Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 19/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm tỉnh Lào Cai 2020 2024
Số hiệu:
|
19/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2020/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 18 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM
(2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI VÀ MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA CÁC PHỤ LỤC BAN
HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP
ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ
sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Lào Cai thông
qua Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 296/TTr-STNMT ngày 16/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa
bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung
Điều 5 như sau:
“Điều 5. Xác định vị trí, giá đất
của từng vị trí trong một thửa đất đối đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ, như sau:
1. Trong cùng một thửa đất có ít nhất
một cạnh tiếp giáp với phần đất dành cho đường bộ thì các vị trí của thửa đất
được xác định như sau:
a) Vị trí 1: Được tính từ chỉ giới đường
đỏ đến 20 m.
b) Vị trí 2: Được tính từ trên 20 m đến
30 m.
c) Vị trí 3: Được tính từ trên 30 m đến
40 m.
d) Vị trí 4: Được tính từ trên 40 m.
2. Xác định giá đất của từng vị trí
trong thửa đất như sau:
a) Vị trí 1: Bằng 100% giá đất được
quy định tại Bảng giá đất.
b) Vị trí 2: Tính bằng 50% so với vị
trí 1.
c) Vị trí 3: Tính bằng 35% so với vị
trí 1.
d) Vị trí 4: Tính bằng 20% so với vị
trí 1."
2. Bãi bỏ Điều 6,
Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11.
Điều 2. Sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa
bàn tỉnh Lào Cai như sau:
1. Điều chỉnh tách, nhập các tuyến đường,
mốc xác định và điều chỉnh giá các đoạn tách, nhập trong bảng giá đất tỉnh Lào
Cai: Chi tiết tại phụ lục Ia ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Điều chỉnh các tuyến đường, mốc
xác định các đoạn đường, ngõ, phố trong bảng giá đất: Chi tiết tại phụ lục
IIa ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Điều chỉnh các tuyến đường, ngõ,
phố, giá đất nông nghiệp trong bảng giá đất do sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp
xã, huyện: Chi tiết tại phụ lục IIIa ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Bổ sung 30 tuyến đường, ngõ, phố
vào Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; giá đất nông nghiệp: Chi tiết
tại phụ lục IVa ban hành kèm theo Quyết định này.
5. Bãi bỏ quy định giá đất của 04 tuyến
đường, ngõ phố trên địa bàn tỉnh ra khỏi bảng giá đất: Chi tiết tại phụ lục
Va ban hành kèm theo Nghị quyết này.
6. Bãi bỏ quy định giá đất nông nghiệp
do sắp xếp lại đơn vị hành chính gồm tại 13 xã, phường: Chi tiết tại phụ lục
VIa ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Quy định
chuyển tiếp
Các trường hợp đã có quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng
đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước ngày 22/6/2020 thì thực hiện theo
quy định tại Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lào Cai ban hành Quy định Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh
Lào Cai để xác định giá đất, thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định.
Điều 4. Hiệu lực
và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày
22 tháng 6 năm 2020.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao thông Vận tải - Xây dựng, Tư
pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, ĐĐBQH, UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Kinh tế ngân sách - HĐND tỉnh;
- Như Điều 4 QĐ;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lào Cai, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TH2,3, QLĐT4, TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
PHỤ LỤC Ia
ĐIỀU CHỈNH TÁCH, NHẬP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC
XÁC ĐỊNH VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC ĐOẠN TÁCH, NHẬP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT - TỈNH LÀO
CAI
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đồng/m2
|
Số thứ tự các phụ lục theo Quyết định số
56/2019/QĐ-UBND
|
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất hiện tại
|
Số TT trong Bảng giá đất sau tách, nhập
|
Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất sau tách, nhập
|
Ghi chú
|
Tên tuyến đường, ngõ phố
|
Mốc xác định (Từ..đến..)
|
Giá đất ở
|
Giá đất TM-DV
|
Giá đất SXKDPNN
|
Tên tuyến đường, ngõ phố
|
Mốc xác định (Từ..đến..)
|
Giá đất ở
|
Giá đất TM-DV
|
Giá đất SXKDPNN
|
I
|
THÀNH PHỐ
LÀO CAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Cốc
Lếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự
217, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Soi Tiền
|
Từ đường Hồng
Hà đến giáp địa phận phường Kim Tân
|
31.500.000
|
25.200.000
|
18.900.000
|
217
|
Phố Soi Tền
|
Từ đường Hồng Hà đến phố
Đinh Lễ
|
31.500.000
|
25.200.000
|
18.900.000
|
Thuộc P. Cốc
Lếu
|
217a
|
Từ phố Đinh
Lễ đến điểm Văn hóa Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ)
|
31.500.000
|
25.200.000
|
18.900.000
|
Điều chỉnh
sang P. Kim Tân
|
2
|
Số thứ tự
106, mục II.1, phụ lục II (Duyên Hải)
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ cầu Cốc
Lếu đến đường Nhạc Sơn
|
26.000.000
|
20.800.000
|
15.600.000
|
177
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ cầu Cốc
Lếu đến đường Nhạc Sơn
|
26.000.000
|
20.800.000
|
15.600.000
|
Sáp nhập về
phường Cốc Lếu
|
3
|
Số thứ tự
177, mục II.1, phụ lục II (Cốc Lếu)
|
Đường
Hoàng Liên
|
Từ cầu Cốc Lếu
đến đường Nhạc Sơn
|
26.000.000
|
20.800.000
|
15.600.000
|
4
|
Số thứ tự
107, mục II.1, phụ lục II (Duyên Hải)
|
Đường Nhạc
Sơn
|
Từ đường
Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong
|
17.000.000
|
13.600.000
|
10.200.000
|
180
|
Đường Nhạc
Sơn
|
Từ đường Hoàng
Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ
|
17.000.000
|
13.600.000
|
10.200.000
|
5
|
Số thứ tự
180, mục II.1. phụ lục II (Cốc Lếu)
|
Từ đường
Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ
|
17.000.000
|
13.600.000
|
10.200.000
|
6
|
Số thứ tự
108, mục II.1, phụ lục II (Duyên Hải)
|
Từ phố Lê Hồng
Phong đến phố Lương Khánh Thiện
|
12.000.000
|
9.600.000
|
7.200.000
|
181
|
Từ phố
Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh
|
12.000.000
|
9.600.000
|
7.200.000
|
7
|
Số thứ tự 181,
mục II.1, phụ lục II (Cốc Lếu)
|
Từ phố
Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh
|
12.000.000
|
9.600.000
|
7.200.000
|
8
|
Số thứ tự
109, mục II.1, phụ lục II (Duyên Hải)
|
Từ phố
Lương Khánh Thiệu đến phố Ngô Tất Tố
|
6.600.000
|
5.280.000
|
3.960.000
|
182
|
Từ phố Phan
Chu Trinh đến Phố Trần Đăng Ninh (đến SN 042 đường Nhạc Sơn)
|
6.600.000
|
5.280.000
|
3.960.000
|
Nhập về phường
Cốc Lếu
|
9
|
Số thứ tự
182, mục II.1, phụ lục II (Cốc Lếu)
|
Từ phố Phan
Chu Trinh đến Phố Trân Đăng Ninh
|
6.600.000
|
5.280.000
|
3.960.000
|
10
|
Số thứ tự
110, mục II.1, phụ lục II (Duyên Hải)
|
Từ phố Ngô
Tất Tố đến phố Lê Quý Đôn
|
8.300.000
|
6.640.000
|
4.980.000
|
183
|
Từ phố Trần
Đăng Ninh (SN 042 đường Nhạc Sơn) đến phố Lê Quý Đôn
|
8.300.000
|
6.640.000
|
4.980.000
|
11
|
Số thứ tự
183, mục II.1 phụ lục II (Cốc Lếu)
|
Từ phố Trần
Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
8.300.000
|
6.640.000
|
4.980.000
|
12
|
Số thứ tự
179, mục II.1 phụ lục II (Cốc Lếu)
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ phố Phan
Chu Trinh đến Phố Lê Quý Đôn
|
24.000.000
|
19.200.000
|
14.400.000
|
179
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ phố Phan
Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh
|
24.000.000
|
19.200.000
|
14.400.000
|
Thuộc P. Cốc
Lếu
|
179a
|
Từ phố Trần
Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn
|
24.000.000
|
19.200.000
|
14.400.000
|
Điều chỉnh
sang P. Kim Tân
|
13
|
Số thứ tự
185, mục II.1 phụ lục II (Cốc Lếu)
|
Đường An
Dương Vương
|
Từ phố Phan
Huy Chú đến giáp phường Kim Tân
|
42.000.000
|
33.600.000
|
25.200.000
|
185
|
Đường An
Dương Vương
|
Từ phố Phan
Huy Chú đến Phố Đinh Lễ
|
42.000.000
|
33.600.000
|
25.200.000
|
Thuộc P. Cốc
Lếu
|
185a
|
Từ phố Đinh
Lễ đến điểm Văn hóa Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ)
|
42.000.000
|
33.600.000
|
25.200.000
|
Điều chỉnh
sang P. Kim Tân
|
2
|
Phường
Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự
136, mục II.1 phụ lục II (Cốc Lếu)
|
Phố Duyên
Hải
|
Từ nút giao
Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ)
|
18.000.000
|
14.400.000
|
10.800.000
|
136
|
Phố Duyên
Hải
|
Từ đầu đường
Nguyễn Đức Cảnh đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ)
|
18.000.000
|
14.400.000
|
10.800.000
|
Thuộc Duyên
Hải
|
136a
|
Từ nút giao
Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến đầu đường Nguyễn Đức Cảnh
|
18.000.000
|
14.400.000
|
10.800.000
|
Chuyển về Cốc
Lếu
|
3
|
Phường
Pom Hán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự
528, mục II.1. phụ lục II (Pom Hán)
|
Phố Hoàng Sào
|
Từ đường Hoàng Quốc
Việt đến giáp địa phận phường Bình Minh
|
5.500.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
528
|
Phố Hoàng Sào
|
Từ đường
Hoàng Quốc Việt đến địa lộ Trần Hưng Đạo
|
5.500.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
Nhập tuyến có
số thứ tự 583 vào tuyến có số thứ tự 528, do điều chỉnh một số TDP P. Bình
Minh vào P. Pom Hán
|
2
|
Số thứ tự
583, mục II.1, phụ lục II (Bình Minh)
|
Phố Hoàng
Sào
|
Từ đại lộ
Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán
|
5.500.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
4
|
Phường
Bình Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự
571, mục II.1, phụ lục II
|
Đại lộ Trần
Hưng Đạo
|
Từ giáp phường
Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (núi giao Ná
Méo) thuộc phường Pom Hán
|
11.000.000
|
8.800.000
|
6.600.000
|
571
|
Đại lộ Trần
Hưng Đạo
|
Từ giáp phường
Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná
Méo) thuộc phường Bình Minh
|
11.000.000
|
8.800.000
|
6.600.000
|
Thuộc phường
Bình Minh
|
Đại lộ Trần
Hưng Đạo
|
571a
|
Đại lộ Trần
Hưng Đạo
|
Từ giáp phường
Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná
Méo) thuộc phường Pom Hán
|
11.000.000
|
8.800.000
|
6.600.000
|
Chuyển về
Pom Hán
|
2
|
Số thứ tự
574, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Bình Minh
(29m)
|
Từ Đại lộ Trần
Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5)
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
574
|
Phố Bình Minh (29m)
|
Từ Đại lộ
Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5)
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
Chuyển Xuân
Tăng
|
574a
|
Từ Đại lộ Trần
Hưng Đạo đến Phố Nguyễn Đức Thuận (N5)
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
Chuyển về
Pom Hán
|
3
|
Số thứ tự
575, mục II.1, phụ lục II
|
Từ Phố Nguyễn
Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
575
|
Từ Phố Nguyễn
Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
Chuyển Xuân
Tăng
|
575a
|
Từ phố Nguyễn
Đức Thuận (N5) đến QL4E
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
Chuyển về Pom
Hán
|
5
|
Phường
Kim Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự
264, mục II.1, phụ lục II
|
Đường An Dương
Vương
|
Từ Phố
Tráng A Pao đến đường Ngô Quyền
|
17.000.000
|
13.600.000
|
10.200.000
|
264
|
Đường An
Dương Vương
|
Tờ Tráng A
Pao đến phố Doãn Khuê
|
17.000.000
|
13.600.000
|
10.200.000
|
|
264a
|
Tờ phố Doãn
Khuê đến đường Ngô Quyền
|
12.000.000
|
9.600.000
|
7.200.000
|
Điều chỉnh
giá đất cho phù hợp với thực tế
|
II
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn
Phố Ràng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự
45, mục IV.1, phụ lục IV
|
Quốc lộ 279
|
Từ cầu Ràng
(nhà sổ 02 đường Ngô Quyền) đến đầu cầu treo
|
5.200.000
|
4.160.000
|
3.120.000
|
45
|
Quốc lộ
279
|
Từ cầu Ràng
(số nhà 02 đường Ngô Quyền) đến ngã ba cầu treo
|
5.200.000
|
4.160.000
|
3.120.000
|
Tách do giá
trị sinh lời có chênh lệch
|
45a
|
Từ ngã ba cầu
treo đầu cầu treo
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
2
|
Xã Bảo
Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 27,
mục IV.2, phụ lục IV
|
|
Dọc QL 279:
Các bản còn lại dọc theo QL 279 đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với
xã Yên Sơn
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
27
|
|
Từ sau đất ở
nhà ông Hồ Văn Dinh đến hết (bản Lúc) đến đường rẽ xuống nhà ông Thuận bản Tắp
2
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
Tách do tuyến
đường dài, có giá trị sinh lời khác nhau
|
27a
|
|
Từ đường rẽ
xuống nhà ông Thuận (bản Tắp 2) đến hết đất ở nhà ông Lự Hồng Phong (bản Tắp
1)
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
27b
|
|
Từ sau đất
nhà ông Lự Hồng Phong (bàn Tắp 1) đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
3
|
Xã
Phúc Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự
73, IV.2, phụ lục IV
|
|
Các vị trí
đất còn lại
|
160.000
|
128.000
|
96.000
|
73
|
|
Các vị trí
đất còn lại
|
160.000
|
128.000
|
96.000
|
Do sáp nhập
02 xã Long Khánh, Long Phúc thành xã
|
2
|
Số thứ tự
91, IV.2, phụ lục IV
|
|
Các vị trí
đất còn lại
|
160.000
|
128.000
|
96.000
|
III
|
HUYỆN
BÁT XÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã
A Lù
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự
01, mục V.2, phụ lục V (A Lù)
|
|
Toàn xã
|
149.000
|
119.000
|
89.000
|
01
|
|
Toàn xã
|
149.000
|
119.000
|
89.000
|
Sáp nhập xã
Ngải Thầu vào xã A Lù
|
2
|
Số thứ tự
79, mục V.2, phụ lục V (ngải Thầu)
|
|
Toàn xã
|
149.000
|
119.000
|
89.000
|
|
VI
|
HUYỆN BẮC
HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tả Củ
Tỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự
84, mục VI.2, mục VI (Tà Củ Tỷ)
|
|
Các vị trí
đất còn lại
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
84
|
|
Các vị trí
đất còn lại
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
Sáp nhập xã
Bản Già vào xã Tả Củ Tỷ
|
2
|
Số thứ tự
05, mục VI.2, mục VI (Bản Già)
|
|
Các vị trí
đất còn lại
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
|
V
|
HUYỆN SI
MA CAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã
Quan Hồ Thần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự
14, mục IX.2, phụ lục IX (Cán Hồ)
|
|
Các vị trí
đất còn lại
|
130.000
|
104.000
|
78.000
|
14
|
|
Các vị trí
đất còn lại
|
130.000
|
104.000
|
78.000
|
Sáp nhập 03
xã Cán Hồ, Màn Thẩn, Quan Thần Sán thành xã Qua Hồ Thần
|
2
|
Số thứ tự
25, mục IX.2, phụ lục IX (màn Thẩn)
|
|
Các vị trí
đất còn lại
|
130.000
|
104.000
|
78.000
|
|
3
|
Số thứ tự 38,
mục IX.2, phụ lục IX (Quan Thần Sán)
|
|
Các vị trí
đất còn lại
|
130.000
|
104.000
|
78.000
|
|
2
|
Xã Lùng
Thần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự
17, mục 4, phụ lục số IX.2 (Lùng Sui)
|
|
Các vị trí
đất còn lại
|
130.000
|
104.000
|
78.000
|
17
|
|
Các vị trí
đất còn lại
|
130.000
|
104.000
|
78.000
|
Sáp nhập 02
xã Lùng Sui, Lử Thần thành xã Lử Thần
|
2
|
Số thứ tự
20, mục 4. phụ lục số IX.2 (Lử Thần)
|
|
Các vị trí
đất còn lại
|
130.000
|
104.000
|
78.000
|
|
VI
|
HUYỆN
VĂN BÀN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Võ Lao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự
105, mục X.2, phụ lục số X (Võ Lao)
|
|
Các vị trí
đất còn lại
|
135.000
|
108.000
|
81.000
|
105
|
|
Các vị trí
đất còn lại
|
135.000
|
108.000
|
81.000
|
Sáp nhập 02
xã Văn Sơn vào xã Võ Lao
|
2
|
Số thứ tự
108, mục X.2, phụ lục số X (Văn Sơn)
|
|
Các vị trí
đất còn lại
|
135.000
|
108.000
|
81.000
|
|
PHỤ LỤC IIA
ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH
CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT
|
Số
thứ tự, các Phụ lục theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
Tên
tuyến đường, mốc xác định hiện tại
|
Tên
tuyến đường, mốc xác định sau khi điều chỉnh
|
Tên
tuyến đường (đường phố, ngõ phố)
|
Mốc
xác định (Từ..đến..)
|
Tên
tuyến đường
|
Mốc
xác định (Từ..đến..)
|
I
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
|
|
|
1
|
Phường Lào Cai
|
|
|
|
|
1.1
|
Số thứ tự 32, mục II.1, phụ lục II
|
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường,
|
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường
Lào Cai trước đây
|
1.2
|
Số thứ tự 55, mục II.1, Phụ lục II
|
Phố Dã Tượng
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến Phố Minh Khai
|
Phố Dã Tượng
|
Từ phố Tôn Thất Thuyết đến phố Minh
Khai
|
1.3
|
Số thứ tự 105, mục II.1, Phụ II
|
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường,
|
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường
Phố Mới trước đây
|
2
|
Phường Duyên Hải
|
|
|
|
|
2.1
|
Số thứ tự 19, mục II.2, Phụ lục II
(Xã Đồng Tuyển)
|
Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)
|
Từ giáp phường Duyên hải đến đường
D4, Khu TĐC thôn 9
|
Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)
|
Từ Cầu Sập (Cầu Duyên Hải) đến đường
D4, khu TĐC tổ 3
|
2.2
|
Số thứ tự 20, mục II.2, Phụ lục II
Đồng Tuyển).
|
Từ đường D4, khu TĐC thôn 9 đến hết
địa phận xã Đồng Tuyển
|
Từ đường D4, tổ 3 đến hết khu vực tổ
3 (Đỉnh dốc Ba hơi)
|
3
|
Phường Kim Tân
|
|
|
|
|
3.1
|
Số thứ tự 179,
mục II.1, Phụ lục II
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ Phố Phan Chu Trinh đến phố Lê
Quý Đôn
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ phố Đinh Lễ đến Lê Quý Đôn
|
3.2
|
Số thứ tự 185, mục II.1, Phụ lục II
|
Đường An Dương Vương
|
Từ phố Phan Huy Chú đến giáp phường
Kim Tân
|
Đường An Dương Vương
|
Từ phố Đinh Lễ đến đường bê tông
(ranh giới phường Kim Tân cũ)
|
3.3
|
Số thứ tự 271, mục II.1, Phụ lục II
|
Phố Soi Tiền
|
Từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến
phố Nguyễn Du
|
Phố Soi Tiền
|
Từ giáp ranh giới phường Cốc Lếu cũ
đến phố Nguyễn Du
|
4
|
Phường Cốc Lếu
|
|
|
|
|
4.1
|
Số thứ tự 188, mục II.1, Phụ lục II
|
Ngõ Ngô Quyền
|
Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận
phường Kim Tân
|
Ngõ Ngô Quyền
|
Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận
phường Kim Tân cũ
|
5
|
Phường Pom Hán
|
|
|
|
|
5.1
|
Số thứ tự 556, mục II. 1, Phụ lục
II
|
Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số
nhà 573) đến hết đường
|
Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 12 cũ)
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số
nhà 573) đến hết đường
|
5.2
|
Số thứ tư 557, mục II.1, Phụ lục II
|
Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34 A cũ)
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp Ngân
hàng Sài Gòn Bank) đến hết đường
|
Ngõ xóm 1 tổ 7 (tổ 15 cũ)
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp Ngân
hàng Sài Gòn Bank) đến hết đường
|
5.3
|
Số thứ tự 558, mục II.1, Phụ lục II
|
Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ)
|
Từ phố 23/9 đi qua nhà văn hóa khu
dân cư sổ 9 đến hết đường
|
Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ 19 cũ)
|
Từ phố 23/9 đi qua nhà văn hóa khu
dân cư số 9 đến hết đường
|
5.4
|
Số thứ tự 559, mục II.1, Phụ lục II
|
Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
Từ phố Hoàng Đức Chử (giáp đội số 2
công an Phòng cháy chữa cháy) đến hết
|
Ngõ xóm 1 tổ 11 (tổ 26 cũ)
|
Từ Phố Hoàng Đức Chử (giáp đội số 2
công an Phòng cháy chữa cháy) đến hết
|
5.5
|
Số thứ tự 560, mục II.1, Phụ lục II
|
Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ)
|
Từ Phố Hà Đặc đến hết đường
|
Ngõ xóm 4 tổ 11 (tổ 27 cũ)
|
Từ Phố Hà Đặc đến hết đường
|
5.6
|
Số thứ tự 561, mục II.1, Phụ lục II
|
Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ)
|
Từ phố Hà Đặc đến hết đường
|
Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 28 cũ)
|
Từ phố Hà Đặc đến hết đường
|
5.7
|
Số thứ tự 562, mục II.1, Phụ lục II
|
Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ)
|
Từ Phố Cầu Gồ (giáp số nhà 020) đến
hết đường
|
Ngõ xóm 1 tổ 13 (tổ 30 cũ)
|
Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 020) đến
hết đường
|
5.8
|
Số thứ tự 563, mục II.1, Phụ lục II
|
Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ)
|
Từ phố 23/9 đến hết đường
|
Ngõ xóm 1 tổ 14 (tổ 33 cũ)
|
Từ Phố 23/9 đến hết đường
|
5.9
|
Số thứ tự 564, mục II.1, Phụ lục II
|
Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
Từ phố Nguyễn Đình Thi đi xuống trạm
bơm tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
Ngõ xóm 1 tổ 16 (tổ 36 cũ)
|
Từ phố Nguyễn Đình Thi đi xuống trạm
bơm tổ 36 (tổ 28 cũ)
|
5.10
|
Số thứ tự 565, mục II.1, Phụ lục II
|
Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ)
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số
nhà 577) đến hết đường
|
Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ 12 cũ)
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số
nhà 577) đến hết đường
|
5.11
|
Số thứ tự 566, mục II.1, Phụ lục II
|
Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ)
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp chi nhánh
điện lực Cam Đường) đến hết
|
Ngõ xóm 2 tổ 10 (tổ 25 cũ)
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp chi
nhánh điện lực Cam Đường) đến hết
|
5.12
|
Số thứ tự 567, mục II.1, Phụ lục II
|
Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ)
|
Từ Phố Hà Đặc (giáp số nhà 002) đến
hết đường
|
Ngõ xóm 3 tổ 11 (tổ 26 cũ)
|
Từ phố Hà Đặc (giáp số nhà 002) đến
hết đường
|
5.13
|
Số thứ tự 568, mục II.1, Phụ lục II
|
Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ)
|
Từ phố Hà Đặc đến hết đường (ngõ gần
nhất phía sau trường tiểu học)
|
Ngõ xóm 2 tổ 11 (tổ 27 cũ)
|
Từ phố Hà Đặc đến hết đường (ngõ gần
nhất phía sau trường tiểu học)
|
5.14
|
Số thứ tự 569, mục II.1, Phụ lục II
|
Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ)
|
Từ Phố Cầu Gồ (giáp số nhà 079) đến
hết đường
|
Ngõ xóm 2 tổ 13 (tổ 30 cũ)
|
Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 079) đến
hết đường
|
5.15
|
Số thứ tự 621, mục II.1, Phụ lục II
|
Tổ 14+15
|
Từ đường Hoàng Sào đi song song với
đường sắt thuộc các tổ 14, 15
|
Tổ 19+20 (tổ 14, 15 phường Bình
Minh cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào đi song song với
đường sắt thuộc các tổ 14, 15
|
5.16
|
Số thứ tự 622, mục II.1, Phụ lục
III
|
Tổ 16
|
Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi
vào đằng sau phường thuộc tổ 16
|
Tổ 21 (tổ 16 phường Bình Minh cũ)
|
Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi
vào đằng sau phường thuộc tổ 16
|
6
|
Phường Bình Minh
|
|
|
|
|
6.1
|
Số thứ tự 623, mục II.1, Phụ lục II
|
Tổ 17
|
Toàn tổ
|
Tổ 17 cũ
|
Toàn tổ
|
6.2
|
Số thứ tự 572, mục II.1, Phụ lục II
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài
|
Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến
giáp địa phận phường Xuân Tăng
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài
|
Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến
giáp đường T5
|
6.3
|
Số thứ tự 573, mục II.1, Phụ lục II
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Từ giáp địa phận phường Nam Cường đến
nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo)
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Từ giáp suối ngòi đường đến nút
giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Na Méo)
|
6.4
|
Số thứ tự 576, mục II.1, Phụ lục II
|
Đường 4E cũ (D3)
|
Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng
Nhớn (tổ 28)
|
Đường 4E cũ (D3)
|
Từ giáp đường Bình Minh 29m đến hết
ranh giới hộ ông Trần Văn Giám
|
6.5
|
Số thứ tự 577, mục II.1, Phụ lục II
|
Từ cầu sắt đến phố Bình Minh 29m (tổ
25, 26, 27)
|
Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn
Giám đến đường vào tổ 6
|
6.6
|
Số thứ tự 578, mục II.1, Phụ lục II
|
Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp với
phường Thống Nhất
|
Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận
huyện Bảo Thắng
|
6.7
|
Số thứ tự 618, mục II.1, Phụ lục II
|
Khu cửa ngòi (tổ 8)
|
Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường
vào phường Xuân Tăng (đường đất)
|
Khu cửa ngòi tổ 13 (tổ 8 Bình Minh
cũ)
|
Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường
vào phường Xuân Tăng (đường đất)
|
6.8
|
Số thứ tự 619, mục II.1, Phụ lục II
|
Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ
xóm
|
Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ
xóm
|
6.9
|
Số thứ tự 620, mục II.1, Phụ lục II
|
Tổ 10
|
Từ đường Võ Nguyên Giáp đi vào các
ngõ
|
Tổ 13 (Tổ 10 Bình Minh cũ)
|
Từ đường Võ Nguyên Giáp đi vào các
ngõ
|
6.10
|
Số thứ tự 624, mục II.1, Phụ lục II
|
Tổ 18
|
Toàn tổ
|
Tổ 12 (Tổ 18 Bình Minh cũ)
|
Toàn tổ
|
6.11
|
Số thứ tự 625, mục II.1, Phụ lục II
|
Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ)
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài
(công ty Huy Long) đến mỏ đá nhà máy xi măng cũ và các ngõ
|
Tổ 14 (Tổ 18a Bình Minh cũ (Ná Méo 2
cũ))
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài
(công ty Huy Long) đến giáp tiểu khu đô thị số 20
|
6.12
|
Số thứ tự 628, mục II.1, Phụ lục II
|
Tổ 24
|
Các ngõ tổ 24
|
Tổ 9 (Tổ 24 Bình Minh cũ)
|
Các ngõ tổ 9
|
7
|
Phường Xuân Tăng
|
|
|
|
|
7.1
|
Số thứ tự 638, mục II.1, Phụ lục II
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài
|
Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến
giáp địa phận phường Xuân Tăng
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài
|
Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến
giáp đường T5
|
7.2
|
Số thứ tự 642, mục II.1, Phụ lục II
|
Đường Nguyễn Trãi (đường TN7)
|
Từ giáp đường XT28 đến giáp đường
TN7 phường Thống Nhất.
|
Đường Nguyễn Trãi (đường TN7)
|
Từ giáp đường XT28 đến giáp đường
Quốc lộ 4E
|
8
|
Phường Thống Nhất (nay là Xã Thống
Nhất)
|
8.1
|
Số thứ tự 633, mục II.1, Phụ lục II
|
Quốc lộ 4E
|
Từ giáp phường Bình Minh đến đường
vào tổ 5
|
Quốc lộ 4E
|
Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn
Giám đến đường vào tổ 6
|
8.2
|
Số thứ tự 634, mục II.1, Phụ lục II
|
Quốc lộ 4E
|
Từ đường vào tổ 5 đến giáp địa phận
huyện Bảo Thắng
|
Quốc lộ 4E
|
Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận
xã Thống Nhất
|
9
|
Xã Đồng
Tuyển
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
9.1
|
Số thứ tự 46, mục II.2, Phụ lục II
|
Đường gom cao tốc thôn 9
|
Toàn tuyến
|
Đường gom cao tốc thôn Củm Hạ 1
|
Toàn tuyến
|
II
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Phố Lu
|
|
|
|
|
1.1
|
Số thứ tự 79.
mục III.1, Phụ lục III (xã Phố Lu)
|
|
Các vị trí đất còn lại
|
|
Các vị trí còn lại của xã Phố Lu
trước đây
|
2
|
Thị trấn Tằng Loỏng
|
|
|
|
|
2.1
|
Số thứ tự 119, mục III.1, Phụ lục
III
|
Đường thôn Mã Ngan
|
Từ TL 151 đến giáp đường Quý Xa
|
Đường tổ dân phố số 8 (thôn Mã
Ngan)
|
Từ TL 151 đến giáp đường Quý Xa
|
2.2
|
Số thứ tự 120, mục III.1, Phụ lục
III
|
Từ ngã ba nối với đường lên đường
Quý Xa đến nhà ông Chảo Kiềm Minh
|
Từ ngã ba nối với đường lên đường
Quý Xa đến nhà ông Chảo Kiềm Minh
|
2.3
|
Số thứ tự 124, mục III.1, Phụ lục
III
|
Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn
|
Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi
thôn Tằng Loỏng 2) đến nhà ông Chẳn
|
Đoạn điểm đầu từ đường TL 151 (đi
thôn Tằng Loỏng)
|
Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi
thôn Tằng Loỏng 2) đến nhã ông Chẳn
|
2.4
|
Số thứ tự 125, mục III.1, Phụ lục
III
|
Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn
|
Đoạn từ cầu sắt đi thôn Tằng Loỏng
2 đến ngã ba vào cổng nhà máy thủy điện
|
Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn
|
Đoạn từ đường Quý Xa đi thôn Tằng Loỏng
đến ngã ba cổng vào nhà máy thủy điện
|
2.5
|
Số thứ tự 126, mục III.1, Phụ lục
III
|
Từ TL 151 đi tổ dân phố 9 đến đất
nhà Thu Thụy
|
Từ TL 151 đi tổ dân Phố số 3 đến đất
nhà Thu Thụy
|
2.6
|
Số thứ tự 130, mục III.1, Phụ lục
III
|
Khu tái định cư khu B
|
Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân phố 5
đến tổ 6 giáp đất Xuân Giao (khu vực phòng khám đa khoa)
|
Khu tái định cư khu B
|
Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân Phố 5
đến khu vực phòng khám đa khoa
|
2.7
|
Số thứ tự 131, mục III.1, Phụ lục
III
|
Đường tổ dân phố số 6
|
Đi tổ dân phố 6 (nhánh N1, N2)
|
Đường tổ dân phố số 5
|
Đi tổ dân Phố 6 (nhánh N1, N2)
|
2
|
Xã Gia Phú
|
|
|
|
|
2.1
|
Số thứ tự 41, mục III.2, Phụ lục
III
|
Quốc lộ 4E
|
Các vị trí còn lại trên trục đường
QL 4 E
|
Quốc lộ 4E
|
Các vị trí còn lại trên trục đường
quốc lộ 4 E đến hết địa phận xã Gia Phú
|
2.2
|
Số thứ tự 60, mục III.2, Phụ lục
III
|
|
Đường nội bộ trong thôn (thuộc các
thôn Bến Phà, Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hòn, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường,
Hòa Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân)
|
|
Đường nội bộ trong thôn (thuộc các
thôn Bến Phà, Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hèn, Phú Xuân)
|
III
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
|
|
|
|
1
|
Xã Bảo Hà
|
|
|
|
|
1.1
|
Số thứ tự 08, mục IV.2, phụ lục IV
|
Đường tỉnh lộ
161
|
Từ nhà ông Tân Nhung đến hết đất ở
nhà ông Nguyễn Văn Chính (bản Liên Hà 1)
|
Đường tỉnh lộ
161
|
Đường BH1 (thay thế đoạn từ nhà Tân
Nhung cho đến hết đoạn nhà ông Nguyễn Văn Chính do đã bị thu hồi đất, san tạo
mặt bằng tạo thành tuyến đường BH1)
|
1.2
|
Số thứ tự 26, mục IV.2, phụ lục IV
|
|
Dọc QL 279: Từ hết đất nhà ông Sơn
Lan (bản Liên Hà 3) đến hết đất Bàn Lúc sâu mỗi bên 50m
|
|
Từ nhà Sơn Lan đến (bản Liên Hà 3)
đến hết đất ở nhà ông Hồ Văn Dinh (bàn Lúc)
|
IV
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Bát Xát
|
|
|
|
|
1.1
|
Số thứ tự 37, mục V.1, phụ lục V
|
Các tuyến đường còn lại
|
Các tuyến đường ngoài các tuyến đường
trên trong theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn
|
Các vị trí còn lại của các tổ dân
phố số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10
|
Các tổ dân Phố cũ của thị trấn Bát
Xát
|
1.2
|
Số thứ tự 03, mục V.2, phụ lục V
(trước là xã Bản Qua)
|
Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh lộ
156 cũ)
|
Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang
Kim thuộc địa phận xã Bản Qua
|
Đoạn đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh lộ
156 cũ)
|
Đoạn từ địa phận thị trấn Bát Xát
giáp xã Quang Kim đến cổng chào thị trấn
|
1.3
|
Số thứ tự 08, mục V.2, phụ lục V
(trước là xã Bản Qua)
|
Đường Kim Thành, Ngòi Phát
|
Từ địa phận xã Bản Qua (giáp xã
Quang Kim) đến giáp quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng)
|
Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ
156 mới)
|
Từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp
xã Quang Kim đến đầu quy hoạch khu tái định cư số 2 (tổ 9)
|
1.4
|
Số thứ tự 09, mục V.2, phụ lục V
(trước là xã Bản Qua)
|
Từ hết khu quy hoạch khu tái định
cư số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch tái định cư số 3 (thôn Bản
Qua)
|
Từ hết quy hoạch khu tái định cư số
2 đến hết địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Bản Qua
|
2
|
Xã Bản Qua
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
2.1
|
Số thứ tự 09, mục V.2, phụ lục V
|
Đường Kim Thành, Ngòi Phát
|
Từ hết khu quy hoạch khu tái định
cư số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch tái định cư số 3 (thôn Bản Qua)
|
Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ
156 mới)
|
Từ địa phận xã Bản Qua giáp thị trấn
Bát Xát đến đầu quy hoạch khu tại định cư số 3 (thôn Bản Qua)
|
3
|
Xã Quang Kim
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
3.1
|
Số thứ tự 90, mục V.2, Phụ lục V
|
|
Các vị trí đất nông thôn khác còn lại
thuộc thôn Kim Thành 1, Kim Thành 2, An Thành
|
|
Các vị trí đất nông thôn khác còn lại
thuộc thôn An Thành
|
3.2
|
Số thứ tự 97, mục V.2, phụ lục V
|
Đường Kim Thành, Ngòi Phát
|
Từ hết khu quy hoạch khu TĐC số 1
(thôn An Quang) đến hết phận xã Quang Kim giáp xã Bản Qua
|
Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Đường
tỉnh lộ 156 mới)
|
Từ hết quy hoạch khu tái định cư số
1 (Thôn An Quang) đến hết địa phận xã Quang Kim giáp với thị trấn Bát Xát.
|
4
|
Xã Bản Vược
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
4.1
|
Số thứ tự 37, mục V.2, phụ lục V
|
Đường đi mỏ đồng
|
Tuyến từ ngã ba cổng trường tiểu học
Bản Vược đến đỉnh dốc Kho Tàu (cầu thôn 3)
|
Đường đi mỏ đồng (đường tỉnh lộ 156
cũ)
|
Tuyến từ ngã ba cổng trường tiểu học
Bản Vược đến chân dốc Kho Tầu (cầu thôn 3)
|
V
|
HUYỆN BẮC HÀ
|
|
|
|
|
1
|
Xã
Lùng Phình
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
1.1
|
Số thứ tự 35, mục VI.2, phụ lục VI (trước
xã Lầu Thí Ngài)
|
Đường ĐT 159
|
Đất hai bên đường từ ranh giới Thải
Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình
|
Đường ĐT 159
|
Đất hai bên đường từ ranh giới Thải
Giàng Phố - Lùng Phình đến hết đất thôn Dín Tùng, xã Lùng Phình
|
1.2
|
Số thứ tự 38, mục VI.2, phụ lục Vl
(trước xã Lầu Thí Ngài)
|
|
Các vị trí đất còn lại
|
|
Các vị trí đất còn lại thuộc xã Lầu
Thí Ngài trước đây
|
1.3
|
Số thứ tự 42, mục VI.2, phụ lục VI
|
Đường quốc lộ 4D
|
Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng
Phình - Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Bản Già - Tả Củ Tỷ
|
Đường quốc lộ 4D
|
Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng
Phình - Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Tả Củ Tỷ
|
1.4
|
Số thứ tự 43, mục VI.2, phụ lục VII
|
Đường ĐT 159
|
Đất hai bên đường từ ranh giới địa
phận Lầu Thí Ngài đến ngã ba TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ)
|
Đường DT 159
|
Đất hai bên đường từ giáp thôn Dín
Tùng đến ngã ba TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ) Lùng Phình
|
VI
|
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Mường Khương
|
|
|
|
|
1.1
|
Số thứ tự 1, mục VII.1, Phụ lục VII
|
Quốc lộ 4D
|
Từ ngã ba đường rẽ Nậm Chảy + 200m
về phía Lào Cai đến giáp cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành
|
Quốc lộ 4D
|
Từ cổng chào thị trấn đến hết đất nghĩa
trang liệt sỹ huyện Mường Khương
|
1.2
|
Số thứ tự 2, mục VVII.1, phụ lục
VII
|
Từ cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành đến
ngã ba Hải quan
|
Từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện
Mường Khương đến ngã ba Hải quan
|
1.3
|
Số thứ tự 3, mục VII.1, phụ lục VII
|
Từ ngã ba Hải quan đến thôn Nhân Giống
(chân núi cô Tiên)
|
Từ ngã ba Hải quan đến đường rẽ đi
thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên)
|
1.4
|
Số thứ tự 5, mục VII.1, phụ lục VII
|
Từ lối rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố
cũ đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố)
|
Từ giao đường Di Thàng đến đỉnh dốc
Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố)
|
1.5
|
Số thứ tự 9, mục VII.1, phụ lục VII
|
Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất bến
xe khách mới của huyện trên đường đi Hà Giang
|
Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất số
nhà 620
|
1.6
|
Số thứ tự 12, mục VII.1, phụ lục
VII
|
Đường Giải Phóng 11-11
|
Từ cầu Trắng đến đường rẽ vào trường
THPT Mường Khương
|
Đường Giải Phóng 11-11
|
Từ cầu Trắng đến đường Thanh Niên
|
1.7
|
Số thứ tự 16, mục VII.1, phụ lục
VII
|
Từ cầu Na Bù đến đường rẽ vào trung
tâm dạy nghề
|
Từ cầu Na Bù đến giao đường Dì
Thàng
|
1.8
|
Số thứ tự 23, mục VII.1, phụ lục
VII
|
Phố Thanh Niên
|
Từ trạm vật tư cũ đến trường cấp 3
mới
|
Phố Thanh Niên
|
Từ hết trạm vật tư cũ đến trường
THPT số 1 Mường Khương
|
1.9
|
Số thứ tự 24, mục VII.1, phụ lục
VII
|
Đường nội thị theo trục đường mới mở
|
Từ hết thôn Sàng Chải đến thôn Nhân
Giống
|
Đường nội thị theo trục đường mới mở
|
Từ cầu thác Sàng Chài đến quốc lộ
4D (chân núi cô tiên)
|
1.10
|
Số thứ tự 32, mục VII.1, phụ lục
VII
|
Phố Tùng Lâu
|
Hai bên đường từ ngã tư bệnh viện
đa khoa huyện đến trạm vật tư cũ
|
Phố Tùng Lâu
|
Hai bên đường từ ngã tư bệnh viện
đa khoa huyện đến hết đất trạm vật tư cũ
|
1.11
|
Số thứ tự 33, mục VII.1, phụ lục
VII
|
Từ trạm vật tư đến cầu Tùng Lâu
|
Từ hết trạm vật tư đến cầu Tùng Lâu
|
1.12
|
Số thứ tự 51, mục VII.1, phụ lục
VII
|
Đường nội thị
|
Từ ngã tư giao giữa đường Thanh
Niên và đường Giải Phóng 11-11 đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc
|
Đường nội thị
|
Từ ngõ rẽ số nhà 409 đến hết đất
nhà bà Lục Thị Ngọc
|
1.13
|
Số thứ tự 52, mục VII.1, Phụ lục
VII
|
Từ đường Giải Phóng 11-11 (cửa hàng
dược) đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá)
|
Từ ngõ rẽ số nhà 423 (cửa hàng dược)
đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá)
|
1.14
|
Số thứ tự 54, mục VII.1, Phụ lục
VII
|
Đường từ trụ sở công an thị trấn đi
trường mầm non số 1 thị trấn
|
Đường từ trụ sở công an thị trấn đến
hết trường mầm non sổ 1 thị trấn
|
2
|
Xã Bản Lầu
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
2.1
|
Số thứ tự 01, mục VII.2, phụ lục
VII
|
Quốc lộ 4D
|
Từ cổng trường cấp 3 (nhà bà Thảo)
đến phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu +53m (hết đất nhà ông Kiên)
|
Quốc lộ 4D
|
Từ cổng trường cấp 3 (nhà bà Thảo)
đến phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu +50m (hết đất nhà ông Khiển)
|
3
|
Xã Lùng Vai
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
3.1
|
Số thứ tự 102, mục VII.2, phụ lục
VII
|
Đường liên xã
|
Từ đất nhà Tuyến Như (khu đất đấu giá) đến hết đất nhà ông Thắng Bình - đường từ Quốc lộ 4D vào công ty chè Thanh Bình
|
Đường liên xã
|
Từ đất nhà Luyện Xuân đến hết đất
nhà ông Trung Bến
|
3.2
|
Số thứ tự 104, mục VII.2, phụ lục
VII
|
Đường liên thôn
|
Từ hết đất nhà ông Thắng Bình đến hết
đất nhà ông Sấn
|
Đường liên thôn
|
Từ hết đất nhà ông Trung Bên đến hết
đất nhà ông Sấn
|
3
|
Số thứ tự 112, mục VII.2, phụ lục
VII
|
Từ đất nhà ông Bường (đi thôn Tà
San) đến hết đất nhà ông Minh Mây
|
Từ đất nhà ông Truyền Liên (đi thôn
Tà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây
|
4
|
Xã Pha Long
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 141, mục VII.2, phụ lục
VII
|
|
Từ cầu Sả Chải đến cửa khẩu Lồ Cố
Chin
|
|
Từ ngã ba đi thôn Tả Lùng Thắng đến
cửa khẩu Lồ Cố Chin
|
2
|
Số thứ tự 144, mục VII.2, phụ lục
VII
|
|
Phần còn lại của thôn Lao Táo, Nì
Si
|
|
Phần còn lại của điểm dân cư Lao
Táo (thôn Pha Long 2 cũ), Nì Si 1+4
|
VII
|
THỊ XÃ SA PA
|
|
|
|
|
1
|
Phường
Hàm Rồng
|
|
|
|
|
1.1
|
Số thứ tự 26, mục VIII.1, phụ lục
VIII
|
Đường vào khu dân cư mới thôn Sa Pả
|
Từ nhà ông Giang Giàng A Chính đến
hết trường mầm non thô Suối Hồ
|
Đường vào trụ sở Công ty Cổ phần đầu
tư GX Sa Pa
|
Từ nhà ông Giàng Giàng A Chính đến
hết đường
|
1.2
|
Số thứ tự 27, mục VIII.1, phụ lục
VIII
|
Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty
đến hết nhà ông Giàng A Chính
|
Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công
ty đến hết nhà ông Giàng A Chính
|
VIII
|
HUYỆN SI MA CAI
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Si Ma Cai
|
|
|
|
|
1.1
|
Số thứ tự 25, mục IX.1, phụ lục IX
|
Đường nhánh 8B
|
Đất hai bên đường từ giáp nhà nghi
Hồng Nhung đến hết cây xăng thôn Phố Cũ
|
Đường nhánh 8B
|
Đất hai
bên đường từ giáp nhà nghi Hồng Nhung đến
hết cây xăng Tổ dân phố Phố Cũ
|
1.2
|
Số thứ tự 30, mục IX.1, Phụ lục IX
|
Đường nhánh 10
|
Đất hai bên đường từ đất Trường mầm
non số 1 xã Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu
|
Đường nhánh 10
|
Đất hai bên đường từ đất Trường mầm
non số 1, thị trấn Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu
|
1.3
|
Số thứ tự 36, mục IX.1, Phụ lục IX
|
Đường liên thôn
|
Đất hai bên đường liên thôn từ hết
địa phận nội thị (đã nêu ở trên) đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai
|
Các tuyến còn lại
|
Đất hai bên đường các tuyến còn lại
của các tổ dân phố thuộc Thị trấn Si Ma Cai
|
IX
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
|
|
|
|
1
|
Xã Võ Lao
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
1.1
|
Số thứ tự số 99, mục X.2, phụ lục X
|
Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số
20)
|
Từ cổng làng văn hóa thôn Bất 2 đến
mốc địa giới Võ Lao - Văn Sơn
|
Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số
20)
|
Từ cổng làng văn hóa thôn Bất 2 đến
hết đất hộ ông Mai Văn Ba
|
1.2
|
Số thứ tự số 103, mục X.2, phụ lục
X
|
Tuyến đường T2
|
Từ điểm giao với tuyến đường B1 đến
giao với tuyến đường N5
|
Tuyến đường T2
|
Từ điểm giao với tuyến đường B1 đến
giáp lâm viên thủy hoa xã Võ Lao
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IIIa
ĐIỀU CHỈNH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ VÀ ĐẤT
NÔNG NGHIỆP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT DO SẮP XẾP LẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đồng/m2
IIIa.1. Bảng giá đất
ở, đất thương mại dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là đất thương mại dịch vụ tại đô thị
TT
|
Số
thứ tự, các Phụ lục theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
Tên tuyến đường
|
Mốc
xác định (Từ..đến..)
|
Giá
đất ở
|
Giá
đất TM DV
|
Giá
đất SXKDPNN
|
Ghi
chú
|
I
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh từ phường Phố Mới,
sát nhập vào Phường Lào Cai
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 33, mục II.1, phụ lục II
|
Đường Nguyễn
Huệ
|
Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm
Hồng Thái
|
19.500.000
|
15.600.000
|
11.700.000
|
Chuyển từ phường Phố Mới sang, do sát
nhập phường Phố mới vào phường Lào Cai
|
2
|
Số thứ tự 34, mục II.1, phụ lục II
|
Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Hồ
Tùng Mậu
|
23.400.000
|
18.720.000
|
14.040.000
|
3
|
Số thứ tự 35, mục II.1, phụ lục II
|
Từ phố Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp
Thành
|
28.600.000
|
22.880.000
|
17.160.000
|
4
|
Số thứ tự 36, mục II.1, phụ lục II
|
Từ phố Hợp Thành đến Phố Lương Thế
Vinh
|
23.400.000
|
18.720.000
|
14.040.000
|
5
|
Số thứ tự 37, mục II.1, phụ lục II
|
Đoạn còn lại
|
18.200.000
|
14.560.000
|
10.920.000
|
6
|
Số thứ tự 38, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
Từ phố Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên
|
3.900.000
|
3.120.000
|
2.340.000
|
7
|
Số thứ tự 39. mục II.1, phụ lục II
|
Ngõ Nguyễn Tri
Phương
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến Phố Nguyễn
Tri Phương
|
3.300.000
|
2.640.000
|
1.980.000
|
8
|
Số thứ tự 40, mục II.1, phụ lục II
|
Ngõ 02 Nguyễn
Tri Phương
|
HTX Nhật Anh
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
9
|
Số thứ tự 41, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Hoàng Diệu
|
Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến
Đền Cấm
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
10
|
Số thứ tự 42, mục II.1, phụ lục II
|
Khu vực sau đền Cấm
|
Thuộc tổ 15B (tổ 33 cũ)
|
2.040.000
|
1.632.000
|
1.224.000
|
11
|
Số thứ tự 43, mục II.1, phụ lục II
|
Đường T1 (xung quanh Đền Cấm)
|
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
12
|
Số thứ tự 44, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Triệu Quang Phục
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn
Tri Phương
|
4.550.000
|
3.640.000
|
2.730.000
|
13
|
Số thứ tự 45, mục II.1, phụ lục II
|
Từ đường Hoàng Diệu đến Khu TĐC
Đông Phố Mới
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
14
|
Số thứ tự 46, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Triệu Quang Phục kéo dài
|
Từ phố Triệu Quang Phục đến hết đường
(lối vào công ty Chính Thông – Tổ 2)
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
15
|
Số thứ tự 47, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Hà Chương
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Lê Khôi
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
16
|
Số thứ tự 48. mục II.1, phụ lục II
|
Từ phố Lê Khôi đến phố Nguyễn Tri
Phương
|
5.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
17
|
Số thứ tự 49, mục II.1, phụ lục II
|
Đường ngang K30
|
Từ phố Lê Khôi đến phố Hà Chương
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
18
|
Số thứ tự 50, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Lê Ngọc
Hân
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến Phố Minh
Khai
|
5.600.000
|
4.480.000
|
3.360.000
|
19
|
Số thứ tự 51, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Lương Ngọc Quyến
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến Phố Minh
Khai
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
20
|
Số thứ tự 52, mục II.1, phụ lục II
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn
Tri Phương
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
21
|
Số thứ tự 53, mục II.1, phụ lục II
|
Đất sau làn dân cư tổ 6, phường Phố
Mới
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
22
|
Số thứ tự 54, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Dã Tượng
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến Phố Tôn Thất
Thuyết
|
10.500.000
|
8.400.000
|
6.300.000
|
23
|
Số thứ tự 55, mục II.1, phụ lục II
|
Từ Phố Tôn Thất Thuyết đến Phố Minh
Khai
|
7.200.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
24
|
Số thứ tự 56, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Phạm Hồng
Thái
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất
Thuyết
|
10.500.000
|
8.400.000
|
6.300.000
|
25
|
Số thứ tự 57, mục II.1, phụ lục II
|
Đoạn còn lại
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
26
|
Số thứ tự 58,
mục II.1, phụ lục II
|
Phố Mạc Đĩnh Chi
|
Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương
Ngọc Quyến
|
10.200.000
|
8.160.000
|
6.120.000
|
27
|
Số thứ tự 59,
mục II.1, phụ lục II
|
Phố Hồ Tùng Mậu
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn
Sở
|
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
28
|
Số thứ tự 60, mục II.1, phụ lục II
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
29
|
Số thứ tự 61, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Phan Đình
Phùng
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh
Khai
|
22.000.000
|
17.600.000
|
13.200.000
|
30
|
Số thứ tự 62, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Hợp Thành
|
Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở
|
9.100.000
|
7.280.000
|
5.460.000
|
31
|
Số thứ tự 63, mục II.1, phụ lục II
|
Từ Ngô Văn Sở đến Phạm Văn Xảo
|
6.500.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
32
|
Số thứ tự 64, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Ngô Văn Sở
|
Từ phố Khánh Yên đến phố Dã Tượng
|
10.500.000
|
8.400.000
|
6.300.000
|
33
|
Số thứ tự 65, mục II.1, phụ lục II
|
Từ phố Dã Tượng đến đường Nguyễn Huệ
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
34
|
Số thứ tự 66, mục II.1, phụ lục II
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến Phố Khánh
Yên
|
5.200.000
|
4.160.000
|
3.120.000
|
35
|
Số thứ tự 67, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Tôn Thất Thuyết
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến Phố Hồ Tùng
Mậu
|
5.200.000
|
4.160.000
|
3.120.000
|
36
|
Số thứ tự 68, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Lương Thế
Vinh
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ
Lĩnh
|
5.900.000
|
4.720.000
|
3.540.000
|
37
|
Số thứ tự 69, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Lê Khôi
|
Từ phố Triệu Quang Phục đến phố
Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30)
|
5.200.000
|
4.160.000
|
3.120.000
|
38
|
Số thứ tự 70, mục II.1, phụ lục II
|
Từ phố Triệu Quang Phục đến phố
Lương Ngọc Quyến
|
5.200.000
|
4.160.000
|
3.120.000
|
39
|
Số thứ tự 71, mục II.1, phụ lục II
|
Ngõ Lê Khôi
|
Các đường nhánh trong khu TĐC Lê
Khôi
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
40
|
Số thứ tự 72, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Phạm Ngũ Lão
|
Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu
|
5.200.000
|
4.160.000
|
3.120.000
|
41
|
Số thứ tự 73, mục II.1, phụ lục II
|
Ngõ 26 Phạm Ngũ Lão
|
Ngõ vào khu
dân cư Bình An
|
4.200.000
|
3.328.000
|
2.496.000
|
42
|
Số thứ tự 74, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Cao Thắng
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn
Tri Phương
|
4.900.000
|
3.920.000
|
2.940.000
|
43
|
Số thứ tự 75, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Minh Khai
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng
Mậu
|
11.000.000
|
8.800.000
|
6.600.000
|
44
|
Số thứ tự 76, mục II.1, phụ lục II
|
Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành
|
9.100.000
|
7.280.000
|
5.460.000
|
45
|
Số thứ tự 77, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Đinh Công Tráng
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn
Tri Phương
|
4.200.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
46
|
Số thứ tự 78, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Khánh Yên
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Quảng
trường Ga (Giáp Đội cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt ga quốc tế Lào
Cai)
|
7.200.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
47
|
Số thứ tự 79, mục II.1, phụ lục II
|
Đoạn tiếp giáp với Quảng trường ga
|
28.600.000
|
22.880.000
|
17.160.000
|
48
|
Số thứ tự 80, mục II.1, phụ lục II
|
Từ phố Quảng trường Ga (Giáp khách
sạn Thiên Hải) đến phố Ngô Văn Sở
|
7.200.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
49
|
Số thứ tự 81, mục II.1, phụ lục II
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến Phố Phạm Văn
Khả
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
50
|
Số thứ tự 82, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Hà Bồng
|
Đường nối từ phố Quảng trường ga đến
phố Ngô Văn Sở
|
5.100.000
|
4.080.000
|
3.060.000
|
51
|
Số thứ tự 83, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Quảng Trường Ga
|
2 đoạn 2 bên quảng trường ga (nối
đường Nguyễn Huệ và Phố Khánh Yên)
|
28.600.000
|
22.880.000
|
17.160.000
|
52
|
Số thứ tự 84, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Kim Hải
|
Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến
phố Hợp Thành
|
4.400.000
|
3.520.000
|
2.640.000
|
53
|
Số thứ tự 85, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Hồ Xuân
Hương
|
Từ Ngô Văn Sở đến đường bờ sông (Phạm
Văn Xảo)
|
4.400.000
|
3.520.000
|
2.640.000
|
54
|
Số thứ tự 86, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Nguyễn Viết Xuân (K1)
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến Phố Đinh Bộ
Lĩnh
|
4.200.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
55
|
Số thứ tự 87, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Lê Thị Hồng Gấm (K2)
|
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ
Lĩnh
|
4.200.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
56
|
Số thứ tự 88, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Phan Đình Giót (K3)
|
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Phạm
Văn Xảo
|
12.500.000
|
10.000.000
|
7.500.000
|
57
|
Số thứ tự 89, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Mai Văn Ty
|
Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm
Văn Khả
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
58
|
Số thứ tự 90, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Ngọc Uyển
|
Từ phố Tô Vĩnh Diện đến Phố Phạm
Văn Khả
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
59
|
Số thứ tự 91, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Phạm Văn Xảo
|
(D1): Từ Phố Minh Khai đến phố Hồ
Xuân Hương
|
15.400.000
|
12.320.000
|
9.240.000
|
60
|
Số thứ tự 92, mục II.1, phụ lục II
|
Từ Phố Hồ Xuân Hương đến chân cầu
Phố Mới
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
61
|
Số thứ tự 93, mục II.1, phụ lục II
|
Đoạn còn lại (từ chân cầu Phố Mới đến
hết địa phận phường Phố Mới)
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
62
|
Số thứ tự 94, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Phạm Văn Khả
|
Từ phố Khánh Yên đến phố Phạm Văn Xảo
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
63
|
Số thứ tự 95, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Đinh Bộ Lĩnh
|
Từ tiếp nối phố Minh Khai (đoạn
giao với phố Hợp Thành) đến chân cầu Phố Mới
|
8.000.000
|
6.400.000
|
4.800.000
|
64
|
Số thứ tự 96, mục II.1, phụ lục II
|
Từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận
phường Phố Mới
|
6.300.000
|
5.040.000
|
3.780.000
|
65
|
Số thứ tự 97, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
Từ đường M18 (đầu cầu phố mới) đến
phố Đinh Bộ Lĩnh
|
4.200.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
66
|
Số thứ tự 98, mục II.1, phụ lục II
|
Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm
Văn Xảo
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
67
|
Số thứ tự 99, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Cô Tiên (đường M21)
|
Từ Phố Tô Vĩnh Diện đến Phố Phạm
Văn Khả
|
3.200.000
|
2.560.000
|
1.920.000
|
68
|
Số thứ tự 100, mục II.1, phụ lục II
|
Đường M18
|
Đường nối từ đường Nguyễn Huệ đến
phố Khánh Yên
|
5.200.000
|
4.160.000
|
3.120.000
|
69
|
Số thứ tự 101, mục II.1, phụ lục II
|
Đường quy hoạch song song cầu Phố Mới
|
Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến Phố K3
|
3.200.000
|
2.560.000
|
1.920.000
|
70
|
Số thứ tự 102, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Ngũ Chỉ
Sơn
|
Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm
Văn Xảo
|
2.700.000
|
2.160.000
|
1.620.000
|
71
|
Số thứ tự 103, mục II.1, phụ lục II
|
Ngõ tổ 26
|
Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
72
|
Số thứ tự 104, mục II.1, phụ lục II
|
Ngõ tổ 29
|
Từ phố Khánh Yên đến đường sắt
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
73
|
Số thứ tự 105, mục II.1, phụ lục II
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường,
điều chỉnh thành các ngõ còn lại trôn địa bàn phường Phố Mới trước đây
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
2
|
Điều chỉnh từ xã Đồng tuyển về
phường Duyên Hải
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 19, mục II.2, phụ lục II
|
Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156)
|
Từ giáp phường Duyên hải đến đường
D4, Khu TĐC thôn 9 nay điều chỉnh thành Từ cầu Sập (Cầu Duyên Hải) đến đường
D4, khu TĐC tổ 3
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
Điều chỉnh từ xã Đồng Tuyển sang
|
2
|
Số thứ tự 20, mục II.2, phụ lục II
|
Từ đường D4, khu TĐC thôn 9 đến hết
địa phận xã Đồng Tuyển nay điều chỉnh thành Từ đường D4, tổ 3 đến hết khu vực
tổ 3 (Đỉnh dốc Ba hơi)
|
2.250.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
3
|
Số thứ tự 21, mục II.2, phụ lục II
|
Đường Làng Thàng - Cầu Sập
|
Từ đường Điện Biên đến đường cao tốc
Nội Bài - Lào Cai
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
4
|
Số thứ tự 25, mục II.2, phụ lục II
|
Phố Nguyễn Đình Tứ (đường N1)
|
Từ Phố Lê Quảng Ba đến Phố Đàm
Quang Trung
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
5
|
Số thứ tự 26, mục II.2, phụ lục II
|
Phố Trần Quý Khoáng (đường D2)
|
Từ phố Đàm Quang Trung đến ngã 4 phố
Lê Quảng Ba, Nguyễn Đình Tứ
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
6
|
Số thứ tự 27, mục II.2, phụ lục II
|
Phố Lê Quảng Ba (đường D1)
|
Từ đường Thủ Dầu Một qua ngã tư
biên phòng đến phố Đàm Quang Trung
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
7
|
Số thứ tự 28, mục II.2, phụ lục II
|
Phố Đàm Quang Trung (đường L1 + đường
Làng đến)
|
Từ cổng chào Làng Đến (đường Điện
Biên) đến Nguyễn Đình Tứ
|
3.200.000
|
2.560.000
|
1.920.000
|
8
|
Số thứ tự 29, mục II.2, phụ lục II
|
Từ phố Nguyễn Đình Tứ đến phố Lê Quảng
Ba
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
9
|
Số thứ tự 30, mục II.2, phụ lục II
|
Từ Lô Quảng Ba đến phố Vũ Trọng Phụng
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
10
|
Số thứ tự 31, mục II.2, phụ lục II
|
Phố Vũ Trọng Phụng (đường L2 Làng
đen, đến cầu chui cao tốc)
|
Từ đường Trần Quý Khoáng (D2) khu
phụ trợ Bắc duyên hải đến hết tái định cư Làng Đen mở rộng
|
3.500.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
11
|
Số thứ tự 32, mục II.2, phụ lục II
|
Từ cuối tái định cư Làng đen mở rộng
đến cầu Chui cao tốc
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
12
|
Số thứ tự 33, mục II.2, phụ lục II
|
Phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2 TĐC
thôn 9)
|
Từ phố Doãn Kế Thiện (đường N5) đến
phố Lưu Quý An (đường D3)
|
2.300.000
|
1.840.000
|
1.380.000
|
13
|
Số thứ tự 34, mục II.2, phụ lục II
|
Phố Dương Quảng Hàm (đường N3 TĐC
thôn 9)
|
Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến phố
Đỗ Đức Dục (đường N4)
|
2.300.000
|
1.840.000
|
1.380.000
|
14
|
Số thứ tự 35, mục II.2, phụ lục II
|
Phố Doãn Kế Thiện (đường N5)
|
Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến tỉnh
lộ 156 (giáp chợ Lục Cẩu)
|
2.300.000
|
1.840.000
|
1.380.000
|
15
|
Số thứ tự 36, mục II.2, phụ lục II
|
Phố Lưu Quý An (đường D3)
|
Từ tỉnh lộ 156 đến phố Doãn Kế Thiện
(đường N5)
|
2.300.000
|
1.840.000
|
1.380.000
|
16
|
Số thứ tự 37, mục II.2, phụ lục II
|
Phố Đỗ Đức Dục (đường D4)
|
Từ tỉnh lộ 156 đến phố Nguyễn Cao
Luyện (đường N2)
|
2.300.000
|
1.840.000
|
1.380.000
|
17
|
Số thứ tự 45, mục II.2, phụ lục II
|
Đường nông thôn mới thôn 8
|
Từ nhà văn hóa thôn 8 đến tái định
cư thôn 9
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
3
|
Điều chỉnh từ phường Duyên Hải về
phường Cốc Lếu
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 111, mục II.1, phụ lục II
|
Đường
Điện Biên (tỉnh lộ 156)
|
Từ đường Nhạc Sơn đến hết đất Đoàn
nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh)
|
8.000.000
|
6.400.000
|
4.800.000
|
Điều chỉnh từ phường Duyên Hải sang
|
2
|
Số thứ tự 112, mục II.1, phụ lục II
|
Từ hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc
Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến đường đi xã Đồng Tuyển
|
6.400.000
|
5.120.000
|
3.840.000
|
3
|
Số thứ tự 113, mục II.1, phụ lục II
|
Từ đường đi xa Đồng Tuyển đến đường
Thủ Dầu Một
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
4
|
Số thứ tự 115, mục II.1, phụ lục II
|
Các đường thuộc dự án khu đô thị mới
từ tổ 24A đến tổ 26B
|
T1, T2, T3, T4, N1, N2, N3,
N4, N5, N6, N7, N8, N9
|
3.500.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
5
|
Số thứ tự 116, mục II.1, phụ lục II
|
Đường ngõ xóm tổ 24
|
Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết
đường
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
6
|
Số thứ tự 117, mục II.1, phụ lục II
|
Đường ngõ xóm tổ 26A
|
Đường ngõ xóm sau số nhà 245 tổ 26A
đường Điện Biên
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
7
|
Số thứ tự 118, mục II.1, phụ lục II
|
Đường vào xã Đồng Tuyển
|
Từ đường Điện Biên đến hết địa phận
phường Duyên Hải
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
8
|
Số thứ tự 119, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Thanh Niên
|
Từ Phố Hoàng Liên đến Phố Đăng Châu
|
15.000.000
|
12.000.000
|
9.000.000
|
9
|
Số thứ tự 120, mục II.1, phụ lục II
|
Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà
|
12.000.000
|
9.600.000
|
7.200.000
|
10
|
Số thứ tự 121, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Duyên Hà
|
Từ đường Hoàng Liên đến Phố Đăng
Châu
|
8.500.000
|
6.800.000
|
5.100.000
|
11
|
Số thứ tự 122, mục II.1, phụ lục II
|
Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hải
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
12
|
Số thứ tự 123, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Đăng Châu
|
Từ phố Thủy Hoa đến phố Duyên Hà
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
13
|
Số thứ tự 124, mục II.1, phụ lục II
|
Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng
Phong
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
14
|
Số thứ tự 125, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Sơn Đen
|
Từ phố Duyên Hà đến Phố Thủy Hoa
|
6.500.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
15
|
Số thứ tự 126, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Hưng Hóa
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên
Hà
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
16
|
Số thứ tự 127, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Ngô Gia Tự
|
Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng
Phong
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
17
|
Số thứ tự 128, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Lê Hồng
Phong
|
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương
Khánh Thiện
|
7.500.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
18
|
Số thứ tự 129, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Ba Chùa
|
Từ phố Ngô Gia Tự đến phố Duyên Hà
|
6.500.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
19
|
Số thứ tự 130, mục II.1, phụ lục II
|
Đường ngõ xóm tổ 12 (tổ 16A cũ)
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
20
|
Số thứ tự 131, mục II.1, phụ lục II
|
Đường M4, sau làn dân cư bám dọc
tuyến Lê Hồng Phong
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
21
|
Số thứ tự 132, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Thủy Hoa
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải
|
24.000.000
|
19.200.000
|
14.400.000
|
22
|
Số thứ tự 133, mục II.1, phụ lục II
|
Ngõ Thủy Hoa
|
Giáp số nhà 082 Phố Thủy Hoa (Công
ty liên doanh khách sạn Quốc tế Lào Cai)
|
5.500.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
23
|
Số thứ tự 134, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Thủy Tiên
|
Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng
Châu
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
24
|
Số thứ tự 135, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Lê Chân
|
Từ Phố Thanh Niên đến phố Hưng Hóa
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
25
|
Số thứ tự 136a, mục II.1, phụ lục
II
|
Phố Duyên Hải
|
Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà -
Thanh Niên đến đầu đường Nguyễn Đức Cảnh
|
18.000.000
|
14.400.000
|
10.800.000
|
26
|
Số thứ tự 140, mục II.1, phụ lục II
|
Các đường phía sau làn dân cư thuộc
khu vực phố Nguyễn Đức Cảnh
|
Đường M5 (từ đường Thủ Dầu Một đến
đường M6)
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
27
|
Số thứ tự 141, mục II.1, phụ lục II
|
Các đường còn lại
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
28
|
Số thứ tự 142, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Lương Khánh Thiện
|
Từ đường Nhạc Sơn đến đường Thủ Dầu
Một
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
29
|
Số thứ tự 144, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Lê Văn Hưu
|
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương
Khánh Thiện
|
4.900.000
|
3.920.000
|
2.940.000
|
30
|
Số thứ tự 145, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Nguyễn Siêu
|
Từ phố Duyên Hà đến phố Nguyễn Đức
Cảnh
|
4.900.000
|
3.920.000
|
2.940.000
|
31
|
Số thứ tự 146, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Nguyễn Biểu
|
Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh
|
4.900.000
|
3.920.000
|
2.940.000
|
32
|
Số thứ tự 147, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Phùng Khắc Khoan
|
Từ phố Nguyễn Siêu đến Phố Nguyễn
Biểu
|
4.900.000
|
3.920.000
|
2.940.000
|
33
|
Số thứ tự 149, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Trần Đại
Nghĩa (A3 cũ)
|
Từ phố Trần Đặng đến ngã ba giao với
đường Điện Biên
|
5.500.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
34
|
Số thứ tự 150, mục II.1, phụ lục II
|
Đường Nguyễn Khuyến (Đường Bổ Ô)
|
Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Trần Đại
Nghĩa
|
5.500.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
35
|
Số thứ tự 151, mục II.1, phụ lục II
|
Ngõ Nhạc Sơn cũ
|
Từ đường Nhạc Sơn đến hết số nhà 033
|
3.200.000
|
2.560.000
|
1.920.000
|
36
|
Số thứ tự 152, mục II.1, phụ lục II
|
Đoạn còn lại (Từ hết số nhà 031 đến
số nhà 007)
|
2.400.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
37
|
Số thứ tự 155, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Nguyễn An
Ninh
|
Từ đường Điện Biên đến cuối đường Nhạc
Sơn (Công ty môi trường đô thị)
|
7.500.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
38
|
Số thứ tự 156, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Nguyễn Văn
Huyên
|
Từ phố Nguyễn An Ninh đến phố Trừ
Văn Thổ
|
7.500.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
39
|
Số thứ tự 157, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Ngô Đức Kế
|
Từ Phố Trừ Văn Thố đến giáp phường
Kim Tân
|
7.500.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
40
|
Số thứ tự 158, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Phan Kế Toại
|
Từ phố Nguyễn An Ninh đến hết phố
Nguyễn Văn Huyên
|
7.500.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
41
|
Số thứ tự 159, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Phan Trọng Tuệ
|
Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện
Biên
|
7.500.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
42
|
Số thứ tự 160, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Trừ Văn Thố
|
Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện
Biên
|
7.500.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
43
|
Số thứ tự 161, mục II.1, phụ lục II
|
Các đường còn lại thuộc Hồ số 6
|
Các đường còn lại
|
7.500.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
44
|
Số thứ tự 162, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Trần Quốc Hoàn
|
Từ phố Trần Đặng đến đường Điện
Biên
|
5.500.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
45
|
Số thứ tự 163, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Nguyễn Khang
|
Từ Đoàn nghệ thuật dân tộc (Đường
T4 - Hồ Đài phát thanh) đến phố Nguyễn Huy Tưởng
|
5.500.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
46
|
Số thứ tự 164, mục II.1, phụ lục II
|
Từ phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Trần
Đặng
|
3.300.000
|
2.640.000
|
1.980.000
|
47
|
Số thứ tự 165, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Trần Duy
Hưng
|
Từ ngã tư Nguyễn Khuyến đến đường
Điện Biên
|
5.500.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
48
|
Số thứ tự 166, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Nguyễn Huy Tưởng
|
Từ phố Trần Duy Hưng đến Phố Nguyễn
Khang
|
5.500.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
49
|
Số thứ tự 167, mục II.1, phụ lục II
|
Các đường còn lại thuộc hồ Đài phát
thanh truyền hình (cũ)
|
Các đường còn lại
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
50
|
Số thứ tự 168, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Trần Tế
Xương
|
Từ Phố Nguyễn Khuyến đến phố Ngô Tất
Tố
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
51
|
Số thứ tự 169, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Ngô Tất Tố
|
Từ phố Trần Quốc Hoàn đến đường Nhạc
Sơn
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
52
|
Số thứ tự 170, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Từ đường Điện Biên đến Phố Trần
Quang Khải
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
53
|
Số thứ tự 171, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Trần Đặng
|
Từ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
54
|
Số thứ tự 172, mục II.1, phụ lục II
|
Đường ngõ xóm tổ 19A
|
Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn
Khuyến đến đồi trung tâm giáo dục thường xuyên
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
55
|
Số thứ tự 173, mục II.1, phụ lục II
|
Đường ngõ
xóm tổ 21
|
Khu vực phía sau làn dân cư Phố
Nguyễn An Ninh giáp chân đồi Nhạc Sơn tổ 21
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
56
|
Số thứ tự 174, mục II.1, phụ lục II
|
Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh)
|
Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Lê
Hồng Phong
|
3.500.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
57
|
Số thứ tự 175, mục II.1, phụ lục II
|
Các tuyến đường trong khu du lịch
sinh thái Minh Hải
|
3.500.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
58
|
Số thứ tự 176, mục II.1, phụ lục II
|
Các ngõ còn lại trên địa bàn phường,
điều chỉnh thành các ngõ còn lại trên địa bàn phường Duyên Hải điều chỉnh
sang
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
Điều chỉnh một phần từ số thứ tự
176, mục 1 phụ lục II thuộc các TDP của Duyên Hải sang
|
4
|
Điều chỉnh từ phường Cốc Lếu về phường
Kim Tân
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 179a, mục II.1, phụ lục
II
|
Đường Hoàng Liên
|
Từ Phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê
Quý Đôn
|
24.000.000
|
19.200.000
|
14.400.000
|
Tách từ đoạn số thứ tự 179
|
2
|
Số thứ tự 185a, mục II.1, phụ lục
II
|
Đường An Dương Vương
|
Từ phố Đinh Lễ đến điểm Văn hóa
Nguyễn Du 2 (ranh giới với phường Kim Tân cũ)
|
42.000.000
|
33.600.000
|
25.200.000
|
Tách từ đoạn số thứ tự 185
|
3
|
Số thứ tự 186, mục II.1, phụ lục II
|
Đường Ngô Quyền
|
Từ đường Hoàng Liên đến cống Ф200
|
22.000.000
|
17.600.000
|
13.200.000
|
|
4
|
Số thứ tự 188, mục II.1, phụ lục II
|
Ngõ Ngô Quyền (Cốc Lếu cũ)
|
Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận
phường Kim Tân cũ
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
|
5
|
Số thứ tự 217a, mục II.1, phụ lục
II
|
Phố Soi Tiền
|
Tờ phố Đinh Lễ đến ranh giới giáp
phường Kim Tân cũ
|
31.500.000
|
25.200.000
|
18.900.000
|
Tách từ đoạn 217 (Cốc Lếu)
|
6
|
Số thứ tự 219, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Lý Ông Trọng
|
Từ Phố Soi Tiền đến đường An Dương
Vương
|
19.800.000
|
15.840.000
|
11.880.000
|
|
7
|
Số thứ tự 220, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Mai Hắc Đế
|
Từ Phố Soi Tiền đến đường An Dương
Vương
|
19.800.000
|
15.840.000
|
11.880.000
|
|
8
|
Số thứ tự 252, mục II.1, phụ lục II
|
Ngõ Hoàng Liên
|
Từ đường Hoàng Liên đến Phố Soi Tiền
|
8.400.000
|
6.720.000
|
5.040.000
|
|
5
|
Điều chỉnh từ phường Bình Minh về
phường Pom Hán
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 57la, mục II.1, phụ lục
II
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo
|
Từ giáp đường Bắc Lệnh đến nút giao
Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Nà Méo) thuộc phường Pom
Hán
|
11.000.000
|
8.800.000
|
6.600.000
|
Điều chỉnh từ Bình Minh sang
|
2
|
Số thứ tự 574a, mục II.1, phụ lục
II
|
Phố Bình Minh (29m)
|
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến Phố
Nguyễn Đức Thuận (N5)
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
3
|
Số thứ tự 575a, mục II.1, phụ lục
II
|
Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc
lộ 4E
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
4
|
Số thứ tự 576, mục II.1, phụ lục II
|
Đường 4E cũ (D3)
|
Từ giáp đường Bình Minh 29m đến hết
ranh giới hộ ông Trần Văn Giám
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
5
|
Số thứ tự 577, mục II.1, phụ lục II
|
Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn Giám
đến đường vào tổ 6
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
6
|
Số thứ tự 597, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Nguyễn Duy Trinh (đường E1)
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (phố Nguyễn
Duy Trinh 1, Nguyễn Duy Trinh 2), từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình
Minh) đến phố Trần Hữu Tước (E2)
|
5.500.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
7
|
Số thứ tự 598, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Trần Hữu Tước (đường E2)
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây
xăng Bình Minh) đến Phố Nguyễn Duy Trinh
|
5.500.000
|
4.400.000
|
3.300.000
|
8
|
Số thứ tự 599, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Nguyễn Cảnh Chân (đường E3)
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết khu
nhà ở Bình Minh (HUD8)
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
9
|
Số thứ tự 600, mục II.1, phụ lục II
|
Tiểu khu đô thị số 17 (khu đô thị
KOSY)
|
Các đường A1, A2
|
5.200.000
|
4.160.000
|
3.120.000
|
10
|
Số thứ tự 601, mục II.1, phụ lục II
|
Các đường A6A, A7, A7A,
A8A, A9, A10, A11
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
11
|
Số thứ tự 602, mục II.1, phụ lục II
|
Các đường còn lại
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
12
|
Số thứ tự 611, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Nguyễn Đức Thuận
|
Từ phố Bình Minh đến hết đường
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
13
|
Số thứ tự 612, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Phạm Huy Thông (BM19)
|
Từ đường Nguyễn Cơ Thạch đến hết đường
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
14
|
Số thứ tự 613, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Nguyễn Cơ Thạch (N8+BM17+BM18)
|
Từ phố Bình Minh đến đường 4E
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
15
|
Số thứ tự 621, mục II.1, phụ lục II
|
Tổ 19 + 20 (Tổ 14, 15 phường Bình
Minh cũ)
|
Từ đường Hoàng Sào đi song song với
đường sắt thuộc các tổ 14, 15
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
16
|
Số thứ tự 622, mục II.1, phụ lục II
|
Tố 21 (tổ 16 phường Bình Minh cũ)
|
Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi
vào đằng sau phường thuộc tổ 16
|
1.600.000
|
1.280.000
|
960.000
|
17
|
Số thứ tự 627, mục II.1, phụ lục II
|
Tổ 23a
|
Các đường nhánh trừ các hộ bám mặt
đường Nguyễn Cơ Thạch
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
18
|
Số thứ tự 629, mục II.1, phụ lục II
|
Khu Nhớn 1+2 (Tổ 25+26+27)
|
Các hộ nằm trong khu vực sau lán
dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
19
|
Số thứ tự 630, mục II.1, phụ lục II
|
Tổ 27, 28
|
Các ngõ xóm sau khu dân cư đường 4E
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
20
|
Số thứ tự 631, mục II.1, phụ lục II
|
Tổ 29, 30
|
Toàn tổ
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
6
|
Điều chỉnh từ phường Bình Minh về
phường Xuân Tăng
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 572, mục II.1, phụ lục II
|
Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài
|
Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến
giáp địa phận phường Xuân Tăng, điều chỉnh thành Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo
đến giáp đường T5
|
8.000.000
|
6.400.000
|
4.800.000
|
Điều chỉnh từ phường Bình Minh sang
|
2
|
Số thứ tự 573, mục II.1, phụ lục II
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Từ giáp địa phận phường Nam Cường đến
nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo), điều
chỉnh thành Từ giáp suối ngòi đường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên
Giáp - Bình Minh (nút giao Na Méo)
|
10.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
3
|
Số thứ tự 574, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Bình Minh (29m)
|
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố
Nguyễn Đức Thuận (N5)
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
4
|
Số thứ tự 575, mục II.1, phụ lục II
|
Phố Bình Minh (29m)
|
Từ phố Nguyễn Đức
Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
5
|
Số thứ tự 578, mục II.1, phụ lục II
|
Đường 4E cũ (D3)
|
Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận
huyện Bảo Thắng
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
6
|
Số thứ tự 614, mục II.1, phụ lục II
|
Phố 20 tháng 11 (đường N9)
|
Từ đường Bình Minh (số nhà 160) đến
cuối đường Bình Minh (chân cầu)
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
7
|
Số thứ tự 617, mục II.1, phụ lục II
|
Đường Trung đoàn 53
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến ngã ba
3 phường Bình Minh - Xuân Tăng - Thống Nhất
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
8
|
Số thứ tự 618, mục II.1, phụ lục II
|
Khu cửa ngòi (tổ 8)
|
Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường
vào phường Xuân Tăng (đường đất)
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
9
|
Số thứ tự 619, mục II.1, phụ lục II
|
Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ
xóm
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
10
|
Số thứ tự 624, mục II.1, phụ lục II
|
Tổ 18
|
Toàn tổ
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
11
|
Số thứ tự 625, mục II.1, phụ lục II
|
Tổ 18a (Ná Méo
2 cũ)
|
Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài
(công ty Huy Long) đến mỏ đá nhà máy xi măng cũ và các ngõ
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
12
|
Số thứ tự 628, mục II.1, phụ lục II
|
Tổ 24
|
Các ngõ tổ 24
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
7
|
Điều chỉnh từ Xã Thống Nhất (Phường
Thống Nhất cũ) sang Phường Xuân Tăng
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 633, mục II.1, phụ lục II
|
Quốc lộ 4E
|
Từ giáp ranh giới hộ ông Trần Văn
Giám đến đường vào tổ 6
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
2
|
Số thứ tự 634, mục II.1, phụ lục II
|
Quốc lộ 4E
|
Từ đường vào tổ 6 đến giáp địa phận
xã Thống Nhất
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
3
|
Số thứ tự 635, mục II.1, phụ lục II
|
Đường Nguyễn Trãi (đường TN7)
|
Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường
Xuân Tăng
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
|
4
|
Số thứ tự 636, mục II.1, phụ lục II
|
Đường Trung đoàn 53
|
Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường
Xuân Tăng
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
II
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sát nhập từ xã Phố Lu về thị trấn
Phố Lu
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 77, mục III.2, phụ lục
III
|
|
Từ ngã ba nhà bà tộ đến giáp đất TT
Phố Lu
|
185
000
|
148
000
|
111
000
|
Điều chỉnh từ xã Lu sang do sát nhập
xã Lu vào thị trấn Phố Lu
|
2
|
Số thứ tự 78, mục III.2, phụ lục
III
|
|
Từ ngã ba nhà bà tộ đến giáp đất xã
Trì Quang, các nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và Đá Đến; từ nhà bà Tiến (khu
3) đến ngã ba nhà bà Tộ (Tân Thành)
|
160
000
|
128
000
|
96 000
|
3
|
Số thứ tự 79, mục III.2, phụ lục
III
|
|
Các vị trí đất còn lại điều chỉnh
thành các vị trí còn lại của xã Lu trước đây
|
135
000
|
108
000
|
81 000
|
2
|
Điều chỉnh từ xã Xuân Giao về thị
trấn Tằng Loỏng
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 170, mục III.2, phụ lục
III
|
Đường
nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2)
|
Đường N1
(N13-D4)
|
1 500
000
|
1 200
000
|
900
000
|
Điều
chỉnh từ xã Xuân Giao sang do sát nhập một số thôn của xã Xuân Giao vào thị
trấn Tằng Loỏng
|
2
|
Số thứ tự 171, mục III.2, phụ lục
III
|
Đường N4 (N1-D4)
|
1 800
000
|
1 440
000
|
1 080
000
|
3
|
Số thứ tự 172 mục III.2, phụ lục
III
|
Đường N5 (N1-D4)
|
1 500
000
|
1 200
000
|
900
000
|
4
|
Số thứ tự 173 mục III.2, phụ lục
III
|
Đường N7 (N1-D4)
|
1 800
000
|
1 440
000
|
1 080
000
|
5
|
Số thứ tự 174 mục III.2, phụ lục
III
|
Đường N8
|
1 500
000
|
1 200
000
|
900
000
|
6
|
Số thứ tự 175 mục III.2, phụ lục
III
|
Đường N9 (N1-D4)
|
1 800
000
|
1 440
000
|
1 080
000
|
7
|
Số thứ tự 176 mục III.2, phụ lục
III
|
Đường N10 (N1-D4)
|
1 500
000
|
1 200
000
|
900
000
|
8
|
Số thứ tự 177 mục III.2, phụ lục
III
|
Đường N13
(N1-D4)
|
1 800
000
|
1 440
000
|
1 080
000
|
9
|
Số thứ tự 178 mục III.2, phụ lục
III
|
Đường D3 (N13-N1)
|
1 800
000
|
1 440
000
|
1 080
000
|
10
|
Số thứ tự 179 mục III.2, phụ lục
III
|
Đường D4 (N13-N1)
|
1 800
000
|
1 440
000
|
1 080
000
|
11
|
Số thứ tự 180 mục III.2, phụ lục
III
|
Đường M2
|
1 200
000
|
960
000
|
720
000
|
12
|
Số thứ tự 181 mục III.2, phụ lục
III
|
N14
|
1 200
000
|
960
000
|
720
000
|
13
|
Số thứ tự 182 mục III.2, phụ lục
III
|
Đường
nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3)
|
Đường N1 (D4 giáp đất nhà thờ giáo
họ Tằng Loỏng)
|
1 000
000
|
800
000
|
600
000
|
14
|
Số thứ tự 183 mục III.2, phụ lục
III
|
Đường N2 (N1-N7)
|
1 000
000
|
800
000
|
600
000
|
15
|
Số thứ tự 184 mục III.2, phụ lục
III
|
Đường N3 (N2-D5)
|
900
000
|
720
000
|
540
000
|
16
|
Số thứ tự 185 mục III.2, phụ lục
III
|
Đường N4 (D4-D5)
|
1 000
000
|
800
000
|
600
000
|
17
|
Số thứ tự 186 mục IIl.2, phụ lục
III
|
Đường N6 (N2-D5)
|
900 000
|
720
000
|
540
000
|
18
|
Số thứ tự 187 mục III.2, phụ lục
III
|
Đường N7 D4-D5)
|
I 000
000
|
800
000
|
600
000
|
19
|
Số thứ tự 188 mục III.2, phụ lục
III
|
Đường BN2 (N2-giáp đất nhà thờ giáo
họ Tằng Loỏng)
|
900
000
|
720
000
|
540
000
|
III
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Bát Xát
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thứ tự 3, mục V.2, phụ lục V (xã
Bản Qua)
|
Đoạn
đường 156B đi Lào Cai (Tỉnh lộ 156 cũ)
|
Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim
thuộc địa phận xã Bàn Qua, điều chỉnh thành Đoạn từ địa phận thị trấn Bát
Xát giáp xã Quang Kim đến cổng chào thị trấn
|
2.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
Điều
chỉnh từ xã Bản Qua sang
|
2
|
Số thứ tự 8, mục V.2, phụ lục V (xã
Bản Qua)
|
Đường
Kim Thành, Ngòi Phát, điều chỉnh thành Đường Kim Thành, Ngòi Phát (Tỉnh lộ
156 mới)
|
Từ hết khu quy hoạch khu TĐC số 2
(thôn Châu Giàng) đền khu quy hoạch khu TĐC số 3 (thôn Bản Qua, điều chỉnh
thành Từ địa phận thị trấn Bát Xát giáp xã Quang Kim đến đầu quy hoạch khu
tái định cư số 2 (tổ 9)
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
3
|
Số thứ tự 9, mục V.2, phụ lục V (xã
Bản Qua)
|
Từ hết khu quy hoạch khu TĐC số 2
(thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch khu TĐC số 3 (thôn Bản Qua), điều chỉnh
thành Từ hết quy hoạch khu tái định cư số 2 đến hết địa phận thị trấn Bát
Xát giáp xã Bản Qua
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
4
|
Số thứ tự 11, mục V.2, phụ lục V
(xã Bản Qua)
|
Đường 35m
|
Từ địa phận xã Bản Qua cũ đến nút giao
thông giữa đường 35m và đường Kim Thành - Ngòi Phát
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
5
|
Số thứ tự 12, mục V.2, phụ lục V
(xã Bản Qua)
|
Tuyến T1
|
Từ đường T3 đến đường T5
|
3.520.000
|
2.816.000
|
2.112.000
|
6
|
Số thứ tự 13, mục V.2, phụ lục V
(xã Bản Qua)
|
Tuyến T2
|
Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư
hướng về T6
|
3.520.000
|
2.816.000
|
2.112.000
|
7
|
Số thứ tự 14, mục V.2. phụ lục V xã
Bản Qua)
|
Tuyến T3
|
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến
đường T2
|
3.200.000
|
2.560.000
|
1.920.000
|
8
|
Số thứ tự 15. mục V.2, phụ lục V xã
Bản Qua)
|
Tuyến T4
|
Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến
đường T2
|
| | |