|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 198/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Vân Đồn Quảng Ninh
Số hiệu:
|
198/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
198/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 27 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn tại Tờ trình số 4099/TTr-UBND ngày
23/12/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 16TTr-TNMT-QHKH
ngày 09/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vân Đồn (Kèm theo bản đồ kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 của huyện Vân Đồn, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận
ngày 09/01/2023) với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2022 có 42.363,83 ha, kế hoạch năm 2023 diện tích là 40.418,55 ha, giảm
1.945,28 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2022.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử
dụng năm 2022 có 6.547,92 ha, kế hoạch năm 2023 diện tích là 9.096,88 ha, tăng
2.548,96 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2022.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng
năm 2022 có 9.480,38 ha, kế hoạch năm 2023 là 8.876,58 ha, giảm 603,80 ha so
với hiện trạng sử dụng đất năm 2022.
(Có Biểu
số 01 chi tiết kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển
mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 1.954,03 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp là 635,71 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở là 51,35 ha.
(Có Biểu số 02 chi tiết kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Đất nông nghiệp cần thu hồi là
1.927,78 ha;
- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu
hồi 378,17 ha;
(Có Biểu
số 03 chi tiết kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng mục đích nông nghiệp là 8,45 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 595,35 ha.
(Có Biểu số 04 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Vân Đồn, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn:
- Công bố công
khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử
dụng đất:
+ Đối với khu vực chuyển mục đích
sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích
sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vân Đồn đã được phê duyệt và phù hợp với
quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế Vân Đồn, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi
tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết
được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây
dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Đối với khu vực chuyển mục đích còn
lại: trước khi Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn quyết định cho hộ gia đình, cá
nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ
theo quy định của pháp luật. UBND Huyện chịu trách nhiệm rà soát và chịu trách
nhiệm trước cơ quan pháp luật về nội dung này.
- Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn chỉ
đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất
theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của
pháp luật về đầu tư, xây dựng.
- Đối với các công trình, dự án có
diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm
chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có
mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.
- Việc chuyển diện tích đất có rừng
tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của
pháp luật.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Vân Đồn; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây
dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục thuế Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế
Quảng Ninh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND Tỉnh, Ủy ban nhân
dân huyện Vân Đồn chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng
thông tin điện tử của Tỉnh và huyện Vân Đồn./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- QCT, P1, P2;
- V0, V1, V2,
QH2-3, QLĐĐ1-3;
- Lưu: VT, TTTT, QLĐĐ1;
08 bản, QĐ08.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
BIỂU 01: KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN
(Kèm
theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
TT. Cái Rồng
|
Xã Đông Xá
|
Xã Hạ Long
|
Xã Vạn Yên
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Bình Dân
|
Xã Đài Xuyên
|
Xã Bản Sen
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Ngọc Vừng
|
Xã Quan Lạn
|
Xã Minh Châu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
40,418.55
|
100.31
|
496.07
|
1,203.69
|
8,478.51
|
2,072.21
|
2,376.16
|
7,248.88
|
5,273.52
|
2,305.83
|
2.633.23
|
4,389.97
|
3,840.17
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
564.88
|
|
17.97
|
5.19
|
52.47
|
45.80
|
162.32
|
124.36
|
67.92
|
|
28.22
|
51.11
|
9.52
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
160.00
|
|
0.11
|
0.28
|
|
37.20
|
14.15
|
33.82
|
46.42
|
|
28.02
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
182.73
|
0.84
|
23.73
|
22.15
|
20.68
|
14.45
|
33.15
|
18.73
|
6.08
|
0.04
|
1.54
|
21.76
|
19.58
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,477.24
|
2.78
|
39.29
|
84.19
|
430.38
|
311.47
|
22.56
|
71.71
|
360.69
|
5.80
|
9.57
|
72.10
|
66.70
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
10,429.93
|
0.14
|
310.69
|
727.32
|
721.12
|
521.55
|
1,573.81
|
1,290.43
|
1,339.51
|
1,215.68
|
1,410.52
|
1,295.30
|
23.86
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5,308.44
|
|
|
134.87
|
2,836.39
|
|
|
|
|
|
|
|
2,337.18
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21,352.47
|
96.54
|
95.31
|
221.95
|
4,380.06
|
1,143.27
|
512.96
|
5,678.41
|
3,460.44
|
1,057.92
|
1,151.21
|
2,199.30
|
1,355.10
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
5,211.00
|
|
|
24.51
|
1,227.48
|
9.69
|
|
121.29
|
986.54
|
474.88
|
650.47
|
739.73
|
976.41
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,095.51
|
0.01
|
9.08
|
8.02
|
30.06
|
35.67
|
71.36
|
65.24
|
38.88
|
26.39
|
32.17
|
750.40
|
28.23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
7.35
|
|
|
|
7.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9,096.88
|
212.34
|
614.22
|
1,130.69
|
1,488.39
|
1,512.78
|
840.57
|
1,932.04
|
201.63
|
98.62
|
312.73
|
510.95
|
241.92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
732.73
|
1.95
|
214.29
|
2.07
|
153.54
|
88.30
|
56.32
|
|
7.90
|
1.53
|
133.17
|
12.33
|
61.33
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11.60
|
0.83
|
0.48
|
0.11
|
0.16
|
8.76
|
0.18
|
0.42
|
0.14
|
0.07
|
0.14
|
0.14
|
0.16
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
343.27
|
|
|
|
|
|
|
343.27
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
46.58
|
|
0.65
|
|
|
45.93
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,051.40
|
9.73
|
18.53
|
255.21
|
456.76
|
76.22
|
39.80
|
18.45
|
12.92
|
0.77
|
45.45
|
117.52
|
0.04
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
165.02
|
3.59
|
8.85
|
53.43
|
7.26
|
36.24
|
|
0.04
|
|
4.71
|
31.44
|
10.79
|
8.67
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
494.51
|
|
12.87
|
|
94.56
|
11.29
|
15.07
|
181.03
|
21.81
|
|
|
65.33
|
92.55
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
2,482.36
|
78.44
|
185.48
|
396.49
|
419.14
|
536.53
|
220.92
|
293.61
|
74.99
|
66.58
|
52.72
|
122.95
|
34.51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1,860.93
|
62.00
|
149.12
|
249.49
|
325.80
|
493.41
|
98.80
|
275.00
|
66.76
|
16.15
|
32.89
|
66.78
|
24.73
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
265.52
|
3.59
|
9.54
|
5.20
|
27.97
|
4.16
|
115.93
|
6.92
|
3.30
|
38.92
|
2.71
|
42.01
|
5.27
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
14.01
|
0.04
|
0.51
|
4.27
|
1.22
|
4.23
|
0.59
|
1.56
|
|
0.07
|
0.31
|
0.48
|
0.73
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12.18
|
0.56
|
0.12
|
3.93
|
0.11
|
0.24
|
0.15
|
6.18
|
0.31
|
0.09
|
0.22
|
0.17
|
0.10
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
61.23
|
2.57
|
10.82
|
22.60
|
5.80
|
7.58
|
2.11
|
2.23
|
1.48
|
0.84
|
1.12
|
2.36
|
1.72
|
-
|
Đất cơ sở
thể
dục thể thao
|
DTT
|
106.31
|
1.22
|
1.42
|
97.01
|
0.96
|
4.37
|
|
0.49
|
0.57
|
0.02
|
0.25
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
9.65
|
0.06
|
0.23
|
0.70
|
7.77
|
0.01
|
|
|
0.12
|
0.61
|
0.03
|
|
0.12
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.48
|
0.09
|
0.03
|
|
0.10
|
0.07
|
0.04
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
0.03
|
0.06
|
|
-
|
Đất kho dự
trữ
quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
12.28
|
2.50
|
1.99
|
0.47
|
|
0.53
|
|
|
|
|
6.79
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
42.79
|
|
|
|
36.69
|
|
|
|
|
4.00
|
2.10
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
9.65
|
|
|
3.23
|
6.25
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
|
-
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
|
NTD
|
76.80
|
1.66
|
10.75
|
9.14
|
6.47
|
21.93
|
3.18
|
0.25
|
2.43
|
4.98
|
5.53
|
9.90
|
0.58
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10.48
|
4.15
|
0.95
|
0.45
|
|
|
0.12
|
0.97
|
|
0.87
|
0.74
|
1.02
|
1.21
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7.93
|
0.85
|
0.74
|
1.10
|
1.11
|
0.43
|
0.06
|
0.18
|
0.71
|
0.17
|
0.66
|
1.54
|
0.38
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
414.65
|
8.40
|
7.23
|
80.07
|
94.72
|
48.08
|
47.65
|
39.15
|
|
|
2.23
|
76.21
|
10.91
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
697.45
|
1.40
|
162.54
|
223.40
|
68.77
|
49.04
|
24.54
|
27.19
|
20.34
|
13.15
|
32.11
|
49.41
|
25.56
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
139.91
|
88.39
|
|
27.48
|
|
24.04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
58.08
|
2.32
|
0.11
|
2.81
|
0.28
|
41.34
|
3.31
|
5.50
|
0.36
|
0.13
|
0.53
|
1.01
|
0.38
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4.10
|
0.03
|
|
|
|
|
|
0.47
|
|
|
|
|
3.60
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
6.60
|
3.35
|
0.06
|
0.10
|
0.01
|
0.27
|
|
0.01
|
|
0.01
|
1.13
|
1.05
|
0.61
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,009.83
|
1.99
|
|
5.98
|
30.07
|
486.51
|
431.95
|
997.57
|
52.89
|
0.05
|
0.96
|
1.45
|
0.41
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
428.37
|
11.07
|
1.05
|
82.44
|
162.01
|
59.80
|
0.77
|
25.15
|
9.57
|
11.25
|
12.19
|
50.26
|
2.81
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2.50
|
|
1.34
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
0.96
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
8,876.58
|
52.80
|
800.52
|
522.98
|
615.92
|
325.66
|
251.18
|
808.67
|
1,637.30
|
304.21
|
202.00
|
2,112.94
|
1,242.40
|
BIỂU 02: KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN
(Kèm theo Quyết
định số: 198/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Cái Rồng
|
Xã Đông Xá
|
Xã Hạ Long
|
Xã Vạn Yên
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Bình Dân
|
Xã Đài Xuyên
|
Xã Bản Sen
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Ngọc Vừng
|
Xã Quan Lạn
|
Xã Minh Châu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
1954.01
|
9.54
|
113.69
|
103.81
|
514.26
|
323.57
|
131.01
|
498.65
|
35.93
|
5.22
|
68.46
|
136.70
|
13.17
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
148.71
|
0.04
|
3.62
|
8.83
|
18.84
|
30.71
|
13.39
|
56.82
|
0.31
|
|
6.75
|
9.02
|
0.38
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC/PNN
|
128.03
|
|
|
0.39
|
|
12.05
|
77.51
|
30.90
|
0.43
|
|
6.75
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
77.66
|
1.72
|
9.06
|
19.04
|
9.95
|
18.35
|
5.15
|
6.70
|
0.01
|
|
0.33
|
5.65
|
1.70
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
147.45
|
6.69
|
12.69
|
13.57
|
37.80
|
34.84
|
7.25
|
12.67
|
6.55
|
1.55
|
4.03
|
4.13
|
5.68
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
320.29
|
|
24.96
|
1.54
|
54.14
|
50.59
|
27.55
|
68.70
|
6.20
|
0.17
|
51.33
|
35.11
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1.32
|
|
|
0.69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.63
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
1085.51
|
0.03
|
55.42
|
26.77
|
293.44
|
180.04
|
64.43
|
348.52
|
22.79
|
3.50
|
3.68
|
82.16
|
4.73
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
173.07
|
1.06
|
7.94
|
33.37
|
100.09
|
9.04
|
13.24
|
5.24
|
0.07
|
|
2.34
|
0.63
|
0.05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
635.71
|
|
|
|
281.48
|
237.23
|
|
|
117.00
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RSX/NKR(a)
|
635.71
|
|
|
|
281.48
|
237.23
|
|
|
117.00
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
51.35
|
0.17
|
1.37
|
31.17
|
5.82
|
|
11.07
|
0.67
|
|
|
0.82
|
0.21
|
0.05
|
Ghi chú: -(a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
BIỂU
03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN
(Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01
năm 2023 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Cái Rồng
|
Xã Đông Xá
|
Xã Hạ Long
|
Xã Vạn Yên
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Bình Dân
|
Xã Đài Xuyên
|
Xã Bản Sen
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Ngọc Vừng
|
Xã Quan Lạn
|
Xã Minh Châu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1927.78
|
8.43
|
109.88
|
98.81
|
512.14
|
319.72
|
130.36
|
498.21
|
33.81
|
4.98
|
67.49
|
133.84
|
10.11
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
148.71
|
0.04
|
3.62
|
8.83
|
18.84
|
30.71
|
13.39
|
56.82
|
0.31
|
|
6.75
|
9.02
|
0.38
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
128.03
|
|
|
0.39
|
|
12.05
|
77.51
|
30.90
|
0.43
|
|
6.75
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
66.90
|
1.42
|
6.48
|
16.74
|
9.91
|
17.43
|
4.78
|
6.45
|
0.01
|
|
0.25
|
3.28
|
0.15
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
131.98
|
5.88
|
11.46
|
10.87
|
35.72
|
31.91
|
6.97
|
12.48
|
4.43
|
1.31
|
3.14
|
3.64
|
4.17
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
320.29
|
|
24.96
|
1.54
|
54.14
|
50.59
|
27.55
|
68.70
|
6.20
|
0.17
|
51.33
|
35.11
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.32
|
|
|
0.69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.63
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
1085.51
|
0.03
|
55.42
|
26.77
|
293.44
|
180.04
|
64.43
|
348.52
|
22.79
|
3.50
|
3.68
|
82.16
|
4.73
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
173.07
|
1.06
|
7.94
|
33.37
|
100.09
|
9.04
|
13.24
|
5.24
|
0.07
|
|
2.34
|
0.63
|
0.05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
375.17
|
15.56
|
6.89
|
161.01
|
40.82
|
68.32
|
27.16
|
42.65
|
0.44
|
1.03
|
4.09
|
5.58
|
1.62
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.95
|
0.95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
17.50
|
13.18
|
|
0.02
|
4.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.03
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.78
|
0.46
|
|
0.12
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
57.31
|
0.51
|
1.50
|
4.26
|
10.09
|
8.37
|
7.01
|
19.28
|
0.12
|
|
2.94
|
1.92
|
1.31
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
16.90
|
0.04
|
0.46
|
0.59
|
7.74
|
0.96
|
5.88
|
1.01
|
0.09
|
|
0.01
|
0.12
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.21
|
|
|
002
|
0.04
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.43
|
0.19
|
|
|
0.21
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1.32
|
0.25
|
0.10
|
0.09
|
0.61
|
0.24
|
|
0.01
|
|
|
|
0.02
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
128.57
|
0.12
|
0.02
|
128.16
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0.44
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
0.37
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0.28
|
|
|
|
0.28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
|
NTD
|
5.45
|
|
0.02
|
|
1.07
|
0.31
|
3.64
|
0.11
|
0.04
|
|
0.20
|
0.05
|
0.01
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1.34
|
0.10
|
0.11
|
0.07
|
0.05
|
0.01
|
0.95
|
|
|
0.04
|
0.01
|
|
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5.34
|
|
2.78
|
2.05
|
0.17
|
0.34
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
72.49
|
|
1.90
|
19.78
|
13.08
|
13.50
|
9.62
|
11.96
|
0.17
|
0.52
|
0.51
|
1.15
|
0.30
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0.22
|
0.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.38
|
|
|
|
0.13
|
0.09
|
|
|
|
0.01
|
0.15
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2.53
|
|
|
|
0.19
|
|
|
0.02
|
|
|
|
2.32
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
49.03
|
|
|
3.63
|
2.70
|
36.08
|
0.03
|
6.57
|
0.02
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
14.36
|
|
|
2.34
|
0.08
|
8.24
|
|
3.69
|
|
0.01
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04/CH: DIỆN
TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2023 CỦA HUYỆN VÂN ĐỒN
(Kèm
theo Quyết định số 198/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Cái Rồng
|
Xã Đông Xá
|
Xã Hạ Long
|
Xã Vạn Yên
|
Xã Đoàn Kết
|
Xã Bình Dân
|
Xã Đài Xuyên
|
Xã Bản Sen
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Ngọc Vừng
|
Xã Quan Lạn
|
Xã Minh Châu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.45
|
|
|
|
8.45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.18
|
|
|
|
1.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
7.27
|
|
|
|
7.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0.48
|
|
|
|
0.48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
595.35
|
12.24
|
36.87
|
228.05
|
228.21
|
21.06
|
9.36
|
14.73
|
0.32
|
5.18
|
11.67
|
17.82
|
9.84
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17.08
|
|
10.89
|
|
|
6.06
|
|
|
|
0.10
|
|
|
0.03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.85
|
0.12
|
|
0.11
|
|
0.44
|
0.01
|
0.11
|
|
0.05
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
4.08
|
|
|
|
|
|
|
4.08
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
1.02
|
|
|
|
|
1.02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
163.16
|
|
4.22
|
86.75
|
52.00
|
2.00
|
4.37
|
2.99
|
|
|
5.66
|
5.17
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.77
|
|
|
|
|
0.85
|
|
|
|
|
|
0.63
|
0.29
|
2.7
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.29
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
|
|
0.03
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
168.00
|
6.45
|
14.08
|
70.84
|
58.19
|
5.47
|
0.93
|
1.59
|
0 06
|
5.03
|
3.58
|
1.51
|
0.27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
131.09
|
2.36
|
13.98
|
48.08
|
48.91
|
5.47
|
0.89
|
1.56
|
0.06
|
5.03
|
3.14
|
1.39
|
0.22
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.73
|
0.13
|
0.10
|
0.49
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.76
|
|
|
0.58
|
0.01
|
|
0.03
|
0.02
|
|
|
|
0.12
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.29
|
|
|
0.28
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
5.31
|
0.49
|
|
3.07
|
1.75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
18.34
|
|
|
18.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1.47
|
|
|
|
1.47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0.44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.44
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6.05
|
|
|
|
6.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3.47
|
3.47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
81.41
|
0.70
|
1.65
|
23.28
|
31.51
|
0.15
|
3.61
|
3.78
|
|
|
|
7.55
|
9.18
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
56.93
|
|
5.52
|
22.87
|
20.18
|
4.81
|
0.24
|
0.81
|
|
|
2.43
|
|
0.07
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
12.23
|
1.63
|
|
10.59
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.93
|
|
|
0.26
|
|
0.25
|
0.05
|
1.37
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2.79
|
2.79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
83.82
|
0.55
|
0.51
|
13.35
|
66.33
|
|
0.15
|
|
|
|
|
2.93
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 198/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 198/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 27/01/2023 của huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
733
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|