|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1981/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1981/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 20
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 HUYỆN YÊN LẬP, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
3569/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh Phú Thọ: số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 thông qua danh mục các dự
án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất;
danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại
Nghị quyết số 02/2020/NQ-2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh; danh mục
các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực;
danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận; số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 thông qua danh mục các dự án
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất;
danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại
Nghị quyết số 09/2020/NQ-2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh; danh mục
các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực;
danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận; số 17/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 về việc quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện
Yên Lập (Tờ trình số 1447/TTr-UBND ngày 29/8/2023) và đề nghị của Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 538/TTr-TNMT ngày 13/9/2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập với các nội
dung chủ yếu sau:
1. Phân
bổ diện tích các loại đất:
- Diện tích đất nông nghiệp là
38.632,69 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 39,50 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp:
5.004,15 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt: 40,69 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng:
187,81 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt: 1,19 ha.
Chỉ tiêu các loại đất khác giữ
nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập đã được UBND tỉnh phê
duyệt.
Biểu
01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Yên Lập
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích theo Kế hoạch được duyệt (ha)
|
Diện tích điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch (ha)
|
So sánh tăng, giảm (ha)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
43.824,65
|
43.824,65
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38.672,19
|
38.632,69
|
-39,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.962,97
|
3.955,13
|
-7,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.436,00
|
3.430,23
|
-5,77
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
846,43
|
838,01
|
-8,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.957,48
|
5.948,32
|
-9,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.606,28
|
8.606,28
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
327,22
|
327,22
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
17.886,09
|
17.870,11
|
-15,98
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.220,95
|
3.220,95
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.055,51
|
1.055,04
|
-0,47
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
30,21
|
32,58
|
2,37
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.963,46
|
5.004,15
|
40,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
636,36
|
636,36
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
509,12
|
509,37
|
0,25
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
115,46
|
117,90
|
2,44
|
2.4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
11,74
|
12,15
|
0,41
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
46,26
|
46,26
|
-
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
46,35
|
46,35
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
52,23
|
76,48
|
24,25
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.068,55
|
2.081,67
|
13,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.262,45
|
1.275,74
|
13,29
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
551,29
|
549,82
|
-1,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
27,00
|
27,18
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,46
|
4,46
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
55,36
|
55,36
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
19,40
|
19,40
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,07
|
2,51
|
0,44
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,10
|
1,10
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
32,70
|
32,70
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,42
|
3,42
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,52
|
10,52
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
93,60
|
94,28
|
0,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,18
|
5,18
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
13,22
|
13,22
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
818,50
|
819,14
|
0,64
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
74,62
|
74,57
|
-0,05
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,67
|
9,67
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,92
|
1,92
|
-
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,93
|
4,93
|
-
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
534,09
|
533,72
|
-0,37
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
19,01
|
19,01
|
-
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,43
|
1,43
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
189,00
|
187,81
|
-1,19
|
1.2.
Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
huyện Yên Lập
Công trình, dự án điều chỉnh, bổ
sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 48 công trình, dự án, Trong đó:
- Dự án mới: 35 dự án.
- Dự án điều chỉnh: 13 dự án.
(Chi
tiết theo phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh quyết định theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Yên Lập có
trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ
quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, UBND huyện Yên Lập, Công
ty Điện lực Phú Thọ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định
thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
Phụ biểu: Danh mục công trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập (lần 1)
(Kèm
theo Quyết định số: 1981/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Tổng diện tích (ha)
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Căn cứ pháp lý
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
ODT
|
ONT
|
DVH
|
DGT
|
DTL
|
SON
|
CSD
|
I
|
Dự án mới (35 dự án)
|
|
64,86
|
9,17
|
1,74
|
8,44
|
8,26
|
2,58
|
30,72
|
0,04
|
-
|
0,13
|
1,42
|
1,17
|
0,23
|
0,97
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường Đồng Soi, khu Cả đi ông Linh khu Thói, xã Trung Sơn,
huyện Yên Lập
|
Xã Trung Sơn
|
2,50
|
0,10
|
|
0,10
|
0,45
|
0,10
|
0,50
|
|
|
0,01
|
1,00
|
0,10
|
0,03
|
0,11
|
Nghị
quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Quốc lộ 70B Km 58+400 đi hội trường
khu 1, xã Xuân Viên, huyện Yên Lập
|
Xã Xuân Viên, Xuân Thủy
|
1,00
|
0,35
|
0,25
|
0,11
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,04
|
Nghị
quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Phú Cường, xã Minh
Hòa và xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập
|
Xã Minh Hòa, xã Đồng Lạc
|
2,20
|
0,10
|
|
1,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,30
|
Nghị
quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Sinh Tiến, Quyết Tiến
xã Minh Hòa, huyện Yên Lập
|
Xã Minh Hòa
|
3,30
|
0,50
|
0,20
|
1,50
|
0,40
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,10
|
0,25
|
Nghị
quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
5
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Đồng Phú, khu Đồng
Tiến, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập
|
Xã Đồng Lạc
|
3,00
|
0,30
|
0,10
|
0,30
|
0,55
|
0,15
|
1,50
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
Nghị
quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
6
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn kết nối quốc lộ 70B đi khu Xuân Nhật,
Văn Phú, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập
|
Xã Mỹ Lương
|
2,50
|
0,10
|
|
0,45
|
0,20
|
0,10
|
1,60
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
Nghị
quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
7
|
Xây
dựng cầu Bến Châu, khu An Lạc, xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập
|
Xã Đồng Lạc
|
1,50
|
0,20
|
|
0,70
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
Nghị
quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
8
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối tỉnh lộ 313 đi cụm công nghiệp thị trấn
Yên Lập và sân vận động huyện Yên Lập
|
Thị trấn Yên Lập
|
1,30
|
|
|
0,40
|
0,80
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
Nghị
quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
9
|
Xây
dựng hệ thống kè chống sạt lở ngòi Thiểu kết hợp với đường giao thông khu Đồng
Ve, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập
|
Xã Mỹ Lương
|
2,30
|
|
|
0,65
|
1,20
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,10
|
|
Nghị
quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
10
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn kết nối tỉnh lộ 313 đi khu 4, khu 5
xã Ngọc Đồng, huyện Yên Lập
|
Xã Ngọc Đồng
|
1,10
|
0,50
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
Nghị
quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
11
|
Đường
giao thông kết nối xã Thượng Long đi xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập
|
Xã Thượng Long, xã Phúc Khánh
|
2,80
|
0,70
|
0,10
|
0,50
|
0,90
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,05
|
Nghị
quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
12
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Đồng Lạc, huyện
Yên Lập
|
Xã Đồng Lạc
|
1,80
|
0,35
|
0,15
|
0,30
|
0,60
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,04
|
Nghị
quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
13
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Phúc Khánh,
huyện Yên Lập
|
Xã Phúc Khánh
|
2,00
|
0,70
|
0,20
|
0,35
|
0,50
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,06
|
Nghị
quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
14
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Xuân Viên,
huyện Yên Lập
|
Xã Xuân Viên
|
0,90
|
0,30
|
0,10
|
0,15
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
Nghị
quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
15
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Xuân An, huyện
Yên Lập
|
Xã Xuân An
|
1,40
|
0,40
|
0,10
|
0,25
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,02
|
Nghị
quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
16
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi Xuân Hương, Hưng Thịnh xã Lương Sơn,
huyện Yên Lập
|
Xã Lương Sơn, xã Mỹ Lương
|
1,04
|
0,74
|
|
0,06
|
0,16
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,02
|
Nghị
quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
17
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn từ QL70B đi khu 6 xã Xuân
Viên, huyện Yên Lập
|
Xã Xuân Viên
|
1,02
|
0,16
|
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,45
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
Nghị
quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
18
|
Cửa
hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại tổng hợp Mỹ Lương
|
Khu Vĩnh Thịnh, xã Mỹ Lương
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
19
|
Cửa
hàng tiện lợi
|
Khu Đồng Bành, xã Hưng Long
|
0,16
|
0,09
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Nghị
quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh
|
20
|
Nhà
Văn hóa khu An Lạc 1, xã Xuân An, huyện Yên Lập
|
khu An Lạc 1, xã Xuân An
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
21
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng khu 4, xã Xuân Thủy
|
Khu 4, xã Xuân Thủy
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
22
|
Cụm
công nghiệp thị trấn Yên Lập
|
Thị trấn Yên Lập
|
2,44
|
1,60
|
0,31
|
0,12
|
0,20
|
|
0,05
|
0,04
|
|
|
0,09
|
0,03
|
|
|
Nghị
quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
23
|
Hạ
tầng đấu giá QSD đất ở tại khu Đồng Bành, xã Hưng Long, huyện Yên Lập
|
UBND xã Hưng Long
|
2,05
|
1,5
|
0,04
|
0,25
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,19
|
0,04
|
|
|
Nghị
quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
24
|
Mở
rộng nghĩa địa khu 9, xã Xuân Thủy
|
Khu 9, xã Xuân Thủy
|
0,68
|
|
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
25
|
374
Phố vàng - 373 Cẩm Khê
|
Xã Ngọc Đồng
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Nghị
quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Xã Ngọc Lập
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Xã Phúc Khánh
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
26
|
Chống
quá tải lưới điện phân phối huyện Hạ Hòa (năm 2019)
|
Xã Mỹ Lung
|
0,09
|
0,04
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
27
|
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng
điện áp lưới điện khu vực huyện Cẩm Khê, Yên Lập năm 2024
|
Xã Thượng Long
|
0,03
|
0,01
|
|
0,005
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Xã Mỹ Lung
|
0,05
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Nghị
quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
28
|
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng
điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Cẩm Khê, Yên Lập năm 2023
|
Xã Lương Sơn
|
0,06
|
0,03
|
|
0,001
|
0,028
|
0,001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
29
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Xuân Viên
|
Khu 3, xã Xuân Viên
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Đề
án số 1311/ĐA-UBND ngày 13/4/2023 về đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
30
|
Trụ
sở làm việc Công an xã Đồng Thịnh
|
Khu Minh Tiến, xã Đồng Thịnh
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề
án số 1311/ĐA-UBND ngày 13/4/2023 về đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
31
|
Dự
án khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá đồi Hang Bò, xã
Ngọc Lập, huyện Yên Lập
|
Xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập
|
14,50
|
|
|
|
|
|
14,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
32
|
Dự
án khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường khu vực mở rộng mỏ đá Hang
Nắng, xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập
|
Xã Ngọc Lập, huyện Yên Lập
|
9,75
|
|
|
|
|
|
9,75
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
33
|
Dự
án trang trại chăn nuôi lợn giống chất lượng cao
|
Khu Xuân Nhật, xã Mỹ Lương
|
0,98
|
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
34
|
Dự
án trang trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học
|
Khu Xuân Nhật, xã Mỹ Lương
|
0,90
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
35
|
Dự
án xây dựng mô hình nuôi lợn nái sinh sản giống bản địa và nuôi thương phẩm
con lai giữa giống lợn bản địa huyện Yên Lập và giống lợn Duroc theo hướng an
toàn sinh học
|
Xã Ngọc Đồng
|
0,49
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị
quyết số 17/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
II
|
Dự án điều chỉnh (13 dự án)
|
|
34,86
|
3,80
|
0,83
|
1,17
|
7,83
|
4,33
|
8,43
|
0,01
|
0,09
|
0,01
|
7,26
|
0,50
|
0,14
|
0,46
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông khu 8 đi Khu 11, xã Xuân Thủy, huyện Yên
Lập
|
Xã Xuân Thủy
|
1,20
|
0,25
|
0,19
|
0,13
|
0,52
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,03
|
Kế
hoạch đã phê duyệt là 1,20 ha (LUC 0,6 ha; HNK 0,15 ha; CLN 0,3 ha; NTS 0,1
ha; DTL 0,05 ha). Nay điều chỉnh loại đất thu hồi theo đúng thực tế
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường từ khu Bóp đi khu Nhồi, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập
|
Xã Trung Sơn
|
0,54
|
|
|
|
0,25
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
Kế
hoạch đã phê duyệt là 0,92 ha (CLN 0,03 ha; RSX 0,89 ha). Nay điều chỉnh diện
tích, loại đất thu hồi theo đúng thực tế
|
3
|
Cải
tạo nâng cấp đường giao thông từ khu Hàm Rồng đi khu Minh Cát, xã Đồng Lạc,
huyện Yên Lập
|
Xã Đồng Lạc
|
2,27
|
0,30
|
|
0,10
|
0,80
|
0,40
|
0,62
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,02
|
Kế
hoạch đã phê duyệt là 2,80 ha (LUC 1,10 ha; CLN 0,6 ha; NTS 0,4 ha; RSX 0,5
ha; DGT 0,2 ha). Nay điều chỉnh diện tích, loại đất thu hồi theo đúng thực tế
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn khu Vĩnh Thịnh, khu Xe Ngà, xã
Mỹ Lương, huyện Yên Lập
|
Xã Mỹ Lương
|
1,30
|
0,30
|
|
0,07
|
0,33
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
0,32
|
0,09
|
0,09
|
0,06
|
Kế
hoạch đã phê duyệt là 1,30 ha (LUC 0,3 ha; CLN 0,5 ha; NTS 0,2 ha; RSX 0,2
ha; ONT 0,05 ha; DGT 0,05 ha). Nay điều chỉnh loại đất thu hồi theo đúng thực
tế
|
5
|
Cải
tạo nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Mè, khu Thiện, xã Hưng Long, huyện
Yên Lập
|
Xã Hưng Long
|
1,13
|
0,07
|
0,08
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,81
|
|
|
0,01
|
Kế
hoạch đã phê duyệt là 2,20 ha (LUC 0,7 ha; CLN 0,5 ha; NTS 0,3 ha; RSX 0,5
ha; DGT 0,15 ha; DTL 0,05 ha). Nay điều chỉnh diện tích, loại đất thu hồi
theo đúng thực tế
|
6
|
Cải
tạo nâng cấp tuyến đường từ QL70B đi khu Chùa, khu Mít, thị trấn Yên Lập, huyện
Yên Lập
|
Thị trấn Yên Lập
|
1,00
|
0,11
|
0,01
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
0,75
|
0,04
|
|
|
Kế
hoạch đã phê duyệt là 1,00 ha (LUC 0,5 ha; CLN 0,3 ha; NTS 0,1 ha; DGT 0,1
ha). Nay điều chỉnh loại đất thu hồi theo đúng thực tế
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến Xuân Tân - Hưng Thịnh, xã Lương Sơn, huyện Yên
Lập
|
Xã Lương Sơn
|
0,34
|
|
|
0,01
|
0,04
|
0,03
|
0,22
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
Kế
hoạch đã phê duyệt là 2,87 ha (LUC 0,2 ha; HNK 0,24 ha; CLN 0,8 ha; NTS 0,44
ha; RSX 0,7 ha; DGT 0,43 ha; DTL 0,05 ha; CSD 0,01 ha). Nay điều chỉnh diện
tích, loại đất thu hồi theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
8
|
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL 70B đi khu Tân Sơn, xã Lương Sơn, huyện Yên Lập
|
Xã Lương Sơn
|
1,75
|
0,17
|
|
0,05
|
0,39
|
0,02
|
0,09
|
|
|
|
0,86
|
0,01
|
|
0,16
|
Kế
hoạch đã phê duyệt là 2,07 ha (LUC 1,20 ha; CLN 0,2 ha; DGT 0,67 ha). Nay điều
chỉnh loại đất thu hồi theo đúng thực tế
|
9
|
Xây
dựng điểm du lịch tiêu biểu gắn với phát triển vùng trồng lúa nến Gà Gáy của
người Mường tại xã Mỹ Lung, huyện Yên Lập
|
Xã Mỹ Lung
|
4,50
|
0,40
|
0,05
|
0,12
|
1,20
|
0,25
|
2,20
|
|
|
|
0,17
|
0,06
|
|
0,05
|
Kế
hoạch đã phê duyệt là 15,41 ha (CLN 0,2 ha; NTS 0,05 ha; RSX 14,70 ha; DGT
0,43 ha; CSD 0,03 ha). Nay điều chỉnh diện tích, loại đất thu hồi theo NQ số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
10
|
Đường
nối thị xã Phú Thọ qua Cẩm Khê đến huyện Yên Lập (kết nối cao tốc Nội Bài -
Lào Cai, đường Hồ Chí Minh, quốc lộ 32C đi Yên Bái, quốc lộ 70B đi Hòa Bình)
|
Huyện Yên Lập
|
9,60
|
1,60
|
0,50
|
0,50
|
1,20
|
0,40
|
2,00
|
|
|
|
3,2
|
0,1
|
|
0,1
|
Kế
hoạch đã phê duyệt là 9,58 ha (LUC 1,5 ha; LUK 0,5 ha; HNK 0,5 ha; CLN 1,2
ha; NTS 0,3 ha; RSX 1,98 ha; DGT 3,6 ha). Nay điều chỉnh, bổ sung diện tích,
loại đất thu hồi theo NQ số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
11
|
Dự
án bố trí sắp xếp ổn định dân cư xã Lương Sơn, huyện Yên Lập
|
Xã Lương Sơn, huyện Yên Lập
|
2,15
|
|
|
|
0,8
|
1,26
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
Kế
hoạch đã phê duyệt là 3,5 ha (CLN 0,6 ha; NTS 2,7 ha; CSD 0,2 ha). Nay điều
chỉnh diện tích, loại đất thu hồi theo đúng thực tế.
|
12
|
Dự
án bố trí sắp xếp ổn định dân cư xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập
|
Xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập
|
2,43
|
0,3
|
|
0,02
|
0,86
|
0,87
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
0,01
|
Kế
hoạch đã phê duyệt là 4,5 ha (LUC 0,5 ha; CLN 1,5 ha; NTS 1,85 ha; ONT 0,2
ha; DGT 0,4 ha; DTL 0,05 ha). Nay điều chỉnh diện tích, loại đất thu hồi theo
đúng thực tế
|
13
|
Khu
Tái định cư vùng thiên tai Liên An, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
|
Xã Mỹ Lương
|
6,65
|
0,30
|
|
0,07
|
1,36
|
0,99
|
3,00
|
|
0,08
|
|
0,69
|
0,11
|
0,03
|
0,02
|
Kế
hoạch đã phê duyệt là 4,8 ha (LUC 0,6 ha; HNK 0,3 ha; CLN 0,2 ha; RSX 3,7 ha)
Nay điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất thu hồi theo Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quyết định 1981/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1981/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/09/2023 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
569
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|