|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND bảng giá bồi thường hoa màu thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất Cao Bằng
Số hiệu:
|
19/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2015/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 15
tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ
BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU VÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 621/TTr-SNN ngày 22 tháng 6 năm 2015; Báo cáo
thẩm định số 62/BCTĐ-STP ngày 17 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá bồi thường cây
cối, hoa màu và thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 891/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5
năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá bồi thường cây
cối, hoa màu và thủy sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
BẢNG
GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU VÀ THỦY SẢN
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Thủy
sản nuôi, loại cây
|
ĐVT
|
Tiêu
chuẩn tính toán
|
Phân
loại
|
Đơn
giá (đồng)
|
|
|
|
I
|
THUỶ SẢN NUÔI
|
|
|
|
|
|
|
Tôm, cá (hỗ trợ di chuyển)
|
m2
|
Nuôi được từ 2 tháng trở lên
|
A
|
10,000
|
|
|
|
m2
|
Nuôi được dưới 2 tháng
|
B
|
8,000
|
|
II
|
CÂY TRỒNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Mía vàng (mía địa
phương, thường bán theo cây, ăn trực tiếp để giải khát, không làm nguyên liệu
để SX đường)
|
m2
|
|
A
|
45,000
|
|
2
|
Mía mật đường (mía
nguyên liệu để sản xuất đường)
|
m2
|
-
Từ 5-6 tháng, cao trên 1,5m (trừ ngọn)
|
A
|
7,000
|
|
3
|
Rau xanh, đậu các loại
|
m2
|
-
Sắp thu hoạch
|
A
|
7,000
|
|
4
|
Khoai tàu
|
m2
|
-
Trên 4 tháng
|
A
|
4,500
|
|
5
|
Khoai sọ
|
m2
|
-
Trên 4 tháng
|
A
|
3,500
|
|
6
|
Khoai lang
|
m2
|
-
Loại tốt sắp thu hoạch
|
A
|
3,500
|
|
7
|
Sắn
|
m2
|
-
Trồng được trên 4 tháng
|
A
|
5,500
|
|
8
|
Đỗ, lạc, vừng
|
m2
|
-
Trồng được trên 3 tháng sắp thu hoạch
|
A
|
7,000
|
|
9
|
Mạch các loại
|
m2
|
-
Trồng được trên 3 tháng sắp thu hoạch
|
A
|
3,500
|
|
10
|
Thuốc lá
|
m2
|
-
Sắp thu hoạch
|
A
|
10,000
|
|
11
|
Ngô
|
m2
|
-
Sắp thu hoạch
|
A
|
3,500
|
|
12
|
Lúa tẻ
|
m2
|
-
Sắp thu hoạch
|
A
|
4,500
|
|
13
|
Lúa nếp
|
m2
|
|
|
9,000
|
|
14
|
Lúa mì
|
m2
|
-
Sắp thu hoạch
|
A
|
3,500
|
|
15
|
Khoai tây
|
m2
|
-
Sắp thu hoạch
|
A
|
5,500
|
|
16
|
Gừng
|
m2
|
-
Sắp thu hoạch
|
A
|
6,000
|
|
17
|
Dong, diềng
|
m2
|
-
Sắp thu hoạch
|
A
|
5,000
|
|
18
|
Cây hoa các loại
|
m2
|
Đã
có hoa
|
A
|
15,000
|
|
19
|
Cây thạch đen
|
m2
|
-
Sắp thu hoạch
|
A
|
4,000
|
|
20
|
Dưa hấu
|
m2
|
-
Sắp thu hoạch
|
|
5,500
|
|
21
|
Dứa
|
m2
|
-
Đã có quả
|
A
|
7,000
|
|
22
|
Cỏ trồng các loại
|
m2
|
Để
chăn nuôi gia súc
|
|
3,000
|
|
23
|
Các loại cây lấy lá
|
m2
|
Lá
dong, lá bánh gai, lá cẩm...
|
|
3,000
|
|
24
|
Trầu không
|
giàn
|
-
Cây xanh tốt, giàn từ 6-8m2
|
A
|
60,000
|
|
25
|
Bầu, bí
|
khóm
|
-
Từ 3 tháng trở lên (1 khóm 3 cây)
|
A
|
30,000
|
|
26
|
Cây làm hàng rào (Râm
bụt, găng, xương rồng, cúc tần…)
|
m
|
Tính theo mét dài
|
|
15,000
|
|
27
|
Cây mít
|
cây
|
- Có từ 50 quả trở lên
|
A
|
720,000
|
|
|
|
|
- Có quả từ 30 - dưới 50 quả
|
B
|
500,000
|
|
|
|
|
- Có quả từ 20 - dưới 30 quả
|
C
|
300,000
|
|
|
|
|
- Có quả từ 10 - dưới 20 quả
|
D
|
220,000
|
|
|
|
|
- Có quả được 1 năm
|
E
|
150,000
|
|
|
|
|
- Trồng được từ 3 đến dưới 5
năm
|
G
|
70,000
|
|
|
|
|
- Trồng 1 đến 2 năm
|
H
|
40,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
I
|
20,000
|
|
28
|
Cây dẻ quả
|
cây
|
- Có từ 40 kg hạt trở lên
|
A
|
1,200,000
|
|
|
|
|
- Có từ 25 đến dưới 40 kg hạt
trở lên
|
B
|
912,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 kg hạt đến dưới 25
kg hạt
|
C
|
530,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg hạt
|
D
|
360,000
|
|
|
|
|
- Chưa có hạt từ 5 năm trở lên
|
E
|
200,000
|
|
|
|
|
- Chưa có hạt dưới 5 năm
|
G
|
100,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
H
|
40,000
|
|
29
|
Nhãn các loại
|
cây
|
- Có trên 80 kg quả
|
A
|
850,000
|
|
|
|
|
- Có từ 50 đến 80 kg quả
|
B
|
600,000
|
|
|
|
|
- Từ 30 đến dưới 50 kg quả
|
C
|
350,000
|
|
|
|
|
- Dưới 30 kg quả
|
D
|
350,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả (dưới 10 kg quả)
|
E
|
180,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (ĐK cây
trên 6 cm)
|
G
|
85,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (ĐK từ 2 -
6 cm)
|
H
|
50,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
I
|
30,000
|
|
30
|
Vải các loại
|
cây
|
- Có từ 50 kg quả trở lên
|
A
|
720,000
|
|
|
|
|
- Cây có từ 30 đến dưới 50 kg
quả
|
B
|
432,000
|
|
|
|
|
- Dưới 30 kg quả
|
C
|
264,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
168,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (ĐK cây
trên 6 cm)
|
E
|
108,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (ĐK từ 2- 6
cm)
|
G
|
72,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
H
|
30,000
|
|
31
|
Bưởi Quảng Đông
|
cây
|
- Có từ 50 quả trở lên
|
A
|
500,000
|
|
|
|
|
- Cây có từ 30 đến dưới 50
quả
|
B
|
400,000
|
|
|
|
|
- Dưới 30 quả
|
C
|
250,000
|
|
|
|
|
- Cây sắp có quả
|
D
|
170,000
|
|
|
|
|
- Cao trên 1 m
|
E
|
60,000
|
|
|
|
|
- Cây cao dưới 1m
|
G
|
35,000
|
|
32
|
Bưởi các loại
|
cây
|
- Có từ 50 quả trở lên
|
A
|
280,000
|
|
|
|
|
- Cây có từ 30 đến dưới 50
quả
|
B
|
220,000
|
|
|
|
|
- Dưới 30 quả
|
C
|
140,000
|
|
|
|
|
- Cây sắp có quả
|
D
|
100,000
|
|
|
|
|
- Cao trên 1 m
|
E
|
40,000
|
|
|
|
|
- Cây cao dưới 1m
|
G
|
20,000
|
|
33
|
Cây muỗm
|
cây
|
- Có từ 100 kg quả trở lên
|
A
|
220,000
|
|
|
|
|
- Cây có từ 50 kg quả trở lên
|
B
|
160,000
|
|
|
|
|
- Dưới 50 kg quả
|
C
|
100,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (đ/k cây 6
-15cm)
|
D
|
60,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (đ/k cây
< 6 cm)
|
E
|
15,000
|
|
34
|
Cây xoài
|
cây
|
- Có từ 50 kg trở lên
|
A
|
660,000
|
|
|
|
|
- Có từ 30 - 50 kg
|
B
|
460,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 30 kg
|
C
|
280,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
200,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (ĐK cây
6-10cm)
|
E
|
100,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (ĐK cây từ
2 đến < 6 cm)
|
G
|
45,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
H
|
25,000
|
|
35
|
Cây hồng xiêm
|
cây
|
- Có từ 50 kg trở lên
|
A
|
660,000
|
|
|
|
|
- Có từ 30 - 50 kg
|
B
|
460,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 30 kg
|
C
|
280,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
200,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (ĐK cây 6
-10cm)
|
E
|
100,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (ĐK cây từ
2 đến < 6 cm)
|
G
|
45,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
H
|
25,000
|
|
36
|
Cây lê ki ma(quả trứng
gà)
|
cây
|
- Có từ 200 quả trở lên
|
A
|
80,000
|
|
|
|
|
- Có từ 100 - 200 quả
|
B
|
60,000
|
|
|
|
|
- Dưới 100 quả
|
C
|
40,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (đ/k cây 4
-10cm)
|
D
|
20,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (đ/k cây
dưới 04 cm)
|
E
|
10,000
|
|
37
|
Cây hồng
|
cây
|
-
Có từ 40 kg quả trở lên
|
A
|
520,000
|
|
|
|
|
-
Có từ 20 đến dưới 40 kg quả
|
B
|
360,000
|
|
|
|
|
-
Có từ 10 đến dưới 20 kg quả
|
C
|
200,000
|
|
|
|
|
-
Dưới 10kg quả
|
D
|
100,000
|
|
|
|
|
-
Mới có quả
|
E
|
80,000
|
|
|
|
|
-
Cây chưa có quả (ĐK cây từ 4-6 cm)
|
G
|
50,000
|
|
|
|
|
-
Cây chưa có quả (ĐK từ 2 đến dưới 4 cm)
|
H
|
35,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
I
|
25,000
|
|
38
|
Cây cam
|
cây
|
- Có từ 30 kg quả trở lên
|
A
|
660,000
|
|
|
|
|
- Có từ 20-30 kg quả
|
B
|
460,000
|
|
|
|
|
- Từ 10 đến dưới 20 kg quả
|
C
|
330,000
|
|
|
|
|
-
Dưới 10kg quả
|
D
|
170,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
E
|
110,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (ĐK cây từ
5-8cm)
|
G
|
80,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (ĐK cây từ
2 đến dưới 5 cm)
|
H
|
60,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
I
|
30,000
|
|
39
|
Cây quýt
|
cây
|
- Có từ 30 kg quả trở lên
|
A
|
600,000
|
|
|
|
|
- Có từ 20-30 kg quả
|
B
|
540,000
|
|
|
|
|
- Từ 10 đến dưới 20 kg quả
|
C
|
330,000
|
|
|
|
|
-
Dưới 10kg quả
|
D
|
170,000
|
|
|
|
|
|
E
|
110,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (ĐK cây từ
5-8cm)
|
G
|
80,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (ĐK cây từ
2 đến dưới 5 cm)
|
H
|
60,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
I
|
30,000
|
|
40
|
Cây chanh
|
cây
|
- Có từ 20 kg quả trở lên
|
A
|
520,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10-20 kg quả
|
B
|
360,000
|
|
|
|
|
- Từ 5 đến dưới 10 kg quả
|
C
|
180,000
|
|
|
|
|
- Dưới 5 kg quả
|
D
|
100,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
E
|
70,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
|
G
|
40,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
H
|
20,000
|
|
41
|
Cây lê
|
cây
|
- Có từ 40 kg quả trở lên
|
A
|
860,000
|
|
|
|
|
- Có từ 25 đến dưới 40 kg quả
|
B
|
600,000
|
|
|
|
|
- Có từ 15 đến dưới 30 kg quả
|
C
|
330,000
|
|
|
|
|
- Dưới 15 kg quả
|
D
|
160,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
E
|
110,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
|
G
|
60,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
H
|
30,000
|
|
42
|
Cây na
|
cây
|
- Có từ 20 kg quả trở lên
|
A
|
520,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả
|
B
|
360,000
|
|
|
|
|
- Có từ 5 đến dưới 10 kg quả
|
C
|
180,000
|
|
|
|
|
- Dưới 5 kg quả
|
D
|
110,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
E
|
70,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
|
G
|
40,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
H
|
20,000
|
|
43
|
Cây táo
|
cây
|
- Có từ 20 kg trở lên
|
A
|
350,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả
|
B
|
240,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
C
|
120,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
80,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
E
|
50,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
G
|
30,000
|
|
44
|
Cây nho
|
cây
|
- Có từ 20 kg trở lên
|
A
|
330,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả
|
B
|
240,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
C
|
120,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
90,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
E
|
50,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
G
|
30,000
|
|
45
|
Cây gấc
|
cây
|
- Có từ 20 kg trở lên
|
A
|
330,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả
|
B
|
240,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
C
|
120,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
D
|
60,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
E
|
30,000
|
|
46
|
Cây thanh long
|
cây
|
- Có từ 20 kg trở lên
|
A
|
330,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả
|
B
|
240,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
C
|
120,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
90,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
E
|
50,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
G
|
30,000
|
|
47
|
Cây ổi lai
|
cây
|
- Có từ 20 kg trở lên
|
A
|
300,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả
|
B
|
210,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
C
|
120,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
90,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
E
|
52,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
G
|
30,000
|
|
48
|
Cây ổi thường
|
cây
|
- Từ 150 quả trở lên
|
A
|
150,000
|
|
|
|
|
- Có từ 100 đến dưới 150 quả
|
B
|
100,000
|
|
|
|
|
- Có từ 50 quả đến dưới 100
quả
|
C
|
80,000
|
|
|
|
|
- Dưới 50 quả
|
D
|
38,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
E
|
15,000
|
|
49
|
Cây sấu
|
cây
|
- Có từ 50 kg quả trở lên
|
A
|
540,000
|
|
|
|
|
- Có từ 30 đến dưới 50 kg quả
|
B
|
380,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 kg đến dưới 30 kg
quả
|
C
|
230,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
D
|
110,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả (ĐK từ 6-15 cm)
|
E
|
80,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (đ/k < 6
cm)
|
G
|
40,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
H
|
20,000
|
|
50
|
Cây trám trắng
|
cây
|
- Có từ 50 kg quả trở lên
|
A
|
720,000
|
|
|
|
|
- Có từ 30 đến dưới 50 kg quả
|
B
|
500,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 kg đến dưới 30 kg
quả
|
C
|
300,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
D
|
150,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả (ĐK từ 6-15 cm)
|
E
|
100,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (đ/k < 6
cm)
|
G
|
50,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
H
|
30,000
|
|
51
|
Cây trám đen
|
cây
|
- Có từ 30 kg quả trở lên
|
A
|
980,000
|
|
|
|
|
- Có từ 20 đến dưới 30 kg quả
|
B
|
680,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả
|
C
|
500,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
D
|
260,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả (ĐK từ 6-15 cm)
|
E
|
130,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả (ĐK < 6
cm)
|
G
|
60,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
H
|
30,000
|
|
52
|
Cây bồ kết
|
cây
|
- Có từ 20 kg quả trở lên
|
A
|
470,000
|
|
|
|
|
- Có từ 15 đến dưới 20 kg quả
|
B
|
350,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 15 kg quả
|
C
|
230,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kh quả
|
D
|
170,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả (ĐK 6-15 cm)
|
E
|
80,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa có quả
|
G
|
30,000
|
|
53
|
Mận tam hoa, mận hậu
|
cây
|
- Có 20 kg quả trở lên
|
A
|
430,000
|
|
|
|
|
- Có 10 đến dưới 20 kg quả
|
B
|
300,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
C
|
180,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
120,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả (trồng từ 1 năm
trở lên)
|
E
|
60,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
G
|
30,000
|
|
54
|
Mận thường, mơ, đào
|
cây
|
- Có 20 kg quả trở lên
|
A
|
270,000
|
|
|
|
|
- Có 10 đến dưới 20 kg quả
|
B
|
200,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
C
|
100,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
70,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả (trồng từ 1 năm
trở lên)
|
E
|
35,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
G
|
25,000
|
|
55
|
Đu đủ
|
cây
|
- Có 20 kg quả trở lên
|
A
|
90,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả
|
B
|
70,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
C
|
50,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
30,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả (trồng từ 1 năm
trở lên)
|
E
|
15,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
G
|
10,000
|
|
56
|
Mác mật
|
cây
|
- Có 30 kg quả trở lên
|
A
|
660,000
|
|
|
|
|
- Có 20 đến dưới 30 kg quả
|
B
|
460,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả
|
C
|
330,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
D
|
180,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
E
|
120,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả (trồng từ 2 đến
dưới 4 năm)
|
G
|
60,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả (trồng từ 1 đến
dưới 2 năm)
|
H
|
30,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
I
|
15,000
|
|
57
|
Quất hồng bì
|
cây
|
- Có từ 30 kg quả trở lên
|
A
|
180,000
|
|
|
|
|
- Có từ 20 đến dưới 30 kg quả
|
B
|
130,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả
|
C
|
100,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
D
|
80,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
E
|
60,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả (trồng từ 2 đến
dưới 4 năm)
|
G
|
30,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả (trồng từ 1 đến
dưới 2 năm)
|
H
|
20,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
I
|
15,000
|
|
58
|
Phì phà
|
cây
|
- Có từ 20 kg quả trở lên
|
A
|
180,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả
|
B
|
130,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
C
|
100,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
70,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
E
|
35,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
G
|
25,000
|
|
59
|
Cây nhót
|
cây
|
- Có từ 20 kg quả trở lên
|
A
|
180,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 20 kg quả
|
B
|
120,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
C
|
90,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
70,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
E
|
30,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
G
|
20,000
|
|
60
|
Mác cọt
|
cây
|
- Có từ 100 kg quả trở lên
|
A
|
660,000
|
|
|
|
|
- Từ 50 đến dưới 100 kg quả
|
B
|
460,000
|
|
|
|
|
- Từ 20 đến dưới 50 kg quả
|
C
|
230,000
|
|
|
|
|
- Dưới 20 kg quả
|
D
|
100,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
E
|
70,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
G
|
35,000
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
H
|
20,000
|
|
61
|
Khế
|
cây
|
- Có từ 50 kg quả trở lên
|
A
|
420,000
|
|
|
|
|
- Có từ 30 đến dưới 50 kg quả
|
B
|
300,000
|
|
|
|
|
- Có từ 10 đến dưới 30 kg quả
|
C
|
180,000
|
|
|
|
|
- Dưới 10 kg quả
|
D
|
120,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
E
|
80,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả (trồng từ 1 năm
trở lên)
|
G
|
50,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
H
|
25,000
|
|
62
|
Chuối tiêu
|
cây
|
- Mới ra buồng
|
A
|
130,000
|
|
|
|
|
- Sắp ra buồng
|
B
|
100,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa ra buồng, trồng
được trên 1 năm
|
C
|
60,000
|
|
|
|
|
- Trồng được từ 1 năm trở
xuống
|
D
|
25,000
|
|
|
|
|
- Chuối Mầm
|
E
|
10,000
|
|
63
|
Chuối lá (chuối lợn)
|
Cây
|
- Đường kính gốc từ 30 cm trở
lên
|
A
|
40,000
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc từ 20 đến
dưới 30 cm
|
B
|
30,000
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc từ 10 đến
dưới 20 cm
|
C
|
20,000
|
|
|
|
|
- Trồng được từ 1 năm trở
xuống
|
D
|
10,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
E
|
5,000
|
|
|
|
|
- Chuối Mầm
|
G
|
3,000
|
|
64
|
Các loại chuối ăn khác
|
Cây
|
- Mới ra buồng
|
A
|
90,000
|
|
|
|
|
- Sắp ra buồng
|
B
|
70,000
|
|
|
|
|
- Cây chưa ra buồng, trồng
được trên 1 năm
|
C
|
50,000
|
|
|
|
|
- Trồng được từ 1 năm trở
xuống
|
D
|
20,000
|
|
|
|
|
- Chuối Mầm
|
E
|
5,000
|
|
65
|
Cây chè
|
cây
|
- Hái được từ 01kg chè tươi trở
lên
|
A
|
30,000
|
|
|
|
|
- Hái được từ 0,5 đến dưới 1
kg chè tươi
|
B
|
20,000
|
|
|
|
|
- Hái được dưới 0,5 kg
|
C
|
15,000
|
|
|
|
|
- Trồng trên 1 năm chưa được
hái
|
D
|
10,000
|
|
|
|
|
- Trồng từ 1 năm trở xuống
|
E
|
5,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
G
|
3,000
|
|
66
|
Cây chè đắng
|
cây
|
- Trên 20 năm
|
A
|
260,000
|
|
|
|
|
- Từ 15 đến dưới 20 năm
|
B
|
200,000
|
|
|
|
|
- Từ 10 đến dưới15 năm
|
C
|
130,000
|
|
|
|
|
- Từ 5 đến dưới10 năm
|
D
|
70,000
|
|
|
|
|
- Từ 3 đến dưới 5 năm
|
E
|
35,000
|
|
|
|
|
- Từ 1 đến dưới 3 năm
|
G
|
15,000
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
H
|
7,000
|
|
67
|
Cà phê
|
cây
|
- Có từ 2,5 kg quả trở lên
|
A
|
70,000
|
|
|
|
|
- Có từ 1,5 đến dưới 2,5 kg
quả
|
B
|
60,000
|
|
|
|
|
- Dưới 1,5 kg quả
|
C
|
30,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
D
|
20,000
|
|
68
|
Cây sở
|
cây
|
- Có từ 2,5 kg quả trở lên
|
A
|
45,000
|
|
|
|
|
- Có từ 1,5 đến dưới 2,5 kg
quả
|
B
|
35,000
|
|
|
|
|
- Dưới 1,5 kg quả
|
C
|
25,000
|
|
|
|
|
- Chưa có quả
|
D
|
15,000
|
|
69
|
Trẩu, mác lại
|
cây
|
- Được hái quả 2 đến 8 năm
|
A
|
150,000
|
|
|
|
|
- Được hái quả sau năm thứ 8
|
B
|
110,000
|
|
|
|
|
- Được hái quả năm đầu tiên
|
C
|
80,000
|
|
|
|
|
- Trồng được trên 3 năm
|
D
|
40,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 3 năm
|
E
|
30,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 2 năm
|
G
|
25,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 1 năm
|
H
|
15,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
I
|
10,000
|
|
70
|
Cây hồi
|
cây
|
- Có quả từ 8 năm trở lên
|
A
|
640,000
|
|
|
|
|
- Có quả từ 5 đến 7 năm
|
B
|
420,000
|
|
|
|
|
- Có quả từ 2 đến 4 năm
|
C
|
280,000
|
|
|
|
|
- Mới có quả
|
D
|
150,000
|
|
|
|
|
- Trồng được từ 5 năm trở lên
|
E
|
70,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 3-4 năm
|
G
|
50,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 1 - 2 năm
|
H
|
30,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
I
|
20,000
|
|
71
|
Cây quế
|
cây
|
- Trồng từ 15 năm tuổi trở
lên
|
A
|
600,000
|
|
|
|
|
- Trồng từ 10 đến dưới 15 năm
tuổi
|
B
|
300,000
|
|
|
|
|
- Trồng từ 8 đến dưới 10 năm
tuổi
|
C
|
210,000
|
|
|
|
|
- Trồng từ 6 đến dưới 8 tuổi
|
D
|
140,000
|
|
|
|
|
- Trồng từ 3 đến dưới 6 tuổi
|
E
|
100,000
|
|
|
|
|
- Trồng từ 1 đến dưới 3 năm
tuổi
|
G
|
50,000
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
H
|
25,000
|
|
72
|
Cây cảnh
|
|
|
|
|
|
|
a. Vạn tuế, cau vua
|
|
|
|
|
|
|
+ Trồng trên đất
|
cây
|
Hỗ trợ công di chuyển
|
|
350,000
|
|
|
+ Trồng trong chậu
|
cây
|
Hỗ trợ công di chuyển
|
|
60,000
|
|
|
b. Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
+ Trồng trên đất
|
cây
|
Chiều cao dưới 0,5m (hỗ trợ di
chuyển)
|
|
15,000
|
|
|
|
|
Chiều cao từ 0,5m đến 1,5m (hỗ
trợ di chuyển)
|
|
30,000
|
|
|
|
|
Chiều cao trên 1,5m (hỗ trợ di
chuyển)
|
|
100,000
|
|
|
+ Trồng trong chậu
|
cây
|
Chiều cao dưới 0,5m (hỗ trợ di
chuyển)
|
|
10,000
|
|
|
|
|
Chiều cao từ 0,5m đến 1,5m (hỗ
trợ di chuyển)
|
|
15,000
|
|
|
|
|
Chiều cao trên 1,5m (hỗ trợ di
chuyển)
|
|
30,000
|
|
73
|
Tre gai
|
cây
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc trên 10cm
|
A
|
40,000
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc từ 8 đến
10cm
|
B
|
30,000
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc dưới 8cm
|
C
|
20,000
|
|
74
|
Cây mai, các loại tre khác
|
cây
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc trên 8cm
|
A
|
40,000
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc từ 6 đến 8cm
|
B
|
30,000
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc dưới 6cm
|
C
|
20,000
|
|
75
|
Cây vầu và cây hóp
|
cây
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc trên 6cm
|
A
|
15,000
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc từ 4 đến 6cm
|
B
|
10,000
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc dưới 4cm
|
C
|
5,000
|
|
76
|
Cây trúc sào, nứa, giang
|
cây
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc trên 4cm
|
A
|
10,000
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc từ 3 đến 4cm
|
B
|
8,000
|
|
|
|
|
- Đường kính gốc dưới 3cm
|
C
|
6,000
|
|
77
|
Cây lấy gỗ
|
|
|
|
|
|
|
a) Tính theo cây (áp
dụng đối với cây có đường kính từ 5 cm trở xuống)
|
|
|
|
|
|
|
|
cây
|
- Đường kính từ 3 cm đến 5 cm
|
A
|
7,000
|
|
|
|
|
- Đường kính dưới 3 cm
|
B
|
5,000
|
|
|
b) Tính theo mét khối (áp
dụng đối với cây có đường kính từ 6 cm trở lên)
|
|
|
|
|
|
|
* Nhóm II
|
|
|
|
|
|
|
- Đinh, lim
|
m3
|
Đường kính gốc trên 50 cm
|
A
|
9,450,000
|
|
|
|
|
Đường kính gốc từ 25 đến 50
cm
|
B
|
7,560,000
|
|
|
|
|
Đường kính gốc dưới 25 cm
|
C
|
5,670,000
|
|
|
- Nghiến
|
m3
|
Đường kính gốc trên 50 cm
|
A
|
4,725,000
|
|
|
|
|
Đường kính gốc từ 25 đến 50
cm
|
B
|
3,780,000
|
|
|
|
|
Đường kính gốc dưới 25 cm
|
C
|
2,835,000
|
|
|
- Gỗ nhóm II khác
|
m3
|
Đường kính gốc trên 50 cm
|
A
|
4,200,000
|
|
|
|
|
Đường kính gốc từ 25 đến 50
cm
|
B
|
3,360,000
|
|
|
|
|
Đường kính gốc dưới 25 cm
|
C
|
2,520,000
|
|
|
* Nhóm III
|
m3
|
Đường kính gốc trên 50 cm
|
A
|
1,575,000
|
|
|
|
|
Đường kính gốc từ 25 đến 50
cm
|
B
|
1,260,000
|
|
|
|
|
Đường kính gốc dưới 25 cm
|
C
|
945,000
|
|
|
* Nhóm IV
|
m3
|
Đường kính gốc trên 50 cm
|
A
|
1,365,000
|
|
|
|
|
Đường kính gốc từ 25 đến 50
cm
|
B
|
1,092,000
|
|
|
|
|
Đường kính gốc dưới 25 cm
|
C
|
819,000
|
|
|
* Nhóm V
|
m3
|
Đường kính gốc trên 50 cm
|
A
|
1,155,000
|
|
|
|
|
Đường kính gốc từ 25 đến 50
cm
|
B
|
924,000
|
|
|
|
|
Đường kính gốc dưới 25 cm
|
C
|
693,000
|
|
|
* Từ nhóm VI trở lên
|
m3
|
Đường kính gốc trên 50 cm
|
A
|
945,000
|
|
|
|
|
Đường kính gốc từ 25 đến 50
cm
|
B
|
756,000
|
|
|
|
|
Đường kính gốc dưới 25 cm
|
C
|
567,000
|
|
78
|
Các loại cây lấy gỗ mới
trồng tính theo diện tích (áp dụng đối với cây gỗ nguyên liệu, rừng sản
xuất)
|
|
|
|
|
|
|
- Thông, Keo
|
ha
|
- Trồng được 4 năm
|
A
|
15,640,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 3 năm
|
B
|
14,490,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 2 năm
|
C
|
13,110,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 1 năm
|
D
|
11,040,000
|
|
|
- Lát
|
ha
|
- Trồng được 4 năm
|
A
|
13,915,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 3 năm
|
B
|
12,765,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 2 năm
|
C
|
11,385,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 1 năm
|
D
|
9,315,000
|
|
|
- Mỡ
|
ha
|
- Trồng được 4 năm
|
A
|
14,030,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 3 năm
|
B
|
12,880,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 2 năm
|
C
|
11,500,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 1 năm
|
D
|
9,430,000
|
|
79
|
Trúc mới trồng
|
ha
|
- Trồng được 4 năm
|
A
|
16,675,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 3 năm
|
B
|
15,525,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 2 năm
|
C
|
14,145,000
|
|
|
|
|
- Trồng được 1 năm
|
D
|
12,075,000
|
|
80
|
Cây gỗ sưa
|
Cây
|
Đường
kính thân trên 25 cm
|
A
|
450,000
|
|
|
|
Cây
|
Đường
kính thân trên 20 cm đến 25 cm
|
B
|
350,000
|
|
|
|
Cây
|
Đường
kính thân trên 15 cm đến 20 cm
|
C
|
260,000
|
|
|
|
Cây
|
Đường
kính thân trên 10 cm đến 15 cm
|
D
|
180,000
|
|
|
|
Cây
|
Đường
kính thân trên 3cm đến 10 cm
|
E
|
70,000
|
|
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2015/QĐ-UBND ngày 15/07/2015 ban hành Bảng giá bồi thường cây cối, hoa màu và thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
8.093
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|