Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 201/QĐ-UBND 2019 kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
201/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Thiên Định
Ngày ban hành:
23/01/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
20 1/QĐ-UBND
Thừa
Thiên Huế, ngày 23 tháng 01 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích
khác trên địa bàn tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình 35/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 18 tháng 01 năm 2019
và Chủ tịch UBND huyện Nam Đông tại Tờ trình 04/TTr-UBND ngày 08 tháng 01 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Nam Đông với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
tr ạng năm 2018
Kế
ho ạch năm 2019
Diện
tích tăng (+) , giảm (-)
Diện
tích
Cơ
cấu (%)
Diện
tích
Cơ
cấu (%)
DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
64.777,88
100
64.777,88
100
1
Đất n ông nghiệp
62.348,02
96,25
62.150,52
95,94
-197,50
1.1
Đất trồng lúa
411,07
0,66
410,76
0,66
-0,31
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
411,07
0,66
410,76
0,66
-0,31
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
378,48
0,61
357,82
0,58
-20,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
4.681,32
7,51
4.610,44
7,42
-70,88
1.4
Đất rừng phòng hộ
8.383,74
13,45
8.383,74
13,49
0,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
30.089,18
48,26
30.079,18
48,40
-10,00
1.6
Đất rừng sản xuất
18.329,47
29,40
18.233,82
29,34
-95,65
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
74,76
0,12
74,76
0,12
0,00
1.8
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
2.240,25
3,46
2.439,42
3,77
199,17
2.1
Đất quốc phòng
21,17
0,94
31,17
1,28
10,00
2.2
Đất an ninh
0,42
0,02
2,92
0,12
2,50
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
5,06
0,23
11,56
0,47
6,50
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
10,91
0,49
17,41
0,71
6,50
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
33,37
1,49
33,37
1,37
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1.296,85
57,89
1.336,70
54,80
39,85
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
1,20
0,09
4,95
0,37
3,75
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
4,31
0,33
4,31
0,32
-
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
25,68
1,98
25,68
1,92
-
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục - th ể thao
10,66
0,82
10,66
0,80
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
-
-
-
-
-
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
0,05
-
0,05
-
-
2.9.7
Đất giao thông
412,17
31,78
439,83
32,90
27,66
2.9.8
Đất thủy lợi
754,98
58,22
763,30
57,10
8,32
2.9.9
Đất công trình năng lượng
86,41
6,66
86,53
6,47
0,12
2.9.10
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
0,41
0,03
0,41
0,03
-
2.9.11
Đất chợ
0,98
0,08
0,98
0,07
-
2.10
Đất di tích lịch sử, văn hóa
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
3,58
0,16
3,58
0,15
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
197,20
8,80
207,58
8,51
10,38
2.14
Đất ở tại đô thị
15,40
0,69
20,72
0,85
5,32
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
10,85
0,48
11,06
0,45
0,21
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
0,52
0,02
0,52
0,02
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
0,80
0,04
0,80
0,03
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
26,79
1,20
31,11
1,28
4,32
2.20
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
16,20
0,72
16,20
0,66
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
6,23
0,28
6,38
0,26
0,15
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,71
0,03
0,71
0,03
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,83
0,04
0,83
0,03
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
591,30
26,39
567,74
23,27
-23,56
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
2,06
0,09
139,06
5,70
137,00
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
189,61
0,29
187,94
0,29
-1,67
4
Đất khu công nghệ cao
-
-
-
-
-
5
Đất khu kinh tế
-
-
-
-
-
6
Đất đô th ị
425,58
-
425,58
-
-
Ghi chú: (*) Không t ổng hợp khi tính t ổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2019
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
166,60
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,31
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12,98
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
61,12
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
10,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
82,19
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
NNK
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
27,89
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,08
2.10
Đất di tích lịch sử, văn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,47
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,37
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,26
2.20
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.24
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
SON
23,56
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
197,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,31
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
DLN/PNN
0,31
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
20,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
70,88
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
10,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
95,65
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
-
18
Đất nông nghiệp khác
NNK/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuy ển sang đất tr ồng cây lâu năm
L UA/CLN
-
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang trồng rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
2.5
Đất rừng sản xuất chuy ển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR - a
-
2.6
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR -a
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR -a
-
2.8
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuy ển sang đất ở
PKO/OCT
-
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2019
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,67
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,12
2.10
Đất di tích lịch sử, văn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,50
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
2.20
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
0,05
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình,
dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nam Đông được thể hiện tại Phụ
lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử
dụng đất huyện Nam Đông năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các
công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Nam Đông có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông chỉ
đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh trong việc quyết định chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền
kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố các công trình, dự án có trong
Kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực
hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVT U ;
TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- UBND huyện Nam Đông;
- Phòng TNMT huyện Nam Đông;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Lưu VT, ĐC.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
Hạng
mục
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận,
quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Dự án vận hành hồ chứa nước trong tình
huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên
tai toàn diện (Trạm khí tượng thủy văn)
Thị
trấn Khe Tre, Xã Hương Lộc
0,01
2
Đường dân sinh trái tuyến dọc đường
La S ơn - Túy Loan
Xã
Hương Lộc
3,50
3
Quy hoạch TĐC đất ở bổ sung cho hộ
La S ơn - Túy Loan
Xã
Hương Lộc
0,05
4
Đường 14 B đi thôn 8 (dự án LRAMP)
Xã
Hương Hòa
0,85
Công trình, dự án liên huyện
5
Ti ểu dự án giảm
cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng tỉnh Thừa Thiên Huế (kfw2)
Huyện
Nam Đông
0,10
Công trình, dự án cần thu hồi đất
do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/N Q-HĐND
1
Đường phát triển sản xuất thôn 1 (từ
sân bóng đến cao su ông Ngh ênh)
Xã
Thượng Quảng
0,90
2
Đường phát triển sản xuất thôn 7
Xã
Thượng Quảng
0,32
3
Đường phát triển sản xuất thôn 5
Xã
Thượng Quảng
0,20
4
Đường sản xuất thôn 3
Xã
Thượng Quảng
0,20
5
Nâng cấp, mở rộng nhà Gươl thôn 2,
xã Thượng Long
Thượng
Long
0,08
6
Đường sản xuất đi khe Biên thôn 6-7
xã Thượng Long
Thượng
Long
1,30
7
Nhà văn hóa xã Thượng Long
Xã
Thượng Long
0,60
8
Đường thôn 8 xã Thượng Long đi xã Thượng
Nhật
Xã
Thượng Long
1,21
9
Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 2
Xã
Thượng Long
0,60
10
Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 3
Xã
Thượng Long
1,80
11
Đường sản xuất thôn 4 đến đầu thôn
8
Xã
Thượng Long
1,44
12
Nhà máy nước Thượng Long
Xã
Thượng Long
1,01
13
Cầu C9
Xã
Hương Hữu
0,04
14
Đường bê tông thôn 7
Xã
Hương Hữu
0,40
15
Đường dân sinh thôn 2
Xã
Hương Hữu
0,30
16
Đường phát triển sản xuất thôn 2, 3
Xã
Hương Hữu
0,40
17
Đường vào khu sản xuất Cha Lai
(giai đoạn 2 phần bổ sung)
Xã
Thượng Nhật
0,19
18
Đường vào khu sản xuất Cha Lai
(giai đoạn 3 ph ần bổ sung)
Xã
Thượng Nhật
0,71
19
Mở rộng đường trục chính trung tâm
xã Thượng Nhật
Xã
Thượng Nhật
0,40
20
Đường giao thông cụm 5, thôn 11
Xã
Hương Hòa
1,00
21
Quảng trường trước nghĩa trang liệt
sỹ huyện Nam Đông
Xã
Hương Hòa
3,00
22
Kè khắc phục sạt lở sông Tả Trạch
đoạn qua thôn Ba Ha
Xã
Hương Sơn
0,20
23
Đường từ khu TĐC đến vùng sản xuất
xã Hương Sơn (giai đoạn 2)
Xã
Hương Sơn
1,00
24
Đường sản xuất A2 đến T7 xã Hương
Sơn
Hương
Sơn
2,24
25
Đường sản xuất thôn Dỗi
Xã
Thượng Lộ
0,10
26
Nhà văn hóa xã Thượng Lộ
Xã
Thượng Lộ
0,15
27
Nâng cấp, mở rộng nhà Gươl thôn Dỗi,
xã Thượng Lộ
Thượng
Lộ
0,04
28
Hệ thống thủy lợi Khe Môn, xã Hương
Lộc
Hương
Lộc
0,25
29
Đường từ cầu khe Môn đến vùng sản
xuất thôn 3 xã Hương Lộc
Hương
Lộc
0,31
30
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn
từ c ầu Khe Tre đến trung tâm y tế huyện Nam Đông
T.T
Khe Tre
0,80
31
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn
từ c ầu Khe Tre đến nhà ông Đinh (phần bổ sung)
TT.
Khe Tre
0,60
32
Đường sản xuất phía sau xã Thượng Lộ
Thượng
Lộ
2,54
33
Đường sản xuất vào vùng Mai Rai
(giai đoạn 2)
Thượng
Nhật
2,10
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyế t định số: 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
Đất
trồng lúa (ha)
Đất
rừng phòng hộ (ha)
Đất
rừng đặc dụng (ha)
Công trình, dự án do Hội đồng nh ân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích
sử dụng đất theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND
1
Đường thôn 8 xã Thượng Long đi xã
Thượng Nhật
Xã
Thượng Long
1,21
0,05
2
Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 2
Xã
Thượng Long
0,60
0,05
3
Đường sản xuất A Kỳ giai đoạn 3
Xã
Thượng Long
1,80
0,05
4
Đường sản xuất thôn 4 đến đ ầu thôn 8
Xã
Thượng Long
1,44
0,03
5
Đường bê tông thôn 7
Xã
Hương Hữu
0,40
0,03
6
Đường dân sinh thôn 2
Xã
Hương Hữu
0,30
0,08
7
Đường giao thông cụm 5, thôn 11
Xã
Hương Hòa
1,00
0,02
PHỤ LỤC 3.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015,
2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyế t định số: 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
ST T
Tên
công trình, dự án
Địa
đi ểm
Quy
mô diện tích (ha)
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
Năm 2017
1
Quy hoạch trụ sở mới Công an huyện
TT
Khe Tre
2,50
2
Quy hoạch tuyến phòng th ủ đầu tiên của huyện ở đèo La Hy
Hương
Phú
10,00
Chuyển tiếp công trình, dự án cần
thu hồi đất do Hội đồng nhân dân c ấp tỉnh ch ấp thu ận theo Ngh ị quyết số 18/2018/NQ-HĐND
I
Năm 2016
1
Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng
Nhật
Thượng
Nhật
137,00
II
Năm 2017
1
Chi cục thi hành án dân sự huyện
Nam Đông
TT.
Khe Tre
0,25
2
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn
từ cầu Khe Tre đến nhà ông Đinh
TT.
Khe Tre
0,04
3
Đường nội thị khu vực 4 giáp từ Đặng
Hữu Khuê đến nhà ông Thừa
TT.
Khe Tre
0,32
4
Cầu thôn 6, xã Thượng Quảng
Xã
Thượng Quảng
0,06
III
Năm 2018
1
Đường vào khu sản xuất Cha Lai
(giai đoạn 2)
Xã
Thượng Nhật
1,60
2
Đường vào khu sản xuất Cha Lai
(giai đoạn 3)
Xã
Thượng Nhật
1,70
3
Sửa ch ữa nâng
cấp an toàn đập (WB 8) Hồ Tà Rinh
Xã
Thượng Nhật
3,00
4
Vĩa hè mương thoát nước Hương Lộc
giai đoạn 2
Xã
Hương Lộc
0,38
5
Sửa chữa nâng cấp an toàn đập (WB
8) Hồ Ka Tư
Hương
Phú
3,00
6
Nâng cấp mở rộng mương thoát nước
thị trấn Khe Tre
Thị
trấn Khe Tre
0,06
7
Đấu nối đường dây 35kv thủy điện
Thượng Nhật vào lưới điện quốc gia (TT Khe Tre 0,06 ha, xã Hương Hòa 0,03 ha,
Thượng Nhật 0,02 ha)
Thị
trấn Khe Tre, xã Thượng Nhật, Hương Hòa
0,11
8
Nhà làm việc của Liên Đoàn Lao động
huyện tại thị trấn Khe Tre
TT.
Khe Tre
0,11
9
Khu quy hoạch tổ dân phố 1
TT.
Khe Tre
4,70
PHỤ LỤC 4.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN NAM ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 201/Q Đ-UBND ngày 23
tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Quy
mô diện tích (ha)
Diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng
Đất
trồng lúa (ha)
Đất
rừng phòng hộ (h a)
Đất
rừng đặc dụng (ha)
Chuyển tiếp công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị
quyết số 18/2018/NQ-HĐND
Năm 2016
1
Dự án đ ầu tư
xây dựng Thủy điện Thượng Nhật
Thượng
Nhật
137,00
-
-
10,0
PHỤ LỤC 5.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN NAM ĐÔNG XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 20 1/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
T ên công trình, dự án
Địa
điểm
Quy
mô diện tích (ha)
1
Dự án khu du lịch thác Mơ
Xã
Hương Phú
4,90
2
Khu xen ghép thôn 5, 6, 7
Xã
Thượng Quảng
0,50
3
Nhà máy sản xuất, chế biến đá ốp
lát GABRO
Xã
Hương Giang
2,12
4
Nhà máy viên nén năng lượng
Xã
Hương Phú
3,37
5
Chuyển đổi đất trồng keo kém hiệu
quả kinh tế sang cây ăn quả (dự án trồng cam Nam Đông)
Xã
Hương Lộc
10,00
6
Chuyển đổi đất trồng Dứa
Xã
Hương Sơn
5,00
7
Chuyển đ ổi mục
đích sử dụng đất vườn ao liền k ề đất ở trong cùng một thửa
đất sang đất ở
Huyện
Nam Đông
7,30
PHỤ LỤC 6.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 20 1/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
ST T
Danh mục công trình, dự án
Địa
điểm
Quy
mô diện tích (ha)
I
Năm 2017
1
Quy hoạch nghĩa trang thôn Ria Hố
(0,70 ha); thôn Dỗi (0,80 ha); th ôn Cha Măng (0,70 ha)
Xã
Thượng Lộ
2,20
2
Khu dân cư thôn 1 tổ 1
Xã
Hương Lộc
2,00
3
Dân cư xen ghép
Xã
Hương Phú
3,00
4
Quy hoạch nghĩa trang thôn A Xăng
(thôn 2 diện tích 2,60 ha); thôn Cha Kê (thôn 3 diện tích 0,64 ha); thôn A
Gôn (thôn 4 có 1,14 ha)
Xã
Thượng Long
4,38
5
Dự án Khu du lịch sinh thái Thác
Trượt
Xã Hương
Phú
4,97
II
Năm 2018
1
Đất thương mại dịch vụ (Hương Hòa
0,5, Hương L ộc 0,5 ha)
Xã
Hương Lộc, Hương Hòa
1,00
2
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn A 2
Xã
Hương Sơn
0,03
3
Dự án Phát triển vùng trồng cam và trồng
cây dược li ệu giá trị cao
Xã
Hương Phú
97,00
PHỤ LỤC 7.
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ
DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Quy
mô diện tích (ha)
Đất
trồng lúa (ha)
Đất
rừng phòng hộ (ha)
Đất
r ừng đặc d ụng (ha)
Danh mục công trình, dự án thu hồi
đất được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
I
Năm 2016
1
Dự án đầu tư đường lâm nghiệp phục
vụ trồng rừng sản xuất
Xã Thượng
Lộ, Thượng Nhật, Thượng Long, Thượng Quảng, Hương Hữu, Hương Lộc, Hương Sơn,
Hương Phú
10,0
II
Năm 2017
1
Nâng cấp mở rộng 2 tuyến đường thôn
4
Xã
Thượng Quảng
0,33
2
Xây dựng, nâng cấp hệ thống kênh
mương toàn xã
Xã
Thượng Quảng
0,30
3
Hạ tầng khu TĐC Thượng Nhật
Thượng
Nhật
2,30
4
Nâng cấp đường liên xã từ ngã tư
nhà bia (cũ) xã Hương Hữu đến thôn 3 xã Hương Giang
Hương
Hữu
0,10
Danh mục công trình, dự án do
huyện xác định trong Kế hoạch sử dụng đất
I
Năm 2016
1
Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường
giao thông nông thôn
Thượng
Long
0,24
2
Bê tông hóa giao thông nông thôn
các tuyến giao thông liên thôn, xóm, ngõ ở các xã
Toàn
huyện
1,50
II
Năm 2017
1
Nâng cấp mở rộng 2 tuyến đường thôn
4
Thượng
Quảng
0,33
2
Xây dựng, nâng cấp hệ thống kênh
mương toàn xã
Thượng
Quảng
0,30
3
Quy hoạch đất ở trong khu trung tâm
xã
Hương
Sơn
1,50
4
Mở rộng tuyến đường xóm
Hương
Sơn
0,26
5
Các điểm dân cư xen ghép trên địa
bàn xã
Hương
Hòa
2,00
6
Điểm xây dựng lò mổ
Hương
Hòa
0,10
7
Mở rộng và nâng cấp hệ thống đường
ngõ xóm
Hương
Hòa
2,00
8
Xây dựng nhà máy nước sạch
Thượng
Long
1,00
9
Quy hoạch điểm dịch vụ du lịch khu
vực đập tràn sông Hai Nhất
Hương
Giang
0,10
10
Mở rộng các tuyến đường xóm trên địa
bàn xã
Hương
Giang
0,47
11
Nhà máy sản xuất, cưa xẻ và chế biến
đá xây dựng
Hương
Giang
4,90
III
Năm 2018
1
Nhà máy chế biến lâm sản
Hương
Hữu
2,76
Quyết định 201/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 201/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 23/01/2019 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.882
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng