|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2061/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Châu Phú An Giang
Số hiệu:
|
2061/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nưng
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2061/QĐ-UBND
|
An
Giang, ngày 24 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN CHÂU PHÚ, TỈNH
AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-CP
ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 – 2020) tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Châu Phú tại Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 10tháng 8 năm 2018 và Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số314/TTr-STNMT ngày 15 tháng 8 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Châu Phú
với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2015
|
Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp huyện xác định (ha)
|
Tổng số
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
I
|
Loại
đất
|
|
45.071,33
|
100,00
|
45.071
|
45.071,33
|
45.071,33
|
100,00
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
39.169,21
|
86,90
|
38.651
|
38.651,40
|
38.651,40
|
85,76
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
36.500,49
|
80,98
|
36.130
|
36.129,83
|
36.129,83
|
80,16
|
1.1.1
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
36.500,49
|
80,98
|
36.130
|
36.129,83
|
36.129,83
|
80,16
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
944,82
|
2,10
|
290
|
290,16
|
290,16
|
0,64
|
1.2.1
|
Đất bằng
trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
944,82
|
2,10
|
290
|
290,16
|
290,16
|
0,64
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
889,65
|
1,97
|
1.232
|
1.232,18
|
1.232,18
|
2,73
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
834,24
|
1,85
|
979
|
979,23
|
979,23
|
2,17
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
0,00
|
-
|
20,00
|
20,00
|
0,04
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.877,40
|
13,04
|
6.395
|
6.419,93
|
6.419,93
|
14,24
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
41,63
|
0,09
|
42
|
41,63
|
41,63
|
0,09
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
4,43
|
0,01
|
8
|
7,73
|
7,73
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
29,97
|
0,07
|
114
|
114,00
|
114,00
|
0,25
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
90
|
103,94
|
103,94
|
0,23
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
14,72
|
0,03
|
16
|
16,40
|
16,40
|
0,04
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
59,22
|
0,13
|
72
|
71,67
|
71,67
|
0,16
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2.624,33
|
5,82
|
2.796
|
2.781,83
|
2.781,83
|
6,17
|
2.9.1
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,56
|
0,01
|
3
|
2,96
|
2,96
|
0,01
|
2.9.2
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,71
|
0,01
|
7
|
7,36
|
7,36
|
0,02
|
2.9.3
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
76,00
|
0,17
|
83
|
82,81
|
82,81
|
0,18
|
2.9.4
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
14,69
|
0,03
|
31
|
30,59
|
30,59
|
0,07
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,26
|
0,01
|
13
|
13,26
|
13,26
|
0,03
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,90
|
0,00
|
10
|
1,70
|
1,70
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.329,36
|
2,95
|
1.418
|
1.298,56
|
1.298,56
|
2,88
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
66,05
|
0,15
|
109
|
228,44
|
228,44
|
0,51
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,07
|
0,04
|
32
|
32,05
|
32,05
|
0,07
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
6,05
|
0,01
|
6
|
6,19
|
6,19
|
0,01
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
25,17
|
0,06
|
36
|
35,57
|
35,57
|
0,08
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
5
|
4,52
|
4,52
|
0,01
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,24
|
0,01
|
9
|
9,44
|
9,44
|
0,02
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
7,82
|
0,02
|
-
|
7,82
|
7,82
|
0,02
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.645,08
|
3,65
|
-
|
1.645,08
|
1.645,08
|
3,65
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp còn lại
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
24,73
|
0,05
|
25
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3.1
|
Đất bằng
chưa sử dụng
|
BCS
|
24,73
|
0,05
|
25
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
639,77
|
1,41
|
3.827
|
3.483,24
|
3.483,24
|
7,72
|
II
|
Các khu chức
năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực
chuyên trồng lúa nước
|
KVL
|
|
|
|
|
28.935,59
|
|
2
|
Khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KVN
|
|
|
|
|
0,00
|
|
3
|
Khu vực
rừng phòng hộ
|
KPH
|
|
|
|
|
0,00
|
|
4
|
Khu vực
rừng đặc dụng
|
KDD
|
|
|
|
|
0,00
|
|
5
|
Khu vực
rừng sản xuất
|
KSX
|
|
|
|
|
0,00
|
|
6
|
Khu vực
công nghiệp, cụm công nghiệp
|
KKN
|
|
|
|
|
291,36
|
|
7
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
3.740,44
|
|
8
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
0,00
|
|
9
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
5.345,61
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Cái Dầu
|
Bình Chánh
|
Bình Phú
|
Bình Thủy
|
Bình Long
|
Bình Mỹ
|
Đào Hữu Cảnh
|
Khánh Hòa
|
Mỹ Đức
|
Mỹ Phú
|
Ô Long Vĩ
|
Thạnh Mỹ Tây
|
Vĩnh Thạnh Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. +(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
534,88
|
66,21
|
31,22
|
27,31
|
19,02
|
104,90
|
52,77
|
17,85
|
4,98
|
33,97
|
83,96
|
20,70
|
26,21
|
45,78
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
229,91
|
24,71
|
1,57
|
8,64
|
1,37
|
55,16
|
42,64
|
6,40
|
1,50
|
1,55
|
50,06
|
1,99
|
10,51
|
23,81
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
229,91
|
24,71
|
1,57
|
8,64
|
1,37
|
55,16
|
42,64
|
6,40
|
1,50
|
1,55
|
50,06
|
1,99
|
10,51
|
23,81
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
227,61
|
24,11
|
26,75
|
14,67
|
17,15
|
35,07
|
6,13
|
7,40
|
1,30
|
29,22
|
28,75
|
15,65
|
11,35
|
10,06
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
50,64
|
11,80
|
2,00
|
4,00
|
1,50
|
9,10
|
2,00
|
2,75
|
10,14
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3,35
|
7,00
|
1.4
|
Đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
26,73
|
5,59
|
1,00
|
-
|
1,00
|
3,57
|
2,00
|
1,30
|
1,04
|
1,20
|
3,05
|
1,06
|
1,00
|
4,92
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
80,75
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55,00
|
5,75
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
60,00
|
-
|
-
|
-
|
50,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
102,38
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
92,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,40
|
6,50
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,90
|
1,00
|
1.3 Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT. Cái Dầu
|
Bình Chánh
|
Bình Phú
|
Bình Thủy
|
Bình Long
|
Bình Mỹ
|
Đào Hữu Cảnh
|
Khánh Hòa
|
Mỹ Đức
|
Mỹ Phú
|
Ô Long Vĩ
|
Thạnh Mỹ Tây
|
Vĩnh Thạnh Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
7,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
4,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
12,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,64
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
12,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,64
|
|
|
|
2. Vị
trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo
bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo
thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Châu
Phú.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Phúcó
trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnhquy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện
Châu Phú sau khi được phê duyệt; rà soát, sửa đổi, bổ sung quy hoạch của các
ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho thống nhất với điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đến năm 2020 của huyện.
2. Tổ chức thực hiệnđiều chỉnhquy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đảm bảo
thống nhất chặt chẽ, nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo
an ninh, quốc phòng trên địa bàn huyện. Có giải pháp cụ thể để huy động vốn và
các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của huyện.
3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ
nghiêm ngặt, điều tiết phân bổ nguồn lực, đảm bảo lợi ích giữa các khu vực có
điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng
lúa. Có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập để
người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội,
đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm
vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu
quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất
là tại các khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt
chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất
cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm
trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê
đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất
đai.
6. Tăng cường công tác dự báo, thông tin, tuyên truyền để các cấp, các
ngành và người dân địa phương chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển
dâng.
7. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Châu Phú báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp,tham
mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Phú và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận
- TT.TU, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch và PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- UBND huyện Châu Phú;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Phòng: KTN;
- Lưu: VT.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
|
Quyết định 2061/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2061/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
1.381
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|