|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1880/QĐ-UBND 2020 Kế hoạch sử dụng đất huyện Tĩnh Gia tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1880/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1880/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 26 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ: Số 965/QĐ-TTg ngày 17/7/2006 về việc thành lập Ban quản
lý Khu kinh tế Nghi Sơn; số 1364/QĐ-TTg ngày 10/10/2007 về việc phê duyệt Quy
hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2025; số
1699/QĐ-TTg ngày 07/12/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh, mở rộng quy hoạch
chung xây dựng khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035, tầm nhìn đến
năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
1638/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, huyện Tĩnh Gia;
Xét đề nghị của Ủy ban
nhân dân huyện Tĩnh Gia tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 14/5/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 448/TTr-STNMT ngày 18/5/2020 (kèm theo
Báo cáo thẩm định số 80/BC-HĐTĐ ngày 18/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
28.511,46
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.823,88
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.419,08
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.268,50
|
(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.129,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
432,27
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
323,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
524,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
192,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
125,09
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
612,06
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
185,89
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
56,81
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
6,8
|
(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch
thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
2.423,23
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.139,67
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
283,56
|
(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
83,52
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
83,52
|
(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục
công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm
theo.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện.
1. Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Theo dõi,
triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định
này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về
tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ tiêu sử
dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về
thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Tĩnh Gia đã được UBND tỉnh phê
duyệt tại Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 03/5/2019; điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết
số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018 và quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế Nghi Sơn
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1364/QĐ-TTg ngày
10/10/2007, số 1699/QĐ-TTg ngày 07/12/2018 và các quyết định của Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng các phân khu trong khu kinh tế;
thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020,
huyện Tĩnh Gia đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc các quy định của pháp
luật liên quan.
- Chủ trì, phối
hợp với UBND huyện Tĩnh Gia và các đơn vị có liên quan để tham mưu cho UBND
tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy
định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng
thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện
Tĩnh Gia:
- Công bố công khai Kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền,
đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt; trước khi thu hồi đất để
thực hiện dự án đầu tư phải có ý kiến bằng Văn bản của Ban quản lý Khu kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp về sự phù hợp hoặc không phù hợp với quy
hoạch phân khu chức năng. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản
lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục,
hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc
đất có rừng tự nhiên (nếu có) theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường kiểm tra, giám
sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả
thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất
đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết
định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm
trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia về Sở Tài nguyên và Môi trường
để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
3. Ban Quản lý Khu kinh tế
Nghi Sơn và các khu công nghiệp: Thực hiện việc giao lại đất, cho thuê đất theo
đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử
dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và các đơn vị có liên quan thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục
đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng, đất
có rừng tự nhiên (nếu có) theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh
tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia và Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC70.05.20)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số I.1: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tĩnh Gia
|
Xã Hải Châu
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Hải Ninh
|
Xã Anh Sơn
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
Xã Hải An
|
Xã Các Sơn
|
Thị trấn Tĩnh Gia (cũ)
|
Xã Hải Hòa (cũ)
|
Xã Triêu Dương (cũ)
|
Xã Hải Ninh (cũ)
|
Xã Hùng Sơn (cũ)
|
Xã Các Sơn (cũ)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28.599,27
|
21,34
|
265,43
|
363,53
|
610,06
|
749,40
|
254,45
|
221,25
|
786,32
|
608,22
|
367,07
|
938,15
|
1.933,42
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.377,15
|
8,95
|
162,84
|
49,04
|
305,46
|
254,22
|
145,39
|
62,90
|
309,22
|
338,97
|
170,96
|
253,66
|
469,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.391,78
|
3,17
|
82,21
|
49,04
|
305,46
|
236,96
|
92,44
|
62,04
|
309,22
|
243,81
|
77,00
|
253,66
|
469,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.109,98
|
1,98
|
17,67
|
43,34
|
63,57
|
244,24
|
66,56
|
74,65
|
65,64
|
59,96
|
53,64
|
123,03
|
82,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.259,05
|
10,24
|
72,68
|
14,74
|
2,71
|
8,61
|
25,91
|
41,70
|
45,89
|
52,61
|
68,70
|
66,51
|
46,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.115,85
|
|
7,38
|
60,22
|
0,00
|
|
|
2,00
|
|
112,06
|
64,48
|
277,42
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.568,78
|
|
3,06
|
|
|
214,48
|
|
39,37
|
365,04
|
40,45
|
|
217,46
|
1.324,62
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.042,41
|
0,17
|
1,80
|
136,51
|
237,98
|
27,85
|
0,44
|
0,63
|
0,53
|
4,17
|
9,29
|
0,07
|
10,11
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
91,38
|
|
|
59,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
34,67
|
|
|
|
0,34
|
|
16,15
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15.973,71
|
103,51
|
313,77
|
515,73
|
332,67
|
184,57
|
140,63
|
304,36
|
257,44
|
244,62
|
255,96
|
260,25
|
409,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
642,22
|
0,45
|
3,57
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,29
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
891,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
676,19
|
|
44,03
|
|
|
|
|
6,40
|
|
|
49,42
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2.648,43
|
2,35
|
12,00
|
20,15
|
2,35
|
0,33
|
|
1,59
|
|
|
0,18
|
0,07
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
758,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,91
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.079,69
|
37,49
|
67,00
|
100,60
|
142,94
|
89,16
|
40,03
|
63,92
|
89,82
|
81,28
|
74,11
|
114,36
|
181,57
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
126,96
|
|
|
0,22
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.672,15
|
|
104,21
|
126,36
|
78,06
|
56,52
|
77,58
|
160,47
|
99,57
|
116,47
|
110,32
|
87,10
|
155,24
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
107,06
|
48,54
|
54,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,49
|
7,89
|
0,42
|
0,40
|
0,50
|
0,59
|
0,60
|
0,81
|
0,26
|
0,35
|
0,38
|
0,62
|
0,93
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp
|
DTS
|
18,12
|
4,69
|
|
0,64
|
|
|
|
0,20
|
|
3,10
|
|
0,79
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,27
|
|
|
0,85
|
|
0,28
|
0,13
|
0,15
|
0,15
|
|
|
0,62
|
0,29
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
404,13
|
0,28
|
17,25
|
7,40
|
7,82
|
14,45
|
7,50
|
8,72
|
7,34
|
13,65
|
12,07
|
8,99
|
23,33
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
118,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
42,48
|
0,82
|
1,12
|
1,08
|
1,41
|
0,98
|
0,66
|
1,14
|
0,82
|
1,18
|
0,75
|
0,95
|
1,91
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
10,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,90
|
|
0,32
|
0,71
|
0,99
|
0,54
|
0,41
|
0,94
|
0,14
|
0,93
|
0,34
|
0,05
|
0,11
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.204,89
|
|
5,49
|
249,46
|
78,16
|
16,00
|
11,42
|
57,52
|
35,49
|
22,17
|
4,89
|
23,72
|
35,98
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
520,14
|
|
3,84
|
7,75
|
20,40
|
5,72
|
2,30
|
2,50
|
23,85
|
5,49
|
2,90
|
6,07
|
10,51
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
988,42
|
0,12
|
58,40
|
29,50
|
10,55
|
4,27
|
4,78
|
88,58
|
38,24
|
13,87
|
2,79
|
18,13
|
49,71
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
KKT
|
45.561,40
|
124,97
|
637,60
|
908,76
|
953,28
|
938,24
|
399,86
|
614,19
|
1.082,00
|
866,71
|
625,82
|
1.216,53
|
2.393,00
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
48,54
|
48,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số I.2: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Dân
|
Xã Hải Lĩnh
|
Xã Định Hải
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Ninh Hải
|
Xã Nguyên Bình
|
Xã Hải Nhân
|
Xã Bình Minh
|
Xã Hải Thanh
|
Xã Phú Lâm
|
Xã Xuân Lâm
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
610,37
|
514,05
|
2.305,45
|
2.657,70
|
295,12
|
2.680,21
|
1.162,85
|
300,98
|
66,16
|
1.531,11
|
416,29
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
112,09
|
116,66
|
293,92
|
157,63
|
56,44
|
482,11
|
466,35
|
107,50
|
1,90
|
162,85
|
189,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
74,70
|
101,00
|
293,92
|
55,62
|
56,44
|
420,57
|
328,07
|
41,24
|
1,90
|
139,56
|
105,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
54,91
|
69,39
|
64,21
|
233,04
|
83,60
|
78,05
|
21,31
|
59,54
|
0,25
|
117,16
|
10,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
89,08
|
172,77
|
159,92
|
298,87
|
61,85
|
97,62
|
65,58
|
54,99
|
|
4,79
|
49,35
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
290,25
|
149,94
|
819,10
|
|
93,23
|
42,00
|
425,31
|
29,11
|
36,25
|
123,94
|
76,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
54,96
|
|
951,70
|
1.953,09
|
|
1.952,34
|
140,31
|
43,46
|
24,00
|
1.121,51
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,08
|
|
16,60
|
7,07
|
|
28,09
|
43,99
|
6,38
|
3,76
|
0,86
|
91,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
5,29
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
333,97
|
303,23
|
326,11
|
667,57
|
313,70
|
599,86
|
358,92
|
282,68
|
177,60
|
385,67
|
541,51
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,16
|
|
|
|
|
29,23
|
|
|
2,61
|
32,33
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
108,40
|
43,11
|
9,71
|
|
86,70
|
4,91
|
|
5,84
|
2,39
|
|
23,86
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
20,91
|
|
0,11
|
0,73
|
9,93
|
41,00
|
15,05
|
13,52
|
18,63
|
38,25
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2,01
|
|
4,31
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
69,73
|
61,00
|
206,03
|
548,47
|
68,58
|
182,99
|
107,84
|
68,08
|
26,15
|
104,11
|
133,78
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2,35
|
2,14
|
|
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
116,16
|
135,94
|
74,99
|
71,30
|
102,20
|
251,76
|
185,60
|
132,78
|
78,24
|
146,57
|
205,25
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,44
|
0,37
|
0,26
|
0,39
|
0,71
|
1,96
|
1,18
|
0,40
|
0,83
|
0,72
|
0,35
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp
|
DTS
|
0,04
|
0,03
|
|
0,03
|
0,80
|
0,26
|
|
|
0,40
|
|
0,04
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
0,49
|
|
0,73
|
|
|
|
|
3,43
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
31,02
|
29,79
|
9,50
|
10,62
|
42,64
|
26,22
|
14,00
|
5,36
|
10,82
|
9,67
|
17,17
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
4,28
|
|
16,90
|
|
|
|
|
|
10,20
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,99
|
1,33
|
0,60
|
1,11
|
1,00
|
10,04
|
2,15
|
0,97
|
0,04
|
3,31
|
0,94
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
0,74
|
|
9,35
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,42
|
0,39
|
0,10
|
|
1,04
|
3,27
|
0,05
|
0,48
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,33
|
4,62
|
20,59
|
8,11
|
9,18
|
59,25
|
|
41,18
|
38,84
|
35,74
|
106,13
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,68
|
0,97
|
4,33
|
7,79
|
0,12
|
14,99
|
0,75
|
1,05
|
0,33
|
24,39
|
15,71
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
19,29
|
25,38
|
11,05
|
122,51
|
22,82
|
38,82
|
29,76
|
63,16
|
26,78
|
0,85
|
2,35
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
KKT
|
963,63
|
842,66
|
2.642,61
|
3.447,78
|
631,64
|
3.318,89
|
1.551,53
|
646,82
|
270,54
|
1.917,63
|
960,15
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số I.3: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Trúc Lâm
|
Xã Hải Bình
|
Xã Tân Trường
|
Xã Tùng Lâm
|
Xã Tĩnh Hải
|
Xã Mai Lâm
|
Xã Trường Lâm
|
Xã Hải Yến
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Nghi Sơn
|
Xã Hải Hà
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.155,94
|
43,53
|
2.191,70
|
723,73
|
227,86
|
698,55
|
1.995,62
|
2,44
|
1.285,19
|
136,06
|
479,72
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
324,48
|
|
500,44
|
289,13
|
76,68
|
92,59
|
405,83
|
0,04
|
5,00
|
|
5,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
324,47
|
0,00
|
500,14
|
256,54
|
46,60
|
48,11
|
405,83
|
0,04
|
1,57
|
0,00
|
5,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,33
|
2,08
|
152,38
|
50,24
|
31,30
|
93,79
|
46,91
|
0,25
|
29,28
|
0,76
|
1,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
74,31
|
5,59
|
300,68
|
102,67
|
76,66
|
8,26
|
168,47
|
1,74
|
5,78
|
0,63
|
2,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
458,81
|
|
|
138,08
|
1,09
|
320,04
|
493,17
|
0,23
|
|
92,18
|
3,46
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
179,21
|
|
1.206,27
|
122,31
|
|
28,14
|
852,29
|
0,07
|
1.229,10
|
42,49
|
463,05
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
105,80
|
21,03
|
27,04
|
21,30
|
42,13
|
155,73
|
28,95
|
0,11
|
3,55
|
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
14,83
|
|
|
|
|
|
|
12,48
|
|
4,39
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
4,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
385,74
|
890,11
|
1.355,73
|
454,31
|
436,99
|
1.080,84
|
1.050,32
|
669,34
|
1.121,71
|
174,13
|
740,29
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
565,11
|
|
1,01
|
|
|
2,41
|
1,61
|
|
1,91
|
1,11
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
1,29
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
3,55
|
|
143,03
|
71,73
|
5,00
|
35,00
|
|
461,21
|
152,00
|
|
20,41
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
20,79
|
13,53
|
3,00
|
8,06
|
11,18
|
142,04
|
5,20
|
1,90
|
7,65
|
75,97
|
2,10
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,35
|
57,16
|
119,09
|
64,15
|
189,37
|
638,12
|
122,51
|
151,07
|
654,69
|
46,79
|
405,98
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
466,91
|
28,11
|
|
1,34
|
239,10
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát tp tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
131,49
|
63,32
|
212,18
|
131,45
|
61,63
|
136,04
|
218,41
|
49,43
|
149,83
|
26,02
|
240,85
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
0,16
|
|
|
|
121,72
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
132,25
|
86,99
|
136,59
|
90,84
|
140,96
|
65,95
|
188,14
|
2,13
|
78,38
|
18,62
|
58,61
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,21
|
0,22
|
0,81
|
0,49
|
0,32
|
0,43
|
0,48
|
|
0,50
|
0,27
|
0,40
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp
|
DTS
|
2,33
|
|
|
3,47
|
0,19
|
|
0,44
|
|
0,30
|
0,37
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,66
|
|
0,07
|
1,48
|
|
|
0,78
|
|
|
0,16
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
6,32
|
4,79
|
9,54
|
3,54
|
6,56
|
5,16
|
9,47
|
0,54
|
8,96
|
3,63
|
10,01
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
73,12
|
2,35
|
|
|
11,44
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,01
|
0,64
|
0,88
|
0,77
|
0,49
|
0,11
|
1,75
|
0,09
|
0,91
|
0,06
|
0,47
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,24
|
0,12
|
0,19
|
0,07
|
0,45
|
|
0,03
|
0,07
|
0,35
|
0,15
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
50,21
|
98,23
|
19,87
|
43,37
|
19,84
|
56,65
|
38,04
|
|
10,27
|
0,14
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
34,33
|
|
170,29
|
3,42
|
1,00
|
|
90,40
|
|
57,87
|
0,04
|
0,35
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
10,49
|
20,62
|
181,98
|
10,76
|
7,74
|
0,28
|
40,76
|
0,47
|
14,19
|
16,99
|
2,43
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
KKT
|
1.552,17
|
954,26
|
3.729,41
|
1.188,80
|
672,59
|
1.779,67
|
3.086,70
|
672,25
|
2.421,09
|
327,18
|
1.222,44
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.1: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Tĩnh Gia
|
Xã Hải Châu
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Sơn D
|
Xã Hải Ninh
|
Xã Anh Sơn
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
Xã Hải An
|
Xã Các Sơn
|
TT Tĩnh Gia (cũ)
|
Xã Hải Hòa (cũ)
|
Xã Triêu Dương (cũ)
|
Xã Hải Ninh (cũ)
|
Xã Hùng Sơn (cũ)
|
Xã Các Sơn (cũ)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.129,08
|
6,40
|
79,61
|
39,34
|
3,30
|
3,27
|
1,38
|
19,35
|
1,05
|
1,81
|
39,38
|
5,10
|
1,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
432,27
|
5,05
|
18,91
|
4,96
|
0,35
|
0,20
|
1,11
|
3,55
|
0,45
|
0,31
|
9,38
|
4,10
|
1,58
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
323,07
|
|
10,04
|
4,96
|
0,35
|
0,20
|
1,06
|
3,55
|
0,45
|
0,31
|
9,31
|
4,10
|
1,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
524,89
|
1,31
|
42,79
|
9,38
|
2,95
|
3,07
|
0,27
|
11,78
|
0,60
|
1,50
|
13,60
|
1,00
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
192,07
|
0,04
|
12,57
|
|
|
|
|
1,02
|
|
|
5,50
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
125,09
|
|
5,34
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
10,90
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
612,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
185,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
56,81
|
|
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
6,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
6,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,84
|
|
4,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.2: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết
định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Tân Dân
|
Xã Hải Lĩnh
|
Xã Định Hải
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Ninh Hải
|
Xã Nguyên Bình
|
Xã Hải Nhân
|
Xã Bình Minh
|
Xã Hải Thanh
|
Xã Phú Lâm
|
Xã Xuân Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
110,98
|
45,90
|
10,09
|
76,20
|
96,10
|
71,65
|
60,36
|
68,90
|
5,53
|
34,60
|
119,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22,28
|
14,78
|
0,05
|
9,44
|
15,76
|
46,44
|
21,45
|
22,89
|
2,50
|
4,16
|
48,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
22,23
|
8,90
|
0,05
|
9,19
|
15,76
|
10,69
|
9,70
|
18,44
|
2,50
|
3,96
|
33,76
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
44,70
|
16,38
|
0,31
|
8,53
|
30,59
|
19,16
|
21,81
|
31,23
|
0,22
|
7,64
|
19,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
19,00
|
3,23
|
0,01
|
5,16
|
13,71
|
0,32
|
17,01
|
7,26
|
|
3,61
|
6,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
18,00
|
11,51
|
8,39
|
|
36,04
|
|
|
3,50
|
|
|
0,07
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
7,00
|
|
1,33
|
52,90
|
|
5,42
|
0,01
|
0,02
|
1,58
|
18,93
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
0,17
|
|
0,31
|
0,08
|
4,00
|
1,23
|
0,26
|
44,58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
6,80
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
0,13
|
|
1,07
|
|
0,48
|
|
|
|
Phụ biểu số II.3: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết
định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Trúc Lâm
|
Xã Hải Bình
|
Xã Tân Trường
|
Xã Tùng Lâm
|
Xã Tĩnh Hải
|
Xã Mai Lâm
|
Xã Trường Lâm
|
Xã Hải Yến
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Nghi Sơn
|
Xã Hải Hà
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
52,60
|
10,97
|
358,43
|
97,29
|
18,02
|
107,92
|
158,75
|
53,35
|
156,04
|
93,05
|
120,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
21,60
|
|
37,57
|
17,61
|
0,90
|
57,76
|
27,45
|
0,14
|
10,25
|
|
0,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
21,55
|
|
37,57
|
17,51
|
0,85
|
36,01
|
27,45
|
0,14
|
10,20
|
|
0,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
19,03
|
0,22
|
25,58
|
12,19
|
9,00
|
14,61
|
69,13
|
19,64
|
63,20
|
0,50
|
2,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
10,60
|
6,92
|
12,33
|
26,06
|
0,71
|
2,57
|
27,44
|
8,04
|
1,77
|
|
0,71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
9,10
|
0,01
|
9,01
|
|
1,00
|
|
|
9,22
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,20
|
|
227,99
|
4,72
|
|
10,89
|
23,48
|
24,53
|
57,84
|
92,55
|
82,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,17
|
0,70
|
54,96
|
27,61
|
7,40
|
13,08
|
11,25
|
|
11,00
|
|
8,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
3,13
|
|
|
|
|
|
|
11,98
|
|
16,70
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
Phụ biểu số III.1: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết
định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Cộng tổng
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tĩnh Gia
|
Xã Hải Châu
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Hải Ninh
|
Xã Anh Sơn
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
Xã Hải An
|
Xã Các Sơn
|
Thị trấn Tĩnh Gia (cũ)
|
Xã Hải Hòa (cũ)
|
Xã Triêu Dương (cũ)
|
Xã Hải Ninh (cũ)
|
Xã Hùng Sơn (cũ)
|
Xã Các Sơn (cũ)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.139,67
|
6,40
|
79,61
|
39,34
|
3,30
|
3,27
|
1,38
|
19,35
|
1,05
|
1,81
|
39,38
|
5,10
|
1,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
433,70
|
5,05
|
18,91
|
4,96
|
0,35
|
0,20
|
1,11
|
3,55
|
0,45
|
0,31
|
9,38
|
4,10
|
1,58
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
324,50
|
|
10,04
|
4,96
|
0,35
|
0,20
|
1,06
|
3,55
|
0,45
|
0,31
|
9,31
|
4,10
|
1,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
524,16
|
1,31
|
42,79
|
9,38
|
2,95
|
3,07
|
0,27
|
11,78
|
0,60
|
1,50
|
13,60
|
1,00
|
0,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
195,16
|
0,04
|
12,57
|
|
|
|
|
1,02
|
|
|
5,50
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
125,09
|
|
5,34
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
10,90
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
618,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
185,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
56,81
|
|
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
283,56
|
0,42
|
23,01
|
0,56
|
0,00
|
0,63
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
5,20
|
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
30,06
|
|
8,25
|
|
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
160,65
|
|
14,68
|
0,56
|
|
|
|
0,50
|
|
|
3,50
|
|
0,01
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp
|
TSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
11,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
|
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
54,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết
định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Dân
|
Xã Hải Lĩnh
|
Xã Định Hải
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Ninh Hải
|
Xã Nguyên Bình
|
Xã Hải Nhân
|
Xã Bình Minh
|
Xã Hải Thanh
|
Xã Phú Lâm
|
Xã Xuân Lâm
|
Xã Trúc Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
110,98
|
48,49
|
10,09
|
84,20
|
96,10
|
71,65
|
60,36
|
68,90
|
5,53
|
34,60
|
119,63
|
52,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
22,28
|
15,01
|
0,05
|
10,64
|
15,76
|
46,44
|
21,45
|
22,89
|
2,50
|
4,16
|
48,59
|
21,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
22,23
|
9,13
|
0,05
|
10,39
|
15,76
|
10,69
|
9,70
|
18,44
|
2,50
|
3,96
|
33,76
|
21,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
44,70
|
17,78
|
0,31
|
8,53
|
30,59
|
19,16
|
21,81
|
31,23
|
0,22
|
7,64
|
19,91
|
19,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
19,00
|
4,19
|
0,01
|
5,16
|
13,71
|
0,32
|
17,01
|
7,26
|
|
3,61
|
6,48
|
10,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
18,00
|
11,51
|
8,39
|
|
36,04
|
|
|
3,50
|
|
|
0,07
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7,00
|
|
1,33
|
59,70
|
|
5,42
|
0,01
|
0,02
|
1,58
|
18,93
|
|
0,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
0,17
|
|
0,31
|
0,08
|
4,00
|
1,23
|
0,26
|
44,58
|
1,17
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11,42
|
12,70
|
0,00
|
1,83
|
14,36
|
3,03
|
4,05
|
8,64
|
3,98
|
0,12
|
21,32
|
6,51
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
1,62
|
|
0,07
|
0,70
|
1,97
|
1,25
|
3,75
|
2,37
|
|
0,23
|
0,13
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,42
|
7,52
|
|
1,70
|
13,66
|
1,06
|
2,80
|
4,51
|
1,61
|
0,12
|
10,09
|
6,38
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp
|
TSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà HT
|
NTD
|
|
3,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,00
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.3: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết
định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hải Bình
|
Xã Tân Trường
|
Xã Tùng Lâm
|
Xã Tĩnh Hải
|
Xã Mai Lâm
|
Xã Trường Lâm
|
Xã Hải Yến
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Nghi Sơn
|
Xã Hải Hà
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10,97
|
358,43
|
97,29
|
18,02
|
107,92
|
158,75
|
53,35
|
156,04
|
93,05
|
120,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
37,57
|
17,61
|
0,90
|
57,76
|
27,45
|
0,14
|
10,25
|
|
0,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
37,57
|
17,51
|
0,85
|
36,01
|
27,45
|
0,14
|
10,20
|
|
0,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,22
|
25,58
|
12,19
|
9,00
|
14,61
|
69,13
|
17,51
|
63,20
|
0,50
|
2,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,92
|
12,33
|
26,06
|
0,71
|
2,57
|
27,44
|
10,17
|
1,77
|
|
0,71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
9,10
|
0,01
|
9,01
|
|
1,00
|
|
|
9,22
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
227,99
|
4,72
|
|
10,89
|
23,48
|
24,53
|
57,84
|
92,55
|
82,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,70
|
54,96
|
27,61
|
7,40
|
13,08
|
11,25
|
|
11,00
|
|
8,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
3,13
|
|
|
|
|
|
|
11,98
|
|
16,70
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,95
|
17,81
|
24,16
|
0,00
|
27,99
|
18,41
|
19,86
|
28,61
|
0,40
|
20,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
0,20
|
|
|
|
3,60
|
6,36
|
4,35
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
1,60
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
0,37
|
|
|
6,25
|
|
|
0,20
|
0,05
|
2,22
|
2.1
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,50
|
6,01
|
2,16
|
|
20,69
|
7,29
|
7,50
|
20,95
|
0,27
|
11,16
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp
|
TSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,45
|
11,23
|
22,00
|
|
1,05
|
5,92
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
3,11
|
|
6,70
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.1: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020,
HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Tĩnh Gia
|
Xã Hải Châu
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Hải Ninh
|
Xã Anh Sơn
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
Xã Hải An
|
Xã Các Sơn
|
Thị trấn Tĩnh Gia (cũ)
|
Xã Hải Hòa (cũ)
|
Xã Triêu Dương (cũ)
|
Xã Hải Ninh (cũ)
|
Xã Hùng Sơn (cũ)
|
Xã Các Sơn (cũ)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
83,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
10,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
27,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
36,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.2: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020,
HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Tân Dân
|
Xã Hải Lĩnh
|
Xã Định Hải
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Ninh Hải
|
Xã Nguyên Bình
|
Xã Hải Nhân
|
Xã Bình Minh
|
Xã Hải Thanh
|
Xã Phú Lâm
|
Xã Xuân Lâm
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
4,91
|
0,37
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
1,71
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
0,37
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.3: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020,
HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Trúc Lâm
|
Xã Hải Bình
|
Xã Tân Trường
|
Xã Tùng Lâm
|
Xã Tĩnh Hải
|
Xã Mai Lâm
|
Xã Trường Lâm
|
Xã Hải Yến
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Nghi Sơn
|
Xã Hải Hà
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,33
|
0,63
|
41,95
|
0,67
|
|
0,03
|
0,00
|
3,00
|
10,54
|
5,32
|
15,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
5,85
|
|
1,19
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,89
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
1,86
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,33
|
|
1,22
|
0,67
|
|
0,03
|
|
1,14
|
4,69
|
4,68
|
12,46
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
36,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V: DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020 (ha)
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng an ninh
|
|
|
|
1
|
Dự án Mở rộng Đồn Công an
Nghi Sơn
|
1,00
|
CAN
|
Hải Yến
|
II
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư Đồng
Chợ, TK4
|
6,30
|
ODT
|
TT. Tĩnh Gia
|
2
|
Dự án khu dân cư tại xã Hải
Hòa (thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải
Hòa - Bình Minh, huyện Tĩnh Gia)
|
48,83
|
ODT
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
3
|
Dự án Khu dân cư đô thị tại
thôn Xuân Hòa, xã Hải Hòa; thôn Thượng Bắc, thôn Thượng Nam xã Hải Nhân
|
5,00
|
ODT
|
4
|
Dự án Khu dân cư vườn
Thiên thôn Trung Chính
|
4,69
|
ODT
|
III
|
Dự án khu dân cư nông
thôn
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà
ở xã hội Hongfu
|
2,50
|
ONT
|
Bình Minh, Nguyên Bình
|
2
|
Dự án Khu dân cư thôn Văn
Sơn
|
0,50
|
ONT
|
Ninh Hải
|
3
|
Dự án Khu dân cư thôn Đức
Thành
|
4,80
|
ONT
|
4
|
Dự án Khu tái định cư thực
hiện dự án Central Resort tại các thôn trong xã
|
3,00
|
ONT
|
5
|
Dự án Khu xen cư thôn Hồ
Trung
|
0,50
|
ONT
|
Tân Dân
|
6
|
Dự án Khu xen cư thôn Hồ
Thịnh
|
0,70
|
ONT
|
7
|
Dự án Khu xen cư thôn Hồ
Thượng
|
0,40
|
ONT
|
8
|
Dự án Khu xen cư thôn
Thanh Minh
|
0,40
|
ONT
|
9
|
Dự án Khu xen cư thôn Minh
Sơn
|
0,30
|
ONT
|
10
|
Dự án xây dựng Khu tái
định cư Hải Thượng
|
70,00
|
ONT
|
Xuân Lâm, Trúc Lâm
|
11
|
Dự án Khu nhà ở đô thị
thuộc khu tái định cư xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình (dự án lựa chọn nhà đầu
tư)
|
15,00
|
ONT
|
Nguyên Bình
|
12
|
Dự án Khu dân cư mới (kết
hợp tái định cư) xã Nguyên Bình
|
11,00
|
ONT
|
13
|
Dự án Khu tái định cư thôn
Hồ Trung và Hồ Thịnh, xã Tân Dân, phục vụ công tác bồi thường GPMB thực hiện
dự án khu du lịch sinh thái Tân Dân
|
1,6
|
ONT
|
Tân Dân
|
14
|
Dự án Khu tái định cư
thôn Hồ Đông và Hồ Nam, phục vụ công tác bồi thường GPMB thực hiện dự án khu
du lịch sinh thái Tân Dân
|
2,00
|
ONT
|
15
|
Dự án Khu dân cư các thôn
xã Trúc Lâm
|
2,46
|
ONT
|
Trúc Lâm
|
16
|
Dự án khu dân cư các thôn
tại Hải Lĩnh
|
4,50
|
ONT
|
Hải Lĩnh
|
17
|
Dự án dân cư thôn 7, Tân
Trường
|
1,50
|
ONT
|
Tân Trường
|
18
|
Dự án Khu dân cư các thôn tại
xã Hùng Sơn cũ
|
4,05
|
ONT
|
Các Sơn (Hùng Sơn cũ)
|
19
|
Dự án quy hoạch dân cư các
thôn: Nhật Tân, Tào Sơn, xã Thanh Thủy
|
2,75
|
ONT
|
Thanh Thủy
|
20
|
Dự án quy hoạch dân cư các
thôn trong xã
|
0,75
|
ONT
|
Ngọc Lĩnh
|
21
|
Dự án quy hoạch đất ở xen
cư tại các thôn: An Cư, Xuân Thắng, Yên Tôn
|
0,65
|
ONT
|
Anh Sơn
|
22
|
Dự án quy hoạch dân cư các
thôn trong Hải An
|
1,60
|
ONT
|
Hải An
|
23
|
Dự án xen ghép dân cư thôn
Hải Bạng
|
1,00
|
ONT
|
Bình Minh
|
24
|
Dự án xen ghép dân cư thôn
Phú Minh + Đông Tiến
|
10,00
|
ONT
|
25
|
Dự án khu dân cư thôn Đông
Hải
|
0,20
|
ONT
|
26
|
Dự án khu dân cư thôn Tây
Sơn
|
0,06
|
ONT
|
Phú Sơn
|
27
|
Dự án Khu dân cư thôn
Trung Sơn
|
0,07
|
ONT
|
28
|
Dự án khu dân cư thôn
Trường Sơn
|
3,00
|
ONT
|
Trường Lâm
|
29
|
Dự án khu dân cư thôn
Trường Cát
|
1,55
|
ONT
|
30
|
Dự án khu dân cư đồng Vin
thôn Bắc Sơn
|
1,05
|
ONT
|
Hải Ninh (Triêu Dương cũ)
|
31
|
Dự án quy hoạch khu dân cư
thôn Đông Lân - Khu vực trạm điện
|
0,05
|
ONT
|
32
|
Dự án quy hoạch khu dân cư
thôn Đông Lân - Khu vực Đồng Rãnh dưới
|
0,04
|
ONT
|
33
|
Dự án Khu dân cư thôn Hồng
Phong
|
0,18
|
ONT
|
34
|
Dự án khu dân cư các thôn
trong Các Sơn (thôn Quế Lam, thôn Trường Sơn, thôn Các)
|
0,50
|
ONT
|
Các Sơn
|
35
|
Dự án khu dân cư thôn
Thanh Trung
|
0,60
|
ONT
|
Hải Châu
|
36
|
Dự án khu xen cư thôn Bắc
Châu
|
0,08
|
ONT
|
37
|
Dự án khu dân cư thôn Yên
Châu (Đạp Các, Ngõ Lài, Ngõ Chuộng)
|
0,80
|
ONT
|
38
|
Dự án Khu xen cư thôn
Thanh Bình, Hòa Bình
|
1,80
|
ONT
|
39
|
Dự án khu dân cư tại các
thôn: Thanh Bình, Đông Thành, Trung Sơn, Sơn Hạ, Trung Thành
|
3,21
|
ONT
|
Thanh Sơn
|
40
|
Dự án Khu dân cư thôn Sơn
Hải
|
3,50
|
ONT
|
Ninh Hải
|
41
|
Dự án khu xen cư thôn các
thôn: Quang Minh, Xuân Tiến, Thượng Hải
|
0,50
|
ONT
|
Hải Thanh
|
42
|
Dự án khu dân cư thôn
Thanh Xuyên
|
2,50
|
ONT
|
43
|
Dự án khu xen ghép dân cư
các thôn trong xã (Thanh Đông, Thanh Đình...)
|
0,30
|
ONT
|
44
|
Dự án khu dân cư thôn Hạnh
Phúc, Nhân Hưng và Hồng Kỳ, Thanh Bình, Nam Thành, Hồng Phong
|
2,06
|
ONT
|
Hải Ninh
|
45
|
Dự án khu dân cư Rọc Lách
|
1,50
|
ONT
|
46
|
Dự án khu dân cư Rọc Nồi
|
2,30
|
ONT
|
47
|
Dự án khu dân cư phía tây
nhà thờ họ Hoàng
|
0,15
|
ONT
|
48
|
Dự án khu dân cư phía đông
và phía bắc giáp nhà ông Phạm Văn Tình
|
0,13
|
ONT
|
49
|
Dự án khu dân cư Rọc Lỉm
|
0,80
|
ONT
|
50
|
Dự án khu dân cư các thôn
Khánh Vân, Đồng Tâm, Bắc Sơn và Thượng Nam
|
13,50
|
ONT
|
Hải Nhân
|
51
|
Dự án khu dân cư thôn Thanh
Tân
|
0,35
|
ONT
|
Phú Lâm
|
52
|
Dự án khu dân cư thôn
Thịnh Hùng
|
0,67
|
ONT
|
53
|
Dự án khu dân cư thôn Phú
Thịnh
|
2,20
|
ONT
|
54
|
Dự án Khu dân các cư thôn
xã Xuân Lâm
|
6,00
|
ONT
|
Xuân Lâm
|
55
|
Dự án khu xen cư tại trạm
Y tế xã Nghi Sơn
|
0,05
|
ONT
|
Nghi Sơn
|
56
|
Dự án xen lô Khu dân cư
phía Nam và phía Tây trạm Y tế mới
|
0,15
|
ONT
|
Nghi Sơn
|
57
|
Dự án khu xen cư phía Tây
và phía Nam Mộ Vô Bà và các vị trí Trạm điện; khu dân cư phía nam sân vận động
|
0,20
|
ONT
|
58
|
Khu xen cư trạm điện thôn
Nam Sơn và Khu xen cư phía nam Sân vận động
|
0,02
|
ONT
|
59
|
Dự án khu dân cư khu trụ
sở UBND cũ
|
0,08
|
ONT
|
Nghi Sơn
|
60
|
Dự án khu dân cư thôn Hồng
Kỳ
|
0,30
|
ONT
|
Định Hải
|
61
|
Dự án khu dân cư các thôn
tại xã Hải Bình
|
0,87
|
ONT
|
Hải Bình
|
62
|
Dự án khu dân cư các thôn
trong Nguyên Bình
|
1,50
|
ONT
|
Nguyên Bình
|
63
|
Dự án khu dân cư thôn Vạn
Thắng 1
|
3,00
|
ONT
|
64
|
Dự án khu dân cư Tùng Lâm
|
0,50
|
ONT
|
Tùng Lâm
|
65
|
Dự án khu Tái định cư và
xen ghép dân thôn Đại Thắng Hải Lĩnh
|
4,20
|
ONT
|
Hải Lĩnh
|
66
|
Dự án Khu dân cư phía Nam đô
thị trung tâm vùng huyện của công ty TNHH phát triển Đông Tiến
|
18,01
|
ONT
|
Nguyên Bình, Bình Minh
|
67
|
Dự án Khu dân cư đồng Còng
thôn Trung Chính
|
0,23
|
ONT
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
68
|
Dự án Khu nhà ở và dịch
vụ hậu cần phục vụ các dự án trong KKT Nghi Sơn
|
2,20
|
ONT
|
Mai Lâm
|
69
|
Dự án đất ở Khu dân cư
|
0,08
|
ONT
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
70
|
Dự án khu tái định cư thực
hiện dự án Đường cao tốc Bắc Nam và đất ở khu dân cư tổ chức đấu giá
quyền sử dụng đất
|
4,48
|
ONT
|
Phú Lâm
|
71
|
Dự án khu tái định cư thực
hiện dự án Đường cao tốc Bắc Nam
|
4,64
|
ONT
|
Trường Lâm
|
72
|
3,39
|
ONT
|
Phú Sơn
|
73
|
2,76
|
ONT
|
Tùng Lâm
|
74
|
5,90
|
ONT
|
Tân Trường
|
75
|
Dự án đất ở xen ghép dân
cư
|
0,02
|
ONT
|
Ninh Hải
|
76
|
Dự án khu tái định cư thực
hiện dự án Đường dây 500kV đấu nối nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn vào hệ thống
điện Quốc gia
|
1,80
|
ONT
|
Trường Lâm
|
77
|
Dự án khu tái định cư dự
án khu di tích cách mạng
|
0,40
|
ONT
|
Tân Dân
|
78
|
Khu tái định cư thực hiện
dự án Đô thị động lực
|
1,72
|
ONT
|
Ninh Hải
|
79
|
1,20
|
ONT
|
Bình Minh
|
80
|
0,62
|
ONT
|
Nguyên Bình
|
81
|
0,61
|
ONT
|
Xuân Lâm
|
82
|
0,60
|
ONT
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
83
|
Dự án đất ở xen ghép dân
cư
|
0,02
|
ONT
|
Bình Minh
|
84
|
Khu tái định cư thực hiện
dự án đường BT - khu vực cầu Nhớt, thôn Trung Chính
|
1,00
|
ONT
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
85
|
Khu tái định cư thực hiện
dự án đường BT - khu vực thôn Tiền Phong
|
0,60
|
ONT
|
86
|
Khu tái định cư thực hiện
dự án đường BT - khu vực thôn Cao Thắng 3
|
0,50
|
ONT
|
Nguyên Bình
|
87
|
Dự án đất ở dân cư xã
Bình Minh
|
0,33
|
ONT
|
Bình Minh
|
88
|
Dự án đất ở dân cư xã
Bình Minh
|
0,05
|
ONT
|
89
|
Khu tái định cư thực hiện
dự án đường BT - khu vực thôn Vạn Xuân
|
1,00
|
ONT
|
Xuân Lâm
|
90
|
Khu tái định cư xã Hải Hà
tại xã Xuân Lâm
|
48,80
|
ONT
|
IV
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
1
|
Công sở xã Nghi Sơn
|
0,27
|
TSC
|
Nghi Sơn
|
2
|
Mở rộng khuôn viên UBND
xã
|
0,20
|
TSC
|
Xuân Lâm
|
3
|
Mở rộng khuôn viên UBND
xã
|
0,20
|
TSC
|
Tân Trường
|
V
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
1
|
Đường cao tốc đoạn Quốc lộ
45 - Nghi Sơn
|
15,29
|
DGT
|
Phú Lâm
|
2
|
54,21
|
DGT
|
Phú Sơn
|
3
|
10,77
|
DGT
|
Tùng Lâm
|
4
|
7,66
|
DGT
|
Tân Trường
|
5
|
Dự án đường công vụ Cảng
thép Nghi Sơn
|
0,68
|
DGT
|
Hải Hà
|
6
|
Dự án Đường Đông Tây 4
(đoạn từ QL1A Trường Lâm đến cao tốc Bắc Nam)
|
0,20
|
DGT
|
Trường Lâm
|
7
|
Dự án Mở rộng đường vào Nhà
máy Xi măng Công Thanh
|
0,50
|
DGT
|
Tân Trường
|
8
|
Tuyến đường từ ông Hồ
Đình Minh đến trạm y tế
|
0,16
|
DGT
|
Tân Dân
|
9
|
Dự án Cảng tổng hợp Quốc
tế gang thép Nghi Sơn
|
33,54
|
DGT
|
Hải Hà, Hải Thượng
|
10
|
Dự án Đường Bắc Nam 2-
Khu kinh tế Nghi Sơn (Đoạn từ đường Đông Tây 1 đến QL 1A Tùng Lâm)
|
4,20
|
DGT
|
Tĩnh Hải, Hải Bình, Mai Lâm
|
11
|
Dự án Đường Bắc Nam 2 -
Khu kinh tế Nghi Sơn (đoạn từ QL1A Xuân Lâm đến đường Đông Tây 1).
|
0,30
|
DGT
|
Xuân Lâm
|
12
|
Dự án Đường Đông Tây 1
kéo dài - KKT Nghi Sơn
|
3,53
|
DGT
|
Phú Lâm, Xuân Lâm, Trúc Lâm
|
13
|
Dự án Đường Đông Tây đoạn
nối đường Bắc Nam 1B với BN3
|
0,90
|
DGT
|
Tĩnh Hải, Mai Lâm
|
14
|
Đầu tư tuyến đường giao
thông vào nhà máy xi măng Đại Dương
|
3,09
|
DGT
|
Tân Trường
|
15
|
Dự án các tuyến đường
giao thông trục chính phía Tây KKT Nghi Sơn
|
3,00
|
DGT
|
Tân Trường, Tùng Lâm
|
16
|
Dự án Đường Đông Tây 4 đi
cảng Nghi Sơn
|
2,60
|
DGT
|
Hải Thượng, Nghi Sơn
|
17
|
Dự án Đường từ Quốc lộ 1A
đến điểm đầu tuyến đường ĐT4 đi cảng Nghi Sơn.
|
5,50
|
DGT
|
Mai Lâm
|
18
|
3,70
|
DGT
|
Hải Thượng
|
19
|
Dự án đơn Nguyên cầu
vượt tại nút giao giữa QL1A và đường Nghi Sơn - Bãi Trành
|
15,74
|
DGT
|
Mai Lâm, Tùng Lâm, Tân Trường
|
20
|
Bãi đỗ xe và đường vào
Nghĩa trang liệt sỹ
|
0,06
|
DGT
|
Hải Lĩnh
|
21
|
Dự án đường bộ ven biển
|
5,00
|
DGT
|
22
|
Cải tạo nâng cấp đường
512
|
1,00
|
DGT
|
Các Sơn (Hùng Sơn cũ)
|
23
|
1,00
|
DGT
|
Ngọc Lĩnh
|
24
|
Dự án đường bộ ven biển
|
5,00
|
DGT
|
Hải An
|
25
|
Cải tạo nâng cấp đường
512
|
1,00
|
DGT
|
26
|
Dự án đường bộ ven biển
|
5,00
|
DGT
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
27
|
Dự án đường bộ ven biển
|
5,00
|
DGT
|
Bình Minh
|
28
|
Bãi trông giữ xe Anh
Cường
|
1,90
|
DGT
|
Bình Minh, Nguyên Bình
|
29
|
Cải tạo nâng cấp đường
512
|
1,00
|
DGT
|
Các Sơn
|
30
|
Dự án đường bộ ven biển
|
5,00
|
DGT
|
Hải Châu
|
31
|
Dự án đường bộ ven biển
|
5,00
|
DGT
|
Ninh Hải
|
32
|
Dự án đường bộ ven biển
|
5,00
|
DGT
|
Tân Dân
|
33
|
Cải tạo nâng cấp đường
512
|
0,80
|
DGT
|
34
|
Dự án đường bộ ven biển
|
5,00
|
DGT
|
Hải Ninh
|
35
|
Đường vào Cảng container
Long Sơn
|
2,53
|
DGT
|
Hải Hà
|
36
|
Xử lý sạt lở, đá rơi, đá
lăn xuống mặt đường đoạn Km1+975-Km2+500 thuộc tuyến đường bộ ven biển (đoạn
nối đường tỉnh 513 với đường ven biển tỉnh Nghệ An)
|
0,79
|
DGT
|
Hải Hà
|
37
|
Cảng Container Long Sơn
|
76,00
|
DGT
|
Hải Hà
|
38
|
Đường giao thông từ Hải
Hòa đi Xuân Lâm
|
4,29
|
DGT
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
39
|
Đường giao thông từ Hải
Hòa đi Xuân Lâm
|
4,21
|
DGT
|
Bình Minh
|
40
|
Đường giao thông từ Hải
Hòa đi Xuân Lâm
|
7,34
|
DGT
|
Nguyên Bình
|
41
|
Đường Âu thuyền từ cầu
Đò Bè đến thôn Xuân Tiến
|
1,20
|
DGT
|
Hải Thanh
|
42
|
Đường giao thông quanh
Nghĩa trang
|
0,50
|
DGT
|
43
|
Đầu tư xây dựng cảng
chuyên dụng Công Thanh tại KKT NS - TH
|
22,50
|
DGT
|
Hải Yến
|
44
|
Bến cảng chuyên dùng phục
vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn
|
6,50
|
DGT
|
Hải Thượng
|
45
|
Cảng tổng hợp Quang Trung
|
5,70
|
DGT
|
Hải Thượng, Nghi Sơn
|
46
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình Cảng Tổng hợp Chấn Hưng
|
2,50
|
DGT
|
Nghi Sơn
|
47
|
Xây dựng Bến cá mới xã
Nghi Sơn, phía Nam Chợ mới xã Nghi Sơn
|
0,15
|
DGT
|
48
|
Đường cao tốc Bắc Nam đoạn
qua Trường Lâm
|
9,30
|
DGT
|
Trường Lâm
|
49
|
Cảng tổng hợp Long Sơn tại
Khu kinh tế Nghi Sơn
|
39,18
|
DGT
|
Hải Thượng, Hải Hà, Nghi Sơn
|
50
|
Thu hồi đất xen kẹp giữa
tuyến đường Nghi Sơn Bãi Trành và các tuyến giao thông trục chính phía Tây -
Khu kinh tế Nghi Sơn
|
0,55
|
DGT
|
Tân Trường
|
51
|
Tuyến luồng nhánh, vũng
quay trở tàu và bến neo đậu tàu của dự án Cảng tổng hợp Long Sơn
|
33,00
|
DGT
|
Hải Hà, Hải Thượng
|
52
|
Đường giao thông phục vụ
dân sinh vào rừng sản xuất thôn Liên Sơn, xã Hải Thượng
|
0,70
|
DGT
|
Hải Thượng
|
53
|
Dự án cải tạo, nâng cấp
các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ
Chí Minh
|
0,44
|
DGT
|
Các Sơn
|
54
|
1,21
|
DGT
|
Tùng Lâm
|
55
|
0,20
|
DGT
|
Hải Nhân
|
56
|
Dự án đường Quốc lộ 1A -
Ninh Hải
|
3,06
|
DGT
|
Ninh Hải
|
57
|
Dự án Cầu Đò Bè và đường
đầu cầu
|
2,00
|
DGT
|
Hải Thanh, Bình Minh
|
58
|
Đường Bình Minh - Đường
Sao Vàng, Khu kinh tế Nghi Sơn
|
5,06
|
DGT
|
Bình Minh
|
59
|
4,18
|
DGT
|
Nguyên Bình
|
60
|
Đường động lực (ven biển)
|
1,10
|
DGT
|
Xuân Lâm
|
61
|
Đường Hải Hòa đi Bình
Minh
|
1,70
|
DGT
|
Xuân Lâm
|
62
|
Khu bãi đỗ xe và kho hàng
hóa Hồ Thành
|
0,90
|
DGT
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
63
|
Đầu tư xây dựng tuyến
đường vận chuyển nguyên liệu đá vôi, sét phục vụ Nhà máy xi măng Đại Dương
tại Khu kinh tế Nghi Sơn
|
3,00
|
DGT
|
Tân Trường
|
64
|
Dự án Trạm dừng nghỉ và
dịch vụ hậu cần quốc tế Phục Hưng
|
1,40
|
DGT
|
Tùng Lâm
|
65
|
Đường giao thông vào khu
Hiền Đức
|
1,00
|
DGT
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
VI
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở và nạo
vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn
|
18,00
|
DTL
|
Bình Minh
|
2
|
Sửa chữa nâng cao an toàn
đập Thung Sâu
|
0,73
|
DTL
|
Phú Lâm
|
3
|
Sửa chữa hồ Khe Đôi
|
0,10
|
DTL
|
4
|
Sửa chữa nâng cao an toàn
đập Nam Sơn
|
1,02
|
DTL
|
Phú Sơn
|
5
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
chống ngập úng cho khu vực xã Mai Lâm
|
5,50
|
DTL
|
Mai Lâm
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo hồ Khe
Chõ
|
0,60
|
DTL
|
Tân Dân
|
7
|
Đầu tư Hạng mục thoát nước
Khu TĐC Xuân Lâm - Nguyên Bình (giai đoạn 3) ra sông Cầu Đồi
|
1,10
|
DTL
|
Nguyên Bình
|
8
|
Kè chống sạt lở và nạo
vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn
|
18,00
|
DTL
|
Tùng Lâm
|
9
|
Kè chống sạt lở và nạo
vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn
|
18,00
|
DTL
|
Xuân Lâm
|
10
|
Kè chống sạt lở và nạo
vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn
|
0,62
|
DTL
|
Mai Lâm
|
11
|
Kè chống sạt lở và nạo
vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn
|
41,92
|
DTL
|
Trường Lâm
|
12
|
Kè chống sạt lở và nạo
vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn
|
3,45
|
DTL
|
Hải Bình
|
13
|
Kéo dài thêm kênh thoát nước
làm mát của Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn
|
1,00
|
DTL
|
Hải Hà
|
14
|
Kè chống sạt lở và nạo
vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn
|
18,00
|
DTL
|
Trúc Lâm
|
15
|
Sửa chữa nâng cao an toàn
đập Kim Giao
|
3,41
|
DTL
|
Tân Trường
|
16
|
Kè chống sạt lở và nạo
vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn
|
18,00
|
DTL
|
17
|
Nâng cấp, cải tạo Kênh
than
|
6,30
|
DTL
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
18
|
Nâng cấp, cải tạo Kênh
than
|
2,10
|
DTL
|
Ninh Hải
|
19
|
Nâng cấp, cải tạo Kênh
than
|
3,00
|
DTL
|
Bình Minh
|
20
|
Nâng cấp, cải tạo Kênh
than
|
3,30
|
DTL
|
Hải Thanh
|
21
|
Cải tạo Kênh cầu trắng
|
0,36
|
DTL
|
TT. Tĩnh Gia
|
22
|
3,60
|
DTL
|
Bình Minh
|
23
|
5,75
|
DTL
|
Hải Nhân
|
24
|
Hệ thống thoát nước sông
Yên Hòa đoạn từ đập hồ Khe Ải thôn Liên Sơn đến băng tải Nhà máy xi măng
Nghi Sơn
|
1,60
|
DTL
|
Hải Hà, Hải Thượng
|
25
|
Hệ thống cấp nước Khu kinh
tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Trạm bơm tăng áp Bàu Đá)
|
0,63
|
DTL
|
Phú Sơn
|
26
|
Thu hồi đất hành lang Sông
Yên
|
0,06
|
DTL
|
Hải Châu
|
VII
|
Dự án năng lượng
|
|
|
|
1
|
Nhà máy Nhiệt điện Công
Thanh (Phần chưa GPMB)
|
17,00
|
DNL
|
Hải Yến
|
2
|
Đầu tư xây dựng công
trình Hệ thống điện chiếu sáng Quốc lộ 1A, đoạn qua Khu kinh tế Nghi Sơn
|
0,20
|
DNL
|
Tùng Lâm
|
3
|
Xây dựng và cải tạo lưới
điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa
|
0,01
|
DNL
|
Hải An
|
0,01
|
DNL
|
Tân Trường
|
0,01
|
DNL
|
Ninh Hải
|
0,01
|
DNL
|
Nguyên Bình
|
0,01
|
DNL
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
0,01
|
DNL
|
Hải Lĩnh
|
0,01
|
DNL
|
Bình Minh
|
0,01
|
DNL
|
Tân Dân
|
0,01
|
DNL
|
Ngọc Lĩnh
|
0,01
|
DNL
|
Hải Ninh (xã Triêu Dương cũ)
|
13
|
Đường dây 500kV đấu nối từ
NMĐ Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc gia
|
0,98
|
DNL
|
Trường Lâm
|
14
|
1,42
|
DNL
|
Hải Thượng
|
15
|
Đường điện Chuyển đấu nối
chữ T thành chuyển tiếp trên các ĐZ 110Kv giai đoạn 2
|
0,02
|
DNL
|
Mai Lâm
|
16
|
Đường dây 500kV đấu nối từ
NMĐ Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc gia
|
0,35
|
DNL
|
Mai Lâm
|
17
|
Hướng tuyến đường điện
110kV từ trạm 220kV đến trạm 110 kV Luyện Kim 1
|
0,47
|
DNL
|
Mai Lâm
|
18
|
Hướng tuyến đường điện
110kV từ trạm 220kV đến trạm 110 kV Luyện Kim 1
|
0,31
|
DNL
|
Trường Lâm
|
19
|
Đường dây 500 kV Công
Thanh - Nghi Sơn
|
1,80
|
DNL
|
Hải Yến
|
20
|
1,80
|
DNL
|
Tĩnh Hải
|
21
|
1,80
|
DNL
|
Mai Lâm
|
22
|
Thu hồi đất hành lang an
toàn dự án Đường dây 500kV đấu mối nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2 vào hệ thống
điện Quốc gia
|
4,35
|
DNL
|
Hải Thượng
|
23
|
Trạm biến áp 220kV Khu
kinh tế Nghi Sơn, đường dây đấu nối tại huyện Tĩnh Gia và đường vào trạm biến
áp
|
7,50
|
DNL
|
Hải Thượng
|
24
|
Xử lý trượt và sạt lở
móng, mái kè ta luy VT06 đường dây 220 kV Nghi Sơn - Nhiệt điện Nghi Sơn
sau mưa bão
|
0,22
|
DNL
|
Hải Thượng
|
25
|
Chống quá tải lưới điện
trung áp
|
0,05
|
DNL
|
Định Hải
|
0,05
|
DNL
|
Anh Sơn
|
0,05
|
DNL
|
Bình Minh
|
0,05
|
DNL
|
Các Sơn
|
0,07
|
DNL
|
Hải An
|
0,05
|
DNL
|
Hải Bình
|
25
|
Chống quá tải lưới điện
trung áp
|
0,06
|
DNL
|
Hải Châu
|
0,04
|
DNL
|
Hải Hà
|
0,05
|
DNL
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
0,05
|
DNL
|
Hải Lĩnh
|
0,05
|
DNL
|
Hải Nhân
|
0,05
|
DNL
|
Hải Ninh
|
0,05
|
DNL
|
Hải Thanh
|
0,05
|
DNL
|
Hải Thượng
|
0,05
|
DNL
|
Hải Yến
|
0,05
|
DNL
|
Các Sơn (Hùng Sơn cũ)
|
26
|
Đất hành lang an toàn dự
án Đường dây 500kV đấu mối nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện
Quốc gia
|
8,89
|
DNL
|
Trường Lâm
|
0,28
|
DNL
|
Mai Lâm
|
27
|
Nâng cấp các tuyến đường
dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA
|
0,12
|
DNL
|
28
|
Chống quá tải lưới điện
trung áp
|
0,05
|
DNL
|
Mai Lâm
|
0,05
|
DNL
|
Ngọc Lĩnh
|
0,02
|
DNL
|
Nghi Sơn
|
0,05
|
DNL
|
Nguyên Bình
|
0,05
|
DNL
|
Ninh Hải
|
0,05
|
DNL
|
Phú Lâm
|
0,05
|
DNL
|
Phú Sơn
|
0,05
|
DNL
|
Tân Dân
|
0,05
|
DNL
|
Tân Trường
|
29
|
Xây dựng và cải tạo lưới
điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa
|
0,01
|
DNL
|
Thanh Sơn
|
30
|
Chống quá tải lưới điện
trung áp
|
0,05
|
DNL
|
Thanh Sơn
|
0,05
|
DNL
|
Thanh Thủy
|
0,05
|
DNL
|
TT. Tĩnh Gia
|
0,05
|
DNL
|
Tùng Lâm
|
0,05
|
DNL
|
Trường Lâm
|
0,05
|
DNL
|
Hải Ninh (xã Triêu Dương cũ)
|
0,05
|
DNL
|
Trúc Lâm
|
0,05
|
DNL
|
Tĩnh Hải
|
0,05
|
DNL
|
Xuân Lâm
|
31
|
Đường dây và TBA 110Kv
Tĩnh Gia 2
|
0,17
|
DNL
|
Trúc Lâm
|
32
|
Nâng cấp các tuyến đường
dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA
|
0,05
|
DNL
|
TT. Tĩnh Gia
|
0,08
|
DNL
|
Nguyên Bình
|
0,05
|
DNL
|
Bình Minh
|
0,09
|
DNL
|
Hải Bình
|
0,03
|
DNL
|
Tĩnh Hải
|
0,07
|
DNL
|
Hải Yến
|
0,03
|
DNL
|
Hải Nhân
|
0,05
|
DNL
|
Hải Hà
|
0,09
|
DNL
|
Hải Thanh
|
32
|
Nâng cấp các tuyến đường
dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA
|
0,03
|
DNL
|
Định Hải
|
0,21
|
DNL
|
Xuân Lâm
|
0,09
|
DNL
|
Trúc Lâm
|
0,09
|
DNL
|
Tùng Lâm
|
0,09
|
DNL
|
Trường Lâm
|
0,09
|
DNL
|
Tân Trường
|
33
|
Chống quá tải trạm 110kV
Tĩnh Gia
|
0,01
|
DNL
|
Xuân Lâm
|
0,01
|
DNL
|
Tân Trường
|
0,01
|
DNL
|
Mai Lâm
|
0,01
|
DNL
|
Trúc Lâm
|
34
|
Chống quá tải lưới diện Điện
lực Quảng Xương, Tĩnh Gia - Thanh Hóa (đoạn qua huyện Tĩnh Gia)
|
0,01
|
DNL
|
Các Sơn
|
35
|
Dự án Chống quá tải lộ
371E9.13; Thay tủ ANNORA lộ 373B9.13 trạm 110kV Tĩnh Gia
|
0,01
|
DNL
|
Xuân Lâm
|
0,01
|
DNL
|
Tùng Lâm
|
0,01
|
DNL
|
Tân Trường
|
0,02
|
DNL
|
Mai Lâm
|
0,01
|
DNL
|
Trúc Lâm
|
36
|
Đường dây, trạm biến áp
110kV Khu công nghiệp Nghi Sơn 1
|
1,80
|
DNL
|
Tân Trường, Trường Lâm
|
VIII
|
Công trình văn hóa
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Trường
Thanh (phục vụ GPMB dự án Đường cao tốc Bắc Nam)
|
0,16
|
DVH
|
Trường Lâm
|
2
|
Khu Tưởng niệm xã Tân
Trường (phục vụ GPMB dự án Đường cao tốc Bắc Nam)
|
0,15
|
DVH
|
Tân Trường
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Nhân
Hưng
|
0,40
|
DVH
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Giang
Sơn
|
0,40
|
DVH
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
5
|
Nhà văn hóa đa năng
|
0,16
|
DVH
|
Hải Thanh
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Phú Đông
|
0,17
|
DVH
|
Hải Lĩnh
|
7
|
Nhà văn hóa và khu thể
thao thôn Hồng Phong
|
0,30
|
DVH
|
IX
|
Công trình thể dục thể
thao
|
|
|
|
1
|
Sân vận động Hải Lĩnh
|
1,20
|
DTT
|
Hải Lĩnh
|
X
|
Dự án cơ sở y tế
|
|
|
|
1
|
Dự án phòng khám đa khoa
thuộc trung tâm y tế huyện Tĩnh Gia
|
0,40
|
DYT
|
Mai Lâm
|
2
|
Dự án xây dựng Trạm Y tế mới
tại vị trí phía đông Chợ Nghi Sơn hiện tại
|
0,06
|
DYT
|
Nghi Sơn
|
XI
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non - tiểu học
tư thục Trí Nghĩa
|
2,30
|
DGD
|
Xuân Lâm
|
2
|
Mở rộng Trường THPT Tĩnh
Gia I
|
0,06
|
DGD
|
TT. Tĩnh Gia
|
3
|
Trường Mầm non Tân
Trường
|
0,57
|
DGD
|
Tân Trường
|
4
|
Trường Tiểu học Tân
Trường
|
0,97
|
DGD
|
Tân Trường
|
5
|
Trường Mầm non Thanh Thủy
|
0,50
|
DGD
|
Thanh Thủy
|
6
|
Mở rộng khuôn viên
Trường Tiểu học
|
0,25
|
DGD
|
Xuân Lâm
|
7
|
Xây dựng Trường Mầm non
xã Tùng Lâm
|
0,30
|
DGD
|
Tùng Lâm
|
8
|
Dự án Trường Mầm non tư
thục Nhân Tâm Mai Lâm
|
0,02
|
DGD
|
Mai Lâm
|
9
|
Dự án Trường Mầm non
Hong Fu, khu bãi đỗ, trông giữ xe và dịch vụ cộng đồng
|
8,70
|
DGD
|
Nguyên Bình, Bình Minh, Xuân Lâm
|
10
|
Trung tâm Giáo dục nghề
nghiệp Nghi Sơn của Công ty Cổ phần PTGD &ĐT Vũ Tấn
|
0,25
|
DGD
|
Tĩnh Hải
|
11
|
Mở rộng Trường trung cấp
nghề Hưng Đô
|
0,20
|
DGD
|
Xuân Lâm
|
12
|
Trường Mầm non KYOTO
|
1,21
|
DGD
|
Nguyên Bình
|
XII
|
Dự án chợ
|
|
|
|
1
|
Chợ Bình Minh
|
1,00
|
DCH
|
Bình Minh
|
2
|
Xây dựng Chợ Nghi Sơn mới
phía Nam nhà máy xử lý nước thải
|
0,20
|
DCH
|
Nghi Sơn
|
3
|
Khu Chợ xã Tân Trường
(phục vụ GPMB dự án Đường cao tốc Bắc Nam)
|
0,49
|
DCH
|
Tân Trường
|
4
|
Xây dựng chợ Hải Châu
|
1,50
|
DCH
|
Hải Châu
|
5
|
Xây dựng chợ Chào
|
0,63
|
DCH
|
Thanh Sơn
|
XIII
|
Dự án thu gom xử lý chất
thải
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nhà máy xử lý chất
thải rắn
|
94,50
|
DRA
|
Trường Lâm
|
2
|
Trạm xử lý nước thải
|
2,14
|
DRA
|
Bình Minh
|
XIV
|
Dự án cơ sở tôn giáo,
tín ngưỡng
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Nhà thờ Giáo xứ
Nghi Sơn
|
0,02
|
TON
|
Nghi Sơn
|
2
|
Khôi phục Chùa Phúc Lâm
|
1,17
|
TON
|
Tùng Lâm
|
3
|
Dự án Nhà khách, nhà nghỉ
hưu, nghỉ dưỡng của các linh mục Giáo phận Thanh Hóa
|
1,57
|
TON
|
Hải Thanh
|
XV
|
Công trình nghĩa trang,
nghĩa địa
|
|
|
|
1
|
Nghĩa địa thôn Bắc Sơn
(hoàn trả dự án cao tốc Bắc Nam)
|
1,70
|
NTD
|
Phú Sơn
|
XVI
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
|
|
|
1
|
Cải dịch sông Tuần Cung
|
19,60
|
SON
|
Tùng Lâm
|
XVII
|
Đất có di tích lịch sử-
văn hóa
|
|
|
|
1
|
Khu di tích cách mạng Đảng
bộ huyện Tĩnh Gia
|
0,30
|
DDT
|
Tân Dân
|
XVIII
|
Đất thương mại dịch vụ,
sản xuất kinh doanh, nông nghiệp khác…
|
|
|
|
1
|
Nhà máy viên nộn gỗ Văn
Lang Yufukuya
|
3,60
|
SKC
|
Hải Yến
|
2
|
Dự án xây dựng hạ tầng
KCN Luyện Kim
|
113,05
|
SKK
|
Hải Thượng
|
3
|
Đầu tư xây dựng hạ tầng
khu công nghiệp I và khu tập kết vật tư, thiết bị phục vụ các dự án tại
KKT Nghi Sơn, Thanh Hóa
|
35,00
|
SKK
|
Mai Lâm
|
4
|
Dây chuyền 1,2 - Nhà máy
Xi măng Đại Dương
|
52,10
|
SKK
|
Tân Trường
|
5
|
Dự án Đầu tư xây dựng và
khai thác hạ tầng KCN số 3
|
142,00
|
SKK
|
Tùng Lâm, Tân Trường
|
6
|
Nhà máy sang chiết nạp Gas
(LPG) (Giai đoạn 2)
|
1,50
|
SKC
|
Mai Lâm
|
7
|
Nhà máy chế biến, sản xuất
vật liệu xây dựng, bê tông nhựa cứng, bê tông thương phẩm và cấu kiện bê
tông đúc sẵn tại KKT Nghi Sơn
|
4,74
|
SKC
|
Trường Lâm
|
8
|
Nhà máy sản xuất Vôi công
nghiệp Đại Dương tại KKT Nghi Sơn
|
7,90
|
SKC
|
Tân Trường
|
9
|
Nhà máy Vôi công nghiệp
Nghi Sơn
|
5,28
|
SKC
|
Tân Trường
|
10
|
Trạm nghiền Xi măng công
Thanh
|
1,40
|
SKC
|
11
|
Nhà máy SX chế biến lâm sản
Ngọc Nguyên
|
2,08
|
SKC
|
Trường Lâm
|
12
|
Trạm nghiền Xi măng Long
Sơn
|
4,48
|
SKC
|
Nghi Sơn, Hải Hà, Hải Thượng
|
13
|
Hành lang tuyến băng tải
than, kênh thoát nước và lấy nước làm mát của công ty cổ phần Nhiệt điiện
Công Thanh
|
10,73
|
SKC
|
Hải Thượng, Hải Yến
|
14
|
Dự án Xưởng gia công, chế
tạo cơ khí VT.CK tại Khu kinh tế Nghi Sơn
|
1,50
|
SKC
|
Tân Trường, Trường Lâm
|
15
|
Khai thác mỏ đá tại Tân
Trường (Công ty Đông Dương)
|
6,00
|
SKX
|
Tân Trường
|
16
|
Mỏ sét làm nguyên liệu Xi
măng tại xã Tân Trường của Công ty CP Xi măng Công Thanh
|
133,40
|
SKS
|
17
|
Dự án Khai thác mở đá vôi
làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường của Công ty CP Đầu
tư xây dựng và thương mại tổng hợp Nhân Nam
|
6,70
|
SKX
|
18
|
Mở rộng khai trường mỏ
đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường của Công ty CP
Xây dựng thương mại tổng hợp Nghi Sơn
|
0,25
|
SKS
|
19
|
Khai thác mỏ đá Khe Tuần
tại Tân Trường
|
36,80
|
SKX
|
20
|
Mở rộng diện tích đất
khai trường mỏ vật liệu xây dựng thông thường tại Tân Trường của Công ty
TNHH XD-GTTL Giang Sơn
|
3,60
|
SKS
|
21
|
Dự án thăm dò, khai thác mỏ
đất san lấp và khoáng sản đi kèm của công ty CP ĐT và PT thương mại Tùng Lâm
|
4,31
|
SKS
|
Nguyên Bình
|
22
|
Dự án khai thác khoáng sản
mỏ đá cát kết tại Tân Trường của công ty TNHH khai thác và chế biến khoáng sản
liên doanh Việt Nhật
|
6,00
|
SKS
|
Tân Trường
|
23
|
Mở rộng khai trường mỏ
đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại Tân Trường
|
0,90
|
SKX
|
24
|
Mỏ khai thác đất san lấp của
Tổng Công ty cổ phần Hợp Lực
|
16,90
|
SKX
|
Phú Sơn
|
25
|
Mỏ đất san lấp vật liệu
xây dựng của doanh nghiệp Đức Minh
|
10,00
|
SKX
|
Phú Lâm
|
26
|
Xưởng gia công cơ khí thủy
và sản xuất kinh doanh ngư lưới cụ phục vụ hậu cần nghề biển
|
0,70
|
SKC
|
Hải Bình
|
27
|
Dự án khu cơ khí chế tạo sửa
chữa phục vụ Khu liên hợp Gang thép Nghi Sơn
|
5,00
|
SKK
|
Hải Thượng
|
28
|
Dự án Khu du lịch Sinh
thái Đảo Nghi Sơn
|
49,20
|
TMD
|
Nghi Sơn
|
29
|
Dự án Khu thương mại tổng
hợp tại KKT Nghi Sơn
|
2,10
|
TMD
|
Hải Hà
|
30
|
Khu dịch vụ nhà hàng,
khách sạn Văn Hoa
|
1,90
|
TMD
|
Hải Yến
|
31
|
Trung tâm dịch vụ thương
mại tổng hợp Nam Thanh Bắc Nghệ tại Khu kinh tế Nghi Sơn
|
2,00
|
TMD
|
Tĩnh Hải
|
32
|
Khu dịch vụ thương mại hỗn
hợp
|
0,54
|
TMD
|
33
|
Khu dịch vụ sinh thái
|
11,80
|
TMD
|
Mai Lâm
|
34
|
Tổ hợp nhà hàng khách sạn
dịch vụ hậu cần
|
0,15
|
TMD
|
35
|
Cụm dịch vụ thương mại
|
0,70
|
TMD
|
Mai Lâm
|
36
|
Cụm thương mại dịch vụ
|
2,00
|
TMD
|
37
|
Dự án Khu dịch vụ tổng
hợp logistic Nghi Sơn của Công ty TNHH MTV xuất nhập khẩu Phong Anh
|
8,00
|
TMD
|
Mai Lâm
|
38
|
Nhà máy sản xuất, chế biến
gỗ Bình phát
|
1,50
|
SKC
|
Trường Lâm
|
39
|
Dự án Khu nhà hàng khách sạn
|
3,00
|
TMD
|
Tân Trường
|
40
|
Dự án xây dựng văn phòng
ngân hàng công thương Việt Nam chi nhánh Sầm Sơn tại KKT Nghi Sơn
|
0,38
|
TMD
|
Trúc Lâm
|
41
|
Khu dịch vụ thương mại tổng
hợp Nguyên Bình
|
0,84
|
TMD
|
Nguyên Bình
|
42
|
Khu dịch vụ thương mại
|
1,20
|
TMD
|
Trúc Lâm
|
43
|
Khu dịch vụ thương mại tổng
hợp
|
1,34
|
TMD
|
Xuân Lâm
|
44
|
Khu tổ hợp dịch vụ Asean
|
8,68
|
TMD
|
45
|
Trung tâm dịch vụ thương
mại tổng hợp
|
1,00
|
TMD
|
Hải Bình
|
46
|
Khu tổ hợp dịch vụ
thương mại
|
1,00
|
TMD
|
47
|
Khu du lịch công viên biển
xanh
|
8,50
|
TMD
|
48
|
Xưởng sửa chữa tàu
thuyền Minh Quân
|
0,13
|
SKC
|
49
|
Khu công viên cây xanh, thể
dục thể thao kết hợp nghỉ dưỡng Bình Minh
|
9,35
|
DKV
|
Bình Minh
|
50
|
Cửa hàng xăng dầu Bình
Minh
|
0,34
|
TMD
|
51
|
Trung tâm chế biến thủy sản
xuất khẩu và sản xuất nước mắm của Hợp tác xã Liên Minh
|
1,00
|
SKC
|
Hải Thanh
|
52
|
Nhà máy sơ chế bảo quản và
cấp Đông thủy sản Phúc Tuyết
|
1,00
|
SKC
|
53
|
Xưởng sơ chế bảo quản và
cấp Đông thủy sản Nhung thông
|
1,00
|
SKC
|
54
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng
sinh thái bốn mùa cao cấp
|
33,46
|
TMD
|
Ninh Hải
|
55
|
Khu du lịch sinh thái nghỉ
dưỡng Phú Thịnh Phát
|
14,50
|
TMD
|
Tân Dân
|
56
|
Khu du lịch sinh thái nghỉ
dưỡng Phú Thịnh Phát
|
14,40
|
TMD
|
Hải An
|
57
|
Kho xăng dầu Hưng Yên -
Nghi Sơn
|
4,20
|
SKK
|
Hải Yến
|
58
|
Kho xăng dầu Hải Hà Nghi
Sơn
|
10,00
|
SKK
|
Hải Yến, Tĩnh Hải
|
59
|
Khu phát triển GAS&LNG
và loại hình phụ trợ lọc hóa dầu tại KKT Nghi Sơn
|
12,10
|
SKK
|
Hải Yến
|
60
|
Kho Xăng dầu Long Hưng tại
xã Hải Yến
|
2,13
|
SKK
|
Hải Yến
|
61
|
Tổ hợp dịch vụ tổng hợp
tại KKT Nghi Sơn
|
7,95
|
TMD
|
Tĩnh Hải, Hải Bình
|
62
|
Khu thương mại dịch vụ
|
1,79
|
TMD
|
Nguyên Bình
|
63
|
Khu dịch vụ thương mại -
y tế Nghi Sơn
|
1,00
|
TMD
|
64
|
Trung tâm dịch vụ thương
mại và Sản xuất hàng tiêu dùng của Cty DT&H
|
0,48
|
TMD
|
65
|
Khu du lịch biển Hải Hòa
|
16,33
|
TMD
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
66
|
Khu dịch vụ thương mại
Giang Linh
|
0,95
|
TMD
|
Xuân Lâm
|
67
|
Khu dịch vụ thương mại
|
2,24
|
TMD
|
Xuân Lâm
|
68
|
Khu bến Container 2 và
hậu cần cảng
|
20,41
|
SKK
|
Hải Hà
|
69
|
Dự án khu du lịch Sinh
thái bốn mùa
|
18,57
|
TMD
|
Hải Lĩnh
|
70
|
Dự án khu du lịch Sinh
thái Hải Lĩnh Tổng công ty cổ phần Hợp Lực
|
12,74
|
TMD
|
71
|
Dự án khu du lịch sinh
thái Nghi Sơn
|
11,80
|
TMD
|
72
|
Khu du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, resort ven biển
|
22,50
|
TMD
|
Hải An, Tân Dân
|
73
|
Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng
biển Hải Hòa
|
2,20
|
TMD
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
74
|
Khu dịch vụ thương mại tổng
hợp (Trương Thị Hoa)
|
0,48
|
TMD
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
75
|
Khu nuôi trồng thủy sản Cảnh
Long
|
30,00
|
NTS
|
Hải Châu
|
76
|
Khu dịch vụ thương mại
|
24,16
|
TMD
|
Ninh Hải
|
77
|
Khu du lịch sinh thái tổng
hợp Tràng An
|
20,72
|
TMD
|
78
|
Dự án Khu dân cư đô thị tại
thôn Xuân Hòa, xã Hải Hòa; thôn thượng Bắc, thôn Thượng Nam xã Hải Nhân
|
49,00
|
SKC
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
79
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0,30
|
TMD
|
Tân Dân
|
80
|
Dự án Khu nghỉ dưỡng sinh
thái và lưu trú khách du lịch đảo ngọc
|
16,54
|
TMD
|
Nghi Sơn
|
81
|
Khu dịch vụ thương mại tổng
hợp
|
4,70
|
TMD
|
82
|
Khu du lịch sinh thái Anh
Cường
|
9,71
|
TMD
|
Định Hải
|
83
|
Mở rộng khu dịch vụ công
cộng Bắc núi Xước
|
50,00
|
TMD
|
Mai Lâm
|
84
|
Cửa hàng xăng dầu tại
Xuân Lâm
|
0,20
|
TMD
|
Xuân Lâm
|
85
|
Cửa hàng kinh doanh xăng
dầu tại Hải Bình
|
0,76
|
TMD
|
Hải Bình
|
86
|
Khu nghỉ dưỡng sinh thái
Khánh Thành
|
5,50
|
TMD
|
Bình Minh
|
87
|
Khu dịch vụ nhà hàng
khách sạn Huy Hoàn
|
1,21
|
TMD
|
Hải Thượng
|
88
|
Nhà máy thu gom, sơ chế giấy
và gia công cơ khí Huy Hoàn
|
3,00
|
SKC
|
89
|
Dự án Trạm đập đá vôi, trạm
đập sét, bãi quay xe, tập kết nguyên liệu phục vụ Nhà máy xi măng Đại Dương
1, 2 tại Khu kinh tế Nghi Sơn
|
10,80
|
SKX
|
Tân Trường
|
90
|
Dự án Khai thác mỏ đá vôi
làm vật liệu xây dựng thông thường của công ty CP Phú Nam Sơn
|
2,66
|
SKX
|
91
|
Nhà công vụ phục vụ vận
hành và mở rộng cảng Nghi Sơn
|
1,80
|
SKC
|
Xuân Lâm
|
92
|
1,80
|
SKC
|
Trúc Lâm
|
93
|
Cửa hàng xăng dầu Nghi
Sơn - Bãi Trành của Công ty cổ phần tập đoàn Miền Núi
|
0,30
|
TMD
|
Tùng Lâm
|
94
|
Cửa hàng xăng dầu Tùng
Lâm
|
0,26
|
TMD
|
95
|
Cửa hàng xăng dầu Trúc
Lâm
|
0,41
|
TMD
|
Trúc Lâm
|
96
|
Trung tâm kho vận Nghi
Sơn tại Mai Lâm
|
2,00
|
TMD
|
Mai Lâm
|
97
|
Cửa hàng xăng dầu tại
Xuân Lâm của công ty cổ phần KD xăng dầu Tiến Thành
|
0,35
|
TMD
|
Xuân Lâm
|
98
|
Khu dịch vụ thương mại tổng
hợp của Công ty cổ phần đầu tư và phát triển hạ tầng Việt Nam
|
2,60
|
TMD
|
Mai Lâm
|
99
|
Tổ hợp dịch vụ thương mại
Megarig Industrties
|
1,03
|
TMD
|
100
|
Khu dịch vụ thương mại tổng
hợp Kim Anh
|
2,20
|
TMD
|
Trúc Lâm
|
101
|
Khu Thương mại, dịch vụ tại
thửa 301 tờ BĐ số 20
|
0,05
|
TMD
|
TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)
|
102
|
Khu Thương mại, dịch vụ tại
thửa 388 tờ BĐ số 20
|
0,07
|
TMD
|
103
|
Khu Thương mại, dịch vụ tại
thửa 555 tờ BĐ số 20
|
0,05
|
TMD
|
104
|
Khu Thương mại, dịch vụ tại
thửa 410 tờ BĐ số 20
|
0,06
|
TMD
|
105
|
Khu thương mại dịch vụ,
nghĩ dưỡng Hoàng Tuấn
|
8,36
|
TMD
|
Ninh Hải
|
106
|
Cửa hàng xăng dầu tại xã
Xuân Lâm của Công ty TNHH Viễn thông TTV Việt Nam
|
0,30
|
TMD
|
Xuân Lâm
|
107
|
Trạm đăng kiểm xe cơ giới
Nghi Sơn
|
0,80
|
DGT
|
108
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng
sinh thái cao cấp Biển Hải Ninh
|
6,40
|
TMD
|
Hải Ninh
|
109
|
Bãi đậu xe dịch vụ công
cộng
|
1,00
|
DGT
|
Trúc Lâm
|
110
|
Khu đô thị sinh thái Tân
Dân
|
93,60
|
TMD
|
Tân Dân
|
111
|
Dự án Trang trại chăn nuôi
tổng hợp Tuấn Hiền
|
2,59
|
NKH
|
Hải Lĩnh
|
112
|
Khu trang trại tổng hợp
Cty TNHH TM&VT Hải Hồng
|
8,00
|
NKH
|
Phú Sơn
|
Quyết định 1880/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1880/QĐ-UBND ngày 26/05/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
1.411
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|