Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1901/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Hàm Thuận Bắc Bình Thuận
Số hiệu:
1901/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Phan Văn Đăng
Ngày ban hành:
14/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1901/QĐ-UBND
Bình Thuận, ngày
14 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
HÀM THUẬN BẮC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật
liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự
án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và
danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự
án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và
danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2021;
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án
thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Hàm Thuận Bắc tại Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022,
Tờ trình số 233/TTr-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2022, Báo cáo số 318/BC-UBND ngày
25 tháng 7 năm 2022 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
241/TTr-STNMT ngày 16 tháng 8 năm 2022, Công văn số 3672/STNMT-CCQLĐĐ ngày 08
tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hàm
Thuận Bắc, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2022 (Phụ lục 1 kèm theo ).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2022 (Phụ lục 2 kèm theo ).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022 (Phụ lục 3 kèm theo ).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022 (Phụ lục 4 kèm theo ).
(Kèm theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 )
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Hàm Thuận Bắc có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng
bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2022;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022, chịu trách nhiệm pháp lý
trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng
năm;
4. Xác định nhu cầu sử dụng đất
trong việc lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên địa bàn huyện;
5. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất
đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin );
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN
HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số: 1901/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ma Lâm
Thị trấn Phú Long
Xã Hồng Liêm
Xã Hàm Liêm
Xã Hàm Đức
Xã Hàm Thắng
Xã Hồng Sơn
Xã Đông Giang
Xã Đa Mi
Xã Hàm Chính
Xã Hàm Trí
Xã Đông Tiến
Xã Hàm Phú
Xã La Dạ
Xã Thuận Hòa
Xã Thuận Minh
Xã Hàm Hiệp
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
134.348,26
1.722,16
2.492,78
10.414,00
6.286,71
5.715,94
1.782,88
8.487,31
9.077,07
13.867,37
5.093,69
7.139,82
11.446,11
11.190,68
12.550,17
10.939,56
12.397,91
3.744,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
122.096,57
1.297,82
2.016,89
9.272,37
5.245,39
4.721,70
1.246,90
7.192,65
8.901,93
12.142,21
4.540,78
6.149,80
11.030,71
10.682,19
12.220,92
10.254,39
11.920,41
3.259,51
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
10.410,33
335,57
226,21
900,52
520,83
521,64
181,58
1.270,59
156,95
895,90
1.135,61
67,07
1.964,39
96,34
680,77
1.295,10
161,26
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
10.219,39
343,57
234,28
908,52
530,83
531,64
191,58
1.278,63
149,27
905,90
1.142,87
48,75
1.972,39
49,23
688,77
1.071,90
171,26
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
10.241,73
51,59
97,41
2.564,13
406,41
643,59
3,38
888,08
382,22
1,04
537,49
619,74
365,42
400,64
262,36
1.610,67
1.364,21
43,35
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
36.841,41
910,66
1.522,44
3.735,61
2.775,09
2.509,66
1.045,57
2.794,05
1.687,65
3.062,16
3.008,26
1.640,55
1.238,59
1.547,65
3.529,90
1.458,16
1.323,48
3.051,93
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
39.135,68
1.616,67
982,34
1.258,21
8.948,96
2.357,28
9.082,42
1.086,65
3.044,38
4.872,82
5.885,95
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
25.176,92
150,11
401,59
1.532,07
994,66
1.191,51
5.416,90
128,94
86,93
382,46
277,21
5.682,45
5.287,94
1.601,24
2.042,91
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
22.840,88
391,83
1.532,07
5.416,90
128,94
86,93
387,46
277,21
5.682,45
5.287,94
1.606,24
2.042,91
1.6
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
54,41
20,72
6,72
16,20
1,11
8,76
0,90
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
236,09
53,85
4,27
52,15
0,17
66,08
12,20
14,16
0,41
30,73
2,07
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
11.662,02
417,89
467,90
1.138,56
1.032,14
851,21
535,98
1.134,90
175,14
1.718,78
505,79
980,42
384,81
495,64
329,25
632,48
382,06
479,07
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
223,62
42,30
75,89
10,03
3,56
20,64
16,41
54,79
2.2
Đất
an ninh
CAN
11,82
1,34
0,04
0,10
10,21
0,13
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
50,34
50,34
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
4,80
4,80
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
329,17
6,49
2,44
120,96
1,36
8,36
115,06
2,82
2,34
56,20
1,94
1,78
1,35
1,21
1,76
2,53
1,16
1,41
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
72,80
6,60
4,35
6,63
2,00
33,57
2,27
0,11
0,12
2,32
1,42
0,40
0,95
3,05
5,00
4,01
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
8,81
5,82
2,99
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.285,76
63,68
478,78
313,95
407,72
606,76
169,91
51,33
176,23
17,40
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.379,14
162,85
255,95
359,40
202,18
163,88
68,49
104,30
74,02
1.594,21
139,41
218,25
202,65
248,59
93,81
229,00
173,42
88,74
-
Đất giao thông
DGT
1.169,30
89,57
40,14
156,07
114,33
39,52
47,66
58,62
51,03
44,03
79,50
108,98
12,44
57,96
36,27
111,03
60,34
61,81
-
Đất thuỷ lợi
DTL
440,63
24,07
23,38
87,51
56,66
3,17
0,15
12,65
1,16
33,21
74,33
3,40
16,68
5,79
80,03
17,92
0,52
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
16,98
3,35
0,49
1,89
0,70
3,25
1,33
1,24
0,05
0,23
0,18
0,11
0,27
2,01
0,26
1,62
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,77
2,24
0,17
0,29
0,14
0,91
0,14
0,16
0,47
0,56
1,18
0,48
0,14
0,16
0,44
0,12
0,09
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
91,23
14,13
5,39
4,29
5,27
11,29
8,65
5,19
1,30
3,98
4,42
3,85
1,61
4,39
2,66
4,48
5,43
4,90
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
23,80
2,46
1,13
3,07
0,94
2,80
1,70
2,38
1,87
0,75
1,05
2,32
1,50
1,83
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1.990,54
0,08
53,39
5,59
0,58
0,08
0,68
1.533,47
0,03
182,13
153,60
60,91
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,01
0,24
0,02
0,07
0,04
0,06
0,05
0,09
0,05
0,15
0,08
0,02
0,02
0,12
-
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
DDT
10,94
10,94
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
14,97
2,51
0,04
12,42
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
34,19
3,02
1,24
5,48
0,60
4,29
2,73
0,83
8,35
0,34
0,16
1,92
0,72
1,84
1,94
0,73
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
562,13
22,75
180,03
46,95
13,12
97,69
4,55
24,52
8,44
1,38
17,14
15,46
2,85
12,56
46,61
26,88
24,84
16,36
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
3,38
3,38
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
0,35
0,35
-
Đất chợ
DCH
11,93
0,67
3,90
0,44
1,38
0,63
0,30
0,36
1,23
0,98
0,37
0,44
0,27
0,19
0,77
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
9,39
0,79
3,53
0,57
0,25
0,64
0,67
0,08
0,27
1,45
1,14
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
29,70
2,50
0,25
3,45
0,20
3,75
1,04
18,51
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.533,58
79,59
192,47
158,52
274,77
130,64
39,92
30,48
108,17
103,92
17,51
91,95
33,83
66,22
61,88
143,71
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
252,05
143,86
108,19
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,95
4,15
0,52
2,05
0,99
1,01
0,48
0,99
0,13
0,90
1,80
1,85
0,29
0,64
0,81
1,31
0,54
0,49
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
13,18
3,24
0,97
5,03
0,36
1,20
0,42
0,23
0,13
0,79
0,33
0,38
0,10
2.17
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,36
0,26
0,19
0,07
0,53
0,34
0,07
0,14
0,76
2.18
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.107,05
79,37
25,10
30,37
64,63
48,17
66,86
58,21
32,19
33,03
14,87
97,51
159,75
84,89
113,32
39,10
74,06
85,63
2.19
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
1.324,55
4,23
18,48
115,47
14,72
2,33
227,52
25,50
0,18
33,38
504,15
1,88
50,82
82,99
60,26
28,43
154,23
2.20
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
4,97
2,21
1,42
1,34
3
Đất chưa sử dụng
CSD
589,67
6,45
7,99
3,07
9,18
143,03
159,76
6,38
47,12
9,60
30,59
12,85
52,69
95,44
5,52
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số: 1901/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ma Lâm
Thị trấn Phú Long
Xã Hồng Liêm
Xã Hàm Liêm
Xã Hàm Đức
Xã Hàm Thắng
Xã Hồng Sơn
Xã Đông Giang
Xã Đa Mi
Xã Hàm Chính
Xã Hàm Trí
Xã Đông Tiến
Xã Hàm Phú
Xã La Dạ
Xã Thuận Hòa
Xã Thuận Minh
Xã Hàm Hiệp
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.157,99
15,50
65,85
514,34
221,23
204,50
5,31
556,29
30,24
56,15
159,71
102,93
1,87
1,56
2,15
199,22
16,61
4,53
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
24,70
1,57
2,57
1,17
0,40
2,68
0,04
0,22
2,10
0,10
13,80
0,05
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
24,59
1,57
2,50
1,17
0,40
2,68
0,22
2,10
0,10
13,80
0,05
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
439,89
6,07
25,71
77,17
54,61
15,91
1,71
127,91
0,57
0,57
49,20
25,58
0,57
0,67
1,07
44,37
7,63
0,57
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.644,87
7,86
37,24
405,00
166,22
183,97
1,62
428,34
29,67
55,58
110,29
70,25
1,30
0,79
1,08
132,77
8,93
3,96
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
13,28
10,00
3,28
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
32,94
21,00
1,94
5,00
5,00
1.6
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
0,33
0,33
1.7
Đất
làm muối
LMU
1,98
1,98
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,28
0,28
1,00
2.1
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,20
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,20
0,20
2.2
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,08
0,08
1,00
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số: 1901/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ma Lâm
Thị trấn Phú Long
Xã Hồng Liêm
Xã Hàm Liêm
Xã Hàm Đức
Xã Hàm Thắng
Xã Hồng Sơn
Xã Đông Giang
Xã Đa Mi
Xã Hàm Chính
Xã Hàm Trí
Xã Đông Tiến
Xã Hàm Phú
Xã La Dạ
Xã Thuận Hòa
Xã Thuận Minh
Xã Hàm Hiệp
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.171,29
17,50
67,85
497,44
226,23
209,50
10,31
560,29
31,24
57,15
164,71
95,93
2,87
5,56
3,15
191,42
20,61
9,53
1.1
Đất
trồng lúa
DLN/PNN
24,70
1,57
2,57
1,17
0,40
2,68
0,04
0,22
2,10
0,10
13,80
0,05
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
24,59
1,57
2,50
1,17
0,40
2,68
0,22
2,10
0,10
13,80
0,05
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
447,09
7,07
26,71
68,77
57,11
18,41
4,21
129,91
1,07
1,07
51,70
22,58
1,07
2,67
1,57
40,47
9,63
3,07
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.650,97
8,86
38,24
396,50
168,72
186,47
4,12
430,34
30,17
56,08
112,79
66,25
1,80
2,79
1,58
128,87
10,93
6,46
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
13,28
10,00
3,28
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
32,94
21,00
1,94
5,00
5,00
1.6
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,33
0,33
1.7
Đất
làm muối
LMU/PNN
1,98
1,98
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
114,00
8,00
8,00
8,00
10,00
10,00
10,00
8,00
10,00
8,00
8,00
8,00
8,00
10,00
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
114,00
8,00
8,00
8,00
10,00
10,00
10,00
8,00
10,00
8,00
8,00
8,00
8,00
10,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số: 1901/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Ma Lâm
Thị trấn Phú Long
Xã Hồng Liêm
Xã Hàm Liêm
Xã Hàm Đức
Xã Hàm Thắng
Xã Hồng Sơn
Xã Đông Giang
Xã Đa Mi
Xã Hàm Chính
Xã Hàm Trí
Xã Đông Tiến
Xã Hàm Phú
Xã La Dạ
Xã Thuận Hòa
Xã Thuận Minh
Xã Hàm Hiệp
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
414,50
150,00
93,00
73,60
17,80
10,00
63,00
7,10
2.1
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,10
4,10
2.2
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
410,40
150,00
93,00
69,50
17,80
10,00
63,00
7,10
Quyết định 1901/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1901/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 14/09/2022 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
1.959
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng