Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1963/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tiên Phước Quảng Nam 2016
Số hiệu:
1963/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Huỳnh Khánh Toàn
Ngày ban hành:
08/06/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1963/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày 08 tháng 6 năm
2016
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2016 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND
tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 184/2015/NQ-HĐND ngày
11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi
đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2016;
Căn cứ Công văn số 94/HĐND-TTHĐ ngày 25/5/2016 của Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND
tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Tiên Phước;
Xét đề nghị của UBND huyện Tiên Phước tại Tờ trình số 101/TTr-UBND
ngày 27/5/2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 257/TTr-STNMT
ngày 06/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tiên Phước,
tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành
chính
TT Tiên Kỳ
Xã Tiên Phong
Xã Tiên Cẩm
Xã Tiên Hà
Xã Tiên Lãnh
Xã Tiên Lập
Xã Tiên An
Xã Tiên Thọ
Xã Tiên Mỹ
Xã Tiên Cảnh
Xã Tiên Hiệp
Xã Tiên Ngọc
Xã Tiên Sơn
Xã Tiên Lộc
Xã Tiên Châu
(1)
(2)
(3)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất Nông nghiệp
NNP
41.444,98
596,60
1.706,82
1.555,54
3.573,86
6.731,24
2.412,28
2.316,69
2.423,53
1.833,14
3.317,30
3.580,13
4.375,70
2.110,25
1.177,61
3.734,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.513,51
125,67
158,45
129,56
170,59
178,63
124,63
108,83
233,92
208,02
339,17
157,57
103,50
179,50
120,59
174,88
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.728,63
106,42
99,41
82,87
84,63
124,79
84,37
92,36
132,25
144,66
269,58
101,06
86,29
106,35
96,72
116,87
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.083,72
54,78
97,43
60,46
394,12
211,66
95,12
144,72
138,12
112,39
167,51
159,89
82,23
123,56
68,44
173,29
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9.721,51
331,95
610,57
440,80
819,16
1.029,89
438,46
439,67
789,89
661,39
982,17
649,68
432,71
905,75
552,12
637,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6.221,90
-
-
-
-
2.475,84
307,17
-
-
-
378,39
197,14
1.782,84
43,34
-
1.037,18
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
20.884,40
82,56
839,86
924,55
2.188,20
2.833,35
1.445,84
1.621,46
1.260,37
850,21
1.447,23
2.414,62
1.974,20
857,37
433,83
1.710,76
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
17,66
1,00
0,51
0,08
1,79
1,88
1,05
2,02
1,21
1,13
2,82
1,24
0,22
0,72
1,11
0,89
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,30
0,65
-
0,09
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
1,54
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.339,57
239,47
388,23
66,80
173,61
623,14
103,18
170,58
151,38
101,68
319,71
136,00
329,54
235,29
129,40
171,57
2.1
Đất quốc phòng
CQP
326,07
1,36
225,45
-
-
-
-
-
-
-
1,25
-
-
98,01
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
535,21
0,65
-
-
-
297,00
-
-
-
0,32
-
-
237,24
-
-
-
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
27,42
-
27,42
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,80
0,80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
14,37
2,91
7,57
1,10
-
0,30
-
-
0,17
-
1,65
0,31
-
0,10
0,27
-
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
43,03
-
5,29
-
3,72
-
2,34
10,88
-
-
-
-
-
-
-
20,81
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
807,34
81,59
55,29
24,04
45,10
125,48
29,85
47,66
62,08
40,49
103,17
48,24
21,75
48,79
38,86
34,95
2.7.1
Đất giao thông
DGT
581,09
68,25
50,13
22,90
36,43
51,71
26,28
31,73
40,12
31,94
73,18
28,90
19,55
35,41
30,83
33,73
2.7.2
Đất thủy lợi
DTL
96,95
11,50
4,41
0,55
8,26
0,82
3,38
8,90
8,60
8,13
18,88
5,16
2,02
12,95
2,27
1,12
2.7.3
Đất công trình năng lượng
DNL
124,40
1,23
0,07
0,16
0,22
72,28
0,14
7,02
12,21
0,06
10,74
14,13
0,14
0,20
5,72
0,08
2.7.4
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,39
0,13
0,06
0,06
0,17
0,06
0,05
0,01
0,17
0,18
0,23
0,05
0,02
0,15
0,03
0,02
2.7.5
Đất chợ
DCH
3,22
0,47
0,62
0,37
0,02
0,61
-
-
0,98
-
0,14
-
-
-
0,01
-
2.7.6
Đất công trình công cộng khác
DCK
0,29
0,01
-
-
-
-
-
-
-
0,18
-
-
0,02
0,08
-
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
15,73
-
0,20
0,17
-
-
-
-
-
0,24
4,01
-
-
11,11
-
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
4,77
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
4,71
-
-
-
-
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
6,00
-
-
-
6,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
507,53
-
43,16
16,29
39,28
27,99
29,36
33,77
52,35
34,42
68,48
30,78
12,84
35,12
43,19
40,51
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
75,03
75,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
10,05
3,04
0,26
0,62
0,61
0,41
0,80
0,47
0,38
1,14
0,55
0,24
0,44
0,23
0,46
0,40
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
81,01
21,68
5,30
1,92
3,32
3,95
3,03
3,80
3,04
4,97
7,76
3,24
2,96
7,38
4,66
4,00
2.14.1
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,37
3,78
-
-
-
-
-
-
0,10
0,28
-
0,04
-
0,17
-
2.14.2
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,41
0,25
-
-
-
-
-
-
-
-
0,16
-
-
-
-
2.14.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,07
3,43
0,21
0,25
0,13
0,30
0,14
0,12
0,28
0,14
0,43
0,02
0,27
0,13
0,13
0,09
2.14.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
41,78
5,47
1,48
1,46
2,49
2,15
2,10
2,39
2,64
2,80
5,05
3,00
1,78
4,51
2,27
2,19
2.14.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
28,37
8,75
3,61
0,21
0,70
1,50
0,80
1,29
0,02
1,75
2,11
0,18
0,91
2,57
2,26
1,71
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,04
2,02
-
-
-
0,20
0,50
0,35
0,54
0,49
0,19
0,75
-
-
-
2.16
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
62,56
5,02
3,45
8,00
0,99
10,31
2,37
0,38
0,73
6,72
2,53
0,14
2,27
12,00
0,95
6,71
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
24,43
1,80
-
-
-
1,27
-
16,94
-
0,04
1,38
-
-
-
3,00
2.18
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng
DKV
2,36
0,53
0,81
0,68
-
-
-
-
0,24
-
-
0,10
-
-
-
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
11,64
0,84
-
0,93
0,92
0,70
0,38
0,85
1,73
1,37
0,73
0,85
0,48
0,33
0,71
0,82
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,47
0,24
0,09
0,28
0,08
0,30
0,06
0,10
0,07
0,02
0,57
-
-
0,21
0,63
1,82
2.21
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối
SON
773,54
41,95
13,94
12,76
73,42
155,22
34,30
55,39
29,83
11,34
122,74
50,83
51,56
22,01
39,69
58,56
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,19
0,01
-
-
0,17
-
0,21
-
0,18
0,12
-
0,50
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
670,39
1,82
0,17
28,46
14,40
140,71
7,37
30,72
0,31
20,15
97,76
7,63
104,73
14,42
5,72
196,02
2. Kế hoạch thu hồi các loại
đất:
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Tiên Kỳ
Xã Tiên Phong
Xã Tiên Cẩm
Xã Tiên Hà
Xã Tiên Lãnh
Xã Tiên Lập
Xã Tiên An
Xã Tiên Thọ
Xã Tiên Mỹ
Xã Tiên Cảnh
Xã Tiên Hiệp
Xã Tiên Ngọc
Xã Tiên Sơn
Xã Tiên Lộc
Xã Tiên Châu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất Nông nghiệp
NNP
100,13
28,06
17,49
0,51
8,82
6,80
2,00
2,11
2,96
2,17
6,64
4,71
3,33
10,30
3,21
1,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
19,11
5,61
0,96
0,30
-
2,00
0,73
0,31
1,76
2,00
0,30
2,44
2,00
0,30
-
0,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
13,05
4,87
-
0,30
-
2,00
0,38
-
-
0,30
0,16
2,44
2,00
0,20
-
0,40
1.2
Đất trồng cây HN khác
HNK
15,93
6,29
0,87
0,05
0,40
1,70
0,58
0,75
0,65
-
0,10
0,68
0,43
2,82
0,26
0,35
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
26,26
8,07
1,72
0,16
1,82
1,80
0,69
0,80
0,47
0,17
4,94
0,77
0,70
1,93
1,95
0,27
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
38,83
8,09
13,94
-
6,60
1,30
-
0,25
0,08
-
1,30
0,82
0,20
5,25
1,00
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,21
1,67
2,10
0,04
-
-
0,16
-
0,17
0,21
0,20
0,06
0,02
0,53
0,05
-
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,23
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,13
-
-
2.1.1
Đất giao thông
DGT
0,23
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,13
-
-
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,17
-
0,20
0,04
-
-
0,12
-
0,14
-
0,20
-
0,02
0,40
0,05
-
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
1,55
1,55
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,29
-
-
-
-
-
0,02
-
-
0,21
-
0,06
-
-
-
-
2.5.1
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
-
-
-
2.5.2
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,23
-
-
-
-
-
0,02
-
-
0,21
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối
SON
1,97
0,02
1,90
-
-
-
0,02
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2,50
-
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,00
-
-
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành
chính
TT Tiên Kỳ
Xã Tiên Phong
Xã Tiên Cẩm
Xã Tiên Hà
Xã TiênLãnh
Xã Tiên Lập
Xã Tiên An
Xã Tiên Thọ
Xã Tiên Mỹ
Xã Tiên Cảnh
Xã Tiên Hiệp
Xã Tiên Ngọc
Xã Tiên Sơn
Xã Tiên Lộc
Xã Tiên Châu
1
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
110,05
30,96
18,09
1,91
9,07
7,50
2,35
2,43
3,41
2,67
7,04
5,21
3,73
10,65
3,61
1,42
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
19,11
5,61
0,96
0,30
-
2,00
0,73
0,31
1,76
2,00
0,30
2,44
2,00
0,30
-
0,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
13,05
4,87
-
0,30
-
2,00
0,38
-
-
0,30
0,16
2,44
2,00
0,20
-
0,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
19,55
6,99
1,12
0,25
0,50
1,90
0,78
0,87
0,95
0,30
0,30
0,98
0,63
2,97
0,46
0,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
32,56
10,27
2,07
1,36
1,97
2,30
0,84
1,00
0,62
0,37
5,14
0,97
0,90
2,13
2,15
0,47
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
38,83
8,09
13,94
-
6,60
1,30
-
0,25
0,08
-
1,30
0,82
0,20
5,25
1,00
-
2
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất
ở
PKO/OCT
0,05
0,02
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Tiên Kỳ
Xã Tiên Phong
Xã Tiên Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(17)
1
Đất Nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,00
0,50
0,50
2,00
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
0,50
-
0,50
-
-
Đất thủy lợi
DTL
0,50
-
0,50
-
2.2
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2,00
-
-
2,00
2.3
Đất khu vui chơi giải trí cộng
đồng
DKV
0,50
0,50
-
-
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Tiên Phước có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức triển khai thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2016, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tiên Phước và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các
PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
D:\Dropbox\Tai
2016\QD\0606 Phe duyet KHSD dat huyen Tien Phuoc 2016.doc
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh
Toàn
Quyết định 1963/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [6 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 1963/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Huỳnh Khánh Toàn
Ngày ban hành:
08/06/2016
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [7 ]
In lược đồ
Quyết định 1963/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/06/2016 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
1.494
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng