Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1934/QĐ-UBND 2018 Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai An Giang
Số hiệu:
1934/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh An Giang
Người ký:
Lê Văn Nưng
Ngày ban hành:
10/08/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1934/QĐ-UBND
An Giang, ngày 10
tháng 8 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số
05/2017/TT-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số
35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập,
quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 285/TTr-STNMT ngày 26 tháng 7 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa
bàn tỉnh An Giang, bao gồm:
1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu
địa chính.
2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu
thống kê, kiểm kê đất đai.
3. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu
giá đất.
(Đơn giá chi tiết được quy định
tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Đơn
giá ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, doanh nghiệp
nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xây
dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Sở
Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp
những khó khăn, vướng mắc và đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện
hành.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tài chính (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, P.KTTH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
PHỤ LỤC 01
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ
liệu địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận
Đơn
vị tính: đồng
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
A
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa
chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét
giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)
Thửa
97.939
84.299
1
Công tác chuẩn bị
Thửa
840
829
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước
công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây
dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công
Thửa
430
424
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác
xây dựng CSDL địa chính
Thửa
410
405
2
Thu thập tài liệu, dữ liệu
Thửa
1.651
1.631
3
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
Thửa
5.527
5.428
3.1
Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ
liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện
Thửa
1.337
1.308
3.2
Phân loại thửa đất; lập biểu
tổng hợp
Thửa
1.559
1.526
3.3
Làm sạch, sắp xếp và đánh số
thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất
Thửa
2.631
2.594
4
Xây dựng dữ liệu không gian
địa chính
Thửa
47.477
36.047
4.1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian địa chính
Thửa
6.210
4.991
4.1.1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối
tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để
tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính
Thửa
389
315
4.1.2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai
Thửa
2.049
1.648
4.1.3
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất
đai
Thửa
3.771
3.028
4.2
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị
hành chính cấp xã
Thửa
489
368
4.3
Đối với khu vực chưa có bản đồ
địa chính
Thửa
32.622
24.550
4.3.1
Chuyển đổi bản trích đo địa
chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính
Thửa
10.442
6.406
4.3.2
Chuyển đổi vào dữ liệu không gian
địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo
địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số
Thửa
14.024
12.006
4.3.3
Quét và định vị sơ bộ trên dữ
liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả
định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy
Thửa
8.156
6.138
4.4
Định vị khu vực dồn điền đổi
thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện
có
Thửa
8.156
6.138
5
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính địa chính
Thửa
32.088
30.607
5.1
Kiểm tra tính đầy đủ thông
tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên
Thửa
2.477
2.423
5.2
Lập bảng tham chiếu số thửa cũ
và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ
cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận
Thửa
1.237
1.210
5.3
Nhập thông tin từ tài liệu đã
lựa chọn
Thửa
28.373
26.973
6
Hoàn thiện dữ liệu địa
chính
3.287
3.070
6.1
Hoàn thiện 100% thông tin
trong CSDL
Thửa
2.645
2.456
6.2
Xuất sổ địa chính (điện tử)
theo khuôn dạng tệp tin PDF
Thửa
642
614
7
Xây dựng siêu dữ liệu địa
chính
Thửa
867
845
7.1
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính
Thửa
846
826
7.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa
chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
Thửa
20
19
8
Đối soát, tích hợp dữ liệu
vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)
Thửa
5.728
5.379
8.1
Đối soát thông tin của thửa đất
trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL
Thửa
1.546
1.465
8.2
Ký số vào sổ địa chính (điện
tử)
Thửa
1.461
1.388
8.3
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống
theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
Thửa
2.722
2.527
9
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL địa chính
Thửa
476
463
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và
phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm
đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết
thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính
Thửa
476
463
Tổng A
Thửa đất loại A (Hệ số lao
động K = 1)
Thửa
97.939
84.299
Thửa đất loại B (Hệ số lao
động K = 1,2)
Thửa
102.928
89.287
Thửa đất loại C (Hệ số lao
động K = 0,5)
Thửa
85.468
71.828
Thửa đất loại D (Hệ số lao
động K = 1,2)
Thửa
102.928
89.287
Thửa đất loại E (Hệ số lao
động K = 0,5)
Thửa
85.468
71.828
B
Xây dựng dữ liệu không
gian đất đai nền
Xã
15.219.698
12.330.487
1
Xây dựng dữ liệu không
gian đất đai nền
Xã
9.640.117
7.868.069
1.1
Xử lý biên theo quy định về bản
đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
Xã
1.609.725
1.312.408
1.2
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp
đối tượng không gian đất đai nền
Xã
3.863.595
3.150.010
1.3
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
Xã
984.705
794.426
1.4
Gộp các thành phần tiếp giáp
nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất
phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính
cấp xã
Xã
3.182.092
2.611.225
2
Tích hợp dữ liệu không
gian đất đai nền
Xã
5.579.580
4.462.418
2.1
Xử lý tiếp biên dữ liệu không
gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề
Xã
3.863.595
3.150.010
2.2
Tích hợp dữ liệu không gian đất
đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
Xã
1.715.985
1.312.408
Tổng B
Trường hợp xây dựng từ nguồn
bản đồ địa chính (Hệ số lao động K=1)
Xã
15.219.698
12.330.487
Trường hợp xây dựng từ nguồn
bản đồ hiện trạng (Hệ số lao động K=0,5)
Xã
9.866.721
6.977.510
Trường hợp xây dựng từ nguồn
bản đồ địa chính kết hợp với bản đồ hiện trạng (Hệ số lao động K = 0,8)
Xã
13.078.507
10.189.296
C
Quét giấy tờ pháp lý và xử
lý tập tin
8.539
8.038
1
Quét giấy tờ pháp lý về quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
5.314
4.946
1.1
Quét trang A3
Trang A3
3.201
2.906
1.2
Quét trang A4
Trang A4
2.113
2.040
2
Xử lý các tệp tin quét thành
tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin
PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
Trang A3, A4
1.074
1.052
3
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng
số với thửa đất trong CSDL
Thửa
2.151
2.040
Tổng C
8.539
8.038
Giá chưa bao gồm 10% thuế
VAT
Ghi chú: Mục
5.3 (nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn) tính cho từng loại thửa đất được
điều chỉnh theo các hệ số như sau:
STT
Loại thửa đất
Hệ số (K)
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
Thửa đất đã được đo đạc bản
đồ địa chính
1
Thửa đất loại I (Thửa A)
1,0
28.373
26.973
2
Thửa đất loại II (Thửa B và
D)
1,2
34.048
32.368
3
Thửa đất loại III (Thửa C)
0,5
14.187
13.487
4
Thửa đất loại IV (Thửa E)
0,5
14.187
13.487
Giá chưa bao gồm 10% thuế
VAT
2. Đơn giá chuyển đổi, bổ
sung, hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng trước ngày 01/8/2016 (ngày
Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành)
Đơn
vị tính: đồng
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
1
Công tác chuẩn bị
Thửa
260
257
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước
công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác
chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công
Thửa
133
131
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho
công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính
Thửa
127
126
2
Chuyển đổi dữ liệu địa
chính
Thửa
17.305.992
16.664.298
2.1
Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc
dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành
Thửa
262
257
2.2
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
Xã
17.305.553
16.663.877
2.2.1
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
Xã
12.922.200
12.470.253
2.2.1.1
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp
đối tượng không gian đất đai nền
Xã
10.130.050
9.773.258
2.2.1.2
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
Xã
2.792.150
2.696.995
2.2.2
Tích hợp dữ liệu không gian đất
đai nền
Xã
4.383.353
4.193.624
Tích hợp dữ liệu không gian đất
đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
Xã
4.383.353
4.193.624
2.3
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không
gian địa chính
Thửa
78
70
2.4
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu
thuộc tính địa chính
Thửa
74
70
2.5
Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ
sơ quét
Thửa
24
23
3
Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu
địa chính
Thửa
4.589
4.335
3.1
Rà soát, bổ sung dữ liệu
không gian địa chính
Thửa
307
273
3.2
Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc
tính địa chính
Thửa
3.027
2.874
3.3
Thực hiện hoàn thiện 100%
thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung
Thửa
558
520
3.4
Thực hiện xuất Sổ địa chính
(điện tử) đối với những thửa đất chưa có Sổ địa chính (điện tử)
Thửa
697
668
4
Xây dựng siêu dữ liệu địa
chính
Thửa
499
486
4.1
Chuyển đổi siêu dữ liệu địa
chính
Thửa
27
26
4.2
Thu nhận bổ sung các thông
tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin)
Thửa
450
439
4.3
Nhập bổ sung thông tin siêu dữ
liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
Thửa
22
21
5
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL địa chính
Thửa
221
216
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và
phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm
đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính
Thửa
221
216
6
Đối soát dữ liệu (do Văn
phòng Đăng ký đất đai thực hiện)
Thửa
2.586
2.474
6.1
Đối soát thông tin của thửa đất
trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng
để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử)
Thửa
1.105
1.049
6.2
Thực hiện ký số vào sổ địa
chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện tử)
Thửa
1.481
1.425
Tổng cộng
17.314.147
16.672.066
Giá chưa bao gồm 10% thuế
VAT
3. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ
liệu địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa
chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận
Đơn
vị tính: đồng
STT
Nội dung công việc
ĐVT
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
1
Thu thập tài liệu, dữ liệu
Thửa
826
815
Thu thập tài liệu phục vụ
công tác xây dựng CSDL địa chính
Thửa
826
815
2
Lập, chỉnh lý bản đồ địa
chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian
9.746.867
7.868.437
2.1
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
Xã
9.746.377
7.868.069
2.2
Xây dựng dữ liệu không gian địa
chính
Thửa
489
368
3
Xây dựng siêu dữ liệu địa
chính
Thửa
867
845
4
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống
Thửa
827
632
5
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu cơ sở dữ liệu địa chính
Thửa
476
463
Tổng cộng
9.749.861
7.871.192
Giá chưa bao gồm 10% thuế
VAT
Ghi chú: Đối với
các địa bàn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính mà chưa vận hành theo mô hình tập
trung cấp tỉnh thì áp dụng mục 4 Bảng 3 Phụ lục 1 để thực hiện tích hợp vào hệ
thống CSDL tập trung cấp tỉnh.
PHỤ LỤC 02
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT
ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã
Đơn
vị tính: đồng
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
1
Công tác chuẩn bị
Bộ dữ liệu theo xã
200.705
198.289
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công
việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
Bộ dữ liệu theo xã
113.695
112.353
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác
xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
87.009
85.936
2
Thu thập tài liệu, dữ liệu
141.912
140.033
2.1
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống
kê
Năm TK
27.205
26.668
2.2
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm
kê
Kỳ KK
114.707
113.365
3
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
118.970
117.359
3.1
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Năm TK
27.205
26.668
3.2
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Kỳ KK
91.765
90.691
4
Xây dựng dữ liệu không
gian kiểm kê đất đai
1.517.681
1.232.517
4.1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
1.244.138
1.018.169
4.1.1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối
tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả
điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ
nội dung bản đồ
Lớp dữ liệu
327.406
267.940
4.1.2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
491.108
401.910
4.1.3
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
Lớp dữ liệu
98.219
80.379
4.1.4
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
Lớp dữ liệu
327.406
267.940
4.2
Chuyển đổi và tích hợp
không gian kiểm kê đất đai
273.544
214.348
4.2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
102.577
80.379
4.2.2
Rà soát dữ liệu không gian để
xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
Lớp dữ liệu
170.966
133.969
5
Quét giấy tờ pháp lý và xử
lý tệp tin
29.720
27.654
5.1
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở
dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo
hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm:
các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất
đai các cấp theo quy định
5.314
4.946
5.1.1
Quét trang A3
Trang A3
3.201
2.906
5.1.2
Quét trang A4
Trang A4
2.113
2.040
5.2
Xử lý các tệp tin quét thành
tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin
PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
Trang A3, A4
1.074
1.052
5.3
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
23.332
21.657
6
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính thống kê, kiểm kê đất đai
209.005
198.312
6.1
Đối với tài liệu, số liệu là
bảng, biểu dạng số
157.476
149.989
6.1.1
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
54.408
53.334
6.1.2
Chuyển đổi vào CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
103.068
96.655
6.2
Đối với tài liệu, số liệu là
báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
51.529
48.323
7
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
thống kê, kiểm kê đất đai
338.254
333.421
7.1
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê đất đai
Năm TK
108.825
106.677
7.2
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kiểm kê đất đai
Kỳ KK
229.428
226.744
8
Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
167.398
163.370
8.1
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất
đai
Bộ dữ liệu theo xã
111.598
108.913
8.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu
kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
55.800
54.457
9
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
211.456
193.353
9.1
Đơn vị thi công chuẩn bị tài
liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
Bộ dữ liệu theo xã
34.957
34.117
9.2
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
Bộ dữ liệu theo xã
153.192
136.488
9.3
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo xã
23.307
22.747
Giá chưa bao gồm 10% thuế
VAT
Ghi chú: Mục
4.1 được tính theo tỷ lệ bản đồ như sau:
Đơn
vị tính: đồng/lớp dữ liệu
TT
Nội dung công việc
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
Tỷ lệ 1:1.000
Tỷ lệ 1:2.000
Tỷ lệ 1:5.000
Tỷ lệ 1:10.000
Tỷ lệ 1:1.000
Tỷ lệ 1:2.000
Tỷ lệ 1:5.000
Tỷ lệ 1:10.000
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
995.310
1.119.724
1.244.138
1.430.758
814.535
916.352
1.018.169
1.170.894
1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối
tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả
điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ
nội dung bản đồ
261.925
294.665
327.406
376.517
214.352
241.146
267.940
308.131
2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
392.886
441.997
491.108
564.774
321.528
361.719
401.910
462.196
3
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
78.575
88.397
98.219
112.951
64.303
72.341
80.379
92.436
4
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
261.925
294.665
327.406
376.517
214.352
241.146
267.940
308.131
Giá chưa bao gồm 10% thuế
VAT
2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện
Đơn
vị tính: đồng
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
1
Công tác chuẩn bị
Bộ dữ liệu theo huyện
1.352.132
1.336.023
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công
việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
Bộ dữ liệu theo huyện
690.872
682.818
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác
xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo huyện
661.260
653.206
2
Thu thập tài liệu, dữ liệu
260.851
257.630
2.1
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống
kê
Năm TK
27.907
27.370
2.2
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm
kê
Kỳ KK
232.944
230.260
3
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
838.386
827.648
3.1
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Năm TK
139.552
136.867
3.2
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Kỳ KK
698.835
690.780
4
Xây dựng dữ liệu không
gian kiểm kê đất đai
2.854.002
2.326.753
4.1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
2.332.397
1.916.139
4.1.1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối
tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng
sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
Lớp dữ liệu
666.404
547.473
4.1.2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
832.998
684.334
4.1.3
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
Lớp dữ liệu
166.592
136.860
4.1.4
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
Lớp dữ liệu
666.404
547.473
4.2
Chuyển đổi và tích hợp
không gian kiểm kê đất đai
521.605
410.613
4.2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
173.857
136.860
4.2.2
Rà soát dữ liệu không gian để
xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
Lớp dữ liệu
347.748
273.754
5
Quét giấy tờ pháp lý và xử
lý tệp tin
126.575
117.809
5.1
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở
dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo
hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm:
các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất
đai các cấp theo quy định
5.314
4.946
5.1.1
Quét trang A3
Trang A3
3.201
2.906
5.1.2
Quét trang A4
Trang A4
2.113
2.040
5.2
Xử lý các tệp tin quét thành
tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin
PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
Trang A3, A4
1.074
1.052
5.3
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
120.187
111.811
6
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính thống kê, kiểm kê đất đai
215.067
203.942
6.1
Đối với tài liệu, số liệu là
bảng, biểu dạng số
161.990
154.215
6.1.1
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
55.812
54.738
6.1.2
Chuyển đổi vào CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
106.178
99.476
6.2
Đối với tài liệu, số liệu là
báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
53.078
49.727
7
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
thống kê, kiểm kê đất đai
605.442
597.388
7.1
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống
kê đất đai
Năm TK
139.552
136.867
7.2
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kiểm kê đất đai
Kỳ KK
465.890
460.521
8
Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo huyện
343.465
335.411
8.1
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất
đai
Bộ dữ liệu theo huyện
228.977
223.608
8.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu
kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo huyện
114.488
111.803
9
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo huyện
1.166.719
1.033.094
9.1
Đơn vị thi công chuẩn bị tài
liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
Bộ dữ liệu theo huyện
271.163
237.757
9.2
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
Bộ dữ liệu theo huyện
624.361
557.548
9.3
Đóng gói giao nộp CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo huyện
271.196
237.790
Giá chưa bao gồm 10% thuế
VAT
Ghi chú: Mục
4.1 được tính theo tỷ lệ bản đồ như sau:
Đơn
vị tính: đồng/lớp dữ liệu
TT
Nội dung công việc
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
Tỷ lệ 1:5.000
Tỷ lệ 1:10.000
Tỷ lệ 1:25.000
Tỷ lệ 1:5.000
Tỷ lệ 1:10.000
Tỷ lệ 1:25.000
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
2.099.157
2.332.397
2.565.637
1.724.525
1.916.139
2.107.753
1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối
tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả
điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ
nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất
599.763
666.404
733.044
492.726
547.473
602.220
2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
749.698
832.998
916.297
615.901
684.334
752.767
3
Nhập bổ sung các thông tin thuộc
tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
149.933
166.592
183.251
123.174
136.860
150.546
4
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
599.763
666.404
733.044
492.726
547.473
602.220
Giá chưa bao gồm 10% thuế
VAT
3. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh
Đơn
vị tính: đồng
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
1
Công tác chuẩn bị
Bộ dữ liệu theo tỉnh
1.780.465
1.758.987
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công
việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
Bộ dữ liệu theo tỉnh
909.974
899.235
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác
xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
870.491
859.752
2
Thu thập tài liệu, dữ liệu
1.928.007
1.901.160
2.1
Thu thập tài liệu, dữ liệu thống
kê
Năm TK
547.086
536.347
2.2
Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm
kê
Kỳ KK
1.380.920
1.364.812
3
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
2.848.662
2.811.077
3.1
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Năm TK
547.086
536.347
3.2
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện
Kỳ KK
2.301.576
2.274.729
4
Xây dựng dữ liệu không
gian kiểm kê đất đai
8.263.286
6.704.005
4.1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
6.552.513
5.363.205
4.1.1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối
tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng
sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
Lớp dữ liệu
1.638.127
1.340.800
4.1.2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
2.293.380
1.877.122
4.1.3
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
Lớp dữ liệu
327.626
268.161
4.1.4
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
Lớp dữ liệu
2.293.380
1.877.122
4.2
Chuyển đổi và tích hợp
không gian kiểm kê đất đai
1.710.773
1.340.800
4.2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành
chính
Lớp dữ liệu
684.309
536.320
4.2.2
Rà soát dữ liệu không gian để
xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau
Lớp dữ liệu
1.026.464
804.481
5
Quét giấy tờ pháp lý và xử
lý tệp tin
241.203
224.060
5.1
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở
dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập
theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao
gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm
kê đất đai các cấp theo quy định
5.314
4.946
5.1.1
Quét trang A3
Trang A3
3.201
2.906
5.1.2
Quét trang A4
Trang A4
2.113
2.040
5.2
Xử lý các tệp tin quét thành
tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF
(ở định dạng không chỉnh sửa được)
Trang A3, A4
1.074
1.052
5.3
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
234.815
218.062
6
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính thống kê, kiểm kê đất đai
786.385
741.817
6.1
Đối với tài liệu, số liệu là
bảng, biểu dạng số
396.611
377.173
6.1.1
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
136.739
134.054
6.1.2
Chuyển đổi vào CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
259.872
243.118
6.2
Đối với tài liệu, số liệu là
báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Năm TK hoặc Kỳ KK
389.775
364.644
7
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
thống kê, kiểm kê đất đai
1.424.333
1.405.540
7.1
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
thống kê đất đai
Năm TK
273.544
268.175
7.2
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kiểm kê đất đai
Kỳ KK
1.150.789
1.137.365
8
Xây dựng siêu dữ liệu thống
kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
335.081
327.027
8.1
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất
đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
223.388
218.018
8.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu
kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
111.693
109.008
9
Phục vụ kiểm tra, nghiệm
thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
1.462.746
1.274.867
9.1
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu
và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.
Bộ dữ liệu theo tỉnh
261.053
227.647
9.2
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
Bộ dữ liệu theo tỉnh
919.793
819.574
9.3
Đóng gói giao nộp CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
Bộ dữ liệu theo tỉnh
281.900
227.647
Giá chưa bao gồm 10% thuế
VAT
Ghi chú: Mục
4.1 được tính theo tỷ lệ bản đồ như sau:
Đơn
vị tính: đồng/lớp dữ liệu
TT
Nội dung công việc
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
Tỷ lệ 1:25.000
Tỷ lệ 1:50.000
Tỷ lệ 1:100.000
Tỷ lệ 1:25.000
Tỷ lệ 1:50.000
Tỷ lệ 1:100.000
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai
5.897.262
6.552.513
7.207.764
4.826.884
5.363.205
5.899.525
1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối
tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ kết quả
điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ
nội dung bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất
1.474.315
1.638.127
1.801.940
1.206.720
1.340.800
1.474.880
2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
2.064.042
2.293.380
2.522.718
1.689.410
1.877.122
2.064.834
3
Nhập bổ sung các thông tin
thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)
294.864
327.626
360.389
241.345
268.161
294.977
4
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
2.064.042
2.293.380
2.522.718
1.689.410
1.877.122
2.064.834
Giá chưa bao gồm 10% thuế
VAT
PHỤ LỤC 03
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ
liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
Đơn
vị tính: đồng
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
1
Công tác chuẩn bị
1.726.463
1.704.985
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước
công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công
Huyện
882.973
872.234
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Huyện
843.490
832.751
2
Thu thập tài liệu, dữ liệu
Kỳ QH hoặc Năm KH
1.787.296
1.765.818
3
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
7.744.798
7.605.194
3.1
Rà soát, đánh giá mức độ đầy
đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian
xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để
lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
4.680.534
4.583.885
3.1.1
Phân loại, lựa chọn tài liệu
để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
2.600.307
2.546.613
3.1.2
Phân loại, lựa chọn tài liệu
để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
2.080.227
2.037.272
3.2
Làm sạch và sắp xếp tài liệu
quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
2.359.316
2.332.469
3.3
Lập báo cáo kết quả thực hiện
và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
Kỳ QH hoặc Năm KH
704.948
688.839
4
Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
10.777.216
8.644.670
4.1
Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch
9.119.157
7.307.890
4.1.1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
6.753.115
5.474.609
4.1.1.1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối
tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội
dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
942.307
763.911
4.1.1.2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
3.140.981
2.546.327
4.1.1.3
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
2.669.827
2.164.371
4.1.2
Chuyển đổi và tích hợp không
gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
2.366.042
1.833.281
4.1.2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành
chính
Lớp dữ liệu
821.536
636.549
4.1.2.2
Rà soát dữ liệu không gian để
xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp
có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết
quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
Lớp dữ liệu
1.544.506
1.196.732
4.2
Xây dựng dữ liệu không
gian kế hoạch
1.658.059
1.336.780
4.2.1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
785.213
636.549
4.2.2
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
667.457
541.093
4.2.3
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án
vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
205.389
159.138
5
Quét giấy tờ pháp lý và xử
lý tệp tin
117.218
108.235
5.1
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở
dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết
lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI
5.285
4.917
5.1.1
Quét trang A3
Trang A3
3.186
2.891
5.1.2
Quét trang A4
Trang A4
2.099
2.026
5.2
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
Trang A3, A4
1.062
1.040
5.3
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
110.872
102.278
6
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1.441.759
1.352.622
6.1
Đối với tài liệu, số liệu là
bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
752.772
713.896
6.1.1
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
260.040
254.670
6.1.2
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
492.733
459.226
6.2
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
246.367
229.614
6.3
Nhập dữ liệu thuộc tính quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
442.620
409.113
7
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.439.301
2.914.616
7.1
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
quy hoạch sử dụng đất
Kỳ QH
2.456.680
2.081.905
7.2
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kế hoạch sử dụng đất
Năm KH
982.621
832.711
8
Xây dựng siêu dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
851.034
818.172
8.1
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
629.745
613.637
8.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Huyện
221.289
204.535
9
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
2.359.328
2.170.674
9.1
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu
và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
Huyện
479.546
437.367
9.2
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
Huyện
1.400.203
1.295.908
9.3
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Huyện
479.579
437.400
Giá chưa bao gồm 10% thuế
VAT
Ghi chú: Mục
4.1.1 được tính theo tỷ lệ bản đồ như sau:
Đơn
vị tính: đồng/lớp dữ liệu
TT
Nội dung công việc
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
Tỷ lệ 1:5.000
Tỷ lệ 1:10.000
Tỷ lệ 1:25.000
Tỷ lệ 1:5.000
Tỷ lệ 1:10.000
Tỷ lệ 1:25.000
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất
6.077.804
6.753.115
7.428.427
4.927.148
5.474.609
6.022.070
1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối
tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội
dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
848.076
942.307
1.036.538
687.520
763.911
840.302
2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
2.826.883
3.140.981
3.455.079
2.291.694
2.546.327
2.800.959
3
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
2.402.845
2.669.827
2.936.810
1.947.934
2.164.371
2.380.808
Giá chưa bao gồm 10% thuế
VAT
2. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ
liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Đơn
vị tính: đồng
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
1
Công tác chuẩn bị
4.301.155
4.247.461
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước
công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công
Tỉnh
2.199.931
2.173.084
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Tỉnh
2.101.224
2.074.377
2
Thu thập tài liệu, dữ liệu
Kỳ QH hoặc Năm KH
3.562.353
3.519.398
3
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
15.290.315
15.008.421
3.1
Rà soát, đánh giá mức độ đầy
đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian
xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để
lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
9.306.342
9.113.043
3.1.1
Phân loại, lựa chọn tài liệu để
xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
5.170.189
5.062.801
3.1.2
Phân loại, lựa chọn tài liệu
để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
4.136.152
4.050.242
3.2
Làm sạch và sắp xếp tài liệu
quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
4.233.156
4.184.832
3.3
Lập báo cáo kết quả thực hiện
và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
Kỳ QH hoặc Năm KH
1.750.817
1.710.547
4
Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
21.041.011
16.869.522
4.1
Xây dựng dữ liệu không
gian quy hoạch
15.430.001
12.350.848
4.1.1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
11.425.793
9.252.333
4.1.1.1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối
tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội
dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
1.594.272
1.290.998
4.1.1.2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
5.314.358
4.303.446
4.1.1.3
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
4.517.163
3.657.888
4.1.2
Chuyển đổi và tích hợp không
gian quy hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
4.004.208
3.098.515
4.1.2.1
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành
chính
Lớp dữ liệu
1.390.367
1.075.891
4.1.2.2
Rà soát dữ liệu không gian để
xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp
có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết
quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
Lớp dữ liệu
2.613.840
2.022.624
4.2
Xây dựng dữ liệu không
gian kế hoạch
5.611.011
4.518.674
4.2.1
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
Lớp dữ liệu
2.657.239
2.151.783
4.2.2
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
Lớp dữ liệu
2.258.582
1.828.945
4.2.3
Chuyển đổi các lớp đối tượng
không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án
vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
Lớp dữ liệu
695.189
537.946
5
Quét giấy tờ pháp lý và xử
lý tệp tin
336.589
310.417
5.1
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở
dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết
lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI
5.285
4.917
5.1.1
Quét trang A3
Trang A3
3.186
2.891
5.1.2
Quét trang A4
Trang A4
2.099
2.026
5.2
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
Trang A3, A4
1.062
1.040
5.3
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
330.243
304.460
6
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.045.629
2.837.541
6.1
Đối với tài liệu, số liệu là
bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
1.090.893
1.028.561
6.1.1
Lập mô hình chuyển đổi CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
258.510
253.141
6.1.2
Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
832.383
775.421
6.2
Đối với tài liệu, số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
416.271
387.790
6.3
Nhập dữ liệu thuộc tính quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Kỳ QH hoặc Năm KH
1.538.465
1.421.190
7
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
7.099.408
6.223.025
7.1
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
quy hoạch sử dụng đất
Kỳ QH
4.898.234
4.148.684
7.2
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
kế hoạch sử dụng đất
Năm KH
2.201.174
2.074.341
8
Xây dựng siêu dữ liệu quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1.163.307
1.116.699
8.1
Thu nhận các thông tin cần
thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
Tỉnh
833.645
812.167
8.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Tỉnh
329.662
304.532
9
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
3.100.840
2.849.148
9.1
Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu
và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
Tỉnh
714.829
651.560
9.2
Thực hiện kiểm tra tổng thể
CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
Tỉnh
1.671.183
1.546.028
9.3
Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
Tỉnh
714.829
651.560
Giá chưa bao gồm 10% thuế
VAT
Ghi chú: Mục
4.1.1 được tính theo tỷ lệ bản đồ như sau:
Đơn
vị tính: đồng/lớp dữ liệu
TT
Nội dung công việc
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
Tỷ lệ 1:25.000
Tỷ lệ 1:50.000
Tỷ lệ 1:100.000
Tỷ lệ 1:25.000
Tỷ lệ 1:50.000
Tỷ lệ 1:100.000
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất
10.283.214
11.425.793
12.568.372
8.327.099
9.252.333
10.177.566
1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối
tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội
dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
1.434.845
1.594.272
1.753.699
1.161.899
1.290.998
1.420.098
2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng
không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
4.782.922
5.314.358
5.845.794
3.873.102
4.303.446
4.733.791
3
Rà soát chuẩn hóa thông tin
thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
4.065.447
4.517.163
4.968.879
3.292.099
3.657.888
4.023.677
Giá chưa bao gồm 10% thuế
VAT
PHỤ LỤC 04
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn
vị tính: đồng
STT
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá sản phẩm
Đơn giá sản phẩm
(trừ khấu hao)
1
Công tác chuẩn bị
1.799.437
1.777.960
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết:
xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước
công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL giá đất trên địa bàn thi công
Bộ dữ liệu theo huyện
919.460
908.721
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm
làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng
CSDL giá đất
Bộ dữ liệu theo huyện
879.977
869.238
2
Thu thập tài liệu, dữ liệu
2.790.066
2.757.850
Thu thập dữ liệu, tài liệu
Bộ dữ liệu theo huyện
2.790.066
2.757.850
3
Rà soát, đánh giá, phân loại
và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
6.120.908
6.002.781
3.1
Rà soát, đánh giá, phân loại
Bộ dữ liệu theo huyện
4.173.291
4.092.750
3.2
Làm sạch, sắp xếp theo các
nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu.
Bộ dữ liệu theo huyện
1.391.096
1.364.249
3.3
Lập báo cáo kết quả thực hiện
Bộ dữ liệu theo huyện
556.521
545.782
4
Quét giấy tờ pháp lý và xử
lý tập tin
488.472
453.594
4.1
Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở
dữ liệu giá đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với
độ phân giải tối thiểu là 150 DPI
5.314
4.946
4.1.1
Quét trang A3
Trang A4
3.201
2.906
4.1.2
Quét trang A4
Trang A3
2.113
2.040
4.2
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở
định dạng không chỉnh sửa được)
Trang A4, A3
1.074
1.052
4.3
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng
số với thửa đất trong CSDL
Thửa đất
2.151
2.040
4.4
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ
quét trong CSDL giá đất
Bộ dữ liệu theo huyện
479.932
445.556
5
Xây dựng dữ liệu thuộc
tính giá đất
17.762
16.507
Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất
vào CSDL giá đất gồm
5.1
Dữ liệu giá đất theo bảng giá
đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất
Thửa đất
3.948
3.649
5.2
Dữ liệu giá đất cụ thể
Thửa đất
5.879
5.471
5.3
Dữ liệu giá đất trúng đấu giá
quyền sử dụng đất
Thửa đất
2.347
2.185
5.4
Dữ liệu giá đất chuyển nhượng
trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất
Thửa đất
1.960
1.824
5.5
Dữ liệu vị trí thửa đất, tên
đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số
điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định
nghĩa vụ tài chính về đất đai)
Thửa đất
3.629
3.378
6
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
giá đất
4.289
4.044
Đối soát và hoàn thiện chất lượng
dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất
Thửa đất
4.289
4.044
7
Xây dựng siêu dữ liệu giá
đất
923.769
890.907
7.1
Thu nhận các thông tin cần thiết
để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất
Bộ dữ liệu theo huyện
684.237
668.128
7.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu
giá đất.
Bộ dữ liệu theo huyện
239.532
222.779
8
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL
giá đất
4.469.306
4.238.648
8.1
Đơn vị thi công chuẩn bị tài
liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu.
Bộ dữ liệu theo huyện
2.538.703
2.368.861
8.2
Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL
giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản
lý, vận hành, khai thác sử dụng
Bộ dữ liệu theo huyện
1.391.096
1.364.249
8.3
Đóng gói giao nộp CSDL giá đất
Bộ dữ liệu theo huyện
539.506
505.538
Giá chưa bao gồm 10% thuế
VAT
Quyết định 1934/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1934/QĐ-UBND ngày 10/08/2018 về ban hành Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang
1.544
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng