Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1961/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận 2 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
1961/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Lê Văn Khoa
Ngày ban hành:
25/04/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1961/QĐ-UBND
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 04 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN 2
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND
ngày 9 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục
các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận
2 tại Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2017; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 3377/TTr-STNMT-QLĐ ngày 10 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận
2 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Thủ Thiêm
Phường An Lợi Đông
Phường An Khánh
Phường Bình Khánh
Phường Bình An
Phường Thảo Điền
Phường An Phú
Phường Thạnh Mỹ Lợi
Phường Cát Lái
Phường Bình Trưng Đông
Phường Bình Trưng Tây
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
319,61
6,00
0,41
0,58
98,83
90,11
34,92
88,14
0,63
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
129,97
2,37
0,12
39,04
88,44
1.2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK
59,67
0,64
48,34
0,30
3,50
6,49
0,40
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
33,58
0,29
0,58
6,75
0,34
0,59
25,03
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
95,92
2,99
4,70
0,78
30,83
56,62
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,48
0,25
0,23
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4.659,79
150,94
359,20
174,49
196,95
189,04
379,30
921,71
1.206,89
632,88
243,34
205,05
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
87,10
5,02
2,22
2,00
72,01
5,51
0,34
2.2
Đất an ninh
CAN
11,19
0,50
0,32
4,62
5,71
0,04
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
132,21
132,21
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
149,04
13,96
32,95
14,43
9,32
9,98
0,67
33,50
33,46
0,71
0,06
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
167,72
3,58
0,51
3,53
1,57
59,44
98,70
0,39
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.265,41
55,93
146,31
54,80
53,57
45,42
71,13
375,04
254,73
118,95
44,71
44,82
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,89
0,79
0,10
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1.498,45
12,69
29,15
30,87
58,58
99,52
212,10
341,74
251,67
174,25
161,55
126,33
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
17,98
2,74
0,29
0,47
0,10
1,33
0,28
1,25
6,92
3,53
0,17
0,90
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,87
2,50
1,37
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
21,73
3,09
0,04
2,39
0,74
0,40
8,55
0,41
2,05
2,31
1,75
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
11,16
0,25
0,08
3,71
5,99
1,13
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,73
0,07
0,18
0,18
0,03
0,08
0,14
0,05
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
261,24
19,38
18,77
33,04
25,69
5,48
4,59
69,15
58,47
20,01
5,97
0,69
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
1,88
0,08
0,30
0,24
0,67
0,19
0,16
0,24
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
871,66
20,76
70,91
31,38
32,62
25,51
80,41
67,38
364,68
133,69
15,98
28,35
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
137,44
22,39
60,78
9,50
9,73
0,23
0,37
18,39
16,05
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
20,08
20,08
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
thị*
KDT
4.979,41
150,94
359,20
174,49
202,95
189,45
379,88
1.020,54
1.297,00
667,80
331,48
205,68
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Thủ Thiêm
Phường An Lợi Đông
Phường An Khánh
Phường Bình Khánh
Phường Bình An
Phường Thảo Điền
Phường An Phú
Phường Thạnh Mỹ Lợi
Phường Cát Lái
Phường Bình Trưng Đông
Phường Bình Trưng Tây
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
192,92
1,51
0,16
0,84
144,08
39,48
5,20
1,44
0,21
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
154,32
1,07
0,16
110,15
39,13
3,81
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,59
0,38
0,21
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
4,92
0,44
0,40
1,90
0,75
1,43
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
33,09
0,44
32,03
0,35
0,26
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
87,57
2,22
4,58
3,86
44,22
13,62
6,29
6,57
6,21
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,66
0,51
0,04
0,03
2.2
Đất an ninh
CAN
0,01
0,08
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
0,28
0,01
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
0,28
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,28
0,19
0,09
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,52
0,34
0,18
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
8,97
0,03
0,02
0,19
6,10
1,12
0,95
0,18
0,38
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,07
0,07
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
47,41
1,99
2,86
1,06
20,44
8,06
4,52
3,15
5,33
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,11
0,04
0,01
0,04
0,02
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,30
0,30
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,06
0,01
0,02
0,03
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,73
0,01
0,10
0,22
3,12
0,28
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,07
0,04
0,02
0,01
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
1,83
0,46
0,22
1,15
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,13
0,03
0,10
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
23,14
0,12
1,03
1,49
15,86
3,97
0,55
0,12
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Thủ Thiêm
Phường An Lợi Đông
Phường An Khánh
Phường Bình Khánh
Phường Bình An
Phường Thảo Điền
Phường An Phú
Phường Thạnh Mỹ Lợi
Phường Cát Lái
Phường Bình Trưng Đông
Phường Bình Trưng Tây
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
438,55
10,94
0,99
3,93
173,63
227,70
11,97
8,93
0,46
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
329,23
10,09
0,41
119,22
199,51
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
21,24
0,13
12,05
0,26
5,34
3,00
0,46
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
41,74
0,56
0,58
3,25
8,65
23,51
0,75
4,44
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
46,34
0,16
0,68
33,71
4,42
5,88
1,49
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
49,92
0,34
0,02
43,27
6,13
0,13
0,03
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
Từ năm 2010 đến nay, toàn bộ diện
tích tự nhiên trên địa bàn quận đã được khai thác đưa vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân quận 2 có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích công trình dự án
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã;
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Phòng ĐT, DA, KT, TH;
- Lưu: VT, (ĐT/VH) D
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Khoa
Quyết định 1961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 25/04/2017 của quận 2, thành phố Hồ Chí Minh
1.703
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng