Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 201/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Tiểu Cần Trà Vinh
Số hiệu:
201/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành:
24/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 201/QĐ-UBND
Trà Vinh, ngày 24
tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TIỂU CẦN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực
tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04/5/2021.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 58/TTr-STNMT ngày 19/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tiểu Cần với
các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án Kế hoạch sử dụng đất năm
2022.
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
(Đính kèm Phụ lục 01);
1.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 02);
1.3. Kế hoạch thu hồi đất: (Đính kèm Phụ lục
03);
1.4. Kế hoạch đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng: Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện chưa có kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 , Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
huyện Tiểu Cần.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tiểu Cần có trách
nhiệm:
1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
đã được phê duyệt.
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tiểu Cần chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
PHỤ LỤC 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của
UBND tỉnh)
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
TT. Tiểu Cần
TT. Cầu Quan
Xã Hiếu Trung
Xã Hiếu Tử
Xã Hùng Hòa
Xã Long Thới
Xã Ngãi Hùng
Xã Phú Cần
Xã Tân Hòa
Xã Tân Hùng
Xã Tập Ngãi
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng diện tích tự nhiên
22.722,10
405,72
540,11
2.204,57
2.637,85
1.847,10
2.732,06
1.902,72
2.362,62
2.848,85
2.001,27
3.239,23
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
NNP
19.582,97
262,68
254,28
2.004,05
2.331,74
1.657,51
2.467,40
1.737,37
2.046,89
2.152,22
1.762,08
2.906,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.009,32
112,93
12,68
1.427,35
1.884,12
829,82
1.700,38
1.100,20
1.424,33
482,14
998,34
2.037,03
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
12.009,32
112,93
12,68
1.427,35
1.884,12
829,82
1.700,38
1.100,20
1.424,33
482,14
998,34
2.037,03
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
867,28
4,88
38,64
18,16
71,38
93,99
59,68
13,21
58,57
467,30
19,86
21,64
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
6.590,89
137,36
202,08
554,56
368,41
715,69
696,19
611,96
542,66
1.193,37
731,05
837,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng SX là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
102,39
7,52
0,89
3,98
7,83
4,94
11,15
12,01
21,33
9,42
12,84
10,48
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
13,08
13,08
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3.136,77
143,05
283,46
200,52
306,11
189,59
264,66
165,34
315,73
696,63
239,19
332,51
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
8,06
8,06
2.2
Đất an ninh
CAN
3,03
2,15
0,78
0,09
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
95,00
95,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
10,47
10,47
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
3,99
1,12
0,27
0,55
0,21
0,27
0,15
0,92
0,21
0,25
0,04
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
63,13
4,18
4,26
0,34
34,49
6,84
0,09
1,02
2,67
0,21
8,47
0,56
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
808,43
53,46
36,87
56,62
104,78
67,26
91,99
42,18
126,46
74,36
59,73
94,72
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
648,46
36,69
24,12
44,97
92,23
57,63
75,00
36,47
96,77
59,15
47,94
77,48
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
6,86
1,48
0,20
1,18
0,26
0,03
0,26
2,79
0,50
0,16
2.9.3
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
1,64
1,00
0,10
0,17
0,08
0,12
0,02
0,02
0,03
0,11
2.9.4
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
4,37
0,28
0,21
0,20
0,42
0,10
0,11
0,18
2,33
0,14
0,21
0,20
2.9.5
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
40,42
4,20
3,50
2,60
3,10
2,98
3,38
2,37
7,47
3,68
2,43
4,71
2.9.6
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
9,07
1,31
0,77
1,09
1,03
0,49
1,10
0,82
0,92
1,54
2.9.7
Đất công trình
năng lượng
DNL
0,22
0,10
0,12
2.9.8
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
1,04
0,12
0,11
0,04
0,08
0,04
0,05
0,12
0,25
0,04
0,17
0,01
2.9.9
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
7,15
1,01
1,39
2,41
0,26
2,09
2.9.12
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
59,95
7,44
4,64
3,95
5,03
4,17
9,49
0,79
7,78
5,52
6,14
4,99
2.9.13
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
23,36
1,89
2,19
2,86
1,10
1,02
1,78
0,90
6,58
1,46
0,83
2,75
2.9.14
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
5,87
0,36
0,68
0,76
0,42
0,97
0,10
0,48
0,62
0,63
0,84
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
3,35
0,27
0,06
0,14
0,04
0,59
0,17
0,52
1,07
0,02
0,14
0,33
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2,00
1,55
0,16
0,04
0,03
0,09
0,14
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
492,31
49,61
57,98
34,55
54,47
38,17
63,73
54,85
52,26
86,69
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
105,26
44,15
61,11
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
12,68
6,25
1,10
0,43
0,38
0,50
0,42
0,70
1,48
0,35
0,70
0,36
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,15
0,15
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
4,51
0,17
0,05
0,46
1,10
0,70
0,16
1,41
0,44
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.523,66
29,16
84,59
92,36
106,76
79,80
116,56
82,43
98,67
566,01
117,50
149,82
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,44
0,44
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,32
0,32
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2,36
2,36
II
KHU CHỨC NĂNG*
22.051,46
1.066,86
1.400,57
2.155,47
2.350,41
1.658,17
2.594,01
1.865,36
2.057,23
1.827,69
1.908,76
3.166,93
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
945,83
405,72
540,11
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
18.600,21
250,28
214,75
1.981,92
2.252,54
1.545,50
2.396,57
1.712,16
1.966,99
1.675,51
1.729,39
2.874,60
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
105,47
95,00
10,47
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
945,83
405,72
540,11
10
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
3,99
1,12
0,27
0,55
0,21
0,27
0,15
0,92
0,21
0,25
0,04
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
20,10
4,00
10,33
5,77
12
Khu dân cư nông
thôn
DNT
883,03
123,05
5,19
71,27
142,62
113,86
6,68
96,92
118,41
205,04
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
547,00
49,95
92,47
41,39
54,55
39,20
66,40
55,06
60,72
87,25
Ghi chú: * không tổng hợp khi tính diện tích tự
nhiên
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
TIỂU CẦN
(Kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh)
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
TT. Tiểu Cần
TT. Cầu Quan
Xã Hiếu Trung
Xã Hiếu Tử
Xã Hùng Hòa
Xã Long Thới
Xã Ngãi Hùng
Xã Phú Cần
Xã Tân Hòa
Xã Tân Hùng
Xã Tập Ngãi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
173,78
13,35
97,17
8,20
9,53
2,38
0,96
1,44
30,78
3,03
1,83
5,14
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
52,60
2,46
17,22
5,13
3,93
0,12
0,07
0,71
17,67
2,10
0,16
3,04
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
52,60
2,46
17,22
5,13
3,93
0,12
0,07
0,71
17,67
2,10
0,16
3,04
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
5,24
0,05
4,00
0,09
0,32
0,08
0,08
0,08
0,08
0,28
0,10
0,08
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
115,49
10,85
75,49
2,98
5,28
2,18
0,81
0,65
13,03
0,65
1,57
2,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có
rừng SX là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
0,46
0,46
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có
rừng SX là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,85
1,20
0,12
0,26
0,03
0,24
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TIỂU CẦN
(Kèm theo Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
TT. Tiểu Cần
TT. Cầu Quan
Xã Hiếu Trung
Xã Hiếu Tử
Xã Hùng Hòa
Xã Long Thới
Xã Ngãi Hùng
Xã Phú Cần
Xã Tân Hòa
Xã Tân Hùng
Xã Tập Ngãi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
151,32
9,14
95,04
7,08
8,07
1,88
24,31
2,00
0,01
3,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA
45,31
1,86
17,12
5,06
3,86
0,05
12,63
2,00
2,73
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
45,31
1,86
17,12
5,06
3,86
0,05
12,63
2,00
2,73
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
4,06
3,95
0,01
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
101,49
7,28
73,51
2,01
4,11
1,83
11,68
0,01
1,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng SX là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
0,46
0,46
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
11,78
0,66
10,49
0,10
0,36
0,17
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,11
0,11
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,79
0,13
6,60
0,06
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
6,79
0,13
6,60
0,06
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
2.9.6
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
2.9.7
Đất công trình
năng lượng
DNL
2.9.8
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
2.9.13
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.9.14
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,37
0,10
0,10
0,17
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,10
1,10
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
3,41
0,53
2,68
0,20
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Quyết định 201/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 201/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/01/2022 huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
4.313
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng