Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 19/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể Bắc Ninh
Số hiệu:
|
19/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Thành
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
11 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định
giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định
giá đất;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày
27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
định giá đất để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 552/2014/QĐ-UBND ngày
29/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh 5 năm (2015-2019);
Căn cứ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày
26/02/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định
giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
tờ trình số 01/TTr- STNMT ngày 03/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch định
giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh năm 2018, với các nội dung như sau:
I. Mục đích, yêu cầu
1. Mục đích
- Xác định các trường hợp định giá đất cụ thể
trong năm 2018.
- Xác định các dự án dự kiến thuê tổ chức có chức
năng tư vấn xác định giá đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố.
- Dự kiến thời gian và kinh phí thực hiện.
2. Yêu cầu
- Xác định cụ thể nội dung công việc để triển
khai thực hiện kế hoạch định giá đất cụ thể.
- Bảo đảm tiến độ thực hiện các nội dung công việc
nêu trong kế hoạch.
- Xác định trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi
trường, Sở Tài chính và UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc thực hiện
định giá kế hoạch đất cụ thể.
II. Nội dung
Căn cứ đề nghị của UBND các huyện, thị xã, thành
phố, Sở Tài nguyên và Môi trường đã tiến hành rà soát, tổng hợp các trường hợp
cần định giá đất cụ thể và dự kiến kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa
bàn tỉnh trong năm 2018, như sau:
- Các dự án cần định giá đất cụ thể trên địa bàn
tỉnh là 388 dự án, gồm: thành phố Bắc Ninh 38 dự án; thị xã Từ Sơn 69 dự án;
huyện Tiên Du 89 dự án; huyện Lương Tài 11 dự án; huyện Gia Bình 18 dự án; huyện
Yên Phong 77 dự án; huyện Thuận Thành 70 dự án; huyện Quế Võ 16 dự án (Chi tiết
tại Phụ biểu kèm theo).
- Dự kiến thuê tổ chức tư vấn xác định giá đất
là 305 dự án.
- Thời gian thực hiện: Trong năm 2018.
- Kinh phí dự kiến thuê tư vấn xác định giá đất:
15.113.972.000 đồng . (Bằng chữ: Mười lăm tỷ, một trăm mười ba triệu,
chín trăm bảy hai nghìn đồng).
III. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan
và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch định giá đất cụ
thể.
- Ký hợp đồng với tổ chức có chức năng tư vấn
xác định giá đất.
- Xây dựng phương án xác định giá đất cụ thể
trình Hội đồng thẩm định giá đất thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt theo
quy định.
2. Sở Tài chính
Bố trí nguồn kinh phí từ ngân sách Nhà nước để Sở
Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định
giá đất đối với trường hợp thuê tư vấn xác định giá đất.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố
Căn cứ danh mục các dự nằm trong kế hoạch định
giá đất cụ thể đã được UBND tỉnh phê duyệt, UBND các huyện, thị xã, thành phố
chủ động chỉ đạo các phòng ban, đơn vị có liên quan tổ chức điều tra khảo sát
giá đất phổ biến trên thị trường và phối hợp với tổ chức có chức năng tư vấn
xác định giá đất lập hồ sơ theo quy định gửi Sở Tài nguyên và Môi trường và các
Sở, ngành liên quan để thực hiện việc định giá đất cụ thể.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ
quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính; UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.
|
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Thành
|
BIỂU 01: XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết
định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ dự án
|
Quy mô khu đất
|
Giá đất dự
kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)
|
Thành tiền
(nghìn đồng)
|
Dự kiến thuê
tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất
|
Tổng diện
tích (m2)
|
Diện tích đất
ở (m2)
|
1. Thành phố Bắc Ninh
|
|
832,100
|
301,800
|
|
1,007,622,300
|
|
1
|
Khu dân cư đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
phường Kinh Bắc.
|
UBND phường
Kinh Bắc
|
12,800
|
6,400
|
8,000
|
51,200,000
|
x
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ
thuật khu nhà ở tạo quỹ đất ở để giao đất theo hình thức có thu tiền sử dụng
đất cho các hộ gia đình quân nhân lữ đoàn 229 và đấu giá quyền sử dụng đất tại
phường Hạp Lĩnh
|
UBND thành phố
Bắc Ninh
|
105,000
|
52,500
|
4,500
|
236,250,000
|
x
|
3
|
Khu nhà ở xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất
tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng 2 phường Vạn An và Kinh Bắc
|
4,400
|
2,200
|
3,354
|
7,378,800
|
|
4
|
Xây dựng các điểm dân cư xen kẹp, để đấu giá
quyền sử dụng đất tại 7 phường xã (Vũ Ninh, Thị cầu, Ninh Xá, Võ Cường, Vạn
An, Vân Dương, Nam Sơn)
|
Ban QLDA đất
xen kẹp
|
15,600
|
7,800
|
5,000
|
39,000,000
|
x
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất và xây dựng nhà văn
hóa khu Niềm Xá địa điểm tại phường Kinh Bắc
|
UBND phường
Kinh Bắc
|
26,000
|
13,000
|
3,092
|
40,196,000
|
x
|
6
|
Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật các khu
dân cư xen kẹp trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, đổ đấu giá quyền sử dụng đất
nằm trên xã Hòa Long
|
Ban QLDA đất
xen kẹp
|
13,600
|
6,800
|
1,900
|
12,920,000
|
|
7
|
Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn
xây dựng nông thôn mới phường Khúc Xuyên
|
UBND phường
Khúc Xuyên
|
50,000
|
10,000
|
3,150
|
31,500,000
|
x
|
8
|
Xây dựng HT các khu nhà ở TĐC trong hành lang
bảo vệ đê và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Khúc Xuyên
|
UBND thành phố
Bắc Ninh
|
50,000
|
10,000
|
3,150
|
31,500,000
|
x
|
9
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất phường Vạn An
|
UBND thành phố
Bắc Ninh
|
132,500
|
26,500
|
5,160
|
136,740,000
|
x
|
10
|
Xây dựng điểm dần cư xen kẹp phường Hạp Lĩnh
|
8,300
|
4,150
|
4,500
|
18,675,000
|
x
|
11
|
Xây dựng khu dân cư xen kẹp để đấu giá quyền sử
dụng đất phường Khúc Xuyên
|
UBND phường
Khúc Xuyên
|
4,900
|
2,450
|
3,000
|
7,350,000
|
|
12
|
Xây dựng khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo
vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An và phường Khúc Xuyên
|
Trung tâm PTQĐ
tỉnh
|
35,000
|
17,500
|
5,160
|
90,300,000
|
x
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn phường Khắc
Niệm, thành phố Bắc Ninh
|
UBND thành phố
Bắc Ninh
|
95,000
|
47,500
|
1,755
|
83,362,500
|
x
|
14
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá
quyền sử dụng đất tạo vốn phường Vạn An
|
UBND phường Vạn
An
|
25,000
|
12,500
|
5,160
|
64,500,000
|
x
|
15
|
Dự án xây dụng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ờ xã
Hoà Long và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (giai đoạn 1)
|
UBND xã Hoà
Long
|
111,000
|
11,000
|
1,900
|
20,900,000
|
x
|
16
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá
quyền sử dụng đất xã Kim Chân
|
UBND thành phố
Bắc Ninh
|
95,000
|
47,500
|
1,900
|
90,250,000
|
x
|
17
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá
quyền sử dụng đất tại xã Hòa Long
|
48,000
|
24,000
|
1,900
|
45,600,000
|
x
|
2. Thị xã Từ Sơn
|
|
1,011,938
|
399,896
|
|
1,965,768,660
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ
sở hạ tầng phường Trang Hạ
|
UBND thị xã
|
128,000
|
44,900
|
5,000
|
224,500,000
|
x
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ
sở hạ tầng phường Trang Hạ
|
133,000
|
53,000
|
5,000
|
265,000,000
|
x
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất 20 lô đất ở trong dự
án DCDV phường Trang Hạ
|
2,000
|
2,000
|
5,000
|
10,000,000
|
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất 90 lô đất ở trong dự
án DCDV phường Đình Bảng
|
UBND thị xã
|
10,000
|
10,000
|
5,000
|
50,000,000
|
x
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất 26 lô đất ở trong dự
án khu nhà ở xã Tương Giang
|
2,600
|
2,600
|
5,000
|
13,000,000
|
x
|
6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất 10 lô tại thôn Tiêu
Thượng, xã Tương Giang
|
1,581
|
1,581
|
2,250
|
3,557,250
|
|
7
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Phù Khê để
đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND xã Phù Khê
|
4,000
|
2,000
|
5,000
|
10,000,000
|
|
8
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Phù Khê để
đấu giá quyền sử dụng đất
|
47,000
|
16,450
|
5,000
|
82,250,000
|
x
|
9
|
ĐTXD trụ sở các cơ quan phường Đông Ngàn và hạ
tầng khu nhà ở để đấu giá QSD đất tạo vốn XDCS hạ tầng
|
UBND phường
Đông Ngàn
|
4,249
|
4,249
|
.5,320
|
22,604,680
|
x
|
10
|
Nhà VH khu phố Phù Lưu và quỹ đất đấu giá QSD
đất
|
20,000
|
7,000
|
5,000
|
35,000,000
|
x
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Trịnh Xá
|
UBND thị xã
|
6,000
|
2,400
|
3,200
|
7,680,000
|
x
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu phố Đồng Phúc,
phường Châu Khê
|
UBND Phường
Châu Khê
|
10,000
|
3,500
|
5,000
|
17,500,000
|
x
|
13
|
Đất ở (chuyển từ dự án xây dựng, kinh doanh hạ
tầng cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề phường Châu Khê)
|
|
30,000
|
11,000
|
5,000
|
55,000,000
|
x
|
14
|
Dự án khu nhà ở tạo vốn XDCS HT và các công
trình công cộng phường Châu Khê
|
Ban QLDA Từ Sơn
|
80,000
|
28,000
|
5,000
|
140,000,000
|
x
|
15
|
Đấu giá tạo vốn XDCS hạ tầng (cùng dự án Nhà
văn hóa KP Đa Hội)
|
59,000
|
30,000
|
5,000
|
150,000,000
|
x
|
16
|
Khu nhà ở đấu giá QSD đất tạo vốn và nhà văn
hóa khu phố Đền Rồng
|
UBND thị xã Từ
Sơn
|
20,000
|
7,027
|
3,000
|
21,081,000
|
x
|
17
|
Khu nhà ở đấu giá QSD đất tạo vốn và nhà văn
hóa khu phố Tân Lập
|
UBND phường
Đình Bảng
|
5,694
|
1,573
|
8,010
|
12,599,730
|
x
|
18
|
Đấu giá đất xen kẹp phường Đỉnh Bảng (nhiều
khu phố)
|
UBND phường
Đình Bảng
|
1,550
|
1,550
|
6,000
|
9,300,000
|
|
19
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất Đình Bảng
(KP Tân Lập)
|
41,000
|
15,000
|
6,000
|
90,000,000
|
x
|
20
|
Đấu giá đất xen kẹp phường Đồng Nguyên (thuộc
nhiều khu phổ)
|
ƯBND phường Đồng
Nguyên
|
9,415
|
5,649
|
5,000
|
28,245,000
|
x
|
21
|
Đấu giá đất xen kẹp xã Tam Sơn (thuộc nhiều
thôn)
|
UBND xã Tam Sơn
|
9,000
|
3,600
|
3,000
|
10,800,000
|
|
22
|
Đấu giá đất xen kẹp xã Phù Chẩn (thuộc nhiều
thôn)
|
UBND xã Phù Chẩn
|
3,349
|
3,217
|
3,000
|
9,651,000
|
|
23
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xã Hương Mạc
(phần chuyển từ công ty Anh Cúc)
|
UBND thị xã
|
78,000
|
31,200
|
5,000
|
156,000,000
|
x
|
24
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Khê
|
6,500
|
2,600
|
5,000
|
13,000,000
|
x
|
25
|
Khu nhà ở xã Phù Khê
|
UBND xã Phù Khê
|
4,000
|
2,000
|
5,000
|
10,000,000
|
x
|
26
|
Khu nhà ở đấu giá QSD đất xã Tương Giang
|
UBND xã Tương
Giang
|
44,000
|
20,000
|
4,000
|
80,000,000
|
x
|
27
|
Khu nhà ở đấu giá QSD đất phường Đình Bảng
(giáp trường Thủy Sản)
|
UBND phường
Đình Bảng
|
27,000
|
9,500
|
5,000
|
47,500,000
|
x
|
28
|
Khu nhà ở đấu giá QSD đất tạo vốn phường Đồng
nguyên
|
UBND phường Đồng
Nguyên
|
6,000
|
2,100
|
5,000
|
10,500,000
|
x
|
29
|
Khu nhà ở đấu giá (chuyển từ dự án DCDV) phường
Đồng Nguyên
|
43,000
|
15,000
|
5,000
|
75,000,000
|
x
|
30
|
Khu nhà ở đấu giá phường Tân Hồng
|
UBND thị xã
|
44,000
|
15,000
|
5,000
|
75,000,000
|
x
|
31
|
Đất xen kẹp xã Phù Chẩn
|
UBND xã Phù Chẩn
|
4,000
|
1,400
|
5,000
|
7,000,000
|
x
|
32
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Phù Chẩn
(các thôn)
|
88,000
|
30,800
|
5,000
|
154,000,000
|
x
|
33
|
Khu nhà ở đấu giá QSD Đ xã Tam Sơn (gồm thôn
Phúc Tinh, thôn Tam Sơn)
|
UBND xã Tam Sơn
|
40,000
|
14,000
|
5,000
|
70,000,000
|
x
|
3. Huyện Tiên Du
|
|
2,308,027
|
1,031,169
|
|
1,734,988,863
|
|
1
|
Khu nhà ở tại thôn Ngô Xá và thôn Phật Tích,
xã Phật Tích
|
UBND xã Phật
Tích
|
65,000
|
29,250
|
1,600
|
46,800,000
|
x
|
2
|
Dự án đất xen kẹp xã Phật Tích
|
UBND xã Phật
Tích
|
40,900
|
18,405
|
492
|
9,055,260
|
|
3
|
Khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở
hạ tầng và quỹ đất tái định cư xã Liên Bão
|
UBND xã Liên
Bão
|
5,000
|
2,250
|
1,600
|
3,600,000
|
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn, nhà văn hóa, sân thể dục
thể thao thôn Bái Uyên, xã Liên Bão
|
35,000
|
15,750
|
819
|
12,899,250
|
x
|
5
|
Điểm dân cư thôn Hoài Thượng xã Liên Bão
|
20,000
|
9,000
|
1,600
|
14,400,000
|
x
|
6
|
Dự án đất xen kẹp xã Hoàn Sơn
|
28,000
|
12,600
|
1,280
|
16,128,000
|
x
|
7
|
Dự án đất xen kẹp xã Đại Đồng
|
UBND xã Đại Đồng
|
16,000
|
7,200
|
1,280
|
9,216,000
|
|
8
|
Đất ở nông thôn, đấu giá XD nông thôn mới tái
định cư mở rộng T1276 thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm
|
UBND xã Phú lâm
|
104,882
|
38,753
|
1,600
|
62,004,800
|
x
|
9
|
Dự án đất xen kẹp xã Phú Lâm
|
55,000
|
24,750
|
492
|
12,177,000
|
x
|
10
|
Đất xen kẹp Xã Cảnh Hưng
|
UBND xã Cảnh
Hưng
|
9,200
|
4,140
|
492
|
2,036,880
|
|
11
|
Điểm dân cư nông thôn mới xã Cảnh Hưng
|
50,000
|
22,500
|
614
|
13,815,000
|
x
|
12
|
Đất xen kẹp xã Minh Đạo
|
UBND xã Minh Đạo
|
5,600
|
2,520
|
492
|
1,239,840
|
|
13
|
Khu nhà ở xã Nội Duệ, để đấu giá QSD đất tạo vốn
xây dựng cơ sở hạ tầng
|
UBND xã Nội Duệ
|
14,000
|
7,300
|
860
|
6,278,000
|
|
14
|
Dự án đất xen kẹp xã Nội Duệ
|
52,000
|
23,400
|
645
|
15,093,000
|
x
|
15
|
Điểm xen kẹp thôn Xuân Hội, Lạc Vệ
|
UBND xã Lạc Vệ
|
7,940
|
3,573
|
492
|
1,757,916
|
|
16
|
Đất ở thuộc khu TTHC xã Lạc Vệ
|
UBND xã Lạc Vệ
|
53,330
|
23,999
|
1,600
|
38,397,600
|
x
|
17
|
Dự án đất xen kẹp
|
UBND xã Tri
Phương
|
31,000
|
13,950
|
492
|
6,863,400
|
|
18
|
Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã
Nội Duệ
|
Quỹ phát triển
đất tỉnh Bắc Ninh
|
70,000
|
31,500
|
8,000
|
252,000,000
|
x
|
19
|
DA đấu giá tạo vốn XDCSHT tại thôn Lũng Sơn và
Lũng Giang
|
ƯBND TT Lim
|
46,000
|
20,700
|
2,100
|
43,470,000
|
x
|
20
|
DA đấu giá tạo vốn XDCSHT
|
52,676
|
23,704
|
2,100
|
49,778,537
|
x
|
21
|
Đất ở tái định cư phục vụ GPMB TL 295B
|
UBND huyện
|
5,000
|
2,250
|
2,100
|
4,725,000
|
|
22
|
Dự án đất xen kẹp tại thôn Nội, thôn Na xã
Hiên Vân
|
UBND xã Hiên
Vân
|
95,000
|
42,750
|
1,600
|
68,400,000
|
x
|
23
|
Dự án đất xen kẹp xã Hoàn Sơn (Thôn Núi Móng,
làng Móng, núi Bất Lự, làng Bất Lự)
|
UBND xã Hoàn
Sơn
|
19,900
|
8,955
|
1,600
|
14,328,000
|
x
|
24
|
Dự án đất xen kẹp xã Hoàn Sơn đợt 2
|
37,000
|
16,650
|
1,600
|
26,640,000
|
x
|
25
|
Dự án đất xen kẹp bổ sung tại thôn Đoài
|
14,000
|
6,300
|
1,600
|
10,080,000
|
|
26
|
Dự án đất đấu giá Hoàn Sơn
|
50,000
|
22,500
|
1,600
|
36,000,000
|
x
|
27
|
Đất ở xen kẹp đợt 2
|
12,000
|
5,400
|
1,600
|
8,640,000
|
|
28
|
Dự án đất đấu giá tạo vốn làng Đông
|
95,000
|
42,750
|
1,600
|
68,400,000
|
x
|
29
|
Dự án tạo vốn thanh toán đầu tư thực hiện BT
cho dự án xây dựng trung tâm văn hóa thể thao huyện Tiên Du
|
Cty Hoa Sơn
|
59,400
|
26,730
|
1,600
|
42,768,000
|
x
|
30
|
Đất xen kẹp xã Tân Chi
|
UBND xã Tân Chi
|
12,000
|
5,400
|
1,600
|
8,640,000
|
|
31
|
Đất đấu giá tạo vốn xã Tân Chi
|
98,000
|
44,100
|
1,600
|
70,560,000
|
x
|
32
|
Đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại
thôn Chi Hồ
|
45,000
|
20,250
|
1,600
|
32,400,000
|
x
|
33
|
Dự án ĐTXD khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại
thôn Dương Húc, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du
|
UBND xã Đại Đồng
|
6,000
|
2,700
|
1,600
|
4,320,000
|
|
34
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở dấu giá QSDĐ tạo
vốn XDHTKT, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du (Thôn Đại Trung)
|
UBND xã Đại Đồng
|
71,000
|
31,950
|
1,600
|
51,120,000
|
x
|
35
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đất ở đấu giá QSDĐ tạo
vốn XDHTKT, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du (Thôn Dương Húc)
|
72,000
|
32,400
|
1,600
|
51,840,000
|
x
|
36
|
Dự án xây dựng khu đất đấu giá QSDĐ tạo vốn
XDHTKT, xã Đại đồng, huyện Tiên Du
|
UBND xã Đại
Đông
|
58,000
|
26,100
|
1,600
|
41,760,000
|
x
|
37
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, kỹ thuật: Cải tạo,
mở rộng ao hồ, tạo cảnh quan và quỳ đất xây dựng công trình công cộng, đất ở nông
thôn và quỹ đất đấu giá QSDĐ
|
5,100
|
2,295
|
1,600
|
3,672,000
|
|
38
|
Điểm dân cư nông thôn xã Phú Lâm
|
UBND xã Phú lâm
|
86,800
|
39,060
|
1,600
|
62,496,000
|
x
|
39
|
Đấu giá đất ở thôn Giới Tế
|
2,400
|
1,080
|
1,600
|
1,728,000
|
|
40
|
Dự án đất xen kẹp xã Việt Đoàn
|
UBND huyện Tiên
Du
|
51,000
|
22,950
|
1,600
|
36,720,000
|
x
|
41
|
DA đất đấu giá tạo vốn XD nông thôn mới xã Việt
Đoàn
|
UBND xã Việt
Đoàn
|
90,000
|
40,500
|
1,600
|
64,800,000
|
x
|
42
|
Dự án đất đấu giá tạo vốn XD nông thôn mới xã
Việt Đoàn
|
70,000
|
31,500
|
1,600
|
50,400,000
|
x
|
43
|
Dự án đất đấu giá tạo vốn XD nông thôn mới xã
Việt Đoàn
|
10,000
|
4,500
|
1,600
|
7,200,000
|
|
44
|
Đất xen kẹp Xã Cảnh Hưng
|
UBND huyện
|
9,200
|
4,140
|
492
|
2,036,880
|
|
45
|
Đất đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
|
UBND xã Lạc Vệ
|
38,200
|
17,190
|
1,600
|
27,504,000
|
x
|
46
|
Khu đất đấu giá QSD đất tạo vốn xã Lạc Vệ (tại
các thôn Nội Viên, Cây Đèn, Cầu Thông, Đường Tiết
|
95,000
|
42,750
|
1,600
|
68,400,000
|
x
|
47
|
Đất đấu giá Cảnh Hưng
|
UBND xã Cảnh
Hưng
|
22,000
|
9,900
|
1,280
|
12,672,000
|
x
|
48
|
Dự án đầu tư xây dựng trường mầm non, sân vận
động, khu nhà ở dân cư xã Hiên Vân
|
UBND xã Hiên
Vân
|
27,000
|
12,150
|
1,600
|
19,440,000
|
x
|
49
|
Đất ở đấu giá quyền sử dụng đất thôn Nghĩa Chỉ
|
UBND xã Minh Đạo
|
95,000
|
42,750
|
1,280
|
54,720,000
|
x
|
50
|
Khu đất ở tái định cư và xây dựng nông thôn mới
thôn Tử Nê
|
21,000
|
9,450
|
1,280
|
12,096,000
|
|
51
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ cảnh
quan, trung tâm thôn Phật Tích, quỹ đất tái định cư mở rộng chùa Phật Tích,
xã Phật Tích, huyện Tiên Du
|
UBND xã Phật
Tích
|
18,000
|
8,100
|
1,600
|
12,960,000
|
x
|
52
|
Đất đấu giá QSDĐ
|
UBND xã Tri
Phương
|
20,000
|
9,000
|
1,280
|
11,520,000
|
|
53
|
DCDV thị trấn Lim (VB khảo sát địa điểm số
115/UBND- XDCB ngày 25/01/2008 - đợt 2)
|
UBND TT Lim
|
83,100
|
37,395
|
2,100
|
78,529,500
|
x
|
54
|
DCDV thị trấn Lim (VB khảo sát địa điểm số
983/UBND- XDCB ngày 08/7/2008 - đợt 2)
|
31,900
|
14,355
|
2,100
|
30,145,500
|
x
|
55
|
Đất xen kẹp
|
21,500
|
9,675
|
2,100
|
20,317,500
|
x
|
4. Huyện Lương Tài
|
|
188,000
|
112,800
|
|
274,821,000
|
|
1
|
Dự án khu nhà ở Tân Lãng
|
BQLDA huyện
Lương Tài
|
27,000
|
16,200
|
5,000
|
81,000,000
|
x
|
2
|
Dự án khu nhà ở phía Tây Thị trấn Thứa mở rộng
|
10,000
|
6,000
|
4,500
|
27,000,000
|
x
|
3
|
Dự án khu nhà ở Thị trấn Thứa cạnh nhà máy DHA
|
UBND Thị trốn
Thứa
|
14,000
|
8,400
|
3,000
|
25,200,000
|
x
|
4
|
Dự án đấu giá đất xã Trung Chính
|
UBND xã Trung
Chính
|
7,000
|
4,200
|
635
|
2,667,000
|
|
5
|
Dự án đấu giá đất xen kẹp xã Quảng Phú
|
UBND xã Quảng
Phú
|
70,000
|
42,000
|
737
|
30,954,000
|
x
|
6
|
Dự án đấu giá thị tứ Sen, xã Lâm Thao
|
UBND xã Lâm
Thao
|
40,000
|
24,000
|
3,000
|
72,000,000
|
x
|
7
|
Dự án đấu giá khu nhà ở Thăng Long, xã Bình Định
|
UBND xã Bình Định
|
20,000
|
12,000
|
3,000
|
36,000,000
|
x
|
5. Huyện Gia Bình
|
|
276300
|
173,720
|
|
597,056,400
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ
sở hạ tầng ở địa phương xã Lãng Ngâm
|
BQL các dự án
xây dựng huyện
|
45,000
|
20,000
|
4,185
|
83,700,000
|
x
|
2
|
Đấu giá QSD đất xây dựng cơ sở hạ tầng NTM xã
Lãng Ngâm
|
BQL các dự án
xây dựng huỵên
|
30,000
|
10,000
|
2,600
|
26,000,000
|
x
|
3
|
Khu dân cư, đấu giá QSD đất xã Nhân Thắng
|
UBND xã Nhân Thắng
|
8,000
|
2,220
|
3,900
|
8,658,000
|
|
4
|
Khu dân cư và đấu giá QSD đất xây dựng NTM xã
Vạn Ninh
|
UBND xã Vạn
Ninh
|
24,000
|
10,000
|
1,395
|
13,950,000
|
x
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở xã Xuân Lai
|
UBND xã Xuân
Lai
|
5,000
|
2,500
|
1,845
|
4,612,500
|
|
6
|
HTKT khu dân cư thôn Phú Dư, Đổng Lâm, Quỳnh Bội,
Thủ Pháp đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng NTM xã Quỳnh Phú
|
UBND xã Quỳnh
Phú
|
22,300
|
14,100
|
2,350
|
33,135,000
|
x
|
2,700
|
498
|
1,344,600
|
|
4,700
|
664
|
3,120,800
|
|
5,500
|
1,037
|
5,703,500
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở phía Nam thôn Phú
Ninh
|
Ban QLDA huyện
Gia Bình
|
58,000
|
34,800
|
4,185
|
145,638,000
|
x
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở phía Tây thôn Nội
Phú
|
42,000
|
25,200
|
4,185
|
105,462,000
|
x
|
9
|
Khu trung tâm thương mại dịch vụ xã Vạn Ninh
|
UBND huyện Gia
Bình
|
42,000
|
42,000
|
3,946
|
165,732,000
|
x
|
6. Huyện Yên Phong
|
|
3,249,100
|
1,357,598
|
|
2,846,982,000
|
|
1
|
Khu đất đấu giá tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
thôn Nghiêm Xá, thị trấn Chờ
|
UBND Thị Trấn
Chờ
|
68,200
|
27,280
|
8,040
|
219,331,200
|
x
|
2
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn
xây dựng cơ sở hạ tầng tại thị trấn Chờ
|
68,000
|
27,200
|
4,800
|
130,560,000
|
x
|
3
|
Khu dân cư thôn Nghiêm Xá, thôn Trung Bạn
|
90,000
|
36,000
|
4,800
|
172,800,000
|
x
|
4
|
Khu dân cư tại thôn Trác Bút - TT Chờ - Yên
Phong
|
UBND Thị Trấn
Chờ
|
125,000
|
50,000
|
2,808
|
140,400,000
|
x
|
5
|
Khu đất đấu giá khu Sao Đông
|
UBND Xã Yên Phụ
|
20,000
|
8,400
|
1,900
|
15,960,000
|
x
|
6
|
Khu đất đấu giá khu cầu Gạo (Cây Đề)
|
20,000
|
8,400
|
1,900
|
15,960,000
|
x
|
7
|
Khu đất ở đấu giá đồng Sòi
|
UBND Xã Yên Phụ
|
94,000
|
39,480
|
1,900
|
75,012,000
|
x
|
8
|
Khu đất đấu giá khu trước thôn Yên Tân
|
UBND Xã Hòa Tiến
|
7,500
|
3,150
|
1,600
|
5,040,000
|
x
|
9
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thôn Trung Lạc,
xã Yên Trung
|
UBND xã Yên
Trung
|
20,000
|
8,400
|
1,600
|
13,440,000
|
x
|
10
|
Dự án đấu giá thôn Chính Trung
|
15,000
|
6,300
|
1,600
|
10,080,000
|
|
11
|
Khu đất đấu giá thôn Đông Bích
|
UBND Xã Đông Thọ
|
27,000
|
11,340
|
1,900
|
21,546,000
|
x
|
12
|
Khu đất đấu giá thôn Phù Xá, xã Văn Môn
|
UBND xã Văn Môn
|
40,000
|
16,800
|
1,900
|
31,920,000
|
x
|
13
|
Xây dựng HTKT điểm dân cư nông thôn, nhà văn
hoá, trường mầm non, khu cây xanh và khu thể thao thôn Nguyệt cầu xã Tam
Giang
|
UBND xã Tam
Giang
|
13,000
|
5,460
|
1,600
|
8,736,000
|
x
|
14
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa, Sân thể
thao, Trường Mầm non và hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất
thôn Như nguyệt, thôn Đoài
|
89,400
|
37,548
|
1,600
|
60,076,800
|
x
|
15
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa, trường mầm
non, khu cây xanh,thể thao và hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng
đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội Long châu, huyện Yên Phong
|
UBND Xã Long
Châu
|
92,000
|
38,640
|
1,900
|
73,416,000
|
x
|
16
|
Đất ở mới - Thôn Mẫn Xá
|
25,000
|
10,500
|
1,900
|
19,950,000
|
x
|
17
|
Đất ở mới - Thôn Đại Chu
|
13,000
|
5,460
|
1,900
|
10,374,000
|
x
|
18
|
Khu đất đấu giá thôn Ngô Xá, xã Long Châu
|
76,000
|
31,920
|
1,900
|
60,648,000
|
x
|
19
|
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ xã Tam Đa
|
UBND xã Tam Đa
|
60,000
|
25,200
|
1,600
|
40,320,000
|
x
|
20
|
Khu đất ở thôn Tiên Trà
|
UBND xã Trung
Nghĩa
|
40,000
|
16,800
|
1,600
|
26,880,000
|
x
|
21
|
Điểm dân cư nông thôn thôn Đông Mai, xã Trung
Nghĩa, huyện Yên Phong
|
39,000
|
16,380
|
1,600
|
26,208,000
|
x
|
22
|
Dự án đấu giá thôn Thiểm Xuyên
|
UBND xã Thụy
Hòa
|
37,000
|
15,540
|
1,600
|
24,864,000
|
x
|
23
|
Đất đấu giá thôn Đông Yên
|
UBND xã Đông
Phong
|
110,000
|
46,200
|
1,900
|
87,780,000
|
x
|
24
|
Đất đấu giá thôn Đông Xá
|
33,000
|
13,860
|
1,900
|
26,334,000
|
x
|
25
|
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở
hạ tầng xã Đông Phong
|
20,000
|
8,400
|
1,900
|
15,960,000
|
x
|
26
|
Dự án đấu giá QSD đất 8,2 ha khu sau làng thôn
Mẫn Xá
|
UBND xã Long
Châu
|
82,000
|
34,440
|
1,900
|
65,436,000
|
x
|
27
|
Dự án đấu giá QSDĐ để tạo vốn thôn Mẫn Xá (dự
án 1,3ha khu trên Ao + 3,5 ha khu Tay Chùa)
|
48,000
|
20,160
|
1,900
|
38,304,000
|
x
|
28
|
Dự án đấu giá ĐTXD khu đô thị, công trình công
cộng của tập đoàn CĐ Việt Nam
|
CĐ Việt Nam
|
795,000
|
333,900
|
1,900
|
634,410,000
|
x
|
29
|
Dự án đấu giá QSD đất để tạo vốn 5,7 ha thôn
Chi Long
|
UBND xã Long
Châu
|
57,000
|
23,940
|
1,900
|
45,486,000
|
x
|
30
|
Dự án đấu giá QSD đất 5,1 ha thôn Ngô Xá + Mẫn
Xá
|
51,000
|
21,420
|
1,900
|
40,698,000
|
x
|
31
|
Dự án đấu giá QSD đất 0,8 ha thôn Ngô Xá
|
8,000
|
3,360
|
1,900
|
6,384,000
|
|
32
|
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Long Châu
|
83,000
|
34,860
|
1,900
|
66,234,000
|
x
|
33
|
Dự án Trường học + Cây xây + đất ở 4,8 ha khu
đồng kênh
|
48,000
|
20,160
|
1,900
|
38,304,000
|
x
|
34
|
Dự án ĐTXD khu đô thị mới tại xã Long Châu +
Trung Nghĩa
|
Quỹ ĐT phát triển
tỉnh Bắc Ninh
|
63,000
|
26,460
|
1,900
|
50,274,000
|
x
|
35
|
Đất dân cư nông thôn thôn Quan Đình
|
UBND xã Văn Môn
|
30,000
|
12,600
|
1,900
|
23,940,000
|
x
|
36
|
Dân cư mới Đông Bích
|
UBND xã Đông Thọ
|
23,500
|
9,870
|
1,900
|
18,753,000
|
x
|
37
|
Khu dân cư thôn Trung Bạn, xã Đông Thọ
|
UBND xã Đông Thọ
|
18,500
|
7,770
|
1,900
|
14,763,000
|
x
|
38
|
Dự án ĐTXD khu đất đấu giá Yên Trung
|
Quỹ ĐT phát triển
tỉnh Bắc Ninh
|
41,000
|
17,220
|
1,600
|
27,552,000
|
x
|
39
|
Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã
Yên Trung
|
UBND xã Yên
Trung
|
99,000
|
41,580
|
1,600
|
66,528,000
|
x
|
40
|
Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã
Yên Trung
|
99,000
|
41,580
|
1,600
|
66,528,000
|
x
|
41
|
Dự án ĐDDTXD khu đất đấu giá và các khu đất
xen kẹp để đấu giá QSDĐ tạo vốn XDCSHT & HTXH trên địa bàn xã Yên Trung
|
213,000
|
89,460
|
1,600
|
143,136,000
|
x
|
42
|
Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn Xây
dựng cơ sở HT tại thôn Trung Lạc, Áp Đồn
|
32,000
|
13,440
|
1,600
|
21,504,000
|
x
|
43
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà văn hóa, trường Mầm
non, sân thể thao, chợ thôn Đông và HTKT khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng xã Tam Giang, huyện Yên Phong
|
UBND xã Tam
Giang
|
120,000
|
50,400
|
1,600
|
80,640,000
|
x
|
44
|
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vốn xã Hòa Tiến
|
UBND Xã Hòa Tiến
|
96,000
|
40,320
|
1,600
|
64,512,000
|
x
|
7. Huyện Thuận Thành
|
|
1,753,700
|
701,480
|
|
1,698,523,400
|
|
1
|
Dự án XDHTKT (Khu ủy ban cũ xã Hoài Thượng)
|
UBND xã Hoài
Thượng
|
4,000
|
1,600
|
1,728
|
2,764,800
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đại Mão
(khu Con Chim), Ngọ Xá (Khu Chăn Nuôi)
|
13,000
|
5,200
|
1,728
|
8,985,600
|
|
3
|
Xây dựng điểm dân cư nông thôn xã Ninh Xá
|
UBND xã Ninh Xá
|
70,000
|
28,000
|
1,728
|
48,384,000
|
x
|
4
|
Dự án XDHTKT Khu dân cư xã Mão Điền
|
UBND xã Mão Điền
|
65,000
|
26,000
|
1,728
|
44,928,000
|
x
|
5
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất và công
trình công cộng xã Song Hồ
|
UBND xã Song Hồ
|
58,000
|
23,200
|
1,620
|
37,584,000
|
x
|
6
|
Dự án XDHTKT Khu dân cư xã An Bình (Bàn Chim
(Thượng Vũ)
|
UBND xã An Bình
|
20,000
|
8,000
|
1,106
|
8,848,000
|
x
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đường (Chằm
Xanh), thôn Giữa (Cây Si, Seo Chỗ), thôn Chợ (Bãi Cháy, Máng Tát)
|
UBND xã An Bình
|
112,200
|
44,880
|
1,106
|
49,637,280
|
x
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đồng Đông
(Đồng Nghệ)
|
UBND xã Đại Đồng
Thành
|
45,000
|
18,000
|
1,728
|
31,104,000
|
x
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Á Lữ, Đồng
Văn, Đồng Đông, Đồng Đoài
|
176,100
|
70,440
|
1,728
|
121,720,320
|
x
|
10
|
Đất xen kẹt xã Hà Mãn
|
UBND xã Hà Mãn
|
7,000
|
2,800
|
1,620
|
4,536,000
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Mãn Xá
Đông (Tây)
|
55,000
|
22,000
|
1,620
|
35,640,000
|
x
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Công Hà (Gốc
Sơn)
|
3,500
|
1,400
|
2,025
|
2,835,000
|
|
13
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thanh
Khương
|
UBND xã Thanh
Khương
|
50,000
|
20,000
|
4,430
|
88,600,000
|
x
|
14
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xã Trạm Lộ
(Đồng Găng)
|
UBND xã Tram Lộ
|
33,000
|
13,200
|
3,436
|
45,355,200
|
x
|
15
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng hạ
tầng NTM xã Trạm Lộ
|
70,000
|
28,000
|
5,727
|
160,356,000
|
x
|
16
|
Khu dân cư dịch vụ thôn Đa Tiện
|
UBND xã Xuân
Lâm
|
95,000
|
38,000
|
1,620
|
61,560,000
|
x
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Xuân Lê,
Doãn Thượng
|
65,000
|
26,000
|
1,620
|
42,120,000
|
x
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư xen kẹt xã Nguyệt
Đức
|
UBND xã Nguyệt
Đức
|
8,400
|
3,360
|
1,106
|
3,716,160
|
|
19
|
Đất xen kẹt khu dân cư xã Nguyệt Đức
|
20,000
|
8,000
|
1,106
|
8,848,000
|
|
20
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Đạo Xá,
Quang, Phúc Lâm, Đông Lĩnh, Nghĩa Thuận
|
UBND xã Nghĩa Đạo
|
106,200
|
42,480
|
1,106
|
46,982,880
|
x
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Bùi Xá, Cửu
Yên
|
ƯBND xã Ngũ
Thái
|
45,000
|
18,000
|
1,382
|
24,876,000
|
x
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Cửu Yên
(2)
|
UBND xã Ngũ
Thái
|
12,000
|
4,800
|
1,382
|
6,633,600
|
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Bến Long,
Liễu Khê, Liễu Lâm
|
UBND xã Song Liễu
|
64,600
|
25,840
|
1,728
|
44,651,520
|
X
|
24
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Liễu Khê
|
28,800
|
11,520
|
1,728
|
19,906,560
|
X
|
25
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư xã Đình Tổ
|
UBND xã Đình Tổ
|
57,900
|
23,160
|
1,728
|
40,020,480
|
X
|
26
|
Đầu tư xây dựng khu phát triển dân cư, thương
mại thôn Đại Trạch, xã Đình Tổ
|
46,000
|
18,400
|
1,296
|
23,846,400
|
X
|
27
|
Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư thôn Ngọc Khám
|
UBND xã Gia
Đông
|
178,000
|
71,200
|
1,728
|
123,033,600
|
X
|
28
|
Dự án đất ở xã Gia Đông
|
Công ty phát
triển nhà Hà Nội
|
150,000
|
60,000
|
5,592
|
335,520,000
|
X
|
29
|
Khu đô thị phía Nam - Thị trấn Hồ
|
BQL DAXD huyện
Thuận Thành
|
90,000
|
36,000
|
5,935
|
213,660,000
|
X
|
30
|
Khu nhà ở thị trấn Hồ (vị trí của Viện kiểm
soát và Tòa án huyện)
|
5,000
|
2,000
|
5,935
|
11,870,000
|
|
8. Huyện Quế Võ
|
|
92,611
|
58,351
|
|
124,819,674
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất ở tại thôn Phương Cầu, tạo vốn
xây dựng cơ sở hạ tầng
|
UBND xã Phương
Liễu
|
3,011
|
3,011
|
2,240
|
6,744,864
|
X
|
2
|
Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
nông mới xã Đào Viên
|
UBND xã Đào
Viên
|
2,230
|
2,230
|
1,890
|
4,214,700
|
|
1,370
|
1,370
|
1,323
|
1,812,510
|
|
3
|
Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
nông mới tại xã Nhân Hòa
|
UBND xã Nhân
Hòa
|
21,000
|
11,000
|
1,890
|
20,790,000
|
X
|
4
|
Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
nông thôn xã Phượng Mao
|
Công ty địa ốc
An Huy
|
40,000
|
20,000
|
2,240
|
44,800,000
|
X
|
5
|
Đấu giá QSD đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
nông thôn xã Phượng Mao và giao đất tái định cư đường trục huyện Quế Võ sang
KCN Quế Võ I
|
Ban QLDA huyện
Quế Võ
|
7,100
|
2,840
|
2,240
|
6,361,600
|
|
6
|
Đấu giá QSD đất tại xã Phượng Mao, theo QĐ số
1301/QĐ- ƯBND
|
UBND xã Phượng
Mao
|
17,900
|
17,900
|
2,240
|
40,096,000
|
x
|
Tổng cộng toàn tỉnh= (1) + (2) + (3) + (4)
+ (5) + (6) + (7) + (8)
|
9,711,776
|
4,136,814
|
|
10,250,582,297
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU
GIÁ
(Kèm theo Quyết
định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ dự án
|
Quy mô khu đất
|
Giá đất dự
kiến theo Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)
|
Thành tiền
(nghìn đồng)
|
Dự kiến thuê
tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất
|
Tổng diện
tích (m2)
|
Diện tích đất
ở (m2)
|
1. Thành phố Bắc Ninh
|
|
7,572
|
5,087
|
|
87,898,176
|
|
1
|
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, khách sạn,
văn phòng và căn hộ để bán (Royal Park Bắc Ninh) phường Vũ Ninh, thành phố Bắc
Ninh
|
Công ty TNHH đầu
tư Châu Á - Thái Bình Dương
|
7,572
|
5,087
|
17,280
|
87,898,176
|
x
|
2. Thị xã Từ Sơn
|
|
3,180,748
|
1,343,904
|
|
6,296,692,300
|
|
1
|
Khu nhà ở xã Phù Khê và xã Hương Mạc để tạo vốn
hoàn trả chi phí ĐTXD dự án cải tạo TL277 và HTKT khu vực Đồng Bèo
|
Công ty Đại An
|
115,000
|
41,000
|
5,000
|
205,000,000
|
x
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở tạo vốn
hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng TL 277 và HTKT khu vực Đồng Bèo
|
50,000
|
30,000
|
5,000
|
150,000,000
|
x
|
3
|
Xây dựng mở rộng khu đô thị Tân Hồng-Đông Ngàn
để khai thác giá trị quyền sử dụng đất để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng
nhà máy xử lý nước thải thị xã Từ Sơn theo hình thức BT
|
Công ty CPĐTXD
và TM Phú Điền
|
6,500
|
2,600
|
8,010
|
20,826,000
|
x
|
4
|
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại Hồng Kông,
khách sạn, căn hộ để bán và căn hộ cho thuê, tại phường Đồng Ngàn, thị xã Từ
Sơn
|
Công ty cổ phần
tập đoàn HANAKA
|
16,379
|
8,469
|
16,000
|
135,504,000
|
x
|
5
|
Dự án mở rộng khu đô thị mới Đình Bảng (khu vực
HTX Sơn mài và Giầy da)
|
Công ty CPĐTXD
và TM Phú Điền
|
9,500
|
3,800
|
13,350
|
50,730,000
|
x
|
6
|
Dự án mở rộng khu đô thị mới Đình Bảng
|
3,600
|
1,800
|
13,350
|
24,030,000
|
x
|
7
|
Công trình công cộng và Khu nhà ở khai thác quỹ
đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải (xã Phù Khê)
|
Công ty CPĐTXD
và TM Phú Điền
|
92,600
|
29,000
|
5,000
|
145,000,000
|
x
|
8
|
Khu nhà ở khai thác giá trị QSD đất hoàn trả
chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải
|
3,500
|
2,000
|
5,000
|
10,000,000
|
x
|
9
|
Dự án xây dựng công trình công cộng trường học
và khu đô thị Đồng Kỵ (40 ha đã thực hiện được 23 ha, nay điều chỉnh quy hoạch)
|
Công ty Nam Hồng
|
210,945
|
108,166
|
5,200
|
562,465,280
|
x
|
10
|
Dự án xây dựng công trình công cộng trường học
và khu đô thị Đồng Kỵ (diện tích còn lại chưa xác định giá)
|
195,784
|
59,630
|
5,200
|
310,076,520
|
x
|
11
|
Dự án xây Khu đô thị dịch vụ Từ Sơn 50 ha
|
500,000
|
204,000
|
5,200
|
1,060,800,000
|
x
|
12
|
Khu nhà ở tái định cư phường Đồng Nguyên và xã
Tương Giang (THĐ tại dốc Viềng để thực hiện dự án TL295B)
|
UBND thị xã
|
21,000
|
10,000
|
9,240
|
92,400,000
|
x
|
13
|
Khu nhà ở phường Đồng Kỵ tạo vốn đối ứng XD chợ,
trường mầm non phường Đồng Kỵ (tại Đồng Kỵ)
|
Công ty Mạnh Đức
|
9,000
|
7,000
|
5,000
|
35,000,000
|
x
|
14
|
Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí XD Trụ sở
phường Tân Hồng và đường Lý Thái Tổ (tại Tân Hồng)
|
Công ty Mạnh Đức
|
150,000
|
55,000
|
5,000
|
275,000,000
|
x
|
15
|
Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí XD Trụ sở
phường Tân Hồng và đường Lý Thái Tổ (tại Tân Hồng)
|
78,000
|
30,000
|
5,000
|
150,000,000
|
x
|
16
|
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án BT (Đồng
Nguyên)
|
63,000
|
22,000
|
5,000
|
110,000,000
|
x
|
17
|
Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả chi phí ĐTXD nhà
máy nước mặt thành phố Bắc Ninh
|
Công ty Long
Phương
|
44,300
|
20,000
|
5,000
|
100,000,000
|
x
|
18
|
Quỹ đất để thực hiện dự án khác tạo vốn đối ứng
cho nhà đầu tư (Châu Khê)
|
Công ty Tất Thắng
|
133,000
|
47,000
|
5,000
|
235,000,000
|
x
|
19
|
Quỹ đất tạo vốn đối ứng TT VHTT thị xã (Đình Bảng)
|
|
60,000
|
21,000
|
5,000
|
105,000,000
|
x
|
20
|
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án đường
Hoàng Quốc Việt
|
|
60,000
|
21,000
|
5,000
|
105,000,000
|
x
|
21
|
Quỹ đất đối ứng thanh toán cho dự án Khu di
tích cụ Tú Ba
|
|
160,000
|
56,000
|
5,000
|
280,000,000
|
x
|
22
|
Quỹ đất đối ứng cho dự án BT (tại Đồng Nguyên)
|
Công ty Thông
Hiệp
|
250,000
|
87,500
|
5,000
|
437,500,000
|
x
|
23
|
Quỹ đất đối ứng BT (tại xã Tam Sơn)
|
Công ty Cao Đức
|
180,000
|
63,000
|
5,000
|
315,000,000
|
x
|
24
|
Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh khu đô thị
và dịch vụ VSIP Bắc Ninh, tại thị xã Từ Sơn (đợt 1)
|
Công ty TNHH
VSIP Bắc Ninh
|
296,240
|
249,938
|
2,250
|
562,360,500
|
x
|
25
|
Quỹ đất đối ứng dự án Sông Tiêu Tương, tại
Đình Bảng
|
CT Hải Phát
Kinh Bắc
|
40,000
|
14,000
|
5,000
|
70,000,000
|
x
|
26
|
Khu đô thị Đình Bảng
|
Liên doanh CT
Solatech và CT CP ngôi sao Chí Linh
|
432,400
|
150,000
|
5,000
|
750,000,000
|
x
|
3. Huyện Tiên Du
|
|
824,290
|
129,778
|
|
204,181,880
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở thương mại,
nhà ở xã hội và trung tâm thương mại
|
Công ty TNHH
thiết bị công nghiệp Tân Việt Tiến
|
40,372.4
|
24,570
|
3,600
|
88,453,080
|
x
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh phát triển hạ
tầng khu công nghiệp; kinh doanh khu đô thị và dịch vụ VISIP Bắc Ninh tại xã
Đại Đồng, huyện Tiên Du
|
Công ty TNHH
VSIP Bắc Ninh
|
824,290
|
105,208
|
1,100
|
115,728,800
|
x
|
4. Huyện Gia Bình
|
|
52,000
|
20,000
|
|
94,150,000
|
|
1
|
Tái định cư khu trung tâm văn hóa thiết chế thể
thao và đấu giá QSD đất
|
UBND huyện Gia
Bình
|
20,000
|
10,000
|
4,185
|
41,850,000
|
x
|
2
|
Tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất khu
du lịch sinh thái Thiên Thai
|
UBND huyện Gia
Bình
|
32,000
|
10,000
|
5,230
|
52,300,000
|
x
|
5. Huyện Yên Phong
|
|
3,704,200
|
1,524,796
|
|
2,464,721,224
|
|
1
|
Dự án khu nhà ở thị trấn Chờ, để khai thác giá
trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ K0+00 đến
Km3+680 thuộc địa phận huyện Yên Phong
|
Công ty cổ phần
tập đoàn HANAKA
|
268,400
|
107,360
|
1,600
|
171,776,000
|
x
|
2
|
Khu nhà ở hoàn trả vốn đường trục trung tâm
huyện
|
Công ty TNHH
thương mại Huy Hùng
|
760,000
|
304,000
|
1,600
|
486,400,000
|
x
|
3
|
Khu nhà ở hoàn trả vốn TL 286 Chờ - Đò Lo
|
Công Ty Hưng
Ngân
|
300,000
|
120,000
|
1,900
|
228,000,000
|
x
|
4
|
Khu hoàn trả vốn dự án DTXD trường mầm non Yên
Trung 2 Theo hình thức BT
|
UBND Xã Yên
Trung
|
100,000
|
42,000
|
1,600
|
67,200,000
|
x
|
5
|
Khu đất ở hoàn trả vốn công trình mở rộng đường
trục xã Yên Trung (khu 1) theo hình thức BT
|
Công ty TNHH
xây dựng An Bình
|
60,000
|
25,200
|
1,600
|
40,320,000
|
x
|
6
|
Khu đất ở hoàn trả vốn công trình mở rộng đường
trục xã Yên Trung (khu 2) theo hình thức BT
|
Công ty TNHH
xây dựng An Bình
|
220,000
|
92,400
|
1,600
|
147,840,000
|
x
|
7
|
Khu ở tái định cư xã Đông Thọ
|
UBND xã Đông Thọ
|
11,000
|
4,620
|
1,900
|
8,778,000
|
x
|
8
|
Xây dựng Khu nhà ở cho công nhân và xúc tiến
thương mại
|
Công ty Catalan
|
60,000
|
25,200
|
1,900
|
47,880,000
|
x
|
9
|
Các khu nhà ở xã Đông Thọ để hoàn trả chi phí
đầu tư xây dựng DDT (03 khu)
|
Công ty cổ phần
tập đoan HANAKA
|
245,800
|
103,236
|
1,900
|
196,148,400
|
x
|
10
|
Dự án khu nhà ở xã Văn Môn, để khai thác giá
trị quyền sử dụng đất hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ K0+00 đến
Km3+680 thuộc địa phận huyện Yên Phong
|
Công ty cổ phần
tập đoàn HANAKA
|
270,000
|
113,400
|
1,900
|
215,460,000
|
x
|
11
|
Xây dựng khu nhà ở hoàn trả vốn ĐTXD hạ tầng
khu TTHC
xã Đông Tiến theo hình thức BT
|
Cty CP thủy sản
KV I
|
295,000
|
123,900
|
1,600
|
198,240,000
|
x
|
12
|
Xây dựng khu nhà ở hoàn trả vốn ĐT hạ tầng đường
GT, VH, TT xã Đông Tiến theo hình thức BT
|
Cty CP thủy sản
KV I
|
155,000
|
65,100
|
1,600
|
104,160,000
|
x
|
13
|
Khu nhà ở hoàn trả vốn công trình đường phía Bắc
KCN theo hình thức BT
|
Cty Viglacera
|
98,000
|
41,160
|
1,600
|
65,856,000
|
x
|
14
|
Xây dựng khai thác quỹ đất hoàn trả chi phí đầu
tư xây dựng ĐT.277 đoạn từ Km0 đến Km 3+680 (nay là dự án hoàn trả chi phí
ĐTXD dự án TTVH, thể thao, trường tiểu học và các tuyến đường xã Văn Môn)
|
Công ty Cổ phần
tập đoàn Hanaka
|
282,000
|
118,440
|
1,900
|
225,036,000
|
x
|
15
|
Đất dân cư nông thôn thôn Quan Độ (khu đất đấu
giá để hoàn vốn xây dựng trung tâm hành chính xã Văn Môn)
|
Công ty cổ phần
Thủy sản khu vực I
|
20,000
|
8,400
|
1,900
|
15,960,000
|
x
|
16
|
Dự án ĐTXD khu nhà ở dự kiến khai thác giá trị
QSDĐ hoàn trả vốn dự án ĐTXD KCN Yên Phong mở rộng đến ĐT.295 theo hình thức
BT
|
Tổng công ty
Viglacera
|
178,000
|
74,760
|
1,600
|
119,616,000
|
x
|
17
|
ĐTXD Khu đô thị, công trình công cộng và dịch
vụ tổng hợp tại các xã Đông Tiến, Long Châu, Trung Nghĩa, thị trấn Chờ
|
Công ty cổ phần
tập đoàn CĐ Việt Nam
|
220,000
|
88,000
|
4,824
|
92,824
|
x
|
18
|
Dự án ĐTXD khu nhà ở CN và TMDV tại xã Đông Tiến
và Yên Trung
|
Công ty TNHH
xây dựng HTPT
|
20,000
|
8,400
|
1,600
|
13,440,000
|
x
|
19
|
Khu đất đối ứng hoàn trả vốn công trình khu
nhà hành chính xã Yên Phụ theo hình thức BT
|
Công ty Tây Bắc
|
141,000
|
59,220
|
1,900
|
112,518,000
|
x
|
6. Huyện Thuận Thành
|
|
1,977,989
|
687,208
|
|
2,292,216,600
|
|
1
|
Dự án chuyển đổi mục đích sang đất ở
|
Công ty cổ phần
xây lắp điện Hà Nội
|
35,000
|
14,000
|
7,384
|
103,376,000
|
x
|
2
|
Dự án chuyển đổi mục đích sang đất ở
|
Công ty Ngũ
Minh Hưng
|
83,000
|
33,200
|
7,384
|
245,148,800
|
x
|
3
|
Khu nhà ở lô 20,21 (sau Công an huyện)
|
Công ty TNHH
Trang Định
|
60,000
|
24,000
|
5,476
|
131,424,000
|
x
|
4
|
Khu nhà ở phía Bắc ngã tư Đông Côi tạo vốn đối
ứng xây dựng đài tưởng niệm
|
Công ty TNHH
Hoàng Gia
|
35,000
|
14,000
|
3,561
|
49,854,000
|
x
|
5
|
Các dự án đất xen kẹp khu dân cư thị trấn Hồ tạo
vốn đối ứng xây dựng các công trình công cộng thị ừấn Hồ theo hình thức BT
|
Công ty TNHH
Trang Định
|
110,000
|
44,000
|
5,935
|
261,140,000
|
x
|
6
|
Khu nhà ở để bán Thị Trấn Hồ
|
Công ty cổ phần
tập đoàn DABACO Việt Nam
|
5,000
|
2,000
|
5,476
|
10,952,000
|
x
|
7
|
Khu nhà ở kết hợp TMDV tổng hợp thị trấn Hồ
|
Công ty TNHH
Hoàng Gia
|
3,400
|
1,360
|
5,935
|
8,071,600
|
x
|
9
|
Khu nhà ở phía Tây thị trấn Hồ
|
|
120,000
|
48,000
|
3,561
|
170,928,000
|
x
|
10
|
Khu đô thị phục vụ khu công nghiệp Thuận Thành
III
|
Công ty CP đầu
tư Trung Quý Bẳc Ninh
|
200,000
|
80,000
|
5,592
|
447,360,000
|
x
|
11
|
Dự án Khu đô thị sinh thái Hồng Hạc Xuân Lâm
|
Cty CP đầu tư
công đoàn ngân hàng công thương
|
1,326,589
|
426,648
|
2,025
|
863,962,200
|
x
|
Tổng cộng toàn tỉnh= (1) + (2) + (3) + (4)
+ (5) + (6)
|
9,746,799
|
3,710,773
|
|
11,439,860,180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết
định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ dự án
|
Quy mô khu đất
|
Giá đất
dự kiên theo
Bảng giá đất (nghìn đồng/m2)
|
Thành tiền
(nghìn đồng)
|
Tổng diện
tích (m2)
|
Diện tích đất
ờ (m2)
|
1. Thành phố Bắc Ninh
|
|
14,500
|
14,500
|
|
64,846,000
|
1
|
Trụ sở làm việc và dịch vụ tại xã Hòa Long (đợt
2)
|
Công ty TNHH
MTV cấp thoát nước
|
600
|
600.0
|
1,900.0
|
1,140,000
|
2
|
Đường vào Phong Khê từ 295B đến đường sắt tại
Võ Cường
|
UBND thành phố
Bắc Ninh
|
5000
|
5,000.0
|
5,100.0
|
25,500,000
|
3
|
Xây dựng tuyến đường từ QL18 đến trung tâm
hành chính mới phường Vân Dương giai đoạn 2 theo hình thức BT (đợt 2 - đất ở)
|
8800
|
8,800
|
4,320
|
38,016,000
|
4
|
Xây dựng trường quốc tế Vàng Anh (Đ2) tại xã
Hòa Long
|
Doanh nghiệp tư
nhân Trung Kiên
|
100
|
100
|
1,900.0
|
190,000
|
2. Thị xã Từ Sơn
|
|
43,706
|
3,706
|
|
38,503,440
|
1
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường TL 295B đoạn qua
dốc Viềng, phường Đồng Nguyên
|
UBND thị xã
|
2,706
|
2,706
|
9,240
|
25,003,44C
|
2
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn
xây dựng cơ sở hạ tầng phường Đình Bảng
|
UBND phường
Đình Bảng
|
41,000
|
1,000
|
13,500
|
13,500,000
|
3. Huyện Tiên Du
|
|
520,900
|
43,860
|
|
71,155,000
|
1
|
Trạm thu phí DA nâng cấp, cải tạo QL 38
|
Công ty CP
BOT38
|
19,000
|
360
|
4,500.0
|
1,620,000
|
2
|
Đường giao thông khu du lịch Phật Tích giai đoạn
2
|
Ban QLDA Tiên
Du
|
121,600
|
500
|
12,000.0
|
6,000,000
|
3
|
Đường HN4
|
41,800
|
2,000
|
2,100
|
4,200,000
|
4
|
Đường ĐT 1 kéo dài
|
65,000
|
5,000
|
1,680
|
8,400,000
|
5
|
DA cải tạo, nâng cấp đường Việt Đoàn- Nghĩa Chỉ
|
48,000
|
10,000
|
2,500
|
25,000,000
|
6
|
Đường dẫn cầu Phật Tích
|
Sở Giao thông
|
35,000
|
5,000
|
1,024
|
5,120,000
|
7
|
Trạm bơm Tri Phương II huyện Tiên Du
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT Bắc Ninh
|
175,000
|
15,000
|
1,008
|
15,120,000
|
8
|
DA Xử lý ngay sạt lở bờ bãi sông kè rền đê Bối
xã Cảnh Hưng
|
Chi cục đê điều
và PCLB
|
10,000
|
5,000
|
819
|
4,095,000
|
9
|
Đường dây điện 500/220KV Hiệp hòa - Phố Nối kết
hợp ĐZ 220Kv Hiệp Hòa- Long Biên
|
Ban QLDA các
công trình điện Miền Bắc
|
5,500
|
1,000
|
1,600
|
1,600,000
|
4. Huyện Lưong Tài
|
|
50,000
|
10,000
|
|
40,800,000
|
1
|
Dự án nâng cấp, mở rộng TL 284 từ Thứa - Văn
Thai
|
Ban quản lý dự
án huyện Lương Tài
|
30,000
|
6,000
|
3,800
|
22,800,000
|
2
|
Dự án nâng cấp, mở rộng TL 284 từ Thứa - Đại
Bái
|
Sở Giao thông vận
tải
|
20,000
|
4,000
|
4,500
|
18,000,000
|
5. Huyện Gia Bình
|
|
425,000
|
33,800
|
|
112,049,200
|
1
|
Hồ điều hoà, khu công viên cây xanh trung tâm
huyên lỵ Gia Bình
|
UBND huyện Gia
Bình
|
20,000
|
2,600
|
5,985
|
15,561,000
|
2
|
TL284 Đại Bái - Thứa
|
Ban QLDA XDGT Bắc
Ninh
|
60,000
|
5,000
|
4,948
|
24,740,000
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp TL 285 (cũ) đoạn từ Phương
Triện - Đại Lai đi Nhân Hữu - Nhân Thắng
|
Ban QLDA huyện
Gia Bình
|
30,000
|
10,000
|
2,450
|
24,500,000
|
4
|
Đường trục tâm linh lên đền thờ Lê Văn Thịnh,
xã Đông Cứu
|
12,000
|
7,200
|
1,476
|
10,627,200
|
5
|
Mở rộng chùa Ngăm Mạc
|
UBND xã Lãng
Ngâm
|
3,000
|
3,000
|
1,037
|
3,111,000
|
6
|
Trung tâm nghiên cứu, sản xuất thuốc
|
Tập đoàn
VinGroup
|
300,000
|
6,000
|
5,585
|
33,510,000
|
6. Huyện Yên Phong
|
|
975,300
|
22,700
|
|
63,672,000
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Xá-Phù Cầm
|
BQL các DA xây
dựng huyện
|
3,000
|
1,200
|
1,600
|
1,920,000
|
2
|
Mở rộng tuyến đường Ấp Đồn (Yên Trung) đi TL 295
|
UBND xã Yên
Trung
|
34,000
|
1,500
|
1,600
|
2,400,000
|
3
|
Cải tạo mở rộng đường ĐX8
|
22,000
|
1,000
|
1,600
|
1,600,000
|
4
|
Đường giao thông xã Văn Môn
|
UBND xã Văn Môn
|
50,000
|
12,000
|
1,900
|
22,800,000
|
5
|
Hai tuyến nhánh ĐT277
|
Sở giao thông vận
tải tỉnh Bắc Ninh
|
130,000
|
1,200
|
6,600
|
7,920,000
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp đường
TL 286 (lý trình Km4+460-Km5+922) huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
|
14,000
|
800
|
8,040
|
6,432,000
|
7
|
Đường trục trung tâm thị trấn Chờ giai đoạn 2
|
Công ty TNHH
thương mại Huy Hùng
|
60,000
|
3,000
|
5,600
|
16,800,00(
|
8
|
Dự án ĐTXD tuyến số 2, tuyến số 5 ĐT.285B đoạn
giao với đường vào KCN Yên Phong mở rộng đến ĐT.298 theo hình thức BT
|
Tổng công ty
Viglacera
|
662,300
|
2,000
|
1,900
|
3,800,00(
|
7. Huyện Thuận Thành
|
|
1,577
|
1,577
|
|
1,116,587
|
1
|
Đường dẫn phía Nam Cầu phật tích - Đại Đồng
Thành đi QL17
|
BQLDA Sở Giao
thông vận tải
|
1,577.10
|
1,577.10
|
708
|
1,116,587
|
8. Huyện Quế Võ
|
|
79,689.9
|
7,664.4
|
|
13385,772
|
1
|
Đầu tư xây dựng xử lý đê cấp bách tại xã Đức
Long
|
Sở NN& PTNT
|
31,196.5
|
1,304.1
|
581
|
757,682
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình trạm biến áp
110Kv Quế Võ 3 và nhánh rẽ
|
Tổng công ty điện
lực miền Bắc.
|
3,329.5
|
100.0
|
968
|
96,80C
|
3
|
Bồi thường dự án xây dựng đường trục huyện Quế
Võ, đoạn qua xã Phượng Mao
|
BQLDA huyện Quế
Võ
|
125.3
|
65.8
|
4,200
|
276,360
|
4
|
Xây dựng đường trục huyện Quế Võ, từ đường trục
huyện Quế Võ sang KCN Quế Võ I
|
9,038.6
|
779.3
|
2,240
|
1,745,632
|
3,310.3
|
1,792
|
5,932,058
|
104.9
|
7,600
|
797,240
|
5
|
Xây dựng trung tâm văn hóa lễ hội xã Nhân Hòa
|
UBND xã Nhân
Hòa
|
36,000.0
|
2,000.0
|
1,890
|
3,780,000
|
Tổng cộng toàn tỉnh= (1) + (2) + (3) + (4)
+ (5) + (6) + (7) + (8)
|
2,110,673
|
137,808
|
|
405,527,999
|
BIỂU 04: XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ CÁC DỰ ÁN KHU ĐẤT THUÊ CÓ
GIÁ TRỊ TRÊN 20 TỶ TRẢ TIỀN THUÊ ĐẤT HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết
định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ dự án
|
Diện tích
khu đất thuê (m2)
|
Giá đất dự
kiến theo Bảng giá (1000 đồng/m2)
|
Thành tiền
(1000
đồng)
|
Thuê tổ chức
có chức năng tư vấn XĐ giá đất
|
1. Thành phố Bắc Ninh
|
|
1,552,281
|
|
2,778,942,807
|
|
1
|
Dự án xây dựng Trung tâm giao dịch và kinh
doanh thực phẩm tại Phường Ninh Xá
|
Công ty cổ phần
đầu tư TCO Việt Nam
|
2,161
|
17,280
|
37,338,624
|
x
|
2
|
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại - dịch vụ
|
Công ty TNHH
Tín Trực
|
52,846
|
2,321
|
122,655,798
|
x
|
3
|
Dự án xây dựng trụ sở làm việc
|
Công ty cổ phần
đầu tư và phát triển thương mại Hải An
|
5,648
|
10,800
|
61,000,560
|
x
|
4
|
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại và dịch vụ
ô tô (đợt 1)
|
Công ty TNHH
thương mại tài chính Hải Âu
|
9,885
|
16,250
|
160,632,875
|
x
|
5
|
Xây dựng bãi đỗ xe ngầm và cảnh quan ngã ba
Kinh Dương Vương - Luy Lâu (bãi đỗ xe ngầm Royal Park)
|
Công ty TNHH đầu
tư Châu Á - Thái Bình Dương - Bắc Ninh
|
2,433
|
17,280
|
42,043,968
|
x
|
6
|
Dự án xây dựng Trung tâm dịch vụ thể thao, vui
chơi giải trí và nhà làm việc, tại phường Võ Cường
|
Công ty TNHH sản
xuất và thương mại Tân Á
|
4,004
|
12,096
|
48,431,174
|
x
|
7
|
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất bao bì xuất khẩu
và khu dịch vụ thương mại tại Cụm công nghiệp Khắc Niệm
|
Công ty cổ phần
đầu tư và phát triển Hợp Phú
|
23,777
|
1,300
|
30,910,100
|
x
|
8
|
Dự án xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng
kỹ thuật Khu công nghiệp Nam Sơn - Hạp Lĩnh
|
Tổng công ty
phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP
|
766,859
|
1,300
|
996,916,570
|
x
|
9
|
Dự án xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng
kỹ thuật Khu công nghiệp Quế Võ đợt 13 (mở rộng)
|
210,557
|
1,300
|
273,723,450
|
x
|
10
|
Dự án xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng
kỹ thuật Khu công nghiệp Quế Võ
|
69,774
|
1,300
|
90,705,550
|
x
|
11
|
Dự án xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng
kỹ thuật Khu công nghiệp Quế Võ
|
Tổng công ty
phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP
|
76,438
|
1,300
|
99,369,010
|
x
|
12
|
Dự án xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp Quế Võ đợt 13 (mở rộng)
|
275,799
|
1,300
|
358,538,700
|
x
|
13
|
Dự án xây dựng cải tạo nâng cấp khai thác sân
vận động Suối Hoa
|
22,249
|
14,250
|
317,048,250
|
x
|
14
|
Dự án xây dựng Trụ sở Công ty TNHH một thành
viên quản lý và xây dựng giao thông Bắc Ninh
|
Công ty TNHH
MTV quản lý và xây dựng giao thông Bắc Ninh
|
2,763
|
14,250
|
39,371,325
|
x
|
15
|
Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công ty TNHH dịch
vụ thương mại Bắc Ninh, tại phường Ninh Xá
|
Công ty TNHH dịch
vụ thương mại Bắc Ninh
|
6,025
|
12,096
|
72,872,352
|
x
|
16
|
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất Nano Tech, tại
khu công nghiệp Quế Võ
|
Công ty TNHH
Nano Tech
|
21,065
|
1,300
|
27,384,500
|
x
|
2. Thị xã Từ Sơn
|
|
427,193
|
|
1,777,794,117
|
|
1
|
Dự án xây dựng khu thương mại dịch vụ làng nghề
xã Phù Khê
|
Công ty TNHH
Thành Hưng Bắc Ninh
|
69,433
|
9,375
|
650,934,375
|
x
|
2
|
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại và cửa
hàng kinh doanh xăng dầu, tại phường Đồng Nguyên
|
Công ty TNHH
thương mại và dịch vụ Thiện Thành
|
4,244
|
7,500
|
31,828,500
|
x
|
3
|
Dự án xây dựng văn phòng làm việc, giao dịch kết
hợp dịch vụ thương mại, tại phường Đình Bảng
|
Công ty TNHH Việt
Thịnh
|
5,815
|
10,680
|
62,104,200
|
x
|
4
|
Dự án xây dựng phòng làm việc, giao dịch, kết
hợp dịch vụ thương mại Công ty Long Phương (TNHH), tại phường Đình Bảng
|
Công ty Long
Phương (TNHH)
|
5,210
|
10,680
|
55,642,800
|
x
|
5
|
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, bãi đỗ
xe, khu dịch vụ thương mại công cộng tại khu đô thị Đen Đô, phường Đình Bảng
|
Công ty cổ phần
tập đoàn DABACO Việt Nam
|
21,066
|
10,286
|
216,679,733
|
x
|
6
|
Dự án xây dựng Trường Đại học Kinh Bắc, tại xã
Phù Chẩn
|
Công ty Chân
Thiện Mỹ (TNHH)
|
280,949
|
2,250
|
632,135,925
|
x
|
7
|
Dự án xây dựng trụ sở văn phòng Xí nghiệp khai
thác công trình thủy lợi Từ Sơn và Trụ sở xí nghiệp đầu mới Trịnh Xá - Long Tửu
|
Công ty TNHH
MTV khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống
|
15,799
|
5,320
|
84,049,084
|
x
|
8
|
Dự án xây dựng, kinh doanh hạ tầng khu dịch vụ
thương mại làng nghề thôn Mai Động, xã Hương Mạc
|
Công ty TNHH
thương mại và xây dựng BCH
|
24,678
|
1,800
|
44,419,500
|
x
|
3. Huyện Tiên Du
|
|
217,780
|
|
434,070,890
|
|
1
|
Dự án xây dựng khu thương mại dịch vụ tổng hợp
và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ, tại xã Lạc Vệ
|
Công ty TNHH tu
bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh
|
15,945
|
4,200
|
66,969,840
|
x
|
2
|
Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất gạch không
nung
|
Công ty cổ phần
vật liệu xây dựng Tân Sơn
|
32,936
|
819
|
26,974,420
|
x
|
3
|
Dự án xây dựng, kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp làng nghề giấy Phú Lâm (phần mở rộng)
|
Công ty TNHH
xây dựng SX&TM Phú Lâm
|
28,147
|
1,100
|
30,961,810
|
x
|
4
|
Dự án xây dựng Nhà máy sản xuất bao bì Trần
Thành, tại Khu công nghiệp Tiên Sơn
|
Công ty TNHH Trần
Thành
|
30,000
|
1,100
|
33,000,000
|
x
|
5
|
Dự án mở rộng Nhà máy chế biến thịt gia súc,
gia cầm, tại xã Lạc Vệ
|
Công ty cổ phần
tập đoàn DABACO Việt Nam
|
49,786
|
4,200
|
209,102,880
|
x
|
6
|
Dự án xây dựng Nhà máy ép dầu, tại xã Tân Chi
|
Công ty cổ phần
tập đoàn DABACO Việt Nam
|
60,965
|
1,100
|
67,061,940
|
x
|
4. Huyện Lương Tài
|
|
62,755
|
|
154,385,460
|
|
1
|
Dự án xây dựng mở rộng Nhà máy may sản xuất khẩu
DHA - Bắc Ninh
|
Công ty TNHH một
thành viên DHA
|
37,645
|
2,100
|
79,053,660
|
x
|
2
|
Dự án xây dựng Nhà máy chế biến thức ăn gia
súc tại xã Lâm Thao
|
Công ty cổ phần
công nghệ sinh học Tân Việt Đông Bắc
|
25,111
|
3,000
|
75,331,800
|
x
|
5. Huyện Gia Bình
|
|
32,864
|
|
34,079,450
|
|
1
|
Dự án xây dựng Trại chăn nuôi lợn, tại xã Lãng
Ngâm
|
Công ty CP đầu
tư và xây dựng Hải Ninh
|
32,864
|
1,037
|
34,079,450
|
x
|
6. Huyện Yên Phong
|
|
575,762
|
|
658,561,042
|
|
1
|
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại, dịch vụ,
siêu thị tại thị trấn Chờ
|
Công ty TNHH
thương mại Huy Hùng
|
11,028
|
8,000
|
88,224,000
|
x
|
2
|
Dự án xây dựng Hồ sinh học xử lý nước thải tại
Khu công nghiệp Yên Phong I
|
Công ty cổ phần
cồn rượu Hà Nội
|
68,856
|
920
|
63,347,520
|
x
|
3
|
Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công
nghiệp Yên Phong (đợt 6), tại xã Đông Phong và xã Long Châu
|
Tổng công ty
Viglacera - CTCP
|
97,311
|
920
|
89,526,028
|
x
|
4
|
Dự án xây dựng khu thương mại dịch vụ, vui
chơi giải trí, tại huyện Yên Phong
|
Công ty TNHH
Sáu Hào
|
13,008
|
4,824
|
62,748,662
|
x
|
5
|
Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng mở
rộng Khu công nghiệp Yên Phong (đợt 1), tại xã Yên Trung
|
Tổng công ty
Viglacera - CTCP
|
242,113
|
920
|
222,743,868
|
x
|
6
|
Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng mở
rộng Khu công nghiệp Yên Phong (đợt 2), tại xã Yên Trung
|
143,447
|
920
|
131,970,964
|
x
|
7. Huyện Thuận Thành
|
|
3,394,425
|
|
4,312,528,382
|
|
1
|
Dự án xây dựng Khu du lịch sinh thái, tại xã
Gia Đông
|
Công ty cổ phần
công nghệ và đầu tư Việt Thành
|
17,315
|
5,592
|
96,823,243
|
x
|
2
|
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất các loại khí
Gecman (GeH4), loại 5N, Flo (F2), Oxit Nito (N20) bằng công nghệ cao, tại cụm
công nghiệp Xuân Lâm, xã Xuân Lâm
|
Công ty cổ phần
đầu tư sản xuất khí đặc biệt
|
110,911
|
920
|
102,037,660
|
x
|
3
|
Dự án xây dựng nhà máy sản xuất bao bì bạt nhựa
Tú Phương, xã Thanh Khương
|
Công ty cổ phần
hóa chất nhựa
|
19,132
|
7,384
|
141,266,996
|
x
|
4
|
Dự án xây dựng công trình xử lý chất thải rắn
sinh hoạt huyện Thuận Thành, tại xã Ngũ Thái
|
Công ty cổ phần
môi trường Thuận Thành
|
41,861
|
1,106
|
46,298,155
|
x
|
5
|
Dự án sản xuất nông nghiệp, tại xã Trạm lộ và
xã Nghĩa Đạo huyện Thuận Thành, xã Quảng Phú
|
Công ty TNHH
MTV Đầu tư và Phát triển nông nghiệp Hà Nội
|
3,057,176
|
1,106
|
3,381,236,324
|
x
|
6
|
Dự án xây dựng Khu thương mại dịch vụ tổng hợp,
nhà hàng, khách sạn, tại thị trấn Hồ
|
Công ty thương
mại Vinh Hoa (TNHH)
|
11,228
|
5,476
|
61,482,338
|
x
|
7
|
Dự án xây dựng khu thương mại dịch vụ tại thị
trấn Hồ
|
Công ty cổ phần
đầu tư thương mại dịch vụ Minh Phúc
|
5,596
|
5,476
|
30,644,791
|
x
|
8
|
Dự án xây dựng và kinh doanh Khu công nghiệp
Thuận Thành II (đợt3)
|
Công ty TNHH
phát triển nhà đất Shun-Far
|
79,843
|
920
|
73,455,284
|
x
|
9
|
Dự án xây dựng trường đào tạo nghề và xây dựng
khu du lịch sinh thái, tại xã Hà Mãn
|
Công ty cổ phần
đào tạo và xây lắp điện Hà Nội
|
51,366
|
7,384
|
379,283,590
|
x
|
8. Huyện Quế Võ
|
|
190,484
|
|
232,950,662
|
|
1
|
Dự án xây dựng cảng trung chuyển than khoáng sản
và vật liệu xây dựng, tại xã Đức Long
|
Công ty cổ phần
khoáng sản Bắc Ninh
|
28,027
|
1,512
|
42,377,126
|
x
|
2
|
Dự án cảng Đức Long, tại xã Châu Phong và xã Đức
Long
|
96,440
|
975
|
94,029,000
|
x
|
3
|
Dự án xây dựng bãi tập kết vật liệu xây dựng,
tại xã Đại Xuân
|
Công ty TNHH
xây dụmg Đại An
|
32,560
|
986
|
32,104,160
|
x
|
4
|
Dự án xây dựng Trung tâm thương mại và cửa
hàng kinh doanh xăng dầu, tại xã Cách Bi
|
Công ty cổ phần
Tân Nam Phong
|
10,929
|
4,000
|
43,714,800
|
x
|
5
|
Dự án xây dựng Nhà máy chế biến thức ăn gia sức,
gia cầm, tại xã Phương Liễu
|
Công ty CP đầu
tư và xây dựng VINACO
|
22,528
|
920
|
20,725,576
|
x
|
Tổng cộng toàn tỉnh= (1) + (2) + (3) + (4)
+ (5) + (6) + (7) + (8)
|
6,453,544
|
|
10,383,312,810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 19/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 về phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2018
4.636
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|