Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
16/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2024/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 16
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường;
Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Trường tại Tờ
trình số 229/TTr-UBND ngày 11/10/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 3931/TTr-STNMT ngày 12/10/2023 về việc đề nghị thay đổi về quy mô, địa
điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Xuân Trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay đổi quy mô, địa
điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Xuân Trường (việc thay đổi không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất
theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Xuân Trường đã được phê duyệt), cụ thể như sau:
- Điều chỉnh hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của
94 công trình, dự án và các vị trí đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm
nhà ở với tổng diện tích 79,14 ha.
- Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất của 08
công trình, dự án và các vị trí tái định cư phân tán, đấu giá quyền sử dụng đất
cho Nhân dân làm nhà ở với diện tích 79,14 ha.
(có Phụ lục chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Giao các đơn vị có liên
quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm
tra, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo
theo đúng quy định và các chỉ đạo của UBND tỉnh.
2. UBND huyện Xuân Trường
- Công bố, công khai việc thay đổi quy mô, địa điểm,
số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh
phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Xuân Trường, Thủ trưởng các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM
VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
STT
|
Hạng mục công trình
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Vị trí trên bản đồ địa chính
|
Tổng diện tích (ha)
|
Loại đất hiện trạng
|
Ghi chú
|
Tờ
|
Thủa
|
LUC
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
DGT
|
DTL
|
DGD
|
ONT
|
NTD
|
SON
|
MNC
|
I
|
ĐIỀU CHỈNH HỦY BỎ VÀ GIẢM NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT MỘT SỐ
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
|
|
|
79,14
|
65,34
|
1,18
|
1,89
|
3,15
|
0,77
|
2,88
|
0,05
|
2,75
|
0,53
|
0,57
|
0,03
|
|
1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
61,37
|
50,51
|
0,92
|
1,75
|
1,97
|
|
2,32
|
0,05
|
2,75
|
0,53
|
0,57
|
|
|
|
Tuyến đường tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường tỉnh
489
|
xã Xuân Hồng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,11
|
0,80
|
|
|
0,11
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường tỉnh
488
|
xã Xuân Hồng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường tỉnh
489
|
xã Xuân Ngọc
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,48
|
|
|
0,30
|
0,08
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường tỉnh
488
|
xã Xuân Phú
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Mở rộng đường tỉnh
488 (đường 50)
|
xã Xuân Thủy
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Tuyến đường huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường huyện
lộ Thọ Phú Đài từ Cầu Trại Cá ra đến đường Phú Đài
|
xã Thọ Nghiệp
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,30
|
0,50
|
|
0,10
|
0,10
|
|
0,50
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mới tuyến
đường huyện lộ 4 từ Xuân Bắc đi Xuân Phong
|
xã Xuân Bắc
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện lộ Phú Đài
|
xã Xuân Đài
|
15; (16); (20); (21); (25); (26); (32); (33); (37)
|
nhiều thửa
|
1,81
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
từ Ủy ban xã đi đường 51B (đường huyện)
|
xã Xuân Hòa
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,50
|
0,28
|
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
huyện lộ Trung Linh - Phú Nhai
|
xã Xuân Ngọc
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,40
|
0,37
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng và kéo dài
tuyến đường huyện lộ 4 từ giáp Xuân Bắc ra đường tỉnh 488 (đường 50)
|
xã Xuân Phong
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,80
|
1,20
|
|
|
0,40
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
Huyện lộ Phú Đài
|
xã Xuân Phú
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,92
|
0,40
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,20
|
0,02
|
|
|
|
|
Quy hoạch mới tuyến
đường huyện lộ 4 từ Xuân Phương đi Xuân Phong
|
xã Xuân Phương
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường Xuân
Thủy - Nam Điền
|
xã Xuân Vinh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường Xuân
Thủy - Nam Điền
|
xã Xuân Thủy
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
Mở rộng đường Xuân Thủy
- Nam Điền
|
xã Xuân Trung
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,10
|
0,50
|
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Bãi đỗ xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bãi đỗ xe
|
xã Xuân Phương
|
11
|
126
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch bãi đỗ xe
|
xã Xuân Tân
|
14
|
157
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến trục xã,
Bên xã, thôn, xóm, giao thông nội đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường liên
xóm từ xóm 21 ra Cát Xuyên 13
|
xã Thọ Nghiệp
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,25
|
0,18
|
|
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây mới tuyến đường
kết nối đường Thọ Phú Đài ra đường Sông Sò
|
xã Thọ Nghiệp
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,05
|
0,60
|
|
|
|
|
0,40
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
phía Nam xóm 21 từ cây đa Cổng Bấc đến nhà ông Ruyến Tằm xóm 10
|
xã Thọ Nghiệp
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,40
|
0,35
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nâng cấp đường
giữa làng Trà Thượng
|
TT Xuân Trường
|
29
|
nhiều thửa
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nâng cấp đường
từ nhà ông Xã tổ 16 đến ông Hưng tổ 15
|
TT Xuân Trường
|
29
|
nhiều thửa
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ chùa Ngọc
Tỉnh đến Hợp tác xã
|
TT Xuân Trường
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông
sau khu dân cư tổ 7
|
TT Xuân Trường
|
14
|
29-31,22, 23
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường
giao thông cạnh chi cục thống kê
|
TT Xuân Trường
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường
UBND thị trấn đến cầu Xuân Tiến
|
TT Xuân Trường
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,29
|
0,15
|
0,04
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường
từ cống Trà Thượng đến đường 32m
|
TT Xuân Trường
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch các tuyến
đường mới tại các tổ trên địa bàn thị trấn
|
TT Xuân Trường
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
đường giao thông trước tổ 16
|
TT Xuân Trường
|
29; (32)
|
nhiều thửa
|
0,16
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng, xây mới
các tuyến đường trục xã, liên thôn, ngõ xóm
|
TT Xuân Trường
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường
trục xã
|
xã Xuân Vinh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,87
|
1,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường
trục thôn
|
xã Xuân Vinh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,93
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch các tuyến
đường liên thôn, ngõ xóm, nội đồng
|
xã Xuân Vinh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường
mới từ cầu Ông Tiến đến cầu Nam Điền A (cầu Đen)
|
xã Xuân Vinh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng tuyến
đường giao thông trục xã từ chợ đê tới cống số 7
|
xã Xuân Châu
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,20
|
0,80
|
|
|
|
|
0,30
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
từ Dốc số 8 đến nhà ông Bắc X7
|
xã Xuân Châu
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,50
|
0,30
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch mở rộng
tuyến đường giao thông trục xã từ gốc đa xóm 1 tới đường tỉnh 489C
|
xã Xuân Châu
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
từ cầu ông Ước đến đường tỉnh 489C
|
xã Xuân Châu
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,47
|
0,40
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường trục
cầu ông Bản X3 đến gốc đê Tổng Điển X1
|
xã Xuân Châu
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,15
|
0,10
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây mới tuyến đường
từ đường Phú Đài kết nối với Bắc Phong Đài
|
xã Xuân Đài
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,16
|
1,13
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
từ cống Láng 12 đến Trung Tiến, xã Xuân Phú
|
xã Xuân Đài
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng, nâng cấp hệ
thống giao thông liên thôn, trục thôn, ngõ xóm, nội đồng trên địa bàn xã
|
xã Xuân Đài
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ
xóm 1 đi xóm 5
|
xã Xuân Hòa
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,00
|
0,50
|
|
0,30
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
từ gốc đa xóm 1 đến nhà văn hóa xóm 1, tuyến từ cầu ông Đê xóm 6 đến cầu ông
Hùng xóm 4, tuyến cầu sau chùa đến xóm 12 và một số tuyến đường khác
|
xã Xuân Hòa
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp cải tạo hệ
thống giao thông nội đồng trên địa bàn xã Xuân Hồng
|
xã Xuân Hồng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,35
|
|
0,30
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo
đường lối sau làng Hành Thiện (đường bờ vùng kênh Đồng Nê)
|
xã Xuân Hồng
|
9, 16, 17, 18
|
nhiều thửa
|
0,40
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Đường giao thông
khu vực chân cầu Lạc Quần (Vòng Xuyến)
|
xã Xuân Kiên
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
từ xóm 8 đi xóm 10B
|
xã Xuân Kiên
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,21
|
0,14
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
từ xóm 15 đến hết xóm 19C (cả 2 bên sông Trà Thượng)
|
xã Xuân Kiên
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,80
|
0,75
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
từ chùa Kiên Lao đến giáp Xuân Tiến
|
xã Xuân Kiên
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường vào
trường Trung học cơ sở
|
xã Xuân Ngọc
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường
từ trụ sò mới đái giáp xã Xuân Hồng
|
xã Xuân Ngọc
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,00
|
0,72
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
từ cổng Bắc tới cầu Liên Thủy
|
xã Xuân Ngọc
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường
từ khu dân cư mới Hạ Linh tới đường 489C
|
xã Xuân Ngọc
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
từ Hạ Linh sang Trung Lễ
|
xã Xuân Ngọc
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,50
|
0,47
|
|
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng, xây mới
các tuyến đường liên thôn, ngõ xóm trong khu dân cư
|
xã Xuân Ngọc
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Mở rộng, xây mới
các tuyến đường nội đồng
|
xã Xuân Ngọc
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường vào
Dòng Mến Thánh Giá Kiên Lao
|
xã Xuân Ngọc
|
19
|
nhiều thửa
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đường giao
thông khu vòng xuyến chân cầu Lạc Quần
|
xã Xuân Ninh
|
5; (6)
|
nhiều thửa
|
11,19
|
11,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Làm đường giao
thông từ nghĩa trang - xóm Lê Lợi
|
xã Xuân Ninh
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ xóm
16 đến đường tỉnh 488 (đường 50)
|
xã Xuân Phong
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,00
|
0,50
|
|
0,30
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường
giao thông liên thôn Xuân Phú đi Xuân Đài
|
xã Xuân Phú
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,33
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
Mở rộng, xây mới
các tuyến đường liên thôn, ngõ xóm, đường nội đồng
|
xã Xuân Phú
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,75
|
1,72
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng đường
tuyến đường đê gọng bừa (đường vào xóm Đông An)
|
xã Xuân Tân
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường
từ mương cống 13 đến đường 50
|
xã Xuân Tân
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,40
|
0,35
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng, xây mới
các tuyến đường trục xã, liên thôn, ngõ xóm, đường nội đồng
|
xã Xuân Tân
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
từ cống Liêu Đông đến trạm bơm Vùng Bãi Trên
|
xã Xuân Tân
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,06
|
0,04
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
từ đường đê bối ra sông Hồng
|
xã Xuân Tân
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
từ cống Láng 7 ra đê quốc gia
|
xã Xuân Tân
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,25
|
1,00
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
Đường dân sinh chân
đê
|
xã Xuân Thành
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây mới tuyến đường
đối diện sân vận động trung tâm xã
|
xã Xuân Thành
|
16
|
181, 182
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
từ ông Lịch X3 đến cầu xóm 2
|
xã Xuân Thành
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,20
|
0,15
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
từ sông Mã 18 đến nhà ông Bính xóm 1
|
xã Xuân Thành
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
từ sông Mỹ Tho đến nhà ông Khoa xóm 3
|
xã Xuân Thành
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,25
|
0,17
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng tuyến đường
nội đồng từ cầu ông Quế xóm 1 đến nghĩa địa X4
|
xã Xuân Thành
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường
giao thông trục xóm
|
xã Xuân Thành
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường
giao thông trục xã
|
xã Xuân Thành
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng và kéo dài
đường trục xã từ đường tỉnh 489 đến đường tỉnh 489C
|
xã Xuân Thượng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,70
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
Mở rộng và kéo dài tuyến
đường từ UBND xã đến đường tỉnh 488
|
xã Xuân Thượng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường liên
xã Xuân Thủy - Xuân Phong
|
xã Xuân Thủy
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,10
|
0,80
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch tuyến đường
từ đường tỉnh 489C kết nối với đường Bắc Phong Đài
|
xã Xuân Thủy
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,20
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
Xây mới tuyến đường
từ cầu Quán X7 đến nhà ông Thịnh X9
|
xã Xuân Thủy
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
Mở rộng đường từ gốc
cây đa đến nhà ông Vấn X13
|
xã Xuân Thủy
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ
nhà ông Quang X10 đến Đường tỉnh 489C
|
xã Xuân Thủy
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng đường Thống
Nhất
|
xã Xuân Thủy
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,00
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường liên thôn, ngõ xóm trong khu dân cư
|
xã Xuân Tiến
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch đường cầu
đá đi nhà văn hóa xóm 3
|
xã Xuân Trung
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,29
|
0,20
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
0,32
|
|
0,20
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
Nâng cấp cải tạo hệ
thống kênh mương, thủy lợi nội đồng trên địa bàn xã Xuân Hồng
|
xã Xuân Hồng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,26
|
|
0,20
|
0,02
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp và mở rộng
đê bối trên (từ cống Liêu Đông 1 - Cống Liêu Đông 2)
|
xã Xuân Tân
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,06
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
3
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
14,45
|
12,03
|
0,06
|
0,12
|
1,15
|
0,58
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nông
thôn mới
|
xã Xuân Thành
|
7
|
171, 172, 173
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nông
thôn mới
|
xã Xuân Thành
|
7; (8)
|
70-80,82, 83; (154, 155, 156, 158, 159)
|
1,44
|
1,29
|
|
|
0,02
|
0,08
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nông
thôn mới
|
xã Xuân Ngọc
|
14
|
74 - 76, 142
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nông
thôn mới xóm 9
|
xã Xuân Phong
|
4
|
125, 122- 124, 138- 144
|
1,82
|
1,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nông
thôn mới xóm 15
|
xã Xuân Phong
|
19
|
97-100, 103, 109, 204, 151 - 156, 177 - 180
|
5,00
|
4,40
|
|
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nông
thôn mới
|
xã Xuân Hòa
|
17; (16)
|
1, 2, 7, 8, 9, 11, 12; (257, 259, 262, 263, 370, 371)
|
3,46
|
2,98
|
|
0,12
|
|
0,20
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nông
thôn mới
|
xã Thọ Nghiệp
|
16; (24)
|
195, 196, 200; (15, 30 - 33, 76, 98, 99)
|
0,35
|
0,30
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nông
thôn mới
|
xã Xuân Thượng
|
11
|
202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
|
xã Xuân Ngọc
|
14
|
100
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
|
xã Xuân Ngọc
|
10
|
28
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
|
xã Xuân Phong
|
4
|
187
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
|
xã Xuân Phong
|
8
|
189
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
|
xã Xuân Phong
|
8
|
219
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
|
xã Xuân Phong
|
15
|
102
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
|
xã Xuân Châu
|
17
|
12
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
|
xã Xuân Tân
|
8
|
69
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
|
xã Xuân Tân
|
27
|
25, 26
|
0,16
|
0,15
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
|
xã Xuân Tân
|
25
|
47-51
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
|
xã Xuân Vinh
|
15
|
351
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
|
xã Xuân Đài
|
22
|
215
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất xây dựng cơ sở Y tế
|
|
|
|
3,00
|
2,80
|
|
|
|
0,15
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng bệnh
viện
|
xã Xuân Ninh
|
8; (9); (16)
|
nhiều thửa
|
3,00
|
2,80
|
|
|
|
0,15
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
II
|
BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN
|
|
|
|
79,14
|
65,34
|
1,18
|
1,89
|
3,15
|
0,77
|
2,88
|
0,05
|
2,75
|
0,53
|
0,57
|
0,03
|
|
1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
61,37
|
50,51
|
0,92
|
1,75
|
1,97
|
|
2,32
|
0,05
|
2,75
|
0,53
|
0,57
|
|
|
|
Dự án đường cao tốc
Ninh Bình - Hải Phòng (đoạn qua tỉnh Nam Định, Thái Bình)
|
các xã: Xuân Hồng, Xuân Ngọc, Xuân Thủy, Xuân Phong, Xuân
Đài, Xuân Tân, Xuân Thành
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
58,75
|
48,61
|
0,92
|
1,75
|
1,37
|
|
2,20
|
0,05
|
2,75
|
0,53
|
0,57
|
|
|
|
Xây mới, mở rộng đường
giao thông trong khu dân cư xã Xuân Hòa
|
xã Xuân Hòa
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
1,80
|
1,10
|
|
|
0,60
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây mới, mở rộng đường
giao thông trong khu dân cư xã Xuân Kiên
|
xã Xuân Kiên
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,82
|
0,80
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
0,32
|
|
0,20
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
Cống An Phú
|
xã Xuân Hồng
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,15
|
|
0,10
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cống số 7
|
xã Xuân Châu
|
nhiều tờ
|
nhiều thửa
|
0,17
|
|
0,10
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
3
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
14,45
|
12,03
|
0,06
|
0,12
|
1,15
|
0,58
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư và
khu dân cư tập trung
|
xã Xuân Phong
|
5; (6)
|
nhiều thửa
|
5,00
|
4,40
|
|
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu tái định cư và
khu dân cư tập trung
|
xã Xuân Hòa
|
11
|
nhiều thửa
|
2,00
|
1,90
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Hòa
|
15
|
nhiều thửa
|
0,85
|
0,20
|
|
|
0,60
|
0,03
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Kiên
|
11
|
246
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Kiên
|
9
|
683, 680
|
0,39
|
0,35
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Kiên
|
12
|
nhiều thửa
|
0,23
|
0,21
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Tân
|
8
|
nhiều thửa
|
0,39
|
0,37
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Tân
|
14
|
157
|
0,23
|
0,21
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Ngọc
|
1
|
nhiều thửa
|
0,84
|
0,80
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Thành
|
18
|
137, 140, 138
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Thủy
|
16
|
nhiều thửa
|
0,84
|
0,13
|
|
0,12
|
0,55
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Phong
|
10
|
14-1, 14-2, 14-3, 14-4 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong)
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Phong
|
23
|
16
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Phong
|
20
|
35-1, 35-2, 35-3, 35-4 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong)
|
0,22
|
0,20
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Phong
|
9
|
252-1, 252-2, 252-3, 252-4 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân
Phong)
|
0,12
|
0,10
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Phong
|
23
|
13-1, 13-2, 13-3 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong)
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Phong
|
15
|
15, 22 (tương ứng thửa 15-1, 15-2, 22-1, 22-2, 22-3 Bản
đồ DĐĐT xã Xuân Phong)
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Phong
|
15
|
46 (tương ứng thửa 191 Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong)
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Phong
|
9
|
nhiều thửa
|
0,55
|
0,51
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn tại
xã Xuân Phong (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Phong
|
18
|
141 bản đồ địa chính năm 1997 (tương ứng thửa 356-6 bản
đồ DĐĐT xã Xuân Phong)
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Hồng
|
46
|
80, 84, 85, 87, 88, 91 (tương ứng thửa 112-1, 112-2,
112-3, 112-4, 111-1, 111-2, 111-3, 111-4, 111-5, 111-6, 110-1, 110-2, 110-3,
110-4, 110-5, 110-6, 110-7, 110-8, 110-9, 110-10, 110-11, 109-1, 109-2 Bản đồ
DĐĐT xã Xuân Hồng)
|
0,81
|
0,73
|
|
|
|
0,05
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Hồng
|
48
|
244, 258
|
0,23
|
0,17
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn tại
xã Xuân Đài (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Đài
|
1
|
38 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Đài)
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn tại
xã Xuân Đài (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Đài
|
4
|
23, 220 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Đài)
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn tại
xã Xuân Đài (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
|
xã Xuân Đài
|
4
|
221 (Bản đồ DĐĐTxã Xuân Đài)
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
3,00
|
2,80
|
|
|
|
0,15
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng bệnh
viện
|
xã Xuân Tiến
|
14
|
139 - 160 (tương ứng thửa 14, 18, 21, 22 bản đồ DĐĐT
xã Xuân Tiến)
|
3,00
|
2,80
|
|
|
|
0,15
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
274
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|