Đối với các loại cây ăn quả thuộc loại giống mới,
giống ghép chất lượng cao chưa có trong danh mục bảng giá, thì mức giá bồi thường
được tính bằng 1,2 lần mức giá bồi thường của cây trồng cùng loại (không phải
giống mới, giống ghép) có trong danh mục bảng giá.
Đối với các loại cây trồng có nhiều loại mật độ tùy
theo trình độ thâm canh, giá trị bồi thường được xác định bằng đơn giá cây trồng
nhân (x) với số lượng cây trồng thực tế nhưng không vượt quá 1,1 lần mật độ tối
đa cho phép theo quy trình kỹ thuật của loại cây trồng đó.
Trường hợp không có loại cây trồng tương đương, Hội
đồng bồi thường giải phóng mặt bằng các cấp khảo sát thực tế về chu kỳ sản xuất,
năng suất, sản lượng và giá trung bình tại thời điểm thu hồi đất, để xác định mức
giá bồi thường phù hợp và đề xuất Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở
Tài chính xem xét có ý kiến trước khi thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể
từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum./.
TT
|
Danh mục cây trồng
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
I
|
CÂY HÀNG NĂM
|
|
|
|
1
|
Cây lúa
|
|
|
|
1.1.
|
Lúa nước 2 vụ
|
|
|
|
|
Mới gieo sạ
|
đồng/ha
|
13.000.000
|
|
|
Đang trổ bông, có hạt non
|
đồng/ha
|
30.600.000
|
|
1.2
|
Lúa nước 1 vụ
|
|
|
|
|
Mới gieo sạ
|
đồng/ha
|
10.500.000
|
|
|
Đang trổ bông, có hạt non
|
đồng/ha
|
24.700.000
|
|
1.3
|
Lúa rẫy
|
|
|
|
|
Mới gieo sạ
|
đồng/ha
|
10.000.000
|
|
|
Đang trổ bông, có hạt non
|
đồng/ha
|
24.000.000
|
|
2
|
Cây ngô
|
|
|
|
2.1
|
Ngô lai
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/ha
|
10.000.000
|
|
|
Đang trổ cờ, có trái non
|
đồng/ha
|
28.800.000
|
|
2.2
|
Ngô địa phương
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/ha
|
7.000.000
|
|
|
Đang trổ cờ, có trái non
|
đồng/ha
|
13.000.000
|
|
3
|
Cây sắn
|
|
|
|
-
|
Mới trồng
|
đồng/ha
|
12.000.000
|
|
-
|
Có củ non
|
đồng/ha
|
30.000.000
|
|
4
|
Khoai lang (trồng lấy củ hoặc trồng làm
rau, thức ăn gia súc)
|
-
|
Mới trồng
|
đồng/ha
|
12.000.000
|
|
-
|
Đang phát triển hoặc có củ non
|
đồng/ha
|
18.000.000
|
|
5
|
Cây mía
|
|
|
|
5.1
|
Mía ô nà
|
|
|
|
|
Trồng mới (mía tơ, dưới 6 tháng tuổi)
|
đồng/ha
|
65.700.000
|
|
|
Mía lưu gốc năm 1
|
đồng/ha
|
110.000.000
|
|
|
Mía lưu gốc năm 2
|
đồng/ha
|
90.000.000
|
|
|
Mía lưu gốc năm 3
|
đồng/ha
|
45.000.000
|
|
5.2
|
Mía đồi
|
|
|
|
|
Trồng mới (mía tơ, dưới 6 tháng tuổi)
|
đồng/ha
|
55.700.000
|
|
|
Mía lưu gốc năm 1
|
đồng/ha
|
100.000.000
|
|
|
Mía lưu gốc năm 2
|
đồng/ha
|
80.000.000
|
|
|
Mía lưu gốc năm 3
|
đồng/ha
|
41.700.000
|
|
5.3
|
Mía vườn (trồng phân tán)
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
|
Trồng chưa thu hoạch
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
6
|
Cây Lạc (đậu phụng)
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/ha
|
9.700.000
|
|
|
Có củ non
|
đồng/ha
|
29.000.000
|
|
7
|
Đậu các loại (Đậu tương, đậu xanh, đậu đen...)
|
|
Mới trồng
|
đồng/ha
|
12.500.000
|
|
|
Có trái non
|
đồng/ha
|
24.000.000
|
|
8
|
Thuốc lá
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/ha
|
7.500.000
|
|
|
Đang phát triển
|
đồng/ha
|
15.000.000
|
|
9
|
Dưa chuột, dưa leo
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/m2
|
3.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đồng/m2
|
6.500
|
|
10
|
Dưa hấu
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/m2
|
7,000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đồng/m2
|
14.000
|
|
11
|
Rau muống
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/m2
|
6.500
|
|
|
Đang thu hoạch
|
đồng/m2
|
15.400
|
|
12
|
Rau cải, rau ngót, mồng tơi
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/m2
|
4.600
|
|
|
Đang thu hoạch
|
đồng/m2
|
12.000
|
|
13
|
Su hào
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/m2
|
20.000
|
|
|
Đang phát triển
|
đồng/m2
|
50.000
|
|
14
|
Khoai tây, khoai mỡ, khoai môn, khoai tím,
khoai trắng
|
|
Mới trồng
|
đồng/m2
|
6.500
|
|
|
Đang phát triển
|
đồng/m2
|
14.500
|
|
15
|
Hành, tỏi
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/m2
|
17.000
|
|
|
Đang phát triển
|
đồng/m2
|
37.000
|
|
16
|
Cà chua: Mật độ 35.000-40.000 cây/ha
|
16.1
|
Cà chua không ghép
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/m2
|
5.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đồng/m2
|
14.000
|
|
16.2
|
Cà chua ghép
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/m2
|
5.500
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đồng/m2
|
25.000
|
|
17
|
Đậu cô ve, đậu đũa
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/m2
|
4.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đồng/m2
|
7.800
|
|
18
|
Cây ớt
|
|
|
|
18.1
|
Trồng tập trung: Mật độ 20.000 cây/ha
|
|
Mới trồng
|
đồng/m2
|
8,640
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đồng/m2
|
17.000
|
|
18.2
|
Trồng phân tán
|
đồng/cây
|
7.200
|
|
19
|
Cà tím, cà pháo, cà đắng, cà đĩa
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/m2
|
7.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đồng/m2
|
15.000
|
|
20
|
Bầu, bí, mướp, su su: Mật độ 4.200
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/gốc
|
5.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đồng/gốc
|
30.000
|
|
21
|
Cây khổ qua (mướp đắng): Mật độ
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/gốc
|
17.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đồng/gốc
|
48.000
|
|
22
|
Bắp cãi (bắp sú)
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/m2
|
30.000
|
|
|
Đang đóng bắp
|
đồng/m2
|
90.000
|
|
23
|
Rau gia vị các loại
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/m2
|
3.600
|
|
|
Đang phát triển
|
đồng/m2
|
8.000
|
|
24
|
Riềng, nghệ
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/ha
|
15.000.000
|
|
|
Có củ non
|
đồng/ha
|
30.000.000
|
|
25
|
Mình tinh
|
|
|
|
25.1
|
Trồng tập trung
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/ha
|
3.600.000
|
|
|
Có củ non
|
đồng/ha
|
7.600.000
|
|
25.2
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/bụi
|
2.600
|
|
|
Có củ non
|
đồng/bụi
|
5.600
|
|
26
|
Sa Nhân, gừng
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đồng/ha
|
24.000.000
|
|
|
Có củ non
|
đồng/ha
|
70,000.000
|
|
27
|
Sả
|
|
|
|
27.1
|
Trồng tập trung
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đồng/ha
|
6.720.000
|
|
|
Đang phát triển
|
đồng/ha
|
9.600.000
|
|
27.2
|
Trồng phân tán
|
đồng/bụi
|
3.000
|
|
28
|
Cây Nha đam
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đồng/cây
|
1.400
|
|
|
Chuẩn bị thu hoạch đến đang thu hoạch
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
29
|
Hoa thiên lý, chanh dây (gùi), đu đủ dây (dưa
tây), Gấc
|
|
Trồng mới
|
đồng/gốc
|
60.000
|
|
|
Đang ra hoa, có trái non
|
đồng/gốc
|
120.000
|
|
30
|
Cây dưa nước
|
đồng/m2
|
6.500
|
|
32
|
Cây Sâm dây (Hồng đẳng Sâm)
|
đồng/ha
|
30.000.000
|
|
33
|
Cây Ngũ vị tử
|
đồng/gốc
|
15.000
|
|
II
|
CÂY LÂU NĂM
|
|
|
|
1
|
Gây cao su (Stum trần): Mật độ: 555 cây/ha
|
1.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1
|
đồng/cây
|
65.900
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đồng/cây
|
100.600
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đồng/cây
|
131.900
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
đồng/cây
|
158.900
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 5
|
đồng/cây
|
191.400
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 6
|
đồng/cây
|
248.600
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 7
|
đồng/cây
|
302.700
|
|
1.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
590.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đồng/cây
|
650.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ
|
đồng/cây
|
260.000
|
|
|
Từ năm thứ 21 đến năm thứ 25
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Cây già cỗi (năm thứ 25 trở đi)
|
|
|
Không bồi thường
|
2
|
Cây cao su (Bầu đặt hạt): Mật độ: 555
|
|
|
|
2.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1
|
đồng/cây
|
76.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đồng/cây
|
108.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đồng/cây
|
141.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
đồng/cây
|
168.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 5
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 6
|
đồng/cây
|
249.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 7
|
đồng/cây
|
432.000
|
|
2.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
590.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đồng/cây
|
650.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20
|
đồng/cây
|
260.000
|
|
|
Từ năm thứ 21 đến năm thứ 25
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Cây già cỗi (năm thứ 25 trở đi)
|
|
|
Không bồi thường
|
3
|
Cây giống cao su
|
|
|
|
3.1
|
Stum trần 10 tháng tuổi: 80.000 cây/ha
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
2.000
|
Đối với cây đủ
tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >= 16mm) thì không bồi thường mà chỉ hỗ
trợ chi phí di dời
|
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép
|
đồng/cây
|
3.000
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn
|
đồng/cây
|
4.000
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn
xuất
|
đồng/cây
|
4.000
|
3.2
|
Stum bầu 10 tháng tuổi: Mật độ
150.000-160.000 bầu/ha
|
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi
|
đồng/cây
|
2.000
|
Đối với cây đủ
tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >= 16mm) thì không bồi thường mà chỉ hỗ
trợ chi phí di dời
|
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi ghép
|
đồng/cây
|
4.000
|
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn
|
đồng/cây
|
12.000
|
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn
xuất
|
đồng/cây
|
12.000
|
4
|
Cây cà phê Rubusta (vối): Mật độ: 1.100 cây
/ha
|
4.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1
|
đồng/cây
|
85.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đồng/cây
|
148.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đồng/cây
|
218.000
|
|
4.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
600.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đồng/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
|
Cây già cỗi (từ năm thứ 21 trở đi)
|
|
|
Không bồi thường
|
5
|
Cây cà phê mít: Mật độ: 830 cây/ha
|
|
|
|
5.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1
|
đồng/cây
|
73.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đồng/cây
|
130.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đồng/cây
|
182.000
|
|
5.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 3
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 9
|
đồng/cây
|
400.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 25
|
đồng/cây
|
500.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 29
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Cây già cỗi (từ năm 30 trở đi)
|
|
|
Không bồi thường
|
6
|
Cây cà phê Catimor, cà phê chè các loại: Mật độ
3.333 cây/ha
|
*
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đồng/cây
|
64.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đồng/cây
|
76.000
|
|
*
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thú 16
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ
|
đồng/cây
|
75.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đồng/cây
|
|
Không bồi thường
|
7
|
Cây tiêu; Mật độ 2.000 trụ/ha
|
|
|
|
*
|
Bồi thường trụ tiêu
|
|
|
|
|
Trụ gỗ, sống
|
đồng/trụ
|
200.000
|
|
|
Trụ bê tông, trụ xây
|
đồng/trụ
|
400.000
|
|
*
|
Bồi thường cây tiêu
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trống mới và chăm sóc năm 1
|
đồng/trụ
|
70.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đồng/trụ
|
120.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đồng/trụ
|
190.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đồng/trụ
|
920.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ
|
đồng/trụ
|
980.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ
|
đồng/trụ
|
570.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ
|
đồng/trụ
|
140.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đồng/trụ
|
-
|
Không bồi thường
|
8
|
Nhãn, vải, xoài, chôm chôm: Mật độ: 420 cây/ha
|
8.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm 1
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đồng/cây
|
190.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đồng/cây
|
260.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
đồng/cây
|
330.000
|
|
8.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
730.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đồng/cây
|
1.080.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
9
|
Cam, Chanh, Quýt, Bưởi, Mận, Lê, Hồng: Mật độ:
600 cây/ha
|
9.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
57.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đồng/cây
|
90.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đồng/cây
|
124.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
đồng/cây
|
158.000
|
|
9.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
360.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đồng/cây
|
500.000
|
|
|
Từ năm thứ 17 trở đi
|
đồng/cây
|
94.000
|
|
10
|
Thanh long (1.000 trụ/ha)
|
|
|
|
10.1
|
Bồi thường trụ
|
|
|
|
|
Trụ gỗ
|
đồng/trụ
|
200.000
|
|
|
Trụ xây
|
đồng/trụ
|
400.000
|
|
10.2
|
Bồi thường cây thanh long
|
|
|
|
10.2.1
|
Thanh long ruột trắng
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ nhất
|
đồng/trụ
|
49.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đồng/trụ
|
83.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đồng/trụ
|
103.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đồng/trụ
|
210.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đồng/trụ
|
170.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 đến năm thứ 20
|
đồng/trụ
|
20.000
|
|
10.2.2
|
Thanh long ruột đỏ
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ nhất
|
đồng/trụ
|
60.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đồng/trụ
|
98.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đồng/trụ
|
124.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đồng/trụ
|
250.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đồng/trụ
|
210.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 17 đến năm thứ 20
|
đồng/trụ
|
50.000
|
|
11
|
Cây sầu riêng: 200 cây/ha
|
|
|
|
11.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
|
Trồng mới và chăm sóc năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
218.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 2
|
đồng/cây
|
358.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
đồng/cây
|
507.000
|
|
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
đồng/cây
|
658.000
|
|
11.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
1.020.000
|
|
|
Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 20
|
đồng/cây
|
1.820.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ
|
đồng/cây
|
950.000
|
|
12
|
Cây dứa
|
|
|
|
a
|
Dứa Cayen: Mật độ 38.000 cây/ha
|
|
|
|
|
- Dưới 6 tháng
|
đồng/m2
|
10.000
|
|
|
- Trên 6 tháng và sắp thu hoạch
|
đồng/m2
|
20.000
|
|
b
|
Loại Dứa khác: Mật độ 26.000 cây/ha
|
|
|
|
|
- Dưới 6 tháng
|
đồng/m2
|
7.000
|
|
|
- Trên 6 tháng và sắp thu hoạch
|
đồng/m2
|
12.000
|
|
13
|
Cây cau: Mật độ 555 cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đồng/cây
|
34.300
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đồng/cây
|
75.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 4 đến 5 năm
|
đồng/cây
|
99.200
|
|
|
Thu hoạch từ năm thứ 6 đến năm thứ 20
|
đồng/cây
|
240.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đồng/cây
|
|
Không bồi thường
|
14
|
Cây dâu tằm: Mật độ 50.000-60.000 cây/ha
|
|
Trồng mới
|
đồng/ha
|
7.700.000
|
|
|
Thu hoạch
|
đồng/ha
|
14.300.000
|
|
15
|
Cây chuối: Mật độ 1.600 bụi/ha
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
|
Tuổi trưởng thành (2-5 cây/bụi)
|
đồng/bụi
|
120.000
|
|
|
Bụi chuối có buồng từ 1 -2 cây
|
đồng/bụi
|
180.000
|
|
|
Bụi chuối có buồng từ 3 cây trở lên
|
đồng/bụi
|
280.000
|
|
|
Trồng tập trung với diện tích lớn
|
đồng/m2
|
30.000
|
|
16
|
Đu đủ: Mật độ 1.600 cây/ha
|
|
|
|
|
Ươm mới
|
đồng/m2
|
10,000
|
|
|
Trồng mới
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
|
Sắp có trái
|
đồng/cây
|
60.800
|
|
|
Đang thu hoạch
|
đồng/cây
|
140.000
|
|
17
|
Cóc, khế, ổi, táo, bơ, tầm ruột, mít, me, bồ
quân, ô mai, lựu, dâu ăn trái, nhót, Sơ ri (Mật độ 500-700 cây/ha)
|
|
Trồng mới
|
đồng/cây
|
22.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2 đến năm thứ
|
đồng/cây
|
57.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đồng/cây
|
71.500
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 4
|
đồng/cây
|
88.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 12
|
đồng/cây
|
242.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đồng/cây
|
71.500
|
|
18
|
Cây dừa: Mật độ 160 cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đồng/cây
|
92.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đồng/cây
|
138.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 1 đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
550.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16
|
đồng/cây
|
760.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
19
|
Cây điều (Đào lộn hột)
|
|
|
|
19.1
|
Cây điều hạt: Mật độ: 400 cây/ha
|
|
|
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 7
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Năm thứ 8 trở đi
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
19.2
|
Cây Điều ghép (mật độ 200 cây/ha)
|
|
|
|
|
Năm 1
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Năm 2
|
đồng/cây
|
55.000
|
|
|
Năm 3
|
đồng/cây
|
75.000
|
|
|
Năm 4
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
|
Năm 5
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
|
Năm 6
|
đồng/cây
|
140.000
|
|
|
Năm 7
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
|
Năm 8
|
đồng/cây
|
210.000
|
|
|
Năm 9
|
đồng/cây
|
240.000
|
|
|
Năm 10
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
|
Năm thứ 11 trở đi
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
20
|
Cây trầu
|
|
|
|
20.1
|
Bồi thường trụ
|
|
|
|
|
Trụ xây
|
đồng/trụ
|
256.000
|
|
|
Trụ gỗ
|
đồng/trụ
|
100.000
|
|
20.2
|
Bồi thường cây
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đồng/trụ
|
14.000
|
|
|
Kinh doanh từ 2 đến 15 năm
|
đồng/trụ
|
58.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đồng/trụ
|
14.000
|
|
21
|
Măng cụt: Mật độ 555 cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm
|
đồng/cây
|
98.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đồng/cây
|
282.000
|
|
|
Thu hoạch từ năm thứ 5 đến năm thứ 20
|
đồng/cây
|
1.560.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đồng/cây
|
130.000
|
|
22
|
Cây cari: Mật độ 1.111 cây/ha
|
|
|
|
|
- Năm 1
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
- Năm 2
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
|
- Năm 3
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
|
- Năm thứ 4 trở đi
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
23
|
Vườn chè: Mật độ 21.750 cây/ha
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Đang thu bói
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 1-5
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
|
Kinh doanh từ năm 6-20
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
24
|
Bời lời: Mật độ: 2.500 cây/ha
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đồng/cây
|
29.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đồng/cây
|
35.000
|
|
|
Cây đang thu hoạch
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
25
|
Bạch đèn, Keo là tràm: Mật độ 1.100 cây/ha
|
|
Mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đồng/cây
|
29.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đồng/cây
|
35.000
|
|
|
Từ năm thứ 5 trở đi
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
26
|
Cây thông: Mật độ 1.600 cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
11.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đồng/cây
|
26.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đồng/cây
|
31.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đồng/cây
|
33.000
|
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 9
|
đồng/cây
|
160.000
|
|
|
Từ năm thứ 10 - 16
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
|
Năm thứ 17 trở đi
|
đồng/cây
|
-
|
Không đền bù
|
27
|
Phượng vĩ, Thầu dầu, Gòn, Đa, bồ đề, Gạo, dong
(vông): Mật độ 1.100 cây/ha
|
|
Mới trồng
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
|
Từ 2 đến 3 năm
|
đồng/cây
|
26.000
|
|
|
Từ năm thứ 4
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
28
|
Muồng, bằng lăng, Xoan (Sầu đông), Xà cừ: Mật
độ 1.100 cây/ha
|
|
Trồng mới năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
11.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đồng/cây
|
26.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đồng/cây
|
31.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đồng/cây
|
33.000
|
|
|
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
|
Từ năm thứ 11 đến năm thứ 20
|
đồng/cây
|
59.000
|
|
|
Từ năm thứ 21 đến năm thứ 30
|
đồng/cây
|
77.000
|
|
29
|
Cây Sao, Hương, Tếch: Mật độ: 1.100
|
|
Trồng mới năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
11.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 2
|
đồng/cây
|
16.500
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 3
|
đồng/cây
|
24.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản năm thứ 4
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
|
Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10
|
đồng/cây
|
90.000
|
|
|
Từ năm thứ 11 đến năm thứ 20
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 21 đến năm thứ 30
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
30
|
Lồ ô, Tre, Nứa: Mật độ 270 bụi/ha
|
|
Mới trồng
|
đồng/bụi
|
8.000
|
|
|
Chăm sóc 1 năm
|
đồng/bụi
|
14.000
|
|
|
Từ năm thứ 2 đến năm 3
|
đồng/bụi
|
90.000
|
|
|
Năm thứ 4 trở đi
|
đồng/bụi
|
170.000
|
|
31
|
Cây Vú sữa
|
|
|
|
|
Năm thứ 1
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
đồng/cây
|
190.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
đồng/cây
|
470.000
|
|
|
Năm thứ 5 đến năm thứ 30
|
đồng/cây
|
1.150.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
32
|
Xăm bô chê, Mãng cầu, Na, lục bát, cây nhàu: Mật
độ 500-700 cây/ha
|
|
Mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 20
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
|
Cây già cỗi
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
33
|
Cây Quế: Mật độ 2.200 cây/ha
|
|
|
|
|
Mới trồng
|
đồng/cây
|
31.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
đồng/cây
|
78.000
|
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
156.000
|
|
|
Năm thứ 5 trở đi
|
đồng/cây
|
240.000
|
|
34
|
Cây Gió (Trầm): Mật độ: 1.600 cây/ha
|
|
Mới trồng
|
đồng/cây
|
24.000
|
|
|
Năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
đồng/cây
|
66.000
|
|
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
240.000
|
|
|
Năm thứ 5 trở đi
|
đồng/cây
|
340.000
|
|
35
|
Huỳnh đàn đỏ (gỗ Sưa): Mật độ: 1.600
|
|
Trồng mới năm thứ nhất
|
đồng/cây
|
75,000
|
|
|
Từ năm thứ 2 đến năm thứ 3
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 4 đến năm thứ 5
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
|
Từ năm thứ 6 đến năm thứ 9
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
|
Từ năm thứ 10 trở đi
|
đồng/cây
|
500.000
|
|
36
|
Cây long não: Mật độ: 1.600 cây/ha
|
|
Trồng mới năm 1
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 2 đến năm
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 đến năm
|
đồng/cây
|
110.000
|
|
|
Từ năm thứ 7 đến năm thứ 10
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Từ năm thứ 11 trở đi
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
37
|
Cây bồ kết: Mật độ: 1.600 cây/ha
|
|
|
|
|
Trồng mới năm 1
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
|
Kiến thiết cơ bản 2-4 năm
|
đồng/cây
|
69.000
|
|
|
Kinh doanh
|
đồng/cây
|
230.000
|
|
|
Già cỗi
|
đồng/cây
|
92.000
|
|
38
|
Các loại tre lấy măng (Điền trúc, lục trúc, bát
độ): Mât độ: 270
|
|
Năm thứ 1
|
đồng/bụi
|
54.000
|
|
|
Năm thứ 2
|
đồng/bụi
|
70.000
|
|
|
Năm thứ 3
|
đồng/bụi
|
86.000
|
|
|
Năm thứ 4
|
đồng/bụi
|
145.000
|
|
|
Cây đang thu hoạch
|
đồng/bụi
|
270.000
|
|
39
|
Cỏ trồng thức ăn gia súc
|
đồng/m2
|
12.000
|
|
40
|
Hoa các loại
|
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/m2
|
17.000
|
|
|
Cây đang phát triển
|
đồng/m2
|
37.000
|
|
41
|
Cây cảnh các loại
|
|
|
|
41.1
|
Cây cảnh: Là loại cây được tạo dáng, uốn nắn
công phu và được dùng để trang trí theo thuật phong thủy.
|
a
|
Trồng trong chậu: Mật độ 2.500 chậu/ha (Hỗ
trợ công di dời)
|
|
Đường kính chậu <= 20cm
|
đồng/chậu
|
20.000
|
|
|
Đường kính chậu > 20 - 40 cm
|
đồng/chậu
|
50.000
|
|
|
Đường kính chậu >40 - 60 cm
|
đồng/chậu
|
110.000
|
|
|
Đường kính chậu > 60 cm - 1 m
|
đồng/chậu
|
184.000
|
|
|
Đường kính chậu > 1 m
|
đồng/chậu
|
618.000
|
|
b
|
Trồng ngoài chậu: Mật độ 2.300 cây/ha
|
|
Đường kính gốc cây <=10 cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
|
Đường kính gốc cây >10 cm - 20 cm
|
đồng/cây
|
230.000
|
|
|
Đường kính gốc cây > 20 cm - 40 cm
|
đồng/cây
|
500.000
|
|
|
Đường kính gốc > 40 cm - 1m
|
đồng/cây
|
950.000
|
|
|
Đường kính gốc > 1m
|
đồng/cây
|
1.250.000
|
|
41.2
|
Cây có tính chất cảnh
|
|
|
|
a
|
Trồng trong chậu: Mật độ 2.500 chậu/ha (Hỗ
trợ công di dời)
|
|
Đường kính chậu <= 20cm
|
đồng/chậu
|
20.000
|
|
|
Đường kính chậu >20 - 40 cm
|
đồng/chậu
|
50.000
|
|
|
Đường kính chậu >40 - 60 cm
|
đồng/chậu
|
110.000
|
|
|
Đường kính chậu > 60 cm - 1 m
|
đồng/chậu
|
184.000
|
|
|
Đường kính chậu > 1 m
|
đồng/chậu
|
618.000
|
|
b
|
Trồng ngoài chậu: Mật độ 2.300 cây/ha
|
|
Đường kính gốc cây <=10 cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
|
Đường kính gốc cây >10 cm - 20 cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
|
Đường kính gốc cây >20 cm - 40 cm
|
đồng/cây
|
230.000
|
|
|
Đường kính gốc cây > 40 cm - 1m
|
đồng/cây
|
600.000
|
|
|
Đường kính gốc cây > 1m
|
đồng/cây
|
950.000
|
|
41.3
|
Ươm các loại cây cảnh (Mai, Xanh,...)
|
đồng/m2
|
20.000
|
|
42
|
Cây phát tài, đinh lăng
|
|
|
|
|
Trồng <1 năm
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
|
Trồng > 2 năm
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
43
|
Cây cau vua
|
|
|
|
|
Cây cao dưới 2 m
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
|
Cây cao trên 2m
|
đồng/cây
|
500.000
|
|
44
|
Chuối cành (rẻ quạt)
|
|
|
|
|
Cây cao dưới 2 m
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
|
Cây cao trên 2m
|
đồng/cây
|
127.000
|
|
45
|
Cây Sơn trà (cây đã cho quả)
|
đồng/cây
|
242.000
|
|