|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1931/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1931/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 30
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THẠCH
AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
102/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự án,
công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
103/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng Thông qua Danh mục các dự
án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Thạch An tại Tờ trình số 193a/TTr-UBND ngày 19/12/2023; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4357/TTr-STNMT ngày
20/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng với các chỉ
tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án,
công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm
trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm
thực hiện các công trình dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch
An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THẠCH
AN
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đông Khê
|
Xã Canh Tân
|
Xã Đức Long
|
Xã Đức Thông
|
Xã Đức Xuân
|
Xã Kim Đồng
|
Xã Lê Lai
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Minh Khai
|
Xã Quang Trọng
|
Xã Thái Cường
|
Xã Thụy Hùng
|
Xã Trọng Con
|
Xã Vân Trình
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
69.104,47
|
1.618,21
|
6.144,41
|
3.128,02
|
7.081,74
|
3.335,89
|
5.348,52
|
3.238,51
|
3.773,50
|
8.861,68
|
8.477,85
|
2.531,15
|
3.791,14
|
7.573,26
|
4.200,60
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
65.743,72
|
1413,50
|
5824,92
|
2909,62
|
6841,41
|
3114,14
|
5060,64
|
2891,09
|
3578,70
|
8636,63
|
8294,31
|
2397,94
|
3626,84
|
7260,91
|
3893,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.386,32
|
151,29
|
162,25
|
147,60
|
168,36
|
132,17
|
210,92
|
245,38
|
251,18
|
155,47
|
128,51
|
91,35
|
93,30
|
224,65
|
223,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
276,34
|
|
25,51
|
|
25,82
|
|
|
48,46
|
46,63
|
85,91
|
|
21,85
|
22,16
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.609,81
|
87,45
|
87,91
|
313,08
|
62,57
|
158,76
|
261,04
|
340,56
|
243,53
|
63,04
|
99,81
|
156,42
|
86,00
|
152,49
|
497,17
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
771,94
|
32,66
|
74,87
|
54,86
|
85,64
|
68,06
|
142,19
|
37,93
|
40,35
|
34,73
|
29,33
|
30,61
|
18,29
|
42,53
|
79,89
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
24.658,44
|
253,06
|
2134,70
|
632,15
|
574,40
|
1868,94
|
377,64
|
1422,80
|
2368,11
|
5141,49
|
4237,59
|
1109,06
|
1403,32
|
1140,43
|
1994,74
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.028,08
|
|
|
789,05
|
|
58,49
|
|
|
|
|
|
|
|
180,55
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
34.189,42
|
879,19
|
3360,04
|
958,23
|
5943,35
|
822,61
|
4065,31
|
829,49
|
670,79
|
3239,14
|
3794,52
|
1006,62
|
2022,21
|
5511,69
|
1086,22
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
25.301,62
|
630,38
|
2458,07
|
538,01
|
3681,71
|
574,69
|
3030,00
|
489,63
|
372,77
|
2310,54
|
3148,26
|
810,91
|
1463,37
|
5154,63
|
638,65
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
99,71
|
9,85
|
5,14
|
14,65
|
7,10
|
5,11
|
3,54
|
14,93
|
4,74
|
2,77
|
4,55
|
3,88
|
3,73
|
8,57
|
11,15
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.347,65
|
171,22
|
191,81
|
184,09
|
147,19
|
155,00
|
190,26
|
243,18
|
141,43
|
195,30
|
156,46
|
96,70
|
110,69
|
185,12
|
179,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
74,99
|
7,03
|
|
30,55
|
|
|
|
13,76
|
12,48
|
|
|
|
|
11,17
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
3,56
|
3,06
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,07
|
0,10
|
|
|
0,12
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,42
|
1,20
|
|
1,02
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
19,76
|
0,05
|
|
1,78
|
|
8,61
|
0,84
|
7,96
|
0,28
|
|
0,19
|
|
|
|
0,04
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
12,52
|
|
|
|
|
|
|
9,20
|
|
|
3,32
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3,49
|
|
0,21
|
0,08
|
|
2,54
|
0,06
|
0,48
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.412,56
|
106,21
|
76,35
|
106,54
|
82,87
|
99,78
|
116,13
|
169,89
|
82,17
|
73,90
|
99,20
|
72,32
|
89,53
|
97,11
|
140,56
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.288,54
|
84,88
|
65,28
|
91,98
|
79,03
|
92,21
|
110,59
|
153,79
|
71,89
|
71,58
|
94,27
|
70,73
|
85,20
|
90,28
|
126,84
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
37,16
|
3,33
|
2,47
|
5,34
|
0,99
|
2,75
|
1,08
|
6,21
|
2,91
|
0,39
|
3,07
|
0,38
|
0,05
|
4,49
|
3,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,25
|
0,03
|
0,07
|
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,14
|
0,27
|
0,15
|
0,07
|
0,03
|
0,25
|
0,06
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,64
|
4,08
|
0,44
|
0,05
|
0,08
|
0,10
|
0,05
|
0,11
|
0,21
|
0,12
|
0,08
|
0,09
|
0,07
|
0,05
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
28,77
|
2,89
|
4,68
|
1,10
|
1,68
|
0,76
|
2,15
|
3,61
|
1,14
|
1,26
|
1,11
|
0,69
|
3,77
|
1,88
|
2,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
3,36
|
1,05
|
0,61
|
0,41
|
|
0,27
|
|
0,28
|
0,43
|
|
|
|
|
|
0,30
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,79
|
0,05
|
|
0,04
|
0,12
|
0,00
|
0,09
|
0,01
|
0,01
|
0,13
|
0,09
|
0,11
|
0,02
|
0,06
|
0,06
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,44
|
0,13
|
|
0,12
|
|
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,19
|
4,09
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
35,86
|
4,53
|
2,66
|
4,48
|
0,88
|
3,67
|
1,60
|
4,76
|
5,29
|
0,14
|
0,26
|
0,28
|
0,15
|
0,23
|
6,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,58
|
1,15
|
0,14
|
2,15
|
0,07
|
|
0,50
|
|
|
0,13
|
0,24
|
|
|
0,04
|
0,14
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,05
|
1,11
|
0,14
|
0,25
|
0,28
|
0,14
|
0,49
|
0,25
|
0,32
|
0,13
|
0,16
|
0,19
|
0,15
|
0,23
|
1,21
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
295,96
|
|
22,96
|
22,92
|
19,68
|
20,65
|
34,02
|
34,98
|
23,14
|
20,15
|
21,47
|
15,23
|
13,70
|
20,19
|
26,87
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
40,35
|
40,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,01
|
1,44
|
0,18
|
0,28
|
0,41
|
0,13
|
0,48
|
0,35
|
0,57
|
0,43
|
0,13
|
0,21
|
0,61
|
0,46
|
0,34
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,78
|
1,60
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,75
|
0,26
|
|
0,14
|
0,02
|
0,18
|
0,09
|
0,33
|
0,52
|
0,04
|
0,22
|
0,06
|
|
|
0,90
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
457,60
|
8,21
|
91,85
|
20,34
|
43,94
|
22,97
|
38,06
|
5,42
|
14,85
|
100,59
|
31,67
|
8,68
|
6,59
|
55,83
|
8,61
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,13
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,51
|
7,02
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,50
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.013,09
|
33,49
|
127,67
|
34,31
|
93,14
|
66,75
|
97,63
|
104,24
|
53,38
|
29,75
|
27,07
|
36,50
|
53,60
|
127,23
|
128,33
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
65.409,32
|
2870,33
|
5726,69
|
3322,70
|
6856,82
|
3022,74
|
4670,00
|
2554,30
|
3290,72
|
8565,04
|
8126,52
|
2245,35
|
3499,69
|
7262,96
|
3395,46
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.618,21
|
1618,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.048,28
|
32,66
|
100,39
|
54,86
|
111,46
|
68,06
|
142,19
|
86,39
|
86,98
|
120,64
|
29,33
|
52,46
|
40,45
|
42,53
|
79,89
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
59.875,94
|
1132,26
|
5494,74
|
2379,43
|
6517,76
|
2750,04
|
4442,95
|
2252,29
|
3038,90
|
8380,63
|
8032,11
|
2115,68
|
3425,53
|
6832,67
|
3080,96
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
5,19
|
4,09
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
1.028,08
|
|
|
789,05
|
|
58,49
|
|
|
|
|
|
|
|
180,55
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
40,35
|
40,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
2,42
|
1,20
|
|
1,02
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
42,77
|
41,55
|
|
1,02
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.432,40
|
|
108,60
|
71,75
|
207,94
|
116,89
|
50,00
|
172,58
|
141,42
|
43,62
|
43,42
|
61,98
|
20,02
|
187,02
|
207,17
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
315,67
|
|
22,96
|
24,71
|
19,68
|
29,26
|
34,86
|
42,94
|
23,42
|
20,15
|
21,66
|
15,23
|
13,70
|
20,19
|
26,91
|
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM
2024 HUYỆN THẠCH AN
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Đông Khê
|
Xã Canh Tân
|
Xã Đức Long
|
Xã Đức Thông
|
Xã Đức Xuân
|
Xã Kim Đồng
|
Xã Lê Lai
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Minh Khai
|
Xã Quang Trọng
|
Xã Thái Cường
|
Xã Thụy Hùng
|
Xã Trọng Con
|
Xã Vân Trình
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
327,98
|
30,98
|
8,38
|
1,28
|
14,43
|
40,57
|
38,06
|
53,21
|
5,02
|
26,01
|
19,91
|
16,97
|
28,38
|
15,02
|
29,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
63,63
|
11,74
|
1,40
|
0,16
|
2,09
|
12,18
|
2,60
|
11,81
|
2,94
|
2,52
|
1,53
|
2,03
|
6,67
|
2,34
|
3,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,32
|
|
|
|
|
|
|
1,52
|
0,01
|
|
|
0,79
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
64,81
|
6,55
|
2,05
|
0,82
|
0,21
|
9,49
|
9,35
|
15,93
|
1,88
|
1,11
|
1,30
|
4,52
|
6,12
|
0,54
|
4,94
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,07
|
1,23
|
1,62
|
0,04
|
0,32
|
1,39
|
3,09
|
0,88
|
0,18
|
0,18
|
0,13
|
1,62
|
0,36
|
0,05
|
0,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
135,37
|
5,13
|
3,28
|
0,26
|
11,49
|
13,19
|
7,92
|
17,04
|
|
22,14
|
13,44
|
5,93
|
14,46
|
10,95
|
10,15
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
50,62
|
5,74
|
|
|
0,31
|
3,86
|
15,10
|
7,32
|
|
0,05
|
3,52
|
2,84
|
0,75
|
1,10
|
10,04
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
1,48
|
0,61
|
0,03
|
|
0,02
|
0,46
|
|
0,23
|
0,03
|
|
|
0,04
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,84
|
|
|
0,04
|
0,53
|
0,07
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,59
|
|
|
|
0,35
|
0,07
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0,16
|
|
|
0,04
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NRK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,35
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
0,17
|
|
0,02
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THẠCH
AN
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đông Khê
|
Xã Canh Tân
|
Xã Đức Long
|
Xã Đức Thông
|
Xã Đức Xuân
|
Xã Kim Đồng
|
Xã Lê Lai
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Minh Khai
|
Xã Quang Trọng
|
Xã Thái Cường
|
Xã Thụy Hùng
|
Xã Trọng Con
|
Xã Vân Trình
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
301,27
|
30,61
|
6,08
|
0,80
|
13,34
|
40,19
|
36,77
|
39,39
|
2,61
|
25,17
|
18,81
|
15,87
|
27,75
|
14,52
|
29,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
58,36
|
11,66
|
0,25
|
|
1,75
|
12,07
|
2,40
|
11,53
|
1,22
|
2,42
|
1,28
|
1,77
|
6,37
|
2,10
|
3,55
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2,32
|
|
|
|
|
|
|
1,52
|
0,01
|
|
|
0,79
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
56,38
|
6,42
|
1,81
|
0,54
|
0,07
|
9,25
|
8,98
|
10,79
|
1,39
|
1,05
|
0,85
|
4,15
|
5,90
|
0,46
|
4,71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,65
|
1,09
|
1,09
|
|
0,13
|
1,37
|
2,67
|
0,83
|
|
|
0,02
|
1,26
|
0,29
|
|
0,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
125,03
|
5,13
|
2,92
|
0,26
|
11,10
|
13,19
|
7,64
|
8,70
|
|
21,65
|
13,17
|
5,84
|
14,45
|
10,85
|
10,15
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
50,55
|
5,74
|
|
|
0,29
|
3,86
|
15,08
|
7,32
|
|
0,05
|
3,50
|
2,84
|
0,75
|
1,10
|
10,03
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1,31
|
0,58
|
0,01
|
|
|
0,46
|
|
0,23
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,03
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
4,99
|
0,57
|
0,01
|
|
|
0,77
|
0,84
|
2,01
|
|
|
0,13
|
0,01
|
0,13
|
|
0,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,13
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,27
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,27
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,69
|
|
0,01
|
|
|
0,77
|
0,84
|
1,38
|
|
|
0,02
|
0,01
|
0,13
|
|
0,53
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN THẠCH AN
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đông Khê
|
Xã Canh Tân
|
Xã Đức Long
|
Xã Đức Thông
|
Xã Đức Xuân
|
Xã Kim Đồng
|
Xã Lê Lai
|
Xã Lê Lợi
|
Xã Minh Khai
|
Xã Quang Trọng
|
Xã Thái Cường
|
Xã Thụy Hùng
|
Xã Trọng Con
|
Xã Vân Trình
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
16,60
|
0,16
|
0,07
|
0,09
|
|
3,22
|
0,58
|
4,69
|
0,03
|
0,07
|
|
1,03
|
0,44
|
0,45
|
5,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,57
|
0,16
|
0,07
|
|
|
3,22
|
0,58
|
3,91
|
|
|
|
1,00
|
0,41
|
0,45
|
5,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
15,54
|
0,16
|
0,06
|
|
|
3,22
|
0,58
|
3,91
|
|
|
|
0,98
|
0,41
|
0,45
|
5,77
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,0208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,0008
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN THẠCH AN
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích Kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Vị trí địa điểm
|
Dự án, công trình đăng ký mới
|
Dự án, công trình chuyển tiếp
từ năm 20..
|
Diện tích (ha)
|
Lấy vào loại đất (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Số tờ bản đồ
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4) +(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+ (7)+(8)+ (9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN, QUYẾT
ĐỊNH ĐẦU TƯ MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn)- Trà
Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1)
|
44,59
|
0,52
|
44,07
|
10,73
|
13,19
|
|
20,16
|
Xã Đức Xuân
|
4,8,9,
13,12,20,25,31,38,39,45,52, 60,67,74,81, 01-BĐLN, 02- BĐLN
|
|
2021
|
18,51
|
2,21
|
16,31
|
6,99
|
2,05
|
|
7,26
|
TT Đông Khê
|
18,19, 25,29 (tỷ lệ 1/1000);
48,49,55,56,68,69,72,73,74, 75,76,77,79 (tỷ lệ 1/500), 01- BĐLN
|
38,78
|
1,30
|
37,48
|
10,65
|
3,03
|
|
23,81
|
Xã Lê Lai
|
4,5,9,10,18,30,42,43,53,66,7
7,78,88,89,97,104,105, 02- BĐLN
|
15,37
|
0,56
|
14,80
|
2,29
|
6,21
|
|
6,31
|
Xã Vân Trình
|
49,52,56,60,61,64, 01- BĐLN
|
17,87
|
0,09
|
17,78
|
0,22
|
14,27
|
|
3,29
|
Xã Thụy Hùng
|
9,13,14,15,01-BĐLN
|
2
|
Dự án: Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 209, tỉnh Cao Bằng (Lý trình: Km
19+00 - Km 79+00 và Cầu BTCT tại Km 15+200) - Vay vốn Ả - Rập Xê - Út.
|
1,40
|
|
1,40
|
0,21
|
1,19
|
|
|
Xã Canh Tân
|
01 BĐLN
|
|
2022
|
15,66
|
|
15,66
|
2,42
|
13,24
|
|
|
Xã Minh Khai
|
01,02,04 BĐLN
|
7,86
|
|
7,86
|
1,21
|
6,65
|
|
|
Xã Quang Trọng
|
01 BĐLN
|
11,23
|
|
11,23
|
1,73
|
9,50
|
|
|
Xã Đức Thông
|
01 BĐLN
|
12,24
|
|
12,24
|
1,89
|
10,35
|
|
|
Xã Trọng Con
|
01,02 BĐLN
|
2,78
|
|
2,78
|
0,43
|
2,35
|
|
|
Xã Lê Lai
|
01 BĐLN
|
3,43
|
|
3,43
|
0,53
|
2,90
|
|
|
TT Đông Khê
|
01 BĐLN
|
3
|
Khu phụ trợ thuộc dự án Đầu
tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng)
(Bao gồm các hạng mục: Bãi thải 1, bãi thải 2, kho mìn, trạm mìn, bãi cốt liệu,
nhà điều hành, Trạm trộn 1+2, bãi đúc dầm).
|
11,76
|
0,98
|
10,78
|
6,15
|
|
|
4,63
|
Xã Thụy Hùng
|
01, 03
|
2023
|
|
II
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN MỤC ĐÍCH
QUỐC PHÒNG, AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an xã Trọng
Con thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,1247
|
|
0,1247
|
|
|
|
0,1247
|
Xã Trọng Con
|
63
|
2024
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Canh Tân thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,1040
|
|
0,1040
|
|
|
|
0,1040
|
Xã Canh Tân
|
19
|
2024
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Minh Khai thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,0656
|
|
0,0656
|
|
|
|
0,0656
|
Xã Minh Khai
|
109
|
2024
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Quang Trọng thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,1025
|
|
0,1025
|
|
|
|
0,1025
|
Xã Quang Trọng
|
25
|
2024
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Công an xã Lê
Lợi thuộc Công an huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,1011
|
|
0,1011
|
|
|
|
0,1011
|
Xã Lê Lợi
|
5
|
2024
|
|
6
|
Cải tạo xây dựng các công
trình trong khu vực phòng thủ huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng; địa chỉ Xóm Bản
Chang, xã Trọng Con
|
0,40
|
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
Xã Trọng Con
|
2
|
2024
|
|
III
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị thị trấn Đông
Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
2,68
|
|
2,68
|
2,00
|
|
|
0,68
|
TT Đông Khê
|
45,50,46,47,12,13,48,49
|
|
2022
|
2
|
Mở mới, bê tông đường Pác Mười
- Khuổi Đeng, thôn Tân Hòa, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,57
|
|
0,57
|
0,02
|
0,52
|
|
0,03
|
xã Canh Tân
|
33,39,52,32,30,31,1
|
|
2022
|
3
|
Đường vào khu sản xuất Lũng
Slào thôn Tục Ngã
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Xã Đức Xuân
|
44,45
|
|
2022
|
4
|
Đường nội đồng Khuổi Khán
thôn Tục Ngã
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Đức Xuân
|
39;40
|
|
2022
|
5
|
Cầu hang Nà thôn Tục Ngã
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã Đức Xuân
|
52
|
|
2022
|
6
|
Đập mương thủy lợi xóm Nà
Khao
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã Kim Đồng
|
172
|
|
2022
|
7
|
Đập mương thủy lợi xóm Nà Vai
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Xã Kim Đồng
|
114,105
|
|
2022
|
8
|
Đập mương thủy lợi xóm Khuổi
Đăm
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Xã Kim Đồng
|
32
|
|
2022
|
9
|
Mở mới bê tông đường nội đồng
sộc Dảo (thuộc công trình: Đường giao thông nội đồng xã Lê Lai (thực hiện
nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025))
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Lê Lai
|
42
|
|
2022
|
10
|
Xây dựng đường giao thông Nội
đồng Pác Trà - Lũng Slán
|
0,36
|
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
Xã Lê Lợi
|
18,24
|
|
2022
|
11
|
Xây dựng đường giao thông Nội
đồng Nhà ông Đông - Co Lót
|
0,12
|
|
0,12
|
0,10
|
|
|
0,02
|
Xã Lê Lợi
|
35, 36
|
|
2022
|
12
|
Xây dựng đường giao thông Nội
đồng Bản Bung
|
0,38
|
|
0,38
|
0,30
|
|
|
0,08
|
Xã Lê Lợi
|
12,13,7, 11,18
|
|
2022
|
13
|
Xây mới đập Khưa Xăm + kênh
mương
|
0,23
|
|
0,23
|
0,02
|
|
|
0,21
|
Xã Lê Lợi
|
8,13
|
|
2022
|
14
|
Đường GTNT Bàn Cộ -Khuổi Vai
xóm Chông Cá
|
0,69
|
|
0,69
|
|
0,69
|
|
|
Xã Minh Khai
|
3
|
|
2022
|
15
|
Đường GTNT Nà Đoỏng -Ngạm Tém
xóm Nà Đoỏng
|
0,75
|
|
0,75
|
|
0,75
|
|
|
Xã Minh Khai
|
1
|
|
2022
|
16
|
Dự án Mở mới đường GTNT Khuổi
Thôm - Khuổi Phát, xã Quang Trọng
|
1,80
|
|
1,80
|
|
1,80
|
|
|
Xã Quang Trọng
|
3
|
|
2022
|
17
|
Mở mới đường Khuổi Tạp - Khuổi
Ống, xã Quang Trọng
|
1,30
|
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
Xã Quang Trọng
|
2
|
|
2022
|
18
|
Mở mới đoạn nối tiếp đường
GTNT Nặm Dạng - Khuổi Âu, xã Quang Trọng
|
0,60
|
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
Xã Quang Trọng
|
3
|
|
2022
|
19
|
BT đường GTNT Khau Khoang -
Giả Mỵ
|
0,40
|
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
Xã Thái Cường
|
1
|
|
2022
|
20
|
BT đường GTNT Nà Luông -
Phiêng Un
|
2,00
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
Xã Thái Cường
|
1
|
|
2022
|
21
|
Đường GTNT Nà Luông- Khuổi Ngảng
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
Xã Thái Cường
|
1
|
|
2022
|
22
|
Bê tông đường GTNT Tỉnh lộ
219 -Pác Giới
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,03
|
|
0,07
|
Xã Thái Cường
|
2
|
|
2022
|
23
|
BT đường SX Bó Pia -Nà Ngược
|
0,21
|
|
0,21
|
|
0,12
|
|
0,09
|
Xã Thái Cường
|
74,2
|
|
2022
|
24
|
BT đường GTNT Lũng Mười
|
0,08
|
|
0,08
|
|
0,02
|
|
0,06
|
Xã Thái Cường
|
95,93,2
|
|
2022
|
25
|
Xây dựng khu tái định cư,
phát triển quỹ đất thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
3,87
|
|
3,87
|
2,14
|
|
|
1,73
|
TT Đông Khê
|
24,71,72,77
|
|
2022
|
26
|
Cải tạo, chống quá tải, giảm
TTĐN huyện Hạ Lang, Thạch An, tỉnh Cao Băng năm 2022
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,01
|
|
0,01
|
Xã Thụy Hùng, Lê Lai, Đức Thông
|
Xã Lê Lai: tờ 47,59,60;
|
|
2022
|
27
|
Công trình đường giao thông liên
xã Khuổi Mjầu (Canh Tân)- Bản Ba (Kim Đồng), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
2,66
|
|
2,66
|
0,01
|
2,60
|
|
0,05
|
Xã Canh Tân, Kim Đồng
|
01,02- BĐLN
|
|
2023
|
28
|
Nâng cấp Đường liên xã Kim Đồng-
Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
4,94
|
|
4,94
|
|
1,24
|
|
3,70
|
Xã Canh Tân, Kim Đồng
|
02,03- BĐLN
|
|
2023
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bản
Nhận - Lũng Cài, xóm Bản Nhận, xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,90
|
|
0,90
|
0,30
|
|
|
0,60
|
Xã Lê Lợi
|
51,59
|
|
2023
|
30
|
Nhà Văn hóa xóm Pác Lũng, xã Đức
Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Đức Xuân
|
69
|
|
2023
|
31
|
Nước sinh hoạt tập trung xóm
Pác Khoang xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Đức Xuân
|
01 BĐLN
|
|
2023
|
32
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thôn
xóm Chu Lăng, xã Kim Đồng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
1,30
|
|
1,30
|
0,10
|
|
|
1,20
|
Xã Kim Đồng
|
01,02- BĐLN
|
|
2023
|
33
|
Công trình đường giao thông
liên xã Nà Khao (xã Kim Đồng) - Nà Luông (xã Thái Cường)
|
4,20
|
|
4,20
|
0,38
|
|
|
3,82
|
Xã Kim Đồng, Xã Thái Cường
|
02- BĐLN
|
|
2023
|
34
|
Đường Nội đồng Đông Đăm -
Keng Nhàn + Cầu, thôn Nà Tậu, xã Lê Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,32
|
|
0,32
|
0,11
|
|
|
0,21
|
Xã Lê Lợi
|
11
|
|
2023
|
35
|
Cải tạo,nâng cấp đường GTNT Pác
Duốc, xóm Pác Nặm, xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
2,10
|
|
2,10
|
|
1,05
|
|
1,05
|
Xã Minh Khai
|
1
|
|
2023
|
36
|
Nước sinh hoạt tập trung Nà
Phạc, xóm Tân Hòa xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Quang Trọng
|
17
|
|
2023
|
37
|
Cấp điện sinh hoạt xóm Tân Lập,
xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,09
|
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
Xã Quang Trọng
|
03_BĐLN
|
|
2023
|
38
|
Đường GT Nặm Dạng (Quang Trọng),
huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng - Vũ Loan (Na Rì), tỉnh Bắc Cạn
|
4,50
|
|
4,50
|
|
1,00
|
|
3,50
|
Xã Quang Trọng
|
3,04
|
|
2023
|
39
|
Công trình giao thông liên xã
Pác Han (xã Thái Cường) - Nà Ảng (xã Vân Trình)
|
2,10
|
|
2,10
|
|
1,50
|
|
0,60
|
Xã Thái Cường
|
02- BĐLN
|
|
2023
|
40
|
Cấp điện sinh hoạt xóm Nà Én,
xóm Bản Néng, xã Thụy Hùng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã Thụy Hùng
|
8,9,15
|
|
2023
|
41
|
Công Trình Giao thông liên xã
Bản Sliền (Thụy Hùng)- Nà Tán (Vân Trình)
|
0,40
|
|
0,40
|
|
0,15
|
|
0,25
|
Xã Thụy Hùng
|
01 BĐLN
|
|
2023
|
42
|
Công Trình Giao thông Khưa
Đí- Pá Mười, xã Thụy Hùng
|
0,57
|
|
0,57
|
|
0,02
|
|
0,55
|
Xã Thụy Hùng
|
01 BĐLN
|
|
2023
|
43
|
Cải tạo, nâng cấp Đường GTNT
Nà Lẹng xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,57
|
|
0,57
|
0,01
|
|
|
0,56
|
Xã Trọng Con
|
02,03-BĐLN
|
|
2023
|
44
|
Xây mới cầu Pác Cầu Pác Tầu
xóm Nam Quang, xã Trọng Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,04
|
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Xã Trọng Con
|
190
|
|
2023
|
45
|
Đường GTNT xóm Pác Han xã
Thái Cường, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
1,11
|
|
1,11
|
0,87
|
|
|
0,24
|
Xã Thái Cường
|
51,52,63
|
|
2023
|
46
|
Trường mầm non Canh Tân, xã
Canh Tân
|
0,21
|
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
Xã Canh Tân
|
01 BĐLN
|
|
2023
|
47
|
Bê tông đường Lũng Pác Khoang
- Sloòng Luông xóm Nà Tục xã Đức Xuân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
1,20
|
|
1,20
|
0,02
|
|
|
1,18
|
Xã Đức Xuân
|
02 BĐLN
|
|
2023
|
48
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm
Tân Hòa, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Canh Tân
|
41
|
|
2023
|
49
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xóm
Tân Thành, xã Canh Tân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Canh Tân
|
42
|
|
2023
|
50
|
Cải tạo nâng cấp đường nội
thôn Nà Pò - Khuổi Mài, xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Xã Đức Thông
|
1
|
|
2023
|
51
|
Mở mới Đường GTNT Khuổi Áng -
Khuổi Bải, xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng. Hạng mục: Nền, mặt đường
và hệ thống thoát nước
|
1,20
|
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
Xã Minh Khai
|
2
|
|
2023
|
52
|
Đường nội đồng Phia Luông - Bủng
Slù thôn Nà Pá
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Xã Đức Xuân
|
38,39
|
|
2023
|
53
|
Đường và cầu Nà Lại thôn Pác
Khoang
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Đức Xuân
|
21
|
|
2023
|
54
|
Tuyến kết nối thành phố Cao Bằng
với cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng)
|
30,60
|
0,16
|
30,44
|
1,87
|
4,80
|
|
23,77
|
Xã Kim Đồng
|
1, 2, 16
|
|
2023
|
1,28
|
|
1,28
|
0,45
|
|
|
0,83
|
Xã Lê Lai
|
03, 09, 10, 18
|
7,80
|
|
7,80
|
0,79
|
1,47
|
|
5,54
|
Xã Thái Cường
|
02, 03, 05, 07; 08
|
19,38
|
0,80
|
18,58
|
0,87
|
3,21
|
|
14,50
|
Xã Vân Trình
|
08,13, 14, 19, 20, 21, 26, 27
|
55
|
Đường giao thông liên xã Nà Dề
(thị trấn Đông Khê)- Nà Niếng (Lê Lợi) huyện Thạch An
|
3,04
|
|
3,04
|
|
|
|
3,04
|
TT Đông Khê
|
01 _BĐLN
|
|
2023
|
56
|
Đường giao thông liên xã
Chông Cá (xã Minh Khai) - Bằng Vân (huyện Ngân Sơn), huyện Thạch An, tỉnh Cao
Bằng
|
2,90
|
|
2,90
|
|
2,90
|
|
|
Xã Minh Khai
|
3
|
|
2023
|
57
|
Kéo điện sinh hoạt cụm Lũng
Mười - Pác Giới
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Thái Cường
|
2
|
|
2023
|
58
|
Kéo điện sinh hoạt cụm Bản Tâử
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Thái Cường
|
61
|
|
2023
|
59
|
Kéo điện sinh hoạt cụm Khuổi
Ngảng
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Thái Cường
|
1
|
|
2023
|
60
|
Điện sinh hoạt cụm Bó Hùm Sườn
-Vài - Tẻm Tăng
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Thái Cường
|
7
|
|
2023
|
61
|
Điện trung thế, hạ thế Pác Nặm
|
0,09
|
|
0,09
|
|
0,04
|
|
0,05
|
Xã Minh Khai
|
1
|
|
2023
|
62
|
Cầu và đường dẫn Nà Ngài xã Trọng
Con, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,28
|
|
0,28
|
0,06
|
0,07
|
|
0,15
|
Xã Trọng Con
|
DC3; DC190
|
|
2023
|
63
|
Bê tông đường Nà Ít - Bó Pàng
xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,74
|
|
0,74
|
|
0,01
|
|
0,73
|
Xã Vân Trình
|
01 _BĐLN
|
|
2023
|
64
|
Đường sản xuất Lũng Lao, Lũng
Mu, Cò Dằm
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Vân Trình
|
8,11
|
|
2022
|
65
|
Xây mới nhà văn hóa xóm Hồng
Sơn xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Vân Trình
|
48
|
|
2023
|
66
|
Đường giao thông Phạc Sliến -
Thiên Hương xã Vân Trình, huyện Thạch An
|
0,64
|
|
0,64
|
|
0,64
|
|
|
Xã Vân Trình
|
01 _BĐLN
|
|
2023
|
67
|
Công trình đường giao thông
liên xã Pò Lài (Trọng Con)- Nà Luông (xã Thái Cường)
|
2,06
|
0,04
|
2,02
|
0,21
|
|
|
1,81
|
Xã Trọng Con, Thái Cường
|
Xã Thái Cường: 01_BĐLN;58,59,71; xã Trọng Con: 01_BĐLN, 4,5,8,12
|
|
2023
|
68
|
Công trình Nhà văn hóa xã Lê
Lợi
|
0,15
|
|
0,15
|
0,02
|
|
|
0,13
|
Xã Lê Lợi
|
5
|
|
2023
|
69
|
Xây dựng mới trụ sở làm việc
xã Kim Đồng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Băng - giai đoạn I
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
Xã Kim Đồng
|
116
|
|
2022
|
III.2
|
CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ MỚI NĂM
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình đường giao thông
liên xã Kim Đồng- Đức Thông- Canh Tân
|
0,16
|
|
0,16
|
0,01
|
|
|
0,15
|
Xã Canh Tân
|
75,105,106
|
2024
|
|
2
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm
Xuân Thắng, xã Kim Đồng
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Kim Đồng
|
2
|
2024
|
|
3
|
Xây dựng các hạng mục phụ trợ
phân trường Mầm non Nà Danh (Xây dựng hàng rào, đường lên trường)
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Lê Lai
|
95
|
2024
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Nà
Cốc - Bản Căm, xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Xã Lê Lai
|
51,52,53,63,64,2
|
2024
|
|
5
|
Cấp nước sinh hoạt khu vực thị
trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,15
|
|
0,15
|
TT. Đông Khê
|
1
|
2024
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp Keng Pèn (Đức
Long) - Đuốc Khánh (Lạng Sơn), dài 1 km
|
0,70
|
|
0,70
|
|
0,20
|
|
0,50
|
Xã Đức Long
|
90,98,102
|
2024
|
|
7
|
Dự án bố trí ổn định dân cư
thiên tai thôn Nặm Dạng, Pò làng xã Quang Trọng, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
(44 hộ dân)
|
2,84
|
|
2,84
|
0,07
|
1,73
|
|
1,05
|
Xã Quang Trọng
|
60, 74, 03-BĐLN
|
2024
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng đường dây trạm
hạ thế Nà Pò - Khuổi Tàng, xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,11
|
|
0,11
|
0,02
|
|
|
0,09
|
Xã Đức Thông
|
2
|
2024
|
|
9
|
Nhà văn hóa xóm Bản Pằng xã Lê
Lợi, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,06
|
|
0,06
|
0,01
|
|
|
0,05
|
Xã Lê Lợi
|
22 - Danh Sỹ
|
2024
|
|
10
|
Xây dựng, cải tạo lưới điện
huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng năm 2024
|
0,0008
|
|
0,0008
|
0,0008
|
|
|
0,0000
|
Xã Đức Xuân
|
tờ số 31 (1/1000)
|
2024
|
|
0,0028
|
|
0,0028
|
|
|
|
0,0028
|
TT. Đông Khê
|
57,58 (1/500); tờ số 11 (1/1000)
|
0,0008
|
|
0,0008
|
|
|
|
0,0008
|
Xã Vân Trình
|
tờ 20 (1/1000)
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm
soát liên hợp và hạ tầng kỹ thuật, xây dựng cổng kiểm soát khu vực lối mở Nà Lạn,
huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,18
|
|
0,18
|
|
0,06
|
|
0,12
|
Xã Đức Long
|
tờ 101, tờ 2
|
2024
|
|
12
|
Bê tông vào vùng sản xuất từ
Quốc lộ 34B đến Cốc Kéo thôn Nà Ảng xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,73
|
|
0,73
|
0,35
|
0,07
|
|
0,30
|
xã Vân Trình
|
65;66;76
|
2024
|
|
13
|
Đường GTNT Khau Trường thị trấn
Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
2,22
|
|
2,22
|
|
0,02
|
|
2,20
|
Thị trấn Đông Khê
|
4,19
|
2024
|
|
14
|
Đường giao thông Khuổi Phùm -
Cẩu Lặn xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
1,90
|
|
1,90
|
|
1,60
|
|
0,29
|
xã Đức Thông
|
99,111,2,3
|
2024
|
|
15
|
Đường giao thông liên xã Trọng
Con (Thạch An ) - Chí Minh Tràng Định ( Lạng Sơn)
|
0,08
|
|
0,08
|
0,02
|
0,03
|
|
0,03
|
Xã Trọng Con
|
203,217,3
|
2024
|
|
16
|
Đường giao thông Liên xã Nà Lẹng
(Minh Khai ) - Cẩu Lặn (Đức Thông), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
4,93
|
4,55
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
Xã Minh Khai
|
2,4,119,120,128,135,142,14 3,150
|
2024
|
|
17
|
Đường nội đồng Bó Nả, thôn Nà
Lình, xã Lê Lai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,26
|
|
0,26
|
|
0,02
|
|
0,25
|
Xã Lê Lai
|
DC1; DC81; DC81; DC92
|
2024
|
|
18
|
Đường giao thông liên xã Nà
SLòng (Lê Lai) - Nà Tục (Đức Xuân), huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
3,35
|
|
3,35
|
|
3,30
|
|
0,04
|
Xã Lê Lai
|
1,2,113,119
|
2024
|
|
19
|
Dự án Cải tạo sửa chữa di
tích hang Nà Mẹc xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng.
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Xã Vân Trình
|
tờ 22
|
2024
|
|
20
|
Nhà văn hóa xóm Nặm Nà xã Kim
Đồng
|
0,03
|
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
Xã Kim Đồng
|
Tờ 98
|
2024
|
|
21
|
Mở mới đường GTNT Nà Cà - Nặm
Cáp
|
1,40
|
|
1,40
|
|
1,40
|
|
|
Xã Minh Khai
|
Tờ 04_BĐLN
|
2024
|
|
22
|
Nước sinh hoạt Đuốc Khảnh,
xóm Nà Luồng, Thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
TT Đông Khê
|
Tờ 01_BĐLN
|
2024
|
|
23
|
Nước sinh hoạt tập trung Bó
Dường, xã Vân Trình
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã Vân Trình
|
78
|
2024
|
|
24
|
Nước sinh hoạt tập trung thôn
Nà Pò và UBND xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã Đức Thông
|
53
|
2024
|
|
25
|
Nước sinh hoạt tập trung Khuổi
Mả xóm Tân Tiến, xã Canh Tân
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã Canh tân
|
03-BĐLN
|
2024
|
|
26
|
Khu Trung tâm cây xanh thể dục
thể thao
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Thị trấn Đông Khê
|
64
|
2024
|
|
III
|
KHU VỰC CẦN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN VIỆC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ đá Lũng Làn - Trạm trộn bê
tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng An Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lê Lai
|
2
|
|
2021
|
-
|
Khai thác và chế biến khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Lũng Làn, xã Lê Lai, huyện
Thạch An, tỉnh Cao Bằng (bao gồm khu vực cấp phép khai thác 7,9 ha, sân công
nghiệp 1,30 ha)
|
9,20
|
|
9,20
|
|
7,69
|
|
1,51
|
-
|
Trạm trộn bê tông thương phẩm
và bê tông nhựa nóng An Minh gồm (một phần diện tích khu phụ trợ 1, trạm bê
tông, khu phụ trợ 2 và đường vào mỏ
|
4,67
|
|
4,67
|
|
0,65
|
|
4,02
|
IV
|
CÁC KHU ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT; BÁN TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền SDĐ và tài sản
gắn liền với đất tại Trụ sở Trạm chăn nuôi chăn nuôi thú y cũ (80,9 m2)
|
0,0081
|
|
0,0081
|
|
|
|
0,0081
|
TT Đông Khê
|
64
|
|
2022
|
2
|
Lô đất số 08 và lô đất dự kiến
phát triển cơ quan (Bản vẽ QH-04, phê duyệt năm 2007), tại cửa khẩu Đức Long,
huyện Thạch An
|
1,02
|
|
1,02
|
|
|
|
1,02
|
Xã Đức Long
|
93,101
|
|
2023
|
3
|
Đấu giá quyền SDĐ và tài sản gắn
liền với đất tại Trung tâm Văn hóa và Truyền thông huyện Thạch An (Địa chỉ:
Thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng)
|
0,0436
|
|
0,0436
|
|
|
|
0,0436
|
TT Đông Khê
|
58
|
2024
|
|
V
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG
PHẢI BỒI THƯỜNG GPMB (DO NHÂN DÂN HIẾN ĐẤT,…)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm
việc xã Vân Trình, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã Vân Trình
|
55
|
|
2022
|
2
|
Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất
tuyến du lịch thứ 4 Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng (xây
dựng 02 biển pano quảng bá trên địa bàn huyện Thạch An)
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Kim Đồng, Vân Trình
|
Xã Kim Đồng: Tờ 83; Xã Vân Trình: Tờ 01 -BĐLN
|
2023
|
|
3
|
Mở mới, nâng cấp đường nội đồng
Pò Khòe - Phát Đét
|
0,22
|
|
0,22
|
0,10
|
|
|
0,12
|
Xã Lê Lai
|
31
|
2024
|
|
|
Tổng I+II+III+IV+V
|
354,39
|
11,20
|
343,19
|
58,46
|
133,37
|
0,00
|
151,36
|
|
|
|
|
Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1931/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
328
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|