|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
197/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Hài
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 197/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 24
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH GIÁ
DỊCH VỤ CÔNG THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng
12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21/7/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024
của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và
lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống
thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng
kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi
trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng
7 năm 2024 của Bộ Tài chính về việc Ban hành phương pháp định giá chung đối với
hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá;
Căn cứ Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng
8 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày 5 tháng 7
năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa
chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất;
Căn cứ Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 05 tháng
9 năm 2024 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố danh mục 62 thủ tục hành chính
lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 2413/QĐ-UBND ngày 24 tháng
9 năm 2024 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 41 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 27 tháng
9 năm 2024 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 21 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai áp dụng thực hiện tại UBND cấp
huyện, cấp xã.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 36/TTr-STNMT ngày 23 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ công thực hiện
thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai. Cụ thể như sau:
1. Tên dịch vụ và đơn giá (đã bao gồm thuế giá trị
gia tăng): Theo Biểu chi tiết đính kèm Quyết định.
2. Đối tượng áp dụng: Tổ chức, hộ gia đình và cá
nhân khi có yêu cầu cung cấp dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Lào Cai.
3. Đơn vị cung cấp dịch vụ công: Văn phòng Đăng ký
đất đai tỉnh Lào Cai và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã,
thành phố.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1, Sở Tài
nguyên và Môi trường chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thu giá dịch
vụ (không bao gồm phí và lệ phí) theo quy định; tổng hợp những khó khăn, vướng
mắc trong quá trình thực hiện để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải
quyết cho phù hợp.
2. Điều chỉnh đơn giá: Khi cấp có thẩm quyền ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đất đai có liên quan, Sở Tài nguyên và Môi
trường chủ trì tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ cho phù hợp.
Trường hợp Nhà nước thay đổi mức lương cơ sở, các khoản phụ cấp thì chi phí
trong đơn giá được điều chỉnh theo chi phí nhân công; trường hợp Nhà nước xếp
lương theo vị trí việc làm thì việc điều chỉnh đơn giá theo quy định của Nhà
nước.
3. Các nội dung chuyển tiếp: Các trường hợp đã tiếp
nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ và được ký
hợp đồng dịch vụ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì chỉ được
thu một loại giá dịch vụ theo Quyết định tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành và thay thế Quyết định số 4590/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lào Cai về việc ban hành đơn giá dịch vụ giải quyết thủ tục hành
chính về đất đai theo nhu cầu của người yêu cầu cung cấp dịch vụ trên địa bàn
tỉnh Lào Cai.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc:
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và hộ gia đình, cá nhân có liên
quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- TT UBND tỉnh;
- LĐ Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT1,2, TNMT1,2, TH1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Hài
|
BIỂU:
GIÁ DỊCH VỤ CÔNG
THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (KHÔNG BAO GỒM PHÍ VÀ LỆ PHÍ) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO
CAI
(Kèm theo Quyết định số: 197/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh
Lào Cai)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Danh mục sản
phẩm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá dịch vụ
trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến (đã có VAT)
|
Đơn giá dịch vụ
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (đã có VAT)
|
A
|
CÁ NHÂN
|
|
|
|
I
|
QUY TRÌNH 28/41: ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG
NHẬN RIÊNG LẺ
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận:
|
|
|
|
1.1
|
Cấp đổi GCN theo điểm a, b, c, d, đ, e, g,
h, i khoản 1 Điều 38 Nghị định 101/2024/NĐ-CP
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
286.000
|
306.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
255.000
|
274.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
358.000
|
383.000
|
1.2
|
Cấp đổi GCN đang thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN sau khi
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
325.000
|
344.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
293.000
|
313.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
408.000
|
433.000
|
2
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp cấp
chung trong một GCN thì ngoài mức giá được tính ở trên (mục 1), mỗi thửa đất
tăng thêm được tính như sau:
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
76.000
|
95.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
66.000
|
86.000
|
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
96.000
|
121.000
|
3
|
Ghi chú: Mức giá trên (mục 1,2) áp dụng cho hồ
sơ cấp đổi GCN không phải chuyển thông tin thuế, trường hợp cấp đổi GCN phải
chuyển thông tin thuế thì ngoài mức giá tính ở trên, mỗi trường hợp tính thêm
như sau:
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
99.000
|
118.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
159.000
|
179.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
213.000
|
238.000
|
II
|
QUY TRÌNH 30/41: ĐĂNG KÝ, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN RIÊNG LẺ (Trùng 12/21 QT)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
373.000
|
392.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
341.000
|
360.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
470.000
|
495.000
|
III
|
QUY TRÌNH 36/41: CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU ĐẤT
ĐAI (Mã TTHC: 1.012789)
|
|
|
|
1
|
Trường hợp trích sao từ hồ sơ địa chính số
|
Hồ sơ
|
42.000
|
|
2
|
Trường hợp trích sao từ hồ sơ địa chính giấy
|
Hồ sơ
|
62.000
|
|
IV
|
ĐĂNG KÝ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU
|
|
|
1
|
QUY TRÌNH 12/41: Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài. (Mã
TTHC: 1.012754)
|
|
|
a
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
480.000
|
499.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
621.000
|
640.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
791.000
|
818.000
|
V
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI
|
|
|
|
1
|
QUY TRÌNH 14/41: Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa,
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh
kết cấu hạ tầng (Mã TTHC: 1.012765)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
405.000
|
425.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
415.000
|
434.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
523.000
|
548.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
455.000
|
474.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
484.000
|
503.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
649.000
|
674.000
|
2
|
QUY TRÌNH 15/41: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.
(Mã TTHC: 1.012820)
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
452.000
|
471.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
462.000
|
482.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
600.000
|
625.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
498.000
|
517.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
527.000
|
546.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
718.000
|
743.000
|
3
|
QUY TRÌNH 16/41: Xóa đăng ký thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng. (Mã
TTHC: 1.012766)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
304.000
|
324.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
300.000
|
319.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
363.000
|
388.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
356.000
|
375.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
324.000
|
343.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
436.000
|
461.000
|
4
|
QUY TRÌNH 17/41: Đăng ký biến động đối với
trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên (Mã TTHC: 1.012768)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
306.000
|
325.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
300.000
|
320.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
365.000
|
390.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
356.000
|
375.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
324.000
|
343.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
436.000
|
461.000
|
5
|
QUY TRÌNH 18/41: Đăng ký tài sản gắn liền với
thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký (Mã TTHC: 1.012769)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
423.000
|
442.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
439.000
|
459.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
568.000
|
593.000
|
B
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
455.000
|
474.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
484.000
|
503.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
649.000
|
674.000
|
6
|
QUY TRÌNH 20/41: Đăng ký biến động đối với
trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử
dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai
thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều
chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp
luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo
về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do
xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được
đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. (Mã TTHC: 1.012772)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
409.000
|
428.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
419.000
|
439.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
531.000
|
556.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
455.000
|
474.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
484.000
|
503.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
649.000
|
674.000
|
7
|
QUY TRÌNH 23/41: Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất,
lệ phí trước bạ. (Mã TTHC: 1.012795)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
314.000
|
334.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
304.000
|
324.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
377.000
|
402.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
356.000
|
375.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
324.000
|
343.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
436.000
|
461.000
|
8
|
QUY TRÌNH 24/41: Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Mã TTHC:
1.012815)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
417.000
|
436.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
430.000
|
450.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
551.000
|
577.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
455.000
|
474.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
484.000
|
503.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
649.000
|
674.000
|
9
|
QUY TRÌNH 25/41: Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không
đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử
dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 (Mã TTHC: 1.012813)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
417.000
|
436.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
430.000
|
450.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
551.000
|
577.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
455.000
|
474.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
484.000
|
503.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
649.000
|
674.000
|
10
|
QUY TRÌNH 26/41: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với giấy
chứng nhận đã cấp (Mã TTHC: 1.012781)
|
|
|
|
10.1
|
Trường hợp diện tích tăng thêm đã được cấp GCN
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
492.000
|
511.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
501.000
|
520.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
635.000
|
660.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
541.000
|
560.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
570.000
|
589.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
761.000
|
786.000
|
10.2
|
Trường hợp diện tích tăng thêm chưa được cấp
GCN
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
492.000
|
511.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
501.000
|
520.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
635.000
|
660.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
541.000
|
560.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
570.000
|
589.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
761.000
|
786.000
|
11
|
QUY TRÌNH 27/41: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần
diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn
lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận (Mã TTHC: 1.012782)
|
|
|
|
11.1
|
Trường hợp có nhu cầu xác định lại diện tích
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
492.000
|
511.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
501.000
|
520.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
635.000
|
660.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
541.000
|
560.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
570.000
|
589.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
761.000
|
786.000
|
11.2
|
Trường hợp không có nhu cầu xác định lại diện
tích
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
358.000
|
377.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
348.000
|
367.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
447.000
|
472.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
399.000
|
418.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
367.000
|
386.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
505.000
|
530.000
|
12
|
QUY TRÌNH 29/41: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
(Mã TTHC: 1.012784)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
358.000
|
377.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
348.000
|
367.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
447.000
|
472.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
399.000
|
418.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
367.000
|
386.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
505.000
|
530.000
|
13
|
QUY TRÌNH 32/41: Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp (Trường hợp đính chính Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường,
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp cho cá
nhân khi thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai có sai sót) (Mã TTHC:
1.012790)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
303.000
|
322.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
299.000
|
318.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
361.000
|
386.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
356.000
|
375.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
324.000
|
343.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
436.000
|
461.000
|
14
|
QUY TRÌNH 33/41: Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu
hồi (Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng
đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp cho cá nhân khi thực
hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai) (Mã TTHC: 1.012791)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
399.000
|
418.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
406.000
|
425.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
507.000
|
532.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
455.000
|
474.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
484.000
|
503.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
649.000
|
674.000
|
15
|
QUY TRÌNH 34/41: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định (Mã TTHC: 1.012785)
|
|
|
|
15.1
|
Trường hợp đã cấp GCN
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
492.000
|
511.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
501.000
|
520.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
635.000
|
660.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
541.000
|
560.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
570.000
|
589.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
761.000
|
786.000
|
16
|
QUY TRÌNH 35/41: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong
dự án bất động sản. (Mã TTHC: 1.012787)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
405.000
|
425.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
415.000
|
434.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
523.000
|
548.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
455.000
|
474.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
484.000
|
503.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
649.000
|
674.000
|
17
|
QUY TRÌNH 17/21: Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất (Mã TTHC: 1.012808)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
310.000
|
329.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
302.000
|
321.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
370.000
|
395.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
356.000
|
375.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
324.000
|
343.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
436.000
|
461.000
|
18
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai
|
GCN
|
324.000
|
343.000
|
19
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai
|
GCN
|
322.000
|
341.000
|
B
|
TỔ CHỨC
|
|
|
|
I
|
QUY TRÌNH 28/41: ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG
NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
|
1
|
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận:
|
|
|
|
a
|
Cấp đổi GCN theo điểm a, b, c, d, đ, e, g,
h, i khoản 1 Điều 38 Nghị định 101/2024/NĐ-CP
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
395.000
|
415.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
363.000
|
383.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
513.000
|
538.000
|
b
|
Cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký
thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
434.000
|
453.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
402.000
|
421.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
563.000
|
588.000
|
3
|
Ghi chú: Mức giá trên (mục 1) áp dụng cho hồ
sơ cấp đổi GCN không phải chuyển thông tin thuế, trường hợp cấp đổi GCN phải
chuyển thông tin thuế thì ngoài mức giá được tính ở trên, mỗi trường hợp được
tính thêm như sau:
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
91.000
|
110.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
91.000
|
110.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
114.000
|
139.000
|
II
|
QUY TRÌNH 30/41: ĐĂNG KÝ, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
|
1
|
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất:
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
413.000
|
433.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
381.000
|
401.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
521.000
|
547.000
|
III
|
QUY TRÌNH 36/41: CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU
ĐẤT ĐAI (Mã TTHC: 1.012789)
|
|
|
1
|
Trường hợp trích sao từ hồ sơ địa chính số
|
GCN
|
42.000
|
|
2
|
Trường hợp trích sao từ hồ sơ địa chính giấy
|
GCN
|
62.000
|
|
IV
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI
TỔ CHỨC
|
|
|
1
|
QUY TRÌNH 13/41: Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. (Mã TTHC: 1.012756)
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
107.000
|
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
107.000
|
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
136.000
|
|
V
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
|
|
1
|
QUY TRÌNH 14/41: Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa,
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất (Mã TTHC: 1.012765)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
399.000
|
419.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
408.000
|
429.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
517.000
|
543.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
460.000
|
481.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
489.000
|
509.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
657.000
|
683.000
|
2
|
QUY TRÌNH 15/41: Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
(Mã TTHC: 1.012820)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
359.000
|
379.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
370.000
|
390.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
482.000
|
508.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
417.000
|
437.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
446.000
|
466.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
614.000
|
640.000
|
3
|
QUY TRÌNH 16/41: Xóa đăng ký thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng (Mã
TTHC: 1.012766)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
307.000
|
327.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
302.000
|
322.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
368.000
|
394.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
370.000
|
390.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
338.000
|
358.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
455.000
|
482.000
|
4
|
QUY TRÌNH 17/41: Đăng ký biến động đối với
trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên (Mã TTHC: 1.012768)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
308.000
|
328.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
303.000
|
323.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
370.000
|
396.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
370.000
|
390.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
338.000
|
358.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
455.000
|
482.000
|
5
|
QUY TRÌNH 18/41: Đăng ký tài sản gắn liền với
thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký (Mã TTHC: 1.012769)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
417.000
|
437.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
433.000
|
453.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
561.000
|
588.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
460.000
|
481.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
489.000
|
509.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
657.000
|
683.000
|
6
|
QUY TRÌNH 19/41: Đăng ký biến động thay đổi
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức (Mã TTHC: 1.012770)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
485.000
|
505.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
495.000
|
515.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
629.000
|
655.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
547.000
|
567.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
576.000
|
596.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
769.000
|
795.000
|
7
|
QUY TRÌNH 20/41: Đăng ký biến động đối với
trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo
thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng
đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử
dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật
về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về
đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử
lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được
đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (Mã TTHC: 1.012772)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
402.000
|
422.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
413.000
|
433.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
525.000
|
551.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
460.000
|
481.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
489.000
|
509.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
657.000
|
683.000
|
8
|
QUY TRÌNH 21/41: Đăng ký biến động đối với
trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập
doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp (Mã TTHC: 1.012793)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
317.000
|
338.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
307.000
|
327.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
383.000
|
409.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
370.000
|
390.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
338.000
|
358.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
455.000
|
482.000
|
9
|
QUY TRÌNH 22/41: Đăng ký biến động đối với
trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho
từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu
cầu (Mã TTHC: 1.012794)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
402.000
|
422.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
413.000
|
433.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
525.000
|
551.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
460.000
|
481.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
489.000
|
509.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
657.000
|
683.000
|
10
|
QUY TRÌNH 24/41: Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Mã TTHC:
1.012815)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
410.000
|
430.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
424.000
|
444.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
545.000
|
571.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
460.000
|
481.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
489.000
|
509.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
657.000
|
683.000
|
11
|
QUY TRÌNH 29/41: Tách thửa hoặc hợp thửa đất
(Mã TTHC: 1.012784)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
321.000
|
342.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
309.000
|
329.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
389.000
|
415.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
370.000
|
390.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
338.000
|
358.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
455.000
|
482.000
|
12
|
QUY TRÌNH 31/41: Đăng ký đất đai đối với
trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản (Mã TTHC: 1.012788)
|
|
|
|
12.1
|
Trường hợp bên nhận chuyển nhượng dự án không
phải là tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và đất để thực hiện dự án đã
được cấp Giấy chứng nhận
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
399.000
|
419.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
408.000
|
429.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
517.000
|
543.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
460.000
|
481.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
489.000
|
509.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
657.000
|
683.000
|
12.2
|
Trường hợp bên nhận chuyển nhượng dự án không
phải là tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và đất để thực hiện dự án
chưa được cấp Giấy chứng nhận:
|
|
|
|
a
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
504.000
|
524.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
532.000
|
553.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
726.000
|
752.000
|
13
|
QUY TRÌNH 32/41: Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp (Trường hợp đính chính Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường,
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp cho cá
nhân khi thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai có sai sót) (Mã TTHC:
1.012790)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
306.000
|
326.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
301.000
|
322.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
366.000
|
392.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
370.000
|
390.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
338.000
|
358.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
455.000
|
482.000
|
14
|
QUY TRÌNH 33/41: Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu
hồi (Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên và Môi trường,
Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp cho cá
nhân khi thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai) (Mã TTHC: 1.012791)
(Áp dụng đối với trường hợp phải thu hồi và cấp lại GCN do sai sót của người
sử dụng đất)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
312.000
|
332.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
305.000
|
325.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
375.000
|
402.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
460.000
|
481.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
489.000
|
509.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
657.000
|
683.000
|
Giá trên chưa
bao gồm giá của thủ tục cấp lại GCN sau thu hồi tương ứng
|
15
|
QUY TRÌNH 34/41: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định. (Mã TTHC: 1.012785)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
476.000
|
496.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
486.000
|
506.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
617.000
|
643.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
538.000
|
558.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
567.000
|
587.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
758.000
|
784.000
|
16
|
QUY TRÌNH 35/41: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong
dự án bất động sản (Mã TTHC: 1.012787)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
399.000
|
419.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
408.000
|
429.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
517.000
|
543.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
GCN
|
460.000
|
481.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
GCN
|
489.000
|
509.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
GCN
|
657.000
|
683.000
|
17
|
QUY TRÌNH 37/41: Gia hạn sử dụng đất khi hết
thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao (Mã TTHC: 1.012792)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
214.000
|
234.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
214.000
|
234.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
252.000
|
278.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
236.000
|
256.000
|
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
236.000
|
256.000
|
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
276.000
|
302.000
|
18
|
QUY TRÌNH 38/41: Điều chỉnh thời hạn sử dụng
đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
(Mã TTHC: 1.012802)
|
|
|
|
a
|
Xác nhận trên giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
214.000
|
234.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
214.000
|
234.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
252.000
|
278.000
|
b
|
Cấp mới giấy chứng nhận
|
|
|
|
-
|
Đối với đất
|
Hồ sơ
|
236.000
|
256.000
|
-
|
Đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
236.000
|
256.000
|
-
|
Đối với đất và tài sản
|
Hồ sơ
|
276.000
|
302.000
|
19
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai
|
Hồ sơ
|
339.000
|
359.000
|
20
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai
|
Hồ sơ
|
336.000
|
356.000
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2025 về Giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 197/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 về Giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai
1
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|