Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2021/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
16/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2021/QĐ-UBND
Hà Nội, ngày 16
tháng 4 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN THANH OAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số
47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu
hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà
Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh
mục các dự án thu hồi đất năm 202 4; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2665 /TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 10 tháng
4 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Thanh Oai đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 450/QĐ- UBND ngày
23/01/2024 như sau:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Thanh Oai: 0 dự án.
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Oai là: 04 dự án, với diện tích 4,03
ha. (Danh mục kèm theo).
3. Điều chỉnh diện tích các loại
đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
a. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng
đất
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích điều chỉnh (ha)
Cơ cấu (%)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
12.447,34
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
7.921,32
63,64
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.750,51
72,60
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
5.537,27
96,29
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
191,32
2,42
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.037,51
13,10
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
627,66
7,92
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
314,33
3,97
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.456,66
35,80
2.1
Đất quốc phòng
CQP
23,39
0,52
2.2
Đất an ninh
CAN
54,83
1,23
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
213,17
4,78
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
37,85
0,85
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
51,73
1,16
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
19,31
0,43
2.9
Đất phát triển hạ tầng. Trong
đó:
DHT
2.443,53
54,83
-
Đất giao thông
DGT
1.421,91
58,19
-
Đất thủy lợi
DTL
609,11
24,93
-
Đất xây dựng cơ ở văn hóa
DVH
21,96
0,90
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
9,16
0,37
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
113,93
4,66
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
29,36
1,20
-
Đất công trình năng lượng
DNL
3,60
0,15
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,65
0,03
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
18,07
0,74
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,52
0,18
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
44,91
1,84
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
161,75
6,62
-
Đất chợ
DCH
4,60
0,19
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,06
0,00
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
18,70
0,42
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.085,06
24,35
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
149,29
3,35
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,80
0,42
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
1,42
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
33,95
0,76
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
171,53
3,85
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
129,54
2,91
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
4,50
0,10
3
Đất chưa sử dụng
CSD
69,36
0,56
b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2024:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích điều chỉnh (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
365,53
1.1
Đất trồng lúa
LUA
314,94
Tr. đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
314,74
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
30,85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
13,91
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
5,82
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
100,70
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
96,94
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,95
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,55
2.4
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
2.5
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,25
c. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2024:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích điều chỉnh (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
374,62
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
327,87
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
327,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
25,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,81
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
6,69
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,25
d. Điều chỉnh diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích điều chỉnh (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,02
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,02
4. Điều chỉnh số dự án và diện
tích ghi tại điểm d Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của
UBND Thành phố thành: 143 dự án, diện tích: 637,56 ha.
5. Các nội dung khác ghi tại
Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu
lực.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng
UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Thanh Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.ĐT;
- Lưu VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
DANH MỤC
DỰ ÁN BỔ SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN
THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 16/04/2024 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội)
TT
Danh mục công trình, dự án
Mã loại đất
Đại diện Cơ quan, tổ chức, người đăng ký
Diện tích
(ha)
Trong đó diện tích đất thu hồi (ha)
Vị trí
Căn cứ pháp lý của dự án
Ghi chú
Địa danh (huyện)
Địa danh (xã)
A
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
GIẢM/ THAY ĐỔI TRONG NĂM 2024
B
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2024
I
Các dự án nằm trong Nghị
quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND thành phố
1
Xây dựng tuyến đường giao thông
vào Trụ sở cơ quan cảnh sát điều tra Bộ công an, trại giam T16 và Trung tâm
thẩm vấn của lực lượng cảnh sát tại xã Mỹ Hưng
DGT
UBND huyện Thanh Oai
2,70
2,70
Thanh Oai
Mỹ Hưng; Tam Hưng
Quyết định số 1415/QĐ-UBND
ngày 14/3/2024 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận Nhà đầu tư. Thời gian thực hiện dự án: Hoàn thành, bàn giao đưa vào sử
dụng Quý IV/2024.
II
Các dự án không phải Báo
cáo HĐND Thành phố thông qua theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
2013
2
Xây dựng HTKT khu tái định cư
đối với các hộ gia đình thuộc diện GPMB đường Vành đai 4 - Vùng thủ đô Hà Nội
của quận Hà Đông
ONT
UBND huyện Thanh Oai
1,31
Thanh Oai
Tam Hưng
- Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày
16/02/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án thành phần;
- Văn bản số 1360/UBND-QLĐT
ngày 30/6/2023 của UBND huyện Thanh Oai về việc Chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng
và phương án kiến trúc sơ bộ;
- Quyết định số 6690/QĐ-UBND
ngày 15/8/2023 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt dự án.
Đã thu hồi, GPMB
3
Bố trí, giao đất cho ông Nguyễn
Hữu Quỳnh
ONT
Hộ gia đình cá nhân
0,02
Thanh Oai
Tân Ước
Thông báo số 153/TB/BNCTU/th
ngày 19/01/2024 của Ban Nội chính Thành uỷ Hà Nội thông báo kết luận chỉ đạo
của đồng chí Uỷ viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành uỷ, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc
hội Thành phố Hà Nội tại buổi tiếp công dân ông Nguyễn Hữu Quỳnh, thường trú
thôn Tri Lễ, xã Tân Ước, huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội.
4
Chuyển mục đích sử dụng đất
vườn, ao liền trong cùng thửa đất ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất trong khu dân cư sang đất ở
ONT
Hộ gia đình cá nhân
0,008
Thanh Oai
Kim Thư
- Đơn đăng ký của hộ gia đình,
cá nhân; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (photo)
TỔNG SỐ
4,03
2,70
Quyết định 2021/QĐ-UBND điều chỉnh, bố sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2021/QĐ-UBND điều chỉnh, bố sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/04/2024 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
1.052
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng