Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1922/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đầm Hà Quảng Ninh
Số hiệu:
1922/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ninh
Người ký:
Đặng Huy Hậu
Ngày ban hành:
30/05/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1922/QĐ-UBND
Quảng Ninh , ngày 30 tháng 05 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số
45/2013/QH13 được Quốc Hội khóa XIII thông qua ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai”;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-CP ngày
13/02/2018 của Chính phủ “về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh”;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Đầm Hà tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2018; của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 458/TTr-TNMT-QHKH ngày 21 tháng 5 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đầm Hà với các nội dung chủ yếu như
sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
- Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng
(c ó
biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản
3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được
HĐND tỉnh, Thường trực HĐND tỉnh thông qua.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử
dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất khi phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh đã được phê
duyệt tại Nghị quyết số 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của Chính phủ; khi điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đ ầm Hà chưa
được phê duyệt thì phải phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện Đầm Hà, quy
hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đ ối với những nơi có quy hoạch chi tiết được phê duyệt); đảm bảo đủ điều
kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan
của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh. Không được chuyển mục đích từ đất khác
sang đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với khu vực đã có chủ
trương của Tỉnh ủy, UBND tỉnh đồng ý cho các Nhà đầu tư nghiên cứu quy hoạch, dự
án.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn
lại: Trước khi UBND huyện Đầm Hà quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của
pháp luật; Trường hợp chuyển sang mục đích thương mại, dịch vụ với diện tích từ
5.000 m2 (0,5 ha) trở lên thì phải có văn bản chấp thuận của Ủy ban
nhân dân tỉnh cấp tỉnh trước khi quyết định cho hộ gia đình cá nhân thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà; Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- V 0 , V2,
QH3, QLĐĐ1-3;
- Lưu: VT, QLĐĐ1.
15 bản-QĐ71.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
Biểu
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
(Kèm
theo Quyết định s ố 1922/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Cơ cấu (%)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp x ã
Thị trấn Đầm Hà
X ã Quảng Lâm
Xã Quảng An
Xã Tân B ì nh
Xã Quảng Lợi
Xã Dực Yên
Xã Quảng Tân
Xã Đầm Hà
X ã Tân Lập
X ã Đại B ì nh
(1)
(2)
(3)
(6)=(7)+ …+ (26)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
I
LOẠI ĐẤT
T Ổ NG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
32,691.07
369.19
8918.86
5904.45
4352.07
937.69
2114.83
603.47
3045.56
2147.48
4297.48
1
Đất nông
nghiệp
NNP
26,579.40
81.30
167.63
8349.57
5472.85
3258.88
678.59
1812.56
441.27
1765.36
1200.27
3432.42
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2,516.31
7.70
57.04
303.50
445.85
298.87
211.43
276.15
178.60
267.53
282.29
195.05
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1,743.14
5.33
48.45
170.82
299.79
230.26
128.84
149.21
136.69
241.14
188.23
149.71
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
931.99
2.85
37.65
83.70
97.58
189.75
58.27
75.85
77.98
112.79
101.88
96.54
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
809.46
2.48
43.83
98.86
85.31
148.97
48.93
82.74
50.47
67.96
92.40
89.99
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
6,890.37
21.08
0.00
3693.87
861.36
541.09
456.69
342.02
995.34
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
13,189.84
40.35
23.65
4163.17
3969.62
1577.43
336.90
1337.05
121.26
633.38
167.61
859.77
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
2,188.71
6.70
5.46
6.47
9.52
497.13
7.90
20.77
9.85
226.98
211.95
1192.68
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
52.72
0.16
3.61
5.64
15.16
20.00
3.11
0.03
2.12
3.05
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2,745.73
8.40
182.67
447.11
336.86
412.07
218.29
257.26
139.27
283.06
234.64
234.50
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
170.41
0.52
4.82
78.00
10.00
0.00
72.04
1.87
3.68
2.2
Đất an ninh
CAN
2.96
0.01
1.07
1.89
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2 6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
50.28
0.15
3.39
0.00
0.00
0.28
0.00
0.27
0.00
45.29
1.05
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
35.24
0.11
5.55
0.16
0.50
19.09
2.67
3.58
0.74
1.55
1.40
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
11.23
0.03
11.23
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
914.84
2.80
68.50
97.23
123.67
138.12
74.77
120.87
83.69
57.12
95.68
55.19
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.00
0.01
2.00
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0.58
0.58
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
268.27
0.82
0.00
25.48
42.46
33.00
17.02
24.37
25.39
42.99
34.23
23.33
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
56.57
0.17
56.57
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
10.12
0.03
6.40
0.35
0.54
0.22
0.35
0.78
0.60
0.21
0.40
0.27
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6.03
0.02
0.37
0.01
5.65
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
7.32
0.02
6.64
0.68
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
61.46
0.19
0.70
4.54
4.34
13.36
6.88
6.64
3.32
12.58
4.81
4.29
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
21.68
0.07
10.53
2.15
1.43
4.74
0.00
0.00
1.11
1.72
0.00
0.00
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
8.64
0.03
0.83
0.48
0.93
1.28
0.53
0.29
0.87
0.82
1.04
1.57
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
3.72
0.01
2.59
0.20
0.10
0.00
0.21
0.22
0.10
0.30
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.26
0.01
0.35
0.06
0.61
0.23
0.25
0.41
0.13
0.22
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
958.91
2.93
21.00
106.23
152.88
187.93
37.94
88.71
23.45
102.31
98.35
140.11
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
153.21
0.47
121.00
13.44
0.30
13.40
5.07
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
3,365.95
10.30
18.89
122.18
94.74
681.12
40.81
45.01
22.93
997.14
712.57
630.56
Biểu
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
(Kèm
theo Quyết định s ố 1922/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp x ã
Thị
trấn Đầm Hà
X ã
Quảng Lâm
Xã
Quảng An
Xã
Tân B ình
Xã
Quảng Lợi
Xã Dực
Yên
Xã
Quảng Tân
Xã Đầm
Hà
X ã
Tân Lập
X ã
Đại B ình
(1)
(2)
(3)
( 4)=(7)+ … + (2 4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
405.85
4.02
79.47
34.01
16.33
86.87
28.05
14.28
5.56
136.38
0.88
1.1
Đất trồng lúa
LUA
23.94
0.70
0.47
7.80
2.13
2.25
5.53
2.00
1.47
0.90
0.69
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
3.11
0.30
0.47
0.05
2.03
0.04
0.22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
20.94
2.43
0.80
4.11
2.20
0.39
9.77
0.18
0.59
0.47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
31.25
0.79
6.00
6.00
6.00
6.25
6.00
0.02
0.19
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
19.00
3.20
15.80
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
298.22
0.10
78.20
14.00
4.00
76.14
4.50
4.00
0.30
116.98
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
12.50
2.10
2.00
2.09
2.00
2.10
2.21
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13.82
0.03
0.00
1.60
1.60
1.60
1.60
1.60
0.00
5.79
0.00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2 6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
8.08
1.60
1.60
1.60
1.60
1.60
0.08
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0.03
0.03
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
5.71
5.71
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
(Kèm
theo Quyết định s ố 1922/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đ ơn vị hành chính cấp xã
Thị
trấn Đầm Hà
X ã
Quảng Lâm
Xã
Quảng An
Xã
Tân B ình
Xã
Quảng Lợi
Xã Dực
Yên
Xã
Quảng Tân
Xã Đầm
Hà
X ã
Tân Lập
X ã
Đại B ình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
292.14
9.55
80.10
34.77
25.10
87.64
30.69
14.70
2.41
6.00
1.18
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
26.58
1.70
0.50
7.80
2.14
2.25
5.93
2.00
1.47
2.10
0.69
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
5.54
1.30
0.50
0.05
2.43
1.04
0.22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
25.26
4.47
0.80
4.21
2.31
0.49
10.51
0.44
0.74
1.19
0.10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
33.09
1.48
0.30
6.16
6.00
6.17
6.45
6.00
0.20
0.14
0.19
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
194.71
1.90
78.50
14.50
12.65
76.64
5.80
4.16
0.36
0.20
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
12.50
2.10
2.00
2.09
2.00
2.10
2.21
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
NNP/NNP
217.75
2.50
0.00
21.38
15.00
20.00
1.50
6.30
144.62
6.45
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
20.68
2.50
0.00
2.78
0.00
0.00
0.00
0.00
12.00
3.40
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng th ủy sản
HNK/NTS
3.50
2.00
1.50
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
20.00
3.2
15.8
1.00
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
173.57
16.60
15.00
20.00
1.50
1.60
116.82
2.05
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Biểu
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
(Kèm
theo Quyết định s ố 1922/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng
diện t ích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính c ấp x ã
Thị
trấn Đầm Hà
X ã
Quảng Lâm
Xã
Quảng An
Xã
Tân B ình
Xã
Quảng Lợi
Xã Dực
Yên
Xã
Quảng Tân
Xã Đầm
Hà
X ã
Tân Lập
X ã
Đại B ình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
54.70
3.00
22.70
0.20
26.80
2.00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
5.00
5.00
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
44.00
20.00
0.20
21.80
2.00
1.8
Đất làm muối
LMU
0.00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
5.70
3.00
2.70
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.29
0.20
0.04
0.03
0.02
1.00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0.07
0.04
0.03
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1.00
1.00
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0.02
0.02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0.20
0.20
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
Quyết định 1922/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đầm Hà do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1922/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 30/05/2018 của huyện Đầm Hà do tỉnh Quảng Ninh ban hành
1.265
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng