|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2019/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN HÀ ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật
Đất đai năm ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạchngày 24 tháng 11 năm 2017;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị
quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn cứ Quyết
định số 448/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố về
việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông;
Căn cứ Nghị
quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố
thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm
2024; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2705/TTr-STNMT-QHKHSDĐ
ngày 11/04/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm
2024 quận Hà Đông đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 448/QĐ
-UBND ngày 23/01/2024 như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà
Đông:
- Điều chỉnh nội
dung 02 dự án đã được xác định tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của
UBND Thành phố, cụ thể:
+ Điều chỉnh địa
danh cấp phường thực hiện dự án (không thay đổi diện tích đất) tại 01 dự án.
+ Điều chỉnh giảm
diện tích đất thực hiện tại 01 dự án với diện tích 9,494ha.
- Bổ sung danh
mục 03 dự án với tổng diện tích 123,99ha.
(Chi tiết tại
Danh mục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
4.964,23
|
100,00
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.147,62
|
23,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
630,04
|
54,90
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
629,10
|
54,82
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
330,26
|
28,78
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
97,32
|
8,48
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
41,77
|
3,64
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
48,22
|
4,20
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.790,19
|
76,35
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
57,44
|
1,52
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
26,36
|
0,70
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
281,10
|
7,42
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
169,19
|
4,46
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
87,60
|
2,31
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,25
|
0,11
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.436,98
|
37,91
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.039,42
|
72,33
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
89,89
|
6,26
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,94
|
0,62
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
25,98
|
1,81
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
139,88
|
9,73
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
23,08
|
1,61
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
9,46
|
0,66
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,18
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,21
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,14
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
15,74
|
1,10
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
69,52
|
4,84
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,43
|
0,31
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,09
|
0,63
|
2.10
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
13,36
|
0,35
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
187,32
|
4,94
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1.330,05
|
35,09
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,95
|
0,58
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,12
|
0,14
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
19,42
|
0,51
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
99,26
|
2,62
|
2.20
|
Đất c mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
49,77
|
1,31
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
1,01
|
0,03
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
26,42
|
0,53
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
4.964,23
|
100,00
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
4.964,23
|
100,00
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp
|
KNN
|
960,31
|
19,34
|
5
|
Khu lâm
nghiệp
|
KLN
|
|
|
6
|
Khu du
lịch
|
KDL
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp
|
KPC
|
368,70
|
7,43
|
9
|
Khu đô
thị
|
DTC
|
4.964,23
|
100,00
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
169,19
|
3,41
|
11
|
Khu đô
thị thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
77,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
64,65
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
64,65
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
4,27
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
0,26
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
7,73
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,44
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
29,48
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,16
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
2,71
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,89
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,80
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,58
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,02
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,10
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,04
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
20,01
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,004
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,46
|
2.20
|
Đất c mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,34
|
4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
77,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
64,74
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
64,74
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,27
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,26
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
7,73
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,44
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,48
|
5. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm d khoản 1 Điều
1 Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố thành: 41 dự án
với tổng diện tích 371,366ha.
6. Các nội dung
khác ghi tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố vẫn
giữ nguyên hiệu lực.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hà Đông và các tổ chức, cá nhân c liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP; TNMT;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH
MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 16/04/2024 của UBND Thành phố)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Đại diện Cơ quan, tổ chức,
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó, diện tích đất thu hồi
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Địa danh quận
|
Địa danh phường
|
A
|
Các dự án có trong Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 29/3/2024
của HĐND Thành phố
|
|
|
|
|
I
|
Các dự án
có trong Biểu 1A-1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Dự án điều
chỉnh tại Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố (đã xác
định tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố)
|
|
1
|
Xây dựng nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 3, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông
|
DVH
|
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông
|
0,096
|
0,096
|
Hà Đông
|
Kiến Hưng
|
Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 16/11/2022 của HĐND quận Hà Đông về phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sử dụng vốn đầu
tư công của quận Hà Đông
Phụ Lục 34 Chủ
trương đầu tư dự án: Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 3, phường Kiến
Hưng, quận Hà Đông
(Thời gian thực
hiện 2022-2025)
|
Điều chỉnh địa danh phường
|
I.2
|
Dự án đăng
ký mới thực hiện trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu công viên
văn hóa- vui chơi giải trí, thể thao Hà Đông
|
DKV
|
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông
|
93,408
|
41,214
|
Hà Đông
|
Kiến Hưng
Hà Cầu
|
- Nghị Quyết số
25/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của Hội đồng nhân dân quận Hà Đông về việc phê duyệt,
điều chỉnh chủ trương đầu tư; bổ sung, điều chỉnh cập nhật kế hoạch đầu tư
công giai đoạn 2021-2025 của quận hà đông; kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn
vốn đầu tư công của quận Hà Đông.
- Quyết định
số 5628/QĐ-UBND ngày 06/ 11/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt
đồ án quy hoạch chi tiết Khu công viên văn hóa - vui chơi giải trí, thể thao
Hà Đông, tỷ lệ 1/500 địa điểm: Các phường Hà Cầu, Kiến Hưng, quận Hà Đông, Hà
Nội
|
|
B
|
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày
29/3/2024 của HĐND Thành phố
|
|
|
|
|
I
|
Dự án điều
chỉnh tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng
đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn qua địa bàn quận Hà Đông)
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông Thành phố
|
68,445
|
10,808
|
Hà Đông
|
Phú Lương
Đông Mai
Phú Lãm
Yên Nghĩa
|
Nghị quyết
56/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư
xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội; Thông báo số 274/TB-VP ngày
17/6/2022 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội kết luận của Phó Chủ tịch UBND
thành phố Nguyễn Trọng Đông về công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, thu
hồi đất thực hiện Dự án Đầu tư XD tuyến đường Vành đai 4- Vùng Thủ đô Hà Nội
Quyết định số
1012/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án thành phần 1.1: Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (bao
gồm hệ thống đường cao tốc, đường song hành (đường đô thị), hạ tầng kỹ thuật
và hành lang dự trữ đường sắt quốc gia địa phận thành phố Hà Nội) thuộc dự án
đầu tư xây dựng đường Vành đai 4 - Vùng Thủ đô Hà Nội
|
|
II
|
Dự án đăng
ký mới thực hiện trong năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu tái định
cư cho các hộ bị thu hồi đất thực hiện dự án cải thiện hệ thống tiêu nước khu
vực phía Tây Thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên Nghĩa) - Giai đoạn 1 trên địa
bàn quận Hà Đông (thuộc Khu B đất dịch vụ phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông)
|
ODT
|
Ban QLDA ĐTXD quận Hà Đông
|
1,147
|
|
Hà Đông
|
Yên Nghĩa
|
Quyết định số
4468/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép UBND
quận Hà Đông sử dụng 11.468 m2 đất tại khu B đất dịch vụ phường Yên Nghĩa, quận
Hà Đông để bố trí tái định cư cho các hộ bị thu hồi đất thực hiện dự án cải
thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây Thành phố Hà Nội (trạm bơm tiêu Yên
Nghĩa) - Giai đoạn 1 trên địa bàn quận Hà Đông;
Văn bản số
1686/UBND-TNMT ngày 05/6/2023 của UBND Thành phố về việc giải quyết vướng mắc
khi thực hiện giải phóng mặt bằng dự án Trạm bơm tiêu Yên Nghĩa trên địa bàn
quận Hà Đông
|
|
5
|
Giao đất dịch
vụ (đất ở) tại các phường
|
TMD, ODT
|
UBND các phường
|
29,435
|
|
Hà Đông
|
Các phường
|
Các Quyết định
của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) về việc thu hồi đất, giao đất cho UBND thành
phố Hà Đông để thực hiện xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ để giao
cho các hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất theo quy định tại Nghị Định số
17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 và Nghị Định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của
Chính phủ.
Văn bản số
699/UBND-TNMT ngày 15/3/2024 của UBND Thành phố về việc thực hiện công tác
giao đất dịch vụ trên địa bàn Thành phố
|
|
Quyết định 2019/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2019/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 16/04/2024 quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
768
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|