|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1953/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1953/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 02 tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT TẠI CÁC ĐIỂM QUY HOẠCH KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN SỊA,
CÁC XÃ: QUẢNG PHƯỚC, QUẢNG THÁI, QUẢNG LỢI, QUẢNG VINH, QUẢNG PHÚ, QUẢNG AN, QUẢNG
THỌ, QUẢNG NGẠN CỦA HUYỆN QUẢNG ĐIỀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây
dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc quy định giá các loại đất năm
2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định trình tự,
thủ tục thực hiện xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 379/TTr-STNMT ngày 25 tháng 9 năm 2014 kèm Báo cáo thẩm định số
2357/BC-HĐTĐGĐ ngày 16 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá đất của huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
như sau:
1. Mục đích định giá đất: làm căn cứ xác định giá
khởi điểm để bán đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử
dụng đất;
2. Mục đích sử dụng đất: đất ở;
3. Thời hạn sử dụng đất: lâu dài;
4. Vị trí khu đất, giá đất: Có 02 Phụ lục kèm theo;
5. Thông số quy hoạch: Theo quy hoạch của cấp có thẩm
quyền đã phê duyệt cho các điểm quy hoạch khu dân cư thị trấn Sịa, các xã: Quảng
Phước, Quảng Thái, Quảng Lợi, Quảng Vinh, Quảng Phú, Quảng An, Quảng Thọ, Quảng
Ngạn huyện Quảng Điền;
Mức giá đất nêu trên đã bao gồm lệ phí trước bạ về
đất theo quy định.
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Quảng Điền căn cứ mức giá đất quy định tại Điều 1 tổ chức bán đấu giá
quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo đúng quy định
hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Quảng Điền và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC, XD, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC I
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC ĐIỂM QUY HOẠCH KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN SỊA,
CÁC XÃ: QUẢNG PHƯỚC, QUẢNG THÁI, QUẢNG LỢI, QUẢNG VINH, QUẢNG PHÚ, QUẢNG AN, QUẢNG
THỌ, QUẢNG NGẠN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh)
Stt
|
Ký hiệu lô đất
|
Khu vực - Vị
trí
(KV - VT)
|
Giá theo QĐ số
58 của UBND tỉnh (đồng/m2)
|
Giá đất làm căn
cứ xác định giá khởi điểm để bán đấu giá (đồng/m2)
|
I
|
Thị trấn Sịa (11 lô)
|
1
|
Khu dân cư tổ dân phố Vân Căn
|
|
Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 21)
|
|
1
|
Lô 01
|
Vị trí 3, đường Trần
Trùng Quang (cầu Bộ phi đến đình Vân Căn) (Loại 4B)
|
205.000
|
400.000
|
2
|
Lô 02
|
3
|
Lô 03
|
4
|
Lô 04
|
5
|
Lô 05
|
2
|
Khu dân cư tổ dân phố Uất Mậu
|
|
Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 20)
|
6
|
Lô 01
|
Vị trí 3, Đường Nguyễn Dĩnh (đoạn từ Mương thủy lợi đến
giao đường Đặng Hữu Phổ) (Loại 4C)
|
185.000
|
190.000
|
|
Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 16)
|
7
|
Lô 01
|
Vị trí 1, đường Đặng
Hữu Phổ (đoạn từ Trụ sở Viện VKSND đến Trường Mầm non Bình Minh) (Loại 3B)
|
465.000
|
650.000
|
8
|
Lô 02
|
3
|
Khu dân cư tổ dân phố Giang Đông
|
|
Bản vẽ phân lô số 1
|
9
|
Lô 01
|
Vị trí 1 đường Trần
Bá Song (Loại 3A)
|
525.000
|
600.000
|
|
Bản vẽ phân lô số 2
|
10
|
Lô 01
|
Vị trí 2 đường Trần
Bá Song (Loại 3A)
|
340.000
|
350.000
|
11
|
Lô 02
|
II
|
Xã Quảng Phước (40 lô)
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Phước Lập
|
|
Bản vẽ phân lô 1 (Tờ bản đồ số 01, quy hoạch
năm 2011)
|
1
|
Lô số 12
|
Khu vực 2, vị trí
2
|
80.000
|
110.000
|
2
|
Lô số 17
|
3
|
Lô số 18
|
4
|
Lô số 19
|
5
|
Lô số 20
|
6
|
Lô số 23
|
7
|
Lô số 24
|
8
|
Lô số 25
|
9
|
Lô số 26
|
10
|
Lô số 27
|
Khu vực 2, vị trí
2
|
80000
|
110.000
|
11
|
Lô số 28
|
12
|
Lô số 29
|
13
|
Lô số 30
|
14
|
Lô số 33
|
15
|
Lô số 34
|
16
|
Lô số 35
|
17
|
Lô số 36
|
18
|
Lô số 37
|
19
|
Lô số 38
|
Khu vực 2, vị trí
2
|
80.000
|
110.000
|
20
|
Lô số 39
|
21
|
Lô số 40
|
Khu vực 2, vị trí
2, 2 mặt tiền
|
120.000
|
22
|
Lô số 43
|
Khu vực 2, vị trí
2
|
130.000
|
23
|
Lô số 44
|
24
|
Lô số 45
|
25
|
Lô số 46
|
26
|
Lô số 47
|
27
|
Lô số 48
|
28
|
Lô số 49
|
29
|
Lô số 50
|
Khu vực 2, vị trí
2, 2 mặt tiền
|
140.000
|
|
Bản vẽ phân lô 2 (Tờ bản đồ số 11, quy hoạch
năm 2014)
|
30
|
Lô 01
|
Khu vực 2, vị trí
2
|
80.000
|
90.000
|
31
|
Lô 02
|
32
|
Lô 03
|
33
|
Lô 04
|
34
|
Lô 05
|
35
|
Lô 06
|
36
|
Lô 07
|
2
|
Khu dân cư thôn Phước Lý, xã Quảng Phước
|
|
|
37
|
Lô 02
|
Khu vực 2, vị trí
1
|
105.000
|
140.000
|
38
|
Lô 03
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Thủ Lễ, xã Quảng Phước
|
39
|
Lô 01
|
Khu vực 1, vị trí
1
|
125.000
|
190.000
|
4
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Khuôn Phò, xã Quảng
Phước
|
40
|
Lô 01
|
VT1-tuyến đường nội
thị qua xã Quảng Phước (đoạn từ ranh giới thị trấn Sịa đến Tỉnh lộ 4 (cầu bộ
phi)
|
450.000
|
1.200.000
|
III
|
Xã Quảng Thái (17 lô)
|
1
|
Khu dân cư thôn Đông Cao
|
|
Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 21)
|
1
|
Lô 01
|
Khu vực 3
|
75.000
|
90.000
|
2
|
Lô 02
|
|
Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 21)
|
3
|
Lô 03
|
Khu vực 3
|
75.000
|
100.000
|
4
|
Lô 04
|
2
|
Khu dân cư thôn Trằm Ngang
|
|
Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 20)
|
5
|
Lô 01
|
Khu vực 3
|
75.000
|
90.000
|
|
Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 16)
|
6
|
Lô 02
|
Khu vực 3
|
75.000
|
90.000
|
7
|
Lô 03
|
8
|
Lô 04
|
9
|
Lô 05
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư Thôn Tây Hoàng, xã Quảng
Thái
|
10
|
Lô 01
|
Vị trí 1, đường tỉnh
lộ 4 đoạn từ Trạm y tế xã đến nghĩa trang liệt sĩ Quảng Thái
|
210.000
|
250.000
|
11
|
Lô 02
|
12
|
Lô 03
|
13
|
Lô 04
|
Vị trí 1, 2 mặt tiền,
đường tỉnh lộ 4 đoạn từ Trạm y tế xã đến nghĩa trang liệt sĩ Quảng Thái
|
270.000
|
4
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Kiều, xã Quảng
Thái
|
|
Bản vẽ phân lô số 1
|
|
|
14
|
Lô 01
|
Khu vực 3
|
75.000
|
100.000
|
15
|
Lô 02
|
75.000
|
16
|
Lô 03
|
75.000
|
|
Bản vẽ phân lô số 2 (đo vẽ năm 2011)
|
|
|
17
|
Lô 02
|
Vị trí 1, đường Tỉnh
lộ 4 đoạn từ nghĩa trang liệt sĩ xã Quảng Thái đến Cầu Cao
|
250.000
|
350.000
|
IV
|
Xã Quảng Lợi (31 lô)
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Cư Lạc
|
|
Bản vẽ phân lô 1 (đo đạc năm 2013)
|
1
|
Lô 11
|
Vị trí 1, 2 mặt tiền.
Tỉnh lộ 4 đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa đến Bưu điện văn hóa xã
|
450.000
|
800.000
|
2
|
Khu dân cư thôn Mỹ Thạnh
|
|
|
2
|
Lô 01
|
Vị trí 1, tuyến đường
Vinh - Lợi
|
210.000
|
250.000
|
3
|
Lô 02
|
3
|
Khu dân cư thôn Thủy Lập
|
|
|
|
Bản vẽ phân lô 1
|
4
|
Lô 01
|
Khu vực 3
|
75.000
|
90.000
|
5
|
Lô 02
|
Vị trí 1, tuyến đường
Vinh - Lợi
|
210.000
|
250.000
|
6
|
Lô 03
|
Vị trí 2, Tỉnh lộ
4 đoạn từ bưu điện văn hóa xã đến Trạm Y tế xã
|
150.000
|
300.000
|
|
Bản vẽ phân lô 2 (đo vẽ năm 2013)
|
7
|
Lô 11
|
Khu vực 2, vị trí
2
|
80.000
|
120.000
|
8
|
Lô 12
|
4
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Đức Nhuận, xã Quảng
Lợi
|
9
|
Lô 06
|
Vị trí 1, đường tỉnh
lộ 4 đoạn từ Trạm y tế xã đến nghĩa trang liệt sĩ Quảng Thái
|
210.000
|
220.000
|
5
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Hà Lạc, xã Quảng Lợi
|
|
Bản vẽ phân lô số 1
|
|
|
10
|
Lô 01
|
Vị trí 1, Tỉnh lộ
4 đoạn từ Trạm Y tế xã Quảng Lợi đến nghĩa trang liệt sĩ xã Quảng Thái
|
210.000
|
220.000
|
11
|
Lô 02
|
12
|
Lô 03
|
13
|
Lô 04
|
14
|
Lô 07
|
15
|
Lô 08
|
16
|
Lô 09
|
17
|
Lô 10
|
18
|
Lô 05
|
Vị trí 1, 2 mặt tiền,Tỉnh
lộ 4 đoạn từ Trạm Y tế xã Quảng Lợi đến nghĩa trang liệt sĩ xã Quảng Thái
|
|
240.000
|
19
|
Lô 06
|
20
|
Lô 11
|
|
Bản vẽ phân lô số 2
|
|
|
21
|
Lô 01
|
Vị trí 1, 2 mặt tiền,
Tỉnh lộ 4 đoạn từ Trạm Y tế xã Quảng Lợi đến nghĩa trang liệt sĩ xã Quảng
Thái
|
210.000
|
230.000
|
22
|
Lô 11
|
23
|
Lô 02
|
Vị trí 1, Tỉnh lộ
4 đoạn từ Trạm Y tế xã Quảng Lợi đến nghĩa trang liệt sĩ xã Quảng Thái
|
210.000
|
220.000
|
24
|
Lô 03
|
25
|
Lô 04
|
26
|
Lô 05
|
27
|
Lô 06
|
28
|
Lô 07
|
29
|
Lô 08
|
30
|
Lô 09
|
31
|
Lô 10
|
V
|
Xã Quảng Vinh (40 lô)
|
|
|
A
|
Khu quy hoạch Trung tâm xã
|
|
|
1
|
B14
|
Vị trí 1, 2 mặt tiền
(Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh, đoạn từ ranh giới KQH Trung tâm
thương mại xã đến TL11A)
|
420.000
|
700.000
|
2
|
B15
|
Vị trí 1. Tuyến đường
Tứ Phú-Bao La-Quảng Vinh, đoạn từ ranh giới khu quy hoạch Trung tâm thương mại
xã đến tỉnh lộ 11A
|
420.000
|
600.000
|
3
|
B16
|
420.000
|
4
|
B18
|
420.000
|
5
|
B19
|
VT 1, 2 mặt tiền
(Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh, đoạn từ ranh giới khu quy hoạch
Trung tâm thương mại xã đến TL11A)
|
420.000
|
700.000
|
6
|
C17
|
420.000
|
7
|
C16
|
VT1. Tuyến đường Tứ
Phú - Bao La -Quảng Vinh, đoạn từ ranh giới khu quy hoạch Trung tâm thương mại
xã đến tỉnh lộ 11A
|
420.000
|
600.000
|
8
|
C15
|
420.000
|
9
|
C14
|
420.000
|
10
|
C13
|
420.000
|
11
|
D3
|
420.000
|
12
|
D4
|
Vị trí 1, tuyến đường
Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh, đoạn từ ranh giới quy hoạch trung tâm thương mại
xã đến TL11 A
|
420.000
|
600.000
|
13
|
D5
|
420.000
|
14
|
D6
|
420.000
|
15
|
D7
|
420.000
|
B
|
Các khu dân cư xen ghép, xã Quảng Vinh
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Thanh Cần
|
|
|
16
|
Lô 1
|
Khu vực 2, vị trí
2
|
80.000
|
100.000
|
17
|
Lô 2
|
80.000
|
2
|
Khu dân cư thôn Đức Trọng
|
|
|
18
|
Lô 1
|
Khu vực 2, vị trí 2.
Đội 2, thôn Đức Trọng
|
80.000
|
110.000
|
19
|
Lô 2
|
80.000
|
20
|
Lô 3
|
80.000
|
21
|
Lô 4
|
80.000
|
22
|
Lô 5
|
80.000
|
3
|
Khu dân cư thôn Đồng Bào
|
|
|
|
Bản vẽ phân lô số 1
|
|
|
23
|
Lô 1
|
Khu vực 2, vị trí
1
|
105.000
|
130.000
|
|
Bản vẽ số 2
|
|
|
24
|
Lô 1
|
Khu vực 2, vị trí
2
|
80.000
|
110.000
|
25
|
Lô 2
|
80.000
|
4
|
Khu dân cư Cao Xá
|
|
|
26
|
Lô 1
|
Khu vực 2, vị trí
1, hai mặt tiền
|
105.000
|
140.000
|
27
|
Lô 2
|
Khu vực 2, vị trí
1
|
105.000
|
120.000
|
5
|
Khu dân cư thôn Phổ Lại, xã Quảng Vinh
|
|
|
|
Bản vẽ phân lô số 1
|
|
|
28
|
Lô 1
|
Khu vực 1, vị trí
2
|
105.000
|
120.000
|
29
|
Lô 2
|
Khu vực 1, vị trí
2
|
105.000
|
|
Bản vẽ phân lô số 2
|
|
|
30
|
Lô 1
|
Khu vực 2, vị trí
2
|
80.000
|
110.000
|
|
Bản vẽ phân lô số 3
|
|
|
31
|
Lô 1
|
Vị trí 1, Tỉnh lộ
11 A đoạn từ cổng chào thôn Đức Trọng đến giáp thị trấn Sịa
|
420.000
|
630.000
|
|
Bản vẽ phân lô số 4
|
|
|
32
|
Lô 7
|
Khu vực 2, vị trí
2
|
80.000
|
110.000
|
6
|
Khu dân cư thôn Sơn Tùng, xã Quảng Vinh
|
|
|
|
Bản vẽ phân lô số 1
|
|
|
33
|
Lô 1
|
Vị trí 1, Tuyến đường liên thôn Lai Trung - Cao Xá
|
170.000
|
500.000
|
34
|
Lô 2
|
170.000
|
|
Bản vẽ phân lô số 2
|
|
|
35
|
Lô 1
|
Vị trí 1, tuyến đường
Vinh Phú, đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến nhà ông Hồ Nam
|
290.000
|
500.000
|
36
|
Lô 2
|
290.000
|
37
|
Lô 3
|
290.000
|
38
|
Lô 4
|
290.000
|
7
|
Khu dân cư thôn Phe Ba, xã Quảng Vinh
|
|
|
39
|
Lô 1
|
Khu vực 2, vị trí
2
|
80.000
|
100.000
|
40
|
Lô 2
|
80.000
|
VI
|
Xã Quảng Phú (13 lô)
|
1
|
Khu dân cư thôn Bác Vọng Tây
|
|
Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 21)
|
1
|
Lô 1
|
Khu vực 2, vị trí
2, hai mặt tiền
|
80.000
|
140.000
|
2
|
Lô 2
|
Khu vực 2, vị trí
2
|
120.000
|
3
|
Lô 3
|
4
|
Lô 4
|
5
|
Lô 5
|
6
|
Lô 6
|
7
|
Lô 7
|
Khu vực 2, vị trí
2, hai mặt tiền
|
150.000
|
|
Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 21)
|
8
|
Lô 1
|
Khu vực 2, vị trí
2
|
80.000
|
190.000
|
9
|
Lô 2
|
2
|
Khu dân cư thôn Nam Phù
|
|
Bản vẽ phân lô thôn Nam Phù (Tờ bản đồ số 18)
|
10
|
Lô 1
|
Vị trí 1, 2 mặt tiền,
tuyến đường liên xã Vinh Phú đến cống Chần Nam Phù
|
120.000
|
150.000
|
11
|
Lô 2
|
Vị trí 1, tuyến đường
liên xã Vinh Phú đến cống Chần Nam Phù
|
120.000
|
3
|
Khu dân cư thôn Hạ Lang, xã Quảng Phú
|
|
Bản vẽ phân lô thôn Hạ Lang (Tờ bản đồ số 26)
|
12
|
Lô 1
|
Khu vực 1, vị trí
1, 2 mặt tiền
|
120.000
|
300.000
|
4
|
Khu dân cư thôn Phú Lễ, xã Quảng Phú
|
|
Bản vẽ phân lô thôn Phú Lễ (Tờ bản đồ số 13)
|
13
|
Lô 01
|
Khu vực 1, vị trí
2
|
105.000
|
180.000
|
VII
|
Xã Quảng An (23 lô)
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Đông Xuyên
|
|
Bản vẽ phân lô 1 (Tờ bản đồ số 24)
|
1
|
Lô 01
|
Khu vực 2, vị trí
2
|
80.000
|
110.000
|
2
|
Lô 02
|
|
Bản vẽ phân lô 2 (Tờ bản đồ số 22)
|
3
|
Lô 01
|
Vị trí 1, Đường Tỉnh
lộ 4, đoạn từ cầu Mỹ xá đến cầu ông Dụ
|
400.000
|
700.000
|
4
|
Lô 02
|
5
|
Lô 03
|
6
|
Lô 04
|
7
|
Lô 05
|
8
|
Lô 06
|
9
|
Lô 07
|
Vị trí 2, đường Tỉnh
lộ 4, đoạn từ cầu Mỹ xá đến cầu ông Dụ
|
240.000
|
400.000
|
10
|
Lô 08
|
11
|
Lô 09
|
12
|
Lô 10
|
2
|
Khu dân cư thôn Phước Thanh, xã Quảng An
|
13
|
Lô 01
|
Khu vực 2, vị trí
1
|
105.000
|
110.000
|
14
|
Lô 02
|
15
|
Lô 03
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Phú Lương B, xã Quảng
An
|
16
|
Lô 01
|
Khu vực 2, vị trí
2
|
80.000
|
90.000
|
17
|
Lô 02
|
18
|
Lô 03
|
19
|
Lô 04
|
20
|
Lô 05
|
4
|
Khu quy hoạch dân cư thôn An Xuân, xã Quảng An
|
21
|
Lô 01
|
Khu vực 2, vị trí
2
|
80.000
|
90.000
|
22
|
Lô 02
|
23
|
Lô 03
|
Tuyến đường Đông
Xuyên - Mỹ Ốn đoạn từ cống ông Ché đến cổng làng An Xuân
|
300.000
|
350.000
|
VIII
|
Xã Quảng Thọ (15 lô)
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn La Vân Hạ
|
|
|
|
Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 13)
|
|
|
1
|
Lô 2
|
KV1, VT2
|
105.000
|
120.000
|
2
|
Lô 3
|
3
|
Lô 4
|
4
|
Lô 5
|
5
|
Lô 6
|
|
Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 13)
|
|
|
7
|
Lô 1
|
KV1, VT2
|
105.000
|
120.000
|
8
|
Lô 2
|
9
|
Lô 3
|
2
|
Khu dân cư thôn Phước Yên
|
|
|
|
Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 15)
|
|
|
10
|
Lô 1
|
KV1, VT2
|
105.000
|
120.000
|
|
Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 19)
|
|
|
11
|
Lô 1
|
VT1, Tỉnh lộ 8A (Đoạn
từ Cống Nhà Đồ đến cầu Thanh Lương)
|
300.000
|
330.000
|
12
|
Lô 2
|
VT2, Tỉnh lộ 8A
(Đoạn từ Cống Nhà Đồ đến cầu Thanh Lương)
|
180.000
|
220.000
|
3
|
Khu dân cư thôn La Vân Thượng, xã Quảng Thọ
|
|
|
|
Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 12)
|
|
|
13
|
Lô 3
|
KV1, VT2
|
105.000
|
120.000
|
4
|
Khu dân cư thôn Phò Nam
|
|
|
|
Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 06)
|
|
|
14
|
Lô 1
|
KV2, VT1
|
105.000
|
120.000
|
15
|
Lô 2
|
IX
|
Xã Quảng Ngạn (106 lô)
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Tây hải
|
|
Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 05)
|
|
1
|
Lô 01
|
Khu vực 3, 2 mặt
tiền
|
75.000
|
120.000
|
2
|
Lô 10
|
3
|
Lô 02
|
Khu vực 3
|
100.000
|
4
|
Lô 03
|
5
|
Lô 04
|
6
|
Lô 05
|
7
|
Lô 06
|
8
|
Lô 07
|
9
|
Lô 08
|
10
|
Lô 09
|
11
|
Lô 11
|
KV2, VT 1, 2 mặt
tiền. Đường nối từ đường QL 49B đến TL
22 (thôn Tây Hải).
|
105.000
|
170.000
|
12
|
Lô 20
|
13
|
Lô 12
|
KV 2, VT1, Đường nối
từ đường Quốc lộ 49b đến tỉnh lộ 22 (thôn Tây Hải)
|
105.000
|
140.000
|
14
|
Lô 13
|
15
|
Lô 14
|
16
|
Lô 15
|
17
|
Lô 16
|
18
|
Lô 17
|
19
|
Lô 18
|
20
|
Lô 19
|
|
Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 05)
|
21
|
Lô 10
|
Khu vực 3, hai mặt
tiền
|
75.000
|
120.000
|
22
|
Lô 01
|
Khu vực 3
|
100.000
|
23
|
Lô 02
|
24
|
Lô 03
|
25
|
Lô 04
|
26
|
Lô 05
|
27
|
Lô 06
|
28
|
Lô 07
|
29
|
Lô 08
|
30
|
Lô 09
|
31
|
Lô 20
|
KV 2, VT1, 2 mặt tiền.
Đường nối từ đường QL 49B đến TL 22 (thôn Tây Hải)
|
105.000
|
170.000
|
32
|
Lô 11
|
KV 2, VT1. Đường nối
từ đường Quốc lộ 49b đến tỉnh lộ 22 (thôn Tây Hải)
|
140.000
|
33
|
Lô 12
|
34
|
Lô 13
|
35
|
Lô 14
|
36
|
Lô 15
|
37
|
Lô 16
|
38
|
Lô 17
|
39
|
Lô 18
|
40
|
Lô 19
|
|
Bản vẽ phân lô 3 (Tờ bản đồ số 01, quy hoạch
năm 2012)
|
41
|
Lô 01
|
Tỉnh lộ 22, khu vực
2, vị trí 2
|
80.000
|
90.000
|
42
|
Lô 02
|
43
|
Lô 03
|
2
|
Khu dân cư thôn Tân Mỹ, xã Quảng Ngạn
|
|
Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 11)
|
44
|
Lô 01
|
KV 2, VT 1. Đường
Quốc Phòng, nối từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B (Tỉnh lộ 22)
|
105.000
|
140.000
|
45
|
Lô 02
|
46
|
Lô 04
|
47
|
Lô 05
|
48
|
Lô 06
|
49
|
Lô 07
|
50
|
Lô 08
|
51
|
Lô 09
|
52
|
Lô 10
|
53
|
Lô 11
|
54
|
Lô 12
|
55
|
Lô 13
|
56
|
Lô 14
|
57
|
Lô 03
|
KV 2, VT 1, 2 mặt tiền.
Đường Quốc Phòng, nối từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B (TL 22)
|
170.000
|
|
Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 11)
|
58
|
Lô 01
|
KV2, VT 1, 2 mặt
tiền. Đường Quốc Phòng, nối từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B (TL 22)
|
105.000
|
170.000
|
59
|
Lô 07
|
60
|
Lô 02
|
KV2, VT 1. Đường
Quốc Phòng, nối từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B (Tỉnh lộ 22)
|
140.000
|
61
|
Lô 03
|
62
|
Lô 04
|
63
|
Lô 05
|
64
|
Lô 06
|
65
|
Lô 08
|
66
|
Lô 09
|
|
Bản vẽ phân lô (Tờ bản đồ số 06)
|
67
|
Lô 01
|
Tỉnh lộ 22, KV 2,
VT2, 2 mặt tiền
|
80.000
|
110.000
|
68
|
Lô 02
|
Tỉnh lộ 22 khu vực
2, vị trí 2
|
90.000
|
69
|
Lô 03
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư xen ghép thôn 2, xã Quảng
Ngạn
|
|
Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 11, quy hoạch
phân lô năm 2012)
|
70
|
Lô 06
|
KV2, VT 2. Đường nối
từ đường Quốc lộ 49b đến tỉnh lộ 22 (thôn 2)
|
80.000
|
150.000
|
71
|
Lô 07
|
72
|
Lô 08
|
73
|
Lô 09
|
74
|
Lô 10
|
75
|
Lô 05
|
80.000
|
150.000
|
|
Bản vẽ phân lô số 2 (bản vẽ phân lô năm 2011)
|
76
|
Lô 04
|
KV2, VT 2. Đường nối
từ đường Quốc lộ 49b đến tỉnh lộ 22 (thôn 2)
|
80.000
|
150.000
|
|
Bản vẽ phân lô số 3 (Quyết định 498, ngày 19/3/2012,
bản vẽ phân lô năm 2012)
|
77
|
Lô 01
|
Hai mặt tiền, đường
quốc lộ 49B, đoạn từ điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn đến điểm cuối trường tiểu học
số 1 Quảng Ngạn
|
230.000
|
370.000
|
78
|
Lô 02
|
Đường quốc lộ 49B,
đoạn từ điểm đầu nhà thờ Trần Văn đến cuối Trường TH số 1 Quảng Ngạn
|
230.000
|
330.000
|
79
|
Lô 03
|
4
|
Khu quy hoạch dân cư xen ghép thôn BC, xã Quảng
Ngạn
|
80
|
Lô 03
|
KV2, VT 2. Đường nối
từ đường Quốc lộ 49B đến Tỉnh lộ 22
|
80.000
|
250.000
|
81
|
Lô 04
|
82
|
Lô 05
|
83
|
Lô 19
|
84
|
Lô 20
|
85
|
Lô 21
|
86
|
Lô 08
|
KV2, VT 2. Đường nối
từ đường Quốc lộ 49B đến Tỉnh lộ 22 (thôn BC)
|
80.000
|
200.000
|
87
|
Lô 09
|
88
|
Lô 10
|
89
|
Lô 24
|
90
|
Lô 25
|
91
|
Lô 26
|
92
|
Lô 13
|
Thôn BC, Khu vực 3
|
75.000
|
200.000
|
93
|
Lô 14
|
94
|
Lô 15
|
95
|
Lô 16
|
96
|
Lô 28
|
97
|
Lô 29
|
98
|
Lô 30
|
99
|
Lô 31
|
100
|
Lô 06
|
KV2, VT 2, 2 mặt tiền.
Đường nối từ đường Quốc lộ 49B đến Tỉnh lộ 22
|
80.000
|
250.000
|
101
|
Lô 07
|
102
|
Lô 22
|
103
|
Lô 23
|
104
|
Lô 11
|
Thôn BC, Khu vực
3, 2 mặt tiền
|
75.000
|
200.000
|
105
|
Lô 27
|
106
|
Lô 12
|
PHỤ LỤC II
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC ĐIỂM QUY HOẠCH KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN SỊA,
CÁC XÃ QUẢNG LỢI, XÃ QUẢNG CÔNG HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh)
Stt
|
Ký hiệu lô đất
|
Khu vực - Vị
trí (KV - VT)
|
Giá theo QĐ số
58 của UBND tỉnh (đồng/m2)
|
Giá đất làm căn
cứ xác định giá khởi điểm để bán đấu giá (đồng/m2)
|
I
|
Thị trấn Sịa (29 lô)
|
1
|
Khu dân cư tổ dân phố Giang Đông, thị trấn Sịa
|
|
Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 06)
|
1
|
Lô 01
|
Vị trí 1, đường Phạm
Quang Ái (Loại 3B)
|
465.000
|
550.000
|
2
|
Lô 02
|
3
|
Lô 03
|
4
|
Lô 04
|
5
|
Lô 07
|
6
|
Lô 08
|
7
|
Lô 09
|
8
|
Lô 05
|
Vị trí 1, 2 mặt tiền,
đường Phạm Quang Ái (Loại 3B)
|
610.000
|
9
|
Lô 06
|
10
|
Lô 10
|
|
Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 06)
|
|
11
|
Lô 01
|
Vị trí 1, 2 mặt tiền,
đường Phạm Quang Ái (Loại 3B)
|
465.000
|
610.000
|
12
|
Lô 05
|
13
|
Lô 06
|
14
|
Lô 10
|
15
|
Lô 11
|
16
|
Lô 02
|
Vị trí 1, đường Phạm
Quang Ái (Loại 3B)
|
465.000
|
550.000
|
17
|
Lô 03
|
18
|
Lô 04
|
19
|
Lô 07
|
20
|
Lô 08
|
21
|
Lô 09
|
22
|
Lô 12
|
23
|
Lô 13
|
24
|
Lô 14
|
2
|
Khu dân cư tổ dân phố Khuôn Phò Nam, thị trấn
Sịa
|
|
Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 06)
|
|
25
|
Lô 01
|
Vị trí 2, đường Nguyễn
Vịnh (Nguyễn Chí Thanh), đoạn từ Nam cầu Vĩnh Hòa đến Tòa án nhân dân huyện
(Loại 1B)
|
550.000
|
900.000
|
26
|
Lô 02
|
27
|
Lô 03
|
28
|
Lô 04
|
29
|
Lô 05
|
II
|
Xã Quảng Lợi (02 lô)
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Thủy Lập, xã Quảng Lợi
|
|
|
|
Bản vẽ phân lô số 1
|
|
|
1
|
Lô 1
|
Vị trí 1, Tỉnh lộ
4 (đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến Trạm Y tế)
|
250.000
|
1.500.000
|
2
|
Lô 2
|
Vị trí 1, 2 mặt tiền,
Tỉnh lộ 4 (đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến Trạm Y tế)
|
250.000
|
1.700.000
|
III
|
Xã Quảng Công (37 lô)
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn 1, xã Quảng Công
|
|
|
Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 04)
|
|
1
|
Lô 1
|
Vị trí 2, Đoạn đường giáp ranh xã Quảng Ngạn đến ngã ba đường
nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am.
|
125.000
|
220.000
|
2
|
Lô 2
|
125.000
|
|
Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 04)
|
|
3
|
Lô 1
|
Vị trí 2, Đoạn đường
giáp ranh xã Quảng Ngạn đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am.
|
125.000
|
160.000
|
4
|
Lô 2
|
125.000
|
5
|
Lô 3
|
125.000
|
6
|
Lô 4
|
125.000
|
7
|
Lô 5
|
125.000
|
2
|
Khu dân cư thôn 2 (tờ bản đồ số 09), xã Quảng
Công
|
|
|
Bản vẽ phân lô số 1
|
|
8
|
Lô 1
|
VT 2, Tuyến đường
từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm An đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường
(thôn 14).
|
140.000
|
160.000
|
9
|
Lô 2
|
140.000
|
|
Bản vẽ phân lô số 2 (tờ bản đồ số 09)
|
|
|
10
|
Lô 1
|
VT 2, Tuyến đường
từ giáp ranh xã Quảng Ngạn đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am.
|
125.000
|
160.000
|
3
|
Khu dân cư thôn 3, xã Quảng Công
|
|
|
|
Bản vẽ phân lô số 2 (Tờ bản đồ số 10)
|
|
11
|
Lô 2
|
VT 2, Tuyến đường
từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm An đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường
(thôn 14)
|
140.000
|
150.000
|
12
|
Lô 3
|
140.000
|
|
Bản vẽ phân lô số 1 (Tờ bản đồ số 10)
|
|
13
|
Lô 5
|
VT 2, Tuyến đường từ
ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm An đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường
(thôn 14)
|
140.000
|
450.000
|
|
Bản vẽ phân lô số 3 (Tờ bản đồ số 10)
|
|
14
|
Lô 1
|
VT 2, Tuyến đường từ
ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm An đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường
(thôn 14).
|
140.000
|
150.000
|
|
Bản vẽ phân lô số 4 (Tờ bản đồ số 10)
|
|
15
|
Lô 11
|
Vị trí 1, Tuyến đường
từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm An đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường
(thôn 14)
|
230.000
|
600.000
|
16
|
Lô 12
|
Vị trí 2, 2 mặt tiền,
Tuyến đường từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm An đến điểm cuối nhà
ông Nguyễn Cường (thôn 14).
|
140.000
|
320.000
|
17
|
Lô 22
|
Khu vực 3
|
75.000
|
250.000
|
18
|
Lô 13
|
75.000
|
19
|
Lô 14
|
75.000
|
20
|
Lô 15
|
75.000
|
21
|
Lô 16
|
75.000
|
22
|
Lô 17
|
75.000
|
23
|
Lô 18
|
75.000
|
24
|
Lô 19
|
75.000
|
25
|
Lô 20
|
75.000
|
26
|
Lô 21
|
75.000
|
4
|
Khu dân cư thôn 4 , xã Quảng Công
|
|
|
|
Bản vẽ phân lô số 4 (Tờ bản đồ số 10)
|
|
|
27
|
Lô 1
|
Tuyến đường từ ngã
ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm An đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn
14), vị trí 2
|
140.000
|
160.000
|
28
|
Lô 2
|
140.000
|
29
|
Lô 3
|
140.000
|
30
|
Lô 4
|
140.000
|
5
|
Khu dân cư xóm Tân Lộc, thôn An Lộc gồm có 12
lô (tờ bản đồ số 11), xã Quảng Công
|
31
|
Lô 5
|
Khu vực 3
|
75.000
|
130.000
|
32
|
Lô 6
|
33
|
Lô 7
|
34
|
Lô 8
|
35
|
Lô 13
|
36
|
Lô 15
|
6
|
Khu dân cư thôn Tân Thành, xã Quảng Công
|
|
|
Bản vẽ phân lô số 1
|
|
37
|
Lô 1
|
Khu vực 3
|
75.000
|
130.000
|
Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá đất tại điểm quy hoạch khu dân cư thị trấn Sịa, các xã: Quảng Phước, Quảng Thái, Quảng Lợi, Quảng Vinh, Quảng Phú, Quảng An, Quảng Thọ, Quảng Ngạn của huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1953/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 quy định giá đất tại điểm quy hoạch khu dân cư thị trấn Sịa, các xã: Quảng Phước, Quảng Thái, Quảng Lợi, Quảng Vinh, Quảng Phú, Quảng An, Quảng Thọ, Quảng Ngạn của huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
5.012
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|