|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
12/11/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2010/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 12 tháng 11 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2015, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2007 – 2010 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất
đai; Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
21/2006/NQ-CP ngày 30/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của
tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Nghị quyết số
07/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn Đề
án triển khai quy hoạch sử dụng đất các cấp giai đoạn 2006-2010 tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số
380/QĐ-UBND ngày 21/9/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề
án triển khai quy hoạch sử dụng đất các cấp giai đoạn 2006-2010 tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân huyện Trấn Yên tại Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2007
và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
386/TTr-STNMT ngày 05/11/2007 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2015 và kế hoạch sử dụng đất 2007-2010 của huyện Trấn Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 của huyện Trấn
Yên, với các chỉ tiêu sau:
1. Các chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015.
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2006
|
Các kỳ kế hoạch
|
Kỳ đầu đến năm 2010
|
Kỳ cuối đến năm 2015
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
68,940.82
|
100
|
68,940.82
|
100
|
68,940.82
|
100
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
61,857.92
|
89.73
|
61,785.97
|
89.62
|
61,093.11
|
88.62
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
10,275.45
|
14.90
|
10,380.20
|
15.06
|
11,807.62
|
17.13
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
4,718.70
|
6.84
|
4,695.32
|
6.81
|
6,207.11
|
9.00
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,571.67
|
5.18
|
3,389.34
|
4.92
|
3,262.39
|
4.73
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,163.54
|
4.59
|
3,009.09
|
4.36
|
2,919.87
|
4.24
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
408.13
|
0.59
|
380.25
|
0.55
|
342.52
|
0.50
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNC(a)
|
1,147.03
|
1.66
|
1,305.98
|
1.89
|
2,944.72
|
4.27
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,556.75
|
8.06
|
5,684.88
|
8.25
|
5,600.51
|
8.12
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
51,305.41
|
74.42
|
51,072.55
|
74.08
|
48,882.10
|
70.90
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
31,758.98
|
46.07
|
40,453.65
|
58.68
|
38,279.30
|
55.52
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
3,316.20
|
4.81
|
10,678.18
|
15.49
|
10,190.20
|
14.78
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
20,084.99
|
29.13
|
21,493.74
|
31.18
|
27,667.90
|
40.13
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
0.00
|
0.00
|
157.50
|
0.23
|
173.50
|
0.25
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
8,357.79
|
12.12
|
8,124.23
|
11.78
|
247.70
|
0.36
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
19,546.43
|
28.35
|
10,618.90
|
15.40
|
10,602.80
|
15.38
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
17,456.11
|
25.32
|
10,176.50
|
14.76
|
10,160.40
|
14.74
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
1,932.82
|
2.80
|
430.40
|
0.62
|
430.40
|
0.62
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
157.50
|
0.23
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
0.00
|
0.00
|
12.00
|
0.02
|
12.00
|
0.02
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
277.06
|
0.40
|
333.22
|
0.48
|
403.39
|
0.59
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
5,131.90
|
7.44
|
6,394.42
|
9.28
|
7,483.50
|
10.85
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
570.97
|
0.83
|
645.56
|
0.94
|
783.96
|
1.14
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
548.76
|
0.80
|
617.67
|
0.90
|
748.17
|
1.09
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
22.21
|
0.03
|
27.89
|
0.04
|
35.79
|
0.05
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1,951.96
|
2.83
|
3,385.24
|
4.91
|
4,489.05
|
6.51
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
42.21
|
0.06
|
46.57
|
0.07
|
50.13
|
0.07
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
465.62
|
0.68
|
610.02
|
0.88
|
609.52
|
0.88
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
175.55
|
0.25
|
879.96
|
1.28
|
1,514.52
|
2.20
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
118.31
|
0.17
|
250.61
|
0.36
|
464.94
|
0.67
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
34.23
|
0.05
|
253.83
|
0.37
|
632.36
|
0.92
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
6.80
|
0.01
|
209.31
|
0.30
|
221.01
|
0.32
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
16.21
|
0.02
|
166.21
|
0.24
|
196.21
|
0.28
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1,268.58
|
1.84
|
1,848.69
|
2.68
|
2,314.88
|
3.36
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
967.88
|
1.40
|
1,464.18
|
2.12
|
1,757.86
|
2.55
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
197.48
|
0.29
|
214.98
|
0.31
|
217.66
|
0.32
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
DNT
|
7.37
|
0.01
|
8.40
|
0.01
|
21.13
|
0.03
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11.03
|
0.02
|
20.03
|
0.03
|
67.55
|
0.10
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7.14
|
0.01
|
8.99
|
0.01
|
12.68
|
0.02
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
41.87
|
0.06
|
59.96
|
0.09
|
78.75
|
0.11
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
29.98
|
0.04
|
41.44
|
0.06
|
58.08
|
0.08
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
4.13
|
0.01
|
9.26
|
0.01
|
11.72
|
0.02
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
LDT
|
0.67
|
0.00
|
10.72
|
0.02
|
11.22
|
0.02
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
1.03
|
0.00
|
10.73
|
0.02
|
78.23
|
0.11
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
1.70
|
0.00
|
2.83
|
0.00
|
2.83
|
0.00
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
56.40
|
0.08
|
77.78
|
0.11
|
83.34
|
0.12
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
2,549.87
|
3.70
|
2,251.03
|
3.27
|
1,852.81
|
2.69
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1.00
|
0.00
|
31.98
|
0.05
|
271.51
|
0.39
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
1,951.00
|
2.83
|
760.43
|
1.10
|
364.21
|
0.53
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
17.57
|
0.03
|
15.14
|
0.02
|
6.57
|
0.01
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
1,912.87
|
2.77
|
724.73
|
1.05
|
337.08
|
0.49
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
20.56
|
0.03
|
20.56
|
0.03
|
20.56
|
0.03
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tích: ha
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.365,82
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
1.033,79
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN/PNN
|
439,19
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
225,47
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
594,60
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP/PNN
|
1.324,36
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.252,04
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
72,32
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
7,67
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
19.302,58
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUC/NTS
|
18,20
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
10.401,07
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
8.883,31
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không thu
tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất
không phải đất ở
|
PN0(a)/PN1(a)
|
1,10
|
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TS0/PN1(a)
|
0,50
|
|
3.2
|
Đất công trình sự nghiệp không
kinh doanh
|
SN0/PN1(a)
|
|
|
3.3
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA/PN1(a)
|
0,50
|
|
3.4
|
Đất có mục đích công cộng không
thu tiền sử dụng đất
|
CC0(a)/PN1(a)
|
|
|
3.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/PN1(a)
|
0,10
|
|
4
|
Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKT(a)/OTC
|
0,01
|
|
4.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK/OTC
|
0,10
|
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.365,82
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.033,79
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
439,19
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
225,47
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
594,60
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
1.324,36
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.252,04
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
72,32
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
7,67
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
NKN
|
627,37
|
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
37,91
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
36,79
|
|
2.2.
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,12
|
|
2.3
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
4,00
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
0,50
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
0,50
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
3,00
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,10
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
585,36
|
|
d) Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.486,71
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
459,94
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
95,01
|
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
364,93
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
1.026,77
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.014,77
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12,00
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
NKN
|
100,08
|
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
PCD
|
96,78
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
14,00
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
3,90
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
78,88
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,30
|
|
e) Diện tích, cơ cấu các loại đất
trước và sau quy hoạch khi tách 6 xã về thành phố Yên Bái và 1 xã về huyện Yên
Bình
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2010
|
Quy hoạch đến năm 2015
|
Tăng (+), giảm (-)
so với hiện trạng
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)-(4)
|
(9)=[(8)/(4)]*100
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
68.940,82
|
100
|
62.828,63
|
100
|
-6.112,19
|
-8,87
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
61.785,97
|
89,73
|
56.998,38
|
90,72
|
-4.787,59
|
-7,75
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
10.380,20
|
14,90
|
10.011,87
|
15,94
|
-368,33
|
-3,55
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
4.695,32
|
6,84
|
5.142,42
|
8,18
|
447,10
|
9,52
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.389,34
|
5,18
|
2.823,27
|
4,49
|
-566,07
|
-16,70
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.009,09
|
4,59
|
2.595,26
|
4,13
|
-413,83
|
-13,75
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
380,25
|
0,59
|
228,01
|
0,36
|
-152,24
|
-40,04
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNC(a)
|
1.305,98
|
1,66
|
2.319,15
|
3,69
|
1.013,17
|
77,58
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.684,88
|
8,06
|
4.869,45
|
7,75
|
-815,43
|
-14,34
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
51.072,55
|
74,42
|
46.656,10
|
74,26
|
-4.416,45
|
-8,65
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
40.453,65
|
46,07
|
36.053,30
|
57,38
|
-4.400,35
|
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
10.678,18
|
4,81
|
10.154,60
|
16,16
|
-523,58
|
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
21.493,74
|
29,13
|
25.493,50
|
40,58
|
3.999,76
|
18,61
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản
xuất
|
RSK
|
157,50
|
0,00
|
157,50
|
0,25
|
0,00
|
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
8.124,23
|
12,12
|
247,70
|
0,39
|
-7.876,53
|
-96,95
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10.618,90
|
28,35
|
10.602,80
|
16,88
|
-16,10
|
-0,15
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
10.176,50
|
25,32
|
10.160,40
|
16,17
|
-16,10
|
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
430,40
|
2,80
|
430,40
|
0,69
|
0,00
|
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng
phòng hộ
|
RPK
|
0,00
|
0,23
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
12,00
|
0,00
|
12,00
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
333,22
|
0,40
|
330,41
|
0,53
|
-2,81
|
-0,84
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
6.394,42
|
7,44
|
5.495,48
|
8,75
|
-898,94
|
-14,06
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
645,56
|
0,83
|
549,63
|
0,87
|
-95,93
|
-14,86
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
617,67
|
0,80
|
513,84
|
0,82
|
-103,83
|
-16,81
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
27,89
|
0,03
|
35,79
|
0,06
|
7,90
|
28,33
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
3.385,24
|
2,83
|
3.278,22
|
5,22
|
-107,02
|
-3,16
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
46,57
|
0,06
|
43,39
|
0,07
|
-3,18
|
-6,83
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
610,02
|
0,68
|
511,65
|
0,81
|
-98,37
|
-16,13
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
879,96
|
0,25
|
1.010,95
|
1,61
|
130,99
|
14,89
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
250,61
|
0,17
|
103,15
|
0,16
|
-147,46
|
-58,84
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
253,83
|
0,05
|
603,67
|
0,96
|
349,84
|
137,82
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
209,31
|
0,01
|
219,81
|
0,35
|
10,50
|
5,02
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
166,21
|
0,02
|
84,32
|
0,13
|
-81,89
|
-49,27
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
1.848,69
|
1,84
|
1.712,23
|
2,73
|
-136,46
|
-7,38
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.464,18
|
1,40
|
1.334,47
|
2,12
|
-129,71
|
-8,86
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
214,98
|
0,29
|
172,37
|
0,27
|
-42,61
|
-19,82
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng,
truyền thông
|
DNT
|
8,40
|
0,01
|
16,66
|
0,03
|
8,26
|
98,33
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
20,03
|
0,02
|
30,94
|
0,05
|
10,91
|
54,47
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8,99
|
0,01
|
7,17
|
0,01
|
-1,82
|
-20,24
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
59,96
|
0,06
|
51,01
|
0,08
|
-8,95
|
-14,93
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
41,44
|
0,04
|
42,38
|
0,07
|
0,94
|
2,27
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,26
|
0,01
|
9,03
|
0,01
|
-0,23
|
-2,48
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
LDT
|
10,72
|
0,00
|
10,67
|
0,02
|
-0,05
|
-0,47
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
10,73
|
0,00
|
37,53
|
0,06
|
26,80
|
249,77
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
2,83
|
0,00
|
2,66
|
0,00
|
-0,17
|
-6,01
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
77,78
|
0,08
|
68,81
|
0,11
|
-8,97
|
-11,53
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
2.251,03
|
3,70
|
1.507,84
|
2,40
|
-743,19
|
-33,02
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
31,98
|
0,00
|
88,32
|
0,14
|
56,34
|
176,17
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
760,43
|
2,83
|
334,77
|
0,53
|
-425,66
|
-55,98
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
15,14
|
0,03
|
3,41
|
0,01
|
-11,73
|
-77,48
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
724,73
|
2,77
|
310,80
|
0,49
|
-413,93
|
-57,12
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
20,56
|
0,03
|
20,56
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
2. Vị trí, diện tích các công trình, dự án, các khu vực phải chuyển mục
đích sử dụng đất, các khu đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2015, tỷ lệ 1/25.000 do Uỷ ban nhân dân huyện Trấn Yên lập
tháng 10 năm 2007, kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2015, kế hoạch sử dụng đất 2007-2010 của huyện Trấn Yên.
Điều 2. Phê duyệt nội dung kế hoạch sử dụng đất 2007 - 2010 của huyện Trấn Yên
với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
STT
|
CHI TIÊU
|
Diện tích đến từng năm (ha)
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
68.940,82
|
68.940,82
|
68.940,82
|
68.940,82
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
61.841,37
|
61.821,22
|
61.802,52
|
61.785,97
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
10.299,54
|
10.328,87
|
10.356,11
|
10.380,20
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
4.713,32
|
4.706,78
|
4.700,70
|
4.695,32
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.529,73
|
3.478,68
|
3.431,28
|
3.389,34
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.128,02
|
3.084,77
|
3.044,61
|
3.009,09
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
401,72
|
393,91
|
386,66
|
380,25
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
1.183,59
|
1.228,09
|
1.269,42
|
1.305,98
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.586,22
|
5.622,10
|
5.655,41
|
5.684,88
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
51.251,85
|
51.186,65
|
51.126,11
|
51.072,55
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
33.758,75
|
36.193,26
|
38.453,87
|
40.453,65
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
5.009,46
|
7.070,81
|
8.984,92
|
10.678,18
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản xuất
|
20.409,00
|
20.803,45
|
21.169,73
|
21.493,74
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng SX
|
36,23
|
80,33
|
121,28
|
157,50
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
8.304,07
|
8.238,67
|
8.177,95
|
8.124,23
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
17.493,10
|
14.993,39
|
12.672,23
|
10.618,90
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
15.781,80
|
13.743,51
|
11.850,81
|
10.176,50
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
1.587,26
|
1.166,59
|
775,96
|
430,40
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng PH
|
121,28
|
77,18
|
36,23
|
0,00
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
289,98
|
305,70
|
320,30
|
333,22
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
5.422,28
|
5.775,79
|
6.104,04
|
6.394,42
|
2.1
|
Đất ở
|
588,13
|
609,01
|
628,40
|
645,56
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
564,61
|
583,90
|
601,82
|
617,67
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
23,52
|
25,11
|
26,58
|
27,89
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
2.281,61
|
2.682,93
|
3.055,59
|
3.385,24
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
43,21
|
44,43
|
45,57
|
46,57
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
498,83
|
539,26
|
576,81
|
610,02
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi NN
|
337,56
|
534,80
|
717,95
|
879,96
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
148,74
|
185,78
|
220,18
|
250,61
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
84,74
|
146,23
|
203,32
|
253,83
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
53,38
|
110,08
|
162,73
|
209,31
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
50,71
|
92,71
|
131,71
|
166,21
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
1.402,01
|
1.564,44
|
1.715,27
|
1.848,69
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
1.082,03
|
1.220,99
|
1.350,03
|
1.464,18
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
201,51
|
206,41
|
210,96
|
214,98
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng,
truyền thông
|
7,61
|
7,90
|
8,16
|
8,40
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
13,10
|
15,62
|
17,96
|
20,03
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
7,57
|
8,08
|
8,56
|
8,99
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
46,03
|
51,10
|
55,80
|
59,96
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
32,62
|
35,82
|
38,80
|
41,44
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
5,31
|
6,75
|
8,08
|
9,26
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
2,98
|
5,80
|
8,41
|
10,72
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
3,26
|
5,98
|
8,50
|
10,73
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
1,96
|
2,28
|
2,57
|
2,83
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
61,32
|
67,30
|
72,86
|
77,78
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
2.481,14
|
2.397,46
|
2.319,76
|
2.251,03
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
8,13
|
16,80
|
24,85
|
31,98
|
3
|
đất chưa sử dụng
|
1.677,17
|
1.343,81
|
1.034,26
|
760,43
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
17,01
|
16,33
|
15,70
|
15,14
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
1.639,60
|
1.306,92
|
998,00
|
724,73
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
20,56
|
20,56
|
20,56
|
20,56
|
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất kỳ đầu
|
Phân theo từng
năm
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.243,35
|
285,97
|
335,71
|
323,27
|
298,40
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
600,52
|
138,12
|
162,14
|
156,14
|
144,12
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN/PNN
|
237,25
|
54,57
|
64,06
|
61,69
|
56,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
136,25
|
31,34
|
36,79
|
35,43
|
32,70
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
363,27
|
83,55
|
98,08
|
94,45
|
87,18
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP/PNN
|
635,91
|
147,85
|
173,56
|
167,14
|
154,28
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
563,59
|
129,63
|
152,17
|
146,53
|
135,26
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
72,32
|
16,63
|
19,53
|
18,80
|
17,36
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
6,92
|
1,59
|
1,87
|
1,80
|
1,66
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
325,27
|
74,81
|
87,82
|
84,57
|
78,06
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất lâm nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUC/NTS
|
18,20
|
4,19
|
4,91
|
4,73
|
4,37
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
307,07
|
70,63
|
82,91
|
79,84
|
73,70
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không thu
tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất
không phải đất ở
|
PN0(a)/PN1(a)
|
258,66
|
59,49
|
69,84
|
67,25
|
62,08
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
TS0/PN1(a)
|
0,50
|
0,12
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
3.4
|
Đất có mục đích công cộng không
thu tiền sử dụng đất
|
CC0(a)/PN1(a)
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/PN1(a)
|
0,10
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
3.6
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN/PN1(a)
|
258,06
|
59,35
|
69,68
|
67,10
|
61,93
|
4
|
Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKT(a)/OTC
|
0,10
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
CDG/OTC
|
0,10
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
4.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK/OTC
|
0,10
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
3. Kế hoạch thu
hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI
|
Mã
|
Diện tích cần thu hồi trong kỳ đầu giai đoạn quy hoạch
|
Phân theo từng năm
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.243,35
|
285,97
|
335,71
|
323,27
|
298,40
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
600,52
|
138,12
|
162,14
|
156,14
|
144,12
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
237,25
|
54,57
|
64,06
|
61,69
|
56,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
136,25
|
31,34
|
36,79
|
35,43
|
32,70
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
363,27
|
83,55
|
98,08
|
94,45
|
87,18
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
635,91
|
146,26
|
171,70
|
165,34
|
152,62
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
563,59
|
129,63
|
152,17
|
146,53
|
135,26
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
72,32
|
16,63
|
19,53
|
18,80
|
17,36
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
6,92
|
1,59
|
1,87
|
1,80
|
1,66
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
NKN
|
279,75
|
64,34
|
75,53
|
72,74
|
67,14
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
20,99
|
4,83
|
5,67
|
5,46
|
5,04
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
19,87
|
4,57
|
5,36
|
5,17
|
4,77
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,12
|
0,26
|
0,30
|
0,29
|
0,27
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
0,60
|
0,14
|
0,16
|
0,16
|
0,14
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp
|
CTS
|
0,50
|
0,12
|
0,14
|
0,13
|
0,12
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
0,10
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
2.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,10
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
2.4
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
258,06
|
59,35
|
69,68
|
67,10
|
61,93
|
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo từng năm
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.128,02
|
259,44
|
304,57
|
293,29
|
270,72
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
417,90
|
96,12
|
112,83
|
108,65
|
100,30
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
79,36
|
18,25
|
21,43
|
20,63
|
19,05
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
338,54
|
77,86
|
91,41
|
88,02
|
81,25
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
710,12
|
163,33
|
191,73
|
184,63
|
170,43
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
698,12
|
160,57
|
188,49
|
181,51
|
167,55
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12,00
|
2,76
|
3,24
|
3,12
|
2,88
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
NKN
|
62,55
|
14,39
|
16,89
|
16,26
|
15,01
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
PCD
|
62,55
|
14,39
|
16,89
|
16,26
|
15,01
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
14,00
|
3,22
|
3,78
|
3,64
|
3,36
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
3,90
|
0,90
|
1,05
|
1,01
|
0,94
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
44,65
|
10,27
|
12,06
|
11,61
|
10,72
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
huyện Trấn Yên có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện các công trình, Dự án trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt;
4. Báo cáo kết quả thực hiện việc
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo đúng quy định của Luật
Đất đai năm 2003, gửi báo cáo về Uỷ ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi
trường.
Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Trấn
Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Bình
|
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, kế hoạch sử dụng đất 2007 - 2010 của huyện Trấn Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2010/QĐ-UBND ngày 12/11/2007 năm 2010 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, kế hoạch sử dụng đất 2007 - 2010 của huyện Trấn Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
4.049
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|