ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
1955/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
15 tháng 08 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM: ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN TỪ NGÀY
01/01/2009 ĐẾN 30/4/2009
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI
NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá ngày 26/4/2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường – Bộ Tài chính, về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản
đồ và quản lý đất đai
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008, của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập
bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1827/TTr-STNMT ngày
05/8/2009; đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1248/TTr-STC ngày
10/8/2009, về việc đề nghị phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử
dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thời điểm
từ ngày 01/01/2009 đến ngày 30/4/2009 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên thời điểm
từ ngày 01/01/2009 đến 30/4/2009, gồm đơn giá dự toán sản phẩm theo các mục
sau:
1. Mục A: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở
gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung
là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử
dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đồng loạt ở xã);
2. Mục B: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở
gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp
thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường
(gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường);
3. Mục C: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn
(gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ);
4. Mục D: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được
mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi
tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường);
5. Mục Đ: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng
đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy;
6. Mục E: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy
(trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc
phòng Tài nguyên và Môi trường);
7. Mục G: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
8. Mục H: Đăng ký biến động về sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn
trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã;
9. Mục I: Đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử
dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường;
10. Mục K: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi
thửa”;
11. Mục L: Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân;
12. Mục M: Đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất;
13. Mục N: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở
gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho
tài liệu đo đạc cũ;
14. Mục O: Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy
chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính;
15. Mục P: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở
gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế
cho tài liệu đo đạc cũ;
16. Mục Q: Kiểm tra, thẩm định trích đo địa
chính;
17. Mục R: Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc
tính sang dạng số;
18. Mục S: Trích lục hồ sơ địa chính.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)
Các chi phí chưa tính trong đơn giá:
- Phụ cấp khu vực trong chi phí nhân công của
lao động kỹ thuật;
- Chi phí khảo sát thiết kế kỹ thuật;
- Chi phí kiểm tra nghiệm thu;
- Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%.
Các nội dung chi phí này được tính bổ sung
khi xây dựng dự toán dự án và thẩm định quyết toán theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007, của Bộ Tài nguyên và Môi
trường – Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý
đất đai.
Điều 2. Đơn
giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên được áp dụng từ ngày 01/01/2009 đến ngày
30/4/2009.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã thuộc tỉnh và các ngành, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (Thực hiện)
- Lưu: VT, TNMT, KTTH;
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Viết Thuần
|
TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ
ĐĂNG
KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA
CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN (THỜI ĐIỂM TỪ 01/01/2009 ĐẾN 30/04/2009)
(kèm theo Quyết định số: 1955/QĐ-UBND ngày 15/8/2009 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Mục A. Đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định
cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng
đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và
xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
I
|
Đơn giá tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
Trường hợp ở cấp huyện chưa có Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1
|
70.135
|
1.881
|
1.322
|
15.993
|
345
|
1.085
|
90.762
|
13.614
|
104.376
|
Hồ sơ
|
2
|
77.287
|
2.188
|
1.371
|
15.993
|
345
|
1.085
|
98.269
|
14.740
|
113.010
|
Hồ sơ
|
3
|
82.516
|
2.546
|
1.469
|
15.993
|
345
|
1.085
|
103.955
|
15.593
|
119.548
|
A2
|
Trường hợp ở cấp huyện đã có Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1
|
71.543
|
1.881
|
1.322
|
15.993
|
345
|
1.085
|
92.169
|
13.825
|
105.995
|
Hồ sơ
|
2
|
78.695
|
2.188
|
1.371
|
15.993
|
345
|
1.085
|
99.677
|
14.952
|
114.629
|
Hồ sơ
|
3
|
83.924
|
2.546
|
1.469
|
15.993
|
345
|
1.085
|
105.363
|
15.804
|
121.167
|
A3
|
Các trường hợp đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được
cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính
ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm sẽ được tính thêm:
|
Thửa
|
1
|
16.517
|
525
|
286
|
|
98
|
312
|
17.738
|
2.661
|
20.399
|
Thửa
|
2
|
18.663
|
617
|
296
|
|
98
|
312
|
19.986
|
2.998
|
22.984
|
Thửa
|
3
|
20.232
|
725
|
316
|
|
98
|
312
|
21.682
|
3.252
|
24.934
|
2
|
Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp
GCN được tính mức thực hiện ở cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
39.674
|
1.881
|
834
|
2.887
|
2
|
8
|
45.286
|
6.793
|
52.079
|
Hồ sơ
|
2
|
46.827
|
2.188
|
883
|
2.887
|
2
|
8
|
52.794
|
7.919
|
60.713
|
Hồ sơ
|
3
|
52.056
|
2.546
|
981
|
2.887
|
2
|
8
|
58.479
|
8.772
|
67.251
|
3
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Thửa
|
1-3
|
15.016
|
|
0
|
4.000
|
|
|
19.016
|
2.852
|
21.869
|
II
|
Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp Xã
|
Hồ sơ
|
1
|
39.674
|
1.881
|
834
|
2.887
|
2
|
8
|
45.286
|
6.793
|
52.079
|
2
|
46.827
|
2.188
|
883
|
2.887
|
2
|
8
|
52.794
|
7.919
|
60.713
|
3
|
52.056
|
2.546
|
981
|
2.887
|
2
|
8
|
58.479
|
8.772
|
67.251
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
24.570
|
0
|
398
|
11.689
|
326
|
1.034
|
38.018
|
5.703
|
43.720
|
2.2
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
VP Đăng ký quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
24.101
|
0
|
378
|
11.105
|
293
|
931
|
36.808
|
5.521
|
42.329
|
2.2.2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Hồ sơ
|
1-3
|
1.877
|
0
|
20
|
584
|
33
|
103
|
2.617
|
393
|
3.010
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất
cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
5.890
|
0
|
89
|
1.417
|
18
|
43
|
7.458
|
1.119
|
8.577
|
Mục B. Đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư và người Việt Nam định
cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng
đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho
nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất đồng loạt ở phường).
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
I
|
Đơn giá tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
Trường hợp: Chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
102.048
|
3.010
|
1.788
|
15.073
|
819
|
2.484
|
125.222
|
18.783
|
144.006
|
3
|
107.505
|
3.290
|
1.966
|
15.073
|
819
|
2.484
|
131.136
|
19.670
|
150.807
|
4
|
113.492
|
3.584
|
2.144
|
15.073
|
819
|
2.484
|
137.596
|
20.639
|
158.235
|
5
|
120.040
|
3.941
|
2.233
|
15.073
|
819
|
2.484
|
144.589
|
21.688
|
166.278
|
B2
|
Trường hợp có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2
|
111.674
|
3.010
|
1.788
|
15.073
|
819
|
2.484
|
134.848
|
20.227
|
155.075
|
3
|
108.736
|
3.290
|
1.966
|
15.073
|
819
|
2.484
|
132.368
|
19.855
|
152.223
|
4
|
114.724
|
3.584
|
2.144
|
15.073
|
819
|
2.484
|
138.828
|
20.824
|
159.652
|
5
|
121.271
|
3.941
|
2.233
|
15.073
|
819
|
2.484
|
145.821
|
21.873
|
167.694
|
B3
|
Các trường hợp đặc biệt huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B3.1
|
Trường hợp các hồ sơ ko đủ điều kiện cấp
GCN được tính
|
Hồ sơ
|
2
|
74.216
|
3.010
|
1.121
|
9.188
|
500
|
1.545
|
89.579
|
13.437
|
103.016
|
3
|
79.673
|
3.290
|
1.245
|
9.188
|
500
|
1.545
|
95.440
|
14.316
|
109.756
|
4
|
85.660
|
3.584
|
1.370
|
9.188
|
500
|
1.545
|
101.846
|
15.277
|
117.123
|
5
|
92.208
|
3.941
|
1.432
|
9.188
|
500
|
1.545
|
108.813
|
16.322
|
125.134
|
B3.2
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được
cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính
ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính
|
Thửa
|
2
|
22.739
|
840
|
480
|
|
214
|
662
|
24.936
|
3.740
|
28.676
|
3
|
24.376
|
924
|
534
|
|
214
|
662
|
26.710
|
4.006
|
30.716
|
4
|
26.172
|
1.012
|
587
|
|
214
|
662
|
28.648
|
4.297
|
32.945
|
5
|
28.137
|
1.119
|
614
|
|
214
|
662
|
30.746
|
4.612
|
35.358
|
II
|
Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại Phường
|
Hồ sơ
|
2-5
|
120
|
0
|
1
|
7
|
6
|
18
|
152
|
23
|
175
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
2
|
92.630
|
3.010
|
1.601
|
13.125
|
714
|
2.207
|
113.286
|
16.993
|
130.279
|
3
|
98.086
|
3.290
|
1.779
|
13.125
|
714
|
2.207
|
119.200
|
17.880
|
137.080
|
4
|
104.074
|
3.584
|
1.957
|
13.125
|
714
|
2.207
|
125.660
|
18.849
|
144.509
|
5
|
110.621
|
3.941
|
2.046
|
13.125
|
714
|
2.207
|
132.653
|
19.898
|
152.551
|
2.2
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
2
|
100.378
|
3.010
|
1.441
|
11.156
|
642
|
1.986
|
118.614
|
17.792
|
136.406
|
3
|
97.441
|
3.290
|
1.601
|
11.156
|
642
|
1.986
|
116.116
|
17.417
|
133.534
|
4
|
103.428
|
3.584
|
1.761
|
11.156
|
642
|
1.986
|
122.558
|
18.384
|
140.942
|
5
|
109.976
|
3.941
|
1.841
|
11.156
|
642
|
1.986
|
129.543
|
19.431
|
148.974
|
2.2.2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Hồ sơ
|
2
|
1.877
|
0
|
160
|
1.969
|
71
|
221
|
4.298
|
645
|
4.943
|
3
|
1.877
|
|
178
|
1.969
|
71
|
221
|
4.316
|
647
|
4.963
|
4
|
1.877
|
|
196
|
1.969
|
71
|
221
|
4.334
|
650
|
4.984
|
5
|
1.877
|
|
205
|
1.969
|
71
|
221
|
4.342
|
651
|
4.994
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
2-5
|
9.298
|
|
186
|
1.941
|
100
|
259
|
11.784
|
1.768
|
13.552
|
Mục C: Đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung
trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là
người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đơn lẻ).
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
I
|
Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất cấp huyện (trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học)
|
Hồ sơ
|
1
|
243.096
|
17.500
|
4.577
|
24.809
|
832
|
2.679
|
293.493
|
44.024
|
337.516
|
Hồ sơ
|
2
|
270.824
|
21.000
|
5.037
|
24.809
|
832
|
2.679
|
325.180
|
48.777
|
373.957
|
Hồ sơ
|
3
|
295.382
|
25.200
|
5.498
|
24.809
|
832
|
2.679
|
354.399
|
53.160
|
407.558
|
C2
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện (trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học)
|
Hồ sơ
|
1
|
245.424
|
17.500
|
4.577
|
24.809
|
832
|
2.679
|
295.820
|
44.373
|
340.193
|
Hồ sơ
|
2
|
273.151
|
21.000
|
5.037
|
24.809
|
832
|
2.679
|
327.508
|
49.126
|
376.634
|
Hồ sơ
|
3
|
297.709
|
25.200
|
5.498
|
24.809
|
832
|
2.679
|
356.726
|
53.509
|
410.235
|
II
|
Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
194.089
|
17.500
|
3.682
|
3.019
|
67
|
212
|
218.569
|
32.785
|
251.355
|
|
|
Hồ sơ
|
2
|
221.816
|
21.000
|
4.143
|
3.019
|
67
|
212
|
250.257
|
37.539
|
287.796
|
|
|
Hồ sơ
|
3
|
246.374
|
25.200
|
4.603
|
3.019
|
67
|
121
|
279.475
|
41.921
|
321.396
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
41.661
|
|
771
|
20.973
|
700
|
2.261
|
66.366
|
9.955
|
76.321
|
2.2
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
1-3
|
42.487
|
0
|
733
|
19.924
|
665
|
2.148
|
65.957
|
9.893
|
75.850
|
2.2.2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Hồ sơ
|
1-3
|
1.502
|
0
|
39
|
1.049
|
35
|
113
|
2.737
|
411
|
3.147
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.347
|
0
|
123
|
818
|
64
|
206
|
8.557
|
1.284
|
9.841
|
Mục D: Đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung
trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là
người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở
dụng đất đơn lẻ ở phường).
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá (đ)
|
I
|
Đơn vị tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D1
|
Trường hợp Chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học)
|
Hồ sơ
|
2
|
389.477
|
31.500
|
5.635
|
26.780
|
834
|
2.704
|
456.930
|
68.540
|
525.470
|
Hồ sơ
|
3
|
435.943
|
37.800
|
6.245
|
26.780
|
834
|
2.704
|
510.306
|
76.546
|
586.852
|
Hồ sơ
|
4
|
497.970
|
45.500
|
7.159
|
26.780
|
834
|
2.704
|
580.947
|
87.142
|
668.089
|
|
5
|
573.243
|
54.250
|
8.074
|
26.780
|
834
|
2.704
|
665.885
|
99.883
|
765.767
|
D2
|
Trường hợp có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học)
|
Hồ sơ
|
2
|
391.486
|
31.500
|
5.666
|
26.780
|
834
|
2.704
|
458.970
|
68.846
|
527.816
|
Hồ sơ
|
3
|
437.953
|
37.800
|
6.245
|
26.780
|
834
|
2.704
|
512.316
|
76.847
|
589.163
|
Hồ sơ
|
4
|
499.979
|
45.500
|
7.114
|
26.780
|
834
|
2.704
|
582.911
|
87.437
|
670.347
|
|
5
|
575.252
|
54.250
|
7.982
|
26.780
|
834
|
2.704
|
667.803
|
100.170
|
767.973
|
II
|
Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại Phường
|
Hồ sơ
|
2-5
|
751
|
0
|
16
|
1.801
|
0
|
0
|
2.568
|
385
|
2.953
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
2
|
381.271
|
31.500
|
5.486
|
24.013
|
770
|
2.498
|
445.537
|
66.831
|
512.368
|
Hồ sơ
|
3
|
427.737
|
37.800
|
6.096
|
24.013
|
770
|
2.498
|
498.914
|
74.837
|
575.751
|
Hồ sơ
|
4
|
489.763
|
45.500
|
7.010
|
24.013
|
770
|
2.498
|
569.554
|
85.433
|
654.987
|
Hồ sơ
|
5
|
565.037
|
54.250
|
7.925
|
24.013
|
770
|
2.498
|
654.492
|
98.174
|
752.666
|
2.2
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất
|
2.2.1
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
2
|
381.778
|
31.500
|
5.212
|
20.411
|
731
|
2.373
|
442.006
|
66.301
|
508.307
|
Hồ sơ
|
3
|
428.245
|
37.800
|
5.791
|
20.411
|
731
|
2.373
|
495.351
|
74.303
|
569.654
|
Hồ sơ
|
4
|
490.271
|
45.500
|
6.660
|
20.411
|
731
|
2.373
|
565.946
|
84.892
|
650.838
|
Hồ sơ
|
5
|
565.544
|
54.250
|
7.529
|
20.411
|
731
|
2.373
|
650.838
|
97.626
|
748.464
|
2.2.2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Hồ sơ
|
2-5
|
1.502
|
0
|
305
|
3.602
|
38
|
125
|
5.572
|
836
|
6.407
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7.455
|
0
|
133
|
967
|
64
|
206
|
8.825
|
1.324
|
10.149
|
Ghi chú:
Mức phân bố vật liệu của VPĐKQSD đất cấp
huyện là 0,85; phòng TNMT là 0,15
Mức phân bố Thiết bị của VPĐKQSD đất cấp
huyện là 0,95; phòng TNMT là 0,05
Mức phân bố dụng cụ của VPĐKQSD đất cấp huyện
là 0,95; phòng TNMT là 0,05
Trong tổng hợp mức dụng cụ của phòng TNMT
tính bình quân theo mức Khó khăn 3, không tính theo phân loại KK.
Mục Đ. Đăng
ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ
địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy.
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
I
|
Tổng hợp đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
354.656
|
0
|
6.363
|
24.137
|
615
|
3.138
|
388.908
|
58.336
|
447.244
|
Hồ sơ
|
2
|
402.607
|
0
|
7.102
|
24.137
|
615
|
3.138
|
437.599
|
65.640
|
503.239
|
Hồ sơ
|
3
|
435.558
|
0
|
7.841
|
24.137
|
615
|
3.138
|
471.289
|
70.693
|
541.982
|
Hồ sơ
|
4
|
496.559
|
0
|
8.950
|
24.137
|
615
|
3.138
|
533.398
|
80.010
|
613.408
|
Hồ sơ
|
5
|
567.661
|
0
|
10.428
|
24.137
|
615
|
3.138
|
605.979
|
90.897
|
696.875
|
II
|
Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.361
|
|
30
|
319
|
0
|
0
|
1.710
|
256
|
1.966
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.577
|
|
30
|
319
|
0
|
0
|
1.925
|
289
|
2.214
|
3
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1
|
348.133
|
|
5.914
|
22.325
|
584
|
2.981
|
379.937
|
56.991
|
436.927
|
Hồ sơ
|
2
|
396.085
|
|
6.653
|
22.325
|
584
|
2.981
|
428.628
|
64.294
|
492.922
|
Hồ sơ
|
3
|
429.036
|
|
7.392
|
22.325
|
584
|
2.981
|
462.318
|
69.348
|
531.665
|
Hồ sơ
|
4
|
490.037
|
|
8.501
|
22.325
|
584
|
2.981
|
524.427
|
78.664
|
603.091
|
Hồ sơ
|
5
|
561.139
|
|
9.979
|
22.325
|
584
|
2.981
|
597.008
|
89.551
|
686.559
|
4
|
Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Hồ sơ
|
1-5
|
3.584
|
|
389
|
1.175
|
31
|
157
|
5.336
|
800
|
6.136
|
Mục E. Cấp
lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện
Ủy ban nhân dân huyện cấp giấy (trong trường hợp hồ sơ nộp tại văn phòng đăng
ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ
thuật
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
|
Đơn giá tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E1
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
125.363
|
0
|
2.253
|
15.806
|
622
|
2.036
|
146.080
|
21.912
|
167.992
|
2
|
129.641
|
0
|
2.321
|
15.806
|
622
|
2.036
|
150.426
|
22.564
|
172.990
|
3
|
131.391
|
0
|
2.366
|
15.806
|
622
|
2.036
|
152.221
|
22.833
|
175.054
|
E2
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất cấp huyện.
|
Hồ sơ
|
1
|
124.002
|
0
|
2.253
|
15.806
|
622
|
2.036
|
144.719
|
21.708
|
166.427
|
2
|
128.280
|
0
|
2.321
|
15.806
|
622
|
2.036
|
149.065
|
22.360
|
171.424
|
3
|
130.030
|
0
|
2.366
|
15.806
|
622
|
2.036
|
150.860
|
22.629
|
173.489
|
|
Chi tiết thực hiện tại từng cấp
|
I
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-3
|
972
|
0
|
21
|
687
|
0
|
0
|
1.680
|
252
|
1.933
|
II
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
1.1
|
Công việc thực hiện tại VP ĐKQSD đất cấp
Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
114.845
|
0
|
2.034
|
12.370
|
493
|
1.614
|
131.355
|
19.703
|
151.059
|
2
|
119.123
|
0
|
2.098
|
12.370
|
493
|
1.614
|
135.698
|
20.355
|
156.052
|
3
|
120.874
|
0
|
2.141
|
12.370
|
493
|
1.614
|
137.491
|
20.624
|
158.114
|
1.2
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
5.628
|
0
|
107
|
1.374
|
26
|
85
|
7.221
|
1.083
|
8.304
|
2
|
5.628
|
0
|
110
|
1.374
|
26
|
85
|
7.224
|
1.084
|
8.308
|
3
|
5.628
|
0
|
113
|
1.374
|
26
|
85
|
7.226
|
1.084
|
8.310
|
2
|
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất cấp huyện: trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và
Môi trường cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
119.112
|
|
2.141
|
13.744
|
519
|
1.699
|
137.215
|
20.582
|
157.797
|
2
|
123.390
|
|
2.208
|
13.744
|
519
|
1.699
|
141.560
|
21.234
|
162.794
|
3
|
125.141
|
|
2.253
|
13.744
|
519
|
1.699
|
143.356
|
21.503
|
164.859
|
III
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.917
|
0
|
92
|
1.374
|
103
|
337
|
5.824
|
874
|
6.697
|
Mục G. Đơn
giá sản phẩm: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử
dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
I
|
Tổng đơn giá
|
Hồ sơ
|
1
|
83.237
|
0
|
1.667
|
15.182
|
453
|
1.486
|
102.024
|
15.304
|
117.328
|
Hồ sơ
|
2
|
87.515
|
0
|
1.802
|
15.182
|
453
|
1.486
|
106.437
|
15.966
|
122.403
|
Hồ sơ
|
3
|
89.265
|
0
|
1.835
|
15.182
|
453
|
1.486
|
108.221
|
16.233
|
124.454
|
Hồ sơ
|
4
|
94.321
|
0
|
1.953
|
15.182
|
453
|
1.486
|
113.395
|
17.009
|
130.405
|
Hồ sơ
|
5
|
100.155
|
0
|
2.088
|
15.182
|
453
|
1.486
|
119.364
|
17.905
|
137.269
|
II
|
Chi tiết thực hiện theo từng cấp
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp Xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.009
|
0
|
64
|
400
|
0
|
0
|
2.473
|
371
|
2.844
|
2
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.328
|
|
84
|
400
|
0
|
0
|
2.811
|
422
|
3.232
|
3
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
3.1
|
VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1
|
74.633
|
0
|
1.443
|
13.663
|
430
|
1.412
|
91.581
|
13.737
|
105.319
|
Hồ sơ
|
2
|
78.911
|
0
|
1.571
|
13.663
|
430
|
1.412
|
95.988
|
14.398
|
110.386
|
Hồ sơ
|
3
|
80.661
|
0
|
1.603
|
13.663
|
430
|
1.412
|
97.770
|
14.666
|
112.436
|
Hồ sơ
|
4
|
85.717
|
0
|
1.716
|
13.663
|
430
|
1.412
|
102.938
|
15.441
|
118.379
|
Hồ sơ
|
5
|
91.551
|
0
|
1.844
|
13.663
|
430
|
1.412
|
108.900
|
16.335
|
125.236
|
3.2
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Hồ sơ
|
1
|
4.267
|
0
|
76
|
719
|
23
|
74
|
5.159
|
774
|
5.933
|
Hồ sơ
|
2
|
4.267
|
0
|
83
|
719
|
23
|
74
|
5.166
|
775
|
5.941
|
Hồ sơ
|
3
|
4.267
|
0
|
84
|
719
|
23
|
74
|
5.167
|
775
|
5.943
|
Hồ sơ
|
4
|
4.267
|
0
|
90
|
719
|
23
|
74
|
5.173
|
776
|
5.949
|
Hồ sơ
|
5
|
4.267
|
0
|
97
|
719
|
23
|
74
|
5.180
|
777
|
5.957
|
Mục H. Tổng
đơn giá: Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền
với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban
nhân dân cấp xã.
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
CP khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
|
Đơn giá tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H1
|
Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp
huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
175.123
|
5.320
|
4.774
|
19.239
|
529
|
1.761
|
206.746
|
31.012
|
237.758
|
2
|
181.279
|
6.860
|
5.138
|
19.239
|
529
|
1.761
|
214.807
|
32.221
|
247.028
|
3
|
185.196
|
7.840
|
5.503
|
19.239
|
529
|
1.761
|
220.069
|
33.010
|
253.079
|
H2
|
Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp
huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
172.796
|
5.320
|
4.774
|
19.239
|
529
|
1.761
|
204.419
|
30.663
|
235.082
|
2
|
178.952
|
6.860
|
5.138
|
19.239
|
529
|
1.761
|
212.479
|
31.872
|
244.351
|
3
|
182.869
|
7.840
|
5.503
|
19.239
|
529
|
1.761
|
217.741
|
32.661
|
250.403
|
|
Chi tiết thực hiện theo từng cấp
|
I
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
86.178
|
4.970
|
2.918
|
2.807
|
18
|
62
|
96.953
|
14.543
|
111.496
|
2
|
92.333
|
6.510
|
3.283
|
2.807
|
18
|
62
|
105.013
|
15.752
|
120.765
|
3
|
96.251
|
7.490
|
3.648
|
2.807
|
18
|
62
|
110.275
|
16.541
|
126.816
|
II
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
1
|
Trường hợp đã có văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
1.1
|
Công việc văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
81.947
|
0
|
1.580
|
14.590
|
391
|
1.281
|
99.789
|
14.968
|
114.757
|
1.2
|
Công việc Phòng TNMT cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
2.134
|
350
|
83
|
768
|
21
|
67
|
3.423
|
513
|
3.936
|
2
|
Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp
huyện thì phòng TNMT thực hiện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
81.753
|
350
|
1.663
|
15.358
|
412
|
1.349
|
100.884
|
15.133
|
116.017
|
III
|
Công việc VP ĐKQSD đất cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.865
|
0
|
192
|
1.075
|
100
|
350
|
6.582
|
987
|
7.569
|
Mục I. Đăng
ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử
dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ
sơ tại VP ĐKQSD đất cấp huyện và phòng TNMT
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
|
*Đơn giá tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I1
|
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
1
|
212.733
|
22.820
|
4.555
|
15.423
|
546
|
2.036
|
258.113
|
38.717
|
296.830
|
2
|
244.152
|
27.860
|
5.293
|
15.423
|
546
|
2.036
|
295.310
|
44.297
|
339.607
|
3
|
275.002
|
33.040
|
5.860
|
15.423
|
546
|
2.036
|
331.907
|
49.786
|
381.694
|
4
|
317.132
|
39.795
|
6.712
|
15.423
|
546
|
2.036
|
381.644
|
57.247
|
438.891
|
5
|
368.154
|
48.090
|
7.847
|
15.423
|
546
|
2.036
|
442.096
|
66.314
|
508.411
|
I2
|
Trường hợp Chưa có Văn phòng Đăng ký quyền
sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
1
|
204.442
|
22.820
|
4.555
|
15.423
|
546
|
2.036
|
249.822
|
37.473
|
287.295
|
2
|
235.861
|
27.860
|
5.293
|
15.423
|
546
|
2.036
|
287.019
|
43.053
|
330.072
|
3
|
266.711
|
33.040
|
5.860
|
15.423
|
546
|
2.036
|
323.616
|
48.542
|
372.159
|
4
|
308.841
|
39.795
|
6.712
|
15.423
|
546
|
2.036
|
373.353
|
56.003
|
429.356
|
5
|
359.863
|
48.090
|
7.847
|
15.423
|
546
|
2.036
|
433.805
|
65.071
|
498.876
|
|
Chi tiết thực hiện theo từng cấp
|
I
|
Công việc thực hiện tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.343
|
0
|
91
|
353
|
0
|
0
|
4.787
|
718
|
5.505
|
II
|
Công việc thực hiện tại cấp huyện
|
1
|
Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp
huyện
|
1.1
|
Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
201.914
|
22.820
|
4.153
|
13.661
|
424
|
1.602
|
244.573
|
36.686
|
281.258
|
2
|
233.333
|
27.860
|
4.854
|
13.661
|
424
|
1.602
|
281.733
|
42.260
|
323.993
|
3
|
264.182
|
33.040
|
5.393
|
13.661
|
424
|
1.602
|
318.302
|
47.745
|
366.047
|
4
|
306.312
|
39.795
|
6.202
|
13.661
|
424
|
1.602
|
367.996
|
55.199
|
423.195
|
5
|
357.334
|
48.090
|
7.281
|
13.661
|
424
|
1.602
|
428.391
|
64.259
|
492.650
|
1.2
|
Công việc thực hiện tại Phòng TNMT cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1
|
2.134
|
0
|
219
|
279
|
22
|
84
|
2.737
|
411
|
3.148
|
2
|
2.134
|
0
|
255
|
279
|
22
|
84
|
2.774
|
416
|
3.191
|
3
|
2.134
|
0
|
284
|
279
|
22
|
84
|
2.803
|
420
|
3.223
|
4
|
2.134
|
0
|
326
|
279
|
22
|
84
|
2.845
|
427
|
3.272
|
5
|
2.134
|
0
|
383
|
279
|
22
|
84
|
2.902
|
435
|
3.337
|
2
|
Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp
huyện thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc
|
Hồ sơ
|
1
|
195.756
|
22.820
|
4.371
|
13.940
|
446
|
1.686
|
239.019
|
35.853
|
274.872
|
2
|
227.175
|
27.860
|
5.109
|
13.940
|
446
|
1.686
|
276.216
|
41.432
|
317.648
|
3
|
258.025
|
33.040
|
5.677
|
13.940
|
446
|
1.686
|
312.813
|
46.922
|
359.735
|
4
|
300.155
|
39.795
|
6.528
|
13.940
|
446
|
1.686
|
362.550
|
54.382
|
416.932
|
5
|
351.177
|
48.090
|
7.664
|
13.940
|
446
|
1.686
|
423.002
|
63.450
|
486.453
|
III
|
Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ
cấp tỉnh
|
|
1-5
|
4.343
|
0
|
92
|
1.131
|
100
|
350
|
6.016
|
902
|
6.918
|
Mục K. Cấp
lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực
hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”.
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
1
|
Đơn giá tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K1
|
Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp
huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
1
|
37.953
|
358
|
556
|
14.043
|
448
|
1.467
|
54.825
|
8.224
|
63.048
|
2
|
42.231
|
358
|
639
|
14.043
|
448
|
1.467
|
59.185
|
8.878
|
68.063
|
3
|
44.759
|
358
|
680
|
14.043
|
448
|
1.467
|
61.755
|
9.263
|
71.018
|
K2
|
Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp
huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học
|
Hồ sơ
|
1
|
36.733
|
358
|
556
|
14.043
|
448
|
1.467
|
53.605
|
8.041
|
61.645
|
2
|
41.011
|
358
|
639
|
14.043
|
448
|
1.467
|
57.965
|
8.695
|
66.660
|
3
|
43.539
|
358
|
680
|
14.043
|
448
|
1.467
|
60.535
|
9.080
|
69.615
|
K3
|
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được
cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính
ở trên cứ mỗi thửa đất tặng thêm được tính
|
Thửa
|
1-3
|
4.621
|
0
|
64
|
0
|
125
|
408
|
5.219
|
783
|
6.002
|
II
|
Chi tiết thực hiện cụ thể từng cấp
|
A
|
Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp
huyện
|
1
|
Công việc cấp xã
|
Hồ sơ
|
1
|
15.836
|
179
|
289
|
610
|
3
|
12
|
16.929
|
2.539
|
19.468
|
2
|
20.114
|
179
|
371
|
610
|
3
|
12
|
21.289
|
3.193
|
24.483
|
3
|
22.642
|
179
|
413
|
610
|
3
|
12
|
23.859
|
3.579
|
27.438
|
2
|
Công việc thực hiện tại VP ĐKQSD đất cấp
huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
18.832
|
179
|
193
|
11.596
|
375
|
1.225
|
32.401
|
4.860
|
37.261
|
3
|
Công việc thực hiện tại Phòng TNMT huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
469
|
0
|
21
|
610
|
42
|
136
|
1.279
|
192
|
1.471
|
4
|
Công việc thực hiện ở Văn phòng tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
2.816
|
0
|
53
|
1.226
|
28
|
94
|
4.217
|
632
|
4.849
|
B
|
Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp
huyện
|
1
|
Công việc cấp xã (1,2,14)
|
Hồ sơ
|
1
|
15.836
|
179
|
289
|
610
|
3
|
12
|
16.929
|
2.539
|
19.468
|
2
|
20.114
|
179
|
371
|
610
|
3
|
12
|
21.289
|
3.193
|
24.483
|
3
|
22.642
|
179
|
413
|
610
|
3
|
12
|
23.859
|
3.579
|
27.438
|
2
|
Công việc Phòng TNMT
|
Hồ sơ
|
1-3
|
18.081
|
179
|
215
|
12.207
|
417
|
1.361
|
32.459
|
4.869
|
37.328
|
3
|
Công việc thực hiện ở Văn phòng tỉnh (12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
2.816
|
0
|
53
|
1.226
|
28
|
94
|
4.217
|
632
|
4.849
|
Mục L: Cấp
đổi hoặc chỉnh lý GCN quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển quyền
sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân.
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
CP khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá
|
*
|
Đơn giá tổng hợp
|
Hồ sơ
|
1
|
90.436
|
0
|
1.673
|
20.057
|
503
|
1.674
|
114.344
|
17.152
|
131.495
|
2
|
94.714
|
0
|
1.763
|
20.057
|
503
|
1.674
|
118.711
|
17.807
|
136.518
|
3
|
96.465
|
0
|
1.808
|
20.057
|
503
|
1.674
|
120.506
|
18.076
|
138.582
|
*
|
Chi tiết thực hiện theo từng cấp
|
I
|
Thực hiện tại cấp Xã
|
Hồ sơ
|
1
|
40.946
|
0
|
762
|
1.933
|
0
|
0
|
43.641
|
6.546
|
50.187
|
2
|
45.224
|
0
|
852
|
1.933
|
0
|
0
|
48.009
|
7.201
|
55.210
|
3
|
46.974
|
0
|
897
|
1.933
|
0
|
0
|
49.804
|
7.471
|
57.275
|
II
|
Thực hiện tại cấp huyện
|
1
|
Trường hợp cấp huyện đã thành lập Văn phòng
đăng ký QSD đất
|
1.1
|
Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
39.505
|
0
|
782
|
12.262
|
380
|
1.270
|
54.199
|
8.130
|
62.329
|
1.2
|
Công việc thực hiện tại Phòng TNMT cấp
huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.754
|
0
|
8
|
645
|
20
|
67
|
4.494
|
674
|
5.168
|
2
|
Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn
phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
43.259
|
|
790
|
12.908
|
400
|
1.336
|
58.694
|
8.804
|
67.498
|
III
|
Thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất
cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1-3
|
6.232
|
0
|
120
|
5.216
|
103
|
337
|
12.009
|
1.801
|
13.810
|
Mục M. Đăng
ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
CP khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Đơn giá
|
|
ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP
|
Hồ sơ
|
1
|
120.796
|
17.500
|
2.268
|
16.195
|
418
|
1.361
|
158.539
|
23.781
|
182.320
|
2
|
125.752
|
17.500
|
2.384
|
16.195
|
418
|
1.361
|
163.610
|
24.542
|
188.152
|
3
|
127.779
|
17.500
|
2.384
|
16.195
|
418
|
1.361
|
165.637
|
24.846
|
190.483
|
4
|
133.635
|
17.500
|
2.499
|
16.195
|
418
|
1.361
|
171.609
|
25.741
|
197.350
|
5
|
140.392
|
17.500
|
2.615
|
16.195
|
418
|
1.361
|
178.482
|
26.772
|
205.254
|
|
CHI TIẾT THỰC HIỆN TỪNG CẤP
|
1
|
Công việc thực hiện tại xã
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.621
|
0
|
36
|
311
|
0
|
0
|
1.968
|
295
|
2.264
|
2
|
Công việc thực hiện ở cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.877
|
0
|
37
|
311
|
0
|
0
|
2.225
|
334
|
2.559
|
3
|
Công việc thực hiện ở Văn phòng cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1
|
113.032
|
17.500
|
2.195
|
15.573
|
418
|
1.361
|
150.078
|
22.512
|
172.590
|
2
|
117.987
|
17.500
|
2.310
|
15.573
|
418
|
1.361
|
155.149
|
23.272
|
178.422
|
3
|
120.014
|
17.500
|
2.310
|
15.573
|
418
|
1.361
|
157.176
|
23.576
|
180.753
|
4
|
125.871
|
17.500
|
2.426
|
15.573
|
418
|
1.361
|
163.148
|
24.472
|
187.620
|
5
|
132.628
|
17.500
|
2.541
|
15.573
|
418
|
1.361
|
170.021
|
25.503
|
195.524
|
4
|
Công việc thực hiện ở Sở TNMT
|
Hồ sơ
|
1-5
|
4.267
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.267
|
640
|
4.907
|
Mục N. Đơn
giá sản phẩm: Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa
chính đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ
bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí công cụ,
dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Đơn giá
|
I
|
Đơn giá tổng hợp
|
Hồ sơ
|
1
|
39.897
|
2.756
|
< |