Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1931/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành:
30/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1931/QĐ-UBND
Cao Bằng, ngày 30
tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THẠCH
AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
102/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án,
công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
103/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự
án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Thạch An tại Tờ trình số 193a/TTr-UBND ngày 19/12/2023; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4357/TTr-STNMT ngày
20/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng với các chỉ
tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án,
công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm
trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm
thực hiện các công trình dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch
An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THẠCH
AN
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Đông Khê
Xã Canh Tân
Xã Đức Long
Xã Đức Thông
Xã Đức Xuân
Xã Kim Đồng
Xã Lê Lai
Xã Lê Lợi
Xã Minh Khai
Xã Quang Trọng
Xã Thái Cường
Xã Thụy Hùng
Xã Trọng Con
Xã Vân Trình
I
LOẠI ĐẤT
69.104,47
1.618,21
6.144,41
3.128,02
7.081,74
3.335,89
5.348,52
3.238,51
3.773,50
8.861,68
8.477,85
2.531,15
3.791,14
7.573,26
4.200,60
1
Đất nông nghiệp
NNP
65.743,72
1413,50
5824,92
2909,62
6841,41
3114,14
5060,64
2891,09
3578,70
8636,63
8294,31
2397,94
3626,84
7260,91
3893,07
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
2.386,32
151,29
162,25
147,60
168,36
132,17
210,92
245,38
251,18
155,47
128,51
91,35
93,30
224,65
223,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC
276,34
25,51
25,82
48,46
46,63
85,91
21,85
22,16
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
2.609,81
87,45
87,91
313,08
62,57
158,76
261,04
340,56
243,53
63,04
99,81
156,42
86,00
152,49
497,17
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
771,94
32,66
74,87
54,86
85,64
68,06
142,19
37,93
40,35
34,73
29,33
30,61
18,29
42,53
79,89
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
24.658,44
253,06
2134,70
632,15
574,40
1868,94
377,64
1422,80
2368,11
5141,49
4237,59
1109,06
1403,32
1140,43
1994,74
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.028,08
789,05
58,49
180,55
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
34.189,42
879,19
3360,04
958,23
5943,35
822,61
4065,31
829,49
670,79
3239,14
3794,52
1006,62
2022,21
5511,69
1086,22
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
25.301,62
630,38
2458,07
538,01
3681,71
574,69
3030,00
489,63
372,77
2310,54
3148,26
810,91
1463,37
5154,63
638,65
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
99,71
9,85
5,14
14,65
7,10
5,11
3,54
14,93
4,74
2,77
4,55
3,88
3,73
8,57
11,15
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.347,65
171,22
191,81
184,09
147,19
155,00
190,26
243,18
141,43
195,30
156,46
96,70
110,69
185,12
179,19
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
74,99
7,03
30,55
13,76
12,48
11,17
2.2
Đất
an ninh
CAN
3,56
3,06
0,10
0,10
0,07
0,10
0,12
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2,42
1,20
1,02
0,05
0,15
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
19,76
0,05
1,78
8,61
0,84
7,96
0,28
0,19
0,04
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
12,52
9,20
3,32
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
3,49
0,21
0,08
2,54
0,06
0,48
0,12
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.412,56
106,21
76,35
106,54
82,87
99,78
116,13
169,89
82,17
73,90
99,20
72,32
89,53
97,11
140,56
Trong
đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.288,54
84,88
65,28
91,98
79,03
92,21
110,59
153,79
71,89
71,58
94,27
70,73
85,20
90,28
126,84
-
Đất thủy lợi
DTL
37,16
3,33
2,47
5,34
0,99
2,75
1,08
6,21
2,91
0,39
3,07
0,38
0,05
4,49
3,70
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,25
0,03
0,07
0,02
0,02
0,03
0,14
0,27
0,15
0,07
0,03
0,25
0,06
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,64
4,08
0,44
0,05
0,08
0,10
0,05
0,11
0,21
0,12
0,08
0,09
0,07
0,05
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
28,77
2,89
4,68
1,10
1,68
0,76
2,15
3,61
1,14
1,26
1,11
0,69
3,77
1,88
2,07
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
3,36
1,05
0,61
0,41
0,27
0,28
0,43
0,30
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,79
0,05
0,04
0,12
0,00
0,09
0,01
0,01
0,13
0,09
0,11
0,02
0,06
0,06
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,44
0,13
0,12
0,04
0,01
0,02
0,01
0,01
0,02
0,02
0,07
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,19
4,09
0,87
0,23
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,97
0,97
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
35,86
4,53
2,66
4,48
0,88
3,67
1,60
4,76
5,29
0,14
0,26
0,28
0,15
0,23
6,93
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
4,58
1,15
0,14
2,15
0,07
0,50
0,13
0,24
0,04
0,14
2.10
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,05
1,11
0,14
0,25
0,28
0,14
0,49
0,25
0,32
0,13
0,16
0,19
0,15
0,23
1,21
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,70
0,70
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
295,96
22,96
22,92
19,68
20,65
34,02
34,98
23,14
20,15
21,47
15,23
13,70
20,19
26,87
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
40,35
40,35
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
6,01
1,44
0,18
0,28
0,41
0,13
0,48
0,35
0,57
0,43
0,13
0,21
0,61
0,46
0,34
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,78
1,60
0,18
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,75
0,26
0,14
0,02
0,18
0,09
0,33
0,52
0,04
0,22
0,06
0,90
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
457,60
8,21
91,85
20,34
43,94
22,97
38,06
5,42
14,85
100,59
31,67
8,68
6,59
55,83
8,61
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
8,13
0,09
0,51
7,02
0,01
0,01
0,50
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,02
0,01
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.013,09
33,49
127,67
34,31
93,14
66,75
97,63
104,24
53,38
29,75
27,07
36,50
53,60
127,23
128,33
II
KHU CHỨC NĂNG
65.409,32
2870,33
5726,69
3322,70
6856,82
3022,74
4670,00
2554,30
3290,72
8565,04
8126,52
2245,35
3499,69
7262,96
3395,46
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
1.618,21
1618,21
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
1.048,28
32,66
100,39
54,86
111,46
68,06
142,19
86,39
86,98
120,64
29,33
52,46
40,45
42,53
79,89
5
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
59.875,94
1132,26
5494,74
2379,43
6517,76
2750,04
4442,95
2252,29
3038,90
8380,63
8032,11
2115,68
3425,53
6832,67
3080,96
6
Khu du lịch
KDL
5,19
4,09
0,87
0,23
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
1.028,08
789,05
58,49
180,55
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
40,35
40,35
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
2,42
1,20
1,02
0,05
0,15
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
42,77
41,55
1,02
0,05
0,15
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.432,40
108,60
71,75
207,94
116,89
50,00
172,58
141,42
43,62
43,42
61,98
20,02
187,02
207,17
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
315,67
22,96
24,71
19,68
29,26
34,86
42,94
23,42
20,15
21,66
15,23
13,70
20,19
26,91
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM
2024 HUYỆN THẠCH AN
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Đông Khê
Xã Canh Tân
Xã Đức Long
Xã Đức Thông
Xã Đức Xuân
Xã Kim Đồng
Xã Lê Lai
Xã Lê Lợi
Xã Minh Khai
Xã Quang Trọng
Xã Thái Cường
Xã Thụy Hùng
Xã Trọng Con
Xã Vân Trình
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
327,98
30,98
8,38
1,28
14,43
40,57
38,06
53,21
5,02
26,01
19,91
16,97
28,38
15,02
29,76
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
63,63
11,74
1,40
0,16
2,09
12,18
2,60
11,81
2,94
2,52
1,53
2,03
6,67
2,34
3,63
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
2,32
1,52
0,01
0,79
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
64,81
6,55
2,05
0,82
0,21
9,49
9,35
15,93
1,88
1,11
1,30
4,52
6,12
0,54
4,94
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
12,07
1,23
1,62
0,04
0,32
1,39
3,09
0,88
0,18
0,18
0,13
1,62
0,36
0,05
0,97
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
135,37
5,13
3,28
0,26
11,49
13,19
7,92
17,04
22,14
13,44
5,93
14,46
10,95
10,15
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
50,62
5,74
0,31
3,86
15,10
7,32
0,05
3,52
2,84
0,75
1,10
10,04
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
1,48
0,61
0,03
0,02
0,46
0,23
0,03
0,04
0,02
0,04
0,03
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,84
0,04
0,53
0,07
0,21
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,59
0,35
0,07
0,17
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0,04
0,04
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
0,16
0,04
0,12
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
0,06
0,06
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NRK(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,35
0,05
0,11
0,17
0,02
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THẠCH
AN
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Đông Khê
Xã Canh Tân
Xã Đức Long
Xã Đức Thông
Xã Đức Xuân
Xã Kim Đồng
Xã Lê Lai
Xã Lê Lợi
Xã Minh Khai
Xã Quang Trọng
Xã Thái Cường
Xã Thụy Hùng
Xã Trọng Con
Xã Vân Trình
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
301,27
30,61
6,08
0,80
13,34
40,19
36,77
39,39
2,61
25,17
18,81
15,87
27,75
14,52
29,36
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
58,36
11,66
0,25
1,75
12,07
2,40
11,53
1,22
2,42
1,28
1,77
6,37
2,10
3,55
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
2,32
1,52
0,01
0,79
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
56,38
6,42
1,81
0,54
0,07
9,25
8,98
10,79
1,39
1,05
0,85
4,15
5,90
0,46
4,71
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9,65
1,09
1,09
0,13
1,37
2,67
0,83
0,02
1,26
0,29
0,90
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
125,03
5,13
2,92
0,26
11,10
13,19
7,64
8,70
21,65
13,17
5,84
14,45
10,85
10,15
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
50,55
5,74
0,29
3,86
15,08
7,32
0,05
3,50
2,84
0,75
1,10
10,03
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1,31
0,58
0,01
0,46
0,23
0,01
0,03
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
4,99
0,57
0,01
0,77
0,84
2,01
0,13
0,01
0,13
0,53
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,13
0,10
0,03
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,10
0,10
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0,35
0,35
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,27
0,01
0,26
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,27
0,01
0,26
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,69
0,01
0,77
0,84
1,38
0,02
0,01
0,13
0,53
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,46
0,46
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN THẠCH AN
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Đông Khê
Xã Canh Tân
Xã Đức Long
Xã Đức Thông
Xã Đức Xuân
Xã Kim Đồng
Xã Lê Lai
Xã Lê Lợi
Xã Minh Khai
Xã Quang Trọng
Xã Thái Cường
Xã Thụy Hùng
Xã Trọng Con
Xã Vân Trình
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
16,60
0,16
0,07
0,09
3,22
0,58
4,69
0,03
0,07
1,03
0,44
0,45
5,77
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,08
0,01
0,07
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
0,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,21
0,21
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
0,57
0,57
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
15,57
0,16
0,07
3,22
0,58
3,91
1,00
0,41
0,45
5,77
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
15,54
0,16
0,06
3,22
0,58
3,91
0,98
0,41
0,45
5,77
-
Đất thủy lợi
DTL
0,01
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,0208
0,02
0,0008
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,09
0,02
0,01
0,03
0,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,08
0,08
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN THẠCH AN
STT
Hạng mục
Diện tích Kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Vị trí địa điểm
Dự án, công trình đăng ký mới
Dự án, công trình chuyển tiếp
từ năm 20..
Diện tích (ha)
Lấy vào loại đất (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Số tờ bản đồ
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
(1)
(2)
(3)=(4) +(5)
(4)
(5)=(6)+ (7)+(8)+ (9)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
I
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN, QUYẾT
ĐỊNH ĐẦU TƯ MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT
1
Dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn)- Trà
Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1)
44,59
0,52
44,07
10,73
13,19
20,16
Xã Đức Xuân
4,8,9,
13,12,20,25,31,38,39,45,52, 60,67,74,81, 01-BĐLN, 02- BĐLN
2021
18,51
2,21
16,31
6,99
2,05
7,26
TT Đông Khê
18,19, 25,29 (tỷ lệ 1/1000);
48,49,55,56,68,69,72,73,74, 75,76,77,79 (tỷ lệ 1/500), 01- BĐLN
38,78
1,30
37,48
10,65
3,03
23,81
Xã Lê Lai
4,5,9,10,18,30,42,43,53,66,7
7,78,88,89,97,104,105, 02- BĐLN
15,37
0,56
14,80
2,29
6,21
6,31
Xã Vân Trình
49,52,56,60,61,64, 01- BĐLN
17,87
0,09
17,78
0,22
14,27
3,29
Xã Thụy Hùng
9,13,14,15,01-BĐLN
2
Dự án: Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 209, tỉnh Cao Bằng (Lý trình: Km
19+00 - Km 79+00 và Cầu BTCT tại Km 15+200) - Vay vốn Ả - Rập Xê - Út.
1,40
1,40
0,21
1,19
Xã Canh Tân
01 BĐLN
2022
15,66
15,66
2,42
13,24
Xã Minh Khai
01,02,04 BĐLN
7,86
7,86
1,21
6,65
Xã Quang Trọng
01 BĐLN
11,23
11,23
1,73
9,50
Xã Đức Thông
01 BĐLN
12,24
12,24
1,89
10,35
Xã Trọng Con
01,02 BĐLN
2,78
2,78
0,43
2,35
Xã Lê Lai
01 BĐLN
3,43
3,43
0,53
2,90
TT Đông Khê
01 BĐLN
3
Khu phụ trợ thuộc dự án Đầu
tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng)
(Bao gồm các hạng mục: Bãi thải 1, bãi thải 2, kho mìn, trạm mìn, bãi cốt liệu,
nhà điều hành, Trạm trộn 1+2, bãi đúc dầm).
11,76
0,98
10,78
6,15
4,63
Xã Thụy Hùng
01, 03
2023
II
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH
QUỐC PHÒNG, AN NINH
1
Trụ sở làm việc Công an xã Trọng
Con thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,1247
0,1247
0,1247
Xã Trọng Con
63
2024
2
Trụ sở làm việc Công an xã
Canh Tân thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,1040
0,1040
0,1040
Xã Canh Tân
19
2024
3
Trụ sở làm việc Công an xã
Minh Khai thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,0656
0,0656
0,0656
Xã Minh Khai
109
2024
4
Trụ sở làm việc Công an xã
Quang Trọng thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,1025
0,1025
0,1025
Xã Quang Trọng
25
2024
5
Trụ sở làm việc Công an xã Lê
Lợi thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,1011
0,1011
0,1011
Xã Lê Lợi
5
2024
6
Cải tạo xây dựng các công
trình trong khu vực phòng thủ huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng; địa chỉ Xóm Bản
Chang, xã Trọng Con
0,40
0,40
0,40
Xã Trọng Con
2
2024
III
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT
III.1
Công trình chuyển tiếp
1
Đường nội thị thị trấn Đông
Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
2,68
2,68
2,00
0,68
TT Đông Khê
45,50,46,47,12,13,48,49
2022
2
Mở mới, bê tông đường Pác Mười
- Khuổi Đeng, thôn Tân Hòa, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,57
0,57
0,02
0,52
0,03
xã Canh Tân
33,39,52,32,30,31,1
2022
3
Đường vào khu sản xuất Lũng
Slào thôn Tục Ngã
0,25
0,25
0,25
Xã Đức Xuân
44,45
2022
4
Đường nội đồng Khuổi Khán
thôn Tục Ngã
0,30
0,30
0,30
Xã Đức Xuân
39;40
2022
5
Cầu hang Nà thôn Tục Ngã
0,02
0,02
0,02
Xã Đức Xuân
52
2022
6
Đập mương thủy lợi xóm Nà
Khao
0,02
0,02
0,02
Xã Kim Đồng
172
2022
7
Đập mương thủy lợi xóm Nà Vai
0,01
0,01
0,01
Xã Kim Đồng
114,105
2022
8
Đập mương thủy lợi xóm Khuổi
Đăm
0,01
0,01
0,01
Xã Kim Đồng
32
2022
9
Mở mới bê tông đường nội đồng
sộc Dảo (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện
nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025))
0,20
0,20
0,20
Xã Lê Lai
42
2022
10
Xây dựng đường giao thông Nội
đồng Pác Trà - Lũng Slán
0,36
0,36
0,36
Xã Lê Lợi
18,24
2022
11
Xây dựng đường giao thông Nội
đồng Nhà ông Đông - Co Lót
0,12
0,12
0,10
0,02
Xã Lê Lợi
35, 36
2022
12
Xây dựng đường giao thông Nội
đồng Bản Bung
0,38
0,38
0,30
0,08
Xã Lê Lợi
12,13,7, 11,18
2022
13
Xây mới đập Khưa Xăm + kênh
mương
0,23
0,23
0,02
0,21
Xã Lê Lợi
8,13
2022
14
Đường GTNT Bàn Cộ -Khuổi Vai
xóm Chông Cá
0,69
0,69
0,69
Xã Minh Khai
3
2022
15
Đường GTNT Nà Đoỏng -Ngạm Tém
xóm Nà Đoỏng
0,75
0,75
0,75
Xã Minh Khai
1
2022
16
Dự án Mở mới đường GTNT Khuổi
Thôm - Khuổi Phát, xã Quang Trọng
1,80
1,80
1,80
Xã Quang Trọng
3
2022
17
Mở mới đường Khuổi Tạp - Khuổi
Ống, xã Quang Trọng
1,30
1,30
1,30
Xã Quang Trọng
2
2022
18
Mở mới đoạn nối tiếp đường
GTNT Nặm Dạng - Khuổi Âu, xã Quang Trọng
0,60
0,60
0,60
Xã Quang Trọng
3
2022
19
BT đường GTNT Khau Khoang -
Giả Mỵ
0,40
0,40
0,40
Xã Thái Cường
1
2022
20
BT đường GTNT Nà Luông -
Phiêng Un
2,00
2,00
2,00
Xã Thái Cường
1
2022
21
Đường GTNT Nà Luông- Khuổi Ngảng
0,30
0,30
0,30
Xã Thái Cường
1
2022
22
Bê tông đường GTNT Tỉnh lộ
219 -Pác Giới
0,10
0,10
0,03
0,07
Xã Thái Cường
2
2022
23
BT đường SX Bó Pia -Nà Ngược
0,21
0,21
0,12
0,09
Xã Thái Cường
74,2
2022
24
BT đường GTNT Lũng Mười
0,08
0,08
0,02
0,06
Xã Thái Cường
95,93,2
2022
25
Xây dựng khu tái định cư,
phát triển quỹ đất thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
3,87
3,87
2,14
1,73
TT Đông Khê
24,71,72,77
2022
26
Cải tạo, chống quá tải, giảm
TTĐN huyện Hạ Lang, Thạch An, tỉnh Cao Băng năm 2022
0,02
0,02
0,01
0,01
Xã Thụy Hùng, Lê Lai, Đức Thông
Xã Lê Lai: tờ 47,59,60;
2022
27
Công trình đường giao thông liên
xã Khuổi Mjầu (Canh Tân)- Bản Ba (Kim Đồng), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
2,66
2,66
0,01
2,60
0,05
Xã Canh Tân, Kim Đồng
01,02- BĐLN
2023
28
Nâng cấp Đường liên xã Kim Đồng-
Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
4,94
4,94
1,24
3,70
Xã Canh Tân, Kim Đồng
02,03- BĐLN
2023
29
Cải tạo, nâng cấp đường Bản
Nhận - Lũng Cài, xóm Bản Nhận, xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,90
0,90
0,30
0,60
Xã Lê Lợi
51,59
2023
30
Nhà Văn hóa xóm Pác Lũng, xã Đức
Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
0,02
Xã Đức Xuân
69
2023
31
Nước sinh hoạt tập trung xóm
Pác Khoang xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
0,02
Xã Đức Xuân
01 BĐLN
2023
32
Cải tạo, nâng cấp đường giao thôn
xóm Chu Lăng, xã Kim Đồng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
1,30
1,30
0,10
1,20
Xã Kim Đồng
01,02- BĐLN
2023
33
Công trình đường giao thông
liên xã Nà Khao (xã Kim Đồng) - Nà Luông (xã Thái Cường)
4,20
4,20
0,38
3,82
Xã Kim Đồng, Xã Thái Cường
02- BĐLN
2023
34
Đường Nội đồng Đông Đăm -
Keng Nhàn + Cầu, thôn Nà Tậu, xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,32
0,32
0,11
0,21
Xã Lê Lợi
11
2023
35
Cải tạo,nâng cấp đường GTNT Pác
Duốc, xóm Pác Nặm, xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
2,10
2,10
1,05
1,05
Xã Minh Khai
1
2023
36
Nước sinh hoạt tập trung Nà
Phạc, xóm Tân Hòa xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
0,02
Xã Quang Trọng
17
2023
37
Cấp điện sinh hoạt xóm Tân Lập,
xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,09
0,09
0,09
Xã Quang Trọng
03_BĐLN
2023
38
Đường GT Nặm Dạng (Quang Trọng),
huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng - Vũ Loan (Na Rì), tỉnh Bắc Cạn
4,50
4,50
1,00
3,50
Xã Quang Trọng
3,04
2023
39
Công trình giao thông liên xã
Pác Han (xã Thái Cường) - Nà Ảng (xã Vân Trình)
2,10
2,10
1,50
0,60
Xã Thái Cường
02- BĐLN
2023
40
Cấp điện sinh hoạt xóm Nà Én,
xóm Bản Néng, xã Thụy Hùng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,01
0,01
0,01
Xã Thụy Hùng
8,9,15
2023
41
Công Trình Giao thông liên xã
Bản Sliền (Thụy Hùng)- Nà Tán (Vân Trình)
0,40
0,40
0,15
0,25
Xã Thụy Hùng
01 BĐLN
2023
42
Công Trình Giao thông Khưa
Đí- Pá Mười, xã Thụy Hùng
0,57
0,57
0,02
0,55
Xã Thụy Hùng
01 BĐLN
2023
43
Cải tạo, nâng cấp Đường GTNT
