,70
|
16,79
|
0,22
|
1,80
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
10.584,16
|
305,30
|
1.727,67
|
815,34
|
241,94
|
406,96
|
267,96
|
248,65
|
438,73
|
294,97
|
599,83
|
813,65
|
170,67
|
272,16
|
191,22
|
1.039,10
|
2.053,16
|
178,86
|
517,99
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
100,93
|
5,78
|
29,78
|
10,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50,73
|
-
|
-
|
3,90
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,51
|
5,05
|
3,10
|
0,15
|
0,10
|
0,16
|
0,20
|
0,15
|
0,18
|
0,20
|
0,17
|
0,20
|
0,10
|
0,16
|
0,10
|
0,16
|
0,10
|
0,14
|
0,09
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1.548,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,41
|
-
|
-
|
379,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,066,60
|
-
|
2,01
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
104,54
|
31,86
|
70,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,68
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
523,78
|
11,03
|
248,00
|
47,60
|
0,81
|
1,48
|
11,41
|
1,91
|
4,63
|
0,03
|
1,08
|
1,24
|
4,48
|
2,10
|
0,58
|
12,82
|
25,37
|
0,47
|
148,74
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
10 08
|
1,37
|
0,47
|
0,73
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
0,09
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
447,10
|
-
|
375,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
72,00
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
3,723,42
|
115,33
|
584,35
|
359,26
|
90,26
|
85,76
|
67,20
|
100,36
|
129,08
|
88,61
|
153,62
|
336,02
|
77,29
|
100,49
|
82,34
|
408,31
|
645,90
|
76,32
|
222,92
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
920
|
-
|
1,50
|
0,27
|
0,01
|
-
|
0,05
|
0,03
|
4,16
|
-
|
-
|
0,17
|
0,29
|
1,60
|
-
|
-
|
0,38
|
0,08
|
0,65
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
25,89
|
0,12
|
12,00
|
0,06
|
0,11
|
0,28
|
0,04
|
0,22
|
0,02
|
0,10
|
0 22
|
0,21
|
|
0,03
|
0,05
|
7,13
|
5,22
|
0,07
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
836,29
|
-
|
97,88
|
132,29
|
36,23
|
35,06
|
33,81
|
35,00
|
46,40
|
38,73
|
42,27
|
37,06
|
33,07
|
56,52
|
31,06
|
65,51
|
51,72
|
31,44
|
32,25
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
66,80
|
66,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,59
|
9,20
|
1,68
|
0,99
|
0,28
|
0,34
|
0,19
|
0,79
|
0,17
|
0,84
|
0,35
|
0,63
|
0,21
|
0,66
|
0,31
|
0,38
|
0,88
|
0,24
|
0,47
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,94
|
0,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
22,72
|
2,66
|
0,73
|
0,22
|
1,27
|
1,94
|
0,39
|
3,13
|
0,32
|
1,42
|
1,24
|
1,15
|
1,26
|
0,48
|
1,97
|
1,00
|
1,08
|
2,25
|
0,22
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT
|
NTD
|
948,18
|
5,14
|
54,01
|
42,58
|
38,34
|
34,12
|
43,10
|
48,72
|
122,42
|
66,36
|
46,04
|
33,40
|
23,69
|
26,47
|
34,50
|
55,75
|
178,07
|
34,75
|
60,71
|
2.20
|
Đất SX vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
10,79
|
5,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,13
|
-
|
4,31
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
18,61
|
1,17
|
1,72
|
0,00
|
1,16
|
137
|
0,40
|
1,13
|
0,89
|
1,71
|
1,02
|
1,48
|
1,16
|
1,93
|
0,44
|
1,68
|
0,87
|
0,34
|
0,14
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
121,26
|
23,42
|
1,60
|
67,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
28,60
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
118,47
|
0,60
|
7,02
|
4,06
|
5,30
|
5,25
|
2,76
|
6,31
|
3,74
|
15,53
|
8,54
|
6,23
|
9,76
|
8,80
|
2,18
|
7,69
|
9,58
|
10,77
|
4,37
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.731,52
|
14,19
|
208,35
|
147,94
|
60,70
|
224,77
|
104,91
|
33,49
|
20,98
|
76,11
|
318,11
|
7,00
|
17,41
|
66,96
|
33,79
|
305,01
|
60,61
|
18,47
|
12,73
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
183,38
|
5,14
|
28,98
|
1,40
|
6,94
|
16,43
|
2,94
|
17,41
|
0,14
|
5,25
|
27,18
|
7,13
|
1,96
|
4,52
|
3,88
|
43,93
|
6,45
|
3,50
|
0,19
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp còn lại
|
PNK
|
2,42
|
0,14
|
1,40
|
-
|
0,01
|
-
|
0,56
|
-
|
0,20
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,04
|
0,03
|
-
|
0,01
|
0,02
|
-
|
2.27
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.28
|
Đất công trình công cộng
khác
|
DCK
|
1,99
|
0,14
|
1,07
|
-
|
0,01
|
-
|
0,51
|
-
|
0,20
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
0,01
|
0,02
|
-
|
2.29
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,37
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
691,31
|
1,17
|
40,27
|
82,86
|
13,88
|
21,21
|
24,56
|
21,41
|
87,19
|
15,02
|
76,79
|
77,80
|
8,94
|
22,09
|
8,67
|
74,81
|
48,88
|
8,87
|
56,89
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
TT Ái Tử
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Thành
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
4.048,92
|
68,38
|
819,12
|
387,52
|
17,77
|
13,28
|
15,47
|
12,94
|
124,67
|
13,22
|
26,13
|
595,55
|
19,23
|
11,09
|
17,75
|
139,57
|
1.473,73
|
11,58
|
281,92
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
370,94
|
5,97
|
28,45
|
98,99
|
12,16
|
5,62
|
6,81
|
5,89
|
-
|
4,88
|
18,55
|
8,37
|
11,55
|
3,38
|
10,52
|
6,22
|
15,57
|
4,07
|
123,94
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
123,86
|
-
|
12,27
|
-
|
12,16
|
5,62
|
6,71
|
5,89
|
-
|
4,88
|
17,05
|
8,37
|
11,55
|
3,38
|
10,52
|
6,22
|
15,17
|
4,07
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
617,65
|
31,85
|
48,70
|
157,61
|
5,61
|
7,55
|
7,21
|
6,82
|
71,44
|
8,25
|
6,59
|
17,27
|
7,05
|
7,00
|
7,12
|
19,00
|
139,94
|
6,86
|
61,78
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
89,01
|
0,15
|
44,31
|
3,93
|
-
|
-
|
1,13
|
0,06
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
0,71
|
0,03
|
0,70
|
37,69
|
0,12
|
0,14
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1.841,30
|
-
|
-
|
47,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35,29
|
-
|
-
|
566,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.145,55
|
-
|
46,46
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
983,50
|
27,84
|
697,42
|
11,32
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
9,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
113,29
|
107,36
|
-
|
16,87
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
125,31
|
1,63
|
0,24
|
65,79
|
-
|
0,11
|
0,06
|
0,17
|
8,80
|
0,07
|
0,99
|
3,35
|
0,61
|
-
|
0,08
|
0,36
|
10,09
|
0,53
|
32,43
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
2,44
|
-
|
-
|
2,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
18,77
|
0,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,53
|
-
|
0,30
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
116,42
|
-
|
1,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,60
|
-
|
10,78
|
26,19
|
0,17
|
-
|
0,03
|
54,43
|
14,66
|
0,33
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
12,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,16
|
-
|
0,17
|
-
|
0,03
|
2,04
|
-
|
0,33
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
9,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,60
|
-
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
40,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,66
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
53,62
|
-
|
1,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52,39
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
14,35
|
1,24
|
2,65
|
2,42
|
0,10
|
0,50
|
0,56
|
0,81
|
1,52
|
0,23
|
-
|
-
|
0,29
|
0,59
|
0,50
|
0,23
|
2,08
|
-
|
0,63
|
Ghi chú: - (a)
gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác.
- PKO là
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ái Tử
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Thành
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
132,81
|
-
|
-
|
1,44
|
1,12
|
14,21
|
0,04
|
1,18
|
41,56
|
0,14
|
2,14
|
0,89
|
0,17
|
0,55
|
3,53
|
48,40
|
15,41
|
0,22
|
1,81
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
24,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
24,42
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
24,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
24,42
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
0,50
|
12,95
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
50,36
|
-
|
-
|
1,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,81
|
-
|
-
|
0,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,41
|
-
|
1,81
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
2,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,68
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
17,12
|
-
|
-
|
-
|
1,07
|
-
|
-
|
-
|
10,75
|
0,09
|
2,14
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
2,61
|
-
|
0,22
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
24,21
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
14,21
|
0,04
|
1,18
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,17
|
0,07
|
2,70
|
5,74
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
295,23
|
21,14
|
22,21
|
64,07
|
3,00
|
3,37
|
2,02
|
2,88
|
54,21
|
3,34
|
3,70
|
9,87
|
1,79
|
2,52
|
1,71
|
7,22
|
53,03
|
1,46
|
37,69
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,64
|
-
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,14
|
3,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
67,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35,93
|
-
|
-
|
4,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26,67
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
24,53
|
2,20
|
1,55
|
4,56
|
-
|
0,44
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,16
|
0,80
|
-
|
14,27
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
14,00
|
-
|
14,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
138,35
|
4,10
|
4,93
|
45,41
|
1,43
|
1,65
|
1,24
|
2,04
|
14,37
|
3,04
|
3,06
|
3,87
|
1,39
|
1,86
|
1,39
|
4,91
|
22,03
|
1,15
|
20,48
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,49
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,20
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
3,16
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
23,60
|
-
|
1,35
|
10,48
|
1,35
|
0,46
|
0,19
|
0,23
|
1,87
|
0,27
|
0,60
|
1,22
|
0,40
|
0,61
|
0,12
|
2,12
|
0,18
|
0,15
|
2,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
6,73
|
6,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
3,44
|
3,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
0,02
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT
|
NTD
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
0,63
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,03
|
-
|
0,16
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,60
|
1,50
|
0,24
|
2,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
0,74
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp còn lại
|
PNK
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ái Tử
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Thành
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
35.339,32
|
350,38
|
10.070,19
|
1.389,57
|
921,16
|
1.025,45
|
706,04
|
1.071,25
|
1.142,65
|
898,04
|
1.720,03
|
1.764,98
|
665,76
|
846,54
|
702,50
|
6.882,27
|
3.383,20
|
733,34
|
1.065,97
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
27.266,46
|
106,50
|
9.041,74
|
852,36
|
674,37
|
590,23
|
427,23
|
807,30
|
694,65
|
598,02
|
1.053,45
|
1.378,68
|
502,59
|
560,00
|
503,04
|
5.852,49
|
2.308,29
|
552,50
|
763,02
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.953,65
|
11,53
|
259,60
|
157.55
|
535,46
|
427,15
|
244,21
|
611,71
|
-
|
327,16
|
634,62
|
371,80
|
370,23
|
345,65
|
387,53
|
232,63
|
494,72
|
406,69
|
135,42
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.426,18
|
-
|
191,41
|
-
|
534,21
|
427,15
|
242,56
|
601,80
|
-
|
327,16
|
522,75
|
356,50
|
369,15
|
345,65
|
387,22
|
228,99
|
484,93
|
406,69
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.367,54
|
57,04
|
676,67
|
358,58
|
132,37
|
142,63
|
141,75
|
185,79
|
319,87
|
263,14
|
146,32
|
166,29
|
126,99
|
203,63
|
108,68
|
523,60
|
426,06
|
131,84
|
256,30
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
751,09
|
0,84
|
439,07
|
24,97
|
0,27
|
0,07
|
3,90
|
3,52
|
0,48
|
4,19
|
3,50
|
2,58
|
1,57
|
8,95
|
1,00
|
214,94
|
38,56
|
2,70
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3.439,68
|
-
|
-
|
132,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
167,01
|
-
|
28,86
|
790,18
|
-
|
-
|
-
|
1.046,40
|
1.137,27
|
-
|
137,91
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
12.000,34
|
29,42
|
7.650,42
|
22,01
|
-
|
-
|
26,44
|
-
|
82,75
|
-
|
-
|
35,13
|
-
|
-
|
-
|
3.809,51
|
164,69
|
-
|
179,98
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
708,81
|
3,85
|
15,67
|
148,25
|
6,28
|
20,39
|
7,32
|
6,27
|
124,54
|
1,18
|
240,16
|
12,71
|
2,37
|
1,27
|
1,56
|
23,77
|
30,65
|
11,28
|
51,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
8,71
|
-
|
-
|
8,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
36,64
|
3,82
|
0,32
|
0,25
|
-
|
-
|
3,62
|
-
|
-
|
2,35
|
-
|
|
1,43
|
0,50
|
4,27
|
1,64
|
16,35
|
-
|
2,10
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7.017,35
|
226,72
|
967,07
|
417,13
|
228,79
|
396,79
|
252,42
|
239,01
|
276,04
|
282,00
|
584,45
|
302,36
|
152,27
|
261,39
|
185,60
|
900,10
|
967,44
|
170,64
|
207,13
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
69,00
|
5,44
|
10,19
|
8,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40,73
|
-
|
-
|
3,90
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,85
|
3,85
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
529
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,51
|
-
|
-
|
81,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
430,99
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
34,54
|
31,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,68
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
95,11
|
2,39
|
74,64
|
0,26
|
0,81
|
1,06
|
3,11
|
0,62
|
4,63
|
0,04
|
0,81
|
1,27
|
0,61
|
2,30
|
0,59
|
1,28
|
0,21
|
0,48
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
1,88
|
0,17
|
0,47
|
0,73
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2.514,33
|
82,88
|
524,23
|
162,61
|
84.04
|
79,44
|
63,70
|
95,23
|
75,12
|
82,13
|
142,74
|
128,80
|
70,88
|
95,83
|
79,17
|
386,02
|
203,75
|
72,13
|
85,62
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,66
|
-
|
0,09
|
0,17
|
0,01
|
-
|
-
|
0,03
|
3,93
|
-
|
-
|
0,17
|
0,29
|
1,50
|
-
|
-
|
0,03
|
0,08
|
0,35
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
4,15
|
0,12
|
-
|
0,06
|
0,11
|
0,10
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
-
|
0,10
|
0,21
|
-
|
-
|
0,05
|
2,96
|
0,32
|
0,04
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
563,50
|
-
|
42,83
|
36,56
|
29,95
|
32,31
|
28,92
|
31,70
|
21,76
|
34,73
|
37,58
|
28.03
|
27,17
|
49,27
|
25,56
|
51,20
|
38,24
|
27,59
|
20,11
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
50,47
|
50,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
12,86
|
5,20
|
1,18
|
0,99
|
0,38
|
0,50
|
0,19
|
0,19
|
0,18
|
0,20
|
0,35
|
0,63
|
0,23
|
0,68
|
0,41
|
0,38
|
0,38
|
0,24
|
0,57
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,94
|
0,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
22,35
|
2,66
|
0,73
|
0,22
|
1,27
|
1,94
|
0,49
|
3,13
|
0,30
|
1,18
|
1,24
|
1,15
|
0,54
|
0.48
|
1,97
|
1,19
|
1,40
|
2,25
|
0,22
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, NTL, NHT
|
NTD
|
964,22
|
8,95
|
55,44
|
44,87
|
36,91
|
32,06
|
44.25
|
46,33
|
125,60
|
65,26
|
46,17
|
37,00
|
21,73
|
25,69
|
34,84
|
51,38
|
184,12
|
34,00
|
69,61
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
12,61
|
7,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,13
|
-
|
4,31
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
16,17
|
1,17
|
1,72
|
0,20
|
0,71
|
1,23
|
0,40
|
1,13
|
0,62
|
0,86
|
1,02
|
1,53
|
1,16
|
1,33
|
0,49
|
1,16
|
0,96
|
0,34
|
0,14
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,92
|
0,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
121,99
|
1,35
|
7,24
|
4,63
|
5,35
|
4,85
|
2,76
|
6,31
|
4,90
|
15,83
|
8,59
|
6,24
|
9,76
|
8,98
|
2,14
|
7,55
|
9,73
|
10,77
|
5,03
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.787,93
|
14,96
|
214,46
|
155,38
|
61,43
|
226,38
|
105,01
|
34,84
|
22,34
|
76,16
|
318,61
|
8,65
|
17,58
|
67,06
|
33,91
|
305,26
|
85,79
|
18,88
|
21,24
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
200,79
|
6,37
|
30,52
|
1,70
|
7,39
|
16,92
|
2,99
|
19,49
|
0,14
|
5,53
|
27,25
|
7,20
|
2,33
|
6,83
|
6,45
|
43,99
|
11,52
|
3,82
|
0,34
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp còn lại
|
PNK
|
1,12
|
0,11
|
0,33
|
-
|
0,01
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,04
|
0,03
|
-
|
0,01
|
0,02
|
-
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
1.055,51
|
17,16
|
61,38
|
120,08
|
18,00
|
38,43
|
26,39
|
24,94
|
171,96
|
18,02
|
82,13
|
83,94
|
10,90
|
25,15
|
13,86
|
129,68
|
107,47
|
10,20
|
95,82
|
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ái Tử
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Thành
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
698,60
|
5,12
|
77,68
|
24,95
|
6,89
|
5,59
|
0,76
|
1,82
|
15,81
|
2,77
|
12,60
|
85,15
|
2,39
|
0,29
|
10,38
|
5,70
|
430,61
|
3,34
|
6,75
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
53,47
|
-
|
1,73
|
2,70
|
6,77
|
1,55
|
0,02
|
1,58
|
-
|
0,77
|
11,81
|
6,11
|
0,70
|
0,01
|
7,86
|
2,46
|
4,70
|
1,25
|
3,45
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
46,79
|
-
|
1,20
|
-
|
6,77
|
1,55
|
0,02
|
1,58
|
-
|
0,77
|
11,81
|
6,11
|
0,70
|
0,01
|
7,86
|
2,46
|
4,70
|
1,25
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
68,18
|
1,20
|
5,63
|
5,11
|
0,12
|
4,04
|
0,62
|
0,18
|
10,37
|
2,00
|
0,77
|
0,50
|
1,57
|
0,28
|
2,49
|
2,62
|
26,41
|
2,06
|
2,21
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
18,24
|
-
|
2,94
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,03
|
-
|
14,95
|
0,03
|
0,14
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
465,92
|
-
|
-
|
5,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,92
|
-
|
-
|
75,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
380,78
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
76,09
|
3,92
|
67,24
|
1,86
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,62
|
0,40
|
-
|
0,95
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
11,68
|
-
|
0,14
|
7,55
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
0,48
|
-
|
0,02
|
3,27
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1,71
|
-
|
-
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
3,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,31
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
44,03
|
0,33
|
10,76
|
6,51
|
0,61
|
1,44
|
0,28
|
0,51
|
2,28
|
0,74
|
1,94
|
2,27
|
0,01
|
0,21
|
0,73
|
0,27
|
13,92
|
0,43
|
0,79
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,94
|
-
|
0,02
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,19
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
19,03
|
0,06
|
10,31
|
0,65
|
0,15
|
0,05
|
-
|
-
|
0,82
|
0,38
|
0,58
|
0,95
|
-
|
0,01
|
0,39
|
0,17
|
3,89
|
0,36
|
0,26
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,96
|
-
|
0,22
|
0,59
|
0,15
|
0,17
|
-
|
-
|
0,13
|
0,10
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
-
|
0,11
|
0,10
|
0,94
|
0,04
|
0,36
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
0,11
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,12
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT
|
NTD
|
1,85
|
0,12
|
0,06
|
-
|
0,22
|
0,13
|
0,28
|
0,06
|
0,02
|
0,03
|
0,10
|
0,02
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
0,73
|
0,03
|
0,02
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,86
|
0,04
|
-
|
0,20
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
0,15
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,33
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
16,07
|
-
|
0.14
|
3,47
|
-
|
0,83
|
-
|
-
|
1,11
|
-
|
1,15
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,09
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,21
|
-
|
0,01
|
-
|
0,09
|
0,16
|
-
|
0,45
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp còn lại
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ái Tử
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Thành
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
708,53
|
5,79
|
79,63
|
25,09
|
6,89
|
6,03
|
1,72
|
2,26
|
15,94
|
3,01
|
12,66
|
85,18
|
2,39
|
0,62
|
10,80
|
6,91
|
431,19
|
4,24
|
8,18
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
53,47
|
-
|
1,73
|
2,70
|
6,77
|
1,55
|
0,02
|
1,58
|
-
|
0,77
|
11,81
|
6,11
|
0,70
|
0,01
|
7,86
|
2,46
|
4,70
|
1,25
|
3,45
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
46,79
|
-
|
1,20
|
-
|
6,77
|
1,55
|
0,02
|
1,58
|
-
|
0,77
|
11,81
|
6,11
|
0,70
|
0,01
|
7,86
|
2,46
|
4,70
|
1,25
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
78,11
|
1,87
|
7,58
|
5,25
|
0,12
|
4,48
|
1,58
|
0,62
|
10,50
|
2 24
|
0,83
|
0,53
|
1,57
|
0,61
|
2,91
|
3,83
|
26,99
|
2,96
|
3,64
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
18,24
|
-
|
2,94
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,03
|
-
|
14,95
|
0,03
|
0,14
|
1.3
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
465,92
|
-
|
-
|
5,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,92
|
-
|
-
|
75,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
380,78
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
76,09
|
3,92
|
67,24
|
1,86
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,62
|
0,40
|
-
|
0,95
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,68
|
-
|
0,14
|
7,55
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
0,48
|
-
|
0,02
|
3,27
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
1,71
|
-
|
-
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,31
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
8,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,66
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
0,26
|
0,51
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ái Tử
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Thành
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
10,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
10,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
53,09
|
5,15
|
1,10
|
28,29
|
-
|
0,36
|
0,23
|
0,53
|
0,25
|
0,48
|
0,50
|
4,62
|
-
|
0,01
|
0,05
|
0,75
|
9,85
|
0,35
|
0,57
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,40
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,14
|
3,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
13,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,50
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,83
|
0,09
|
0,67
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
30,96
|
0,26
|
0,21
|
26,91
|
-
|
0,13
|
0,04
|
-
|
0,25
|
0,48
|
0,50
|
0,30
|
-
|
-
|
0,05
|
0,71
|
0,35
|
0,20
|
0,57
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,78
|
-
|
0,22
|
0,98
|
-
|
0,17
|
0,19
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
0,15
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,66
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, NTL, NHT
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp còn lại
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHỈ TIÊU
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2065/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
A
|
Công trình chuyển tiếp từ năm
2020
|
541,36
|
|
1
|
Kho xăng dầu Việt Lào
|
16,93
|
Xã
Triệu An
|
2
|
Đường nối cầu An Mô vào khu tưởng
niệm Tổng bí thư Lê Duẩn
|
1,20
|
T.Long,
T.Tài, T.Hòa, T.Thành
|
3
|
Đồn biên phòng Triệu Vân
|
1,70
|
Xã
Triệu Vân
|
4
|
Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối
hành lang kinh tế Đông Tây và khu
kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
11,75
|
Xã
Triệu Ái
|
5
|
Tiểu dự án đường giao thông kết nối cảng Cửa Việt với các xã phía đông huyện Triệu Phong -
Hải Lăng và khu vực trung tâm khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
2,76
|
Huyện
Triệu Phong
|
6
|
Tiểu dự án Hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh
- Dương - Thành huyện Triệu Phong và Hải Lăng
|
11,70
|
T.Trung,
T.Tài, T.Thành, T.Sơn, T.Trạch
|
7
|
Cải tạo và
phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh Quảng Trị
|
0,40
|
T.Thuận,
T.Đại, T.Ái, T.Thượng
|
8
|
Bốn Cảng CFG Nam Cửa Việt
|
17,88
|
Xã
Triệu An
|
9
|
Cải tạo đường
cong đảm bảo an toàn giao thông các giai đoạn
KM4+550-Km7+760; KM7+540-Km9+800/ Quốc lộ 49C, tỉnh Quảng
Trị. Hạng mục: Giao đất tái định cư
|
0,15
|
Xã
Triệu Trung
|
10
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn
góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó với biến đổi khí
hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
|
5,70
|
T.Trung,
T.Sơn, T. Lăng, T.Vân, T.Long
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng cảng cá Nam Cửa
Việt
|
4,85
|
Xã
Triệu An
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão Nam Cửa Việt
|
1,02
|
Xã
Triệu An
|
13
|
Dự án nâng cấp tuyến đường nối từ đường Trung Tâm đến ĐH.41
|
0,14
|
Xã
Triệu Trạch
|
14
|
Đường Phan Bội Châu nối dài (đoạn từ
đường Nguyễn Hoàng đến QL1)
|
0,06
|
TT
Ái Tử
|
15
|
Cầu Bến Lội
|
0,17
|
xã
Triệu Giang
|
16
|
Hệ thống cấp nước khu kinh tế Đông
Nam, hạng mục trạm bơm tăng áp nước thô
|
9,43
|
Xã
Triệu Sơn
|
17
|
Đường cứu hộ, cứu nạn từ thượng lưu
cầu Thạch Hãn đến Đập Trấm
|
6,06
|
Xã
Triệu Thượng
|
18
|
Trạm kiểm soát biên phòng Phó Hội
|
0,93
|
Xã
Triệu An
|
19
|
Dự án Trạm biến áp và đường dây 220kV Đông Hà - Lao Bảo
|
2,82
|
Xã
Triệu Ái
|
20
|
Trụ sở làm việc công an huyện Triệu
Phong
|
3,14
|
TT
Ái Tử
|
21
|
Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới - Đông Hà, Đông Hà - Huế
|
0,10
|
Xã
Triệu Ái, Triệu Thượng
|
22
|
Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia
đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương)
|
420,00
|
Xã
Triệu Ái
|
23
|
Nhà máy sản xuất và gia công may mặc
PI VINA Quảng Trị (thuê đất bổ sung)
|
0,28
|
TT
Ái Tử
|
24
|
Trạm biến áp 110kV và đầu nối
|
0,02
|
Xã
Triệu Ái
|
0,14
|
Xã Triệu
Thuận
|
0,07
|
Xã
Triệu Đại
|
0,18
|
Xã
Triệu Phước
|
0,55
|
Xã
Triệu Trạch
|
0,11
|
Xã
Triệu Vân
|
0,07
|
Xã
Triệu An
|
25
|
Xây dựng Hải đội
dân quân thường trực/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
1,63
|
Xã
Triệu An
|
26
|
Chuyển mục đích
sang đất sản xuất kinh doanh (sản xuất cậu kiện bê tông)
|
0,47
|
Xã
Triệu Ái
|
27
|
Nhà bia ghi danh và tưởng niệm liệt
sĩ
|
0,05
|
Xã
Triệu Ái
|
28
|
Nhà văn hóa thôn Gia Độ, Triệu Độ
|
0,37
|
Xã
Triệu Độ
|
29
|
Nhà văn hóa thôn Tam Hữu
|
0,15
|
Xã
Triệu Trung
|
30
|
Nhà văn hóa thôn Đùng Hói Bàu
|
0,13
|
Xã
Triệu Long
|
31
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Hữu Niên B
|
0,09
|
Xã
Triệu Hòa
|
32
|
Trường mầm non Trung tâm xã Triệu Đông
|
0,06
|
Xã
Triệu Đông
|
33
|
Trường mầm non Triệu Tài
|
0,16
|
Xã
Triệu Tài
|
34
|
Đường và cầu Trung Yên, xã Triệu Độ
|
0,30
|
Xã
Triệu Độ
|
35
|
Chợ Triệu Thành (Chợ trung tâm xã
Triệu Đông cũ)
|
0,02
|
Xã
Triệu Thành
|
36
|
Mở rộng Niệm phật đường Hà My
|
0,50
|
Xã
Triệu Hòa
|
37
|
Mở rộng Giáo xứ Ngô Xá
|
0,02
|
Xã
Triệu Trung
|
38
|
Xây dựng khu dân cư xã Triệu Đại
|
0,89
|
Xã
Triệu Đại
|
39
|
Xây dựng khu dàn cư xã Triệu Phước
|
0,60
|
Xã
Triệu Phước
|
40
|
Xây dựng khu dân cư xã Triệu Hòa
|
0,56
|
Xã
Triệu Hòa
|
41
|
Dự án xây dựng khu dân cư xã Triệu
Độ (đấu giá)
|
0,44
|
Xã
Triệu Độ
|
42
|
Giao đất ở hộ gia đình
|
0,03
|
TT
Ái Tử
|
43
|
Chuyển mục đích đất thương mại dịch
vụ sang đất ở nông thôn (trụ sở HTX KDDV Bích La)
|
0,20
|
Xã
Triệu Thành
|
44
|
Quy hoạch khu dân cư (đấu giá)
|
1,57
|
Xã Triệu
Hòa
|
45
|
Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử
dụng đất
|
1,18
|
TT
Ái Tử
|
46
|
Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất
|
0,39
|
Xã
Triệu Ái
|
47
|
Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử
dụng đất
|
0,81
|
Xã
Triệu Độ
|
48
|
Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử
dụng đất
|
0,61
|
Xã
Triệu Long
|
49
|
Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử
dụng đất
|
1,10
|
Xã
Triệu Đại
|
50
|
Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử
dụng đất
|
0,24
|
Xã
Triệu Thành
|
51
|
Hạng mục: Cơ sở hạ tầng khu giao
tái định cư đường Lê Duẩn, thị
trấn Ái Tử thuộc dự án Đường nối cầu An Mô vào khu lưu niệm Tổng Bí thư Lê Duẩn
|
0,05
|
TT
Ái Tử
|
52
|
Khu dân cư thị trấn Ái Tử (Đấu giá quyền sử dụng đất ở)
|
4,53
|
TT
Ái Tử
|
53
|
Xây dựng khu tái định cư Xóm Vạn,
thị trấn Ái Tử
|
1,58
|
TT
Ái Tử
|
54
|
Khu dân cư xã Triệu Đại (Đấu giá
quyền sử dụng đất ở)
|
0,72
|
Xã
Triệu Đại
|
55
|
Hạng mục: Cơ sở hạ tầng khu giao đất
tái định cư thuộc dự án Đường trục chính khu bến cảng Cửa Việt bờ nam kết nối QL 49C
|
0,07
|
Xã
Triệu An
|
56
|
Xây dựng khu dân cư (Giao đất ở tại
nông thôn)
|
0,05
|
Xã
Triệu Hòa
|
57
|
Quy hoạch khu dân cư trên địa bàn các xã, thị trấn (đấu giá)
|
1,48
|
Xã
Triệu Độ
|
B
|
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN, CHỈ TIÊU NĂM 2021
|
|
|
I
|
Công trình, dự án
|
836,30
|
|
1
|
Đường ven biển kết nối hành lang
kinh tế Đông Tây, tinh Quảng Trị - Giai đoạn 1 (Khu vực Triệu Phong)
|
68,03
|
T.
An, T.Trạch, T.Phước, T. Đại, T.Độ, T.Vân, T.Thuận
|
2
|
Trang trại trồng và phát triển vùng
nguyên liệu tràm năm gân
|
18,74
|
Xã
Triệu Trạch
|
3
|
Đường huyện ĐH 43
|
0,63
|
Xã
Triệu Trung, Triệu Tài
|
4
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng Khu công nghiệp đa ngành Triệu Phú
|
528,97
|
Xã
Triệu Trạch, Triệu Sơn, Triệu Lăng
|
5
|
Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng hồ Ái Tử
|
70,00
|
Xã
Triệu Ái
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu và thương mại dịch
vụ Triệu Tài
|
0,30
|
Xã
Triệu Tài
|
7
|
Nhà máy sản xuất gạch không nung
|
0,47
|
TT
Ái Tử
|
8
|
Cửa hàng xăng dầu Hải Hà Quảng Trị số 03
|
0,12
|
TT
Ái Tử
|
9
|
Khu nuôi trồng thủy sản công nghệ
cao
|
40,00
|
Xã
Triệu Lăng
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất theo hình
thức thuê đất sử dụng vào mục đích trồng rừng sản xuất
|
70,00
|
Xã
Triệu Ái
|
11
|
Kè chống xói lở khẩn cấp các đoạn
sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
1,59
|
Xã
Triệu Độ
|
12
|
Xây dựng trạm quan trắc tự động
|
0,20
|
Xã
Triệu Lăng
|
13
|
Xây dựng trạm quan trắc tự động
|
0,02
|
TT
Ái Tử
|
14
|
Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia
đình, cá nhân (Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa
phương)
|
33,00
|
Xã
Triệu Ái
|
15
|
Trụ sở HTX Gia Độ
|
0,59
|
Xã
Triệu Độ
|
16
|
Điểm thương mại dịch vụ An Lộng
|
0,20
|
Xã
Triệu Hòa
|
17
|
Khai thác cát, sỏi lòng sông Thạch
Hãn làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Thượng
Phước, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong
|
2,16
|
Xã
Triệu Thượng
|
18
|
Trạm y tế xã Triệu Trung
|
0,14
|
Xã
Triệu Trung
|
19
|
Mở rộng trường mầm non Triệu sơn
|
0,09
|
Xã
Triệu Sơn
|
20
|
Mở rộng trường mầm non Gia Độ
|
0,07
|
Xã
Triệu Độ
|
21
|
Sân thể thao xã Triệu Long
|
0,30
|
Xã
Triệu Long
|
22
|
Sân thể thao xã Triệu Trung
|
0,20
|
Xã
Triệu Trung
|
23
|
Sân thể thao khu vực Duy Hòa
|
0,20
|
Xã
Triệu Hòa
|
24
|
Cấy trạm biến áp và hoàn thiện lưới
hạ áp khu vực Triệu Phong
|
0,02
|
Huyện
Triệu Phong
|
25
|
Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường
Xuân Dương
|
0,03
|
Xã
Triệu Trung
|
26
|
Mở rộng khuôn
viên Niệm phật đường Ngô Xá Đông
|
0,04
|
Xã Triệu Trung
|
27
|
Cụm đèn trang trí Trung tâm Thị trấn
Ái Tử
|
0,11
|
TT
Ái Tử
|
28
|
Hạ tầng khu dân
cư (Giao đất tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân phải di dời do thiên tai)
|
0,06
|
Xã
Triệu Hòa
|
29
|
Giao đất ở nông
thôn (Theo Văn bản số 2383/UBND-TN ngày 11/6/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị)
|
0,02
|
Xã Triệu Thuận
|
II
|
Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng
đất
|
9,93
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô
thị
|
0,67
|
TT
Ái Tử
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông
thôn
|
1,95
|
Xã
Triệu Ái
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông
thôn
|
0,14
|
Xã
Triệu An
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông
thôn
|
0,44
|
Xã
Triệu Độ
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông
thôn
|
0,96
|
Xã
Triệu Giang
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn
|
0,44
|
Xã
Triệu Hòa
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông
thôn
|
0,13
|
Xã
Triệu Lăng
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông
thôn
|
0,24
|
Xã
Triệu Long
|
9
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông
thôn
|
0,06
|
Xã
Triệu Phước
|
10
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông
thôn
|
0,03
|
Xã
Triệu Sơn
|
11
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông
thôn
|
0,33
|
Xã
Triệu Thành
|
12
|
Chuyển mục
đích sang đất ở tại nông thôn
|
1,21
|
Xã
Triệu Thượng
|
13
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông
thôn
|
0,42
|
Xã
Triệu Thuận
|
14
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông
thôn
|
0,68
|
Xã
Triệu Trạch
|
15
|
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông
thôn
|
0,80
|
Xã
Triệu Trung
|
16
|
Chuyển mục đích
sang đất ở tại nông thôn
|
1,43
|
Xã
Triệu Vân
|
Quyết định 2065/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2065/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 06/08/2021 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
836
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|