|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi 96/2014/QĐ-UBND quy định giá các loại đất Hà Nội
Số hiệu:
|
19/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Doãn Toản
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/2017/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 96/2014/QĐ-UBND NGÀY
29/12/2014 CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN 31/12/2019
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định
giá đất và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND
ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV (kỳ họp
thứ 11) về giá các loại đất trên
địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019; Văn bản: số 58/HĐND-KTNS
ngày 02 tháng 3 năm 2016 và số 119/HĐND-KTNS ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Thường
trực Hội đồng nhân dân Thành phố;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế thành phố Hà Nội tại
Tờ trình số 1609/TTrLN-STNMT-STC-SXD-CTHN ngày 02 tháng 3 năm
2017; Văn bản số 2476/STP-VBQP ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Sở Tư pháp; Văn bản
số 3189/STNMT-CCQLĐĐ
ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung quy định kèm theo Quyết định số
96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy
định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015
đến 31/12/2019 như sau:
1) Sửa đổi quy định tại
Điểm d, đ Khoản 2 Điều 2 như sau:
“d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng
đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 của Bảng số 5, 6 (trừ thị trấn Tây Đằng
huyện Ba Vì) và Bảng số 7 thuộc các khu dân cư cũ, không nằm trong khu đô thị mới,
khu đấu giá, khu tái định cư, không nằm trong cụm công nghiệp hoặc khu công
nghiệp (theo chiều sâu của
ngõ) được xem xét giảm giá như sau:
- Cách hè đường, phố từ 200 m đến 300
m: Giảm 5% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 300 m đến 400
m: Giảm 10% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 400 m đến
500 m: Giảm 15% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 500 m: Giảm
20% so với giá đất quy định.
đ) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng
có chiều sâu tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong Bảng giá hoặc ngõ được
chia các lớp để tính giá như sau:
- Lớp 1: Tính từ chỉ giới hè đường, phố
có tên trong Bảng giá hoặc ngõ đến 100 m, tính bằng 100% mức giá quy định.
- Lớp 2: Tính từ chỉ giới hè đường, phố
có tên trong Bảng giá hoặc ngõ từ trên 100 m đến 200 m, giảm 10% so với giá đất
của lớp 1.
- Lớp 3: Tính từ chỉ giới hè đường, phố
có tên trong Bảng giá hoặc ngõ từ trên 200 m đến 300 m giảm 20% so với giá đất
của lớp 1.
- Lớp 4: Tính từ chỉ giới hè đường, phố
có tên trong Bảng giá hoặc ngõ từ trên 300 m giảm 30% so với giá đất của lớp 1.”
2) Bổ sung Khoản 4 Điều
2 như sau:
“4. Giá đất thương mại, dịch vụ và đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá đất được tính tương ứng với thời
hạn sử dụng đất là 70 năm.”
3) Sửa đổi quy định tại Khoản 2 Điều 3
như sau:
“2. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi
khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy
hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch
được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu
dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp
tương ứng quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Phụ lục phân loại xã.”
4) Sửa đổi Khoản 3,
Khoản 6 Điều 5 như sau:
“3. Giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ
và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn được quy định theo từng
xã tại Bảng 9 áp dụng cho khu vực dân cư thuộc địa bàn các xã và thị trấn Tây Đằng, huyện
Ba Vì nằm ngoài phạm vi 200m của các tuyến đường phố có tên quy định tại Bảng
8, thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng 6.
Đối với thửa đất của một chủ sử dụng tại
vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 của Bảng số 8 và thị trấn Tây Đằng quy định tại Bảng
số 6 được xác định như sau:
- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường,
phố có tên trong bảng giá đất đến 200 m được xác định theo nguyên tắc 04 vị
trí quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 2 của Quy định kèm theo Quyết định số
96/2014/QĐ-UBND ;
- Ngoài 200 m tính từ chỉ giới hè, đường,
phố có tên trong bảng giá được áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn quy định
tại Bảng 9.”
“6. Các trường hợp được Nhà nước giao
đất, cho thuê đất tại các khu dân cư nông thôn để thực hiện dự án sản xuất kinh
doanh, cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu
tái định cư đã được kết nối hạ tầng đồng bộ với đường có tên trong Bảng giá
thì căn cứ vào đường hiện trạng để áp dụng giá đất theo 4 vị trí của đường,
phố gần nhất có tên trong Bảng giá và không được áp dụng
giá đất khu dân cư nông thôn quy định tại Bảng số 9.”
5) Điều chỉnh, bổ
sung và thay thế giá đất của của một số tuyến đường, phố, khu đô thị mới (chi
tiết như phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày 09/6/2017,
bãi bỏ: Cột giá đất tại VT4 ngoài 200 m tại Bảng số 7, giá đất ngoài 200 m của
Bảng số 8 của Phụ lục kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ; Khoản 4, Khoản 5
Điều 5 quy định kèm theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND
thành phố Hà Nội.
Các nội dung khác của Quy định kèm
theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố về việc
ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ
ngày 01/01/2015 -
31/12/2019
vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở,
Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3;
-
Thủ tướng Chính phủ;
-
Đ/c Bí thư Thành ủy;
-
Bộ: TN&MT; TC; XD; Tư pháp;
-
Viện KSND TC; Tòa án NDTC;
-
Thường trực Thành ủy;
-
Thường trực HĐND Thành phố;
-
Đoàn đại biểu Quốc Hội TP Hà Nội;
-
Chủ tịch UBND Thành phố;
-
Các PCT UBND Thành phố;
-
Website Chính phủ ;
-
Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ TP;
-
CVP, PVP; các phòng chuyên môn;
-
Trung tâm Tin học - Công báo;
-
Lưu, VT(3b), KT(140b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Doãn Toản
|
PHỤ
LỤC 01
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT CỦA MỘT SỐ ĐƯỜNG PHỐ TẠI CÁC QUẬN, THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm
theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính:
1000đ/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất thương mại,
dịch vụ
|
Giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Quận Ba Đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tôn Thất Thiệp
|
Trần
Phú
|
Hết địa
phận quận Ba Đình
|
50000
|
25500
|
20500
|
18000
|
30599
|
15724
|
12834
|
10752
|
25499
|
13103
|
10695
|
8960
|
II
|
Quận Bắc Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Châu Đài
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
8 400
|
5 796
|
4 956
|
4 536
|
5 100
|
3 518
|
2 754
|
2 448
|
4 250
|
2 932
|
2 295
|
2 040
|
2
|
Phố Đăm
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
12 200
|
7 930
|
6 710
|
6 100
|
7 650
|
5 508
|
4 896
|
4 207
|
6 375
|
4 590
|
4 080
|
3 506
|
3
|
Phố Hoàng Liên
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
9 000
|
6 120
|
5 220
|
4 770
|
5 525
|
3 868
|
3 078
|
2 652
|
4 604
|
3 223
|
2 565
|
2 210
|
4
|
Đường Sùng Khang
|
ngã ba giao cắt đường Tây Tựu, Kỳ Vũ
|
đường Yên
Nội (trạm điện Yên Nội)
|
9 000
|
6 120
|
5 220
|
4 770
|
5 525
|
3 868
|
3 078
|
2 652
|
4 604
|
3 223
|
2 565
|
2 210
|
5
|
Phố Thanh Lâm
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
13 000
|
8 320
|
7 313
|
6 370
|
7 968
|
5 578
|
5 179
|
4 432
|
6 640
|
4 648
|
4 316
|
3 693
|
6
|
Phố Trung Tựu
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
10 800
|
7 236
|
6 156
|
5 562
|
6 799
|
4 692
|
3 868
|
3 400
|
5 666
|
3 910
|
3 223
|
2 833
|
7
|
Phố Lộc
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
26 000
|
14 560
|
11 960
|
10 660
|
15 299
|
9 520
|
7 990
|
7 225
|
12 749
|
7 933
|
6 658
|
6 021
|
8
|
Phố Mạc Xá
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
10 800
|
7 236
|
6 156
|
5 562
|
6 799
|
4 692
|
3 868
|
3 400
|
5 666
|
3 910
|
3 223
|
2 833
|
9
|
Phố Phúc Minh
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
13 000
|
8 320
|
7 313
|
6 370
|
7 968
|
5 578
|
5 179
|
4 432
|
6 640
|
4 648
|
4 316
|
3 693
|
10
|
Phố Tây Đam
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
12 200
|
7 930
|
6 710
|
6 100
|
7 650
|
5 508
|
4 896
|
4 207
|
6 375
|
4 590
|
4 080
|
3 506
|
III
|
Quận Cầu Giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phạm Văn Bạch
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
35 000
|
18 900
|
15 400
|
13 650
|
21 248
|
12 155
|
10 030
|
8 924
|
17 707
|
10 129
|
8 358
|
7 437
|
2
|
Mạc Thái Tổ
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
32 000
|
17 600
|
14 400
|
12 800
|
19 549
|
11 304
|
9 520
|
8 500
|
16 291
|
9 420
|
7 933
|
7 083
|
3
|
Mạc Thái Tông
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
35 000
|
18 900
|
15 400
|
13 650
|
21 248
|
12 155
|
10 030
|
8 924
|
17 707
|
10 129
|
8 358
|
7 437
|
4
|
Đường Nguyễn Văn Huyên kéo dài
|
Đường
Nguyễn Văn Huyên
|
Cuối đường
|
32 000
|
17 600
|
14 400
|
12 800
|
19 549
|
11 304
|
9 520
|
8 500
|
16 291
|
9 420
|
7 933
|
7 083
|
5
|
Đoạn đường kéo dài từ phố Mạc Thái
Tổ ra đường Nguyễn Khang
|
Mạc Thái Tổ
|
Nguyễn Khang
|
32 000
|
17 600
|
14 400
|
12 800
|
19 549
|
11 304
|
9 520
|
8 500
|
16 291
|
9 420
|
7 933
|
7 083
|
6
|
Đoạn đường Trần Quý Kiên kéo dài
|
Trần Quý Kiên
|
Cuối đường
|
29 000
|
16 240
|
13 340
|
11 890
|
17 849
|
10 625
|
8 924
|
7 990
|
14 874
|
8 854
|
7 437
|
6 658
|
7
|
Võ Chí Công
|
Đoạn qua
quận Cầu Giấy
|
36 000
|
19 440
|
15 840
|
14 040
|
22 099
|
12 580
|
10 369
|
9 222
|
18 416
|
10 483
|
8 641
|
7 685
|
8
|
Phố Dương Khuê
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
25 000
|
14 000
|
11 500
|
10 250
|
15 299
|
9 520
|
7 990
|
7 225
|
12 749
|
7 933
|
6 658
|
6 021
|
9
|
Phố Trần Quốc Vượng
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
26 000
|
14 560
|
11 960
|
10 660
|
16 150
|
9 859
|
8 244
|
7 480
|
13 458
|
8 216
|
6 870
|
6 233
|
10
|
Phố Trương Công Giai
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
29 000
|
16 240
|
13 340
|
11 890
|
17 849
|
10 625
|
8 924
|
7 990
|
14 874
|
8 854
|
7 437
|
6 658
|
IV
|
Quận Đống Đa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Hào Nam (thay thế phố Hào Nam cũ và phố
Hào Nam mới)
|
Hoàng Cầu
|
Vũ Thạnh
|
43 000
|
22 790
|
18 490
|
16 340
|
26 348
|
14 364
|
11 687
|
10 200
|
21 957
|
11 970
|
9 739
|
8 500
|
Vũ Thạnh
|
Ngã năm Cát Linh,
Giảng Võ, Giang Văn Minh
|
40 000
|
21 200
|
17 200
|
15 200
|
24 649
|
13 685
|
11 220
|
9 944
|
20 541
|
11 404
|
9 350
|
8 287
|
V
|
Quận Hà Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Yên Lộ
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
9 600
|
6 528
|
5 568
|
5 088
|
6 120
|
4 453
|
4 039
|
3 488
|
5 100
|
3 711
|
3 366
|
2 907
|
2
|
Đường nhánh dân sinh nối từ đường Quốc lộ
6: Đoạn từ đường Sắt đến cầu Mai Lĩnh
|
Quốc lộ 6A
|
Khu dân cư phường:
Đồng Mai, Yên Nghĩa
|
9 600
|
6 528
|
5 568
|
5 088
|
6 120
|
4 453
|
4 039
|
3 488
|
5 100
|
3 711
|
3 366
|
2 907
|
3
|
Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên
Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai
|
Biên Giang
|
Khu dân cư phường
Đồng Mai
|
7 200
|
5 040
|
4 320
|
3 960
|
4 452
|
3 072
|
2 404
|
2 137
|
3 710
|
2 560
|
2 004
|
1 781
|
4
|
Phố Mậu Lương (thay đường qua Làng Mậu
Lương)
|
Đường Phúc La-Văn
Phú
|
chùa Trắng
|
9 600
|
6 528
|
5 568
|
5 088
|
6 120
|
4 453
|
4 039
|
3 488
|
5 100
|
3 711
|
3 366
|
2 907
|
5
|
Phố Phú Lương
|
Phố Xốm
|
đình Nhân Trạch
|
8 400
|
5 796
|
4 956
|
4 536
|
5 100
|
3 518
|
2 754
|
2 448
|
4 250
|
2 932
|
2 295
|
2 040
|
VI
|
Quận Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh Nhàn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
36 000
|
19 440
|
15 840
|
14 040
|
22 099
|
12 580
|
10 369
|
9 222
|
18 416
|
10 483
|
8 641
|
7 685
|
2
|
Phố Lạc Nghiệp
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
36 000
|
19 440
|
15 840
|
14 040
|
22 099
|
12 580
|
10 369
|
9 222
|
18 416
|
10 483
|
8 641
|
7 685
|
3
|
Đường từ Đại Cồ Việt đến đê Nguyễn Khoái
|
Đại Cồ Việt
|
Đê Nguyễn Khoái
|
50 000
|
25 500
|
20 500
|
18 000
|
30 599
|
15 724
|
12 834
|
10 752
|
25 499
|
13 103
|
10 695
|
8 960
|
VII
|
Quận Hoàn Kiếm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tôn Thất Thiệp
|
Giáp quận Ba Đình
|
Lý Nam Đế
|
60 000
|
30 000
|
24 000
|
21 000
|
34 848
|
16 744
|
13 769
|
11 516
|
29 040
|
13 953
|
11 474
|
9 597
|
VIII
|
Quận Hoàng Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bằng Liệt
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
19 000
|
11 020
|
9 120
|
8 170
|
11 050
|
7 734
|
6 799
|
5 856
|
9 208
|
6 445
|
5 666
|
4 880
|
2
|
Hưng Phúc
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
19 000
|
11 020
|
9 120
|
8 170
|
11 050
|
7 734
|
6 799
|
5 856
|
9 208
|
6 445
|
5 666
|
4 880
|
3
|
Đông Thiên
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
14 400
|
9 072
|
7 632
|
6 912
|
8 500
|
6 035
|
5 440
|
4 675
|
7 083
|
5 029
|
4 533
|
3 896
|
4
|
Đường nối từ đường Vành đai 3 đến hết khu
tái định cư X2A phường Yên Sở
|
Vành đai 3
|
khu tái định cư X2A
phường Yên Sở
|
19 000
|
11 020
|
9 120
|
8 170
|
11 050
|
7 734
|
6 799
|
5 856
|
9 208
|
6 445
|
5 666
|
4 880
|
5
|
Đường từ Tam Trinh đến chợ Yên Duyên
|
Tam Trinh
|
chợ Yên Duyên
|
19 000
|
11 020
|
9 120
|
8 170
|
11 050
|
7 734
|
6 799
|
5 856
|
9 208
|
6 445
|
5 666
|
4 880
|
6
|
Đường nối từ phố Linh Đường đến phố
Bằng Liệt
|
Linh Đường
|
Bằng Liệt
|
26 000
|
14 560
|
11 960
|
10 660
|
15 299
|
9 520
|
7 990
|
7 225
|
12 749
|
7 933
|
6 658
|
6 021
|
IX
|
Quận Long Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phúc Lợi
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
23 000
|
13 110
|
10 810
|
9 660
|
13 600
|
8 670
|
7 480
|
6 630
|
11 333
|
7 225
|
6 233
|
5 525
|
2
|
Đường Bát Khối
|
Lâm Du
|
Phố Tư Đình
|
14 400
|
9 072
|
7 680
|
6 912
|
8 500
|
6 035
|
5 440
|
4 675
|
7 083
|
5 029
|
4 533
|
3 896
|
Phố Tư Đình
|
chân cầu
Thanh Trì
|
12 200
|
7 930
|
6 912
|
6 100
|
7 650
|
5 508
|
4 896
|
4 207
|
6 375
|
4 590
|
4 080
|
3 506
|
3
|
Đê Sông Hồng (đường gom chân đê)
|
chân cầu
Thanh Trì
|
Hết địa
phận quận Long Biên
|
12 200
|
7 930
|
6 912
|
6 100
|
7 650
|
5 508
|
4 896
|
4 207
|
6 375
|
4 590
|
4 080
|
3 506
|
4
|
Phố Đồng Dinh
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
11 400
|
7 524
|
6 384
|
5 814
|
6 870
|
4 896
|
4 420
|
3 740
|
5 725
|
4 080
|
3 683
|
3 117
|
5
|
Phố Hội Xá
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
21 000
|
11 970
|
10 080
|
9 000
|
11 899
|
8 032
|
6 970
|
6 187
|
9 916
|
6 693
|
5 808
|
5 156
|
6
|
Phố Kim Quan Thượng
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
17 200
|
10 320
|
9 060
|
7 776
|
10 200
|
7 182
|
6 418
|
5 508
|
8 500
|
5 985
|
5 348
|
4 590
|
7
|
Đường Lý Sơn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
17 200
|
10 320
|
9 060
|
7 776
|
10 200
|
7 182
|
6 418
|
5 508
|
8 500
|
5 985
|
5 348
|
4 590
|
8
|
Phố Vũ Đức Thận
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
22 000
|
12 540
|
10 340
|
9 240
|
12 749
|
8 287
|
7 140
|
6 374
|
10 624
|
6 906
|
5 950
|
5 312
|
9
|
Phố Trân Danh Tuyên
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
21 000
|
11 970
|
10 080
|
9 000
|
11 899
|
8 032
|
6 970
|
6 187
|
9 916
|
6 693
|
5 808
|
5 156
|
10
|
Phố Chu Huy Mân
|
Nguyễn Văn
Linh
|
Đoàn Khuê
|
23 000
|
13 110
|
10 810
|
9 660
|
13 600
|
8 670
|
7 480
|
6 630
|
11 333
|
7 225
|
6 233
|
5 525
|
Đoàn Khuê
|
Cuối đường
|
21 000
|
11 970
|
10 080
|
9 000
|
11 899
|
8 032
|
6 970
|
6 187
|
9 916
|
6 693
|
5 808
|
5 156
|
11
|
Phố Đàm Quang Trung
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
17 200
|
10 320
|
9 060
|
7 776
|
10 200
|
7 182
|
6 418
|
5 508
|
8 500
|
5 985
|
5 348
|
4 590
|
12
|
Đường Cổ Linh
|
Huỳnh Tấn
Phát
|
nút giao Hà
Nội Hải Phòng
|
14 400
|
9 072
|
7 680
|
6 912
|
8 500
|
6 035
|
5 440
|
4 675
|
7 083
|
5 029
|
4 533
|
3 896
|
13
|
Phố Kẻ Tạch
|
Đê Sông
Đuống
|
ngã ba
đường quy hoạch 12m Khu đô thị Việt Hưng
|
14 400
|
9 072
|
7 680
|
6 912
|
8 500
|
6 035
|
5 440
|
4 675
|
7 083
|
5 029
|
4 533
|
3 896
|
X
|
Quận Nam Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Nguyễn Hoàng
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
28 000
|
15 680
|
12 880
|
11 480
|
16 999
|
10 200
|
8 585
|
7 734
|
14 166
|
8 500
|
7 154
|
6 445
|
2
|
Phố Thiên Hiền
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
23 000
|
13 110
|
10 810
|
9 660
|
13 600
|
8 670
|
7 480
|
6 630
|
11 333
|
7 225
|
6 233
|
5 525
|
3
|
Phố Sa Đôi
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
19 000
|
11 020
|
9 120
|
8 170
|
11 050
|
7 734
|
6 799
|
5 856
|
9 208
|
6 445
|
5 666
|
4 880
|
4
|
Phố Phú Đô
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
16 000
|
9 760
|
8 160
|
7 360
|
9 349
|
6 630
|
5 983
|
5 142
|
7 791
|
5 525
|
4 986
|
4 285
|
5
|
Phố Nhổn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
19 000
|
11 020
|
9 120
|
8 170
|
11 050
|
7 734
|
6 799
|
5 856
|
9 208
|
6 445
|
5 666
|
4 880
|
6
|
Phố Hòe Thị
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
10 800
|
7 236
|
6 156
|
5 562
|
5 950
|
4 105
|
3 314
|
2 856
|
4 958
|
3 421
|
2 762
|
2 380
|
7
|
Phố Tu Hoàng
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
12 200
|
7 930
|
6 710
|
6 100
|
7 650
|
5 508
|
4 896
|
4 207
|
6 375
|
4 590
|
4 080
|
3 506
|
8
|
Phố Thị Cấm
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
10 800
|
7 236
|
6 156
|
5 562
|
5 950
|
4 105
|
3 314
|
2 856
|
4 958
|
3 421
|
2 762
|
2 380
|
9
|
Phố Ngọc Trục
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
10 800
|
7 236
|
6 156
|
5 562
|
5 950
|
4 105
|
3 314
|
2 856
|
4 958
|
3 421
|
2 762
|
2 380
|
10
|
Đường Đại Mỗ
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
16 000
|
9 760
|
8 160
|
7 360
|
9 349
|
6 630
|
5 983
|
5 142
|
7 791
|
5 525
|
4 986
|
4 285
|
11
|
Phố Cầu Cốc
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
10 800
|
7 236
|
6 156
|
5 562
|
5 950
|
4 105
|
3 314
|
2 856
|
4 958
|
3 421
|
2 762
|
2 380
|
12
|
Phố Miêu Nha
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
14 400
|
9 072
|
7 632
|
6 912
|
8 500
|
6 035
|
5 440
|
4 675
|
7 083
|
5 029
|
4 533
|
3 896
|
13
|
Phố Cương Kiên
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
19 000
|
11 020
|
9 120
|
8 170
|
11 050
|
7 734
|
6 799
|
5 856
|
9 208
|
6 445
|
5 666
|
4 880
|
14
|
Phố Đồng Me
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
21 000
|
11 970
|
9 870
|
8 820
|
11 899
|
8 032
|
6 970
|
6 187
|
9 916
|
6 693
|
5 808
|
5 156
|
15
|
Phố Miếu Đầm
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
24 000
|
13 680
|
11 280
|
10 080
|
14 449
|
9 095
|
7 734
|
6 970
|
12 041
|
7 579
|
6 445
|
5 808
|
16
|
Do Nha
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
14 400
|
9 072
|
7 632
|
6 912
|
8 500
|
6 035
|
5 440
|
4 675
|
7 083
|
5 029
|
4 533
|
3 896
|
17
|
Đại Linh
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
19 000
|
11 020
|
9 120
|
8 170
|
11 050
|
7 734
|
6 799
|
5 856
|
9 208
|
6 445
|
5 666
|
4 880
|
18
|
Đường K2
|
Hồ Tùng Mậu
|
Lưu Hữu Phước
|
24 000
|
13 680
|
11 280
|
10 080
|
14 449
|
9 095
|
7 734
|
6 970
|
12 041
|
7 579
|
6 445
|
5 808
|
19
|
Bỏ giá đất tại số thứ tự 16 đường
Cầu Diễn (QL32)
|
Bắc Từ Liêm
|
Nhổn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Lưu Hữu Phước
|
Lê Đức Thọ
|
Ngã tư giao
cắt đường khu đô thị Mỹ Đình (tòa nhà Chung cư An Lạc)
|
24 000
|
13 680
|
11 280
|
10 080
|
14 449
|
9 095
|
7 734
|
6 970
|
12 041
|
7 579
|
6 445
|
5 808
|
XI
|
Quận Tây Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Đình Thi
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
39 000
|
21 060
|
17 160
|
15 210
|
23 798
|
13 344
|
10 964
|
9 774
|
19 832
|
11 120
|
9 137
|
8 145
|
2
|
Trịnh Công Sơn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
28 000
|
15 680
|
12 880
|
11 480
|
16 999
|
10 200
|
8 585
|
7 734
|
14 166
|
8 500
|
7 154
|
6 445
|
XII
|
Quận Thanh Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngõ 1 phố Quan Nhân
|
phố Quan Nhân
|
Cuối đường
|
18 000
|
10 620
|
8 820
|
7 920
|
10 468
|
7 327
|
6 442
|
5 548
|
8 723
|
6 106
|
5 368
|
4 623
|
2
|
Phố Nguyễn Lân
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
23 000
|
13 110
|
10 810
|
9 660
|
13 600
|
8 670
|
7 480
|
6 630
|
11 333
|
7 225
|
6 233
|
5 525
|
XIII
|
Thị xã Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Xuân Khanh
|
Giáp Ngã Ba
Vị Thủy
|
Ngã ba Xuân
Khanh
|
5 500
|
3 630
|
2 475
|
1 925
|
3 539
|
2 336
|
1 592
|
1 420
|
2 949
|
1 947
|
1 327
|
1 183
|
2
|
Đường Đá Bạc (Thay thế đường tỉnh
414 đoạn từ cuối đường Xuân Khanh đến giáp Ba Vì)
|
Cuối đường
Xuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh)
|
Giáp Ba Vì
|
4 400
|
2 904
|
1 980
|
1 540
|
2 831
|
1 869
|
1 274
|
991
|
2 360
|
1 558
|
1 062
|
826
|
3
|
Phố Cầu Hang
|
Đường tỉnh
lộ 414
|
Trường cao
đẳng kỹ thuật
và công nghệ ô tô
|
4 000
|
2 640
|
1 800
|
1 400
|
2 574
|
1 699
|
1 158
|
901
|
2 145
|
1 416
|
965
|
751
|
4
|
Đường từ Bến xe Sơn
Tây đến Chốt Nghệ (QL 32)
|
phố Chùa
Thông
|
Chốt Nghệ
(QL 32)
|
10 800
|
7 128
|
4 860
|
3 780
|
6 950
|
4 588
|
3 127
|
2 788
|
5 792
|
3 823
|
2 606
|
2 323
|
PHỤ
LỤC 02
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT MỘT SỐ ĐƯỜNG PHỐ TẠI THỊ TRẤN CỦA MỘT SỐ HUYỆN
(Kèm
theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của
UBND Thành phố)
Đơn vị tính:
1000 đồng/m2
TT
|
Tên đường
phố
|
Giá đất ở
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
Giá đất sản
xuất
kinh
doanh phi
nông nghiệp
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Huyện Ba Vì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Quảng Oai đến tiếp giáp xã
Vật Lại
|
4 500
|
3 375
|
2 925
|
2 700
|
3 528
|
2 671
|
1 814
|
1 663
|
2 940
|
2 226
|
1 512
|
1 386
|
2
|
Đường Phú Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến hết Vật
tư nông nghiệp
|
3 400
|
2 618
|
2 278
|
2 108
|
2 520
|
1 932
|
1 344
|
1 302
|
2 100
|
1 610
|
1 120
|
1 085
|
|
Từ Vật tư nông nghiệp đến bờ Kênh
tiêu
|
2 700
|
2 133
|
1 863
|
1 728
|
1 546
|
1 248
|
1 016
|
964
|
1 289
|
1 040
|
847
|
804
|
|
Từ Kênh tiêu đến giáp đê Sông Hồng
|
2 200
|
1 760
|
1 540
|
1 430
|
1 260
|
1 030
|
840
|
798
|
1 050
|
858
|
700
|
665
|
3
|
Đường Quảng Oai:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn
từ Chu Minh đến cống Nông Giang
|
3 900
|
2 964
|
2 574
|
2 379
|
3 024
|
2 318
|
1 613
|
1 562
|
2 520
|
1 932
|
1 344
|
1 302
|
|
Đoạn từ cống Nông Giang đến
ngã ba giao cắt đường hành chính 2
|
4 500
|
3 375
|
2 925
|
2 700
|
3 528
|
2 671
|
1 814
|
1 663
|
2 940
|
2 226
|
1 512
|
1 386
|
4
|
Đường Tây Đằng
|
3 400
|
2 618
|
2 278
|
2 108
|
2 520
|
1 932
|
1 344
|
1 302
|
2 100
|
1 610
|
1 120
|
1 085
|
II
|
Huyện Đan Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phùng (Đường Quốc lộ 32 cũ)
|
13 200
|
8 448
|
7 128
|
6 468
|
10 606
|
6 576
|
4 030
|
3 394
|
8 838
|
5 480
|
3 358
|
2 828
|
III
|
Huyện Mê Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Chi Đông
|
3 900
|
2 964
|
2 574
|
2 379
|
3 024
|
2 298
|
1 966
|
1 814
|
2 520
|
1 915
|
1 638
|
1 512
|
2
|
Đường Quang Minh
|
4 600
|
3 450
|
2 990
|
2 760
|
3 696
|
2 790
|
2 218
|
1 848
|
3 080
|
2 325
|
1 848
|
1 540
|
IV
|
Huyện Quốc Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh đoạn từ giáp 419 đến CA
huyện thành Đoạn đoạn từ 421B đến hết khu tập thể huyện ủy Quốc Oai
|
5 600
|
4 088
|
3 528
|
3 248
|
4 380
|
3 256
|
2 670
|
2 349
|
3 650
|
2 714
|
2 225
|
1 958
|
2
|
Đường đôi từ đường 419 ra đại lộ
Thăng Long
|
6 000
|
4 320
|
3 720
|
3 420
|
4 704
|
3 434
|
2 747
|
2 402
|
3 920
|
2 862
|
2 289
|
2 002
|
3
|
Đường Hoàng Xá (thay đường 21B đoạn
từ giáp đường 419 đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai)
|
5 800
|
4 176
|
3 596
|
3 306
|
4 536
|
3 326
|
2 722
|
2 359
|
3 780
|
2 772
|
2 268
|
1 966
|
V
|
Huyện Ứng Hòa
|
39 000
|
21 060
|
17 160
|
15 210
|
23 798
|
13 344
|
10 964
|
9 774
|
19 832
|
11 120
|
9 137
|
8 145
|
1
|
Quốc lộ 21B đoạn qua trị trấn: Đoạn
từ sân vận động đến đầu cầu Vân Đình
|
7 000
|
4 900
|
4 200
|
3 850
|
4 292
|
3 704
|
3 410
|
3 139
|
3 577
|
3 087
|
2 842
|
2 616
|
PHỤ
LỤC 03
ĐIỀU
CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG, THANH TRÌ
(Kèm
theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của
UBND Thành phố)
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT
|
Tên đường
phố
|
Giá đất ở
|
Giá đất
thương mại, dịch vụ
|
Giá đất sản
xuất
kinh
doanh phi
nông nghiệp
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Huyện Đan Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã Tân Lập
|
8 400
|
5 796
|
4 956
|
4 536
|
5 184
|
3 629
|
3 044
|
2 592
|
4 320
|
3 024
|
2 537
|
2 160
|
II
|
Huyện Gia Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Hà Nội Hưng Yên đoạn qua xã
Đông Dư (thay thế vị trí tại Bảng 8)
|
9 600
|
6 528
|
5 568
|
5 088
|
4 902
|
4 718
|
3 748
|
3 315
|
4 085
|
3 932
|
3 123
|
2 763
|
III
|
Huyện Thanh Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Triều Khúc (đoạn từ cuối phố Triều
Khúc cũ đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng)
|
16 400
|
10 004
|
8 364
|
7 544
|
10 368
|
7 301
|
6 523
|
5 599
|
8 640
|
6 084
|
5 436
|
4 666
|
IV
|
Huyện Đông Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Bắc Hồng
|
3 400
|
2 618
|
2 278
|
2 108
|
2 436
|
1 876
|
1 584
|
1 486
|
2 030
|
1 563
|
1 320
|
1 238
|
2
|
Đường Gia Lương
|
5 700
|
4 161
|
3 591
|
3 278
|
4 200
|
3 150
|
2 646
|
2 436
|
3 500
|
2 625
|
2 205
|
2 030
|
3
|
Đường Vân Nội
|
4 200
|
3 192
|
2 772
|
2 562
|
3 293
|
2 503
|
2 173
|
2 009
|
2 744
|
2 085
|
1 811
|
1 674
|
4
|
Đường Hoàng Sa
|
4 200
|
3 192
|
2 772
|
2 562
|
3 293
|
2 503
|
2 173
|
2 009
|
2 744
|
2 085
|
1 811
|
1 674
|
5
|
Đường Trường Sa
|
4 000
|
3 040
|
2 640
|
2 440
|
2 772
|
2 162
|
1 663
|
1 562
|
2 310
|
1 802
|
1 386
|
1 302
|
V
|
Huyện Thạch Thất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại Lộ Thăng Long: Từ km 30 +169
(nút giao thông vòng xuyến Đại Lộ Thăng Long) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân
|
3 400
|
2 618
|
2 278
|
2 108
|
2 646
|
2 065
|
1 482
|
1 429
|
2 205
|
1 721
|
1 235
|
1 191
|
VI
|
Huyện Quốc Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ giáp 421B đến hết xã Thạch
Thán giáp thị trấn Quốc Oai
|
5 600
|
4 088
|
3 528
|
3 248
|
4 380
|
3 256
|
2 670
|
2 349
|
3 650
|
2 714
|
2 225
|
1 958
|
2
|
Đoạn từ Đại Lộ Thăng Long đến cầu
Đìa Lở thôn 5 xã Phú Cát
|
4 100
|
3 116
|
2 706
|
2 501
|
3 192
|
2 435
|
2 075
|
1 915
|
2 660
|
2 029
|
1 729
|
1 596
|
VII
|
Huyện Thanh Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi
đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp)
|
9 200
|
6 256
|
5 336
|
4 876
|
4 423
|
3 557
|
3 070
|
2 826
|
3 686
|
2 964
|
2 558
|
2 355
|
2
|
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND
xã Ngũ Hiệp đến đường Ngũ Hiệp
|
9 200
|
6 256
|
5 336
|
4 876
|
4 423
|
3 557
|
3 070
|
2 826
|
3 686
|
2 964
|
2 558
|
2 355
|
3
|
Đường Liên Ninh - Đại Áng (từ giáp
đường QL1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)
|
8 400
|
5 796
|
4 956
|
4 536
|
4 039
|
3 248
|
2 803
|
2 580
|
3 365
|
2 706
|
2 336
|
2 150
|
4
|
Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh
- Đông Mỹ (từ giáp đường QL 1A đến hết đường liên xã Liên Ninh-Đông Mỹ)
|
8 400
|
5 796
|
4 956
|
4 536
|
4 039
|
3 248
|
2 803
|
2 580
|
3 365
|
2 706
|
2 336
|
2 150
|
5
|
Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện
- Lạc Thị (từ giáp QL 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)
|
9 200
|
6 256
|
5 336
|
4 876
|
4 423
|
3 557
|
3 070
|
2 826
|
3 686
|
2 964
|
2 558
|
2 355
|
VIII
|
Huyện Gia Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đê Sông Đuống: Đoạn qua xã Phù Đổng,
Trung Mầu
|
5 800
|
4 176
|
3 596
|
3 306
|
4 536
|
3 386
|
2 662
|
2 057
|
3 780
|
2 822
|
2 218
|
1 714
|
2
|
Đường Dương Quang (từ mương nước
giáp Phú Thị đến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ
|
8 400
|
5 796
|
4 956
|
4 536
|
4 752
|
4 476
|
3 629
|
3 024
|
3 960
|
3 730
|
3 024
|
2 520
|
PHỤ
LỤC 04
ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN MỘT SỐ XÃ CỦA CÁC HUYỆN
(Kèm
theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của
UBND Thành phố)
Đơn vị tính:
1000đ/m2
TT
|
Tên địa
phương
|
Mức giá
|
Đất ở
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
Đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
I
|
Huyện Mỹ Đức
|
|
|
|
1
|
Xã Đốc Tín
|
450
|
336
|
280
|
2
|
Xã Mỹ Thành
|
450
|
336
|
280
|
II
|
Huyện Quốc Oai
|
|
|
|
1
|
Xã Đồng Quang
|
826
|
655
|
546
|
PHỤ
LỤC 05
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ,
KHU CÔNG NGHỆ CAO CỦA QUẬN NAM TỪ LIÊM VÀ THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm
theo Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của
UBND Thành phố)
Đơn vị
tính:1000 đ/m2
TT
|
Quận, huyện
|
Khu đô thị
|
Mặt cắt đường
|
Đất ở
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
Đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
VT1
|
VT2
|
VT1
|
VT2
|
VT1
|
VT2
|
1
|
Gia Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Trâu Quỳ
|
13m - 13,5m
|
13 800
|
8 832
|
8 640
|
6 134
|
7 200
|
5 112
|
|
|
Khu đô thị Trâu Quỳ
|
< 17,5m
|
17 600
|
10 560
|
11 232
|
7 862
|
9 360
|
6 552
|
2
|
Nam Từ Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Mễ Trì Hạ
|
13,0m
|
24 000
|
13 680
|
14 449
|
9 095
|
12 041
|
7 579
|
|
|
|
10,0m
|
22 000
|
12 540
|
13 600
|
8 670
|
11 333
|
7 225
|
|
|
Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì
|
20m - 30 m
|
28 000
|
15 680
|
16 999
|
10 200
|
14 166
|
8 500
|
|
|
|
11,0m
|
24 000
|
13 680
|
14 449
|
9 095
|
12 041
|
7 579
|
|
|
Mỹ Đình I
|
12,0m - 17,5m
|
24 000
|
13 680
|
14 449
|
9 095
|
12 041
|
7 579
|
|
|
|
7,0m
|
16 400
|
10 004
|
10 200
|
7 088
|
8 500
|
5 907
|
|
|
Khu đô thị Mỹ Đình II
|
12,0m
|
24 000
|
13 680
|
14 449
|
9 095
|
12 041
|
7 579
|
|
|
|
7,0m
|
16 400
|
10 004
|
10 200
|
7 088
|
8 500
|
5 907
|
|
|
Khu đô thị Cầu Giấy
|
10m
|
24 000
|
13 680
|
14 449
|
9 095
|
12 041
|
7 579
|
|
|
Khu đô thị Trung Văn
|
13m
|
22 000
|
12 540
|
13 600
|
8 670
|
11 333
|
7 225
|
3
|
Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Thiên Mã
|
Đường 17,5m
|
3 900
|
2 964
|
1 583
|
1292
|
1 319
|
1 076
|
|
|
Khu nhà ở Phú Thịnh
|
13,5m - 19,5m
|
3 600
|
2 376
|
2317
|
1 529
|
1 931
|
1 274
|
|
|
Khu nhà ở Thuần Nghệ
|
14,5m - 17,6m
|
6 500
|
4 290
|
4 183
|
2 761
|
3 486
|
2 301
|
|
|
Khu nhà ở Đồi Dền
|
13,5m
|
11 100
|
7 326
|
7 143
|
4 715
|
5 952
|
3 929
|
|
|
Khu nhà ở Sơn Lộc
|
16,5m
|
7 200
|
4 752
|
4 633
|
3 059
|
3 861
|
2 549
|
Ghi chú: Mặt cắt đường bao gồm cả lòng
đường, vỉa hè và giải phân cách (nếu có)
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung quy định kèm theo Quyết định 96/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/05/2017 sửa đổi, bổ sung quy định kèm theo Quyết định 96/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019
31.230
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|