1. Mục tiêu, nhiệm vụ, yêu cầu di dân, tái định cư
a) Mục tiêu: Di dân, tái định cư Dự án thủy điện Bản
Chát phải tạo được các điều kiện để người dân tái định cư có đời sống tốt hơn
nơi ở cũ, trên cơ sở khai thác tiềm năng về tài nguyên và sức lao động, từng bước
thay đổi cơ cấu kinh tế, phát triển sản xuất, nâng cao thu nhập, cuộc sống vật
chất, tinh thần ngày càng tốt hơn, góp phần phát triển kinh tế - xã hội tỉnh
Lai Châu, giữ vững ổn định chính trị - xã hội, quốc phòng, an ninh và bảo vệ
môi trường sinh thái.
b) Nhiệm vụ: Hoàn thành bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư các hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng di dân, tái định cư; hoàn thành bồi
thường, xây dựng kết cấu hạ tầng, công trình kiến trúc - văn hóa xã hội của các
tổ chức, đơn vị trong mặt bằng thi công và vùng ngập hồ chứa Dự án thủy điện Bản
Chát trước tháng 12 năm 2015.
- Công tác di dân, tái định cư phải được các cấp,
các ngành, các đoàn thể quần chúng phối hợp chặt chẽ để tổ chức và thực hiện
theo phương châm: Trung ương quy định và hướng dẫn cơ chế, chính sách chung; tỉnh
cụ thể hóa và tổ chức triển khai thực hiện;
- Tái định cư trong vùng, trong tỉnh; thực hiện các
hình thức tái định cư khác nhau: Tái định cư tập trung nông thôn, tái định cư
xen ghép và tái định cư tự nguyện di chuyển phù hợp với các điều kiện sản xuất,
phong tục, tập quán và nguyện vọng của đồng bào các dân tộc ở nơi đi cũng như
nơi đến. Khuyến khích đồng bào tự di chuyển nhà cũ, tự xây dựng nhà ở tại nơi
tái định cư theo quy hoạch. Di dân, tái định cư cần coi trọng việc bảo tồn và
phát huy bản sắc văn hóa, sự đoàn kết giữa người dân tái định cư và người dân sở
tại;
- Ưu tiên nguồn vốn lồng ghép từ các chương trình,
dự án đầu tư khác trên địa bàn (giao thông, thủy lợi, điện,...) với Dự án di
dân, tái định cư để xây dựng đồng bộ hệ thống kết cấu hạ tầng tại các vùng tái
định cư.
2. Phương án quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư
- Tổng giá trị thiệt hại về đất đai, tài sản và kết
cấu hạ tầng là 1.155.606 triệu đồng;
- Số dân phải di chuyển: Tổng số dân tái định cư là
2.664 hộ với 15.017 khẩu, trong đó:
+ Số dân tái định cư tự nguyện là 387 hộ với 2.305
khẩu.
- Số dân bị ảnh hưởng không phải di chuyển nơi ở
443 hộ với 2.565 khẩu.
Tổng số khu, điểm tái định cư tập trung nông thôn của
dự án là 10 khu, 44 điểm; đảm bảo bố trí 2.277 hộ với 12.712 khẩu phải di chuyển
trên địa bàn huyện Than Uyên và huyện Tân Uyên và tái định cư tự nguyên 387 hộ
với 2.305 khẩu, bố trí cụ thể như sau:
- Huyện Tân Uyên, gồm 5 khu, 19 điểm tái định cư tập
trung nông thôn; bố trí 1.117 hộ với 6.046 khẩu và tái định cư tự nguyện 68 hộ
với 420 khẩu;
- Huyện Than Uyên, gồm 5 khu, 25 điểm tái định cư tập
trung nông thôn; bố trí 1.160 hộ với 6.666 khẩu và tái định cư tự nguyện 319 hộ
với 1.885 khẩu.
c) Phương án tạo quỹ đất lập khu, điểm tái định cư:
Quỹ đất lập khu, điểm tái định cư được hình thành chủ yếu từ việc khai hoang mở
rộng diện tích đất sản xuất từ đất chưa sử dụng, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
giữa người dân sở tại với người dân tái định cư và đất không bị ngập vùng ven hồ
chứa. Diện tích đất ở giao cho hộ tái định cư nông nghiệp từ 300 m2
- 400 m2/hộ; diện tích đất sản xuất nông nghiệp giao cho hộ tái định
cư tùy thuộc vào quỹ đất của từng vùng tái định cư, được quy định cụ thể tại Điểm
d Khoản 2 của Điều này.
d) Phương hướng sản xuất: Phát triển các loại cây
lương thực (lúa, ngô), cây công nghiệp ngắn ngày (lạc, đậu tương,...), cây công
nghiệp lâu năm (chè,...), cây ăn quả; trồng rừng phòng hộ, khoanh nuôi tái sinh
và bảo vệ rừng; chăn nuôi đại gia súc, lợn, gia cầm,.., Mỗi hộ tái định cư nông
nghiệp được giao đất sản xuất bình quân từ 0,3 - 0,5 ha đất lúa nước, 0,5 ha đất
nương rẫy cố định, 0,2 - 0,5 ha đất trồng cây lâu năm, 0,7 - 1,0 ha đất trồng rừng
và 1,0 - 2,0 ha đất khoanh nuôi tái sinh rừng.
Ngoài diện tích đất sản xuất giao cho hộ tái định
cư nêu trên, tùy thuộc quỹ đất cụ thể từng khu, điểm tái định cư có thể giao
thêm đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp cho hộ tái định cư để phát triển sản xuất.
Tổng số các dự án thành phần do Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu làm chủ đầu tư là 275 dự án, trong đó: Giao thông 72 dự án; thủy lợi
16 dự án; nước sinh hoạt 33 dự án; điện sinh hoạt 27 dự án; xây dựng mặt bằng điểm
tái định cư 43 dự án; công trình công cộng 84 dự án (gồm: nhà trẻ mẫu giáo, trường
học, trạm y tế, nghĩa địa, ...).
3. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn
a) Tổng mức đầu tư Dự án là 5.052.799 triệu đồng,
phân bổ cho các chủ đầu tư như sau:
- Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu 3.681.000 triệu đồng
(bồi thường thiệt hại 1.147.066 triệu đồng; hỗ trợ tái định cư 472.102 triệu đồng;
xây dựng tái định cư 2.040.041 triệu đồng; chi phí cho công tác lập, tổ chức thực
hiện dự án 4.405 triệu đồng; dự phòng 17.386 triệu đồng).
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam 1.371.799 triệu đồng
(bồi thường thiệt hại 8.540 triệu đồng; đầu tư xây dựng đường tránh ngập Quốc lộ
279 là 409.888 triệu đồng; chi phí cho công tác lập, tổ chức thực hiện dự án
5.090 triệu đồng; đánh giá tác động môi trường 24.741 triệu đồng; dự phòng 33.057
triệu đồng; chi trả lãi vay 890.483 triệu đồng).
b) Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn của Tập đoàn Điện lực
Việt Nam (vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam).
- Tiến độ thực hiện Dự án: Thực hiện hoàn thành Dự
án vào năm 2015.
1. Cho phép các chủ đầu tư áp dụng cơ chế quản lý
và chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Bản Chát như Dự
án thủy điện Sơn La.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có thay đổi về
phương án bố trí tái định cư, quy mô các công trình kết cấu hạ tầng thì cho
phép các chủ đầu tư điều chỉnh phù hợp với điều kiện thực tế tại điểm tái định
cư, nhưng không làm tăng mức vốn đầu tư được phân bổ cho các chủ đầu tư theo
quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều 1 của Quyết định này.
1. Trách nhiệm của các Bộ, ngành Trung ương
- Chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành có liên quan
chỉ đạo, hướng dẫn Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu giải quyết các khó khăn, vướng
mắc trong quá trình thực hiện Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy
điện Bản Chát; hướng dẫn, giúp đỡ các địa phương trong việc thực hiện phương án
sản xuất, tổ chức sản xuất nông nghiệp, chuyển đổi nghề nghiệp cho người dân tại
các khu, điểm tái định cư;
- Phối hợp với các Bộ, ngành liên quan kiểm tra,
đánh giá việc thực hiện chính sách về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án
thủy điện Bản Chát theo quy định.
b) Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Tổ chức thực hiện giám
sát, đánh giá đầu tư Dự án di dân, tái định cư thủy điện Bản Chát; hướng dẫn
khuyến khích các nhà đầu tư thuộc các thành phần kinh tế đầu tư phát triển sản
xuất, kinh doanh tại vùng tái định cư nhằm nâng cao đời sống và phát triển bền
vững cho người dân vùng tái định cư.
c) Bộ Tài chính: Chủ trì phối hợp với các Bộ, ngành
có liên quan kiểm tra, đánh giá việc thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư hướng dẫn các chủ đầu tư về quản lý, thanh quyết toán vốn Dự án di
dân, tái định cư thủy điện Bản Chát theo quy định.
d) Bộ Công Thương: Chủ trì, phối hợp với các Bộ,
ngành có liên quan hướng dẫn, giúp đỡ các địa phương trong việc thực hiện
phương án sản xuất, tổ chức sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp gắn với
chế biến và tiêu thụ sản phẩm, chuyển đổi nghề nghiệp cho người dân tại các
khu, điểm tái định cư.
đ) Bộ Tài nguyên và Môi trường: Chủ trì kiểm tra,
hướng dẫn Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất và
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho hộ tái định cư Dự án thủy điện Bản Chát.
- Thống nhất với Ngân hàng Phát triển Việt Nam về
việc vay vốn, cấp vốn cho các chủ đầu tư thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư Dự án thủy điện Bản Chát. Bảo đảm đủ nguồn vốn để các chủ đầu tư thanh toán
kịp thời, đúng tiến độ. Thực hiện quyết toán vốn với Ngân hàng Phát triển Việt
Nam theo quy định hiện hành;
- Tổ chức thực hiện các dự án do Tập đoàn Điện lực
Việt Nam làm chủ đầu tư theo đúng quy định. Phối hợp chặt chẽ với Ủy ban nhân
dân tỉnh Lai Châu trong quá trình thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư,
bảo đảm tiến độ Dự án thủy điện Bản Chát.
- Bảo đảm đủ nguồn vốn bố trí cho các chủ đầu tư thực
hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên cơ sở hợp đồng vay vốn được ký kết
giữa Tập đoàn Điện lực Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Trực tiếp giải ngân phần vốn bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư cho chủ đầu tư theo quy định hiện hành.
2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
a) Chỉ đạo lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết
khu, điểm tái định cư, các dự án thành phần và tổ chức thực hiện các dự án tại
khu, điểm tái định cư theo đúng quy định. Bảo đảm tiến độ bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư phù hợp với tiến độ xây dựng công trình thủy điện Bản Chát.
b) Tổ chức thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác cho hộ
tái định cư theo đúng quy định; bảo đảm đủ quỹ đất để giao cho hộ tái định cư
theo hạn mức quy định tại Điểm d Khoản 2 Điều 1 của Quyết định này.
c) Thực hiện việc lồng ghép các chương trình, dự án
khác trên địa bàn tỉnh với Dự án di dân, tái định cư thủy điện Bản Chát nhằm
phát huy hiệu quả đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
d) Lập kế hoạch vốn, đăng ký nhu cầu vốn hàng năm với
Tập đoàn Điện lực Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Việt Nam để thực hiện Dự án.
Chịu trách nhiệm thanh toán phí giải ngân chậm theo quy định của Ngân hàng Phát
triển Việt Nam. Quản lý, thực hiện giải ngân, thanh toán, quyết toán vốn bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án đúng quy định hiện hành. Phối hợp với Tập
đoàn Điện lực Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Việt Nam để quyết toán vốn đầu
tư Dự án.
đ) Tổ chức chỉ đạo phát triển sản xuất, xây dựng và
thực hiện phương án chuyển đổi nghề nghiệp cho lao động của hộ tái định cư, nhằm
bảo đảm cuộc sống của người dân tái định cư được ổn định và phát triển bền vững.
e) Chỉ đạo các cấp chính quyền phối hợp chặt chẽ với
các tổ chức đoàn thể nơi có dân đi, dân đến, tăng cường công tác tuyên truyền,
vận động nhân dân chấp hành nghiêm chỉnh quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư và các chính sách khác có liên quan. Thực hiện dân chủ, công khai trong quá
trình thực hiện Dự án, tạo điều kiện để người dân tham gia giám sát việc bồi
thường, hỗ trợ, di dân tái định cư.
g) Chỉ đạo và tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện Dự án để bảo đảm hiệu quả đầu tư, đặc biệt là kiểm tra, giám sát chất lượng
các công trình xây dựng, không để xảy ra tham nhũng, thất thoát, lãng phí nguồn
vốn đầu tư. Đảm bảo an ninh, chính trị, trật tự an toàn xã hội trên địa bàn xây
dựng công trình thủy điện Bản Chát.
3. Trách nhiệm của các tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân bị thu hồi đất
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng bồi
thường, di dân tái định cư có trách nhiệm chấp hành nghiêm chỉnh Quyết định
này. Cùng với các tổ chức, chính quyền sở tại tham gia giám sát việc thực hiện
bồi thường, di dân tái định cư.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành và thay thế Quyết định số 834/QĐ-TTg ngày 18 tháng 6 năm 2009 của Thủ
tướng Chính phủ.
Ban hành kèm theo Quyết định này là Danh mục phụ lục
chi tiết Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Bản Chát.
Bộ trưởng các Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan; Chủ tịch
Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng Giám đốc
Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TT
|
Danh mục các hạng
mục, dự án thành phần
|
Đơn vị
|
Quy mô
|
Tổng mức đầu tư
(triệu đồng)
|
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
|
|
5.052.799
|
A
|
PHẦN VỐN DO UBND TỈNH
LAI CHÂU LÀM CHỦ ĐẦU TƯ (A1+A2+A3+A4+A5)
|
|
|
3.681.000
|
A1
|
BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
|
|
|
1.147.066
|
A2
|
HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ
|
|
|
472.102
|
A3
|
CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG
|
|
|
2.040.041
|
A4
|
CHI PHÍ KHÁC
|
|
|
4.405
|
1
|
Chi phí tư vấn thẩm tra rà soát, điều chỉnh bổ
sung Quy hoạch tổng thể
|
|
|
1.405
|
2
|
Chi phí di chuyển tạm cho 24 hộ bản khì ra khỏi
lòng hồ phục vụ đóng đập tích nước thủy điện
|
|
|
3.000
|
A5
|
CHI PHÍ DỰ PHÒNG
|
|
|
17.386
|
|
CHI TIẾT CÁC HẠNG MỤC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ
TÁI ĐỊNH CƯ:
|
|
|
|
I
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
1.537.696
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
516.608
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
202.420
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
818.668
|
I.1
|
Khu TĐC Thân Thuộc
|
|
|
647.007
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
281.531
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
104.276
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
261.201
|
1
|
Điểm tái định cư Hua Chăng
|
|
|
64.261
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
35.946
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
13.717
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
14.599
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Hua Chăng (gồm: San nền
khu nhà ở TĐC cho 67 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,27 ha)
|
hộ
|
67.00
|
2.348
|
-
|
Nâng cấp đường vào điểm TĐC Hua Chăng (GTNT A)
|
km
|
3.70
|
3.700
|
-
|
Cải tạo hệ thống thủy lợi Hua Chăng
|
ha
|
365.00
|
2.861
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Hua Chăng
|
Hộ
|
67.00
|
909
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Hua Chăng
|
Hộ
|
80.00
|
1.365
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
0.80
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV và công tơ
|
Km
|
1.49
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
50.00
|
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Hua Chăng (cho các hộ
dân sở tại):
|
công trình
|
1.0
|
300
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
|
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV và công tơ
|
|
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
|
|
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Hua Chăng (Gồm:
Nhà trẻ, lớp học mầm non: Số phòng học: 2 Phòng, số phòng phụ và chức năng: 2
Phòng, Diện tích xây dựng: 183,5 m2; Lớp học bậc tiểu học: Số phòng học: 4
Phòng, Diện tích xây dựng: 230 m2; Nhà văn hóa: 150,5 m2)
|
m2
|
563.7
|
2.998
|
-
|
Nghĩa địa điểm TĐC Hua Chăng
|
Ha
|
0.62
|
117
|
2
|
Điểm tái định cư Hua Pầu
|
|
|
82.407
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
39.118
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
20.431
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
22.858
|
-
|
XD mặt bằng điểm TĐC Hua Pầu (gồm: San nền khu
nhà ở TĐC cho 111 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,8 ha)
|
Hộ
|
111.00
|
4.090
|
-
|
Thủy lợi Nà Cóc
|
Ha
|
102.00
|
11.000
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Hua Pầu
|
Hộ
|
111.00
|
1.971
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Hua Pầu
|
Hộ
|
111.00
|
2.096
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
4.73
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV và công tơ
|
Km
|
1.86
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
50.00
|
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Hua Pầu (Gồm:
Nhà trẻ, lớp học mầm non: số phòng học: 2 Phòng, số phòng phụ và chức năng: 2
Phòng, Diện tích xây dựng: 184,24 m2; Lớp học bậc tiểu học: số phòng học: 5
Phòng, Diện tích xây dựng: 376,13 m2; Nhà văn hóa: 150,5 m2)
|
m2
|
710.87
|
3.531
|
-
|
Nghĩa địa điểm TĐC Hua Pầu
|
ha
|
1.0
|
170
|
3
|
Điểm tái định cư Nà Cóc
|
|
|
81.142
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
41.540
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
14.325
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
25.277
|
-
|
XD mặt bằng điểm TĐC Nà Cóc (gồm: San nền khu nhà
ở TĐC cho 145 hộ; San nền khu XD CTCC: 1ha)
|
Hộ
|
145.00
|
7.368
|
-
|
Đường vào điểm TĐC Nà Cóc (GTNT A), gồm:
|
km
|
2.51
|
3.500
|
-
|
Cải tạo hệ thống thủy lợi Nậm Be
|
Ha
|
100.00
|
2.709
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Nà Cóc
|
Hộ
|
145.00
|
2.510
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Nà Cóc
|
Hộ
|
145.00
|
2.398
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
1.22
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV và công tơ
|
Km
|
3.82
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
75.00
|
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Nà Cóc (Gồm:
Nhà trẻ, lớp học mầm non: số phòng học: 3 phòng, số phòng phụ và chức năng: 3
phòng, diện tích xây dựng: 493,8 m2; Lớp học bậc tiểu học: số phòng học: 5
phòng, số phòng phụ và chức năng: 3 phòng, diện tích xây dựng: 346,26 m2; Điểm
trường THCS: số phòng học: 5 phòng, số phòng phụ và chức năng: 5 phòng, diện
tích xây dựng: 662,99m2; Nhà văn hóa: 150,45 m2)
|
m2
|
1.653.5
|
6.604
|
-
|
Nghĩa địa điểm TĐC Nà Cóc
|
ha
|
0.56
|
188
|
4
|
Điểm tái định cư Tát Xôm 1
|
|
|
73.954
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
44.989
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
15.048
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
13.917
|
-
|
XD mặt bằng điểm TĐC Tát Xôm I (gồm: San nền khu
nhà ở TĐC cho 96 hộ; San nền khu XD CTCC: 1ha)
|
Hộ
|
96.00
|
4.081
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Tát Xôm I+II
|
Hộ
|
333.00
|
2.830
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Tát Xôm I
|
Hộ
|
156.00
|
2.418
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
1.64
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV và công tơ
|
Km
|
2.87
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
75.00
|
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Tát Xôm 1 (Gồm:
Nhà trẻ, lớp học mầm non: số phòng học: 3 Phòng, số phòng phụ và chức năng: 3
Phòng, Diện tích xây dựng: 493,8 m2; Lớp học bậc tiểu học: Số phòng học: 5
Phòng, số phòng phụ và chức năng: 3 phòng, Diện tích xây dựng: 355,08m2; Nhà
văn hóa: 150,45 m2)
|
m2
|
999.3
|
4.405
|
-
|
Nghĩa địa điểm TĐC Tát Xôm 1
|
Ha
|
0.75
|
182
|
5
|
Điểm tái định cư Tát Xôm 2
|
|
|
108.728
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
49.045
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
17.029
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
42.654
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Tát Xôm II (gồm: San nền
khu nhà ở TĐC cho 101 hộ; San nền khu XD CTCC: 1,2 ha)
|
Hộ
|
101.00
|
4.961
|
-
|
Đường vào điểm TĐC Trung Đồng, Tát Xôm II (GTNT
A)
|
Km
|
5.30
|
25.500
|
-
|
Điện sinh hoạt điểm TĐC Tát Xôm II
|
Hộ
|
177.00
|
2.240
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
1.87
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV và công tơ
|
Km
|
3.29
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
100.00
|
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Tát Xôm 2 (Gồm:
Nhà trẻ, lớp học mầm non: số phòng học: 3 phòng, số phòng phụ và chức năng: 3
phòng, diện tích xây dựng: 493,8 m2; Lớp học bậc tiểu học: số phòng học: 8
phòng, số phòng phụ và chức năng: 4 phòng, diện tích xây dựng: 450,04 m2; Điểm
trường THCS: số phòng học: 8 phòng, số phòng phụ và chức năng: 6 phòng, diện
tích xây dựng: 757,95 m2; Nhà văn hóa: 150,45 m2)
|
m2
|
1.852.24
|
9.759
|
-
|
Nghĩa địa điểm TĐC Tát Xôm 2
|
ha
|
1.0
|
194
|
6
|
Điểm tái định cư Trung Đồng
|
|
|
82.959
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
50.053
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
17.153
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
15.753
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Trung Đồng (gồm: San nền
khu nhà ở TĐC cho 104 hộ; San nền khu XD CTCC: 1,5 ha)
|
Hộ
|
104.00
|
4.609
|
-
|
Cấp Nước sinh hoạt điểm TĐC Chăn Nuôi + Trung Đồng
|
Hộ
|
184.00
|
2.979
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Trung Đồng
|
Hộ
|
104.00
|
1.564
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
3.15
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV và công tơ
|
Km
|
1.90
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
63.00
|
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Trung Đồng:
|
|
|
6.482
|
*
|
Điểm dân cư số 01:
|
|
|
|
-
|
Nhà trẻ, lớp học mầm non:
|
P. học
|
|
|
+
|
Số phòng học
|
Phòng
|
2.00
|
|
+
|
Số phòng phụ và chức năng
|
Phòng
|
2.00
|
|
+
|
Diện tích xây dựng
|
m2
|
183.90
|
|
-
|
Lớp học bậc tiểu học:
|
P. học
|
|
|
+
|
Số phòng học
|
Phòng
|
5.00
|
|
+
|
Số phòng phụ và chức năng
|
Phòng
|
3.00
|
|
+
|
Diện tích xây dựng
|
m2
|
381.08
|
|
*
|
Điểm dân cư số 02:
|
|
|
|
-
|
Nhà văn hóa
|
m2
|
150.45
|
|
-
|
Nhà trẻ, lớp học mầm non:
|
P. học
|
|
|
+
|
Số phòng học
|
Phòng
|
2.00
|
|
+
|
Số phòng phụ và chức năng
|
Phòng
|
2.00
|
|
+
|
Diện tích xây dựng
|
m2
|
183.90
|
|
-
|
Lớp học bậc tiểu học:
|
P. học
|
|
|
+
|
Số phòng học
|
Phòng
|
3.00
|
|
+
|
Số phòng phụ và chức năng
|
Phòng
|
2.00
|
|
+
|
Diện tích xây dựng
|
m2
|
254.82
|
|
-
|
Nghĩa địa điểm TĐC Trung Đồng
|
công trình
|
1.0
|
120
|
7
|
Điểm tái định cư Chăn Nuôi
|
|
|
153.555
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
20.841
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
6.572
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
126.143
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Chăn Nuôi (gồm: San nền
khu nhà ở TĐC cho 40 hộ; San nền khu XD CTCC: 1ha)
|
Hộ
|
40.00
|
2.659
|
-
|
Đường đến các điểm TĐC, khu TĐC Thân Thuộc, huyện
Tân Uyên
|
Km
|
18.00
|
83.000
|
-
|
Thủy lợi Hua Cưởm
|
Ha
|
164.00
|
12.062
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Chăn Nuôi:
|
Hộ
|
80.00
|
1.749
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
1.70
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV và công tơ
|
Km
|
1.84
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
50.00
|
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Chăn Nuôi (Gồm:
Nhà trẻ, lớp học mầm non: số phòng học: 2 phòng, số phòng phụ và chức năng: 3
phòng, diện tích xây dựng: 218,02 m2; Lớp học bậc tiểu học: số phòng học: 3
phòng, diện tích xây dựng: 207,3 m2; Nhà văn hóa: 82,3 m2)
|
m2
|
507.6
|
2.690
|
-
|
Nghĩa địa điểm TĐC Chăn Nuôi
|
Ha
|
1.0
|
125
|
-
|
Đường công vụ di chuyển bản Tà Vải, Tà Hừa
|
km
|
2.30
|
559
|
-
|
Đường công vụ di chuyển các bản thuộc xã Pha Mu,
Tà Mít
|
km
|
4.70
|
2.269
|
-
|
Đường công vụ di chuyển các bán Pá Sỏ A; Pá Sỏ B
|
km
|
1.20
|
321
|
-
|
Đường công vụ di chuyển các bản Pắc Pu
|
km
|
1.30
|
265
|
-
|
Đường công vụ di chuyển các bản Pá Pằng, Pá Pặt,
Pá Mít, Pá Lầu, Nà Bó
|
km
|
4.70
|
445
|
-
|
Đường giao thông nội đồng khu TĐC Thân Thuộc (gồm:
Điểm TĐC Trung Đồng khoảng 2,5Km; điểm TĐC Tát Xôm I khoảng 3,0Km; điểm TĐC
II khoảng 2,5Km; điểm TĐC Hua Chăng khoảng 2,5Km; điểm TĐC Hua Pầu khoảng
3,0Km; điểm TĐC Nà Cóc khoảng 4,5 Km; điểm TĐC Chăn Nuôi khoảng 2,0km)
|
km
|
20.00
|
20.000
|
I.2
|
Khu TĐC Khu TĐC Nậm Cần
|
|
|
138.974
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
42.581
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
15.242
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
81.151
|
1
|
Điểm tái định cư Phiêng Lúc
|
|
|
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
25.095
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
9.389
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
30.217
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Phiêng Lúc (gồm: San nền
khu nhà ở TĐC cho 59 hộ; San nền khu XD CTCC: 1 ha)
|
Hộ
|
59.00
|
3.000
|
-
|
Đường công vụ di chuyển bản Bằng Mai
|
km
|
7.56
|
4.651
|
-
|
Thủy lợi Phiêng Lúc
|
Ha
|
42.00
|
10.940
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Phiêng Lúc
|
Hộ
|
59.00
|
2.289
|
-
|
Cấp điện điểm TĐC Phiêng Lúc, Pá Tra:
|
công trình
|
1.0
|
2.663
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV và công tơ
|
Km
|
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
|
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Phiêng Lúc (Gồm:
Nhà trẻ, lớp học mầm non: số phòng học: 3 phòng, số phòng phụ và chức năng: 2
phòng, diện tích xây dựng: 468,80 m2; Lớp học bậc tiểu học: số phòng học: 5
phòng, số phòng phụ và chức năng: 2 phòng, diện tích xây dựng: 351,80 m2; Nhà
văn hóa: 150,45 m2)
|
m2
|
971.05
|
6.470
|
-
|
Nghĩa địa điểm TĐC Phiêng Lúc
|
công trình
|
1.0
|
204
|
2
|
Điểm tái định cư Pá Tra
|
|
|
40.017
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
11.159
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
5.853
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
23.005
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Pá Tra (gồm: San nền
khu nhà ở TĐC cho 35 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,7ha)
|
Hộ
|
35.00
|
1.487
|
-
|
Đường đến điểm TĐC Pá Tra
|
km
|
1.41
|
9.675
|
-
|
Thủy Lợi Pá Tra
|
Ha
|
20.00
|
8.617
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Pá Tra:
|
Hộ
|
35.00
|
1.235
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV và công tơ
|
Km
|
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
|
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Pá Tra (Gồm:
Nhà trẻ, lớp học mầm non: số phòng học: 2 phòng, số phòng phụ và chức năng: 2
phòng, diện tích xây dựng: 122 m2; Nhà văn hóa: 70,00 m2)
|
công trình
|
1.0
|
1.814
|
-
|
Nghĩa địa điểm TĐC Pá Tra
|
công trình
|
1.0
|
177
|
3
|
Điểm tái định cư Phiêng Bay
|
|
|
2.346
|
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
2.346
|
4
|
Điểm tái định cư Hua Puông
|
|
|
3.982
|
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
3.982
|
5
|
Đầu tư chung khác
|
|
|
27.928
|
-
|
Đường tránh ngập khu TĐC Nậm Cần (đi xã Nậm Sỏ)
|
Km
|
5.00
|
27.928
|
I.3
|
Khu TĐC Khu TĐC Phúc Khoa
|
|
|
57.057
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
29.740
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
9.203
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
18.113
|
1
|
Điểm tái định cư Nậm Bon
|
|
|
57.057
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
29.740
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
9.203
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
18.113
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Nậm Bon (gồm: San nền
khu nhà ở TĐC cho 52 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,8 ha)
|
Hộ
|
52.00
|
3.419
|
-
|
Đường đến điểm TĐC Nậm Bon
|
Km
|
1.12
|
2.000
|
-
|
Đường giao thông nội đồng
|
km
|
5.00
|
5.000
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Nậm Bon
|
hộ
|
52.00
|
2.000
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Nậm Bon:
|
Hộ
|
|
2.000
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV và công tơ
|
Km
|
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
|
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Nậm Bon (Gồm:
Nhà trẻ, lớp học mầm non: số phòng học: 2 phòng, số phòng phụ và chức năng: 2
phòng, diện tích xây dựng: 178,5 m2; Lớp học bậc tiểu học: số phòng học: 3
phòng, số phòng phụ và chức năng: 1 phòng, diện tích xây dựng: 209,70 m2; Nhà
văn hóa: 125,00 m2)
|
m2
|
513.2
|
3.540
|
-
|
Nghĩa địa điểm TĐC Nậm Bon
|
Ha
|
1.0
|
154
|
I.4
|
Khu TĐC Khu TĐC Tà Mít
|
|
|
449.647
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
42.953
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
43.210
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
363.484
|
1
|
Điểm tái định cư Huổi Pá Hịa
|
|
|
164.845
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
13.632
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
15.513
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
135.700
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Huổi Pá Hịa (gồm: San
nền khu nhà ở TĐC cho 55 hộ; San nền khu XD CTCC: 2 ha)
|
Hộ
|
55.00
|
7.200
|
-
|
Đường đến điểm TĐC Huổi Pá Hịa
|
Km
|
10.20
|
69.000
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Pá Hịa, Ít Chom
dưới, Lồng Thàng
|
Hộ
|
122.00
|
4.200
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Huổi Pá Hịa (TT xã mới),
Ít Chom dưới mới, Lồng Thàng mới, Khăn Nọi:
|
Hộ
|
100.00
|
15.000
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV và công tơ
|
Km
|
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
|
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Huổi Pá Hịa, Ít
Chom dưới và Khăn Nọi (gồm: Trụ sở HĐND-UBND: 364 m2; Nhà công vụ: 3,0 Gian;
Nhà bếp: 32,0 m2; Trạm Y tế: 5,0 Giường bệnh; Trường trung học cơ sở: 4 P. học;
Phòng chức năng: 6 phòng; Nhà công vụ: 5 Gian; Nhà ở học sinh: 7 Gian; Trường
tiểu học: 5 P. học; Phòng chức năng: 3 phòng; Nhà công vụ: 3 Gian; Trường Mầm
Non: 6 P. học; Phòng chức năng: 2 phòng; Nhà công vụ: 3 Gian; Nhà bếp: 35 m2;
Nhà văn hóa: 220 m2)
|
m2
|
651
|
40.000
|
-
|
Nghĩa địa điểm TĐC Huổi Pá Hịa
|
ha
|
|
300
|
2
|
Điểm tái định cư Ít Chom dưới
|
|
|
41.620
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
4.934
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
4.122
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
32.564
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Ít Chom dưới (gồm: San
nền khu nhà ở TĐC cho 46 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,1 ha)
|
Hộ
|
46.00
|
3.700
|
-
|
Đường đến các điểm TĐC, khu TĐC Tà Mít
|
Km
|
4.75
|
26.700
|
-
|
Đường công vụ di chuyển bản Ít Chom trên, Ít Chom
dưới
|
Km
|
5.69
|
1.864
|
-
|
Nghĩa địa điểm TĐC Ít Chom dưới
|
Ha
|
1.0
|
300
|
3
|
Điểm tái định cư Lồng Thàng
|
|
|
16.474
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
9.734
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
4.479
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
2.261
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Lồng Thàng
|
Hộ
|
26.00
|
1.763
|
-
|
Đường công vụ di chuyển bản Lồng Thàng
|
Km
|
2.50
|
243
|
-
|
Nghĩa địa điểm TĐC Lồng Thàng
|
ha
|
1.0
|
255
|
4
|
Điểm tái định cư Khăn Nọi
|
|
|
10.235
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
1.398
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
894
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
7.943
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Khăn Nọi
|
ha
|
5.00
|
707
|
-
|
Đường đến điểm TĐC Khăn Nọi
|
Km
|
1.02
|
6.500
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Khăn Nọi
|
Hộ
|
22.00
|
570
|
-
|
Nghĩa địa điểm TĐC Khăn Nọi
|
Ha
|
0.70
|
166
|
5
|
Điểm tái định cư Nậm Khăn 1
|
|
|
209.525
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
13.255
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
18.202
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
178.069
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Nậm Khăn 1 (gồm: San nền
khu nhà ở TĐC cho 56 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,8 ha)
|
Hộ
|
56.00
|
9.420
|
-
|
Đường đến điểm TĐC Nậm Khăn 1,2 (giai đoạn 1: Mở
nền theo quy mô đường GTNT B)
|
Km
|
12.44
|
5.800
|
-
|
Đường đến điểm TĐC Nậm Khăn 1,2 (giai đoạn 2:
Nâng cấp nền đường theo quy mô đường GTNT A, kiên cố hóa công trình thoát nước,
công trình cầu vượt dòng, công trình phòng hộ, bao gồm 02 cầu lớn vượt lòng hồ
thủy điện Bản Chát)
|
Km
|
12.44
|
140.970
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Nậm Khăn 1
|
Hộ
|
56.00
|
1.786
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Nậm Khăn 1,2 (Gồm:
Nhà trẻ, lớp học mầm non: số phòng học: 3 phòng, số phòng phụ và chức năng: 2
phòng, diện tích xây dựng: 468,80 m2; Lớp học bậc tiểu học: số phòng học: 5
phòng, nhà ở giáo viên: 3 gian; Nhà văn hóa: 300,9 m2)
|
công trình
|
769.7
|
19.854
|
-
|
Nghĩa địa điểm TĐC Nậm Khăn 1 + 2
|
ha
|
0.62
|
239
|
6
|
Điểm tái định cư Nậm Khăn 2
|
|
|
6.948
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
6.948
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Nậm Khăn 2 (gồm: San nền
khu nhà ở TĐC cho 44 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,3 ha)
|
Hộ
|
44.00
|
4.595
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Nậm Khăn 2
|
Hộ
|
44.00
|
2.353
|
I.5
|
Khu TĐC Khu TĐC Pắc Ta
|
|
|
245.012
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
119.803
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
30.489
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
94.720
|
1
|
Điểm tái định cư Bó Lun - Cốc nhủng 03
|
|
|
159.446
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
64.652
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
11.430
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
83.364
|
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Bó Lun - Cốc Nhủng 03
(gồm: San nền khu nhà ở TĐC cho 76 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,8 ha)
|
Hộ
|
76.00
|
4.500
|
-
|
Đường đến các điểm TĐC, khu TĐC Pắc Ta
|
Km
|
3.00
|
8.626
|
-
|
Đường công vụ di chuyển bản Pắc Pha - Sài Lương
|
Km
|
5.30
|
2.411
|
-
|
Đường giao thông nội đồng
|
km
|
5.00
|
5.000
|
-
|
Thủy lợi Bó Lun - Cốc Nhủng
|
Ha
|
170.00
|
27.852
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt khu TĐC Pắc Ta
|
Hộ
|
176.00
|
2.836
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt khu TĐC Pắc Ta, gồm:
|
Hộ
|
300.00
|
5.000
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV và công tơ
|
Km
|
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
|
|
|
Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Bó Lun - Cốc Nhủng 2
(Gồm: số phòng học: 6 phòng; số phòng phụ và chức năng: 7 phòng; diện tích
xây dựng: 925 m2)
|
m2
|
925.00
|
6.436
|
-
|
Lớp học bậc tiểu học điểm TĐC Bó Lun - Cốc Nhủng
2 (Gồm: số phòng học: 8 phòng; số phòng phụ và chức năng: 4 phòng; diện tích
xây dựng: 679 m2)
|
Phòng
|
|
6.469
|
-
|
Trường trung học cơ sở khu TĐC Pắc Ta
|
công trình
|
1.0
|
10.955
|
-
|
Nhà văn hóa điểm TĐC Bó Lun - Cốc Nhủng 3, 4, 5
(03 nhà)
|
m2
|
400.00
|
2.887
|
-
|
Nghĩa địa Khu TĐC Pắc Ta
|
ha
|
2.20
|
391
|
2
|
Điểm tái định cư Bó Lun - Cốc Nhủng 04
|
|
|
49.261
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
31.840
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
11.837
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
5.584
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Bó Lun - Cốc Nhủng 04
(gồm: San nền khu nhà ở TĐC cho 75 hộ; San nền khu XD CTCC)
|
Hộ
|
75.00
|
5.000
|
-
|
Đường công vụ di chuyển bản Tà Mít
|
Km
|
1.60
|
584
|
3
|
Điểm tái định cư Bó Lun - Cốc nhủng 05
|
|
|
36.304
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
23.311
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
7.222
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
5.771
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Bó Lun - Cốc Nhủng 05
(gồm: San nền khu nhà ở TĐC cho 38 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,3 ha)
|
Hộ
|
38.00
|
2.380
|
-
|
Đường công vụ di chuyển bản Nà Kè
|
Km
|
9.70
|
3.391
|
II
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
2.121.513
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
630.458
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
269.683
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
1.221.373
|
II.1
|
Khu TĐC Mường Kim - Tà Mung (gồm: Khu TĐC Mường
Kim; Khu TĐC Tà Mung)
|
|
|
741.001
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
169.840
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
71.814
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
499.347
|
II.1.1
|
Khu TĐC Mường Kim
|
|
|
505.439
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
99.517
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
42.874
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
363.049
|
1
|
Điểm tái định cư Bản Chát
|
|
|
24.880
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
8.036
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
5.633
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
11.210
|
-
|
Đường lên điểm TĐC Bản Chát mới
|
Km
|
1.70
|
2.945
|
-
|
Đường nội bộ điểm TĐC Bản Chát mới
|
Km
|
1.07
|
758
|
-
|
Đường công vụ Bản Chát - QL 279
|
Km
|
10.10
|
3.195
|
-
|
Thủy lợi Bản Chát Mới
|
ha
|
35.00
|
1.655
|
-
|
Cấp nước Bản Chát xã Mường Kim
|
hộ
|
50.00
|
549
|
-
|
Cấp điện cho điểm TĐC Bản Chát mới:
|
Hộ
|
50.00
|
780
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
0.86
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV
|
Km
|
0.56
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
50.00
|
|
-
|
Nhà văn hóa Bản Chát mới
|
m2
|
62.80
|
264
|
-
|
Trường Mầm Non Bản Chát mới
|
m2
|
115.40
|
420
|
-
|
Trường tiểu học Bản Chát
|
m2
|
169.60
|
594
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Bản Chát
|
ha
|
1.0
|
50
|
2
|
Điểm tái định cư Thẩm Phé mới
|
|
|
26.858
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
5.097
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
4.932
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
16.829
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Thẩm Phé mới
|
ha
|
3.00
|
2.500
|
-
|
Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Thẩm Phé mới
|
Km
|
1.50
|
1.500
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Thẩm Phé mới và Bản
Hàng
|
hộ
|
128.00
|
1.684
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Thẩm Phé mới + Bản
Hàng
|
Hộ
|
128.00
|
4.595
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
4.73
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV
|
Km
|
3.02
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
50.00
|
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Thẩm Phé, Bản
Hàng (gồm: Xây dựng nhà văn hóa: 132,3 m2; Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo: 199,7
m2; Xây dựng trường THCS + Tiểu học: 693 m2)
|
m2
|
1.025.0
|
6.500
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Bản Thẩm Phé mới
|
ha
|
1.0
|
50
|
3
|
Điểm tái định cư Bản Hàng
|
|
|
25.486
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
4.036
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
2.693
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
18.757
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Bản Hàng mới
|
ha
|
1.0
|
407
|
-
|
Nâng cấp đường đến điểm TĐC Bản Hàng mới
|
Km
|
5.29
|
10.800
|
-
|
Thủy lợi Thẩm Phé - Bản Hàng
|
ha
|
30.00
|
7.500
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Bản Hàng
|
ha
|
1.0
|
50
|
4
|
Điểm tái định cư Nà Phạ
|
|
|
646
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
646
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt Bản Nà Phạ
|
hộ
|
44.00
|
646
|
5
|
Điểm TĐC Huổi Khiết 1
|
|
|
49.341
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
29.684
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
8.567
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
11.091
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Huổi Khiết I
|
ha
|
8.50
|
3.054
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Khiết 1,2, Đồi
Truyền Hình
|
hộ
|
156.00
|
2.496
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Huổi Khiết 1
|
Hộ
|
55.00
|
1.108
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV
|
Km
|
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
|
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Huổi Khiết 1, 2
(gồm: Xây dựng nhà văn hóa: 222 m2; Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo: 302,8 m2; Xây
dựng trường tiểu học: 212,34 m2)
|
m2
|
737.14
|
4.383
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Huổi Khiết 1
|
ha
|
1.0
|
50
|
6
|
Điểm TĐC Huổi Khiết 2
|
|
|
41.556
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
24.675
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
9.531
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
7.350
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Huổi Khiết 2
|
ha
|
10.00
|
3.375
|
-
|
Bổ sung mặt đường láng nhựa đường vào điểm TĐC Huổi
Khiết 1+2
|
Km
|
1.20
|
3.000
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Huổi Khiết 2
|
Hộ
|
58.00
|
925
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV
|
Km
|
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
|
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Huổi Khiết 2
|
ha
|
1.0
|
50
|
7
|
Điểm tái định cư Đồi Truyền Hình
|
|
|
39.600
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
19.598
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
6.837
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
13.165
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Đồi Truyền Hình (Gồm:
San nền khu XD nhà ở TĐC cho 43 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,5 ha)
|
ha
|
7.00
|
1.704
|
-
|
Đường lên điểm TĐC Đồi Truyền Hình
|
Km
|
0.77
|
1.411
|
-
|
Đường công vụ khu TĐC Mường Kim - Tà Mung huyện
Than Uyên (khu vực bản vi, bản then, nà hày)
|
Km
|
1.0
|
92
|
-
|
Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Huổi Khiết
1,2, đồi Truyền Hình
|
Km
|
5.00
|
5.000
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Đồi Truyền Hình (Đường
dây 0,4 KV)
|
Hộ
|
43.00
|
1.085
|
-
|
Công cộng điểm TĐC Đồi Truyền Hình (gồm: Xây dựng
nhà văn hóa: 74,5 m2; Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo: 116 m2; Xây dựng trường
THCS + Tiểu học: 556,3 m2)
|
m2
|
746.80
|
3.823
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Đồi Truyền Hình
|
ha
|
1.0
|
50
|
8
|
Đầu tư chung khác
|
|
|
297.072
|
-
|
Thủy lợi Nậm Mở
|
ha
|
700.00
|
284.000
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
8.392
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
4.680
|
II.1.2
|
Khu TĐC Tà Mung
|
|
|
235.562
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
70.323
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
28.941
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
136.298
|
1
|
Điểm tái định cư TT xã Tà Mung
|
|
|
127.621
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
21.764
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
11.603
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
94.253
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Trung tâm xã Tà Mung (gồm:
San nền khu XD nhà ở TĐC cho 55 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,9 ha)
|
ha
|
6.50
|
5.500
|
-
|
Cải tạo đường Mường Kim - Tà Mung
|
Km
|
14.34
|
53.747
|
-
|
Đường đến điểm TĐC Trung tâm xã Tà Mung
|
Km
|
1.50
|
3.000
|
-
|
Đường công vụ di chuyển Bản Nậm Pắt xã Pha Mu
|
Km
|
15.66
|
2.831
|
-
|
Đường giao thông nội đồng điểm TĐC TT xã Tà Mung
|
Km
|
2.50
|
2.500
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC trung tâm xã Tà Mung
|
hộ
|
213.00
|
2.845
|
-
|
Cấp điện SH điểm TĐC TT xã Tà Mung:
|
Hộ
|
123.00
|
4.797
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
3.99
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV
|
Km
|
2.70
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
50.00
|
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC TT xã Tà Mung (gồm:
Xây dựng nhà văn hóa: 74 m2; XD nhà trẻ, mẫu giáo: 214m2; Xây dựng trường
THCS+Tiểu học: 1.134m2)
|
m2
|
1.422
|
18.985
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC TT xã Tà Mung
|
ha
|
1.0
|
50
|
2
|
Điểm TĐC Pá Liềng 1
|
|
|
57.365
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
29.040
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
9.507
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
18.818
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Pá Liềng 1 (gồm: San nền
khu XD nhà ở TĐC cho 78 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,3ha)
|
ha
|
12.00
|
6.000
|
-
|
Đường công vụ di chuyển Bản Khá
|
Km
|
1.0
|
227
|
-
|
Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Pá Liềng 1
|
Km
|
1.0
|
1.000
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Pá Liềng 1
|
hộ
|
81.00
|
1.784
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Pá Liềng 1 - Bản Lun
3:
|
Hộ
|
126.00
|
4.810
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
2.68
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV
|
Km
|
3.56
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
100.00
|
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Pá Liềng 1 (gồm:
XD nhà văn hóa: 91,1 m2; XD nhà trẻ, mẫu giáo: 159,56 m2; Xây dựng trường
THCS + Tiểu học: 399,1 m2)
|
m2
|
649.76
|
4.947
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Pá Liềng 1
|
ha
|
1.0
|
50
|
3
|
Điểm TĐC Bản Lun 3
|
|
|
50.576
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
19.519
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
7.830
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
23.227
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Bản Lun 3
|
Hộ
|
37.00
|
5.262
|
-
|
Đường đến điểm TĐC Bản Lun 3
|
Km
|
2.20
|
13.000
|
-
|
Đường công vụ di chuyển bản Xoong
|
Km
|
1.0
|
476
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Bản Lun 3
|
Hộ
|
35.00
|
1.438
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Bản Lun 3
|
công trình
|
1.0
|
3.000
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Bản Lun 3
|
ha
|
1.0
|
50
|
II.2
|
Khu TĐC Mường Mít
|
|
|
347.334
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
120.866
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
63.807
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
162.661
|
1
|
Điểm tái định cư Kẽm Quang
|
|
|
82.557
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
53.586
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
26.385
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
2.585
|
-
|
Thủy Lợi Huổi Lò
|
ha
|
50.00
|
2.585
|
2
|
Điểm tái định cư Kẽm Quang
|
|
|
22.070
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
22.070
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Kẽm Quang
|
hộ
|
93.00
|
3.939
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt Kẽm Quang
|
hộ
|
189.00
|
2.992
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Kẽm Quang:
|
Hộ
|
196.00
|
5.937
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
5.58
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV
|
Km
|
2.42
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
100.00
|
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Kẽm Quang (gồm:
Xây dựng nhà văn hóa: 130,4 m2; Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo; Xây dựng trường
tiểu học; Xây dựng Trụ sở HĐND-UBND: 430 ha)
|
m2
|
560.4
|
9.102
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Kẽm Quang
|
ha
|
1.0
|
100
|
3
|
Điểm tái định cư Kẽm Quang
|
|
|
57.996
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
57.996
|
-
|
Đường Bản Khoang - Kẽm Quang
|
Km
|
4.00
|
12.000
|
-
|
Đường công vụ di chuyển Bản Pá Luồng
|
Km
|
0.86
|
126
|
-
|
Đường công vụ di chuyển Bản Lào, Bản Ít
|
Km
|
1.86
|
370
|
-
|
Đường sản xuất khu TĐC Mường Mít (Khu vực Bản
Khoang, Kẽm Quang)
|
Km
|
2.50
|
4.000
|
-
|
Cải tạo và mở mới Đường từ TT Than Uyên - Mường
Mít
|
Km
|
13.64
|
38.000
|
-
|
Thủy Lợi Huổi Hoi
|
ha
|
15.00
|
3.500
|
4
|
Điểm tái định cư Phai Ta
|
|
|
28.000
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
28.000
|
-
|
Thủy Lợi Phai Ta
|
ha
|
100.00
|
28.000
|
5
|
Điểm tái định cư Bản Vè
|
|
|
47.041
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
17.324
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
12.194
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
17.523
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Bản Vè
|
hộ
|
54.00
|
3.608
|
-
|
Đường vào điểm TĐC Bản Vè
|
Km
|
2.83
|
5.500
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Bản Vè
|
hộ
|
91.00
|
3.000
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Bản Vè:
|
Hộ
|
99.00
|
1.383
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
0.39
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV
|
Km
|
1.45
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
50.00
|
|
-
|
Công cộng điểm TĐC Bản Vè (gồm: Xây dựng nhà văn
hóa: 130,4 m2; Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo: 220,35 ha; Xây dựng trường THCS +
Tiểu học + Xây dựng trạm y tế: 286 m2)
|
m2
|
636.75
|
3.932
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Bản Vè
|
ha
|
1.0
|
100
|
6
|
Điểm tái định cư Bản Khoang
|
|
|
109.670
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
49.956
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
25.227
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
34.487
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Bản Khoang (gồm: San nền
khu nhà ở TĐC cho 91 hộ; San nền khu XD CTCC: 1,82ha)
|
hộ
|
91.00
|
6.000
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Bản Khoang
|
hộ
|
98.00
|
2.367
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Bản Khoang (Đường dây
0,4 KV)
|
Hộ
|
98.00
|
2.515
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Bản Khoang (gồm:
Xây dựng nhà văn hóa: 102,96 m2; Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo: 475,3 m2; Xây dựng
trường THCS + Tiểu học, Xây dựng trạm y tế: 1.184,76 m2)
|
m2
|
1.763.02
|
23.505
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Bản Khoang
|
ha
|
1.0
|
100
|
II.3
|
Khu TĐC Mường Cang
|
|
|
65.868
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
28.162
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
13.055
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
24.650
|
1
|
Điểm TĐC Nà Cang
|
|
|
65.868
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
28.162
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
13.055
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
24.650
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Nà Cang (gồm: San nền
khu nhà ở TĐC cho 36 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,24 ha)
|
hộ
|
36.00
|
4.100
|
-
|
Đường đến điểm TĐC Nà Cang
|
Km
|
2.05
|
8.000
|
-
|
Đường công vụ di chuyển bản Nậm Mu + bản Huổi San
|
Km
|
5.53
|
2.300
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Nà Cang
|
hộ
|
36.00
|
3.500
|
*
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Nà Cang
|
Hộ
|
36.00
|
3.600
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
|
-
|
+
|
Đường dây 0,4 KV
|
Km
|
|
-
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
|
-
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Nà Cang (gồm:
Xây dựng nhà văn hóa; Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo: 192 m2)
|
m2
|
192.00
|
3.000
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Nà Cang
|
ha
|
1.0
|
150
|
II.4
|
Khu TĐC Tà Hừa
|
|
|
304.170
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
72.013
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
38.958
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
193.200
|
1
|
Điểm TĐC Cáp Na 2
|
|
|
64.246
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
12.660
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
4.887
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
46.700
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Cáp Na 2 (gồm: San nền
khu nhà ở TĐC cho 25 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,2ha)
|
hộ
|
25.00
|
4.000
|
-
|
Đường đến điểm TĐC Cáp Na 2
|
Km
|
2.89
|
20.000
|
-
|
Đường công vụ di chuyển Bản Khì Trên
|
Km
|
1.50
|
400
|
-
|
Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Cáp Na 2
|
km
|
1.50
|
1.500
|
-
|
Thủy lợi Cáp Na 2
|
ha
|
30.00
|
10.000
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Cáp Na 2
|
hộ
|
37.00
|
2.500
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Cáp Na 2
|
Hộ
|
37.00
|
2.200
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
|
-
|
+
|
Đường dây 0,4 KV
|
Km
|
|
-
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
|
-
|
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Cáp Na 2 (gồm:
Xây dựng nhà văn hóa: 60 m2; Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo: 220,35 m2; Xây dựng
trường Tiểu học: 216 m2)
|
m2
|
496.35
|
6.000
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Cáp Na 2
|
ha
|
1.0
|
100
|
2
|
Điểm tái định cư Huổi Khang - Lán Min
|
|
|
43.703
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
13.234
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
10.269
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
20.200
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Huổi Khang-Lán Min (gồm:
San nền khu nhà ở TĐC cho 27 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,3ha)
|
hộ
|
27.00
|
5.500
|
-
|
Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Huổi Khang -
Lán Min
|
km
|
1.50
|
1.500
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Khang - Lán Min
|
hộ
|
37.00
|
3.000
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Huổi Khang - Lán Min
|
Hộ
|
55.00
|
3.100
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV
|
Km
|
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
|
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Huổi Khang -
Lán Min (gồm: Xây dựng nhà văn hóa: 100 m2; Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo:
220,35 m2; XD trường Tiểu học: 286 m2)
|
m2
|
606.35
|
7.000
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Huổi Khang - Lán Min
|
ha
|
1.0
|
100
|
3
|
Điểm tái định cư Huổi Bắc
|
|
|
59.422
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
21.927
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
10.895
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
26.600
|
-
|
Xây dựng mặt bằng điểm TĐC Huổi Bắc
|
hộ
|
16.00
|
3.000
|
-
|
Đường đến điểm Huổi Bắc
|
Km
|
1.50
|
6.000
|
-
|
Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Huổi Bắc
|
km
|
4.50
|
4.500
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Bắc
|
hộ
|
54.00
|
1.500
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Huổi Bắc và Huổi Bắc
1
|
hộ
|
75.00
|
5.500
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Huổi Bắc
|
công trình
|
1.0
|
6.000
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Huổi Bắc
|
ha
|
1.0
|
100
|
4
|
Xây dựng TT xã Tà Hừa
|
|
|
30.941
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
979
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
462
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
29.500
|
-
|
Xây dựng mặt bằng TT xã Tà Hừa
|
ha
|
2.00
|
4.000
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Tà Hừa mới
|
hộ
|
5.00
|
3.000
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt trung tâm xã Tà Hừa mới
|
hộ
|
5.00
|
2.500
|
-
|
Các công trình công cộng TT xã Tà Hừa (gồm: Xây dựng
nhà trẻ, mẫu giáo: 220 m2; Xây dựng trường THCS: 877 m2; Trạm Y Tế: 240m2; Trụ
sở UBND Xã: 400m2)
|
m2
|
1.737.00
|
20.000
|
5
|
Điểm tái định cư Huổi Bắc 1 (TT xã Pha Mu)
|
|
|
105.858
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
23.213
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
12.445
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
70.200
|
-
|
Mặt bằng điểm TĐC Huổi Bắc 1
|
hộ
|
21.00
|
6.000
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm Huổi Bắc 1
|
hộ
|
21.00
|
3.000
|
-
|
Đường đến các điểm TĐC, khu TĐC Tà Hừa
|
Km
|
3.80
|
31.000
|
-
|
Đường công vụ di chuyển Bản Khì Dưới
|
Km
|
2.00
|
600
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Huổi Bắc 1
|
công trình
|
1.0
|
26.000
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Huổi Bắc 1
|
ha
|
1.0
|
100
|
-
|
Các công trình công cộng bản Khì Dưới
|
công trình
|
1.0
|
3.500
|
II.5
|
Khu TĐC Phúc Than
|
|
|
663.140
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
239.578
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
82.048
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
341.514
|
1
|
Điểm tái định cư Noong Thăng 1
|
|
|
260.889
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
33.078
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
7.971
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
219.840
|
-
|
Xây dựng Mặt Bằng điểm tái định cư Noong Thăng 1
(gồm: San nền khu nhà ở TĐC cho 55 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,58 ha)
|
hộ
|
55.00
|
6.400
|
-
|
Cụm thủy lợi Nậm Mít
|
ha
|
800.00
|
191.000
|
-
|
Cấp điện sinh hoạt khu TĐC Phúc Than:
|
Hộ
|
432.00
|
10.340
|
+
|
Đường dây 35 KV
|
Km
|
2.94
|
|
+
|
Đường dây 0,4 KV
|
Km
|
8.49
|
|
+
|
Trạm biến áp
|
KVA
|
300.00
|
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Noong Thăng 1+2
(gồm: Xây dựng nhà văn hóa: 200 m2; Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo: 455 m2; Xây dựng
trường tiểu học: 417 m2)
|
m2
|
1.072.00
|
12.000
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Noong Thăng 1
|
ha
|
1.0
|
100
|
2
|
Điểm tái định cư Noong Thăng 2
|
|
|
56.521
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
33.941
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
12.479
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
10.100
|
-
|
Xây dựng Mặt Bằng điểm TĐC Noong Thăng 2 (gồm:
San nền khu nhà ở TĐC cho 68 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,4 ha)
|
hộ
|
68.00
|
4.000
|
-
|
Đường vào điểm TĐC Noong Thăng 2
|
Km
|
1.02
|
3.500
|
-
|
Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Noong Thăng
1+2
|
Km
|
2,5 km
|
2.500
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Noong Thăng 2
|
ha
|
1.0
|
100
|
3
|
Điểm tái định cư Nậm Sáng 1
|
|
|
80.768
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
36.383
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
13.032
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
31.353
|
-
|
Xây dựng Mặt Bằng điểm TĐC Nậm Sáng 1 (gồm: San nền
khu nhà ở TĐC cho 57 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,5 ha)
|
hộ
|
57.00
|
5.600
|
-
|
Đường đến điểm TĐC Nậm Sáng 1+2
|
Km
|
1.79
|
7.000
|
-
|
Đường công vụ di chuyển Bản Chít
|
Km
|
7.00
|
2.652
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Nậm Sáng 1+2 và Noong
Thăng 1 + 2
|
hộ
|
140.00
|
6.000
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Nậm Sáng 1 (gồm:
Xây dựng nhà văn hóa: 102,96 m2; Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo: 145,68 m2)
|
m2
|
248.64
|
3.001
|
-
|
Các công trình công cộng Trường tiểu học Nậm Sáng
1+2
|
m2
|
736.00
|
7.000
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Nậm Sáng 1
|
ha
|
1.0
|
100
|
4
|
Điểm tái định cư Nậm Sáng 2
|
|
|
58.582
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
34.623
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
11.358
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
12.600
|
-
|
Xây dựng Mặt Bằng điểm Nậm Sáng 2 (gồm: San nền
khu nhà ở TĐC cho 66 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,5ha)
|
công trình
|
1.0
|
6.000
|
-
|
Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Nậm Sáng 1+2
|
km
|
3.00
|
3.000
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Nậm Sáng 2 (gồm:
Xây dựng nhà văn hóa: 102,96 m2; Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo: 145,68 m2)
|
m2
|
248.64
|
3.500
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Nậm Sáng 2
|
ha
|
1.0
|
100
|
5
|
Điểm tái định cư Sam Sẩu
|
|
|
54.150
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
20.904
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
6.548
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
26.698
|
-
|
Xây dựng Mặt Bằng điểm TĐC Sam Sẩu (gồm: San nền
khu nhà ở TĐC cho 40 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,4 ha)
|
hộ
|
40.00
|
3.200
|
-
|
Đường vào điểm TĐC Sam Sẩu
|
Km
|
0.95
|
2.500
|
-
|
Đường công vụ di chuyển Bản Nà Ít
|
Km
|
6.13
|
2.098
|
-
|
Đường giao thông nội đồng khu TĐC Sam Sẩu
|
Km
|
3 km
|
3.000
|
-
|
Thủy lợi Sam Sẩu
|
ha
|
30 ha
|
10.000
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Sam Sẩu
|
hộ
|
58.00
|
1.800
|
-
|
Các công trình công cộng điểm TĐC Sam Sẩu (gồm:
Xây dựng nhà văn hóa: 60 m2; Xây dựng nhà trẻ, mẫu giáo: 70 m2; Xây dựng trường
tiểu học: 275 m2)
|
m2
|
405.00
|
4.000
|
-
|
Khu nghĩa địa điểm TĐC Sam Sẩu
|
ha
|
1.0
|
100
|
6
|
Điểm TĐC Sắp Ngụa 1+2
|
|
|
31.844
|
a
|
Bồi thường thiệt hại
|
|
|
10.732
|
b
|
Hỗ trợ tái định cư
|
|
|
3.518
|
c
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng, gồm:
|
|
|
17.594
|
-
|
Xây dựng Mặt Bằng điểm TĐC Sắp Ngụa 1 + 2 (gồm:
San nền khu nhà ở TĐC cho 65 hộ; San nền khu XD CTCC: 0,6 ha)
|
hộ
|
65.00
|
3.500
|
-
|
Đường vào điểm TĐC Sắp Ngụa 1 + 2 + 3
|
Km
|
1.07
|
2.994
|
-
|
Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Sắp Ngụa 1 + 2
+ 3
|
Km
|
4.50
|
4.500
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Sắp Ngụa 1 + 2
|
hộ
|
|