|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2064/QĐ-UBND 2020 Kế hoạch sử dụng đất huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
2064/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2064/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
05 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh:
Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi
đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt
2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án
phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày
07/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, huyện Thường Xuân;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thường
Xuân tại Tờ trình số 38/TTr- UBND ngày 04/5/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 513/TTr-STNMT ngày 01/6/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số
93/BC-HĐTĐ ngày 28/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thường Xuân với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
110.717,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
99.882,33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.268,35
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.566,67
|
(Có
phụ biểu chi tiết số I kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
92,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
45,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
23,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
27,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
15,96
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
33,12
|
(Có
phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
64,95
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,71
|
(Có
phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
(Có
phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm
theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định
tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù
hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ
sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Thường Xuân đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 07/5/2019 và điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại
Nghị quyết số 43/NQ- CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thường Xuân đảm bảo chấp hành đầy đủ,
nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày
25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Thường Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ
sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng
theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy
định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND
tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng
quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất
vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh
và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020, huyện Thường Xuân về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC81.06.20)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ BIỂU SỐ I.1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG
XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thường Xuân
|
Xã Bát Mọt
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Xuân Lẹ
|
Xã Vạn Xuân
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Xuân Cao
|
Thị trấn
|
Xuân Cẩm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
99.882,33
|
165,06
|
3.002,63
|
19.751,96
|
18.129,52
|
9.466,30
|
11.809,20
|
6.674,68
|
3.208,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.444,47
|
14,36
|
105,85
|
211,97
|
185,00
|
285,06
|
244,80
|
317,23
|
255,28
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.104,23
|
12,11
|
85,70
|
101,64
|
183,23
|
276,36
|
239,53
|
287,23
|
170,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
3.122,26
|
61,75
|
217,55
|
262,98
|
5,33
|
79,17
|
310,10
|
479,06
|
228,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.957,72
|
65,19
|
84,37
|
79,71
|
36,19
|
218,66
|
207,20
|
303,81
|
231,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
33.069,53
|
|
490,52
|
5.209,81
|
4.042,80
|
8.787,59
|
2.849,98
|
1.618,87
|
563,76
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
23.331,90
|
|
860,04
|
7.092,32
|
8.794,89
|
|
5.417,19
|
1.167,46
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
34.506,23
|
17,76
|
1.235,89
|
6.889,67
|
5.060,39
|
63,76
|
2.741,45
|
2.736,94
|
1.878,94
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
370,13
|
6,00
|
8,41
|
5,50
|
4,91
|
32,06
|
23,30
|
19,31
|
51,14
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
80,09
|
|
|
|
0,01
|
|
15,18
|
32,00
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9.268,35
|
111,82
|
1.610,60
|
342,25
|
455,83
|
340,87
|
1.854,91
|
1.279,93
|
388,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
44,11
|
2,91
|
0,19
|
13,00
|
3,08
|
0,34
|
2,60
|
4,62
|
3,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,51
|
0,97
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
28,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
6,58
|
2,55
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
62,37
|
1,07
|
3,45
|
0,10
|
0,03
|
|
0,22
|
28,64
|
1,56
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
10,25
|
|
|
|
|
|
4,65
|
|
0,83
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.024,68
|
44,41
|
1.424,00
|
139,40
|
66,08
|
105,83
|
1.527,97
|
922,38
|
78,59
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,88
|
|
|
|
|
|
0,88
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
4,26
|
|
2,64
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2.164,74
|
|
66,59
|
87,95
|
101,18
|
85,03
|
123,81
|
230,10
|
164,49
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
47,75
|
47,75
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
15,91
|
3,21
|
0,24
|
0,68
|
0,60
|
0,49
|
1,01
|
0,80
|
0,98
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của TC sự nghiệp
|
DTS
|
5,79
|
2,50
|
0,99
|
0,28
|
0,52
|
|
0,39
|
0,13
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
289,66
|
5,02
|
10,61
|
22,81
|
3,36
|
53,77
|
33,28
|
19,54
|
25,93
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu XD, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,41
|
|
|
1,34
|
|
|
|
|
3,07
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
20,94
|
0,84
|
0,83
|
0,52
|
3,76
|
0,73
|
1,22
|
2,14
|
2,34
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,63
|
0,06
|
1,03
|
|
|
0,03
|
1,46
|
|
0,14
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.487,89
|
|
98,51
|
76,17
|
276,93
|
88,75
|
150,18
|
70,17
|
107,76
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
44,10
|
0,53
|
0,27
|
|
0,29
|
5,90
|
7,24
|
1,41
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.566,67
|
0,09
|
62,50
|
478,84
|
284,59
|
103,44
|
285,31
|
36,25
|
17,96
|
PHỤ BIỂU SỐ I.2
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Luận Thành
|
Xã Luận Khê
|
Xã Xuân Thắng
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Dương
|
Xã Thọ Thanh
|
Xã Ngọc Phụng
|
Xã Xuân Chinh
|
Xã Tân Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
99.882,33
|
2.823,63
|
5.166,74
|
3.845,77
|
3.019,16
|
442,00
|
663,47
|
1.282,93
|
7.049,35
|
3.381,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.444,47
|
168,35
|
317,93
|
186,02
|
195,94
|
140,65
|
93,30
|
266,02
|
208,10
|
248,61
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.104,23
|
169,75
|
317,72
|
182,35
|
197,54
|
144,07
|
78,69
|
213,26
|
195,98
|
248,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
3.122,26
|
224,95
|
151,02
|
27,51
|
9,11
|
210,46
|
374,52
|
145,98
|
82,80
|
251,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.957,72
|
7,63
|
186,41
|
84,23
|
24,67
|
35,48
|
63,20
|
93,97
|
122,20
|
113,61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
33.069,53
|
109,52
|
2.335,31
|
2.356,77
|
1.495,17
|
|
|
381,30
|
2.754,57
|
73,56
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
23.331,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
34.506,23
|
2.295,14
|
2.114,83
|
1.162,52
|
1.268,32
|
50,50
|
103,02
|
379,02
|
3.840,26
|
2.667,82
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
370,13
|
18,04
|
61,24
|
28,72
|
25,95
|
4,91
|
6,73
|
6,44
|
41,42
|
26,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
80,09
|
|
|
|
|
|
22,70
|
10,20
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9.268,35
|
495,06
|
330,54
|
244,80
|
231,25
|
269,07
|
285,52
|
396,88
|
268,76
|
361,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
44,11
|
0,75
|
|
0,26
|
5,01
|
1,36
|
|
|
0,98
|
6,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
28,67
|
28,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
6,58
|
0,05
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
0,27
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
62,37
|
14,18
|
|
|
|
0,82
|
6,81
|
2,06
|
|
3,43
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
10,25
|
0,97
|
|
|
3,80
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.024,68
|
110,22
|
96,13
|
63,71
|
43,92
|
56,13
|
44,86
|
120,79
|
71,28
|
108,98
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
4,26
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2.164,74
|
278,40
|
141,21
|
84,12
|
117,01
|
162,14
|
108,71
|
230,48
|
63,06
|
120,46
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
47,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
15,91
|
0,34
|
1,40
|
0,45
|
0,73
|
2,17
|
0,33
|
1,11
|
0,20
|
1,17
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của TC sự nghiệp
|
DTS
|
5,79
|
0,30
|
0,14
|
0,05
|
0,04
|
0,36
|
|
|
|
0,09
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,22
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,19
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
289,66
|
18,10
|
15,29
|
25,11
|
14,74
|
8,43
|
3,59
|
6,99
|
11,81
|
11,28
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu XD, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
20,94
|
1,39
|
0,19
|
0,68
|
0,55
|
1,88
|
0,95
|
1,49
|
0,31
|
1,12
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,63
|
|
0,52
|
|
|
0,05
|
0,32
|
|
0,02
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.487,89
|
34,75
|
75,50
|
67,76
|
45,45
|
31,63
|
115,45
|
33,77
|
115,87
|
99,24
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
44,10
|
5,32
|
0,16
|
2,66
|
|
1,07
|
4,50
|
|
5,23
|
9,52
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.566,67
|
83,69
|
78,31
|
14,10
|
19,48
|
23,17
|
9,04
|
2,30
|
18,68
|
48,92
|
PHỤ BIỂU SỐ II.1
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thường Xuân
|
Xã Bát Mọt
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Xuân Lẹ
|
Xã Vạn Xuân
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Xuân Cao
|
Thị trấn
|
Xã Xuân Cẩm
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
92,32
|
9,84
|
4,60
|
0,68
|
|
|
|
15,52
|
5,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
45,56
|
9,84
|
2,45
|
|
|
|
|
12,52
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
23,24
|
4,84
|
2,45
|
|
|
|
|
6,40
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
27,82
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
15,96
|
|
1,00
|
0,68
|
|
|
|
3,00
|
5,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
1,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
33,12
|
|
|
0,24
|
|
0,27
|
|
32,00
|
0,31
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
32,00
|
|
|
|
|
|
|
32,00
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,12
|
|
|
0,24
|
|
0,27
|
|
|
0,31
|
PHỤ BIỂU SỐ II.2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Luận Thành
|
Xã Luận Khê
|
Xã Xuân Thắng
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Dương
|
Xã Thọ Thanh
|
Xã Ngọc Phụng
|
Xã Xuân Chinh
|
Xã Tân Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
92,32
|
32,80
|
|
0,20
|
1,62
|
11,00
|
9,60
|
0,99
|
|
0,27
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
45,56
|
7,95
|
|
0,20
|
1,60
|
11,00
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
23,24
|
6,55
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
27,82
|
16,08
|
|
|
|
|
9,60
|
0,99
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1,22
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
15,96
|
5,81
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
1,76
|
1,74
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
33,12
|
|
|
|
|
0,20
|
0,09
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
32,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,12
|
|
|
|
|
0,20
|
0,09
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ III.1
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thường Xuân
|
Xã Bát Mọt
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Xuân Lẹ
|
Xã Vạn Xuân
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Xuân Cao
|
Thị trấn
|
Xã Xuân Cẩm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58,24
|
7,54
|
1,00
|
0,68
|
|
|
|
0,62
|
4,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
22,08
|
7,54
|
|
|
|
|
|
0,62
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7,56
|
4,84
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
23,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,70
|
|
1,00
|
0,68
|
|
|
|
|
4,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6,71
|
0,50
|
|
0,24
|
|
0,27
|
|
|
0,31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,37
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
3,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,51
|
|
|
0,24
|
|
0,27
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ III.2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Luận Thành
|
Xã Luận Khê
|
Xã Xuân Thắng
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Dương
|
Xã Thọ Thanh
|
Xã Ngọc Phụng
|
Xã Xuân Chinh
|
Xã Tân Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58,24
|
24,98
|
|
0,20
|
1,62
|
8,00
|
9,60
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
22,08
|
4,12
|
|
0,20
|
1,60
|
8,00
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7,56
|
2,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
23,48
|
13,88
|
|
|
|
|
9,60
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1,22
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,70
|
4,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1,76
|
1,74
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6,71
|
5,09
|
|
|
|
0,20
|
0,09
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,37
|
1,27
|
|
|
|
0,20
|
0,09
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
3,82
|
3,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.1
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN
THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thường Xuân
|
Xã Bát Mọt
|
Xã Yên Nhân
|
Xã Xuân Lẹ
|
Xã Vạn Xuân
|
Xã Lương Sơn
|
Xã Xuân Cao
|
Thị trấn
|
Xuân Cẩm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.2
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN
THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Luận Thành
|
Xã Luận Khê
|
Xã Xuân Thắng
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Dương
|
Xã Thọ Thanh
|
Xã Ngọc Phụng
|
Xã Xuân Chinh
|
Xã Tân Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ V
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020,
HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích thực
hiện Kế hoạch năm 2020
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
1
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
|
|
|
1.1
|
Mặt bằng khu dân cư thị trấn 1,04 ha
|
0,40
|
ODT
|
Thị trấn (đường
đi Tổ Rồng)
|
0,64
|
DGT
|
1.2
|
Khu dân cư phía Bắc Thị trấn 6,19ha
|
2,30
|
ODT
|
Thị trấn Thường
Xuân
|
1,30
|
DVH
|
2,20
|
DGT
|
2
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
2.1
|
Mặt bằng khu dân cư thôn Vành xã Xuân Lộc
|
0,86
|
ONT
|
xã Xuân Lộc
|
2.2
|
Khu xen cư nông thôn xã Thọ Thanh (đài tưởng niệm
cũ)
|
0,09
|
ONT
|
xã Thọ Thanh
|
2.3
|
Khu xen cư nông thôn xã Xuân Dương (đài tưởng niệm
cũ + trạm y tế)
|
0,20
|
ONT
|
xã Xuân Dương
|
2.4
|
Khu dân cư mới thôn Chiềng xã Xuân Lộc
|
0,76
|
ONT
|
xã Xuân Lộc
|
2.5
|
Khu dân cơ mới xã Xuân Dương
|
8,00
|
ONT
|
xã Xuân Dương
|
2.6
|
Khu dân thôn Liên Thành
|
1,40
|
ONT
|
xã Luận Thành
|
2.7
|
Mặt bằng dân cư đất trụ sở UBND xã Xuân Lẹ
|
0,270
|
ONT
|
xã Xuân Lẹ
|
2.8
|
Mặt bằng khu dân cư thôn Ngọc Sơn
|
0,616
|
ONT
|
xã Lương Sơn
|
2.9
|
Mặt bằng dân cư xã Xuân Cao
|
0,310
|
ONT
|
Sân bóng xã Xuân
Cao
|
2.10
|
Khu dân cư mới (Trụ sở xã cũ) thôn Cạn
|
0,240
|
ONT
|
xã Bát Mọt
|
2.11
|
Khu xen cư Bát Mọt
|
0,004
|
ONT
|
xã Bát Mọt
|
3
|
Công trình trụ sở cơ quan
|
|
|
|
3.1
|
Xây dựng Trạm Kiểm lâm bản Khong
|
0,400
|
TSC
|
Thôn Khong xã Bát
Mọt
|
3.2
|
Xây dựng Trạm Kiểm lâm Bản Phống
|
0,300
|
TSC
|
Thôn Chiềng xã
Bát Mọt
|
1.12
|
Trụ sở liên đoàn Lao động huyện
|
0,97
|
TSC
|
Thị trấn Thường
Xuân
|
4
|
Cụm công nghiệp
|
|
|
|
4.1
|
Cụm công nghiệp Khe Hạ
|
28,000
|
SKN
|
Luận Thành
|
5
|
Công trình thể dục thể thao
|
|
|
|
5.1
|
Khu văn hóa thể thao 368
|
0,43
|
DTT
|
Thị trấn Thường
Xuân
|
6
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
6.1
|
Mở rộng Bến xe khách thị trấn Thường Xuân
|
0,70
|
DGT
|
Thị trấn Thường
Xuân
|
7
|
Dự án dịch vụ công cộng
|
|
|
|
7.1
|
Công viên sinh thái, tre luồng Tam Thanh
|
5,10
|
ONT
|
xã Thọ Thanh
|
4,50
|
MNC
|
10,30
|
TMD
|
37,30
|
BHK
|
II
|
Dự án khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất
thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
1
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
1.1
|
Nhà máy may xã Luận Thành
|
5,60
|
SKC
|
xã Luận Thành
|
1.2
|
Nhà máy may xã Ngọc Phụng và Xuân Cẩm
|
2,80
|
SKC
|
Xã Ngọc Phụng và
xã Xuân Cẩm
|
1.3
|
Dự án chế biến dược liệu
|
11,90
|
SKC
|
xã Lương Sơn
|
1.4
|
Nhà máy sản xuất, chế biến đất sét và thương mại
vật liệu xây dựng tổng hợp
|
2,20
|
SKC
|
xã Luận Thành
|
1.5
|
Nhà máy chế biến gỗ (Công ty Toàn Thắng)
|
3,00
|
SKC
|
xã Lương Sơn
|
1.6
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
0,5
|
SKC
|
Tân Thành
|
2
|
Dự án sản thương mại dịch vụ
|
|
|
|
2.1
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Lam Sơn
|
1,82
|
TMD
|
Thị trấn Thường
Xuân
|
2.2
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
|
0,50
|
TMD
|
Thị trấn Thường
Xuân
|
2.3
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
|
0,80
|
TMD
|
xã Luận Thành
|
2.4
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
|
0,71
|
TMD
|
Thị trấn (xã Xuân
Cẩm cũ)
|
2.4
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
|
3,00
|
TMD
|
xã Xuân Dương
|
2.5
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0,27
|
TMD
|
Tân Thành
|
3
|
Dự án sản nông nghiệp công nghệ cao
|
|
|
|
3.1
|
Trang trại tổng hợp (Công ty cơ giới xây lắp
Minh Vương)
|
10,00
|
NKH
|
xã Lương Sơn
|
3.2
|
Trang trại tại thôn Lương Thịnh xã Lương Sơn
|
22,00
|
NKH
|
xã Lương Sơn
|
3.3
|
Nông nghiệp công nghệ cao chăn nuôi và sản xuất
hoa quả sạch tại xã Thọ Thanh
|
23,70
|
NKH
|
xã Thọ Thanh
|
4
|
Dự án khai thác vật liệu xây dựng
|
|
|
|
4.1
|
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông
thường tại xã Xuân Cao
|
1,20
|
SKC
|
xã Xuân Cao
|
2,80
|
SKX
|
5
|
Công trình tín ngưỡng
|
|
|
|
5.1
|
Xây dựng Đền Cô
|
1,00
|
TIN
|
xã Xuân Cẩm
|
Quyết định 2064/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2064/QĐ-UBND ngày 05/06/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
955
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|