|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 200/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Tam Điệp Ninh Bình
Số hiệu:
|
200/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cao Sơn
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 200/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
07 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ
TAM ĐIỆP, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 120/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
121/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình dự
án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022;
Căn cứ Quyết định số
20/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 04/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam
Điệp, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm Kế hoạch 2022.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2022.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022.
(Có
bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao UBND thành phố Tam Điệp chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã
hội trên địa bàn thành phố.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối
với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích
khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
và Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ11
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
HỆ THỐNG BIỂU TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ
TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT
|
Ký hiệu biểu
|
Tên biểu
|
1
|
Biểu 01/CH
|
Hiện trạng sử dụng đất năm
2021 thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình
|
2
|
Biểu 02/CH
|
Kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất năm trước thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình
|
3
|
Biểu 06/CH
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình
|
4
|
Biểu 07/CH
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Tam Điệp
- tỉnh Ninh Bình
|
5
|
Biểu 08/CH
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình
|
6
|
Biểu 09/CH
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng năm 2022 của thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình
|
7
|
Biểu 10/CH
|
Danh mục công trình, dự án thực
hiện trong năm 2022 thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình
|
8
|
Biểu 11/CH
|
Diện tích, cơ cấu sử dụng đất
các khu chức năng thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình
|
9
|
Biểu 13/CH
|
Chu chuyển đất đai trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp - tỉnh Ninh Bình
|
Biểu
01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2022 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Bắc Sơn
|
P. Nam Sơn
|
P. Tân Bình
|
P. Tây Sơn
|
P. Trung Sơn
|
P. Yên Bình
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6) = (7) + … (..)
|
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10,493.13
|
100.00
|
314.32
|
1,339.12
|
749.51
|
278.42
|
408.48
|
462.93
|
2,067.82
|
3,520.54
|
1,352.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,808.28
|
55.35
|
136.04
|
906.92
|
379.90
|
81.22
|
119.76
|
188.69
|
1,084.14
|
2,059.04
|
852.57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
763.53
|
7.28
|
|
|
226.57
|
|
|
105.69
|
7.87
|
|
423.40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
549.34
|
5.24
|
|
|
139.26
|
|
|
86.21
|
0.97
|
|
322.90
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
214.19
|
2.04
|
|
|
87.32
|
|
|
19.47
|
6.90
|
|
100.50
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
244.01
|
2.33
|
|
14.22
|
5.38
|
13.82
|
1.37
|
3.60
|
103.51
|
75.54
|
26.56
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,258.32
|
21.52
|
93.06
|
261.36
|
44.68
|
67.39
|
102.83
|
27.42
|
220.85
|
1,296.67
|
144.06
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,825.22
|
17.39
|
|
569.28
|
36.51
|
|
9.13
|
1.52
|
688.47
|
447.61
|
72.69
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
458.30
|
4.37
|
40.53
|
45.89
|
40.17
|
|
2.64
|
1.65
|
36.05
|
194.85
|
96.52
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
|
RSN
|
12.14
|
0.12
|
12.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
189.01
|
1.80
|
2.45
|
0.45
|
26.58
|
0.01
|
3.79
|
41.05
|
27.39
|
5.68
|
81.60
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
69.89
|
0.67
|
|
15.72
|
|
|
|
7.76
|
|
38.68
|
7.73
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,525.83
|
43.13
|
170.52
|
409.45
|
338.99
|
196.79
|
278.39
|
258.49
|
957.28
|
1,437.15
|
478.78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
361.57
|
3.45
|
0.43
|
53.63
|
21.20
|
22.30
|
73.66
|
10.87
|
47.78
|
95.45
|
36.24
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
11.01
|
0.10
|
0.36
|
0.06
|
2.40
|
1.90
|
0.11
|
1.01
|
4.56
|
0.30
|
0.30
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
430.76
|
4.11
|
|
|
|
|
|
|
|
430.76
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
45.00
|
0.43
|
|
41.90
|
|
|
3.10
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
349.27
|
3.33
|
1.87
|
0.82
|
|
1.70
|
2.46
|
8.21
|
313.20
|
1.11
|
19.91
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
312.12
|
2.97
|
3.41
|
157.20
|
25.65
|
3.88
|
6.94
|
6.31
|
22.62
|
77.02
|
9.10
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
99.13
|
0.94
|
|
|
21.12
|
|
|
0.49
|
|
56.39
|
21.13
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
493.44
|
4.70
|
|
10.75
|
37.27
|
|
|
5.25
|
130.19
|
198.11
|
111.86
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,459.07
|
13.91
|
73.65
|
91.95
|
154.36
|
92.07
|
70.61
|
128.57
|
275.31
|
404.21
|
168.34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
989.73
|
9.43
|
54.40
|
67.70
|
112.41
|
73.34
|
44.34
|
85.61
|
107.81
|
366.58
|
77.55
|
2.9.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
146.74
|
1.40
|
2.00
|
3.12
|
27.51
|
1.30
|
2.52
|
16.00
|
8.29
|
11.95
|
74.05
|
2.9.3
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
24.64
|
0.23
|
3.21
|
0.68
|
0.42
|
2.61
|
0.56
|
2.11
|
3.71
|
10.70
|
0.64
|
2.9.4
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
17.09
|
0.16
|
1.99
|
0.09
|
2.29
|
0.15
|
1.12
|
0.27
|
10.82
|
0.25
|
0.12
|
2.9.5
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
63.13
|
0.60
|
11.67
|
3.93
|
2.83
|
3.44
|
20.01
|
11.83
|
4.22
|
3.03
|
2.17
|
2.9.6
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
139.55
|
1.33
|
|
0.16
|
0.17
|
10.12
|
|
|
119.13
|
8.00
|
1.96
|
2.9.7
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
3.25
|
0.03
|
0.23
|
0.24
|
0.32
|
0.67
|
0.29
|
0.39
|
0.23
|
0.84
|
0.03
|
2.9.8
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.67
|
0.01
|
|
0.07
|
0.01
|
|
0.16
|
0.10
|
0.22
|
0.07
|
0.03
|
2.9.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
19.32
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
19.32
|
|
|
2.9.12
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4.37
|
0.04
|
|
|
1.05
|
|
0.39
|
0.36
|
0.47
|
0.78
|
1.32
|
2.9.13
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
|
NTD
|
48.81
|
0.47
|
|
15.51
|
7.11
|
0.44
|
0.63
|
11.89
|
1.02
|
1.80
|
10.40
|
2.9.14
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất
chợ
|
DCH
|
1.76
|
0.02
|
0.15
|
0.44
|
0.24
|
|
0.58
|
|
0.07
|
0.21
|
0.07
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
31.22
|
0.30
|
4.08
|
|
|
5.49
|
3.18
|
10.56
|
3.89
|
4.03
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
207.34
|
1.98
|
|
|
|
|
|
|
92.81
|
62.22
|
52.31
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
360.88
|
3.44
|
81.31
|
45.71
|
48.61
|
64.22
|
47.87
|
73.16
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9.34
|
0.09
|
3.14
|
0.23
|
0.27
|
2.60
|
0.85
|
1.11
|
0.52
|
0.37
|
0.25
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.67
|
0.03
|
0.02
|
|
|
|
|
2.65
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
2.53
|
0.02
|
|
0.11
|
0.61
|
0.13
|
0.02
|
0.46
|
0.27
|
0.17
|
0.76
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
149.95
|
|
2.25
|
6.90
|
27.49
|
2.51
|
6.99
|
9.84
|
5.54
|
50.14
|
38.28
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
200.37
|
|
|
0.19
|
|
|
62.53
|
|
60.59
|
56.77
|
20.29
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
159.02
|
1.52
|
7.76
|
22.76
|
30.63
|
0.41
|
10.33
|
15.75
|
26.39
|
24.35
|
20.66
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
|
3,552.77
|
|
314.32
|
1,339.12
|
749.51
|
278.42
|
408.48
|
462.93
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
|
2,807.66
|
|
93.06
|
261.36
|
183.94
|
67.39
|
102.83
|
113.63
|
221.82
|
1,296.67
|
466.96
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
2,283.52
|
|
40.53
|
615.17
|
76.68
|
|
11.77
|
3.17
|
724.52
|
642.46
|
169.21
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
475.76
|
|
|
41.90
|
|
|
3.10
|
|
|
430.76
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
|
375.93
|
|
83.18
|
46.53
|
48.61
|
65.92
|
50.33
|
81.37
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
207.34
|
|
|
|
|
|
|
|
92.81
|
62.22
|
52.31
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
519.47
|
|
3.41
|
157.20
|
25.65
|
3.88
|
6.94
|
6.31
|
115.43
|
139.24
|
61.41
|
Biểu
03
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 PHÂN
BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Bắc Sơn
|
P. Nam Sơn
|
P. Tân Bình
|
P. Tây Sơn
|
P. Trung Sơn
|
P. Yên Bình
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ …+(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,214.85
|
1.91
|
35.26
|
50.90
|
40.40
|
4.51
|
63.01
|
401.53
|
578.20
|
39.13
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
lúa nước
|
LUA/PNN
|
129.94
|
|
|
22.40
|
|
|
57.41
|
49.25
|
|
0.88
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
69.68
|
|
|
16.99
|
|
|
52.58
|
0.11
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
127.32
|
|
2.75
|
|
4.81
|
2.15
|
0.15
|
73.91
|
43.51
|
0.04
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
820.76
|
1.91
|
32.51
|
4.61
|
35.59
|
2.28
|
3.03
|
217.52
|
514.95
|
8.36
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
70.40
|
|
|
19.40
|
|
|
|
21.68
|
2.23
|
27.09
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
53.64
|
|
|
4.22
|
|
|
|
29.86
|
16.93
|
2.63
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
12.80
|
|
|
0.27
|
|
0.08
|
2.42
|
9.32
|
0.58
|
0.13
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
7.10
|
|
|
0.02
|
2.39
|
|
1.89
|
2.59
|
0.21
|
|
* Ghi chú: (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp
khác không phải đất ở
Biểu
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH
NINH BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Bắc Sơn
|
P. Nam Sơn
|
P. Tân Bình
|
P. Tây Sơn
|
P. Trung Sơn
|
P. Yên Bình
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ …+(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
729.83
|
0.50
|
32.00
|
22.92
|
38.91
|
3.67
|
50.39
|
132.31
|
427.29
|
21.84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
51.18
|
|
|
2.14
|
|
|
48.05
|
0.11
|
|
0.88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
47.45
|
|
|
1.25
|
|
|
46.09
|
0.11
|
|
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
3.73
|
|
|
0.89
|
|
|
1.96
|
|
|
0.88
|
|
Đất
trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
75.23
|
|
2.15
|
|
4.25
|
2.15
|
0.15
|
38.82
|
27.71
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
542.36
|
0.50
|
29.85
|
0.56
|
34.66
|
1.52
|
1.44
|
85.36
|
387.70
|
0.77
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
39.08
|
|
|
19.08
|
|
|
|
0.91
|
|
19.09
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
13.57
|
|
|
1.09
|
|
|
|
|
11.38
|
1.10
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8.41
|
|
|
0.05
|
|
|
0.75
|
7.11
|
0.50
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
64.44
|
0.50
|
2.23
|
0.48
|
4.26
|
0.59
|
3.10
|
15.41
|
37.69
|
0.18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.11
|
|
|
|
|
|
0.04
|
0.07
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.14
|
|
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉ
|
DHT
|
49.12
|
|
1.95
|
0.34
|
3.54
|
0.09
|
2.25
|
12.78
|
27.99
|
0.18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
28.11
|
|
0.86
|
0.05
|
2.44
|
0.07
|
1.10
|
6.21
|
17.20
|
0.18
|
2.9.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
14.17
|
|
0.80
|
0.29
|
1.02
|
0.02
|
0.93
|
1.62
|
9.49
|
|
2.9.3
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4.33
|
|
|
|
|
|
|
4.33
|
|
|
2.9.7
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0.34
|
|
0.29
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
2.9.8
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
|
NTD
|
2.16
|
|
|
|
0.07
|
|
0.22
|
0.57
|
1.30
|
|
2.9.14
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
6.21
|
|
|
|
|
|
|
2.56
|
3.65
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.81
|
|
0.20
|
|
|
|
0.61
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8.05
|
0.50
|
0.08
|
|
0.72
|
0.50
|
0.20
|
|
6.05
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM
2022 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Bắc Sơn
|
P. Nam Sơn
|
P. Tân Bình
|
P. Tây Sơn
|
P. Trung Sơn
|
P. Yên Bình
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0.04
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.04
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
65.63
|
|
10.58
|
0.12
|
|
0.34
|
2.64
|
36.20
|
15.32
|
0.43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0.56
|
|
|
|
|
0.32
|
|
0.24
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
13.33
|
|
|
|
|
|
|
|
13.33
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
8.39
|
|
8.39
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11.60
|
|
|
|
|
|
2.32
|
8.88
|
|
0.40
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2.35
|
|
0.95
|
|
|
|
|
1.40
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.38
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
0.32
|
0.03
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
22.54
|
|
1.22
|
|
|
|
|
20.00
|
1.32
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.49
|
|
0.02
|
0.09
|
|
0.02
|
0.20
|
3.81
|
0.35
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0.76
|
|
|
0.09
|
|
|
0.18
|
0.29
|
0.20
|
|
2.9.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
2.9.3
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0.08
|
|
0.02
|
|
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
2.9.8
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3.50
|
|
|
|
|
|
|
3.50
|
|
|
2.9.12
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.87
|
|
|
|
|
|
|
1.87
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.12
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 200/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/03/2022 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
5.094
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|