|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1901/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Hàm Thuận Bắc Bình Thuận
Số hiệu:
|
1901/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Đăng
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1901/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
14 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
HÀM THUẬN BẮC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật
liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự
án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và
danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự
án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và
danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2021;
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án
thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Hàm Thuận Bắc tại Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2022,
Tờ trình số 233/TTr-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2022, Báo cáo số 318/BC-UBND ngày
25 tháng 7 năm 2022 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
241/TTr-STNMT ngày 16 tháng 8 năm 2022, Công văn số 3672/STNMT-CCQLĐĐ ngày 08
tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hàm
Thuận Bắc, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2022 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2022 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022 (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết
minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Hàm Thuận Bắc có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng
bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2022;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022, chịu trách nhiệm pháp lý
trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng
năm;
4. Xác định nhu cầu sử dụng đất
trong việc lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên địa bàn huyện;
5. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất
đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN
HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số: 1901/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ma Lâm
|
Thị trấn Phú Long
|
Xã Hồng Liêm
|
Xã Hàm Liêm
|
Xã Hàm Đức
|
Xã Hàm Thắng
|
Xã Hồng Sơn
|
Xã Đông Giang
|
Xã Đa Mi
|
Xã Hàm Chính
|
Xã Hàm Trí
|
Xã Đông Tiến
|
Xã Hàm Phú
|
Xã La Dạ
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Thuận Minh
|
Xã Hàm Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
134.348,26
|
1.722,16
|
2.492,78
|
10.414,00
|
6.286,71
|
5.715,94
|
1.782,88
|
8.487,31
|
9.077,07
|
13.867,37
|
5.093,69
|
7.139,82
|
11.446,11
|
11.190,68
|
12.550,17
|
10.939,56
|
12.397,91
|
3.744,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
122.096,57
|
1.297,82
|
2.016,89
|
9.272,37
|
5.245,39
|
4.721,70
|
1.246,90
|
7.192,65
|
8.901,93
|
12.142,21
|
4.540,78
|
6.149,80
|
11.030,71
|
10.682,19
|
12.220,92
|
10.254,39
|
11.920,41
|
3.259,51
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
10.410,33
|
335,57
|
226,21
|
900,52
|
520,83
|
521,64
|
181,58
|
1.270,59
|
156,95
|
|
895,90
|
1.135,61
|
67,07
|
1.964,39
|
96,34
|
680,77
|
1.295,10
|
161,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.219,39
|
343,57
|
234,28
|
908,52
|
530,83
|
531,64
|
191,58
|
1.278,63
|
149,27
|
|
905,90
|
1.142,87
|
48,75
|
1.972,39
|
49,23
|
688,77
|
1.071,90
|
171,26
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.241,73
|
51,59
|
97,41
|
2.564,13
|
406,41
|
643,59
|
3,38
|
888,08
|
382,22
|
1,04
|
537,49
|
619,74
|
365,42
|
400,64
|
262,36
|
1.610,67
|
1.364,21
|
43,35
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
36.841,41
|
910,66
|
1.522,44
|
3.735,61
|
2.775,09
|
2.509,66
|
1.045,57
|
2.794,05
|
1.687,65
|
3.062,16
|
3.008,26
|
1.640,55
|
1.238,59
|
1.547,65
|
3.529,90
|
1.458,16
|
1.323,48
|
3.051,93
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
39.135,68
|
|
|
1.616,67
|
|
|
|
982,34
|
1.258,21
|
8.948,96
|
|
2.357,28
|
9.082,42
|
1.086,65
|
3.044,38
|
4.872,82
|
5.885,95
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
25.176,92
|
|
150,11
|
401,59
|
1.532,07
|
994,66
|
|
1.191,51
|
5.416,90
|
128,94
|
86,93
|
382,46
|
277,21
|
5.682,45
|
5.287,94
|
1.601,24
|
2.042,91
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
22.840,88
|
|
|
391,83
|
1.532,07
|
|
|
|
5.416,90
|
128,94
|
86,93
|
387,46
|
277,21
|
5.682,45
|
5.287,94
|
1.606,24
|
2.042,91
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
54,41
|
|
20,72
|
|
6,72
|
|
16,20
|
|
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
8,76
|
0,90
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
236,09
|
|
|
53,85
|
4,27
|
52,15
|
0,17
|
66,08
|
|
|
12,20
|
14,16
|
|
0,41
|
|
30,73
|
|
2,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.662,02
|
417,89
|
467,90
|
1.138,56
|
1.032,14
|
851,21
|
535,98
|
1.134,90
|
175,14
|
1.718,78
|
505,79
|
980,42
|
384,81
|
495,64
|
329,25
|
632,48
|
382,06
|
479,07
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
223,62
|
|
|
42,30
|
75,89
|
10,03
|
|
3,56
|
|
|
20,64
|
|
|
16,41
|
|
54,79
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
11,82
|
1,34
|
0,04
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
10,21
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
50,34
|
|
|
|
50,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,80
|
|
4,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
329,17
|
6,49
|
2,44
|
120,96
|
1,36
|
8,36
|
115,06
|
2,82
|
2,34
|
56,20
|
1,94
|
1,78
|
1,35
|
1,21
|
1,76
|
2,53
|
1,16
|
1,41
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
72,80
|
6,60
|
4,35
|
6,63
|
2,00
|
33,57
|
2,27
|
0,11
|
0,12
|
2,32
|
1,42
|
0,40
|
|
|
0,95
|
3,05
|
5,00
|
4,01
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,81
|
|
|
|
5,82
|
|
|
|
|
|
2,99
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2.285,76
|
|
63,68
|
478,78
|
313,95
|
407,72
|
|
606,76
|
|
|
169,91
|
51,33
|
|
|
|
176,23
|
17,40
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.379,14
|
162,85
|
255,95
|
359,40
|
202,18
|
163,88
|
68,49
|
104,30
|
74,02
|
1.594,21
|
139,41
|
218,25
|
202,65
|
248,59
|
93,81
|
229,00
|
173,42
|
88,74
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.169,30
|
89,57
|
40,14
|
156,07
|
114,33
|
39,52
|
47,66
|
58,62
|
51,03
|
44,03
|
79,50
|
108,98
|
12,44
|
57,96
|
36,27
|
111,03
|
60,34
|
61,81
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
440,63
|
24,07
|
23,38
|
87,51
|
56,66
|
3,17
|
0,15
|
12,65
|
|
1,16
|
33,21
|
74,33
|
3,40
|
16,68
|
5,79
|
80,03
|
17,92
|
0,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,98
|
3,35
|
0,49
|
1,89
|
0,70
|
3,25
|
1,33
|
1,24
|
0,05
|
|
0,23
|
0,18
|
|
0,11
|
0,27
|
2,01
|
0,26
|
1,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,77
|
2,24
|
0,17
|
0,29
|
0,14
|
0,91
|
0,14
|
0,16
|
0,47
|
0,56
|
1,18
|
0,48
|
0,14
|
0,16
|
0,44
|
0,12
|
0,09
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
91,23
|
14,13
|
5,39
|
4,29
|
5,27
|
11,29
|
8,65
|
5,19
|
1,30
|
3,98
|
4,42
|
3,85
|
1,61
|
4,39
|
2,66
|
4,48
|
5,43
|
4,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
23,80
|
2,46
|
1,13
|
3,07
|
0,94
|
|
2,80
|
|
1,70
|
|
2,38
|
1,87
|
|
0,75
|
1,05
|
2,32
|
1,50
|
1,83
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.990,54
|
|
0,08
|
53,39
|
5,59
|
0,58
|
0,08
|
0,68
|
|
1.533,47
|
0,03
|
|
182,13
|
153,60
|
|
|
60,91
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,01
|
0,24
|
|
0,02
|
0,07
|
0,04
|
0,06
|
0,05
|
0,09
|
0,05
|
|
0,15
|
0,08
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,12
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
10,94
|
|
|
|
|
|
|
|
10,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
14,97
|
|
|
|
|
2,51
|
0,04
|
|
|
|
|
12,42
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34,19
|
3,02
|
1,24
|
5,48
|
0,60
|
4,29
|
2,73
|
0,83
|
|
8,35
|
0,34
|
0,16
|
|
1,92
|
0,72
|
1,84
|
1,94
|
0,73
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
562,13
|
22,75
|
180,03
|
46,95
|
13,12
|
97,69
|
4,55
|
24,52
|
8,44
|
1,38
|
17,14
|
15,46
|
2,85
|
12,56
|
46,61
|
26,88
|
24,84
|
16,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
3,38
|
|
|
|
3,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,93
|
0,67
|
3,90
|
0,44
|
1,38
|
0,63
|
0,30
|
0,36
|
|
1,23
|
0,98
|
0,37
|
|
0,44
|
|
0,27
|
0,19
|
0,77
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,39
|
0,79
|
|
|
3,53
|
|
|
|
0,57
|
0,25
|
0,64
|
0,67
|
0,08
|
0,27
|
1,45
|
|
1,14
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
29,70
|
2,50
|
0,25
|
|
3,45
|
0,20
|
3,75
|
|
|
|
|
|
1,04
|
|
|
|
18,51
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.533,58
|
|
|
79,59
|
192,47
|
158,52
|
274,77
|
130,64
|
39,92
|
30,48
|
108,17
|
103,92
|
17,51
|
91,95
|
33,83
|
66,22
|
61,88
|
143,71
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
252,05
|
143,86
|
108,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,95
|
4,15
|
0,52
|
2,05
|
0,99
|
1,01
|
0,48
|
0,99
|
0,13
|
0,90
|
1,80
|
1,85
|
0,29
|
0,64
|
0,81
|
1,31
|
0,54
|
0,49
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,18
|
3,24
|
0,97
|
|
|
5,03
|
|
|
0,36
|
1,20
|
0,42
|
0,23
|
0,13
|
0,79
|
0,33
|
|
0,38
|
0,10
|
2.17
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,36
|
0,26
|
0,19
|
|
0,07
|
|
0,53
|
|
|
|
|
0,34
|
|
0,07
|
|
|
0,14
|
0,76
|
2.18
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.107,05
|
79,37
|
25,10
|
30,37
|
64,63
|
48,17
|
66,86
|
58,21
|
32,19
|
33,03
|
14,87
|
97,51
|
159,75
|
84,89
|
113,32
|
39,10
|
74,06
|
85,63
|
2.19
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.324,55
|
4,23
|
|
18,48
|
115,47
|
14,72
|
2,33
|
227,52
|
25,50
|
0,18
|
33,38
|
504,15
|
1,88
|
50,82
|
82,99
|
60,26
|
28,43
|
154,23
|
2.20
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,97
|
2,21
|
1,42
|
|
|
|
1,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
589,67
|
6,45
|
7,99
|
3,07
|
9,18
|
143,03
|
|
159,76
|
|
6,38
|
47,12
|
9,60
|
30,59
|
12,85
|
|
52,69
|
95,44
|
5,52
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số: 1901/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ma Lâm
|
Thị trấn Phú Long
|
Xã Hồng Liêm
|
Xã Hàm Liêm
|
Xã Hàm Đức
|
Xã Hàm Thắng
|
Xã Hồng Sơn
|
Xã Đông Giang
|
Xã Đa Mi
|
Xã Hàm Chính
|
Xã Hàm Trí
|
Xã Đông Tiến
|
Xã Hàm Phú
|
Xã La Dạ
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Thuận Minh
|
Xã Hàm Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.157,99
|
15,50
|
65,85
|
514,34
|
221,23
|
204,50
|
5,31
|
556,29
|
30,24
|
56,15
|
159,71
|
102,93
|
1,87
|
1,56
|
2,15
|
199,22
|
16,61
|
4,53
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
24,70
|
1,57
|
2,57
|
1,17
|
0,40
|
2,68
|
|
0,04
|
|
|
0,22
|
2,10
|
|
0,10
|
|
13,80
|
0,05
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
24,59
|
1,57
|
2,50
|
1,17
|
0,40
|
2,68
|
|
|
|
|
0,22
|
2,10
|
|
0,10
|
|
13,80
|
0,05
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
439,89
|
6,07
|
25,71
|
77,17
|
54,61
|
15,91
|
1,71
|
127,91
|
0,57
|
0,57
|
49,20
|
25,58
|
0,57
|
0,67
|
1,07
|
44,37
|
7,63
|
0,57
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.644,87
|
7,86
|
37,24
|
405,00
|
166,22
|
183,97
|
1,62
|
428,34
|
29,67
|
55,58
|
110,29
|
70,25
|
1,30
|
0,79
|
1,08
|
132,77
|
8,93
|
3,96
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
13,28
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,28
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
32,94
|
|
|
21,00
|
|
1,94
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,33
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
1,98
|
|
|
|
|
|
1,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,28
|
|
|
|
|
0,28
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,08
|
|
|
|
|
0,08
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số: 1901/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ma Lâm
|
Thị trấn Phú Long
|
Xã Hồng Liêm
|
Xã Hàm Liêm
|
Xã Hàm Đức
|
Xã Hàm Thắng
|
Xã Hồng Sơn
|
Xã Đông Giang
|
Xã Đa Mi
|
Xã Hàm Chính
|
Xã Hàm Trí
|
Xã Đông Tiến
|
Xã Hàm Phú
|
Xã La Dạ
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Thuận Minh
|
Xã Hàm Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.171,29
|
17,50
|
67,85
|
497,44
|
226,23
|
209,50
|
10,31
|
560,29
|
31,24
|
57,15
|
164,71
|
95,93
|
2,87
|
5,56
|
3,15
|
191,42
|
20,61
|
9,53
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
DLN/PNN
|
24,70
|
1,57
|
2,57
|
1,17
|
0,40
|
2,68
|
|
0,04
|
|
|
0,22
|
2,10
|
|
0,10
|
|
13,80
|
0,05
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
24,59
|
1,57
|
2,50
|
1,17
|
0,40
|
2,68
|
|
|
|
|
0,22
|
2,10
|
|
0,10
|
|
13,80
|
0,05
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
447,09
|
7,07
|
26,71
|
68,77
|
57,11
|
18,41
|
4,21
|
129,91
|
1,07
|
1,07
|
51,70
|
22,58
|
1,07
|
2,67
|
1,57
|
40,47
|
9,63
|
3,07
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.650,97
|
8,86
|
38,24
|
396,50
|
168,72
|
186,47
|
4,12
|
430,34
|
30,17
|
56,08
|
112,79
|
66,25
|
1,80
|
2,79
|
1,58
|
128,87
|
10,93
|
6,46
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
13,28
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,28
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
32,94
|
|
|
21,00
|
|
1,94
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,33
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
1,98
|
|
|
|
|
|
1,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
114,00
|
8,00
|
8,00
|
8,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
8,00
|
|
|
10,00
|
8,00
|
|
8,00
|
|
8,00
|
8,00
|
10,00
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
114,00
|
8,00
|
8,00
|
8,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
8,00
|
|
|
10,00
|
8,00
|
|
8,00
|
|
8,00
|
8,00
|
10,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số: 1901/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Ma Lâm
|
Thị trấn Phú Long
|
Xã Hồng Liêm
|
Xã Hàm Liêm
|
Xã Hàm Đức
|
Xã Hàm Thắng
|
Xã Hồng Sơn
|
Xã Đông Giang
|
Xã Đa Mi
|
Xã Hàm Chính
|
Xã Hàm Trí
|
Xã Đông Tiến
|
Xã Hàm Phú
|
Xã La Dạ
|
Xã Thuận Hòa
|
Xã Thuận Minh
|
Xã Hàm Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
414,50
|
|
|
150,00
|
93,00
|
73,60
|
|
17,80
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
63,00
|
7,10
|
|
2.1
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,10
|
|
|
|
|
4,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
410,40
|
|
|
150,00
|
93,00
|
69,50
|
|
17,80
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
63,00
|
7,10
|
|
Quyết định 1901/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1901/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 14/09/2022 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
1.891
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|