Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 197/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Nguyễn Trọng Hài
Ngày ban hành: 24/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 197/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 24 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ CÔNG THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính về việc Ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá;

Căn cứ Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 5 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố danh mục 62 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai;

Căn cứ Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 41 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai;

Căn cứ Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 21 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai áp dụng thực hiện tại UBND cấp huyện, cấp xã.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 36/TTr-STNMT ngày 23 tháng 01 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai. Cụ thể như sau:

1. Tên dịch vụ và đơn giá (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng): Theo Biểu chi tiết đính kèm Quyết định.

2. Đối tượng áp dụng: Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

3. Đơn vị cung cấp dịch vụ công: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lào Cai và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1, Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thu giá dịch vụ (không bao gồm phí và lệ phí) theo quy định; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết cho phù hợp.

2. Điều chỉnh đơn giá: Khi cấp có thẩm quyền ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đất đai có liên quan, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ cho phù hợp. Trường hợp Nhà nước thay đổi mức lương cơ sở, các khoản phụ cấp thì chi phí trong đơn giá được điều chỉnh theo chi phí nhân công; trường hợp Nhà nước xếp lương theo vị trí việc làm thì việc điều chỉnh đơn giá theo quy định của Nhà nước.

3. Các nội dung chuyển tiếp: Các trường hợp đã tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ và được ký hợp đồng dịch vụ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì chỉ được thu một loại giá dịch vụ theo Quyết định tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 4590/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc ban hành đơn giá dịch vụ giải quyết thủ tục hành chính về đất đai theo nhu cầu của người yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- TT UBND tỉnh;
- LĐ Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT1,2, TNMT1,2, TH1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Hài

 

BIỂU:

GIÁ DỊCH VỤ CÔNG THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (KHÔNG BAO GỒM PHÍ VÀ LỆ PHÍ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 197/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Danh mục sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá dịch vụ trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến (đã có VAT)

Đơn giá dịch vụ trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (đã có VAT)

A

CÁ NHÂN

 

 

 

I

QUY TRÌNH 28/41: ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ

 

 

 

1

Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận:

 

 

 

1.1

Cấp đổi GCN theo điểm a, b, c, d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 38 Nghị định 101/2024/NĐ-CP

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

286.000

306.000

-

Đối với tài sản

GCN

255.000

274.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

358.000

383.000

1.2

Cấp đổi GCN đang thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

325.000

344.000

-

Đối với tài sản

GCN

293.000

313.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

408.000

433.000

2

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp chung trong một GCN thì ngoài mức giá được tính ở trên (mục 1), mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau:

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

76.000

95.000

-

Đối với tài sản

GCN

66.000

86.000

 

Đối với đất và tài sản

GCN

96.000

121.000

3

Ghi chú: Mức giá trên (mục 1,2) áp dụng cho hồ sơ cấp đổi GCN không phải chuyển thông tin thuế, trường hợp cấp đổi GCN phải chuyển thông tin thuế thì ngoài mức giá tính ở trên, mỗi trường hợp tính thêm như sau:

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

99.000

118.000

-

Đối với tài sản

GCN

159.000

179.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

213.000

238.000

II

QUY TRÌNH 30/41: ĐĂNG KÝ, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ (Trùng 12/21 QT)

 

 

 

1

Đăng ký, cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

373.000

392.000

-

Đối với tài sản

GCN

341.000

360.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

470.000

495.000

III

QUY TRÌNH 36/41: CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI (Mã TTHC: 1.012789)

 

 

 

1

Trường hợp trích sao từ hồ sơ địa chính số

Hồ sơ

42.000

 

2

Trường hợp trích sao từ hồ sơ địa chính giấy

Hồ sơ

62.000

 

IV

ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU

 

 

1

QUY TRÌNH 12/41: Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài. (Mã TTHC: 1.012754)

 

 

a

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

Hồ sơ

480.000

499.000

-

Đối với tài sản

Hồ sơ

621.000

640.000

-

Đối với đất và tài sản

Hồ sơ

791.000

818.000

V

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI

 

 

 

1

QUY TRÌNH 14/41: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng (Mã TTHC: 1.012765)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

405.000

425.000

-

Đối với tài sản

GCN

415.000

434.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

523.000

548.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

455.000

474.000

-

Đối với tài sản

GCN

484.000

503.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

649.000

674.000

2

QUY TRÌNH 15/41: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. (Mã TTHC: 1.012820)

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

-

Đối với đất

GCN

452.000

471.000

-

Đối với tài sản

GCN

462.000

482.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

600.000

625.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

-

Đối với đất

GCN

498.000

517.000

-

Đối với tài sản

GCN

527.000

546.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

718.000

743.000

3

QUY TRÌNH 16/41: Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng. (Mã TTHC: 1.012766)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

-

Đối với đất

GCN

304.000

324.000

-

Đối với tài sản

GCN

300.000

319.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

363.000

388.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

-

Đối với đất

GCN

356.000

375.000

-

Đối với tài sản

GCN

324.000

343.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

436.000

461.000

4

QUY TRÌNH 17/41: Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên (Mã TTHC: 1.012768)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

-

Đối với đất

GCN

306.000

325.000

-

Đối với tài sản

GCN

300.000

320.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

365.000

390.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

-

Đối với đất

GCN

356.000

375.000

-

Đối với tài sản

GCN

324.000

343.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

436.000

461.000

5

QUY TRÌNH 18/41: Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký (Mã TTHC: 1.012769)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

-

Đối với đất

GCN

423.000

442.000

-

Đối với tài sản

GCN

439.000

459.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

568.000

593.000

B

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

-

Đối với đất

GCN

455.000

474.000

-

Đối với tài sản

GCN

484.000

503.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

649.000

674.000

6

QUY TRÌNH 20/41: Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. (Mã TTHC: 1.012772)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

-

Đối với đất

GCN

409.000

428.000

-

Đối với tài sản

GCN

419.000

439.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

531.000

556.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

-

Đối với đất

GCN

455.000

474.000

-

Đối với tài sản

GCN

484.000

503.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

649.000

674.000

7

QUY TRÌNH 23/41: Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ. (Mã TTHC: 1.012795)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

-

Đối với đất

GCN

314.000

334.000

-

Đối với tài sản

GCN

304.000

324.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

377.000

402.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

-

Đối với đất

GCN

356.000

375.000

-

Đối với tài sản

GCN

324.000

343.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

436.000

461.000

8

QUY TRÌNH 24/41: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Mã TTHC: 1.012815)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

-

Đối với đất

GCN

417.000

436.000

-

Đối với tài sản

GCN

430.000

450.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

551.000

577.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

-

Đối với đất

GCN

455.000

474.000

-

Đối với tài sản

GCN

484.000

503.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

649.000

674.000

9

QUY TRÌNH 25/41: Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 (Mã TTHC: 1.012813)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

-

Đối với đất

GCN

417.000

436.000

-

Đối với tài sản

GCN

430.000

450.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

551.000

577.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

-

Đối với đất

GCN

455.000

474.000

-

Đối với tài sản

GCN

484.000

503.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

649.000

674.000

10

QUY TRÌNH 26/41: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với giấy chứng nhận đã cấp (Mã TTHC: 1.012781)

 

 

 

10.1

Trường hợp diện tích tăng thêm đã được cấp GCN

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

-

Đối với đất

GCN

492.000

511.000

-

Đối với tài sản

GCN

501.000

520.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

635.000

660.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

-

Đối với đất

GCN

541.000

560.000

-

Đối với tài sản

GCN

570.000

589.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

761.000

786.000

10.2

Trường hợp diện tích tăng thêm chưa được cấp GCN

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

-

Đối với đất

GCN

492.000

511.000

-

Đối với tài sản

GCN

501.000

520.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

635.000

660.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

-

Đối với đất

GCN

541.000

560.000

-

Đối với tài sản

GCN

570.000

589.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

761.000

786.000

11

QUY TRÌNH 27/41: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận (Mã TTHC: 1.012782)

 

 

 

11.1

Trường hợp có nhu cầu xác định lại diện tích

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

-

Đối với đất

GCN

492.000

511.000

-

Đối với tài sản

GCN

501.000

520.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

635.000

660.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

-

Đối với đất

GCN

541.000

560.000

-

Đối với tài sản

GCN

570.000

589.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

761.000

786.000

11.2

Trường hợp không có nhu cầu xác định lại diện tích

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

-

Đối với đất

GCN

358.000

377.000

-

Đối với tài sản

GCN

348.000

367.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

447.000

472.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

-

Đối với đất

GCN

399.000

418.000

-

Đối với tài sản

GCN

367.000

386.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

505.000

530.000

12

QUY TRÌNH 29/41: Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Mã TTHC: 1.012784)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

-

Đối với đất

GCN

358.000

377.000

-

Đối với tài sản

GCN

348.000

367.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

447.000

472.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

-

Đối với đất

GCN

399.000

418.000

-

Đối với tài sản

GCN

367.000

386.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

505.000

530.000

13

QUY TRÌNH 32/41: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Trường hợp đính chính Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp cho cá nhân khi thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai có sai sót) (Mã TTHC: 1.012790)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

-

Đối với đất

GCN

303.000

322.000

-

Đối với tài sản

GCN

299.000

318.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

361.000

386.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

-

Đối với đất

GCN

356.000

375.000

-

Đối với tài sản

GCN

324.000

343.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

436.000

461.000

14

QUY TRÌNH 33/41: Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi (Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp cho cá nhân khi thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai) (Mã TTHC: 1.012791)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

-

Đối với đất

GCN

399.000

418.000

-

Đối với tài sản

GCN

406.000

425.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

507.000

532.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

-

Đối với đất

GCN

455.000

474.000

-

Đối với tài sản

GCN

484.000

503.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

649.000

674.000

15

QUY TRÌNH 34/41: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Mã TTHC: 1.012785)

 

 

 

15.1

Trường hợp đã cấp GCN

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

-

Đối với đất

GCN

492.000

511.000

-

Đối với tài sản

GCN

501.000

520.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

635.000

660.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

-

Đối với đất

GCN

541.000

560.000

-

Đối với tài sản

GCN

570.000

589.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

761.000

786.000

16

QUY TRÌNH 35/41: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản. (Mã TTHC: 1.012787)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

-

Đối với đất

GCN

405.000

425.000

-

Đối với tài sản

GCN

415.000

434.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

523.000

548.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

-

Đối với đất

GCN

455.000

474.000

-

Đối với tài sản

GCN

484.000

503.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

649.000

674.000

17

QUY TRÌNH 17/21: Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất (Mã TTHC: 1.012808)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

-

Đối với đất

GCN

310.000

329.000

-

Đối với tài sản

GCN

302.000

321.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

370.000

395.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

-

Đối với đất

GCN

356.000

375.000

-

Đối với tài sản

GCN

324.000

343.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

436.000

461.000

18

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

GCN

324.000

343.000

19

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

GCN

322.000

341.000

B

TỔ CHỨC

 

 

 

I

QUY TRÌNH 28/41: ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

 

1

Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận:

 

 

 

a

Cấp đổi GCN theo điểm a, b, c, d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 38 Nghị định 101/2024/NĐ-CP

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

395.000

415.000

-

Đối với tài sản

GCN

363.000

383.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

513.000

538.000

b

Cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

434.000

453.000

-

Đối với tài sản

GCN

402.000

421.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

563.000

588.000

3

Ghi chú: Mức giá trên (mục 1) áp dụng cho hồ sơ cấp đổi GCN không phải chuyển thông tin thuế, trường hợp cấp đổi GCN phải chuyển thông tin thuế thì ngoài mức giá được tính ở trên, mỗi trường hợp được tính thêm như sau:

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

91.000

110.000

-

Đối với tài sản

GCN

91.000

110.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

114.000

139.000

II

QUY TRÌNH 30/41: ĐĂNG KÝ, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

 

1

Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất:

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

413.000

433.000

-

Đối với tài sản

GCN

381.000

401.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

521.000

547.000

III

QUY TRÌNH 36/41: CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI (Mã TTHC: 1.012789)

 

 

1

Trường hợp trích sao từ hồ sơ địa chính số

GCN

42.000

 

2

Trường hợp trích sao từ hồ sơ địa chính giấy

GCN

62.000

 

IV

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

 

 

1

QUY TRÌNH 13/41: Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. (Mã TTHC: 1.012756)

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

107.000

 

-

Đối với tài sản

GCN

107.000

 

-

Đối với đất và tài sản

GCN

136.000

 

V

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

 

 

1

QUY TRÌNH 14/41: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Mã TTHC: 1.012765)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

399.000

419.000

-

Đối với tài sản

GCN

408.000

429.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

517.000

543.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

460.000

481.000

-

Đối với tài sản

GCN

489.000

509.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

657.000

683.000

2

QUY TRÌNH 15/41: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Mã TTHC: 1.012820)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

359.000

379.000

-

Đối với tài sản

GCN

370.000

390.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

482.000

508.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

417.000

437.000

-

Đối với tài sản

GCN

446.000

466.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

614.000

640.000

3

QUY TRÌNH 16/41: Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng (Mã TTHC: 1.012766)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

307.000

327.000

-

Đối với tài sản

GCN

302.000

322.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

368.000

394.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

370.000

390.000

-

Đối với tài sản

GCN

338.000

358.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

455.000

482.000

4

QUY TRÌNH 17/41: Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên (Mã TTHC: 1.012768)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

308.000

328.000

-

Đối với tài sản

GCN

303.000

323.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

370.000

396.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

370.000

390.000

-

Đối với tài sản

GCN

338.000

358.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

455.000

482.000

5

QUY TRÌNH 18/41: Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký (Mã TTHC: 1.012769)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

417.000

437.000

-

Đối với tài sản

GCN

433.000

453.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

561.000

588.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

460.000

481.000

-

Đối với tài sản

GCN

489.000

509.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

657.000

683.000

6

QUY TRÌNH 19/41: Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức (Mã TTHC: 1.012770)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

485.000

505.000

-

Đối với tài sản

GCN

495.000

515.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

629.000

655.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

547.000

567.000

-

Đối với tài sản

GCN

576.000

596.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

769.000

795.000

7

QUY TRÌNH 20/41: Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (Mã TTHC: 1.012772)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

402.000

422.000

-

Đối với tài sản

GCN

413.000

433.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

525.000

551.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

460.000

481.000

-

Đối với tài sản

GCN

489.000

509.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

657.000

683.000

8

QUY TRÌNH 21/41: Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp (Mã TTHC: 1.012793)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

317.000

338.000

-

Đối với tài sản

GCN

307.000

327.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

383.000

409.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

370.000

390.000

-

Đối với tài sản

GCN

338.000

358.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

455.000

482.000

9

QUY TRÌNH 22/41: Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu (Mã TTHC: 1.012794)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

402.000

422.000

-

Đối với tài sản

GCN

413.000

433.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

525.000

551.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

460.000

481.000

-

Đối với tài sản

GCN

489.000

509.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

657.000

683.000

10

QUY TRÌNH 24/41: Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Mã TTHC: 1.012815)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

410.000

430.000

-

Đối với tài sản

GCN

424.000

444.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

545.000

571.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

460.000

481.000

-

Đối với tài sản

GCN

489.000

509.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

657.000

683.000

11

QUY TRÌNH 29/41: Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Mã TTHC: 1.012784)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

321.000

342.000

-

Đối với tài sản

GCN

309.000

329.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

389.000

415.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

370.000

390.000

-

Đối với tài sản

GCN

338.000

358.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

455.000

482.000

12

QUY TRÌNH 31/41: Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản (Mã TTHC: 1.012788)

 

 

 

12.1

Trường hợp bên nhận chuyển nhượng dự án không phải là tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và đất để thực hiện dự án đã được cấp Giấy chứng nhận

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

399.000

419.000

-

Đối với tài sản

GCN

408.000

429.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

517.000

543.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

460.000

481.000

-

Đối với tài sản

GCN

489.000

509.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

657.000

683.000

12.2

Trường hợp bên nhận chuyển nhượng dự án không phải là tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và đất để thực hiện dự án chưa được cấp Giấy chứng nhận:

 

 

 

a

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

504.000

524.000

-

Đối với tài sản

GCN

532.000

553.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

726.000

752.000

13

QUY TRÌNH 32/41: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Trường hợp đính chính Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp cho cá nhân khi thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai có sai sót) (Mã TTHC: 1.012790)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

306.000

326.000

-

Đối với tài sản

GCN

301.000

322.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

366.000

392.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

370.000

390.000

-

Đối với tài sản

GCN

338.000

358.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

455.000

482.000

14

QUY TRÌNH 33/41: Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi (Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp cho cá nhân khi thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai) (Mã TTHC: 1.012791) (Áp dụng đối với trường hợp phải thu hồi và cấp lại GCN do sai sót của người sử dụng đất)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

312.000

332.000

-

Đối với tài sản

GCN

305.000

325.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

375.000

402.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

460.000

481.000

-

Đối với tài sản

GCN

489.000

509.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

657.000

683.000

Giá trên chưa bao gồm giá của thủ tục cấp lại GCN sau thu hồi tương ứng

15

QUY TRÌNH 34/41: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. (Mã TTHC: 1.012785)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

476.000

496.000

-

Đối với tài sản

GCN

486.000

506.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

617.000

643.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

538.000

558.000

-

Đối với tài sản

GCN

567.000

587.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

758.000

784.000

16

QUY TRÌNH 35/41: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản (Mã TTHC: 1.012787)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

399.000

419.000

-

Đối với tài sản

GCN

408.000

429.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

517.000

543.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

GCN

460.000

481.000

-

Đối với tài sản

GCN

489.000

509.000

-

Đối với đất và tài sản

GCN

657.000

683.000

17

QUY TRÌNH 37/41: Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Mã TTHC: 1.012792)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

Hồ sơ

214.000

234.000

-

Đối với tài sản

Hồ sơ

214.000

234.000

-

Đối với đất và tài sản

Hồ sơ

252.000

278.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

 

Đối với đất

Hồ sơ

236.000

256.000

 

Đối với tài sản

Hồ sơ

236.000

256.000

 

Đối với đất và tài sản

Hồ sơ

276.000

302.000

18

QUY TRÌNH 38/41: Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Mã TTHC: 1.012802)

 

 

 

a

Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp

 

 

 

-

Đối với đất

Hồ sơ

214.000

234.000

-

Đối với tài sản

Hồ sơ

214.000

234.000

-

Đối với đất và tài sản

Hồ sơ

252.000

278.000

b

Cấp mới giấy chứng nhận

 

 

 

-

Đối với đất

Hồ sơ

236.000

256.000

-

Đối với tài sản

Hồ sơ

236.000

256.000

-

Đối với đất và tài sản

Hồ sơ

276.000

302.000

19

Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Hồ sơ

339.000

359.000

20

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Hồ sơ

336.000

356.000

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 197/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 về Giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.248.107
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!