Nà Lẹng xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,57
0,57
0,01
0,56
Xã Trọng Con
02,03-BĐLN
2023
44
Xây mới cầu Pác Cầu Pác Tầu
xóm Nam Quang, xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,04
0,04
0,02
0,02
Xã Trọng Con
190
2023
45
Đường GTNT xóm Pác Han xã
Thái Cường, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
1,11
1,11
0,87
0,24
Xã Thái Cường
51,52,63
2023
46
Trường mầm non Canh Tân, xã
Canh Tân
0,21
0,21
0,21
Xã Canh Tân
01 BĐLN
2023
47
Bê tông đường Lũng Pác Khoang
- Sloòng Luông xóm Nà Tục xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
1,20
1,20
0,02
1,18
Xã Đức Xuân
02 BĐLN
2023
48
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm
Tân Hòa, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
0,02
Xã Canh Tân
41
2023
49
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm
Tân Thành, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,03
0,03
0,03
Xã Canh Tân
42
2023
50
Cải tạo nâng cấp đường nội
thôn Nà Pò - Khuổi Mài, xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,09
0,09
0,09
Xã Đức Thông
1
2023
51
Mở mới Đường GTNT Khuổi Áng -
Khuổi Bải, xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng. Hạng mục: Nền, mặt đường
và hệ thống thoát nước
1,20
1,20
1,20
Xã Minh Khai
2
2023
52
Đường nội đồng Phia Luông - Bủng
Slù thôn Nà Pá
0,70
0,70
0,70
Xã Đức Xuân
38,39
2023
53
Đường và cầu Nà Lại thôn Pác
Khoang
0,30
0,30
0,30
Xã Đức Xuân
21
2023
54
Tuyến kết nối thành phố Cao Bằng
với cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng)
30,60
0,16
30,44
1,87
4,80
23,77
Xã Kim Đồng
1, 2, 16
2023
1,28
1,28
0,45
0,83
Xã Lê Lai
03, 09, 10, 18
7,80
7,80
0,79
1,47
5,54
Xã Thái Cường
02, 03, 05, 07; 08
19,38
0,80
18,58
0,87
3,21
14,50
Xã Vân Trình
08,13, 14, 19, 20, 21, 26, 27
55
Đường giao thông liên xã Nà Dề
(thị trấn Đông Khê)- Nà Niếng (Lê Lợi) huyện Thạch An
3,04
3,04
3,04
TT Đông Khê
01 _BĐLN
2023
56
Đường giao thông liên xã
Chông Cá (xã Minh Khai) - Bằng Vân (huyện Ngân Sơn), huyện Thạch An, tỉnh Cao
Bằng
2,90
2,90
2,90
Xã Minh Khai
3
2023
57
Kéo điện sinh hoạt cụm Lũng
Mười - Pác Giới
0,02
0,02
0,02
Xã Thái Cường
2
2023
58
Kéo điện sinh hoạt cụm Bản Tâử
0,03
0,03
0,03
Xã Thái Cường
61
2023
59
Kéo điện sinh hoạt cụm Khuổi
Ngảng
0,04
0,04
0,04
Xã Thái Cường
1
2023
60
Điện sinh hoạt cụm Bó Hùm Sườn
-Vài - Tẻm Tăng
0,02
0,02
0,02
Xã Thái Cường
7
2023
61
Điện trung thế, hạ thế Pác Nặm
0,09
0,09
0,04
0,05
Xã Minh Khai
1
2023
62
Cầu và đường dẫn Nà Ngài xã Trọng
Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,28
0,28
0,06
0,07
0,15
Xã Trọng Con
DC3; DC190
2023
63
Bê tông đường Nà Ít - Bó Pàng
xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,74
0,74
0,01
0,73
Xã Vân Trình
01 _BĐLN
2023
64
Đường sản xuất Lũng Lao, Lũng
Mu, Cò Dằm
0,20
0,20
0,20
Xã Vân Trình
8,11
2022
65
Xây mới nhà văn hóa xóm Hồng
Sơn xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,06
0,06
0,06
Xã Vân Trình
48
2023
66
Đường giao thông Phạc Sliến -
Thiên Hương xã Vân Trình, huyện Thạch An
0,64
0,64
0,64
Xã Vân Trình
01 _BĐLN
2023
67
Công trình đường giao thông
liên xã Pò Lài (Trọng Con)- Nà Luông (xã Thái Cường)
2,06
0,04
2,02
0,21
1,81
Xã Trọng Con, Thái Cường
Xã Thái Cường: 01_BĐLN;58,59,71; xã Trọng Con: 01_BĐLN, 4,5,8,12
2023
68
Công trình Nhà văn hóa xã Lê
Lợi
0,15
0,15
0,02
0,13
Xã Lê Lợi
5
2023
69
Xây dựng mới trụ sở làm việc
xã Kim Đồng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Băng - giai đoạn I
0,32
0,32
0,32
Xã Kim Đồng
116
2022
III.2
CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM
2024
1
Công trình đường giao thông
liên xã Kim Đồng- Đức Thông- Canh Tân
0,16
0,16
0,01
0,15
Xã Canh Tân
75,105,106
2024
2
Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm
Xuân Thắng, xã Kim Đồng
0,02
0,02
0,02
Xã Kim Đồng
2
2024
3
Xây dựng các hạng mục phụ trợ
phân trường Mầm non Nà Danh (Xây dựng hàng rào, đường lên trường)
0,06
0,06
0,06
Xã Lê Lai
95
2024
4
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Nà
Cốc - Bản Căm, xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,16
0,16
0,16
Xã Lê Lai
51,52,53,63,64,2
2024
5
Cấp nước sinh hoạt khu vực thị
trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,30
0,30
0,15
0,15
TT. Đông Khê
1
2024
6
Cải tạo, nâng cấp Keng Pèn (Đức
Long) - Đuốc Khánh (Lạng Sơn), dài 1 km
0,70
0,70
0,20
0,50
Xã Đức Long
90,98,102
2024
7
Dự án bố trí ổn định dân cư
thiên tai thôn Nặm Dạng, Pò làng xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
(44 hộ dân)
2,84
2,84
0,07
1,73
1,05
Xã Quang Trọng
60, 74, 03-BĐLN
2024
8
Đầu tư xây dựng đường dây trạm
hạ thế Nà Pò - Khuổi Tàng, xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,11
0,11
0,02
0,09
Xã Đức Thông
2
2024
9
Nhà văn hóa xóm Bản Pằng xã Lê
Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,06
0,06
0,01
0,05
Xã Lê Lợi
22 - Danh Sỹ
2024
10
Xây dựng, cải tạo lưới điện
huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng năm 2024
0,0008
0,0008
0,0008
0,0000
Xã Đức Xuân
tờ số 31 (1/1000)
2024
0,0028
0,0028
0,0028
TT. Đông Khê
57,58 (1/500); tờ số 11 (1/1000)
0,0008
0,0008
0,0008
Xã Vân Trình
tờ 20 (1/1000)
11
Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm
soát liên hợp và hạ tầng kỹ thuật, xây dựng cổng kiểm soát khu vực lối mở Nà Lạn,
huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,18
0,18
0,06
0,12
Xã Đức Long
tờ 101, tờ 2
2024
12
Bê tông vào vùng sản xuất từ
Quốc lộ 34B đến Cốc Kéo thôn Nà Ảng xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,73
0,73
0,35
0,07
0,30
xã Vân Trình
65;66;76
2024
13
Đường GTNT Khau Trường thị trấn
Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
2,22
2,22
0,02
2,20
Thị trấn Đông Khê
4,19
2024
14
Đường giao thông Khuổi Phùm -
Cẩu Lặn xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
1,90
1,90
1,60
0,29
xã Đức Thông
99,111,2,3
2024
15
Đường giao thông liên xã Trọng
Con (Thạch An ) - Chí Minh Tràng Định ( Lạng Sơn)
0,08
0,08
0,02
0,03
0,03
Xã Trọng Con
203,217,3
2024
16
Đường giao thông Liên xã Nà Lẹng
(Minh Khai ) - Cẩu Lặn (Đức Thông), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
4,93
4,55
0,38
0,38
Xã Minh Khai
2,4,119,120,128,135,142,14 3,150
2024
17
Đường nội đồng Bó Nả, thôn Nà
Lình, xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,26
0,26
0,02
0,25
Xã Lê Lai
DC1; DC81; DC81; DC92
2024
18
Đường giao thông liên xã Nà
SLòng (Lê Lai) - Nà Tục (Đức Xuân), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
3,35
3,35
3,30
0,04
Xã Lê Lai
1,2,113,119
2024
19
Dự án Cải tạo sửa chữa di
tích hang Nà Mẹc xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng.
0,04
0,04
0,04
Xã Vân Trình
tờ 22
2024
20
Nhà văn hóa xóm Nặm Nà xã Kim
Đồng
0,03
0,03
0,01
0,02
Xã Kim Đồng
Tờ 98
2024
21
Mở mới đường GTNT Nà Cà - Nặm
Cáp
1,40
1,40
1,40
Xã Minh Khai
Tờ 04_BĐLN
2024
22
Nước sinh hoạt Đuốc Khảnh,
xóm Nà Luồng, Thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,01
0,01
0,01
TT Đông Khê
Tờ 01_BĐLN
2024
23
Nước sinh hoạt tập trung Bó
Dường, xã Vân Trình
0,01
0,01
0,01
Xã Vân Trình
78
2024
24
Nước sinh hoạt tập trung thôn
Nà Pò và UBND xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,01
0,01
0,01
Xã Đức Thông
53
2024
25
Nước sinh hoạt tập trung Khuổi
Mả xóm Tân Tiến, xã Canh Tân
0,01
0,01
0,01
Xã Canh tân
03-BĐLN
2024
26
Khu Trung tâm cây xanh thể dục
thể thao
0,70
0,70
0,70
Thị trấn Đông Khê
64
2024
III
KHU VỰC CẦN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1
Mỏ đá Lũng Làn - Trạm trộn bê
tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng An Minh
Xã Lê Lai
2
2021
-
Khai thác và chế biến khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Lũng Làn, xã Lê Lai, huyện
Thạch An, tỉnh Cao Bằng (bao gồm khu vực cấp phép khai thác 7,9 ha, sân công
nghiệp 1,30 ha)
9,20
9,20
7,69
1,51
-
Trạm trộn bê tông thương phẩm
và bê tông nhựa nóng An Minh gồm (một phần diện tích khu phụ trợ 1, trạm bê
tông, khu phụ trợ 2 và đường vào mỏ
4,67
4,67
0,65
4,02
IV
CÁC KHU ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT; BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1
Đấu giá quyền SDĐ và tài sản
gắn liền với đất tại Trụ sở Trạm chăn nuôi chăn nuôi thú y cũ (80,9 m2)
0,0081
0,0081
0,0081
TT Đông Khê
64
2022
2
Lô đất số 08 và lô đất dự kiến
phát triển cơ quan (Bản vẽ QH-04, phê duyệt năm 2007), tại cửa khẩu Đức Long,
huyện Thạch An
1,02
1,02
1,02
Xã Đức Long
93,101
2023
3
Đấu giá quyền SDĐ và tài sản gắn
liền với đất tại Trung tâm Văn hóa và Truyền thông huyện Thạch An (Địa chỉ:
Thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng)
0,0436
0,0436
0,0436
TT Đông Khê
58
2024
V
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG
PHẢI BỒI THƯỜNG GPMB (DO NHÂN DÂN HIẾN ĐẤT,…)
1
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm
việc xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
0,01
0,01
0,01
Xã Vân Trình
55
2022
2
Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất
tuyến du lịch thứ 4 Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng (xây
dựng 02 biển pano quảng bá trên địa bàn huyện Thạch An)
0,02
0,02
0,02
Xã Kim Đồng, Vân Trình
Xã Kim Đồng: Tờ 83; Xã Vân Trình: Tờ 01 -BĐLN
2023
3
Mở mới, nâng cấp đường nội đồng
Pò Khòe - Phát Đét
0,22
0,22
0,10
0,12
Xã Lê Lai
31
2024
Tổng I+II+III+IV+V
354,39
11,20
343,19
58,46
133,37
0,00
151,36
Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [10 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Ngày ban hành:
30/12/2023
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 1931/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
454
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng