Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Trần Anh Dũng
Ngày ban hành:
16/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2024/QĐ-UBND
Nam Định, ngày 16
tháng 10 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ; số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường;
Theo đề nghị của UBND huyện Xuân Trường tại Tờ
trình số 229/TTr-UBND ngày 11/10/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 3931/TTr-STNMT ngày 12/10/2023 về việc đề nghị thay đổi về quy mô, địa
điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Xuân Trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay đổi quy mô, địa
điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Xuân Trường (việc thay đổi không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất
theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Xuân Trường đã được phê duyệt), cụ thể như sau:
- Điều chỉnh hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của
94 công trình, dự án và các vị trí đấu giá quyền sử dụng đất cho Nhân dân làm
nhà ở với tổng diện tích 79,14 ha.
- Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất của 08
công trình, dự án và các vị trí tái định cư phân tán, đấu giá quyền sử dụng đất
cho Nhân dân làm nhà ở với diện tích 79,14 ha.
(có Phụ lục chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Giao các đơn vị có liên
quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm
tra, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo
theo đúng quy định và các chỉ đạo của UBND tỉnh.
2. UBND huyện Xuân Trường
- Công bố, công khai việc thay đổi quy mô, địa điểm,
số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Xuân Trường đã được UBND tỉnh
phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Xuân Trường, Thủ trưởng các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM
VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
STT
Hạng mục công trình
Địa điểm thực hiện dự án
Vị trí trên bản đồ địa chính
Tổng diện tích (ha)
Loại đất hiện trạng
Ghi chú
Tờ
Thủa
LUC
HNK
CLN
NTS
DGT
DTL
DGD
ONT
NTD
SON
MNC
I
ĐIỀU CHỈNH HỦY BỎ VÀ GIẢM NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT MỘT SỐ
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
79,14
65,34
1,18
1,89
3,15
0,77
2,88
0,05
2,75
0,53
0,57
0,03
1
Đất giao thông
61,37
50,51
0,92
1,75
1,97
2,32
0,05
2,75
0,53
0,57
Tuyến đường tỉnh
Mở rộng đường tỉnh
489
xã Xuân Hồng
nhiều tờ
nhiều thửa
1,11
0,80
0,11
0,20
Mở rộng đường tỉnh
488
xã Xuân Hồng
nhiều tờ
nhiều thửa
0,30
0,30
Mở rộng đường tỉnh
489
xã Xuân Ngọc
nhiều tờ
nhiều thửa
0,48
0,30
0,08
0,10
Mở rộng đường tỉnh
488
xã Xuân Phú
nhiều tờ
nhiều thửa
0,05
0,05
Mở rộng đường tỉnh
488 (đường 50)
xã Xuân Thủy
nhiều tờ
nhiều thửa
0,10
0,10
Tuyến đường huyện
Mở rộng đường huyện
lộ Thọ Phú Đài từ Cầu Trại Cá ra đến đường Phú Đài
xã Thọ Nghiệp
nhiều tờ
nhiều thửa
1,30
0,50
0,10
0,10
0,50
0,10
Quy hoạch mới tuyến
đường huyện lộ 4 từ Xuân Bắc đi Xuân Phong
xã Xuân Bắc
nhiều tờ
nhiều thửa
0,70
0,70
Huyện lộ Phú Đài
xã Xuân Đài
15; (16); (20); (21); (25); (26); (32); (33); (37)
nhiều thửa
1,81
1,53
0,28
Mở rộng tuyến đường
từ Ủy ban xã đi đường 51B (đường huyện)
xã Xuân Hòa
nhiều tờ
nhiều thửa
0,50
0,28
0,10
0,05
0,07
Mở rộng tuyến đường
huyện lộ Trung Linh - Phú Nhai
xã Xuân Ngọc
nhiều tờ
nhiều thửa
0,40
0,37
0,03
Mở rộng và kéo dài
tuyến đường huyện lộ 4 từ giáp Xuân Bắc ra đường tỉnh 488 (đường 50)
xã Xuân Phong
nhiều tờ
nhiều thửa
1,80
1,20
0,40
0,20
Huyện lộ Phú Đài
xã Xuân Phú
nhiều tờ
nhiều thửa
0,92
0,40
0,30
0,20
0,02
Quy hoạch mới tuyến
đường huyện lộ 4 từ Xuân Phương đi Xuân Phong
xã Xuân Phương
nhiều tờ
nhiều thửa
1,20
1,20
Mở rộng đường Xuân
Thủy - Nam Điền
xã Xuân Vinh
nhiều tờ
nhiều thửa
0,30
0,30
Mở rộng đường Xuân
Thủy - Nam Điền
xã Xuân Thủy
nhiều tờ
nhiều thửa
0,20
0,20
Mở rộng đường Xuân Thủy
- Nam Điền
xã Xuân Trung
nhiều tờ
nhiều thửa
1,10
0,50
0,30
0,20
0,10
Bãi đỗ xe
Bãi đỗ xe
xã Xuân Phương
11
126
0,10
0,10
Quy hoạch bãi đỗ xe
xã Xuân Tân
14
157
0,20
0,20
Tuyến trục xã,
Bên xã, thôn, xóm, giao thông nội đồng
Mở rộng đường liên
xóm từ xóm 21 ra Cát Xuyên 13
xã Thọ Nghiệp
nhiều tờ
nhiều thửa
0,25
0,18
0,05
0,02
Xây mới tuyến đường
kết nối đường Thọ Phú Đài ra đường Sông Sò
xã Thọ Nghiệp
nhiều tờ
nhiều thửa
1,05
0,60
0,40
0,05
Mở rộng tuyến đường
phía Nam xóm 21 từ cây đa Cổng Bấc đến nhà ông Ruyến Tằm xóm 10
xã Thọ Nghiệp
nhiều tờ
nhiều thửa
0,40
0,35
0,05
Mở rộng nâng cấp đường
giữa làng Trà Thượng
TT Xuân Trường
29
nhiều thửa
0,05
0,05
Mở rộng nâng cấp đường
từ nhà ông Xã tổ 16 đến ông Hưng tổ 15
TT Xuân Trường
29
nhiều thửa
0,05
0,01
0,01
0,03
Đường từ chùa Ngọc
Tỉnh đến Hợp tác xã
TT Xuân Trường
nhiều tờ
nhiều thửa
0,12
0,12
Đường giao thông
sau khu dân cư tổ 7
TT Xuân Trường
14
29-31,22, 23
0,35
0,35
Quy hoạch tuyến đường
giao thông cạnh chi cục thống kê
TT Xuân Trường
nhiều tờ
nhiều thửa
0,15
0,15
Quy hoạch tuyến đường
UBND thị trấn đến cầu Xuân Tiến
TT Xuân Trường
nhiều tờ
nhiều thửa
0,29
0,15
0,04
0,10
Quy hoạch tuyến đường
từ cống Trà Thượng đến đường 32m
TT Xuân Trường
nhiều tờ
nhiều thửa
0,26
0,26
Quy hoạch các tuyến
đường mới tại các tổ trên địa bàn thị trấn
TT Xuân Trường
nhiều tờ
nhiều thửa
0,30
0,30
Quy hoạch mở rộng
đường giao thông trước tổ 16
TT Xuân Trường
29; (32)
nhiều thửa
0,16
0,16
Mở rộng, xây mới
các tuyến đường trục xã, liên thôn, ngõ xóm
TT Xuân Trường
nhiều tờ
nhiều thửa
0,50
0,50
Quy hoạch tuyến đường
trục xã
xã Xuân Vinh
nhiều tờ
nhiều thửa
1,87
1,87
Quy hoạch tuyến đường
trục thôn
xã Xuân Vinh
nhiều tờ
nhiều thửa
0,93
0,93
Quy hoạch các tuyến
đường liên thôn, ngõ xóm, nội đồng
xã Xuân Vinh
nhiều tờ
nhiều thửa
1,00
1,00
Quy hoạch tuyến đường
mới từ cầu Ông Tiến đến cầu Nam Điền A (cầu Đen)
xã Xuân Vinh
nhiều tờ
nhiều thửa
1,00
1,00
Quy hoạch mở rộng tuyến
đường giao thông trục xã từ chợ đê tới cống số 7
xã Xuân Châu
nhiều tờ
nhiều thửa
1,20
0,80
0,30
0,10
Mở rộng tuyến đường
từ Dốc số 8 đến nhà ông Bắc X7
xã Xuân Châu
nhiều tờ
nhiều thửa
0,50
0,30
0,10
0,10
Quy hoạch mở rộng
tuyến đường giao thông trục xã từ gốc đa xóm 1 tới đường tỉnh 489C
xã Xuân Châu
nhiều tờ
nhiều thửa
0,40
0,40
Mở rộng tuyến đường
từ cầu ông Ước đến đường tỉnh 489C
xã Xuân Châu
nhiều tờ
nhiều thửa
0,47
0,40
0,07
Mở rộng đường trục
cầu ông Bản X3 đến gốc đê Tổng Điển X1
xã Xuân Châu
nhiều tờ
nhiều thửa
0,15
0,10
0,05
Xây mới tuyến đường
từ đường Phú Đài kết nối với Bắc Phong Đài
xã Xuân Đài
nhiều tờ
nhiều thửa
1,16
1,13
0,03
Mở rộng tuyến đường
từ cống Láng 12 đến Trung Tiến, xã Xuân Phú
xã Xuân Đài
nhiều tờ
nhiều thửa
0,15
0,15
Mở rộng, nâng cấp hệ
thống giao thông liên thôn, trục thôn, ngõ xóm, nội đồng trên địa bàn xã
xã Xuân Đài
nhiều tờ
nhiều thửa
0,40
0,40
Mở rộng đường từ
xóm 1 đi xóm 5
xã Xuân Hòa
nhiều tờ
nhiều thửa
1,00
0,50
0,30
0,10
0,10
Mở rộng tuyến đường
từ gốc đa xóm 1 đến nhà văn hóa xóm 1, tuyến từ cầu ông Đê xóm 6 đến cầu ông
Hùng xóm 4, tuyến cầu sau chùa đến xóm 12 và một số tuyến đường khác
xã Xuân Hòa
nhiều tờ
nhiều thửa
1,00
1,00
Nâng cấp cải tạo hệ
thống giao thông nội đồng trên địa bàn xã Xuân Hồng
xã Xuân Hồng
nhiều tờ
nhiều thửa
0,35
0,30
0,05
Nâng cấp, cải tạo
đường lối sau làng Hành Thiện (đường bờ vùng kênh Đồng Nê)
xã Xuân Hồng
9, 16, 17, 18
nhiều thửa
0,40
0,36
0,04
Đường giao thông
khu vực chân cầu Lạc Quần (Vòng Xuyến)
xã Xuân Kiên
nhiều tờ
nhiều thửa
1,20
1,20
Mở rộng tuyến đường
từ xóm 8 đi xóm 10B
xã Xuân Kiên
nhiều tờ
nhiều thửa
0,21
0,14
0,07
Mở rộng tuyến đường
từ xóm 15 đến hết xóm 19C (cả 2 bên sông Trà Thượng)
xã Xuân Kiên
nhiều tờ
nhiều thửa
0,80
0,75
0,05
Mở rộng tuyến đường
từ chùa Kiên Lao đến giáp Xuân Tiến
xã Xuân Kiên
nhiều tờ
nhiều thửa
0,15
0,15
Quy hoạch đường vào
trường Trung học cơ sở
xã Xuân Ngọc
nhiều tờ
nhiều thửa
0,02
0,02
Quy hoạch tuyến đường
từ trụ sò mới đái giáp xã Xuân Hồng
xã Xuân Ngọc
nhiều tờ
nhiều thửa
1,00
0,72
0,20
0,04
0,04
Mở rộng tuyến đường
từ cổng Bắc tới cầu Liên Thủy
xã Xuân Ngọc
nhiều tờ
nhiều thửa
0,60
0,60
Quy hoạch tuyến đường
từ khu dân cư mới Hạ Linh tới đường 489C
xã Xuân Ngọc
nhiều tờ
nhiều thửa
0,04
0,02
0,02
Mở rộng tuyến đường
từ Hạ Linh sang Trung Lễ
xã Xuân Ngọc
nhiều tờ
nhiều thửa
0,50
0,47
0,01
0,02
Mở rộng, xây mới
các tuyến đường liên thôn, ngõ xóm trong khu dân cư
xã Xuân Ngọc
nhiều tờ
nhiều thửa
0,10
0,10
Mở rộng, xây mới
các tuyến đường nội đồng
xã Xuân Ngọc
nhiều tờ
nhiều thửa
0,90
0,90
Mở rộng đường vào
Dòng Mến Thánh Giá Kiên Lao
xã Xuân Ngọc
19
nhiều thửa
0,10
0,10
Xây dựng đường giao
thông khu vòng xuyến chân cầu Lạc Quần
xã Xuân Ninh
5; (6)
nhiều thửa
11,19
11,19
Làm đường giao
thông từ nghĩa trang - xóm Lê Lợi
xã Xuân Ninh
nhiều tờ
nhiều thửa
1,00
1,00
Mở rộng đường từ xóm
16 đến đường tỉnh 488 (đường 50)
xã Xuân Phong
nhiều tờ
nhiều thửa
1,00
0,50
0,30
0,10
0,10
Quy hoạch đường
giao thông liên thôn Xuân Phú đi Xuân Đài
xã Xuân Phú
nhiều tờ
nhiều thửa
0,33
0,20
0,13
Mở rộng, xây mới
các tuyến đường liên thôn, ngõ xóm, đường nội đồng
xã Xuân Phú
nhiều tờ
nhiều thửa
1,75
1,72
0,03
Nâng cấp mở rộng đường
tuyến đường đê gọng bừa (đường vào xóm Đông An)
xã Xuân Tân
nhiều tờ
nhiều thửa
0,50
0,50
Quy hoạch tuyến đường
từ mương cống 13 đến đường 50
xã Xuân Tân
nhiều tờ
nhiều thửa
0,40
0,35
0,05
Mở rộng, xây mới
các tuyến đường trục xã, liên thôn, ngõ xóm, đường nội đồng
xã Xuân Tân
nhiều tờ
nhiều thửa
0,20
0,20
Mở rộng tuyến đường
từ cống Liêu Đông đến trạm bơm Vùng Bãi Trên
xã Xuân Tân
nhiều tờ
nhiều thửa
0,06
0,04
0,02
Mở rộng tuyến đường
từ đường đê bối ra sông Hồng
xã Xuân Tân
nhiều tờ
nhiều thửa
0,04
0,04
Mở rộng tuyến đường
từ cống Láng 7 ra đê quốc gia
xã Xuân Tân
nhiều tờ
nhiều thửa
1,25
1,00
0,10
0,10
0,05
Đường dân sinh chân
đê
xã Xuân Thành
nhiều tờ
nhiều thửa
1,80
1,80
Xây mới tuyến đường
đối diện sân vận động trung tâm xã
xã Xuân Thành
16
181, 182
0,03
0,03
Mở rộng tuyến đường
từ ông Lịch X3 đến cầu xóm 2
xã Xuân Thành
nhiều tờ
nhiều thửa
0,20
0,15
0,05
Mở rộng tuyến đường
từ sông Mã 18 đến nhà ông Bính xóm 1
xã Xuân Thành
nhiều tờ
nhiều thửa
0,20
0,20
Mở rộng tuyến đường
từ sông Mỹ Tho đến nhà ông Khoa xóm 3
xã Xuân Thành
nhiều tờ
nhiều thửa
0,25
0,17
0,08
Mở rộng tuyến đường
nội đồng từ cầu ông Quế xóm 1 đến nghĩa địa X4
xã Xuân Thành
nhiều tờ
nhiều thửa
0,15
0,15
Quy hoạch đường
giao thông trục xóm
xã Xuân Thành
nhiều tờ
nhiều thửa
0,50
0,50
Quy hoạch đường
giao thông trục xã
xã Xuân Thành
nhiều tờ
nhiều thửa
1,00
1,00
Mở rộng và kéo dài
đường trục xã từ đường tỉnh 489 đến đường tỉnh 489C
xã Xuân Thượng
nhiều tờ
nhiều thửa
0,70
0,50
0,20
Mở rộng và kéo dài tuyến
đường từ UBND xã đến đường tỉnh 488
xã Xuân Thượng
nhiều tờ
nhiều thửa
0,60
0,60
Mở rộng đường liên
xã Xuân Thủy - Xuân Phong
xã Xuân Thủy
nhiều tờ
nhiều thửa
1,10
0,80
0,10
0,10
0,10
Quy hoạch tuyến đường
từ đường tỉnh 489C kết nối với đường Bắc Phong Đài
xã Xuân Thủy
nhiều tờ
nhiều thửa
1,20
1,00
0,20
Xây mới tuyến đường
từ cầu Quán X7 đến nhà ông Thịnh X9
xã Xuân Thủy
nhiều tờ
nhiều thửa
0,07
0,07
Mở rộng đường từ gốc
cây đa đến nhà ông Vấn X13
xã Xuân Thủy
nhiều tờ
nhiều thửa
0,02
0,02
Mở rộng đường từ
nhà ông Quang X10 đến Đường tỉnh 489C
xã Xuân Thủy
nhiều tờ
nhiều thửa
0,08
0,08
Mở rộng đường Thống
Nhất
xã Xuân Thủy
nhiều tờ
nhiều thửa
1,00
0,70
0,30
Nâng cấp, mở rộng
các tuyến đường liên thôn, ngõ xóm trong khu dân cư
xã Xuân Tiến
nhiều tờ
nhiều thửa
0,36
0,36
Quy hoạch đường cầu
đá đi nhà văn hóa xóm 3
xã Xuân Trung
nhiều tờ
nhiều thửa
0,29
0,20
0,09
2
Đất thủy lợi
0,32
0,20
0,02
0,03
0,04
0,03
Nâng cấp cải tạo hệ
thống kênh mương, thủy lợi nội đồng trên địa bàn xã Xuân Hồng
xã Xuân Hồng
nhiều tờ
nhiều thửa
0,26
0,20
0,02
0,04
Nâng cấp và mở rộng
đê bối trên (từ cống Liêu Đông 1 - Cống Liêu Đông 2)
xã Xuân Tân
nhiều tờ
nhiều thửa
0,06
0,03
0,03
3
Đất ở tại nông thôn
14,45
12,03
0,06
0,12
1,15
0,58
0,51
Khu dân cư nông
thôn mới
xã Xuân Thành
7
171, 172, 173
0,46
0,46
Khu dân cư nông
thôn mới
xã Xuân Thành
7; (8)
70-80,82, 83; (154, 155, 156, 158, 159)
1,44
1,29
0,02
0,08
0,05
Khu dân cư nông
thôn mới
xã Xuân Ngọc
14
74 - 76, 142
0,40
0,40
Khu dân cư nông
thôn mới xóm 9
xã Xuân Phong
4
125, 122- 124, 138- 144
1,82
1,82
Khu dân cư nông
thôn mới xóm 15
xã Xuân Phong
19
97-100, 103, 109, 204, 151 - 156, 177 - 180
5,00
4,40
0,30
0,30
Khu dân cư nông
thôn mới
xã Xuân Hòa
17; (16)
1, 2, 7, 8, 9, 11, 12; (257, 259, 262, 263, 370, 371)
3,46
2,98
0,12
0,20
0,16
Khu dân cư nông
thôn mới
xã Thọ Nghiệp
16; (24)
195, 196, 200; (15, 30 - 33, 76, 98, 99)
0,35
0,30
0,05
Khu dân cư nông
thôn mới
xã Xuân Thượng
11
202, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209
0,13
0,13
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
xã Xuân Ngọc
14
100
0,20
0,20
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
xã Xuân Ngọc
10
28
0,04
0,04
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
xã Xuân Phong
4
187
0,34
0,34
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
xã Xuân Phong
8
189
0,05
0,05
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
xã Xuân Phong
8
219
0,16
0,16
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
xã Xuân Phong
15
102
0,06
0,06
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
xã Xuân Châu
17
12
0,05
0,05
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
xã Xuân Tân
8
69
0,06
0,06
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
xã Xuân Tân
27
25, 26
0,16
0,15
0,01
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
xã Xuân Tân
25
47-51
0,03
0,03
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
xã Xuân Vinh
15
351
0,14
0,14
Đấu giá quyền sử dụng
đất cho Nhân dân làm nhà ở
xã Xuân Đài
22
215
0,10
0,10
4
Đất xây dựng cơ sở Y tế
3,00
2,80
0,15
0,05
Dự án xây dựng bệnh
viện
xã Xuân Ninh
8; (9); (16)
nhiều thửa
3,00
2,80
0,15
0,05
II
BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN
79,14
65,34
1,18
1,89
3,15
0,77
2,88
0,05
2,75
0,53
0,57
0,03
1
Đất giao thông
61,37
50,51
0,92
1,75
1,97
2,32
0,05
2,75
0,53
0,57
Dự án đường cao tốc
Ninh Bình - Hải Phòng (đoạn qua tỉnh Nam Định, Thái Bình)
các xã: Xuân Hồng, Xuân Ngọc, Xuân Thủy, Xuân Phong, Xuân
Đài, Xuân Tân, Xuân Thành
nhiều tờ
nhiều thửa
58,75
48,61
0,92
1,75
1,37
2,20
0,05
2,75
0,53
0,57
Xây mới, mở rộng đường
giao thông trong khu dân cư xã Xuân Hòa
xã Xuân Hòa
nhiều tờ
nhiều thửa
1,80
1,10
0,60
0,10
Xây mới, mở rộng đường
giao thông trong khu dân cư xã Xuân Kiên
xã Xuân Kiên
nhiều tờ
nhiều thửa
0,82
0,80
0,02
2
Đất thủy lợi
0,32
0,20
0,02
0,03
0,04
0,03
Cống An Phú
xã Xuân Hồng
nhiều tờ
nhiều thửa
0,15
0,10
0,02
0,01
0,02
Cống số 7
xã Xuân Châu
nhiều tờ
nhiều thửa
0,17
0,10
0,02
0,02
0,03
3
Đất ở tại nông thôn
14,45
12,03
0,06
0,12
1,15
0,58
0,51
Khu tái định cư và
khu dân cư tập trung
xã Xuân Phong
5; (6)
nhiều thửa
5,00
4,40
0,30
0,30
Khu tái định cư và
khu dân cư tập trung
xã Xuân Hòa
11
nhiều thửa
2,00
1,90
0,05
0,05
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Hòa
15
nhiều thửa
0,85
0,20
0,60
0,03
0,02
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Kiên
11
246
0,20
0,20
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Kiên
9
683, 680
0,39
0,35
0,02
0,02
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Kiên
12
nhiều thửa
0,23
0,21
0,01
0,01
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Tân
8
nhiều thửa
0,39
0,37
0,01
0,01
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Tân
14
157
0,23
0,21
0,01
0,01
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Ngọc
1
nhiều thửa
0,84
0,80
0,02
0,02
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Thành
18
137, 140, 138
0,40
0,40
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Thủy
16
nhiều thửa
0,84
0,13
0,12
0,55
0,04
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Phong
10
14-1, 14-2, 14-3, 14-4 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong)
0,08
0,08
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Phong
23
16
0,11
0,11
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Phong
20
35-1, 35-2, 35-3, 35-4 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong)
0,22
0,20
0,01
0,01
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Phong
9
252-1, 252-2, 252-3, 252-4 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân
Phong)
0,12
0,10
0,01
0,01
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Phong
23
13-1, 13-2, 13-3 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong)
0,14
0,14
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Phong
15
15, 22 (tương ứng thửa 15-1, 15-2, 22-1, 22-2, 22-3 Bản
đồ DĐĐT xã Xuân Phong)
0,19
0,19
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Phong
15
46 (tương ứng thửa 191 Bản đồ DĐĐT xã Xuân Phong)
0,03
0,03
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Phong
9
nhiều thửa
0,55
0,51
0,02
0,02
Đất ở nông thôn tại
xã Xuân Phong (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Phong
18
141 bản đồ địa chính năm 1997 (tương ứng thửa 356-6 bản
đồ DĐĐT xã Xuân Phong)
0,07
0,07
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Hồng
46
80, 84, 85, 87, 88, 91 (tương ứng thửa 112-1, 112-2,
112-3, 112-4, 111-1, 111-2, 111-3, 111-4, 111-5, 111-6, 110-1, 110-2, 110-3,
110-4, 110-5, 110-6, 110-7, 110-8, 110-9, 110-10, 110-11, 109-1, 109-2 Bản đồ
DĐĐT xã Xuân Hồng)
0,81
0,73
0,05
0,03
Đất ở tại nông thôn
(tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Hồng
48
244, 258
0,23
0,17
0,06
Đất ở nông thôn tại
xã Xuân Đài (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Đài
1
38 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Đài)
0,20
0,20
Đất ở nông thôn tại
xã Xuân Đài (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Đài
4
23, 220 (Bản đồ DĐĐT xã Xuân Đài)
0,20
0,20
Đất ở nông thôn tại
xã Xuân Đài (tái định cư phân tán, đấu giá QSDĐ)
xã Xuân Đài
4
221 (Bản đồ DĐĐTxã Xuân Đài)
0,13
0,13
4
Đất xây dựng cơ sở y tế
3,00
2,80
0,15
0,05
Dự án xây dựng bệnh
viện
xã Xuân Tiến
14
139 - 160 (tương ứng thửa 14, 18, 21, 22 bản đồ DĐĐT
xã Xuân Tiến)
3,00
2,80
0,15
0,05
Quyết định 2024/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2024/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 về thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
479
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng