|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
194/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 194/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 13
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TÂN KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội Nghị quyết tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2040;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9
năm 2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Tân Kỳ;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 2377/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Kỳ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Kỳ với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
năm 2023:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Kỳ
|
Xã Tân Hợp
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Xuân
|
Xã Giai Xuân
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...+(22)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DTTN
(1+2+3)
|
|
72.582,83
|
743,10
|
6.763,87
|
2.333,13
|
2.041,93
|
5.391,16
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
63.576,74
|
547,89
|
6.344,28
|
2.036,23
|
1.835,48
|
4.525,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.343,61
|
11,01
|
128,33
|
188,84
|
160,33
|
220,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.870,21
|
10,42
|
120,85
|
188,84
|
160,33
|
207,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12.016,16
|
3,50
|
1.751,42
|
403,75
|
492,84
|
1.349,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.789,01
|
187,31
|
267,35
|
933,87
|
345,38
|
467,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.376,24
|
|
1.367,47
|
|
|
139,59
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28.952,42
|
328,57
|
2.754,26
|
460,19
|
827,78
|
2.176,19
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
11.895,37
|
46,49
|
1.876,71
|
226,63
|
283,91
|
540,31
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
883,30
|
17,50
|
8,96
|
49,57
|
9,15
|
28,68
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
216,01
|
|
66,50
|
|
|
144,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.196,05
|
190,59
|
397,09
|
274,24
|
198,90
|
684,04
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
363,48
|
4,82
|
|
|
|
334,86
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
739,89
|
2,70
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
21,56
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
10,05
|
2,73
|
|
0,15
|
0,03
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
74,11
|
19,71
|
|
5,06
|
|
4,60
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
431,82
|
|
131,61
|
0,86
|
34,47
|
1,35
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.553,48
|
71,56
|
129,54
|
157,39
|
105,89
|
189,51
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.107,92
|
40,63
|
93,37
|
110,42
|
72,54
|
140,79
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
847,88
|
3,61
|
4,64
|
21,56
|
20,11
|
19,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,91
|
6,37
|
0,08
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,10
|
4,31
|
0,42
|
0,45
|
0,34
|
0,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
102,60
|
7,21
|
3,57
|
8,03
|
2,62
|
4,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
75,35
|
2,00
|
0,85
|
4,11
|
2,27
|
7,07
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,16
|
0,08
|
0,03
|
0,01
|
0,09
|
0,04
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,58
|
0,52
|
0,04
|
0,19
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,88
|
1,08
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,43
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
11,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
363,46
|
4,33
|
26,37
|
11,48
|
7,67
|
16,26
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,20
|
1,43
|
0,17
|
1,14
|
0,24
|
1,03
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
38,58
|
0,73
|
2,96
|
2,80
|
1,37
|
2,04
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,49
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.081,12
|
|
29,04
|
47,69
|
32,81
|
70,14
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
73,26
|
66,91
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
29,49
|
7,67
|
1,20
|
1,42
|
1,25
|
0,77
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,78
|
3,51
|
|
0,04
|
|
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
7,91
|
|
0,86
|
|
0,11
|
0,02
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.556,78
|
9,85
|
101,88
|
30,54
|
22,82
|
28,35
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
207,16
|
0,39
|
|
28,29
|
0,16
|
52,41
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,10
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
810,04
|
4,63
|
22,50
|
22,66
|
7,56
|
181,38
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Bình
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Nghĩa Thái
|
Xã Nghĩa Hợp
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tân An
|
(c)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
4.172,24
|
1.692,37
|
8.473,52
|
1.062,56
|
1.378,83
|
1.130,18
|
3.457,41
|
3.487,92
|
2.452,17
|
NNP
|
3.738,98
|
1.220,29
|
7.988,46
|
805,24
|
1.131,90
|
787,04
|
2.987,62
|
3.190,07
|
2.151,78
|
LUA
|
262,64
|
326,92
|
648,03
|
288,90
|
129,85
|
228,13
|
362,13
|
332,61
|
190,50
|
LUC
|
258,57
|
321,13
|
389,16
|
269,32
|
114,64
|
217,96
|
325,56
|
317,13
|
163,87
|
HNK
|
492,13
|
628,14
|
1.241,61
|
165,58
|
233,91
|
178,46
|
589,91
|
580,56
|
250,15
|
CLN
|
458,24
|
214,92
|
661,82
|
226,34
|
210,16
|
218,24
|
689,21
|
584,06
|
680,84
|
RPH
|
953,41
|
|
2.747,16
|
|
|
|
243,07
|
925,54
|
|
RSX
|
1.523,72
|
14,81
|
2.609,10
|
110,30
|
541,56
|
133,61
|
1.047,97
|
733,38
|
952,39
|
RSN
|
200,51
|
|
1.254,12
|
23,37
|
249,09
|
50,58
|
608,08
|
388,71
|
241,70
|
NTS
|
48,85
|
35,50
|
80,74
|
14,12
|
16,41
|
28,61
|
55,33
|
33,93
|
77,90
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN
|
381,87
|
432,68
|
456,14
|
248,61
|
236,48
|
282,11
|
448,95
|
244,21
|
281,60
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
10,96
|
|
|
CAN
|
0,15
|
|
0,15
|
|
45,36
|
|
|
|
|
SKN
|
|
|
|
|
|
5,19
|
|
|
|
TMD
|
0,44
|
1,40
|
|
0,28
|
|
|
|
|
0,05
|
SKC
|
|
1,44
|
3,56
|
0,09
|
6,03
|
2,40
|
|
|
1,39
|
SKS
|
34,83
|
72,55
|
3,79
|
2,82
|
22,93
|
21,26
|
|
|
3,11
|
DHT
|
190,00
|
143,15
|
225,84
|
90,64
|
90,78
|
123,76
|
316,83
|
167,72
|
220,93
|
DGT
|
96,57
|
118,54
|
120,30
|
69,75
|
49,92
|
67,71
|
118,73
|
80,03
|
121,31
|
DTL
|
68,93
|
6,05
|
36,70
|
5,49
|
27,19
|
30,07
|
145,31
|
46,62
|
81,34
|
DVH
|
|
|
0,06
|
|
0,07
|
0,06
|
0,05
|
|
|
DYT
|
0,39
|
0,35
|
0,24
|
0,26
|
0,18
|
0,31
|
0,20
|
0,98
|
0,31
|
DGD
|
4,32
|
4,45
|
8,78
|
4,68
|
2,96
|
5,00
|
4,02
|
5,20
|
7,54
|
DTT
|
2,99
|
2,98
|
6,39
|
3,04
|
2,08
|
3,45
|
6,55
|
3,81
|
3,68
|
DNL
|
0,05
|
0,05
|
0,10
|
0,07
|
0,02
|
0,04
|
0,05
|
0,23
|
0,35
|
DBV
|
0,04
|
0,02
|
0,11
|
0,01
|
0,09
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,05
|
DDT
|
|
0,10
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
1,80
|
|
|
0,08
|
0,65
|
|
|
NTD
|
16,44
|
10,24
|
50,44
|
7,01
|
7,51
|
16,02
|
40,71
|
30,42
|
5,79
|
DCH
|
0,27
|
0,38
|
0,92
|
0,33
|
0,30
|
0,99
|
0,54
|
0,41
|
0,55
|
DSH
|
1,41
|
1,90
|
2,84
|
1,45
|
0,69
|
129
|
2,03
|
3,16
|
2,37
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
0,98
|
|
ONT
|
46,76
|
66,31
|
78,19
|
57,54
|
24,88
|
55,93
|
76,97
|
40,20
|
33,57
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC
|
2,71
|
0,77
|
0,72
|
0,43
|
0,77
|
0,11
|
0,29
|
0,77
|
2,60
|
DTS
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
TIN
|
0,23
|
0,15
|
0,91
|
|
0,16
|
0,03
|
0,26
|
3,68
|
0,13
|
SON
|
103,74
|
122,88
|
138,14
|
93,91
|
44,87
|
28,33
|
40,71
|
27,70
|
17,45
|
MNC
|
1,58
|
22,14
|
2,02
|
1,44
|
|
43,83
|
0,85
|
|
|
PNK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
CSD
|
51,39
|
39,41
|
28,92
|
8,71
|
10,45
|
61,03
|
20,85
|
53,64
|
18,79
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Tân Long
|
Xã Kỳ Sơn
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Hương
|
Xã Nghĩa Hành
|
(c)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
5.652,63
|
2.764,10
|
2.850,07
|
3.131,82
|
2.403,81
|
4.202,56
|
2.985,19
|
4.012,25
|
NNP
|
4.507,72
|
2.501,74
|
2.420,26
|
2.791,14
|
2.082,29
|
3.681,94
|
2.646,28
|
3.654,38
|
LUA
|
246,67
|
11,57
|
201,21
|
378,35
|
145,79
|
214,02
|
308,07
|
359,51
|
LUC
|
246,67
|
9,14
|
192,40
|
362,55
|
145,79
|
211,52
|
285,67
|
350,76
|
HNK
|
392,63
|
558,41
|
333,99
|
543,02
|
320,18
|
539,51
|
461,27
|
506,00
|
CLN
|
346,69
|
487,55
|
570,71
|
526,18
|
316,97
|
358,48
|
578,83
|
458,20
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX
|
3.470,78
|
1.415,19
|
1.264,27
|
1.286,39
|
1.281,17
|
2.551,46
|
1.214,41
|
2.254,93
|
RSN
|
1.736,15
|
1.205,02
|
555,56
|
181,60
|
626,30
|
943,12
|
87,32
|
570,09
|
NTS
|
47,14
|
29,02
|
50,09
|
57,20
|
18,19
|
18,47
|
83,70
|
74,24
|
NKH
|
3,81
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
PNN
|
1.093,02
|
246,40
|
400,24
|
329,96
|
302,64
|
392,66
|
328,59
|
345,05
|
CQP
|
2,46
|
2,00
|
|
|
8,38
|
|
|
|
CAN
|
684,55
|
4,84
|
0,12
|
|
1,86
|
|
|
0,15
|
SKN
|
16,37
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD
|
1,90
|
|
0,32
|
|
1,66
|
0,32
|
0,06
|
0,71
|
SKC
|
5,90
|
1,15
|
8,55
|
|
14,24
|
|
|
|
SKS
|
26,09
|
27,89
|
27,29
|
|
10,12
|
3,71
|
2,47
|
4,67
|
DHT
|
137,53
|
84,40
|
227,50
|
190,34
|
111,33
|
241,73
|
134,46
|
202,67
|
DGT
|
98,93
|
53,33
|
125,13
|
102,52
|
75,57
|
120,43
|
109,26
|
122,14
|
DTL
|
17,51
|
11,03
|
76,11
|
57,87
|
12,77
|
104,15
|
5,03
|
46,08
|
DVH
|
0,05
|
|
|
0,07
|
|
0,05
|
0,04
|
|
DYT
|
0,32
|
0,30
|
0,13
|
0,58
|
0,15
|
0,18
|
0,18
|
0,27
|
DGD
|
4,37
|
1,98
|
4,56
|
4,11
|
4,12
|
4,15
|
2,50
|
4,06
|
DTT
|
2,08
|
1,81
|
2,68
|
3,56
|
4,30
|
3,87
|
2,31
|
3,46
|
DNL
|
0,06
|
0,01
|
0,29
|
0,13
|
0,18
|
0,10
|
0,06
|
0,14
|
DBV
|
0,13
|
0,05
|
0,07
|
0,01
|
0,13
|
0,01
|
|
0,03
|
DDT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA
|
|
8,43
|
|
|
|
|
|
|
TON
|
|
|
0,47
|
|
2,53
|
|
4,82
|
0,67
|
NTD
|
13,34
|
7,10
|
17,78
|
20,90
|
10,53
|
8,36
|
9,33
|
25,43
|
DCH
|
0,50
|
0,35
|
0,28
|
0,60
|
1,06
|
0,42
|
0,93
|
0,40
|
DSH
|
1,70
|
0,64
|
3,46
|
1,05
|
1,20
|
0,93
|
1,09
|
1,49
|
DKV
|
|
|
1,51
|
|
|
|
|
|
ONT
|
74,99
|
35,21
|
68,29
|
37,84
|
61,08
|
34,82
|
58,10
|
50,78
|
ODT
|
|
|
6,35
|
|
|
|
|
|
TSC
|
0,45
|
1,23
|
0,97
|
0,34
|
1,21
|
0,27
|
0,70
|
2,84
|
DTS
|
0,13
|
0,90
|
|
|
0,18
|
|
|
|
TIN
|
0,20
|
|
0,32
|
0,01
|
0,46
|
0,03
|
0,01
|
0,32
|
SON
|
137,85
|
88,14
|
55,57
|
100,29
|
73,53
|
110,86
|
99,52
|
79,88
|
MNC
|
2,85
|
|
|
0,08
|
17,41
|
|
32,18
|
1,55
|
PNK
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD
|
51,89
|
15,96
|
29,57
|
10,73
|
18,88
|
127,97
|
10,32
|
12,82
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Kỳ
|
Xã Tân Hợp
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Xuân
|
Xã Giai Xuân
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...+(22)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
105,09
|
3,29
|
|
|
2,62
|
15,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
33,81
|
2,69
|
|
|
0,02
|
0,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
33,53
|
2,69
|
|
|
0,02
|
0,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
49,88
|
0,60
|
|
|
0,41
|
13,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,48
|
|
|
|
0,38
|
0,38
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
14,92
|
|
|
|
1,81
|
1,31
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,82
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,70
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo.
|
DGD
|
0,35
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,35
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Bình
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Nghĩa Thái
|
Xã Nghĩa Hợp
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...+(22)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
105,09
|
0,01
|
1,00
|
5,16
|
0,79
|
|
4,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
33,81
|
0,01
|
1,00
|
0,63
|
|
|
0,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
33,53
|
0,01
|
1,00
|
0,35
|
|
|
0,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
49,88
|
|
|
2,84
|
0,79
|
|
4,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,48
|
|
|
0,38
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
14,92
|
|
|
1,31
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,82
|
|
|
0,21
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,70
|
|
|
0,21
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,35
|
|
|
0,21
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tân An
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Tân Long
|
Xã Kỳ Sơn
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...+(22)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
105,09
|
0,01
|
3,28
|
0,53
|
15,60
|
11,49
|
18,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
33,81
|
0,01
|
0,19
|
0,19
|
14,97
|
|
7,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
33,53
|
0,01
|
0,19
|
0,19
|
14,97
|
|
7,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
49,88
|
|
0,38
|
0,10
|
0,63
|
9,49
|
9,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,48
|
|
1,40
|
|
|
2,00
|
0,37
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
14,92
|
|
1,31
|
0,24
|
|
|
1,32
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,82
|
|
0,35
|
|
0,12
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,70
|
|
0,35
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Hương
|
Xã Nghĩa Hành
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...+(22)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
105,09
|
2,40
|
14,46
|
2,80
|
2,06
|
1,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
33,81
|
0,01
|
6,17
|
|
|
0,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
33,53
|
0,01
|
6,17
|
|
|
0,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
49,88
|
0,48
|
5,69
|
0,89
|
0,37
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,48
|
0,37
|
0,45
|
0,37
|
0,37
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
14,92
|
1,54
|
2,15
|
1,54
|
1,32
|
1,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,82
|
|
0,14
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,12
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,70
|
|
0,14
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,35
|
|
0,14
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,35
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Kỳ
|
Xã Tân Hợp
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Xuân
|
Xã Giai Xuân
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...+(22)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
18637
|
4,79
|
26,91
|
1,00
|
3,32
|
15,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
34,21
|
2,69
|
|
|
0,02
|
0,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
33,93
|
2,69
|
|
|
0,02
|
0,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
80,43
|
0,60
|
1,71
|
|
0,41
|
13,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
26,11
|
1,50
|
0,50
|
1,00
|
1,08
|
0,88
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
45,62
|
|
24,70
|
|
1,81
|
1,31
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
18,23
|
|
|
|
|
18,23
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
18,23
|
|
|
|
|
18,23
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Bình
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Nghĩa Thái
|
Xã Nghĩa Hợp
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...+(22)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
186,37
|
1,21
|
2,50
|
5,66
|
1,29
|
8,87
|
10,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
34,21
|
0,01
|
1,00
|
0,63
|
|
|
0,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
33,93
|
0,01
|
1,00
|
0,35
|
|
|
0,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
80,43
|
|
1,00
|
2,84
|
0,79
|
7,87
|
9,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
26,11
|
1,00
|
0,50
|
0,88
|
0,50
|
1,00
|
0,50
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
45,62
|
0,20
|
|
1,31
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
18,23
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
18,23
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tân An
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Tân Long
|
Xã Kỳ Sơn
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...+(22)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
186,37
|
0,51
|
3,78
|
1,03
|
17,87
|
22,88
|
28,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
34,21
|
0,01
|
0,19
|
0,19
|
14,97
|
|
7,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
33,93
|
0,01
|
0,19
|
0,19
|
14,97
|
|
7,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
80,43
|
|
0,38
|
0,10
|
1,90
|
19,49
|
11,98
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
26,11
|
0,50
|
1,90
|
0,50
|
1,00
|
2,70
|
3,37
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
45,62
|
|
1,31
|
0,24
|
|
0,69
|
6,43
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
18,23
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
18,23
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Hương
|
Xã Nghĩa Hành
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...+(22)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
186,37
|
2,90
|
18,62
|
3,46
|
2,76
|
2,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
34,21
|
0,01
|
6,57
|
|
|
0,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
33,93
|
0,01
|
6,57
|
|
|
0,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
80,43
|
0,48
|
6,42
|
1,05
|
0,37
|
0,37
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
26,11
|
0,87
|
3,48
|
0,87
|
1,07
|
0,51
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
45,62
|
1,54
|
2,15
|
1,54
|
1,32
|
1,07
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
18,23
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
18,23
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Kỳ
|
Xã Tân Hợp
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Xuân
|
Xã Giai Xuân
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...+(22)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,53
|
0,10
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,28
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Bình
|
Xã Nghĩa Đồng
|
Xã Đồng Văn
|
Xã Nghĩa Thái
|
Xã Nghĩa Hợp
|
Xã Nghĩa Hoàn
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...+(22)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,53
|
0,15
|
|
|
0,28
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Nghĩa Phúc
|
Xã Tiên Kỳ
|
Xã Tân An
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Tân Long
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...+(22)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,53
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,28
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Kỳ Sơn
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Tân Hương
|
Xã Nghĩa Hành
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)=(1)+...+(22)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy 11 công trình, dự án, tổng diện tích
137,40 ha đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 chưa thực hiện (có
danh mục kèm theo).
TT
|
Công trình/Dự
án
|
Diện tích hủy bỏ
(ha)
|
Địa điểm
|
Năm đề xuất
|
1
|
Chia lô đất ở dân cư tại xóm Vĩnh Lộc (3 vị trí)
|
0,79
|
Nghĩa Thái
|
2020
|
2
|
Chia lô đất ở dân cư tại xóm Tân Thái (2 vị trí)
|
0,85
|
Tân Phú
|
2020
|
3
|
Phát triển vùng sản xuất tỏi hàng hóa theo chuỗi
giá trị sản phẩm Công ty TNHH Tân Long
|
85,00
|
Tân Hợp, Giai Xuân
|
2020
|
4
|
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm Tân
Diên, Tiến Đồng, Nha Tra
|
0,20
|
Đồng Văn
|
2021BS
|
5
|
Mở rộng nghĩa địa khối 1 thị trấn Tân Kỳ
|
9,00
|
TT Tân Kỳ
|
2022
|
6
|
Đầu tư xây dựng, sở hữu kinh doanh chợ Tân Kỳ HTX
Hải An
|
0,67
|
TT Tân Kỳ
|
2021
|
7
|
Khu công nghiệp Tân Kỳ
|
20,00
|
Tân Xuân, Tân Phú,
Nghĩa Thái, huyện Tân Kỳ
|
2020
|
8
|
Trang trại chăn nuôi heo theo mô hình lạnh khép
kín
|
19,90
|
Nghĩa Bình
|
2021BS
|
9
|
Dự án Trung tâm tổ chức sự kiện, khách sạn và dịch
vụ thương mại tổng hợp Tân Kỳ
|
0,48
|
TT Tân Kỳ
|
2020
|
10
|
Đăng ký biến động từ đất ở sang đất thương mại dịch
vụ tại xã Tân Phú, Nghĩa Hoàn, Nghĩa Hành
|
0,23
|
Tân Phú, Nghĩa
Hoàn, Nghĩa Hành
|
2022
|
11
|
Xây dựng Văn Phòng làm việc, Nhà hàng, khách sạn
và kinh doanh dịch vụ thương mại tại xã Nghĩa Hoàn, huyện Tân Kỳ (Công ty
TNHH Minh Lan)
|
0,28
|
Nghĩa Hoàn
|
2022
|
Tổng cộng
|
137,40
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Tân Kỳ có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc
phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ,
đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Tân Kỳ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X.Hùng).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
Quyết định 194/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 194/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/04/2023 huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
239
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|