Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2014/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Bảo Lạc Cao Bằng
Số hiệu:
2014/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
31/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2014/QĐ-UBND
Cao Bằng, ngày 31
tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẢO LẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11
năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
95/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua
Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm
2023;
Căn cứ Nghị quyết số
96/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông
qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm
2023;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Bảo Lạc tại Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày 26/12/2022; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4688/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bảo Lạc với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án,
công trình thực hiện trong năm 2023: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo) .
Điều 2. Ủy
ban nhân dân huyện Bảo Lạc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo
việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo
Lạc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẢO LẠC
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Bảo Lạc
Xã Bảo Toàn
Xã Cô Ba
Xã Cốc Pàng
Xã Đình Phùng
Xã Hồng An
Xã Hồng Trị
Xã Huy Giáp
Xã Hưng Đạo
Xã Hưng Thịnh
Xã Khánh Xuân
Xã Kim Cúc
Xã Phan Thanh
Xã Sơn Lập
Xã Sơn Lộ
Xã Thượng Hà
Xã Xuân Trường
I
LOẠI ĐẤT
92.072,88
1.479,43
6.558,09
7.250,08
8.105,42
5.737,63
4.123,45
3.832,78
7.638,77
3.236,81
4.733,49
5.802,76
4.272,70
5.193,43
4.298,89
5.438,82
6.201,84
8.168,49
1
Đất nông nghiệp
NNP
87.802,58
1.252,95
6.250,52
6.846,92
7.824,47
5.318,16
4.056,83
3.614,17
7.353,25
2.896,87
4.503,14
5.490,67
4.071,45
4.959,46
4.219,64
5.266,00
5.909,11
7.968,97
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
3.971,92
60,01
315,90
266,49
363,88
252,82
7,60
438,67
206,58
213,27
225,71
154,85
314,86
204,19
140,12
283,64
291,30
232,03
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
0,65
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,65
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
10.816,9 9
101,06
689,07
736,91
879,13
640,18
458,50
407,44
944,29
515,54
561,99
746,63
620,66
905,68
353,55
539,37
529,26
1.187,73
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.909,07
51,38
212,35
49,51
643,43
96,18
17,22
56,01
31,98
44,61
38,65
32,74
76,02
18,87
21,50
49,21
440,56
28,85
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
33.822,71
-
-
2.974,32
3.565,54
3.173,00
3.064,38
204,11
2.648,76
610,76
315,42
3.479,81
476,25
1.528,48
3.369,99
1.845,19
1.265,30
5.301,40
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
37.260,17
1.040,04
5.032,93
2.817,97
2.372,24
1.153,16
509,08
2.506,19
3.520,99
1.511,73
3.359,19
1.074,86
2.582,64
2.301,81
333,81
2.543,73
3.381,90
1.217,90
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
23.501,82
880,92
2.832,44
1.685,94
1.168,56
923,34
215,73
1.693,73
2.003,76
921,35
2.413,74
857,72
1.935,78
1.570,44
166,94
1.631,26
2.150,94
449,23
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
21,72
0,46
0,27
1,72
0,25
2,82
0,05
1,75
0,65
0,96
2,18
1,78
1,02
0,43
0,67
4,86
0,79
1,06
1.7
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.686,55
197,73
238,14
236,72
175,58
187,37
33,67
142,41
165,94
146,87
152,36
179,69
136,83
98,48
63,40
157,02
217,42
156,92
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
43,66
36,39
-
1,65
1,25
-
-
-
0,60
-
-
0,03
-
-
-
-
0,87
2,87
2.2
Đất
an ninh
CAN
1,21
0,71
-
0,12
0,09
-
-
-
-
-
-
0,09
-
-
0,07
-
0,12
0,01
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
0,38
-
-
-
-
-
-
-
-
0,26
-
-
-
-
-
-
0,12
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,94
0,98
-
-
-
-
-
-
0,96
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
25,64
-
-
-
-
-
-
-
-
9,43
15,15
1,06
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
16,66
0,25
-
-
-
0,23
-
1,60
0,19
-
-
-
5,83
2,66
-
-
5,90
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.520,80
55,17
115,34
196,03
129,94
107,67
23,20
65,77
95,65
84,50
81,52
139,67
73,17
63,53
36,28
72,91
96,13
84,32
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1.158,82
38,85
98,48
82,82
126,14
69,65
22,06
57,99
84,61
60,82
74,18
53,67
66,49
59,00
30,84
66,73
89,13
77,36
-
Đất
thủy lợi
DTL
18,46
1,49
0,79
0,49
0,13
4,28
0,08
1,28
0,46
1,18
0,76
0,17
0,43
1,66
-
0,59
1,27
3,40
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,21
0,08
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,56
1,19
0,07
0,07
0,30
0,03
0,10
0,12
0,36
0,08
0,09
0,21
0,14
0,10
0,20
0,18
0,16
0,16
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
44,65
6,19
3,14
2,23
2,44
2,47
0,94
1,69
3,70
1,48
1,82
2,63
1,88
1,95
3,49
3,82
2,76
2,02
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,56
0,91
-
-
-
0,38
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,14
-
0,13
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
268,44
0,18
12,50
110,32
0,12
28,04
-
3,77
3,51
18,97
4,58
82,85
3,50
-
-
0,03
0,07
-
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,45
0,26
-
-
0,03
-
0,02
-
0,04
0,01
-
-
-
0,04
-
-
0,01
0,04
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
0,04
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,72
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,72
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0,14
0,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
20,74
5,40
0,36
0,01
0,50
2,65
-
0,92
2,43
1,33
0,04
0,14
0,73
0,06
1,50
1,03
2,73
0,91
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
3,01
0,44
-
0,09
0,18
0,17
-
-
0,54
0,63
0,05
-
-
-
0,25
0,39
-
0,27
2.1 0
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1 1
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,11
0,46
0,33
0,16
0,10
0,16
0,06
0,29
0,55
0,22
0,28
0,36
0,62
0,33
0,22
0,52
0,19
0,26
2.1 2
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1 3
Đất
ở tại nông thôn
ONT
407,96
-
26,79
30,45
23,67
28,62
7,00
23,55
28,52
23,69
23,60
24,97
24,48
19,23
10,62
37,95
30,62
44,20
2.1 4
Đất
ở tại đô thị
ODT
33,12
33,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1 5
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
6,95
1,54
0,26
0,20
0,36
0,61
0,35
0,28
0,60
0,22
0,25
0,17
0,23
0,38
0,42
0,37
0,39
0,32
2.1 6
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,12
2,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1 7
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2 0
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,58
0,03
-
-
0,09
0,28
-
0,32
-
0,01
-
-
-
-
-
0,23
0,27
0,35
2.2 1
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
614,27
65,88
95,39
8,09
20,08
49,80
3,06
50,60
38,86
28,54
31,56
11,93
32,50
12,35
15,77
45,04
82,79
22,03
2.2 2
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
4,07
-
0,03
0,02
-
-
-
-
0,01
-
-
1,41
-
-
0,02
-
0,02
2,56
2.2 3
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.583,75
28,75
69,43
166,44
105,37
232,10
32,95
76,20
119,58
193,07
77,99
132,40
64,42
135,49
15,85
15,80
75,31
42,60
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
KDT
1.479,43
1.479,43
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
KNN
573,37
15,41
63,71
14,85
193,03
28,85
5,17
16,80
9,59
13,38
11,60
9,82
22,81
6,31
6,45
14,76
132,17
8,66
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
71.082,8
8
1.040,04
5.032,93
5.792,29
5.937,78
4.326,16
3.573,46
2.710,30
6.169,75
2.122,49
3.674,61
4.554,67
3.058,89
3.830,29
3.703,80
4.388,92
4.647,20
6.519,30
6
Khu du lịch
KDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
KBT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
Khu đô thị - thương mại -
dịch vụ
KDV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13.618,7
0
296,75
412,19
131,02
2.237,63
623,45
228,19
252,10
233,64
1.233,49
242,17
428,98
1.693,43
202,15
156,06
2.701,84
2.545,61
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM
2023 HUYỆN BẢO LẠC
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Bảo Lạc
Xã Bảo Toàn
Xã Cô Ba
Xã Cốc Pàng
Xã Đình Phùng
Xã Hồng An
Xã Hồng Trị
Xã Huy Giáp
Xã Hưng Đạo
Xã Hưng Thịnh
Xã Khánh Xuân
Xã Kim Cúc
Xã Phan Thanh
Xã Sơn Lập
Xã Sơn Lộ
Xã Thượng Hà
Xã Xuân Trường
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
184,77
4,79
18,15
50,95
6,59
19,23
-
2,28
2,72
9,69
4,66
35,53
10,85
8,74
0,85
4,42
1,19
4,13
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
7,07
0,17
0,59
2,53
0,04
0,50
-
0,02
-
0,15
0,05
2,16
0,20
0,42
0,12
-
0,02
0,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
77,94
3,08
2,49
23,91
4,51
11,03
-
0,64
1,67
3,64
1,57
20,80
1,84
1,44
0,04
0,42
0,28
0,58
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
9,32
0,78
2,75
2,58
0,12
0,22
-
0,15
-
0,62
0,12
1,06
0,23
0,03
0,02
-
0,35
0,29
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
38,69
-
-
12,19
1,92
0,31
-
0,07
-
-
0,38
7,63
7,11
2,27
0,67
4,00
-
2,14
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
51,73
0,76
12,32
9,74
-
7,17
-
1,40
1,05
5,27
2,54
3,87
1,47
4,58
-
-
0,54
1,02
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
22,10
-
4,00
-
-
7,17
-
1,40
1,05
3,29
1,12
-
1,40
2,66
-
-
0,01
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
0,01
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
10,93
0,43
-
10,47
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,04
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
10,89
0,39
-
10,47
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,92
0,92
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẢO LẠC
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Bảo Lạc
Xã Bảo Toàn
Xã Cô Ba
Xã Cốc Pàng
Xã Đình Phùng
Xã Hồng An
Xã Hồng Trị
Xã Huy Giáp
Xã Hưng Đạo
Xã Hưng Thịnh
Xã Khánh Xuân
Xã Kim Cúc
Xã Phan Thanh
Xã Sơn Lập
Xã Sơn Lộ
Xã Thượng Hà
Xã Xuân Trường
1
Đất nông nghiệp
NNP
148,94
4,35
12,58
50,13
6,53
17,24
-
1,99
2,72
7,05
1,71
35,00
1,99
0,10
0,07
4,00
0,40
3,08
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
5,14
-
0,42
2,52
0,04
-
-
-
-
-
-
2,16
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
71,19
3,06
2,09
23,66
4,49
10,07
-
0,59
1,67
3,20
0,59
20,80
0,59
0,10
-
-
0,07
0,21
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
7,99
0,53
2,74
2,55
0,08
-
-
-
-
0,56
-
1,06
-
-
-
-
0,24
0,23
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
26,90
-
-
12,19
1,92
-
-
-
-
-
-
7,10
-
-
0,07
4,00
-
1,62
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
37,71
0,76
7,33
9,21
-
7,17
-
1,40
1,05
3,29
1,12
3,87
1,40
-
-
-
0,09
1,02
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
19,44
-
4,00
-
-
7,17
-
1,40
1,05
3,29
1,12
-
1,40
-
-
-
0,01
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
99,13
1,83
0,01
47,60
0,09
8,12
-
-
-
1,98
0,16
39,28
-
-
-
-
-
0,06
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,01
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,17
0,17
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,28
0,28
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
10,95
0,42
-
7,26
-
-
-
-
-
-
-
3,27
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
10,92
0,42
-
7,23
-
-
-
-
-
-
-
3,27
-
-
-
-
-
-
-
Đất
thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,01
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
0,02
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,75
-
0,01
0,45
0,09
-
-
-
-
-
-
0,15
-
-
-
-
-
0,05
2.15
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,03
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,04
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
-
0,01
2.17
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
86,90
0,93
-
39,87
-
8,12
-
-
-
1,98
0,16
35,84
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2023 HUYỆN BẢO LẠC
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Bảo Lạc
Xã Bảo Toàn
Xã Cô Ba
Xã Cốc Pàng
Xã Đình Phùng
Xã Hồng An
Xã Hồng Trị
Xã Huy Giáp
Xã Hưng Đạo
Xã Hưng Thịnh
Xã Khánh Xuân
Xã Kim Cúc
Xã Phan Thanh
Xã Sơn Lập
Xã Sơn Lộ
Xã Thượng Hà
Xã Xuân Trường
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất
làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
39,54
1,52
-
15,03
0,70
2,46
-
1,64
0,25
3,40
1,79
11,16
1,52
0,05
0,02
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
38,42
0,52
-
15,01
0,70
2,42
-
1,64
0,25
3,40
1,79
11,10
1,52
0,05
0,02
-
-
-
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1,71
0,10
-
-
0,70
0,20
-
-
-
0,06
0,52
0,05
0,01
0,05
0,02
-
-
-
-
Đất
thủy lợi
DTL
0,06
-
-
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,42
0,42
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
36,23
-
-
14,95
-
2,22
-
1,64
0,25
3,34
1,27
11,05
1,51
-
-
-
-
-
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất
chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,06
-
-
0,02
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
1,00
1,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 HUYỆN BẢO LẠC
STT
Hạng mục
Tổng diện tích đăng ký (ha)
Diện tích chia theo loại đất thu hồi
(ha)
Vị trí địa điểm
Dự án, công trình đăng ký mới
Dự án, công trình chuyển tiếp
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
Địa điểm (đến cấp xã)
Số tờ bản đồ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
A
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
I
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
1,26
-
0,19
-
1,07
1
Đất quốc phòng
0,76
-
-
-
0,76
1.1
Trận
địa súng máy phòng không 12,7mm và sân bay trực thăng giã chiến của Ban chỉ
huy quân sự huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
0,76
0,76
Thị trấn Bảo Lạc
1
2021
2
Đất an ninh
0,50
-
0,19
-
0,31
2.1
Công
an xã Thượng Hà
0,12
0,12
Xã Thượng Hà
162, 2
2023
2.2
Công
an xã Khánh Xuân
0,09
0,09
Xã Khánh Xuân
3, 78
2023
2.3
Công
an xã Cốc Pàng
0,09
0,09
Xã Cốc Pàng
105
2023
2.4
Công
an xã Cô Ba
0,12
0,12
Xã Cô Ba
3
2023
2.5
Công
an xã Xuân Trường
0,01
0,01
Xã Xuân Trường
106
2023
2.6
Công
an xã Sơn Lập
0,07
0,07
Xã Sơn Lập
1
2023
II
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư
mà phải thu hồi đất
-
-
-
-
-
…
…
B
Các công trình, dự án còn lại
I
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
294,58
5,14
26,71
-
262,73
1
Đất ở tại đô thị
8,50
-
-
-
8,50
1.1
Khu
dân cư xóm Nà Chùa
8,50
8,50
Thị trấn Bảo Lạc
40, 85,86,87,88, 83, 84
2021
2
Đất ở tại nông thôn
5,50
-
4,00
-
1,50
2.1
Dự
án bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Bản Riềng, xã Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh
Cao Bằng
4,00
4,00
-
Xã Sơn Lộ
2
2021
2.2
Dự
án bố trí dân cư vùng thiên tai xóm Cốc Ngóa, xóm Riềng Thượng, xã Hưng Đạo,
huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
1,50
1,50
Xã Hưng Đạo
20, 29, 38
2021
3
Đất giao thông
34,09
0,45
4,51
-
29,13
3.1
Đường
giao thông Đồn Biên phòng Cốc Pàng (155) ra các mốc từ 520 đến 534
8,13
0,04
1,92
6,17
Xã Cốc Pàng
34, 35, 36, 37, 38, 55, 56, 57, 58, 59,
78, 79, 81, 101, 102, 1
2022
3.2
Nâng
cấp, cải tạo đường Nà Pồng - Đức Hạnh (Cầu qua sông Gâm) huyện Bảo Lâm tỉnh
Cao Bằng
8,66
0,25
8,41
Xã Bảo Toàn
15; 29; 94; 111; 112; 130; 147; 148; 162;
01
2021
3.3
Mở
mới đường từ tổ công tác Bản Chang ra Mốc 568 thuộc địa bàn Đồn biên phòng Cô
Ba, huyện Bảo Lạc
2,16
0,84
1,32
Xã Cô Ba
1, 7
2022
3.4
Mở
mới đường từ ngã 3 đi xóm Kà Lò ra Mốc 594 thuộc địa bàn Đồn
2,25
0,79
1,46
Xã Xuân Trường
1, 21, 15
2022
biên
phòng Xuân Trường, huyện Bảo Lạc
3.5
Xử
lý các vị trí nguy cơ mất an toàn giao thông đoạn từ Km327+600-Km332 (Đèo Khau
Cốc Chả), QL.4A, tỉnh Cao Bằng
0,88
0,83
0,05
Xã Xuân Trường
02 (1/10.000); 49 (1/1000);
2022
0,13
0,13
Xã Khánh Xuân
02 (1/10.000);
2022
3.6
Cải
tạo nâng cấp đường Bản Phuồng - Lũng Piao, xã Khánh Xuân, huyện Bảo Lạc, tỉnh
Cao Bằng
2,40
2,40
Xã Khánh Xuân
6, 20, 21, 29, 53, 80, 1, 2, 3
2023
3.7
Cải
tạo, nâng cấp đường Bảo Toàn (huyện Bảo Lạc) - Đức Hạnh (huyện Bảo Lâm), tỉnh
Cao Bằng
9,48
0,16
9,32
Xã Bảo Toàn
21, 35, 34, 36, 50, 65, 51, 67, 84, 85,
124, 105, 1, 2
2023
4
Đất thủy lợi
0,24
-
-
-
0,24
4.1
Xây
bể chứa nước sinh hoạt Slai Đa - Nà Đôm
0,02
0,02
Xã Cô Ba
196
2021
4.2
Xây
bể chứa nước sinh hoạt Lũng Rào - Phiêng Mòn
0,02
0,02
Xã Cô Ba
36
2021
4.3
Xây
bể chứa nước sinh hoạt Lý Lủng - Lũng Vầy
0,05
0,05
Xã Cô Ba
16
2021
4.4
Cấp
nước sinh hoạt cho nhóm Nà Phan - Lũng Vầy
0,05
0,05
Xã Cô Ba
87
2021
4.5
Công
trình thủy lợi Nậm Dân - Phần Quang
0,10
0,10
Xã Phan Thanh
109, 110, 120, 121
2021
5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
1,20
-
-
-
1,20
5.1
Trường
PTDTBT TH Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
1,20
1,20
Xã Bảo Toàn
2
2022
6
Đất công trình năng lượng
244,774
4,689
18,201
-
221,884
6.1
Cấp
điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
0,03
0,01
0,02
Xã Khánh Xuân
6.1. 1
Trạm biến áp Lũng Rì
0,01
0,01
Xã Khánh Xuân
34
2023
6.1. 2
Trạm biến áp Lũng Piao
0,02
0,01
0,01
Xã Khánh Xuân
9, 1
2023
6.2
Xây
dựng, cải tạo lưới điện huyện Nguyên Bình, Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng năm 2023
0,0032
0,0011
0,0021
Xã Thượng Hà
221, 225
2023
6.3
Cấp
điện cho các xóm chưa có điện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. (Công trình: Cấp điện
cho các xóm Po Pán, xóm Bản Lũng, xóm Cốc Lùng xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc)
0,0512
0,0092
0,042
Xã Bảo Toàn
Tờ LN 1, LN 2, 94, 97, 115, 67, 49, 34,
19, 11, 05
2022
6.4
Dự
án Thủy điện Bản Ngà
33,52
33,52
Xã Đình Phùng, Huy Giáp, Hưng Đạo
82 (Đình Phùng)
2021
6.5
Dự
án Thủy điện Bản Riển
18,17
18,17
Xã Kim Cúc, Hồng Trị, Hưng Thịnh, Hưng Đạo
(Hưng Đạo) 36, 35, 28, 27, 26, 25 (Hưng
Thịnh) 10, 9, 12
2021
6.6
Dự
án Thủy điện Bảo Lạc A, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
90,50
3,00
5,00
82,50
Xã Cô Ba, xã Khánh Xuân
2,3 (xã Cô Ba), 1, 2, 3 (xã Khánh Xuân)
2021
102,50
1,68
13,19
87,63
Xã Cô Ba, xã Khánh Xuân
2, 3, 183, 184, 185, 186, 194, 195, 187,
196, 197, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 68, 77, 78, 79, 80, 81, 92 (Xã Cô Ba)
1, 2, 3, 48, 49, 51, 65 xã Khánh Xuân)
2023
7
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,04
-
-
-
0,04
7.1
Nhà
văn hóa thôn Bó Vài
0,01
0,01
Xã Thượng Hà
1
2021
7.2
Nhà
văn hóa thôn Bản Chang
0,01
0,01
Xã Thượng Hà
96
2021
7.3
Nhà
văn hóa thôn Nà Ngàm A
0,01
0,01
Xã Thượng Hà
130
2021
7.4
Nhà
văn hóa thôn Cốc Thốc
0,01
0,01
Xã Thượng Hà
18
2021
8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,24
-
-
-
0,24
8.1
Xây
mới trụ sở UBND xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
0,24
0,24
Xã Thượng Hà
162
2022
II
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
7,69
0,06
4,69
-
2,94
1
Đất thương mại dịch vụ
0,26
0,06
-
-
0,20
1.1
Cây
xăng xã Hưng Đạo
0,26
0,06
0,20
Xã Hưng Đạo
25
2021
2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
7,43
-
4,69
-
2,74
2.1
Mỏ
đá Bó Chiêu
2,66
2,66
Xã Phan Thanh
2
2021
2.2
Mỏ
đá Km10 -Phia Bo
4,77
4,69
0,08
Xã Kim Cúc
1
2022
III
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền
sử dụng đất
…
…
IV
Công trình, dự án giao đất, thuê đất , chuyển mục đích sử dụng đất thực
hiện trong năm kế hoạch
0,10
-
-
-
0,10
1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,10
-
-
-
0,10
1.1
Nhà
văn hóa xã Cốc Pàng
0,10
0,10
Xã Cốc Pàng
105
2021
V
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất,..)
26,49
1,06
6,90
-
18,53
1
Đất giao thông
25,55
1,06
6,90
-
17,59
1.1
Đường
giao thông nông thôn Bó Mương (Cốc Cai) - Phia Héo, xã Phan Thanh, huyện Bảo
Lạc, tỉnh Cao Bằng
2,00
0,34
1,60
0,06
Xã Phan Thanh
1, 29, 30
2023
1.2
Đường
giao thông xóm Nặm Dân (xã Phan Thanh) - xóm Lũng Quang (xã Khánh Xuân), huyện
Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
2,00
0,04
0,67
1,29
Xã Phan Thanh
86, 98, 99, 110, 121
2023
1.3
Đường
giao thông liên xã đoạn Ngàm Càng, Phan Thanh đến Bản Riển, Hưng Đạo, huyện Bảo
Lạc, tỉnh Cao Bằng
2,06
0,04
2,02
Xã Phan Thanh, Hưng Đạo
21, 22, 23, 30, 1 (xã Hưng Đạo)
2023
1.4
Đường
giao thông Phiêng Nà - Cốc Cai, xã Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
2,59
0,09
2,50
Xã Hưng Đạo
53, 54, 55, 62, 63, 64, 1
2023
1.5
Đường
giao thông liên xã đoạn Khau Sú, Hưng Thịnh đến Bản Lúm Hưng Đạo, huyện Bảo Lạc,
tỉnh Cao Bằng
1,90
0,02
1,88
Xã Hưng Thịnh, Hưng Đạo
88, 84, 77, 68, 69, 59, 1, 3 (xã Hưng Thịnh)
2023
1.6
Đường
giao thông liên xã Hưng Đạo - Hưng Thịnh (Đoạn Nà Chào đến Chàng Hạ - Khau
Sú), huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
0,57
0,38
0,19
Xã Hưng Thịnh, Hưng Đạo
22, 34, 28, 39, 1, 3 (xã Hưng Thịnh)
2023
1.7
Đường
giao thông liên xóm Khau Sú - Bản Cuốn, xã Hưng Thịnh, huyện Bảo Lạc, tỉnh
Cao Bằng
1,32
0,03
1,29
Xã Hưng Thịnh
78, 95, 113, 3
2023
1.8
Đường
giao thông Khuổi Sa - Nà Luông, xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
2,38
0,01
2,37
Xã Bảo Toàn
54, 55, 2
2023
1.9
Đường
giao thông liên xã đoạn xóm Cốc Chom, xã Bảo Toàn huyện Bảo Lạc đến xóm Nà
Bon, xã Lý Bôn huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
3,19
0,16
3,03
Xã Bảo Toàn
133, 134, 151, 152, 165, 177, 166, 178,
1, 2
2023
1.10
Đường
bê tông Phìn Sảng - Mù Chảng, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
0,97
0,03
0,52
0,42
Xã Xuân Trường
125, 138, 3
2023
1.11
Đường
bê tông Thang Hiến - Phần Tiên, xóm Kha Rào, xã Khánh Xuân, huyện Bảo Lạc, tỉnh
Cao Bằng
0,58
0,53
0,05
Xã Khánh Xuân
3
2023
1.12
Đường
giao thông liên xóm Bản Oóng - Ổng Théc, xã Sơn Lập, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao
Bằng
0,80
0,12
0,60
0,08
Xã Sơn Lập
63, 64, 65, 2
2023
1.13
Đường
giao thông Kéo Van - Cốc Tang, xã Đình Phùng, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
1,50
0,31
1,19
Xã Đình Phùng
50, 51, 52, 2
2023
1.14
Đường
bê tông xóm Khuổi Khon, xã Kim Cúc (giai đoạn II), xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc,
tỉnh Cao Bằng
0,91
0,02
0,31
0,58
Xã Kim Cúc
3, 74, 75
2023
1.15
Đường
bê tông xóm Khuổi Khon - Kha Lắm, xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
0,97
0,14
0,45
0,38
Xã Kim Cúc
3, 88, 103
2023
1.16
Đường
giao thông Phiêng Tác - Nà Nằm, Xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
1,63
0,02
1,45
0,16
Xã Kim Cúc
53, 54, 4
2023
1.17
Hỗ
trợ đầu tư điểm du lịch cộng đồng xóm Khuổi Khon, xã Kim Cúc, huyện Bảo Lạc,
tỉnh Cao Bằng (Hạng mục bãi đỗ xe)
0,18
0,08
0,10
Xã Kim Cúc
3, 74
2023
2
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
0,77
-
-
-
0,77
2.1
Trường
mầm non xã Sơn Lộ, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
0,42
0,42
Xã Sơn Lộ
177
2023
2.2
Trường
mầm non xã Cô Ba, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
0,35
0,35
Xã Cô Ba
3
2023
3
Đất công trình năng lượng
0,06
-
-
-
0,06
3.1
Cấp
điện sinh hoạt cho nhóm Nhọt Sloọc, Lịch Làng, Khưa Phát - Nà Tao
0,02
0,02
Xã Cô Ba
189, 171, 192
2021
3.2
Cấp
điện sinh hoạt Lý Lủng, Nà Phan, Nà Cáp - Lũng Vầy
0,02
0,02
Xã Cô Ba
39, 85, 87
2021
3.3
Cấp
điện sinh hoạt Lũng Rào - Phiêng Mòn
0,02
0,02
Xã Cô Ba
37
2021
4
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,11
-
-
-
0,11
4.1
Trạm
y tế xã Thượng Hà, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
0,11
0,11
Xã Thượng Hà
3
2023
Tổng
330,12
6,26
38,49
-
285,37
Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
566
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng