Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2019/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
31/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2019/QĐ-UBND
Cao Bằng, ngày 31
tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công
trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công
trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2023;
Theo đề nghị của UBND huyện Quảng Hòa tại Tờ
trình số 245/TTr-UBND ngày 27/12/2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 4713/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Hòa
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023: Theo biểu 09/CH;
5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện
trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo) .
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được phê
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hòa và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hòa Thuận
Thị trấn Quảng Uyên
Thị trấn Tà Lùng
Xã Bế Văn Đàn
Xã Cách Linh
Xã Cai Bộ
Xã Chí Thảo
Xã Đại Sơn
Xã Độc Lập
Xã Hạnh Phúc
Xã Hồng Quang
Xã Mỹ Hưng
Xã Ngọc Động
Xã Phi Hải
Xã Phúc Sen
Xã Quảng Hưng
Xã Quốc Toản
Xã Tiên Thành
Xã Tự Do
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6 )+...+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
I
LOẠI ĐẤT
66.894,61
3.798,70
1.846,06
791,24
4.212,69
4.748,94
4.009,08
2.761,53
3.778,84
3.654,57
4.158,34
2.869,48
3.901,04
4.847,82
5.057,54
3.139,86
2.557,43
3.154,97
3.934,76
3.671,73
1
Đất nông nghiệp
NNP
61.936,45
3.333,96
1.687,45
536,06
3.848,50
4.444,53
3.863,09
2.607,37
3.521,69
3.426,24
3.744,06
2.676,43
3.705,85
4.512,55
4.784,42
2.951,49
2.327,35
2.853,33
3.683,71
3.428,36
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4.605,70
134,10
180,66
10,55
226,53
262,61
205,86
294,19
33,01
377,35
452,09
154,35
229,86
458,37
377,12
251,48
203,97
174,65
224,48
354,47
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC
2,30
0,03
1,19
0,20
0,88
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
8.586,19
1.066,32
232,06
414,55
316,30
752,72
297,97
289,26
1.238,18
275,60
571,15
451,15
395,53
502,37
236,92
492,30
245,64
155,50
159,71
492,96
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
229,22
33,79
10,93
34,91
12,21
10,60
9,81
13,97
9,69
11,13
5,25
0,69
8,30
2,36
0,62
15,54
12,41
7,14
12,87
17,00
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
36.692,95
1.237,63
1.260,55
66,83
2.039,54
1.318,72
2.769,90
2.006,80
1.898,56
1.999,18
2.388,61
2.069,14
2.267,73
3.544,58
2.779,84
2.189,86
1.561,42
1.323,54
1.412,36
2.558,16
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
464,82
464,82
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
11.223,86
792,34
7,36
1.252,66
2.097,16
576,50
340,86
753,14
316,74
803,35
0,25
1.383,79
303,27
726,76
1.869,69
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
8.709,24
540,13
4,10
878,07
1.523,28
446,27
267,91
637,79
234,07
729,08
1.126,40
236,68
316,81
1.768,65
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
65,66
2,88
2,95
1,85
1,26
2,72
3,05
2,92
1,40
9,78
10,16
1,10
1,08
4,40
6,13
2,08
0,64
0,91
4,59
5,76
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
68,04
66,90
0,31
0,24
0,07
0,06
0,21
0,23
0,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.960,10
360,55
142,03
244,33
235,91
242,04
120,07
118,42
247,66
205,82
290,98
127,78
156,45
256,31
172,51
139,87
228,70
268,69
242,20
159,79
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
155,68
3,14
1,83
3,56
0,25
0,44
0,28
0,31
3,00
0,10
115,74
27,04
2.2
Đất
an ninh
CAN
1,75
1,195
0,525
0,027
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
5,47
0,31
1,32
3,27
0,12
0,11
0,06
0,06
0,08
0,14
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
79,47
4,05
2,96
65,11
0,01
0,04
2,56
0,04
0,12
0,47
4,11
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
46,45
0,650
0,718
45,086
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
30,92
12,72
0,20
1,88
0,05
1,58
0,03
5,00
0,03
1,76
4,98
1,63
1,06
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.109,96
181,62
69,03
72,54
124,08
136,11
84,41
79,21
153,39
100,16
161,46
100,07
49,77
165,15
92,60
101,72
50,90
90,19
199,32
98,22
Trong
đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1.523,35
96,84
47,45
58,83
46,89
77,89
75,47
71,09
129,24
90,47
140,65
89,92
35,47
152,11
48,13
81,39
41,59
82,56
66,75
90,61
-
Đất
thủy lợi
DTL
83,64
13,94
3,32
3,96
0,66
9,23
4,69
2,64
11,83
2,03
4,06
3,06
0,05
0,30
5,34
4,79
1,06
2,96
7,83
1,89
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,09
2,56
1,30
1,82
0,26
0,15
0,10
0,01
0,25
0,03
0,05
0,16
0,22
0,08
0,03
0,07
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,76
1,28
1,73
0,19
0,42
0,21
0,43
0,17
0,06
0,10
0,20
0,06
0,21
0,31
0,06
0,32
0,41
0,20
0,16
0,25
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
43,51
8,19
5,34
2,01
1,27
4,47
0,79
1,36
1,73
2,18
1,87
1,06
0,28
2,49
1,82
3,20
1,41
1,51
1,14
1,39
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
5,06
0,29
1,03
0,17
0,47
0,72
0,17
0,62
0,15
0,35
0,72
0,36
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
299,32
51,58
1,00
0,01
72,98
36,06
0,37
0,05
0,82
0,01
3,17
12,14
0,04
0,01
0,11
0,02
0,03
120,91
0,01
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,92
0,37
0,28
0,49
0,02
0,24
0,01
0,04
0,09
0,06
0,08
0,01
0,03
0,04
0,05
0,10
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,13
0,13
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
33,38
6,16
0,50
26,63
0,08
0,01
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
3,36
0,61
2,61
0,02
0,02
0,11
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
100,23
5,40
6,95
2,23
0,76
7,04
2,44
3,76
3,09
4,20
11,41
5,92
1,25
9,00
10,60
11,16
6,33
2,78
2,05
3,84
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
2,22
0,56
0,63
0,22
0,35
0,10
0,12
0,25
2.10
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,71
0,62
0,33
0,20
0,21
0,45
0,51
0,45
0,41
0,31
0,58
0,28
0,92
0,45
0,17
0,44
0,34
0,17
0,35
0,52
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,51
0,10
0,91
0,36
2,14
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
639,30
38,45
82,14
15,91
31,69
74,85
42,12
67,18
26,13
47,19
61,01
19,36
30,13
14,99
22,96
26,88
38,31
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
180,18
84,13
49,27
46,79
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,06
5,24
2,87
3,48
0,27
0,24
0,29
0,20
0,10
0,35
0,33
0,23
0,26
0,48
0,37
0,25
0,42
0,17
0,15
0,36
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,27
0,24
0,07
0,91
0,05
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,28
0,64
0,65
0,65
0,30
0,30
0,05
0,05
0,25
0,18
0,04
0,26
0,26
0,57
0,21
0,59
0,10
0,18
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
583,40
65,67
12,84
44,88
72,34
21,31
17,20
6,82
18,03
62,28
56,27
0,38
55,19
25,51
42,71
3,18
37,00
6,91
13,74
21,14
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
93,40
0,02
0,05
0,13
0,88
0,01
0,38
0,43
16,98
0,43
0,02
73,93
0,13
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,30
0,19
0,09
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
998,06
104,19
16,58
10,86
128,28
62,37
25,92
35,74
9,49
22,51
123,30
65,27
38,74
78,96
100,61
48,50
1,37
32,95
8,85
83,58
II
KHU CHỨC NĂNG
58.005,64
6.031,34
3.218,73
1.000,45
3.407,10
3.607,79
3.406,50
2.100,30
2.446,03
2.862,74
2.866,32
2.406,75
3.177,72
3.685,61
4.223,64
2.278,16
1.964,72
3.056,90
3.580,27
2.684,58
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
6.436,00
3.798,70
1.846,06
791,24
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
231,52
33,79
10,96
34,91
12,21
10,60
9,81
13,97
9,69
12,31
5,45
0,69
8,30
3,24
0,62
15,54
12,41
7,14
12,87
17,00
5
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
48.381,64
2.029,97
1.260,55
74,19
3.292,20
3.415,87
3.346,40
2.006,80
2.239,42
2.752,32
2.705,35
2.069,14
3.071,08
3.544,83
4.163,63
2.189,86
1.864,69
2.515,12
3.282,05
2.558,16
6
Khu du lịch
KDL
0,13
0,13
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
464,82
464,82
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
180,18
84,13
49,27
46,79
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
5,47
0,31
1,32
3,27
0,12
0,11
0,06
0,06
0,08
0,14
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
185,22
84,44
50,58
50,06
0,14
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.474,03
64,24
99,06
34,28
47,72
122,07
55,97
88,24
310,79
48,59
76,42
39,91
42,08
68,23
46,85
258,47
71,11
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
646,65
38,45
82,14
15,91
31,69
74,85
42,13
67,22
26,13
49,75
61,05
19,48
30,60
19,10
22,96
26,88
38,31
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM
2023 HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hòa Thuận
Thị trấn Quảng Uyên
Thị trấn Tà Lùng
Xã Bế Văn Đàn
Xã Cách Linh
Xã Cai Bộ
Xã Chí Thảo
Xã Đại Sơn
Xã Độc Lập
Xã Hạnh Phúc
Xã Hồng Quang
Xã Mỹ Hưng
Xã Ngọc Động
Xã Phi Hải
Xã Phúc Sen
Xã Quảng Hưng
Xã Quốc Toản
Xã Tiên Thành
Xã Tự Do
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ (6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
267,69
20,26
10,35
10,68
18,57
18,77
2,62
7,81
23,70
0,60
29,82
0,30
1,77
44,94
1,25
18,03
4,67
0,53
37,38
15,64
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
84,23
3,02
6,24
5,99
4,02
0,70
3,28
6,05
0,34
6,47
0,13
1,21
23,57
0,30
9,78
0,51
0,40
0,50
11,72
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
81,20
6,06
3,24
10,60
3,95
7,37
0,74
2,36
11,54
0,26
12,65
0,17
0,45
10,14
0,45
6,51
0,67
0,12
0,56
3,35
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,10
0,12
0,05
0,08
0,43
0,01
0,07
0,01
0,04
0,04
0,02
0,23
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
92,69
10,73
0,82
6,29
4,12
0,82
2,10
6,10
10,70
0,07
11,11
0,50
1,72
3,49
33,83
0,29
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
8,02
1,91
3,25
0,36
0,01
2,49
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,46
0,33
0,08
0,05
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,07
0,07
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,07
0,07
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NRK(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,09
0,09
Ghi chú:
(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hòa Thuận
Thị trấn Quảng Uyên
Thị trấn Tà Lùng
Xã Bế Văn Đàn
Xã Cách Linh
Xã Cai Bộ
Xã Chí Thảo
Xã Đại Sơn
Xã Độc Lập
Xã Hạnh Phúc
Xã Hồng Quang
Xã Mỹ Hưng
Xã Ngọc Động
Xã Phi Hải
Xã Phúc Sen
Xã Quảng Hưng
Xã Quốc Toản
Xã Tiên Thành
Xã Tự Do
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
224,88
17,60
9,50
2,48
18,52
16,37
0,10
4,34
21,99
23,44
0,25
44,12
14,84
0,08
36,38
14,87
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
75,61
2,42
6,14
5,99
3,27
0,00
2,64
6,05
6,01
0,20
23,44
8,15
0,03
11,26
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
59,66
4,56
2,54
2,48
3,90
6,77
0,10
0,88
9,83
10,44
0,05
9,65
5,22
0,05
0,07
3,12
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
0,82
0,09
0,43
0,01
0,07
0,01
0,04
0,02
0,15
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
80,84
10,20
0,82
6,29
3,22
0,75
6,10
6,99
10,91
1,45
33,82
0,29
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
7,50
1,91
3,10
2,49
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,46
0,33
0,08
0,05
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
4,90
0,45
0,01
0,42
0,43
0,25
0,57
1,76
0,19
0,82
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,28
0,19
0,09
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
0,01
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,27
0,19
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.11
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.13
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
4,16
0,42
0,43
0,25
0,38
1,76
0,10
0,82
2.15
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,46
0,45
0,01
2.14
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.17
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.15
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.19
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.16
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.21
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.17
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2023 HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hòa Thuận
Thị trấn Quảng Uyên
Thị trấn Tà Lùng
Xã Bế Văn Đàn
Xã Cách Linh
Xã Cai Bộ
Xã Chí Thảo
Xã Đại Sơn
Xã Độc Lập
Xã Hạnh Phúc
Xã Hồng Quang
Xã Mỹ Hưng
Xã Ngọc Động
Xã Phi Hải
Xã Phúc Sen
Xã Quảng Hưng
Xã Quốc Toản
Xã Tiên Thành
Xã Tự Do
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
19,63
1,00
0,08
0,34
7,11
3,06
0,07
0,35
2,93
0,05
0,03
2,96
0,91
0,74
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,50
0,50
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,34
0,34
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,01
0,01
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
18,75
0,99
0,08
7,11
3,06
0,07
0,35
2,93
0,05
2,46
0,91
0,74
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
11,49
0,99
0,08
3,06
0,07
0,35
2,93
2,46
0,81
0,74
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,05
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,10
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
7,11
7,11
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.14
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,03
0,03
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG HÒA
STT
Hạng mục
Tổng diện tích đăng ký (ha)
Diện tích chia theo các loại đất (ha)
Vị trí địa điểm
Dự án, công trình đăng ký mới
Dự án, công trình chuyển tiếp
Đất trồng lúa (ha)
Đất rừng phòng hộ (ha)
Đất rừng đặc dụng (ha)
Đất khác (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên tờ bản đồ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
I
Công trình, dự án mục đích an ninh, quốc phòng
I.1
Đất Quốc Phòng
1
Xây
dựng sở chỉ huy phía trước bộ CHQS tỉnh Cao Bằng
3,00
2,50
0,50
Xã Ngọc Động
76
2022
2
Xây
dựng nhà ở tiểu đội Dân quân thường trực xã Cách Linh, huyện Quảng Hòa, tỉnh
Cao Bằng
0,20
0,20
Xã Cách Linh
47
2023
II
Công trình dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Đất giao thông
1.1
Đường
cao tốc Đồng Đăng (Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (Cao Bằng) (giai đoạn 1)
14,06
2,42
10,20
1,44
TT Hòa Thuận
tờ bản đồ xã Lương Thiện cũ (1,3,6,7,11)
2021
30,17
6,01
6,99
17,17
Xã Hạnh Phúc
12,13,24,25,38,39,53,
54,65,66,76,77,85,89, 96
5,12
2,64
0,75
1,73
Xã Chí Thảo
25,38,39,55,56,106
17,19
11,26
0,29
5,64
Xã Tự Do
21,29,30,41,54,55,64, 65,66,67,71,72,73
13,43
6,50
1,17
5,76
Xã Phúc Sen
3,4,5,6,7,16,26,27,28, 36,37,43,44,48 tờ
bản đồ xã Quốc Dân cũ (18,19,29,43,44,45,56, 57)
47,23
23,27
7,99
15,97
Xã Ngọc Động
10,11,18,21,22,23,24,
29,30,31,32,33,34,35, 36,346,47,58,59,76 tờ bản đồ xã Hoàng Hải cũ
(5,11,12,13,21,89)
36,31
33,82
2,49
Xã Tiên Thành
02 LN
III
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
III. 1
Công trình chuyển tiếp
1
Thủy
điện Khuổi Luông
48,39
5,99
6,29
36,11
Xã Bế Văn Đàn
31,37,38,44,45,49,53,
59,63,64,65,66,67,68, 69
2021
2
Nhà
văn hóa xóm Bản Giuồng
0,07
0,07
Xã Tiên Thành
59
2021
3
Cải
tạo, sửa chữa đường tỉnh 205 đoạn qua địa phận Quảng Hoà: TT Quảng Uyên, xã Đại
Sơn, Xã Chí Thảo, xã Cách Linh và TT Hòa Thuận (tổng diện tích đường 205 là
44,97 ha trong đó diện tích hiện trạng hiện có là 12,55 ha và diện tích đăng
ký kế hoạch năm 2023 là 20,46 ha, do đoạn qua Chí Thảo đã xong)
1,29
1,16
0,13
TT Quảng Uyên
39,40,41
2021
2,76
2,76
TT Hòa Thuận
49,56,57,68
3,80
0,05
0,10
3,65
Xã Đại Sơn
37,50,51,52,69,81,93,
106,107,117,118,127, 128,137
12,61
3,07
3,22
6,32
Xã Cách Linh
Hồng Đại cũ tờ 13,14,22,23,28,29,35,
38,39,41,43,47,52,01- LN; Xã Cách Linh tờ 2,4,5,9,10,19,72,80,81 ,84,01LN
4
Đường tránh thị trấn Quảng Uyên
8,27
4,95
0,82
2,50
TT Quảng Uyên
20 (TT Quảng Uyên); 36,37,38, 43,44,47,55
(Quốc Phong cũ)
2022
2,73
1,65
0,28
0,80
Xã Phúc Sen
01 LN,8
5
Cầu
treo dài 60 m nối xã Cách Linh với xã Bế Văn Đàn ra mốc 935
0,02
0,02
Xã Bế Văn Đàn
02-LN
2022
6
Khôi
phục, cải tạo đường Khau Chang - Trưng Vương - Ngọc Động (Quảng Uyên) thuộc dự
án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP),
tỉnh Cao Bằng
0,87
0,17
0,25
0,45
Xã Ngọc Động
7,17,18,01-LN
2022
7
Xây
dựng trụ sở làm việc Trạm kiểm dịch thực vật Cao Bằng
0,13
0,13
TT Tà Lùng
44
2022
III. 3
Công trình đăng ký mới năm 2023
1
Xây
dựng Đường TTBG và rà phá bom mìn, vật nổ trên địa bàn huyện Quảng Hoà, tỉnh
Cao Bằng/Quân khu 1
2,35
2,35
TT Tà Lùng
6,13,21
2023
2,65
2,65
TT Hòa Thuận
60,72,82,90
11,44
5,00
6,44
Xã Đại Sơn
74,87,100,111,122,13 2,140,143
7,29
7,29
Xã Cách Linh
02LN
1,27
1,27
Xã Bế Văn Đàn
02 LN Triệu Ẩu cũ
2
Nhà
văn hóa Bản Sầm - TT Hòa Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
TT Hòa Thuận
35 (Xã Lương Thiện cũ)
2023
3
Xây
dựng mới NVH xóm Pác Cam - TT Quảng Uyên
0,03
0,03
TT Quảng Uyên
27
2023
4
Nhà
văn hóa xã Cách Linh
0,10
0,10
Xã Cách Linh
01 LN
2023
5
Xây
dựng Nhà văn hóa xóm Đồng Tâm
0,05
0,05
Xã Cai Bộ
54
2023
6
Xây
dựng Nhà văn hóa xóm Kim Bảng
0,05
0,05
Xã Cai Bộ
84
2023
7
Dự
án ổn định dân cư biên giới xóm Nà Lái - Lũng Liềng thuộc xóm Biên Hòa xã Đại
Sơn
7,50
6,00
1,00
0,50
Xã Đại Sơn
28,02LN
2023
8
Xây
dựng Nhà văn hóa xã Mỹ Hưng huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
0,10
0,05
0,05
Xã Mỹ Hưng
18
2023
9
Sân
thể thao xã Mỹ Hưng huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
0,15
0,15
Xã Mỹ Hưng
18
2023
10
Xây
dựng Nhà văn hóa xã Ngọc Động huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
0,17
0,17
Xã Ngọc Động
89 (Hoàng Hải cũ)
2023
11
Trường
TH và THCS Quốc Toản xã Quốc Toản huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
0,05
0,05
Xã Quốc Toản
60
2023
12
Xây
mới NVH hóa (xóm Cao Xuyên, Cốc Phát - Pác Vầu) xã Quốc Toản huyện Quảng Hòa,
tỉnh Cao Bằng
0,03
0,03
Xã Quốc Toản
70
2023
13
Công
trình xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng năm 2023
0,0032
0,0014
0,0018
Xã Cai Bộ
38,46,47
2023
0,0008
0,0007
0,0001
Xã Chí Thảo
57
0,0012
0,0012
Xã Cách Linh
14
0,0080
0,0022
0,0001
0,0057
Xã Hạnh Phúc
67,77,85
0,0016
0,0016
Xã Đại Sơn
106,107
0,0092
0,0016
0,0076
TT Hòa Thuận
63,66,67,68,84,91
IV
Khu vực cần chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận
góp vốn bằng quyền sử dụng đất
1
Dự
án: Gia công, chế biến sản phẩm gia súc, gia cầm, thủy hải sản xuất nhập khẩu,
khu kinh tế cửa khẩu Tà Lùng, thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
1,00
1,00
TT Tà Lùng
21
2023
2
Dự
án Bến bãi bốc xếp và địa điểm kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu tập trung,
bãi kiểm hoá, kho ngoại quan, kho bãi hàng hóa
1,9444
1,9444
TT Tà Lùng
83,84,88,89
2022
3
Dự
án Bến , bãi bốc xếp, kiểm tra hàng hóa xuất nhập khẩu kho lạnh, kho trung
chuyển hàng hóa tại cửa khẩu Tà Lùng
1,7999
1,7999
TT Tà Lùng
tờ số 79,83,84 (1/500)
2022
4
Khai
thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá vôi Bó
Choong 2, thị trấn Hòa Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
1,6200
0,5300
1,0900
TT Hòa Thuận
34,42,01-LN
2023
5
Công
trình phụ trợ của mỏ đá Diều Phon, hạng mục: Sân chứa vật liệu; đường vào bãi
đổ thải mỏ đá Diều Phon, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
4,05
3,49
0,56
Xã Quảng Hưng
53,54 (tỷ lệ 1/1000), 59 (tỷ lệ 1/10000)
2023
6
Công
trình: Nhà máy chế biến nông sản, sản xuất tinh bột Tà Lùng, thị trấn Tà
Lùng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng (Trong đó diện tích chuyển nhượng, thuê
quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất 2,33 ha)
2,83
2,83
TT Tà Lùng
tờ 37,38,42,43
2022
V
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
V.1
Đất thương mại , dịch vụ
1
Đấu
giá trung tâm thương mại cửa khẩu Tà Lùng, huyện Quảng Hòa
2,21
2,21
TT Tà Lùng
83
2021
2
Một
phần lô đất số 38 (Lô đất quy hoạch chức năng Dịch vụ thương mại nội địa)
0,64
0,64
TT Tà Lùng
64
2021
(bản
vẽ QH-04) tại thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà
V.2
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
1
Một
phần lô đất công nghiệp CN-02 (bản vẽ QH-05) tại thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng
Hoà
1,23
1,23
TT Tà Lùng
38
2021
2
Khu
đất Quốc phòng (đoàn 82 cũ), thị trấn Hòa Thuận
0,50
0,50
TT Hòa Thuận
103
2021
V.3
Đất ở tại đô thị
1
Trụ
sở UBND thị trấn Quảng Uyên (cũ) (Phố Hồng Thái (mới), thị trấn Quảng Uyên)
149,04 m2
0,02
0,02
TT Quảng Uyên
7
2021
2
Trụ
sở hạt kiểm lâm huyện Quảng Hòa 657,92 m2
0,07
0,07
TT Quảng Uyên
32
2021
3
Thửa
đất số 58, tờ 60, tổ dân phố Tân Thịnh thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hòa (Lô
số 41, mặt bằng 47.2 khu tái định cư Tà Lùng) 77,5 m2 (đã GPMB)
TT Tà Lùng
60
2021
VI
Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch
1
Dự
án Khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ
4,9192
0,04
3,71
1,18
Xã Hạnh Phúc
28,41,96
2022
đá
Bản Tin, xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
VII
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,...)
1
Đường
nội đồng Động Cáng - Đong Rau
0,04
0,04
Xã Phúc Sen
36
2022
2
Đường
nội đồng Quang Hung, xã Phúc Sen
0,03
0,03
Xã Phúc Sen
27
2022
3
Nâng
cấp đường vào Làng Phò Kheo, xã Phúc Sen
0,15
0,15
Xã Phúc Sen
10
2022
4
Đường
nội đồng xóm Cô Rào
0,22
0,22
Xã Tự Do
35
2022
5
Công
trình cấp nước sinh hoạt xóm Lạn Trên
0,01
0,01
Xã Tự Do
4,9
2022
6
Đường
GTNĐ Co Tào - Nà Rườn, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,50
0,50
TT Quảng Uyên
26 (Quốc Phong cũ)
2023
7
Đường
GTNT Khuổi Xám - Khuổi Piao xã Cách Linh, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,15
0,15
Xã Cách Linh
02 LN
2023
8
Đường
GTNT Xa Lác-Cốc Keng xóm Kim Bảng xã Cai Bộ
0,45
0,45
Xã Cai Bộ
63
2023
9
Đường
Đỏng Mo - Khưa Khon
0,21
0,21
Xã Cai Bộ
01 LN
2023
10
Công
trình cấp nước sinh hoạt tập trung xóm Hưng Yên xã Chí Thảo, huyện Quảng Hoà,
tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
Xã Chí Thảo
107
2023
11
Đường
GTNT Lũng Ngưu - Thang Lũng, xóm An Lạc
0,30
0,30
Xã Chí Thảo
4,8
2023
12
Tu
sửa nâng cấp Đường liên thôn Đỏng Pán 1,2 xã Độc Lập
0,09
0,09
Xã Độc Lập
42
2023
13
Đường
Keng Cào xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,30
0,30
Xã Hạnh Phúc
90,91
2023
14
Đường
nội đồng Kéo Cang xóm Nà Luông xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,20
0,20
Xã Hạnh Phúc
27,40
2023
15
Đường
GTNT Hạnh Phúc - Tiên Thành , huyện Quảng Hoà
0,20
0,20
Xã Hạnh Phúc
91,92,94
2023
16
Cầu
Bó Lếch xóm Bó Phường xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,05
0,05
Xã Mỹ Hưng
18
2023
17
Đường
bê tông nội đồng Bản Luống - Nà Tha xã Ngọc Động
0,25
0,25
Xã Ngọc Động
8,13,14 (Hoàng Hải cũ)
2023
18
Đường
GTNT trường tiểu học Phúc Dùng - Khuổi Sỏm xã Phi Hải, huyện Quảng Hoà, tỉnh
Cao Bằng
0,20
0,20
Xã Phi Hải
1
2023
19
Đường
GTNT Phia Đeng - Lũng Thang, xã Phi Hải, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,10
0,10
Xã Phi Hải
2
2023
20
Đường
nội đồng Cô Ren - Cóc Cao xã Phúc Sen
0,08
0,08
Xã Phúc Sen
53,62 (Quốc Dân cũ)
2023
21
Đường
nội đồng Cô Lầy - Cong Pấu xã Phúc Sen
0,10
0,10
Xã Phúc Sen
36,38,68 (Quốc Dân cũ)
2023
22
Đường
nội đồng Lũng Tum - Cong Pấu xã Phúc Sen
0,10
0,10
Xã Phúc Sen
53 (Quốc Dân cũ)
2023
23
Làm
mới đường Ba Liên xóm Thuận Thành dài 0,3 km, rộng 3 m (từ Đông Toản - Cốc Nhản)
0,09
0,09
Xã Tiên Thành
39
2023
24
Mở
rộng đường bê tông nông thôn Bản Chập xóm Thuận Thành (từ nhà Ông Vận đến nhà
Ô Tùng)b dài 0,15 km, rộng 3 m (HT đã có 1 m)
0,03
0,03
Xã Tiên Thành
30,31
2023
25
Mở
mới đường GTNT xóm Thuận Thành (từ NVH Bản chập đến nhà Ô Thấm Ba Liên) dài
0,4 km, rộng 4m
0,16
0,16
Xã Tiên Thành
32
2023
26
Mở
mới đường nội đồng Tẩư Lủng xóm Nà Mười (dài 0,4 km, rộng 3m)
0,12
0,12
Xã Tiên Thành
30,37
2023
27
Mở
mới Đường GTNT nội đồng Bó Lây, Nà Mười xã Tiên Thành (dài 0,3 km, rộng 2,5
m)
0,08
0,08
Xã Tiên Thành
37
2023
28
Đường
GTNT Tềnh Bó - Pò Tẻn xóm Bản Mển xã Cách Linh
0,40
0,30
0,10
Xã Cách Linh
50,57
2022
29
Đường
GTNT Lũng Mò - Bó An xóm Trường An, xã Cách Linh
0,40
0,20
0,20
Xã Cách Linh
84
2022
30
Đường
GTNT Thin Phong xóm Sa Xám xã Cách Linh
0,60
0,50
0,10
Xã Cách Linh
31
2022
31
Đường
GTNT Bản Riềng - Khuổi Luông xóm Bản Riềng, xã Cách Linh
0,50
0,40
0,10
Xã Cách Linh
19,22
2022
32
Đường
GTNT Nặm Cáp - Ngườm Sòn xã Cai Bộ
0,67
0,04
0,60
0,03
Xã Cai Bộ
30,02-LN
2022
33
Đường
Tình Đông, xã Phúc Sen
0,06
0,06
Xã Phúc Sen
27
2022
34
Đường
nội đồng Chang Lũng, xã Phúc Sen
0,03
0,03
Xã Phúc Sen
27
2022
35
Đường
nội đồng Cần Pồ - Chang tong, xã Phúc Sen
0,07
0,03
0,04
Xã Phúc Sen
36
2022
36
Đường
nội đồng Năm tum - Cóc lấy, xã Phúc Sen
0,05
0,05
Xã Phúc Sen
35
2022
37
Đường
nội đồng Cóc tồng, xã Phúc Sen
0,06
0,06
Xã Phúc Sen
27
2022
38
Nâng
cấp đường vào Làng Rằng Kheo xã Phúc Sen
0,10
0,05
0,05
Xã Phúc Sen
12
2022
39
Đường
nội đồng xóm Hoàng Diệu xã Tự Do (Đường Cô Coóc - Keng Choóng)
0,15
0,15
Xã Tự Do
45
2022
40
Đường
nội đồng xóm Gia Tự Xã Tự Do (Đường GTNT Thang Lũng - Chàng Khảm)
0,28
0,20
0,08
Xã Tự Do
67
2022
41
Đường
nội đồng xóm Bản Sầm - TT Hòa Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,60
0,60
TT Hòa Thuận
32
2023
42
Đường
xóm Háng Chấu Bản Vươn (Bản Vươn - Trong Lũng) xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh
Cao Bằng
0,20
0,06
0,14
Xã Cai Bộ
59;LN01
2023
43
Đường
xóm Hòa Bình
0,16
0,16
Xã Cai Bộ
36,37
2023
44
Đường
GTNT xóm Xuân Yên A (Bản Un-Nà Ngùa) xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,40
0,40
Xã Cai Bộ
40
2023
45
Đường
bê tông Pác Nà xã Chí Thảo - Nà Tẩu xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,20
0,05
0,15
Xã Cai Bộ
89,01LN
2023
46
Đường
Thềnh Khau (Xuân Yên B) xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,20
0,05
0,15
Xã Cai Bộ
26, 01 LN
2023
47
Đường
GTNT Thua Xa - Bản Tẩu, xóm Tắc Kha
0,32
0,32
Xã Chí Thảo
47,48
2023
48
Đường
GTNT nội đồng Cốc Nghịu - Pò Rấn, xóm Đồng Giao
0,22
0,10
0,12
Xã Chí Thảo
39,40
2023
49
Đường
GTNT Cốc Sâu - Lũng Rượi, xóm Minh Hoà
0,80
0,60
0,20
Xã Chí Thảo
98,107
2023
50
Đường
GTNT nội đồng Lũng Phâu, xóm Yên Lạc
0,22
0,15
0,07
Xã Chí Thảo
29,106
2023
51
Đường
GTNT Lũng Miêng - Lũng Bó - Lũng Rỳ, xóm Xuân Lợi
1,00
0,10
0,40
0,50
Xã Chí Thảo
22,107,106
2023
52
Đường
GTNT Lũng Cương - Lũng Ngưu, xóm An Lạc
0,30
0,20
0,10
Xã Chí Thảo
8
2023
53
Đường
GTNT Lũng Lỳ - Nưa Bó, xóm An Lạc
0,24
0,12
0,12
Xã Chí Thảo
6,10,15
2023
54
Đường
nội đồng xóm Đoỏng Pán 2, xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
Xã Độc Lập
33
2023
55
Tu
sửa nâng cấp Đường nội đồng Đoỏng Lang, Thông Luông, xóm Nà Phường xã Độc Lập,
huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,01
0,01
Xã Độc Lập
38
2023
56
Tu
sửa đường trục khu dân cư Khung Lũng xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,05
0,05
Xã Độc Lập
vẽ bản đồ to
2023
57
Nâng
cấp sửa chữa đường trục Nặm Pản xóm Hồng Đoàn, xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà, tỉnh
Cao Bằng
0,04
0,03
0,01
Xã Độc Lập
4
2023
58
Đường
Khuổi Eng - Nà Sao xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,15
0,15
Xã Hạnh Phúc
12,13
2023
59
Đường
nội đồng Co Lin - Lũng Nọi xóm Bản Hoán xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh
Cao Bằng
0,45
0,15
0,30
Xã Hạnh Phúc
64,74,82
2023
60
Đường
nội đồng Nà Lẹng - Cốc Lùng xóm Nà Thắm xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao
Bằng
0,15
0,15
Xã Mỹ Hưng
64
2023
61
Đường
GTNT Lũng Muông - Chính Mông xã Ngọc Động
0,50
0,10
0,20
0,20
Xã Ngọc Động
65,69,70,82,83,90 (Hoàng Hải cũ)
2023
62
Đường
GTNT Lũng Tao - Phia Dăm xã Phi Hải, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,90
0,30
0,50
0,10
Xã Phi Hải
3,8
2023
63
GTNT
Đâư Cọ (Lũng Sâu) - Khào xã Phúc Sen, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,60
0,20
0,40
Xã Phúc Sen
39,48
2023
64
Đường
vào làng Bản Kỉnh, xã Phúc Sen
0,24
0,07
0,17
Xã Phúc Sen
29,68 (Quốc Dân cũ)
2023
65
Nâng
cấp đường từ nhà trường đi Phia Chang, Đâư Cọ xã Phúc Sen
0,13
0,13
Xã Phúc Sen
26,27,35
2023
66
Đường
nội đồng Lũn Vài Thai xã Phúc Sen
0,40
0,30
0,10
Xã Phúc Sen
47,58 (Quốc Dân cũ)
2023
67
Đường
nội đồng Đầu Cọ, xã Phúc Sen
0,40
0,40
Xã Phúc Sen
21,32 (Quốc Dân cũ)
2023
68
Đương
nội đồng Pồ song, Cóc Năm, xã Phúc Sen
0,24
0,24
Xã Phúc Sen
27
2023
69
Đường
nội đồng Bỏ tày Phia hấu, xã Phúc Sen
0,20
0,20
Xã Phúc Sen
36,42
2023
70
Đường
nội đồng Pác Mỷ xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,10
0,03
0,07
Xã Quảng Hưng
44,47
2023
71
Đường
nội đồng xóm Cao Xuyên xã Quốc Toản, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,24
0,24
Xã Quốc Toản
66,69
2023
72
Đường
GTNT Bản Danh - Lũng Táo
0,10
0,10
Xã Quốc Toản
12
2023
73
Đường
GTNT + cầu nội đồng Nà Hé xóm Bản Giuồng xã Tiên Thành
0,05
0,05
Xã Tiên Thành
59
2023
74
Đường
GTNT Nội đồng Nà Thắm xóm Bản Giuồng, xã Tiên Thành
0,07
0,07
Xã Tiên Thành
57
2023
75
Đường
GTNT Nội đồng Bản Chập xóm Thuận Thành, xã Tiên Thành
0,08
0,08
Xã Tiên Thành
38
2023
76
Đường
GTNT xóm Nà Mười xã Tiên Thành, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,01
0,01
Xã Tiên Thành
37
2023
77
Cầu
treo xã Tiên Thành, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,01
0,01
Xã Tiên Thành
19,25
2023
78
Kè
sạt lở Đồi Do, xóm Nà Dạ - TT Hòa Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,01
0,01
TT Hòa Thuận
18 (Lương Thiện cũ)
2023
79
Cấp
nước sinh hoạt tập trung xóm Kim Bảng (xóm Lũng Ra, Lũng Tàn cũ) xã
0,01
0,01
Xã Cai Bộ
02 LN
2023
Cai
Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
80
Công
trình NSH xóm Nà Luông xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
Xã Hạnh Phúc
35
2023
81
Đầu
tư mương thủy lợi liên xóm Bản Khau - Nà Bó - Bó Huy
0,01
0,01
Xã Hạnh Phúc
13
2023
82
Mương
thủy lợi Hợp Nhất xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,05
0,05
Xã Mỹ Hưng
14
2023
83
Cấp
nước sinh hoạt tập trung xóm Lũng Sặp xã Quốc Toản
0,02
0,02
Xã Quốc Toản
65
2023
84
Cấp
nước sinh hoạt tập trung xóm Bản Danh - Lũng Táo xã Quốc Toản
0,01
0,01
Xã Quốc Toản
02 LN
2023
85
Mương
thủy lợi Bó Hú - Pò Luông xóm Gia Tự xã Tự Do, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,01
0,01
Xã Tự Do
51,64
2023
86
Xây
dựng bể Nước sinh hoạt xóm Hợp Thành, xã Tiên Thành, huyện Quảng Hoà
0,01
0,01
Xã Tiên Thành
02 LN
2023
87
Xây
mới Nhà văn hóa xóm Hợp Thành
0,05
0,05
Xã Hồng Quang
82
2023
88
Nhà
văn hóa xóm Hồng Đoàn xã Độc Lập
0,02
0,02
Xã Độc Lập
11
2023
89
Nhà
văn hóa tổ 9 - TT Hòa Thuận (CMĐ)
0,02
0,02
TT Hòa Thuận
18
2023
90
Trạm
y tế xã Phúc Sen, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
0,18
0,18
Xã Phúc Sen
26
2023
Tổng
321,79
81,62
92,62
147,55
Quyết định 2019/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
842
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng