Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2024/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Sóc Trăng
Số hiệu:
2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành:
23/07/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2024/QĐ-UBND
Sóc Trăng , ngày 23 tháng 07 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ SÓC
TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị đ ịnh số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2009/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Sóc Trăng và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của
thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các
loại đất trong năm kế hoạch 2019
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích hiện trạng năm 2018
Diện tích KHSD Đ n ă m
2019
Chỉ tiêu thực hiện
Diện tích phân theo đ ơ n
vị hành chính
Ph ườ ng 1
Phường 2
Phường 3
Ph ườn g 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
(1)
(2)
(3)
(4)
( 5 )=( 7)+…(16)
(6)=(5)-(4)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
7.600,86
7.600,86
29,32
619,49
615,29
886,17
2.145,48
216,77
791,96
1.009,85
531,60
754,93
1
Đất nông
nghiệp
NNP
5.543,64
5.151,25
- 392,39
267,60
364,64
462,68
1.844,19
80,42
523,48
606,49
402,50
599,25
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
3.699,42
3.352,08
-347,34
73,51
170,64
146,66
1.581,60
11,21
294,38
405,95
215,86
452,27
Trong
đó: Đấ t ch u yên trồng lúa nước
LUC
3.699 , 42
3.352,08
-347,34
73 , 51
170,64
146,66
1.581 , 6 0
11 , 21
294,38
405 , 95
215,86
452,2 7
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
497,74
482,14
-15,60
57,12
52,50
148,20
53,20
10,41
45,17
27,31
55,18
33,05
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.154,23
1.132,53
-21,70
125,13
136,25
72,54
187,19
58,80
179,96
147,57
123,33
101,76
1.4
Đất rừng
phòng h ộ
RPH
1.5
Đất rừng đ ặ c dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
185,29
167,69
-17,60
11,43
5,25
95,28
11,43
3,91
20,56
8,13
11 , 70
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
6,96
16,81
9,85
0,41
10,77
0,06
5,10
0,47
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.057,22
2.449,61
392,39
29,32
351,89
250,65
423,49
301,29
136,35
268,48
403,36
129,10
155,68
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
109,27
109,27
71,85
22,65
3,02
11,75
2.2
Đất an ninh
CAN
35,82
35,82
0,58
0,09
5,41
15,60
0,02
1,74
0,18
0,66
1,13
10,41
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
41,45
41,45
41,45
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, d ị ch vụ
TMD
48,32
49,81
1,49
0,15
9,87
6,75
18,34
2,27
1,98
5,40
1,98
2,77
0,30
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
70,25
81,89
11,64
12,41
0,83
12,69
0,34
2,20
11,23
34,32
6,54
1,33
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng c ấ p quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
935,4 1
1.131,9 5
196,54
11,05
99,7 2
85,4 9
154,04
169,63
60,9 4
102,03
282,0 8
75, 06
91,93
2.10
Đất có di
tích lịch s ử văn hóa
DDT
0,1 9
0,1 9
0,0 8
0, 11
2.11
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
12,2 8
13,70
1,4 2
0,6 3
5,5 9
7,4 8
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
512,7 4
696,2 0
183,4 6
14,2 9
126,7 1
111,2 0
156,6 1
73,6 0
53,2 9
73,2 0
23,8 4
34,5 0
28,96
2.15
Đất xây d ựng trụ
sở cơ quan
TSC
55,7 9
51,8 5
-3,9 4
0,2 8
10,2 9
0,9 0
35,2 0
0,2 8
2,8 6
0,8 7
0,2 0
0,4 2
0,55
2.16
Đất xây dựng
tr ụ sở của tổ ch ứ c sự nghiệp
DTS
6,0 8
6,0 8
0,0 2
1,3 8
2,6 1
0 ,9 8
0,9 9
0,0 4
0,0 6
2.17
Đất xây d ự ng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
32,08
34,84
2,76
0,10
3,58
4,75
0,89
11,16
4,35
2,59
3,08
0,61
3,73
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
54,08
53,83
-0,25
1,63
8,47
0,15
35,56
3,18
1,31
0,1 0
0,28
3,15
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
14,40
14,40
0,46
10,55
3,39
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,68
0,71
0,03
0,02
0,08
0,16
0,05
0,05
0,04
0,17
0,03
0,06
0,05
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
4,06
3,90
-0,16
3,39
0,47
0,04
2.23
Đất cơ sở
tín ng ưỡ ng
TIN
7,03
7,03
0,02
5,19
0,33
0,12
0,26
0,13
0,01
0,75
0,04
0,18
2 . 24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
116,23
115,63
-0.60
2,79
5,62
28,77
4,64
4,54
23,37
38,25
7,65
2 . 25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2 . 26
Đ ấ t phi
nông nghiệp khác
PNK
1,08
1,08
1,08
3
Đ ất
ch ưa s ử dụng
CSD
4
Đất khu
c ô ng nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đ ô thị*
KDT
7.600,86
7.600,86
29,32
619,49
615,29
886,17
2.145,48
216,77
791,96
1.009,85
531,60
754,93
Ghi ch ú :
* Không tổng hợp khi t í nh tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2019
Đơn vị
t ính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đ ơ n
vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
(1)
(2)
(3)
(4)=(5 )+ ...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
317,18
5,68
5,99
83,72
29,88
1,05
22,55
166,91
1,40
1 . 1
Đất trồng
lúa
LUA
271,85
1,17
5,12
81,90
21,16
18,40
143,91
0,19
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
271,85
1,17
5,12
81,90
21,16
18,40
143,91
0,19
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
9,73
2,50
0,73
1,03
3,41
0,02
0,27
1,75
0,02
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
28,46
1,74
0,14
0,79
4,54
1,03
3,88
15,15
1,19
1.4
Đất r ừn g
phòng hộ
RPH
1.5
Đất r ừ ng đặc
dụng
RDD
1.6
Đ ấ t rừng
s ả n xu ất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS
7,14
0,27
0,77
6,10
1.8
Đất l à m muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
40,38
4,12
0,29
4,36
0,11
4,76
1,01
25,62
0,11
2.1
Đất quốc ph ò ng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đ ấ t khu
chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,48
0,48
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,27
0,27
2.8
Đ ấ t sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát tr iển hạ
tầng c ấ p quốc gia , cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,22
0,43
0,01
3,64
0,04
0,07
0,03
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đ ất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đ ất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
32,99
3,69
0,29
2,22
0,11
1,08
0,97
24,55
0,08
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2,15
2,13
0,02
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ ch ứ c sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,02
0,02
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,25
0,25
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây d ự ng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở t ín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, su ố i
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục
đích năm 2019
Đơn vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phư ờng 2
Phư ờ ng 3
Phư ờ ng 4
Phường 5
Phư ờn g 6
Ph ườ ng 7
Phư ờn g 8
Phường 9
Phường 10
(1)
(2)
(3 )
(4 )=( 5)+...(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
392 , 39
24 ,2 2
19,71
88,82
31 ,2 0
3,56
39,15
176,61
4,01
5,11
1.1
Đất tr ồ ng
l ú a
LUA/PNN
302,50
2,57
14,04
82,39
21,35
0,11
30,94
150,23
0,62
0,25
Trong
đó: Đất chuyên trồng l ú a nư ớc
L U C/PNN
1.2
Đất tr ồ ng c â y h à ng năm
khác
HNK/PNN
13,40
3,73
1,08
1,14
3,54
0,13
0,27
2,38
0,16
0,97
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
68 , 74
17,65
4,59
4,52
5,70
3,32
7,94
17,90
3,23
3 ,89
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1 .6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi tr ồng thủy
sản
NTS/PNM
7,75
0,27
0,77
0,61
6,10
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ c ấ u sử dụng đất trong nội bộ đất n ô ng
nghiệp
44 ,8 4
2 ,5 0
4,50
4,00
11,00
7,44
8,00
3,00
1,40
3,00
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất tr ồ ng cây lâu năm
LUA/CLN
44,84
2,50
4,50
4,00
11,00
7,44
8,00
3,00
1,40
3,00
2.2
Đất tr ồ ng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất nuôi tr ồng th ủy
sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất r ừ ng
phòng hộ chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải l à rừng
RPH/NKR( a )
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không ph ả i l à r ừn g
RDD/NKR( a )
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất n ô ng nghiệp không phải r ừ ng
RSX/NKR (a)
2.10
Đất phi nông
nghiệp không phải l à đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
23,26
1,25
2,00
11,93
2, 5 3
5,17
0,16
0,07
0,07
0,08
Ghi chú: - (a)
gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, và đất
nông nghiệp khác
- PKO là đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Sóc Trăng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức,
cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Phòng TN&MT TPST;
- Cổng TTĐT tỉnh:
- Lưu: VT, KT .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
Quyết định 2024/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2024/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 23/07/2019 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
1.075
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng