|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2019/QĐ-UBND 2020 Kế hoạch sử dụng đất huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
2019/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 03 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu
hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh
Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn
tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 14/4/2019 về việc chấp thuận bổ
sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung
danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận
danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất
trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày
08/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, huyện Triệu Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Triệu
Sơn tại Tờ trình số 1369/TTr- UBND ngày 28/5/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình 521/TTr-UBND ngày 02/6/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số
95/BC-HĐTĐ ngày 02/6/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
29.004,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.814,89
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.894,93
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
294,71
|
(Có
phụ biểu chi tiết số I kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
330,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
248,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
243,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
54,89
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,66
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
15,96
|
(Có
phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
228,42
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
29,15
|
(Có
phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
7,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,28
|
(Có
phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh
mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V
kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, triển khai, tổ chức
thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm
trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm
định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh;
các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự
phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với
hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Triệu Sơn đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 và điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại
Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn đảm bảo chấp hành đầy đủ,
nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày
25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Triệu Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo
đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Triệu
Sơn:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy
định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND
tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng
quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát
và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất;
đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi,
hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và
các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất
vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh
và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC85.06.20)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ BIỂU SỐ I.1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU
SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Triệu Sơn mới
|
TT Nưa
|
Xã An Nông
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Dân Lực
|
Xã Dân Lý
|
Xã Dân Quyền
|
Xã Đồng Lợi
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Thắng
|
TT Triệu Sơn
|
Xã Minh Châu
|
Xã Minh Dân
|
Xã Tân Ninh
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
29.004,53
|
180,00
|
348,85
|
320,55
|
2.120,44
|
472,74
|
1.704,30
|
828,17
|
674,61
|
1.090,91
|
573,57
|
743,22
|
679,41
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.814,89
|
54,93
|
236,51
|
207,55
|
1.608,71
|
325,06
|
1.574,22
|
535,46
|
418,82
|
737,36
|
320,14
|
447,87
|
408,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.099,64
|
3,06
|
220,03
|
188,80
|
519,70
|
282,10
|
68,95
|
412,32
|
383,15
|
659,55
|
302,33
|
422,14
|
347,58
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.401,34
|
3,06
|
220,03
|
188,80
|
358,58
|
274,06
|
68,95
|
412,32
|
379,06
|
402,94
|
278,29
|
422,14
|
347,58
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
948,15
|
0,96
|
0,25
|
1,13
|
4,22
|
28,83
|
454,13
|
48,21
|
2,92
|
36,60
|
0,92
|
1,59
|
8,89
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1.189,43
|
49,55
|
8,50
|
2,45
|
32,81
|
0,88
|
85,68
|
24,98
|
23,82
|
25,36
|
10,92
|
10,49
|
26,24
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.095,57
|
|
|
|
481,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.719,09
|
|
|
|
312,66
|
|
957,31
|
29,19
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
546,62
|
1,35
|
7,74
|
10,53
|
108,54
|
13,25
|
8,15
|
18,74
|
7,52
|
15,85
|
3,78
|
11,56
|
19,36
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
216,40
|
|
|
4,64
|
149,72
|
|
|
2,01
|
1,41
|
|
2,19
|
2,08
|
6,76
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9.894,93
|
124,86
|
112,16
|
112,45
|
496,29
|
144,56
|
127,83
|
288,05
|
248,30
|
339,12
|
249,66
|
294,55
|
216,89
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
141,71
|
11,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
0,90
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
40,03
|
0,80
|
|
5,62
|
3,46
|
0,35
|
|
1,80
|
1,65
|
|
5,37
|
|
0,08
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
224,16
|
4,13
|
1,88
|
1,10
|
9,71
|
0,39
|
|
14,08
|
0,56
|
17,34
|
1,92
|
4,90
|
13,34
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
486,51
|
|
|
|
144,45
|
|
|
16,32
|
|
|
|
|
5,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
2.873,43
|
51,00
|
40,18
|
47,44
|
126,17
|
53,79
|
66,94
|
103,73
|
75,92
|
135,00
|
102,85
|
129,43
|
102,95
|
2.10
|
Đất có di tích,
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,26
|
|
|
|
6,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
5,96
|
0,02
|
|
0,38
|
0,06
|
|
|
|
1,08
|
|
|
0,14
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
5.022,00
|
|
64,06
|
49,41
|
161,83
|
80,01
|
40,45
|
119,41
|
127,20
|
137,67
|
121,96
|
125,63
|
64,65
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
40,77
|
40,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
23,03
|
6,23
|
0,21
|
0,85
|
0,31
|
0,16
|
0,31
|
0,37
|
0,85
|
0,54
|
0,37
|
0,27
|
0,44
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,17
|
1,82
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
4,42
|
|
0,63
|
|
0,39
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
215,99
|
4,08
|
2,80
|
3,31
|
8,33
|
4,46
|
6,65
|
6,06
|
12,65
|
15,23
|
7,23
|
8,94
|
6,37
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
18,63
|
|
|
|
|
|
|
|
5,73
|
|
|
|
2,70
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
30,16
|
2,47
|
0,12
|
1,05
|
0,54
|
0,69
|
0,32
|
0,53
|
1,45
|
0,71
|
1,04
|
1,85
|
0,81
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,73
|
0,73
|
|
0,82
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
10,60
|
|
|
0,07
|
4,33
|
0,26
|
0,03
|
0,18
|
0,60
|
0,44
|
0,23
|
0,32
|
0,04
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
352,22
|
0,46
|
2,28
|
1,51
|
22,49
|
4,42
|
1,70
|
14,05
|
15,22
|
28,31
|
3,29
|
12,17
|
20,05
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
387,44
|
0,09
|
|
|
7,45
|
0,02
|
11,43
|
11,43
|
5,21
|
3,69
|
5,40
|
10,91
|
0,46
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
294,71
|
0,21
|
0,17
|
0,55
|
15,44
|
3,12
|
2,26
|
4,65
|
7,48
|
14,44
|
3,77
|
0,80
|
53,69
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.969,84
|
180,00
|
348,85
|
320,55
|
2.120,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ I.2
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
((Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hợp Lý
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Hợp Thắng
|
Xã Khuyến Nông
|
Xã Minh Sơn
|
Xã Nông Trường
|
Xã Tiến Nông
|
Xã Thái Hòa
|
Xã Thọ Bình
|
Xã Thọ Cường
|
Xã Thọ Dân
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
29.004,53
|
905,89
|
664,84
|
668,48
|
946,94
|
711,81
|
666,39
|
540,86
|
553,40
|
1.687,91
|
1.833,57
|
596,44
|
606,86
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.814,89
|
534,46
|
366,10
|
337,53
|
644,58
|
449,41
|
426,20
|
359,04
|
366,15
|
1.113,52
|
1.363,02
|
314,98
|
368,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.099,64
|
308,14
|
234,85
|
285,69
|
473,29
|
416,80
|
194,30
|
344,24
|
325,28
|
373,48
|
363,10
|
255,67
|
336,00
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.401,34
|
280,10
|
234,85
|
285,57
|
464,38
|
415,48
|
190,39
|
344,24
|
325,28
|
373,48
|
363,10
|
255,67
|
323,95
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
948,15
|
17,42
|
5,05
|
10,15
|
7,79
|
4,45
|
12,73
|
2,86
|
1,47
|
36,42
|
25,77
|
3,68
|
5,92
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1.189,43
|
91,70
|
13,04
|
17,24
|
26,04
|
19,42
|
84,83
|
1,34
|
20,61
|
160,30
|
38,51
|
41,24
|
19,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.095,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
316,60
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.719,09
|
90,23
|
99,84
|
18,32
|
108,71
|
|
105,61
|
|
|
216,08
|
916,38
|
11,83
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
546,62
|
25,48
|
13,31
|
3,14
|
28,75
|
5,13
|
27,78
|
4,35
|
9,72
|
10,63
|
19,27
|
2,56
|
4,69
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
216,40
|
1,49
|
|
3,00
|
|
3,61
|
0,96
|
6,24
|
9,06
|
|
|
|
2,00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9.894,93
|
364,09
|
297,94
|
329,92
|
299,06
|
260,46
|
234,98
|
181,69
|
186,37
|
569,18
|
468,00
|
280,65
|
236,82
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
141,71
|
|
32,48
|
19,60
|
3,30
|
|
7,85
|
|
|
|
6,11
|
0,95
|
0,24
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
40,03
|
|
0,25
|
|
|
1,25
|
1,58
|
0,38
|
|
1,70
|
|
|
0,88
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
224,16
|
0,24
|
|
5,00
|
3,54
|
8,00
|
9,46
|
3,50
|
0,07
|
24,86
|
2,24
|
|
11,09
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
486,51
|
6,30
|
|
|
|
|
|
|
|
217,76
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
2.873,43
|
87,01
|
70,67
|
66,96
|
102,67
|
98,46
|
61,20
|
71,50
|
73,63
|
128,75
|
83,94
|
68,36
|
65,89
|
2.10
|
Đất có di tích,
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,26
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
4,78
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
5,96
|
|
|
|
0,32
|
|
0,42
|
0,50
|
|
|
|
1,17
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
5.022,00
|
227,24
|
160,52
|
200,00
|
162,00
|
134,78
|
97,48
|
93,14
|
95,12
|
147,68
|
331,11
|
199,66
|
145,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
40,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
23,03
|
0,42
|
0,43
|
0,35
|
0,46
|
0,46
|
0,39
|
0,56
|
0,40
|
1,64
|
0,55
|
0,82
|
0,01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,17
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
4,42
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
0,70
|
2,33
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
215,99
|
4,58
|
3,12
|
7,03
|
5,57
|
8,95
|
3,85
|
6,05
|
6,54
|
4,86
|
5,63
|
6,61
|
7,49
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
18,63
|
|
|
|
|
|
7,90
|
|
|
|
|
|
2,30
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
30,16
|
1,18
|
0,72
|
0,58
|
0,48
|
0,85
|
0,43
|
0,44
|
1,25
|
0,52
|
2,21
|
0,91
|
0,52
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
10,60
|
0,13
|
0,02
|
0,04
|
0,28
|
0,23
|
0,06
|
0,23
|
0,43
|
0,50
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
352,22
|
19,75
|
0,04
|
|
12,01
|
4,39
|
9,80
|
5,05
|
3,24
|
36,53
|
8,96
|
2,13
|
3,16
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
387,44
|
16,83
|
29,70
|
30,34
|
8,32
|
3,09
|
34,55
|
0,33
|
0,20
|
2,06
|
27,22
|
|
0,21
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
294,71
|
7,35
|
0,80
|
1,02
|
3,31
|
1,94
|
5,21
|
0,13
|
0,88
|
5,21
|
2,55
|
0,81
|
1,91
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.969,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ I.3
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thọ Ngọc
|
Xã Thọ Phú
|
Xã Thọ Sơn
|
Xã Thọ Tân
|
Xã Thọ Tiến
|
Xã Thọ Thế
|
Xã Thọ Vực
|
Xã Triệu Thành
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Thịnh
|
Xã Xuân Thọ
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
29.004,53
|
691,77
|
478,83
|
1.173,75
|
711,45
|
863,67
|
559,91
|
351,47
|
1.125,06
|
1.554,68
|
327,72
|
476,01
|
570,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18.814,89
|
457,69
|
321,42
|
664,49
|
404,03
|
534,94
|
368,13
|
215,81
|
535,07
|
870,25
|
219,85
|
316,50
|
388,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.099,64
|
383,51
|
248,64
|
169,97
|
277,02
|
354,73
|
337,88
|
181,95
|
263,99
|
370,68
|
196,07
|
278,55
|
316,10
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.401,34
|
383,51
|
248,64
|
169,28
|
277,02
|
354,73
|
337,88
|
118,52
|
263,99
|
370,56
|
196,07
|
245,55
|
223,29
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
948,15
|
32,01
|
31,31
|
37,72
|
26,33
|
3,37
|
3,99
|
12,38
|
29,02
|
25,49
|
8,86
|
11,17
|
4,13
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1.189,43
|
22,33
|
20,83
|
83,78
|
19,30
|
45,74
|
14,94
|
7,33
|
23,58
|
54,70
|
1,46
|
17,46
|
42,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.095,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297,91
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.719,09
|
|
|
365,34
|
60,73
|
121,79
|
|
|
198,81
|
106,27
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
546,62
|
19,76
|
16,37
|
7,70
|
18,79
|
1,68
|
7,02
|
14,15
|
19,66
|
13,25
|
13,46
|
9,31
|
24,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
216,40
|
0,09
|
4,28
|
|
1,86
|
7,63
|
4,30
|
|
|
1,95
|
|
|
1,13
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9.894,93
|
233,47
|
157,03
|
508,96
|
299,89
|
325,94
|
190,70
|
134,80
|
586,45
|
548,27
|
107,48
|
158,50
|
179,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
141,71
|
|
|
|
|
|
|
|
37,85
|
21,70
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
40,03
|
|
0,22
|
0,20
|
2,64
|
|
1,27
|
0,36
|
9,46
|
0,64
|
|
|
0,09
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
224,16
|
2,00
|
4,16
|
43,22
|
|
|
2,15
|
1,99
|
0,59
|
31,97
|
0,70
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
486,51
|
2,45
|
|
|
|
15,15
|
|
|
|
79,08
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
2.873,43
|
61,21
|
63,80
|
84,89
|
73,25
|
96,62
|
79,74
|
52,66
|
65,00
|
124,29
|
39,36
|
50,37
|
67,82
|
2.10
|
Đất có di tích,
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,26
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
5,96
|
|
|
0,07
|
|
0,50
|
|
0,13
|
|
0,50
|
0,18
|
0,50
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
5.022,00
|
155,07
|
67,96
|
328,37
|
212,68
|
188,49
|
86,27
|
71,37
|
414,54
|
185,22
|
57,77
|
84,45
|
83,79
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
40,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
23,03
|
0,53
|
0,33
|
0,43
|
0,81
|
0,31
|
0,55
|
0,52
|
0,31
|
0,37
|
0,68
|
0,30
|
0,50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,17
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
4,42
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
215,99
|
3,97
|
2,39
|
5,43
|
3,40
|
6,58
|
7,32
|
2,44
|
7,29
|
7,12
|
2,93
|
3,84
|
6,90
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
18,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
30,16
|
0,56
|
0,38
|
1,35
|
0,54
|
0,69
|
0,51
|
0,37
|
0,92
|
1,51
|
0,67
|
0,70
|
0,29
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
10,60
|
|
0,04
|
|
0,32
|
|
0,03
|
0,10
|
|
0,58
|
|
0,02
|
0,98
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
352,22
|
7,68
|
17,50
|
|
5,71
|
12,07
|
0,50
|
4,70
|
18,68
|
21,94
|
5,20
|
14,07
|
13,16
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
387,44
|
|
|
44,99
|
0,40
|
5,53
|
12,35
|
0,16
|
31,81
|
72,99
|
|
4,24
|
6,01
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
294,71
|
0,61
|
0,38
|
0,29
|
7,53
|
2,79
|
1,08
|
0,87
|
3,54
|
136,16
|
0,39
|
1,01
|
2,34
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.969,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02.1
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Triệu Sơn mới
|
TT Nưa
|
Xã An Nông
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Dân Lực
|
Xã Dân Lý
|
Xã Dân Quyền
|
Xã Đồng Lợi
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Thắng
|
TT Triệu Sơn
|
Xã Minh Châu
|
Xã Minh Dân
|
Xã Tân Ninh
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
330,89
|
23,62
|
2,56
|
10,77
|
19,15
|
1,73
|
0,30
|
10,60
|
7,33
|
7,34
|
17,50
|
16,60
|
13,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa.
|
LUA/PNN
|
248,41
|
23,62
|
2,56
|
10,77
|
18,96
|
0,61
|
0,30
|
9,95
|
7,27
|
7,34
|
17,50
|
16,50
|
12,51
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
243,71
|
23,62
|
2,56
|
10,77
|
18,96
|
0,61
|
0,30
|
9,95
|
7,27
|
3,06
|
17,50
|
16,50
|
12,51
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,21
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,62
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
54,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
7,66
|
|
|
|
0,19
|
0,35
|
|
0,65
|
|
|
|
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
15,96
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
0,70
|
|
|
5,80
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
8,89
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
0,70
|
|
|
5,80
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
6,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Chuyển đổi nội bộ
đất phi nông nghiệp
|
PKO/OTC
|
1,78
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02.2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hợp Lý
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Hợp Thắng
|
Xã Khuyến Nông
|
Xã Minh Sơn
|
Xã Nông Trường
|
Xã Tiến Nông
|
Xã Thái Hòa
|
Xã Thọ Bình
|
Xã Thọ Cường
|
Xã Thọ Dân
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
330,89
|
12,04
|
5,60
|
10,36
|
5,91
|
4,25
|
21,23
|
12,13
|
3,12
|
14,79
|
2,20
|
1,40
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa.
|
LUA/PNN
|
248,41
|
3,51
|
1,88
|
8,66
|
5,63
|
3,95
|
18,62
|
11,58
|
3,12
|
12,72
|
2,20
|
1,40
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
243,71
|
3,51
|
1,88
|
8,66
|
5,63
|
3,95
|
18,62
|
11,58
|
3,12
|
12,72
|
2,20
|
1,40
|
10,00
|
|
Đất trồng lúa
còn lại
|
LUK
|
4,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,21
|
0,30
|
0,13
|
0,50
|
0,20
|
|
1,18
|
0,30
|
|
1,23
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,62
|
0,07
|
2,38
|
0,78
|
0,08
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
54,89
|
7,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
7,66
|
0,84
|
1,21
|
0,42
|
|
0,30
|
1,43
|
0,25
|
|
0,24
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
15,96
|
|
|
3,00
|
|
|
1,69
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
8,89
|
|
|
|
|
|
1,39
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
6,77
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Chuyển đổi nội bộ
đất phi nông nghiệp
|
PKO/OTC
|
1,78
|
|
|
|
|
0,28
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ II.3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thọ Ngọc
|
Xã Thọ Phú
|
Xã Thọ Sơn
|
Xã Thọ Tân
|
Xã Thọ Tiến
|
Xã Thọ Thế
|
Xã Thọ Vực
|
Xã Triệu Thành
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Thịnh
|
Xã Xuân Thọ
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
330,89
|
2,57
|
0,70
|
1,36
|
0,52
|
21,29
|
0,45
|
0,20
|
9,68
|
24,52
|
|
0,20
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa.
|
LUA/PNN
|
248,41
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
1,02
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
243,71
|
4,49
|
2,30
|
2,29
|
2,08
|
3,43
|
3,83
|
6,25
|
2,93
|
2,38
|
2,14
|
2,92
|
1,79
|
|
Đất trồng lúa
còn lại
|
LUK
|
4,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,21
|
2,45
|
0,70
|
0,33
|
|
1,26
|
|
0,20
|
1,07
|
0,03
|
|
0,20
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,62
|
|
|
0,93
|
|
2,40
|
0,22
|
|
|
0,96
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
54,89
|
|
|
|
0,52
|
17,31
|
|
|
8,04
|
21,70
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
7,66
|
0,12
|
|
0,10
|
|
0,32
|
0,23
|
|
|
0,81
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
15,96
|
|
|
|
2,06
|
|
|
|
|
1,91
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
8,89
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
6,77
|
|
|
|
1,86
|
|
|
|
|
1,91
|
|
|
|
2.10
|
Chuyển đổi nội bộ
đất phi nông nghiệp
|
PKO/OTC
|
1,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
PHỤ BIỂU SỐ III.1
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Triệu Sơn
|
TT Nưa
|
Xã An Nông
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Dân Lực
|
Xã Dân Lý
|
Xã Dân Quyền
|
Xã Đồng Lợi
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Thắng
|
TT Triệu Sơn
|
Xã Minh Châu
|
Xã Minh Dân
|
Xã Tân Ninh
|
|
Tổng diện
tích thu hồi
|
|
259,83
|
25,07
|
2,81
|
10,35
|
12,97
|
1,38
|
0,30
|
5,58
|
5,92
|
0,37
|
13,13
|
12,90
|
11,81
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
228,42
|
23,62
|
2,56
|
10,35
|
12,78
|
1,38
|
0,30
|
4,87
|
5,92
|
0,32
|
12,13
|
11,70
|
10,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa.
|
LUA
|
183,07
|
23,62
|
2,56
|
10,35
|
12,59
|
0,26
|
0,30
|
4,30
|
5,86
|
0,32
|
12,13
|
11,60
|
10,61
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
183,07
|
23,62
|
2,56
|
10,35
|
12,59
|
0,26
|
0,30
|
4,30
|
5,86
|
0,32
|
12,13
|
11,60
|
10,61
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
5,23
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
8,34
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
25,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
6,28
|
|
|
|
0,19
|
0,35
|
|
0,57
|
|
|
|
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
29,15
|
1,15
|
0,25
|
|
0,10
|
|
|
0,71
|
|
0,05
|
1,00
|
1,10
|
1,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
9,30
|
1,00
|
0,25
|
|
0,10
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích,
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
17,91
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
1,00
|
0,50
|
1,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03.2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hợp Lý
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Hợp Thắng
|
Xã Khuyến Nông
|
Xã Minh Sơn
|
Xã Nông Trường
|
Xã Tiến Nông
|
Xã Thái Hòa
|
Xã Thọ Bình
|
Xã Thọ Cường
|
Xã Thọ Dân
|
|
Tổng diện
tích thu hồi
|
|
259,83
|
7,14
|
7,77
|
9,99
|
7,77
|
4,93
|
20,39
|
8,91
|
3,12
|
10,21
|
0,41
|
1,40
|
0,60
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
228,42
|
5,74
|
5,60
|
6,92
|
5,91
|
4,25
|
19,13
|
8,25
|
3,12
|
8,84
|
0,20
|
1,40
|
0,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa.
|
LUA
|
183,07
|
3,51
|
1,88
|
6,00
|
5,63
|
3,95
|
18,60
|
7,70
|
3,12
|
6,77
|
0,20
|
1,40
|
0,60
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
183,07
|
3,51
|
1,88
|
6,00
|
5,63
|
3,95
|
18,60
|
7,70
|
3,12
|
6,77
|
0,20
|
1,40
|
0,60
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
5,23
|
0,30
|
0,13
|
0,50
|
0,20
|
|
0,40
|
0,30
|
|
1,23
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
8,34
|
0,07
|
2,38
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
25,40
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
6,28
|
0,84
|
1,21
|
0,42
|
|
0,30
|
0,13
|
0,25
|
|
0,24
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
29,15
|
0,86
|
2,17
|
3,07
|
1,86
|
0,68
|
1,26
|
0,66
|
|
0,92
|
0,21
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
9,30
|
0,03
|
0,62
|
0,75
|
1,75
|
0,58
|
0,30
|
0,66
|
|
0,69
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích,
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
17,91
|
0,83
|
1,55
|
2,32
|
0,11
|
|
0,20
|
|
|
0,23
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,87
|
|
|
|
|
0,10
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03.3
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thọ Ngọc
|
Xã Thọ Phú
|
Xã Thọ Sơn
|
Xã Thọ Tân
|
Xã Thọ Tiến
|
Xã Thọ Thế
|
Xã Thọ Vực
|
Xã Triệu Thành
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Thịnh
|
Xã Xuân Thọ
|
|
Tổng diện
tích thu hồi
|
|
259,83
|
2,61
|
|
7,09
|
2,14
|
15,18
|
4,28
|
5,28
|
2,69
|
28,87
|
1,44
|
3,23
|
1,79
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
228,42
|
2,61
|
|
3,47
|
2,14
|
9,57
|
4,28
|
5,28
|
2,69
|
25,33
|
1,44
|
3,12
|
1,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa.
|
LUA
|
183,07
|
2,49
|
|
2,11
|
1,62
|
3,43
|
3,83
|
5,28
|
2,47
|
1,83
|
1,44
|
2,92
|
1,79
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
183,07
|
2,49
|
|
2,11
|
1,62
|
3,43
|
3,83
|
5,28
|
2,47
|
1,83
|
1,44
|
2,92
|
1,79
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
5,23
|
|
|
0,33
|
|
1,26
|
|
|
0,22
|
0,03
|
|
0,20
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
8,34
|
|
|
0,93
|
|
2,40
|
0,22
|
|
|
0,96
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
25,40
|
|
|
|
0,52
|
2,16
|
|
|
|
21,70
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
6,28
|
0,12
|
|
0,10
|
|
0,32
|
0,23
|
|
|
0,81
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
29,15
|
|
|
3,62
|
|
5,61
|
|
|
|
2,76
|
|
0,11
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
9,30
|
|
|
0,61
|
|
0,17
|
|
|
|
1,69
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích,
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
17,91
|
|
|
3,01
|
|
5,44
|
|
|
|
1,07
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.1
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020,
HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Triệu Sơn
|
TT Nưa
|
Xã An Nông
|
Xã Bình Sơn
|
Xã Dân Lực
|
Xã Dân Lý
|
Xã Dân Quyền
|
Xã Đồng Lợi
|
Xã Đồng Tiến
|
Xã Đồng Thắng
|
TT Triệu Sơn
|
Xã Minh Châu
|
Xã Minh Dân
|
Xã Tân Ninh
|
|
Tổng diện
tích đưa vào sử dụng
|
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa.
Trong đó:
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7,28
|
0,30
|
|
|
0,09
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,10
|
5,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
1,86
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích,
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.2
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020,
HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hợp Lý
|
Xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Hợp Thắng
|
Xã Khuyến Nông
|
Xã Minh Sơn
|
Xã Nông Trường
|
Xã Tiến Nông
|
Xã Thái Hòa
|
Xã Thọ Bình
|
Xã Thọ Cường
|
Xã Thọ Dân
|
|
Tổng diện
tích đưa vào sử dụng
|
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa.
Trong đó:
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7,28
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
1,86
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích,
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.3
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020,
HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thọ Ngọc
|
Xã Thọ Phú
|
Xã Thọ Sơn
|
Xã Thọ Tân
|
Xã Thọ Tiến
|
Xã Thọ Thế
|
Xã Thọ Vực
|
Xã Triệu Thành
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Thịnh
|
Xã Xuân Thọ
|
|
Tổng diện
tích đưa vào sử dụng
|
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,22
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa.
Trong đó:
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
0,22
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,78
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
DHT
|
1,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,78
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích,
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ V
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020,
HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích thực
hiện Kế hoạch năm 2020
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào
loại đất
|
I
|
Công trình đất quốc phòng
|
|
|
|
1
|
Trường bắn tổng hợp (quy mô 180 ha)
|
21,700
|
CQP
|
Xã Vân Sơn, xã
Thái Hòa
|
II
|
Công trình, dự án do Quốc Hội và Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
1
|
Đường Cao tốc Bắc Nam
|
29,000
|
DGT
|
Đồng Tiến, Đồng
Thắng, Đồng Lợi
|
III
|
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
1
|
Dự án khu dân cư
|
|
|
|
1.1
|
Khu đô thị mới Sao Mai (Quy mô 43 ha, trong
đó đất ở đô thị là 18,35 ha.)
|
18,530
|
ODT
|
TT. Triệu Sơn,
Xã Minh Sơn
|
1,140
|
TMD
|
3,140
|
DKV
|
2,180
|
NTD
|
0,670
|
DTS
|
17,770
|
DHT
|
1.2
|
Khu dân cư Nam Đồng Nẫn 1
|
4,260
|
ODT
|
TT Triệu Sơn,
xã Minh Sơn
|
0,760
|
ONT
|
0,310
|
DKV
|
3,770
|
DGT
|
1.3
|
Khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn 2
|
3,547
|
ODT
|
TT Triệu Sơn;
xã Minh Châu
|
0,320
|
ONT
|
0,418
|
DKV
|
1,995
|
DGT
|
1.4
|
Khu dân cư mới Nam Cống Chéo
|
3,400
|
ONT
|
Xã Minh Dân;
Minh Châu
|
0,418
|
DKV
|
1,770
|
DGT
|
1.5
|
Khu dân cư Nam Đồng Thiều
|
3,402
|
ONT
|
Xã Minh Dân
|
0,454
|
DKV
|
1,624
|
DGT
|
1.6
|
Khu dân cư thôn 5
|
1,740
|
ONT
|
Xã Dân Lý
|
0,180
|
DKV
|
0,920
|
DGT
|
1.7
|
Quy hoạch đất ở khu ao Đô Thịnh
|
0,050
|
ONT
|
Xã An Nông
|
1.8
|
Khu dân cư Bồn Dồn
|
0,300
|
ONT
|
Xã Bình Sơn
|
1.9
|
Quy hoạch đất ở khu Đồng Quan Tiên Mọc
|
1,500
|
ONT
|
Xã Dân Lực
|
1.10
|
Khu dân cư thôn Tiên Mọc
|
1,500
|
ONT
|
Xã Dân Lực
|
1.11
|
Khu dân cư thôn 10
|
0,400
|
ONT
|
Xã Dân Lý
|
1.12
|
Quy hoạch đất ở khu Đồng Mới thôn 10
|
2,210
|
ONT
|
Xã Dân Lý
|
1.13
|
Khu dân cư Quần Nham 2, Thọ Lọc, xã Đồng Lợi
|
1,500
|
ONT
|
Xã Đồng Lợi
|
1.14
|
Dân cư thôn Đồng Xá 1
|
1,500
|
ONT
|
Xã Đồng Tiến
|
1.15
|
Dân cư thôn Trúc chuẩn 4
|
0,300
|
ONT
|
Xã Đồng Tiến
|
1.16
|
Quy hoạch đất ở khu đường tàu thôn 2 (Đồng
Nhón)
|
0,200
|
ONT
|
Xã Đồng Thắng
|
1.17
|
Khu dân cư Đồng Xuân (Khu đường tàu)
|
0,200
|
ONT
|
Xã Đồng Thắng
|
1.18
|
Quy hoạch đất ở khu cửa Ông Sự
|
0,200
|
ONT
|
Xã Hợp Lý
|
1.19
|
Khu dân cư thôn 11
|
2,000
|
ONT
|
Xã Hợp Lý
|
1.20
|
Mở rộng khu dân cư thôn 1
|
0,540
|
ONT
|
Xã Hợp Tiến
|
1.21
|
Đất ở xen cư thôn Diễn Ngoại
|
0,200
|
ONT
|
Xã Hợp Thành
|
1.22
|
Khu dân cư Diễn Đông
|
2,040
|
ONT
|
Xã Hợp Thành
|
1.23
|
Khu dân cư thôn Châu Cương (Thôn 3 cũ)
|
0,350
|
ONT
|
Xã Hợp Thắng
|
1.24
|
Khu dân cư thôn Liên Châu (Thôn 2 cũ)
|
1,350
|
ONT
|
Xã Hợp Thắng
|
1.25
|
Khu dân cư thôn Châu Cương (Thôn 4 cũ)
|
0,700
|
ONT
|
Xã Hợp Thắng
|
1.26
|
Khu dân cư từ Nhà văn hóa thôn 4 đi Làng Dừa
|
0,700
|
ONT
|
Xã Hợp Thắng
|
1.27
|
Khu dân cư thôn Quần Thanh 1
|
0,350
|
ONT
|
Xã Khuyến Nông
|
1.28
|
Khu dân cư thôn Tường Thôn
|
0,180
|
ONT
|
Xã Khuyến Nông
|
1.29
|
Khu dân cư Thôn 1
|
0,350
|
ONT
|
Xã Khuyến Nông
|
1.30
|
Khu dân cư thôn 6
|
0,730
|
ONT
|
Xã Khuyến Nông
|
1.31
|
Khu dân cư thôn Doãn Thái (Thôn 7)
|
0,700
|
ONT
|
Xã Khuyến Nông
|
1.32
|
Quy hoạch đất ở thôn 7
|
0,600
|
ONT
|
Xã Minh Dân
|
1.33
|
Khu dân cư thôn Tân Thành 4
|
0,530
|
ONT
|
Xã Minh Sơn
|
1.34
|
Khu dân cư thôn 1
|
0,760
|
ONT
|
Xã Minh Sơn
|
1.35
|
Quy hoạch đất ở tại khu Đồng Rọc
|
0,600
|
ONT
|
Xã Nông Trường
|
1.36
|
Khu dân cư thôn 11
|
2,000
|
ONT
|
Xã Nông Trường
|
1.37
|
Khu dân cư đô thị mới kết hợp thương mại
dịch vụ
|
9,750
|
ONT
|
Xã Tân Ninh
|
1.38
|
Khu dân cư thôn 1
|
0,230
|
ONT
|
Xã Tiến Nông
|
1.39
|
Khu dân cư thôn Nga My Thượng và khu dân cư
thôn Hòa Triều
|
2,090
|
ONT
|
Xã Tiến Nông
|
1.40
|
Khu dân cư thôn Thái Lâm, Thái Bình
|
1,550
|
ONT
|
Xã Thái Hòa
|
1.41
|
Đất ở nông thôn
|
0,200
|
ONT
|
Xã Thọ Bình
|
1.42
|
Khu dân cư thôn 1
|
0,200
|
ONT
|
Xã Thọ Bình
|
1.43
|
Khu dân cư thôn 5,3
|
1,000
|
ONT
|
Xã Thọ Cường
|
1.44
|
Khu dân cư thôn 5
|
0,400
|
ONT
|
Xã Thọ Cường
|
1.45
|
Khu dân cư mới
|
0,500
|
ONT
|
Xã Thọ Dân
|
1.46
|
Quy hoạch khu dân cư thôn 9
|
0,680
|
ONT
|
Xã Thọ Ngọc
|
1.47
|
Quy hoạch khu dân cư thôn 10
|
1,500
|
ONT
|
Xã Thọ Ngọc
|
1.48
|
Khu dân cư thôn 1,7
|
1,210
|
ONT
|
Xã Thọ Sơn
|
1.49
|
Khu xen cư thôn 2
|
0,490
|
ONT
|
Xã Thọ Tân
|
1.50
|
Khu dân cư thôn 3
|
0,410
|
ONT
|
Xã Thọ Tân
|
1.51
|
Khu xen cư thôn 2
|
0,520
|
ONT
|
Xã Thọ Tân
|
1.52
|
Dự án khu dân cư Đồng Chẹ
|
0,530
|
ONT
|
Xã Thọ Tiến
|
1.53
|
Khu dân cư Hỏa xa (Khu Đồng Mâng + Khu Đồng
Hào)
|
0,400
|
ONT
|
Xã Thọ Tiến
|
1.54
|
Quy hoạch đất ở
|
0,030
|
ONT
|
Xã Thọ Thế
|
1.55
|
Quy hoạch đất ở
|
1,500
|
ONT
|
Xã Thọ Thế
|
1.56
|
Quy hoạch đất ở
|
0,230
|
ONT
|
Xã Thọ Thế
|
1.57
|
Khu dân cư tập trung
|
5,000
|
ONT
|
Xã Thọ Vực
|
1.58
|
Quy hoạch đất ở khu Đa Thoàn thôn 4
|
0,150
|
ONT
|
Xã Thọ Vực
|
1.59
|
Khu dân cư thôn 3
|
0,800
|
ONT
|
Xã Triệu Thành
|
1.60
|
Khu dân cư Thôn 3, 4
|
1,100
|
ONT
|
Xã Triệu Thành
|
1.61
|
Khu dân cư thôn 10
|
0,060
|
ONT
|
Xã Vân Sơn
|
1.62
|
Khu dân cư thôn 7 (thôn 9 cũ)
|
0,750
|
ONT
|
Xã Vân Sơn
|
1.63
|
Đất ở từ cầu đến QL 47C
|
1,200
|
ONT
|
Xã Xuân Lộc
|
1.64
|
Dự án khu dân cư
|
0,210
|
ONT
|
Xã Xuân Thịnh
|
1.65
|
Khu dân cư thôn 4
|
0,740
|
ONT
|
Xã Xuân Thịnh
|
1.66
|
Khu dân cư thôn 7
|
0,980
|
ONT
|
Xã Xuân Thịnh
|
1.67
|
Khu dân cư thôn 9,10
|
0,287
|
ONT
|
Xã Xuân Thọ
|
1.68
|
Khu dân cư thôn 6,7
|
0,400
|
ONT
|
Xã Xuân Thọ
|
1.69
|
Khu dân cư thôn 3
|
1,100
|
ONT
|
Xã Xuân Thọ
|
2
|
Dự án đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
2.1
|
Mở rộng ủy ban Dân Lực
|
0,110
|
TSC
|
Xã Dân lực
|
2.2
|
Mở rộng ủy ban Nông Trường
|
0,150
|
TSC
|
Xã Nông Trường
|
2.3
|
Mở rộng trụ sở ủy ban xã
|
0,210
|
TSC
|
Xã Thọ Bình
|
3
|
Dự án đất cơ sở thể thao
|
|
|
|
3.1
|
Khu thể thao thôn 3
|
0,320
|
DTT
|
Xã Dân Quyền
|
3.2
|
Quy hoạch Sân thể thao thôn Phúc Hải
|
0,060
|
DTT
|
Xã Dân Lực
|
3.3
|
Quy hoạch sân thể thao thôn Đô Xá
|
0,150
|
DTT
|
Xã Dân Lực
|
3.4
|
Quy hoạch sân thể thao thôn Tiên Mọc
|
0,100
|
DTT
|
Xã Dân Lực
|
3.5
|
Quy hoạch sân thể thao Xuân Tiên
|
0,050
|
DTT
|
Xã Dân Lực
|
3.6
|
Quy hoạch sân thể thao Ân Mọc
|
0,050
|
DTT
|
Xã Dân Lực
|
3.7
|
Quy hoạch sân thể thao xã
|
2,100
|
DTT
|
Xã Nông Trường
|
3.8
|
Sân vận động thôn 9
|
0,100
|
DTT
|
Xã Thọ Dân
|
3.9
|
Sân vận động
|
0,900
|
DTT
|
Xã Thọ Thế
|
3.10
|
Sân thể thao thôn 1
|
0,220
|
DTT
|
Xã Triệu Thành
|
3.11
|
Sân thể thao thôn 2
|
0,200
|
DTT
|
Xã Triệu Thành
|
3.12
|
Sân thể thao thôn 6
|
0,370
|
DTT
|
Xã Triệu Thành
|
4
|
Công trình sinh hoạt công cộng
|
|
|
|
4.1
|
Nhà văn hóa, sân thể dục thể thao thôn Niệm
Thôn 1
|
0,050
|
DSH
|
Xã Khuyến Nông
|
4.2
|
Nhà văn hóa Thôn Đô Thịnh
|
0,250
|
DSH
|
Xã An Nông
|
4.3
|
Nhà văn hóa Thôn Vĩnh Thọ
|
0,100
|
DSH
|
Xã An Nông
|
4.4
|
Nhà văn hóa thôn Khang Thịnh
|
0,220
|
DSH
|
Xã Xuân Thịnh
|
4.5
|
Nhà văn hóa thôn Hùng Cường
|
0,200
|
DSH
|
Xã Xuân Thịnh
|
4.6
|
Nhà văn hóa thôn Thu Đông
|
0,200
|
DSH
|
Xã Xuân Thịnh
|
4.7
|
Quy hoạch Nhà văn hoá thôn Nhạ Lộc
|
0,210
|
DSH
|
Xã Đồng Thắng
|
4.8
|
Quy hoạch nhà văn hoá thôn 2
|
0,200
|
DSH
|
Xã Đồng Thắng
|
4.9
|
Nhà văn hóa thôn 7
|
0,800
|
DSH
|
Xã Tiến Nông
|
4.10
|
Nhà văn hóa thôn 9
|
0,080
|
DSH
|
Xã Tân Ninh
|
4.11
|
Nhà văn hóa thôn 8
|
0,080
|
DSH
|
Xã Tân Ninh
|
4.12
|
Nhà văn hóa Nam Đồng Nẫn 1
|
0,088
|
DSH
|
TT Triệu Sơn
|
4.13
|
Nhà văn hóa Nam Đồng Nẫn 2
|
0,079
|
DSH
|
TT Triệu Sơn
|
4.14
|
Nhà văn hóa Nam Cống Chéo
|
0,088
|
DSH
|
Xã Minh Dân
|
4.15
|
Nhà văn hóa Nam Đồng Thiều
|
0,096
|
DSH
|
Xã Minh Dân
|
4.16
|
Nhà văn hóa thôn 5
|
0,070
|
DSH
|
Xã Dân Lý
|
5
|
Dự án đất giao thông
|
|
|
|
5.1
|
Đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với
đường giao thông từ cảng hàng không đi Khu kinh tế Nghi Sơn, đoạn qua địa
bàn huyện Triệu Sơn
|
48,730
|
DGT
|
Đồng Tiến, Đồng
Thắng, Đồng Lợi
|
5.2
|
Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng
không Thọ Xuân, (Quy mô dự án 101,54 ha; trong đó hiện trạng 35 ha)
|
45,410
|
DGT
|
Đồng Lợi, Khuyến
Nông, Nông Trường, Thái Hòa, Vân Sơn, An Nông, Hợp Thắng, Hợp Thành
|
21,130
|
Hợp Thành,
Hợp Tiến, Hợp Lý, Thọ Tiến, Thọ Sơn
|
5.3
|
Đường giao thông nối tỉnh lộ 514 đi Quốc lộ
47
|
5,000
|
DGT
|
Xã Minh Dân,
Dân Quyền
|
5.4
|
Bến xe khách huyện Triệu Sơn
|
0,780
|
DGT
|
Xã Hợp Thành
|
0,270
|
Xã Hợp Thắng
|
5.5
|
Mở rộng đường giao thông
|
0,200
|
DGT
|
Xã Nông Trường
|
5.6
|
Dự án mở rộng bến xe, bãi đỗ xe Huyên Hồng
|
0,230
|
DGT
|
TT Triệu Sơn
|
5.7
|
Mở rộng đường giao thông từ đường Nghi Sơn
đi thôn 6
|
0,100
|
DGT
|
Xã Vân Sơn
|
5.8
|
Mở rộng đường giao thông nông thôn 4
|
0,020
|
DGT
|
Xã Vân Sơn
|
5.9
|
Mở rộng đường giao thông nông thôn 2
|
0,100
|
DGT
|
Xã Vân Sơn
|
5.10
|
Mở rộng đường từ đầu cầu đến đường QL 47
(13m)
|
0,060
|
DGT
|
Xã Xuân Lộc
|
5.11
|
Đất giao thông khu dân cư thôn 8 (thôn 10 cũ)
xã Tân Ninh
|
0,182
|
DGT
|
Xã Tân Ninh
|
5.12
|
Bến xe Anh Phương Cổ Định
|
0,980
|
DGT
|
Xã Tân Ninh
|
5.13
|
Nâng cấp, cải tạo đường 515C Đu - Thọ Vực
|
0,125
|
DGT
|
Xã Thọ Vực
|
6
|
Dự án nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
6.1
|
Cải tạo mở rộng nghĩa địa Nổ Củi
|
2,500
|
NTD
|
TT Triệu Sơn
|
6.2
|
Mở rộng nghĩa địa thôn 10, 13, 14
|
0,280
|
NTD
|
Xã Dân Lý
|
6.3
|
Mở rộng nghĩa địa thôn 9, 11, 12
|
0,420
|
NTD
|
Xã Dân Lý
|
6.4
|
Quy hoạch đất nghĩa địa
|
0,600
|
NTD
|
Xã Xuân Thịnh
|
7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
7.1
|
Quy hoạch đất chôn lấp, xử lý rác thải
|
0,500
|
DRA
|
Xã Nông Trường
|
7.2
|
Quy hoạch bãi rác tập trung
|
0,500
|
DRA
|
Xã Thọ Tiến
|
7.3
|
Quy hoạch bãi rác
|
0,180
|
DRA
|
Xã Xuân Lộc
|
7.4
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,500
|
DRA
|
Xã Xuân Thịnh
|
8
|
Dự án đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
8.1
|
Mở rộng Trường THCS
|
0,070
|
DGD
|
Xã Hợp Thành
|
8.2
|
Mở rộng Trường mầm non
|
0,490
|
DGD
|
Xã Nông Trường
|
8.3
|
Mở rộng Trường Tiểu học và Trung học cơ sở
|
0,480
|
DGD
|
Xã Nông Trường
|
8.4
|
Quy hoạch trường mầm non tập trung
|
0,430
|
DGD
|
Xã Thọ Ngọc
|
8.5
|
Quy hoạch trường mầm non xã Thọ Thế
|
0,420
|
DGD
|
Xã Thọ Thế
|
8.6
|
Trường Tiểu học thị trấn
|
2,800
|
DGD
|
TT Triệu Sơn,
Xã Minh Châu
|
9
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
9.1
|
Quy hoạch tuyến kênh tưới tiêu Đồng Khang
|
0,820
|
DTL
|
Xã Hợp Thắng
|
10
|
Đất chợ
|
|
|
|
10.1
|
Mở rộng chợ Dân Lực
|
2,060
|
DCH
|
Xã Dân Lực
|
10.2
|
Quy hoạch chợ xã Hợp Lý
|
1,010
|
DCH
|
Xã Hợp Lý
|
IV
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
1
|
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
0,0
|
1.1
|
Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương
|
1,000
|
SKC
|
Xã Hợp Thành
|
1.2
|
Mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên
|
5,250
|
SKC
|
Xã Thái Hòa
|
1.3
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,000
|
SKC
|
Xã Dân Lực
|
1.4
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,470
|
SKC
|
Xã Dân Lý
|
1.5
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Đồng Trào
thôn 3
|
1,830
|
SKC
|
Xã Dân Quyền
|
1.6
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,000
|
SKC
|
Xã Dân Quyền
|
1.7
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn 2
|
0,240
|
SKC
|
Xã Dân Quyền
|
1.8
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,500
|
SKC
|
Xã Dân Quyền
|
1.9
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,200
|
SKC
|
Xã Đồng Tiến
|
1.10
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Thôn Nhạ Lộc
|
1,900
|
SKC
|
Xã Đồng Thắng
|
1.11
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,500
|
SKC
|
Xã Đồng Thắng
|
1.12
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,660
|
SKC
|
Xã Hợp Thành
|
1.13
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,780
|
SKC
|
Xã Hợp Thành
|
1.14
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,420
|
SKC
|
Xã Minh Dân
|
1.15
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,800
|
SKC
|
Xã Minh Sơn
|
1.16
|
Quy hoạch nhà máy nước sạch
|
3,000
|
SKC
|
Xã Nông Trường
|
1.17
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,500
|
SKC
|
Xã Nông Trường
|
1.18
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,000
|
SKC
|
Xã Thọ Bình
|
1.19
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,000
|
SKC
|
Xã Thọ Bình
|
1.20
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
9,000
|
SKC
|
Xã Thọ Dân
|
1.21
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,000
|
SKC
|
Xã Thọ Phú
|
1.22
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,500
|
SKC
|
Xã Thọ Vực
|
1.23
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,670
|
SKC
|
Xã Thọ Vực
|
1.24
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,000
|
SKC
|
Xã Thọ Ngọc
|
1.25
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,700
|
SKC
|
Xã Đồng Tiến
|
1.26
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5,880
|
SKC
|
Xã Tân Ninh
|
1.27
|
Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,700
|
SKX
|
Xã Đồng Thắng
|
1.28
|
Dự án đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
3.1
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,350
|
TMD
|
Xã An Nông
|
3.2
|
Khu thương mại dịch vụ
|
1,800
|
TMD
|
Xã Dân Lực
|
3.3
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,960
|
TMD
|
Xã Dân Lý
|
3.4
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,460
|
TMD
|
Xã Đồng Lợi
|
3.5
|
Quy hoạch đất TM - DV thôn Long Vân
|
0,700
|
TMD
|
Xã Đồng Lợi
|
3.6
|
Khu thương mại - dịch vụ Lộc Trạch 1
|
2,910
|
TMD
|
Xã Đồng Lợi
|
3.7
|
Khu thương mại dịch vụ xã Đồng Lợi
|
0,900
|
TMD
|
Xã Đồng Lợi
|
3.8
|
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp
|
0,400
|
TMD
|
Xã Đồng Lợi
|
3.9
|
Khu thương mại, dịch vụ
|
0,280
|
TMD
|
Xã Nông Trường
|
3.10
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,100
|
TMD
|
Xã Nông Trường
|
3.11
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,490
|
TMD
|
Xã Tân Ninh
|
3.12
|
Trung tâm thương mại
|
1,000
|
TMD
|
Xã Thái Hòa
|
3.13
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,410
|
TMD
|
Xã Thọ Dân
|
3.14
|
Thương mại dịch vụ
|
0,200
|
TMD
|
Xã Thọ Sơn
|
3.15
|
Đất thương mại dịch vụ thôn 3
|
0,460
|
TMD
|
Xã Thọ Tân
|
3.16
|
Khu thương mại dịch vụ
|
6,743
|
TMD
|
Xã Triệu Thành
|
3.17
|
Khu thương mại dịch vụ
|
2,620
|
TMD
|
Xã Triệu Thành
|
3.18
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,200
|
TMD
|
Xã Minh Dân
|
3.19
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,550
|
TMD
|
Xã Vân Sơn
|
4
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
4.1
|
Khu trang trại tổng hợp Đồng Trau
|
1,000
|
NKH
|
Xã An Nông
|
4.2
|
Trang trại trồng cây ăn quả + nuôi trồng thủy
sản
|
0,700
|
NKH
|
Xã Dân Quyền
|
4.3
|
Trang trại tổng hợp thôn Lộc Nham
|
2,190
|
NKH
|
Xã Đồng Lợi
|
4.4
|
Quy hoạch đất trang trại thôn Đồng Bèo
|
0,780
|
NKH
|
Xã Đồng Tiến
|
4.5
|
Trang trại tổng hợp
|
1,400
|
NKH
|
Xã Đồng Tiến
|
4.6
|
Trang trại tổng hợp
|
5,610
|
NKH
|
Xã Đồng Thắng
|
4.7
|
Trang trại tổng hợp
|
2,350
|
NKH
|
Xã Đồng Thắng
|
4.8
|
Trang trại chăn nuôi
|
3,000
|
NKH
|
Xã Hợp Thành
|
4.9
|
Trang trại tổng hợp
|
1,670
|
NKH
|
Xã Khuyến Nông
|
4.10
|
Trang trại tổng hợp chăn nuôi kết hợp trồng cây
ăn quả
|
1,940
|
NKH
|
Xã Khuyến Nông
|
4.11
|
Trang trại tổng hợp
|
1,260
|
NKH
|
Xã Minh Sơn
|
4.12
|
Quy hoạch trang trại
|
0,700
|
NKH
|
Xã Minh Sơn
|
4.13
|
Trang trại tổng hợp
|
0,990
|
NKH
|
Xã Minh Sơn
|
4.14
|
Trang Trại chăn nuôi
|
6,240
|
NKH
|
Xã Nông Trường
|
4.15
|
Trang trại trồng cây lâu năm
|
1,900
|
NKH
|
Xã Thọ Phú
|
4.16
|
Trang trại trồng cây kết hợp chăn nuôi
|
1,860
|
NKH
|
Xã Thọ Tân
|
4.17
|
Trang trại tổng hợp
|
1,600
|
NKH
|
Xã Thọ Thế
|
4.18
|
Quy hoạch trang trại
|
1,800
|
NKH
|
Xã Thọ Thế
|
4.19
|
Quy hoạch trang trại
|
0,400
|
NKH
|
Xã Thọ Thế
|
4.20
|
Nông nghiệp khác (mạ khay)
|
0,500
|
NKH
|
Xã Thọ Thế
|
4.21
|
Trang trại tổng hợp
|
14,500
|
NKH
|
Xã Tân Ninh
|
4.22
|
Trang trại trồng cây kết hợp chăn nuôi
|
1,950
|
NKH
|
Xã Vân Sơn
|
5
|
Đất khai thác khoáng sản
|
|
|
|
5.1
|
Khai thác khoáng sản
|
5,000
|
SKS
|
Xã Đồng Thắng
|
5.2
|
Khai thác khoáng sản
|
4,000
|
SKS
|
Xã Thọ Tiến
|
5.3
|
Khai thác khoáng sản
|
5,000
|
SKS
|
Xã Thọ Tiến
|
5.4
|
Khai thác khoáng sản
|
3,200
|
SKS
|
Xã Thọ Tiến
|
5.5
|
Khai thác khoáng sản
|
2,950
|
SKS
|
Xã Thọ Tiến
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
6.1
|
Quy hoạch thủy sản hồ thôn 2
|
0,310
|
NTS
|
Xã Thọ Tân
|
Quyết định 2019/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2019/QĐ-UBND ngày 03/06/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.084
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|