Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2017/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
31/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2017/QĐ-UBND
Cao Bằng, ngày 31
tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HÒA AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11
năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua
Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm
2023;
Căn cứ Nghị quyết số
96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông
qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm
2023;
Theo đề nghị của UBND huyện
Hòa An tại Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4714/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hòa An với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án,
công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo) .
Điều 2. Ủy
ban nhân dân huyện Hòa An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Hòa An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Nước Hai
Xã Dân Chủ
Xã Nam Tuấn
Xã Đại Tiến
Xã Đức Long
Xã Ngũ Lão
Xã Trương Lương
Xã Nguyễn Huệ
Xã Hồng Việt
Xã Hoàng Tung
Xã Quang Trung
Xã Bạch Đằng
Xã Bình Dương
Xã Lê Chung
Xã Hồng Nam
(1)
(2)
(3)
(6)=(7)+(8) +...+(21)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
NNP
54.664,45
2.033,22
5.156,16
3.356,25
4.371,12
2.291,23
4.667,82
5.062,65
3.776,62
2.151,51
2.280,19
4.119,66
5.609,26
3.190,15
3.452,16
3.146,46
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4.625,62
567,91
538,57
628,98
198,48
633,73
160,79
256,59
309,99
269,76
314,25
131,00
210,69
125,72
134,65
144,51
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.731,02
420,13
27,83
0,44
139,34
348,38
104,99
32,81
2,64
178,45
276,07
24,45
61,75
84,37
29,37
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
2.679,10
272,07
160,04
87,81
192,38
156,30
266,11
368,68
322,61
105,22
53,35
374,99
67,51
42,39
81,12
128,52
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.662,88
253,28
167,67
184,45
134,88
54,05
34,26
38,41
31,25
133,88
94,44
78,82
81,76
316,16
50,70
8,89
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
13.946,06
82,55
1.256,41
1.210,64
2.671,93
505,30
1.445,19
2.062,39
2.091,07
867,00
61,00
209,73
9,69
1.473,17
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
77,27
52,28
24,99
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
31.564,58
847,03
3.032,43
1.237,56
1.168,72
935,72
2.759,34
2.332,56
1.020,26
720,04
1.710,01
3.322,34
5.217,50
2.692,19
3.183,00
1.385,87
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
22.511,81
455,48
2.412,92
710,61
1.028,37
518,69
2.025,35
1.932,52
551,79
620,36
966,71
2.033,16
3.646,40
2.044,19
2.427,31
1.137,95
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
75,29
10,38
1,03
6,82
3,12
6,12
1,59
3,93
1,33
3,34
7,16
2,69
16,52
3,08
2,69
5,49
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
33,65
1,61
0,54
0,09
0,11
15,00
0,10
5,60
10,60
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.461,22
651,72
382,18
255,06
174,89
419,52
787,41
191,15
543,18
237,97
182,65
654,61
476,73
103,63
231,47
169,07
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
1.175,64
12,09
4,56
21,99
27,57
574,35
347,86
35,13
14,43
1,00
106,32
30,34
2.2
Đất
an ninh
CAN
1,53
1,53
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
1,14
0,33
0,19
0,07
0,17
0,29
0,09
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
539,76
3,96
55,49
5,12
10,46
0,16
53,22
3,69
3,84
9,12
349,40
45,30
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
90,61
5,43
1,87
1,20
10,51
2,53
63,04
6,03
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
60,06
12,40
5,79
3,81
2,67
8,30
2,33
4,90
7,46
12,40
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.607,17
177,27
117,33
98,87
38,79
102,75
96,87
91,63
123,31
90,57
68,97
170,03
180,50
47,43
109,16
93,70
Trong
đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1.139,50
128,96
102,35
82,23
32,79
86,70
86,43
81,65
116,56
48,20
63,18
97,88
50,01
44,30
39,76
78,51
-
Đất
thủy lợi
DTL
45,46
2,30
0,10
10,35
2,15
0,10
3,93
6,10
2,34
3,13
1,96
5,60
5,25
1,93
0,22
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,57
1,01
0,53
0,12
0,37
0,25
0,08
0,50
0,16
0,31
0,16
0,03
0,03
0,03
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
46,85
1,44
0,04
0,24
0,19
0,10
0,13
0,30
0,19
0,19
0,08
0,10
43,60
0,24
0,01
0,00
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
41,04
15,29
3,53
1,59
2,41
2,05
2,10
1,85
1,78
2,77
0,77
1,41
1,36
0,74
2,62
0,77
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
7,13
3,35
1,38
0,13
0,68
0,51
1,08
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
208,41
0,01
0,70
0,25
0,04
0,39
21,03
63,74
69,85
38,63
13,77
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,55
0,09
0,08
0,10
0,01
0,01
0,04
0,05
0,04
0,01
0,01
0,09
0,01
0,01
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,14
0,14
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,36
0,77
1,59
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0,05
0,05
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
76,15
22,32
8,41
3,00
1,13
13,43
3,98
1,00
1,50
14,36
2,49
0,78
0,25
0,10
3,01
0,39
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
25,09
25,09
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
7,26
7,26
-
Đất
chợ
DCH
3,61
1,74
0,21
1,11
0,25
0,22
0,08
2.10
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
0,96
0,06
0,90
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,55
1,23
0,57
0,67
0,36
0,99
0,39
0,43
0,60
0,45
0,50
0,27
0,40
0,34
0,25
0,13
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,00
0,39
0,61
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
661,48
76,70
64,84
72,56
166,20
28,84
27,07
38,83
49,46
42,41
22,36
30,13
14,31
12,79
14,98
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
327,98
327,98
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
8,33
2,92
0,04
0,57
0,73
0,11
0,41
0,29
0,40
0,50
0,13
0,32
0,30
0,15
1,40
0,06
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,78
1,59
0,10
0,04
0,02
0,03
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,80
0,01
0,02
0,05
0,13
0,14
0,15
0,29
0,01
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
852,22
83,28
104,56
40,56
31,50
108,34
33,00
63,36
26,00
42,17
29,55
48,04
73,84
36,33
71,50
60,19
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
120,86
21,20
15,17
17,18
19,89
10,60
0,04
0,01
6,36
0,15
25,18
5,07
0,01
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
2,24
2,24
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
KHU CHỨC NĂNG
459,07
31,90
30,39
35,78
33,91
39,92
35,65
43,87
23,72
16,71
10,84
71,30
26,17
16,11
31,81
10,98
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
2.716,84
2.716,84
6.112,16
5
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
3.393,90
673,41
195,51
184,89
274,22
402,43
139,25
71,22
33,89
312,32
370,51
103,27
143,51
400,53
80,07
8,89
6
Khu du lịch
KDL
45.587,91
929,58
4.288,84
2.448,20
3.840,65
1.441,02
4.204,53
4.394,95
3.111,33
1.639,32
1.796,00
3.532,06
5.227,19
2.692,19
3.183,00
2.859,05
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
1,10
0,06
1,04
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
77,27
52,28
24,99
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
327,98
327,98
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
1,14
0,33
0,19
0,07
0,17
0,29
0,09
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
328,40
328,31
0,09
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.161,67
215,92
225,21
120,75
211,99
47,28
42,74
40,13
60,09
116,67
26,75
29,72
24,42
58,69
17,37
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2023
HUYỆN HÒA AN
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Nước Hai
Xã Dân Chủ
Xã Nam Tuấn
Xã Đại Tiến
Xã Đức Long
Xã Ngũ Lão
Xã Trương Lương
Xã Nguyễn Huệ
Xã Hồng Việt
Xã Hoàng Tung
Xã Quang Trung
Xã Bạch Đằng
Xã Bình Dương
Xã Lê Chung
Xã Hồng Nam
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ (6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
297,60
38,06
9,25
17,35
9,30
0,38
4,76
10,93
6,39
15,86
4,24
102,47
38,31
0,08
17,85
22,37
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
54,95
22,84
6,79
4,29
1,50
0,32
1,20
1,64
0,71
3,58
1,10
3,56
2,25
0,83
4,34
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
17,09
14,86
0,84
1,19
0,20
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
104,90
7,61
0,42
1,60
0,53
1,25
7,90
4,78
3,18
1,05
40,19
17,89
12,71
5,79
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
47,88
2,30
1,06
0,53
0,50
0,06
2,30
0,18
0,85
4,20
0,30
12,89
13,17
0,08
2,46
7,00
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
36,92
5,30
0,48
7,00
6,77
0,01
1,70
11,30
4,36
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
52,45
0,50
3,93
1,21
0,05
3,20
1,79
34,42
5,00
1,85
0,50
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,50
0,11
0,39
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,16
0,89
0,15
0,12
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
1,14
0,87
0,15
0,12
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,02
0,02
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NRK(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,14
0,14
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HÒA
AN
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Nước Hai
Xã Dân Chủ
Xã Nam Tuấn
Xã Đại Tiến
Xã Đức Long
Xã Ngũ Lão
Xã Trương Lương
Xã Nguyễn Huệ
Xã Hồng Việt
Xã Hoàng Tung
Xã Quang Trung
Xã Bạch Đằng
Xã Bình Dương
Xã Lê Chung
Xã Hồng Nam
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
229,04
23,99
2,59
17,18
8,20
0,28
2,19
4,97
1,07
2,84
101,88
24,11
17,70
22,04
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
30,06
12,61
0,67
4,15
1,21
0,90
0,29
0,89
3,50
0,80
0,76
4,28
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
12,02
10,03
0,61
1,18
0,20
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
76,79
4,28
0,31
1,60
0,22
0,25
0,08
4,58
0,18
1,05
39,99
5,75
12,71
5,79
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
37,20
1,79
0,63
0,50
0,05
12,56
12,56
2,38
6,73
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
35,24
5,30
0,48
7,00
6,77
0,03
11,30
4,36
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
49,25
0,50
3,93
1,21
0,05
1,79
34,42
5,00
1,85
0,50
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,50
0,11
0,39
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
4,50
0,29
3,15
1,06
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,25
0,29
2,80
0,16
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2,80
2,80
-
Đất thủy lợi
DTL
0,13
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,03
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
0,29
0,29
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.11
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.13
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,25
0,35
0,90
2.15
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.14
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.17
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.15
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.19
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.16
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.21
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.17
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2023 CỦA HUYỆN HÒA AN
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Nước Hai
Xã Dân Chủ
Xã Nam Tuấn
Xã Đại Tiến
Xã Đức Long
Xã Ngũ Lão
Xã Trương Lương
Xã Nguyễn Huệ
Xã Hồng Việt
Xã Hoàng Tung
Xã Quang Trung
Xã Bạch Đằng
Xã Bình Dương
Xã Lê Chung
Xã Hồng Nam
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
0,50
0,50
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
0,50
0,50
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
26,98
0,40
3,30
1,00
22,28
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,00
1,00
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
25,58
3,30
22,28
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
4,00
4,00
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
21,58
3,30
18,28
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.14
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.15
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,40
0,40
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 10/CH:DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ
HOẠCH NĂM 2023 HUYỆN HÒA AN
STT
Tên dự án, công trình (theo quyết định
phê duyệt)
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha)
Trong đó
Vị trí, địa điểm
Dự án, công trình đăng mới
Dự án, công trình chuyển tiếp
Đất trồng lúa (ha)
Đất rừng phòng hộ (ha)
Đất rừng đặc dụng (ha)
Đất khác (ha)
xã
Tờ bản đồ
I
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
1
Xây
dựng sở chỉ huy phía trước bộ chỉ CHQS tỉnh Cao Bằng
1,00
1,00
Xã Quang Trung
01(1/10.000)
2023
II
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
-
-
-
III
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất
1
Đất giao thông
1.1
Cải
tạo, nâng cấp đường từ TT Xuân Hòa đi TT Thông Nông (Hà Quảng)
1,26
0,04
0,08
1,13
Xã Dân Chủ
Tờ số: DC1; 15; 16; 23; 32; 41; 42; 52;
63; 115
2021
1.2
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông Chu Trinh (thành phố Cao Bằng) - Hồng Nam (huyện
Hòa An), tỉnh Cao Bằng
21,08
4,280
0,7
16,10
Xã Hồng Nam
Tờ số: 6; 7; 26; 31;
38; 39; 45; 50; 59; 65
2021
1.3
Đường
tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
11,04
8,77
2,27
TT Nước Hai
tờ số 4,5 (tỷ lệ 1/500); 21,22,23,32,42
(Bế Triều cũ); 89,90,91,93 (Đức Long cũ) (tỷ lệ 1/1000)
2022
1.4
Khôi
phục cải tạo đường Khau Chang - Trưng Vương - Ngọc Động (Quảng Hòa) thuộc dự
án đầu tư xây dựng đường dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương(LRAMP)
tỉnh Cao Bằng
0,21
0,21
Xã Nguyễn Huệ
26,27,33,34,37,39,4 1,44,45,47,48,52,55
,58,61,62,64(tỷ lệ 1000); Tờ 01,02 (tỷ lệ 10.000)
2022
1.5
Đường
nội đồng Bản Hóa - Nà Hoàng
0,30
0,30
-
Xã Dân Chủ
49;50;60
2022
1.6
Đường
nội đồng Bản Hóa - Nà Roỏng
0,30
0,30
-
Xã Dân Chủ
49;50;60
2022
1.7
Đường
GTNT Danh Sỹ - Bản Lủng
0,20
-
0,20
Xã Dân Chủ
76,65;54
2022
1.8
Đường
GTNT Hoằng Súm - Kéo Thin
0,40
-
0,40
-
Xã Dân Chủ
29;36
2022
1.9
Đường
GTNT xóm Lũng Rì - Lũng Nặm
0,11
-
0,11
-
Xã Đại Tiến
01(1/10.000)
2022
1.10
Mở
mới đường GTNT xóm Lũng Thốc, xã Đại Tiến, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,28
0,28
Xã Đại Tiến
01(1/10.000)
2023
1.11
Đường
GTNT Cộp My xóm Bản Cải, xã Nguyễn Huệ, tỉnh Cao Bằng
0,30
0,20
0,10
Xã Nguyễn Huệ
57,58,61(bddc xã Trưng Vương cũ)
2023
1.12
Đường
Sóc Pung, Mương Queng, Nà Siếu, Pác Làng xóm Lam Sơn Hạ, xã Hồng Việt
0,30
0,20
0,10
Xã Hồng Việt
18;11
2023
1.13
Cầu
GTNT Hồng Việt sang Bình Long(cũ) xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,69
0,69
Xã Hồng Việt
42
2023
1.14
Đường
GTNT Nà Thum - Lũng Oong, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
2,11
0,90
1,21
Xã Trương Lương
Tờ 101(1/10.000); Tờ 55(1/10.000 xã Công
Trừng cũ)
2023
1.15
Công
trình Đường giao thông Sam Liếm xóm Khuổi Thản, xã Lê Chung
0,75
0,75
Xã Lê Chung
76
2023
1.16
Đường
GTNT Lũng Lứa - Lũng Cải, xóm Nà Tổng, xã Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
2,50
2,50
Xã Hồng Nam
01(1/10.000)
2023
2
Đất thủy lợi
2.1
Công trình hồ Khuổi Dáng (Thuộc dự án Cụm hồ chứa nước
tỉnh Cao Bằng)
17,18
4,15
7,00
6,03
Xã Nam Tuấn
1, 84, 85, 87, 88
2022
7,72
1,151
6,39
0,18
Xã Đại Tiến
1, 27
1,89
0,873
1,02
TT Nước Hai
1, 4
2.2
Kè
chống sạt lở bờ Sông Bằng bảo vệ khu dân cư TT Nước Hai
32
32
TT Nước Hai
31,32,33,35
2023
2.3
Xây
dựng trạm bơm Nặm Thín
0,10
-
0,10
Xã Dân Chủ
26
2022
3
Đất công trình năng lượng
3.1
Thủy
điện Hồng Nam
61,87
3,00
10,30
48,57
Xã Quang Trung
92(1/10.000); 85(1/10.000)
2021
7,48
-
3,67
3,81
Xã Hồng Nam
3.2
Thủy
Điện Pác Khuổi
33,84
1,56
32,28
Xã Lê Chung; Xã Bạch Đằng
DC160( Bạch Đằng); DC75(Lê Chung)
2020
3.3
Công
trình xây dựng cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023
0,01
0,0009
0,0094
Xã Ngũ Lão
tờ số 01,03(1/10.000); 33,74,9, (1/1000)
2023
3.4
Công
trình xây dựng cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023
0,0006
0,0006
Xã Dân Chủ
tờ số 48
2023
0,0013
0,0013
Xã Đức Long
tờ số 74
0,0024
0,0024
Xã Hồng Việt
tờ số 40; 18
0,0021
0,0021
TT Nước Hai
tờ số 24,33
0,0025
0,0025
Xã Hoàng Tung
tờ số 8,14,17
4
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
4.1
Nhà
văn hóa, sân chơi thể thao xã Nguyễn Huệ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,36
0,08
0,28
Xã Nguyễn Huệ
26
2023
4.2
Xây
mới nhà văn hóa xóm Khuổi Hoi, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,10
0,1
Xã Ngũ Lão
114
2023
4.3
Xây
mới nhà văn hóa xóm Bản Phiấy, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,04
0,04
Xã Ngũ Lão
33
2023
4.4
Xây
mới nhà văn hóa xóm Nà Mấn, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,04
0,04
Xã Ngũ Lão
45
2023
4.5
Xây
mới nhà văn hóa xóm Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
Xã Ngũ Lão
85
2023
4.6
Xây
mới nhà văn hóa xóm Mỏ Sắt, xã Dân Chủ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
Xã Dân Chủ
33
2023
4.7
Xây
mới nhà văn hóa xóm Bản Hóa, xã Dân Chủ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,01
0,01
Xã Dân Chủ
50
2023
4.8
Xây
mới nhà văn hóa xóm Bản Chang, xã Dân Chủ, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,01
0,01
Xã Dân Chủ
33
2023
4.9
Xây
mới nhà văn hóa xóm Sông Bằng, xã Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,03
0,03
Xã Hồng Nam
01(tỷ lệ 1/10.000)
2023
4.10
Xây
mới nhà văn hóa xóm Nà Khan, xã Đại Tiến, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,04
0,04
Xã Đại Tiến
29
2023
4.11
Xây
mới nhà văn hóa xóm Má Chang, xã Đại Tiến, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,04
0,04
Xã Đại Tiến
21
2023
4.12
Xây
mới nhà văn hóa xóm Cà Rài, xã Đại Tiến, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,04
0,04
Xã Đại Tiến
61
2023
4.13
Nhà
văn hóa xóm Dẻ Đoóng, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
Xã Hồng Việt
4
2023
4.14
Nhà
văn hóa xóm Pác Cam, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
Xã Hồng Việt
10
2023
4.15
Nhà
văn hóa xóm Pác Gậy, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
Xã Hồng Việt
13
2023
4.16
Nhà
văn hóa xóm Bình Long, xã Hồng Việt, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
Xã Hồng Việt
15
2023
4.17
Xây
mới nhà văn hóa xóm Lũng Oong, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,04
0,04
Xã Trương Lương
18
2023
4.18
Xây
mới nhà văn hóa xóm Lũng Luông, xã Trương Lương, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,04
0,04
Xã Trương Lương
35(BĐĐC xã Công Trừng cũ)
2023
4.19
Xây
dựng nhà văn hóa xóm Tải Hồ Sìn, xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,04
0,04
Xã Bạch Đằng
105
2023
4.20
Xây
dựng nhà văn hóa xóm Hạnh Phúc, xã Hoàng Tung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,29
0,29
Xã Hoàng Tung
53
2023
5
Đất xây dựng thể dục thể thao
5.1
Sân
chơi thể thao xã Bạch Đằng
1,08
-
1,08
Xã Bạch Đằng
128
2022
6
Đất xây dựng cơ sở y tế
6.1
Xây
mới trạm y tế xã Ngũ Lão, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
0,05
0,05
Xã Ngũ Lão
9
2023
7
Đất chợ
7.1
Xây
dựng chợ Nước Hai
0,78
0,78
-
TT Nước Hai
22
2022
8
Đất di tích lịch sử - văn hóa
8.1
Hang
Ngườm Slưa xã Hoàng Tung
0,05
0,05
Xã Hoàng Tung
01-2021
2021
9
Đất trụ sở cơ quan
9.1
Xây
mới trụ sở UBND xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
1,1
-
1,1
Xã Lê Chung
75 (tỷ lệ 1/10.000)
2022
9.2
Xây
mới Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An
0,59
0,59
-
TT Nước Hai
22
2022
10
Đất ở đô thị
10.1
Sắp
xếp khu dân cư Gốm sứ Cầu Khanh, xóm 9 Bế Triều, thị trấn Nước Hai
0,30
-
0,30
TT Nước Hai
64
2022
10.2
Sắp
xếp khu dân cư chợ cũ Dạ Hương, thị trấn Nước Hai
0,50
-
0,50
TT Nước Hai
15
2022
10.3
Khu
tái định cư đường tránh thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
3,58
1,61
1,97
TT Nước Hai
17,18,22,23
2022
11
Đất ở nông thôn
11.1
Bố
trí dân cư vùng thiên tai xóm Cạnh Biên, xã Nguyễn Huệ, huyện Hòa An, tỉnh
Cao Bằng
4,10
4,10
Xã Nguyễn Huệ
6
2023
12
Đất nghĩa trang - nghĩa địa
12.1
Nghĩa
trang nhân dân thị trấn Nước Hai
5,30
-
5,30
-
TT Nước Hai
2;3
2022
13
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
13. 1
Dự
án khai thác lộ thiên mỏ Niken Đồng (giai đoạn I)
63,04
0,50
62,54
Xã Quang Trung
85 (Tỷ lệ 1/10.000)
2020
IV
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
1
Mỏ
đá Nà Bát, xã Hồng Việt
4,90
-
1,70
3,20
Xã Hồng Việt
49 (1/10.000 xã Hồng Việt (xã Bình Long
cũ))
2022
2
Mỏ
cát sỏi lòng Sông cụt, xóm Mã Quan, thị trấn Nước Hai
7,60
7,60
TT Nước Hai
15, 20
2022
3
Xưởng
tuyển quặng sắt, xóm Hạnh Phúc
2,79
2,79
Xã Hoàng Tung
53
2022
4
Khai
thác và chế biến khoáng sản cát, cuội, sỏi lộ thiên mỏ Nà Khoang làm VLXDTT
(xóm Khuổi Kép, xã Bạch Đằng)
12,40
0,770
11,63
Xã Bạch Đằng
9
2022
5
Mỏ đá Tổng Hoáng, xã Trương Lương
8,30
0,480
7,82
Xã Trương Lương
51
2021
7
Mỏ
cát, sỏi lòng sông đoạn sông Bằng Giang thuộc xóm Mỏ Sắt, xóm Bản Dủa, xã Dân
chủ
5,65
-
5,65
Xã Dân Chủ
52;41;63
2021
8
Dự
án trồng và phát triển cây Mắc ca kết hợp với một số cây lâm nghiệp khác;
151,40
151,40
Xã Bạch Đằng
161(1/10.000)
2022
V
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền
sử dụng đất
1
Đấu
giá Khu đất Thôm Lốm, thị trấn Nước Hai
1,30
0,78
0,52
TT Nước Hai
Tờ số 28
2021
2
Mỏ
cát sỏi xóm Pác Gậy, xã Hồng Việt, huyện Hòa An
2,30
2,30
Xã Hồng Việt
5;11
2022
3
Đấu
giá Khu đất sau trường tiểu học Nước Hai
0,40
-
0,40
TT Nước Hai
21
2021
4
Đấu
giá trụ sở phòng làm việc Tài chính - Kế hoạch
0,05
-
0,05
TT Nước Hai
27
2021
5
Đấu
giá trụ sở trung tâm văn hóa - truyền thông huyện
0,09
-
0,09
TT Nước Hai
27
2021
6
Đấu
giá Trung tâm Giáo dục thường xuyên (cũ)
0,12
0,12
TT Nước Hai
27-BĐĐC TT Nước Hai
2022
7
Xây
dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư mới xóm Bản Séng, thị trấn Nước Hai
1,73
1,23
0,50
TT Nước Hai
6-BĐĐC Bình Long
2022
8
Xây
dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư mới Xóm 1 Bế Triều, thị trấn Nước Hai
5,20
4,20
1,00
TT Nước Hai
41-BĐĐC Bế Triều 42-BĐĐC Bế Triều
2022
9
Xây
dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư Dạ Hương Mới, thị trấn Nước Hai
4,00
3,20
0,80
TT Nước Hai
91-BĐĐC Đức Long 96- BDĐC Đức Long
2022
VI
Công trình, dự án giao đất, thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch
1
Nhà
máy sản xuất phôi tre ép công nghiệp và các sản phẩm từ tre
5,00
-
5,00
Xã Bạch Đằng
160 (1/10.000)
2022
VII
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,..)
Tổng
467,86
40,84
36,94
390,09
Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2017/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
642
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng